1
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
TRẦN ĐỨC THIỆN
RÈN LUYỆN KỸ NĂNG GIẢI TOÁN VÀ PHÁT TRIỂN
TƢ DUY SÁNG TẠO CHO HỌC SINH THÔNG QUA
DẠY HỌC CHƢƠNG SỐ PHỨC – GIẢI TÍCH LỚP 12
NÂNG CAO TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Chuyên ngành: Lý luận và phương pháp dạy học
(Bộ môn Toán học)
Mã số : 60 14 10
LUẬN VĂN THẠC SĨ SƢ PHẠM TOÁN HỌC
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. NGUYỄN NHỤY
Hµ Néi - 2010
2
LƠ
̀
I CA
̉
M ƠN
G
dg
PGS. TS.
,
.
&
,
.
Nam Đi
̣
nh, ngy thng năm 2010
Tc gi
Trâ
̀
n Đƣ
́
c Thiê
̣
n
3
DANH MU
̣
C CA
́
C CHƢ
̃
VIÊ
́
T TĂ
́
T
Viết tắt
Viết đầy đủ
BCH
Nxb
SGK
Sách giáo khoa
tr.
Trang
THPT
4
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU
Trang
1
2.
3
3.
3
4.
3
5.
4
4
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN
5
5
5
8
9
13
14
14
21
23
25
26
30
33
Chƣơng 2: RÈN LUYỆN KỸ NĂNG GIẢI TOÁN VÀ PHÁT
TRIỂN TƢ DUY SÁNG TẠO CHO HỌC SINH THÔNG QUA
DẠY HỌC CHƢƠNG SỐ PHỨC – GIẢI TÍCH LỚP 12 NÂNG
CAO TRUNG HỌC PHỔ THÔNG.
34
34
5
34
2.1.2. N -
36
2.2. N
40
42
42
46
2.3.3. Rèn l
49
2.4
51
52
60
2.4.
63
66
69
69
71
83
Chƣơng 3: THỰC NGHIỆM SƢ PHẠM
84
3.1. M
84
3.1.1.
84
84
84
84
6
85
91
91
92
93
KẾT LUẬN
94
TÀI LIỆU THAM KHẢO
95
1
MƠ
̉
ĐÂ
̀
U
1. Lý do chọn đề tài
t
Nam (khóa IV, 1993)
2
Toán THPTHPT nên sau khi
thông qua các t
‘‘Rèn luyện kỹ năng gii
ton v pht triển tư duy sng tạo cho học sinh thông qua dạy học
chương Số phức – Gii tích lớp 12 nâng cao Trung học Phổ thông’’
3
2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
2.1. Mục đích nghiên cứu
2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
-
- n và
-
-
-
3. Giả thuyết khoa học
HPT.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
-
-
-
4
-
-
5. Đối tƣợng, khách thể và phạm vi nghiên cứu
5.1. Đối tượng nghiên cứu
HPT
5.2. Khch thể v phạm vi nghiên cứu
6. Cấu trúc luận văn
Chƣơng 1. C s lý lu
Chƣơng 2. Rèn luy k nng gi toán và phát tri t duy sáng t
cho h sinh thông qua d h chng s ph - gi tích l 12 nâng cao
trung h ph thông
Chƣơng 3. Th nghi s ph
5
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN
1.1. Kỹ năng giải toán
1.1.1. Khi niệm kỹ năng
[34, tr. 426].
,
, tr. 149].
Theo giáo trình Tâm l
11, tr.131].
, tr.15].
6
g
,
bài
Ví dụ 1.1.
z
2
z z 1 0
2 2 2 2
2 3 4
2 3 4
1 1 1 1
P z z z z
z z z z
z
là
2
z z 1 0
P
z0
2
z z 1 0
. Nên
2
11
z z 1 0 z 1 0 z 1
zz
Ta có:
2
2
2
11
z z 2 1
zz
;
32
32
1 1 1
z z z 1 1 2 2
z z z
7
2
2
42
42
11
z z 2 1 2 1
zz
y
2 2 2 2
2 2 2
2 3 4 2
2 3 4
1 1 1 1
P z z z z 1 1 2 1 7
z z z z
z
2
z z 1 0
Ví dụ 1.2.
3 3 3
2 2 2
iz 2z 3i z 2 i 1 z 6 i 1 z 2 i 2 z 3 i 2
2 2 2
iz 2z 3i z 2 i 1 z 6 i 1 z 2 i 2 z 3 i 2
3
33
a b a b ab a b 0
hình thà
8
Ví dụ 1.3.
1 2 3 4
z ;z ;z ;z
432
z 2z 6z 8z 8 0
trên
. Tính
4444
1 2 3 4
1111
S
zzzz
.
S
4 3 2 2
z 2z 2z 4z 8z 8 0
2 2 2 2 2
z z 2z 2 4 z 2z 2 0 z 4 z 2z 2 0
12
z 2i;z 2i
;
34
z ; z
2
z 2z 2 0
nên
34
34
z z 2
z .z 2
44
44
12
1 1 1 1 1
z z 8
2i 2i
và
2
2
22
3 4 3 4 3 4
4 4 4 4
3 3 3 4
z z 2z z 2z .z
1 1 1
z z z .z 2
1 1 3
S
8 2 8
.
1.1.2. Vai trò của kỹ năng
vai
9
1.1.3. Rèn luyện kỹ năng gii ton cho học sinh
( J.
Piaget), ( Kant),
10
-
-
-
-
-
-
Ví dụ 1.4.
16 8
1 i 1 i
T
1 i 1 i
11
2
2
2
1i
1 i 1 i
cos isin
1 i 1 i 1 i 4 4
2
Và
2
2
2
1i
1 i 1 i
cos isin
1 i 1 i 1 i 4 4
2
32
16
1i
cos isin cos8 isin8 1
1 i 4 4
16
8
1i
cos isin cos 4 isin 4 1
1 i 4 4
T 1 1 2
.
hái quát và các
-
-
Ví dụ 1.5.
16 8
1 i 1 i
T
1 i 1 i
Ta có
16
16
2
16
2
16
1i
1 i i 2i 1
i1
1 i 1 i 1 i 2
8
8
2
8
2
8
1i
1 i 1 2i i
i1
1 i 1 i 1 i 2
12
T 1 1 2
-
háp
Ví dụ 1.6.
2
22
z 3iz 4 3i z 3iz 4 z 4
2
u z 3iz 4
2
1 u 3iu z 4 2
2
z 3iz u 4 3
2
và
3
2
2
z 3iz u 4
u 3iu z 4
22
2
2
z u z u 3i 1 0
z u 3i z u u z
z 3iz u 4
z 3iz u 4
2
22
2 2 2
zu
z u 0 z u
z 3i 1 z 4 0 1
z 3iz u 4 z 3iz z 4
z u 3i 1 0 z u 3i 1 z u 3i 1
z 3iz u 4 z 3iz z 3i 1 4 z 3i 1 z 3i 3 0 2
1
và
2
13
1.1.4. Phân loại kỹ năng trong môn ton
,
trong môn toán
(trong bài
, toán khó,
, . Tuy nhiên
này
14
c
ánh giá
lên.
1.2. Tƣ duy và tƣ duy sáng tạo
1.2.1. Tư duy, cc hình thức cơ bn của tư duy, cc thao tc tư duy
1.2.
15
.
khách
, tr. 25].
Nxb
[31, tr.1].
"
16
-den-tan và P.I-u--
-
Nxb a,
17
+
5, tr. 35].
-
-
-
-
-
18
-
- :
i
chung.
a. Phân tích -
Theo Phân tích
là nhìn
19
, tr.122].
, tr.15].
hân tích
-
b. So sánh -
So sánh là thao tác
-