ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
……… ***………….
NGUYỄN THỊ BÌNH
VẬN DỤNG PHƢƠNG PHÁP DẠY HỌC HỢP TÁC
TRONG DẠY HỌC GIẢI BÀI TẬP TOÁN HỌC
CHƢƠNG TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
LỚP 12- TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
LUẬN VĂN THẠC SĨ SƢ PHẠM TOÁN
Chuyên ngành: Lý luận và phƣơng pháp dạy học bộ môn Toán
Mã số : 60 14 10
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. HOÀNG LÊ MINH
HÀ NỘI-2010
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
……… ***………….
NGUYỄN THỊ BÌNH
VẬN DỤNG PHƢƠNG PHÁP DẠY HỌC HỢP TÁC
TRONG DẠY HỌC GIẢI BÀI TẬP TOÁN HỌC
CHƢƠNG TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
LỚP 12- TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ SƢ PHẠM TOÁN
Chuyên ngành: Lý luận và phƣơng pháp dạy học bộ môn Toán
Mã số : 60 14 10
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. HOÀNG LÊ MINH
HÀ NỘI-2010
MỤC LỤC
Trang
1.
3
1.1.1.
12
1.3.2.
1.3.3.
18
-
.7
7
8
3
103
104
104
.104
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài:
-
, p
“Vận dụng Phương pháp dạy học hợp tác trong dạy
học giải bài tập toán học chương toạ độ trong không gian lớp 12- Trung học phổ thông”
2. Mục đích nghiên cứu:
3. Đối tƣợng nghiên cứu:
-
tác.
4. Giả thuyết khoa học:
5. Câu hỏi nghiên cứu:
6. Nhiệm vụ nghiên cứu:
-
-
- THPT.
-
- THPT.
-
- THPT.
-
7. Phƣơng pháp nghiên cứu:
-
-
-
-
8. Dự kiến luận cứ:
-
+ C
+ G- THPT.
-
+ T
tác.
+
9. Cấu trúc luận văn:
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN
1.1. Phƣơng pháp dạy học hợp tác.
1.1.1. Khái quát về phương pháp dạy học hợp tác.
1.1.1.1. Khái niệm về phương pháp dạy học hợp tác.
PPDH
c HS trong môi tr
[9].
1.1.1.2. Các yếu tố cơ bản của dạy học hợp tác.
Yếu tố 1: Sự phụ thuộc tích cực lẫn nhau:
cách ph
Yếu tố 2: Tương tác “mặt đối mặt”: Trong cách
Yếu tố 3: Trách nhiệm cá nhân:
cho nhau.
các thành viên trong nhóm.
Yếu tố 4: Kỹ năng hoạt động nhóm:
các v ,
Yếu tố 5: Nhận xét nhóm:
1.1.1.3. Một số hình thức học hợp tác:
các nhà toán
cho nhau.
+ Hp tác - hp tác: Phân các nhóm hc sinh dng nh
ti, mi mt ch khác nhau. Trong tng nhóm li phân chia nhim v cho
tng thành viên. Vic trình bày theo ba c: các thành viên trong nhóm
n trình bày ca tng cá nhân, HS trong ln trình bày ca
tng nhóm và cui cc và kin thc ca tng cá nhân. [9]
1.1.2. Tình huống dạy học hợp tác:
1.1.2.1. Khái niệm về tình huống dạy học hợp tác:
chí sau ây:
-
-
-
a ra tình
Bài toán: Cho
i qua
sau:
) là t ó PT (
y-3=k(x-2) hay kx-y+3-2k=0
(
2
( , ) 3 2 2 1d O R k k
22
5
9 12 4 4( 1) 12 5 .
12
k k k k k
-12y+31=0.
sau:
) là t i qua A, khi ó PT (
-2)+b(y-3)=0, (a
2
+b
2
0).
(
22
( , ) 2 3 2d O R a b a b
2 2 2 2 2
4 12 9 4( ) 5 12 0a ab b a b b ab
0
(5 12 ) 0
5 12 0
b
b b a
ba
0. Khi -2=0;
-12. Khi là:
5x-12y+31=0.
-2=0 và 5x-12y+31=0.
GV
úng.
1.1.2.2. Các bước thiết kế tình huống dạy học hợp tác:
màn hình.
nhóm.
Ví dụ:
*) Kiến thức chuẩn bị:
-
- Hà
-
*) Mục tiêu: Tìm h
*) Phiếu học tập:
2
+bx+c ( a>0);
-1;2), B(-1;3;0), C(3;0;1).
sao cho T= MA
2
+MB
2
+MC
2
tz
ty
tx
31
21
1
(t
R)
-1;1), B( 1;-
*) Tổ chức học hợp tác:
Bước 1
Bước 2
*) Dự kiến các tình huống trong thảo luận nhóm:
-
-
;
-
=a(x+
aaa
b
44
)
2
2
(a>0)
a4
a
b
2
a4
,
a
b
2
-
*) Dự kiến câu hỏi gợi ý khi cần thiết.
-
-
-
-
*) Kết luận vấn đề:
-
-
2
-
-
Suy ra [
ABAM ,
]=(-2t-2;-2t-1;2t+2)
2
1
ABM
S
],[ ABAM
92012
2
1
)22()12()22(
2
1
2222
ttttt
*) Hình thức học và tiêu chí thi đua:
-
1.1.3. Các bước tổ chức dạy học hợp tác:
(Phần này được trình bày dựa theo tài liệu [9])
1.1.3.1. Thiết kế nhiệm vụ học tập cho HS:
1.1.3.2. Tổ chức nhóm học tập:
-
-
1.1.3.3. Hướng dẫn kỹ năng hợp tác:
Tr
1.1.3.4. Rèn luyện kỹ năng tư duy cho HS khi thảo luận nhóm:
1.1.3.5. Đề ra tiêu chí thi đua:
-
-
-
-
1.1.3.6. Điều hành các HĐ học tập hợp tác trong giờ học:
1.1.3.7. Tổng kết giờ học:
1.2. Dạy học giải bài tập chƣơng tọa độ trong không gian trong môn toán:
1.2.1. Dạy học giải bài tập chương tọa độ trong không gian:
không
o
1.2.2. Mục tiêu của bài tập chương tọa độ trong không gian:
-
-
,
mp.
không gian.
an.
-
1.2.3. Thuận lợi và khó khăn khi dạy học giải bài tập chương tọa độ trong không gian.
-
-
1.3. Nhu cầu và hiểu biết của GV và HS phổ thông tỉnh Thanh Hóa về PPDH hợp tác
1.3.1. Điê
̀
u tra giáo viên
03 2009,
.
1.1: ,
TT
1
12
2
15
3
10
37
1.3.2. Điê
̀
u tra học sinh
các ki th .
u tra:
03
.
1.2:
,
TT
1
150
2
150
3
150
450
1.3.3. Những kê
́
t qua
̉
điê
̀
u tra ban đầu
- Đối với giáo viên :
ý
Câu
a
b
c
d
e
số
lượng
phần
trăm
số
lượng
phần
trăm
số
lượng
phần
trăm
số
lượng
phần
trăm
số
lượng
phần
trăm
2
3
8.1
0
0
15
40.5
2
5.5
17
45.9
3
2.5
2.5
5.0
1đ
2.5
0đ
0.0
4
0
0
0
0
24
65
12
32.5
1
2.5
5
0
0
2
5
17
46
15
41
3
8
6
0
0
0
0
3
7.5
2
5.0
1
2.5
7
0
0
15
41
20
54
2
5
0
0
8
0
0
15
41
19
50.9
3
8.1
0
0
9
4
9.9
5
14
25
68
3
8.1
0
0
10
4
9.9
20
54.7
10
27.3
3
8.1
0
0
11
2
5
12
32
7
19
16
44
0
0
12
0
0
17
46
15
41
3
8
2
5
13
0
0
0
0
20
54.7
13
35.4
4
9.9
14
1
2.5
15
41
20
54
1
2.5
0
0
tra:
có 4 GV
Một lớp học hợp tác đảm bảo các yếu tố nào?
áp án: Ch
p
khác.
:
Nêu sự giống nhau và khác nhau giữa
dạy học hợp tác và dạy học theo nhóm.
- Đối với học sinh:
B 1.4. Th kê k qu i tra HS.
ý
Câu
a
b
c
d
e
số
lượng
phần
trăm
số
lượng
phần
trăm
số
lượng
phần
trăm
số
lượng
phần
trăm
số
lượng
phần
trăm
1
0
0
0
0
197
43.8
187
41.6
66
14.6
2
0
0
33
7.3
55
12.2
274
60.9
88
19.6
3
11
2.4
54
12
209
46.4
143
31.8
33
7.4
4
0
0
11
2.4
154
34.2
219
48.7
66
14.7
5
0
0
0
0
121
26.9
187
41.6
142
31.5
6
0
0
0
0
87
19.3
198
44
165
36.7
7
11
2.4
0
0
88
19.6
220
48.9
131
29.1
8
0
0
65
14.4
33
7.3
198
44
154
34.3
9
33
7.3
176
39.1
44
9.8
120
26.7
77
17.1
10
0
0
11
2.4
121
26.9
209
46.4
109
24.3
11
0
0
0
0
110
24.4
274
60.9
66
14.7
12
0
0
55
12.2
164
36.4
154
34.2
77
17.2
13
121
26.9
296
65.8
22
4.9
0
0
11
2.4