Tải bản đầy đủ (.pdf) (269 trang)

Điều tiết sự di chuyển của các dòng vốn nước ngoài vào Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.89 MB, 269 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ



NGUYỄN THỊ VŨ HÀ




ĐIỀU TIẾT SỰ DI CHUYỂN
CỦA CÁC DÒNG VỐN NƢỚC NGOÀI VÀO VIỆT NAM


Chuyên ngành: Kinh tế thế giới và Quan hệ kinh tế quốc tế
Mã số: 62 31 07 01


LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ ĐỐI NGOẠI


NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC
1) PGS.TS. Nguyễn Hồng Sơn
2) TS. Nguyễn Đức Thành



Hà Nội, 2014
-1-
MỤC LỤC
Trang


Trang phụ bìa
Lời cam đoan
Mục lục

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT 4
DANH MỤC CÁC BẢNG 6
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ 6
MỞ ĐẦU 9
I. Sự cần thiết của đề tài nghiên cứu 9
II. Tổng quan về vấn đề nghiên cứu 10
III. Mục tiêu nghiên cứu 17
IV. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu 18
V. Phƣơng pháp nghiên cứu và nguồn tài liệu, số liệu 19
VI. Đóng góp của Luận án 21
VII. Kết cấu của Luận án 21
CHƢƠNG 1 SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐIỀU TIẾT SỰ DI CHUYỂN CỦA
CÁC DÒNG VỐN NƢỚC NGOÀI VÀO VIỆT NAM 9
1.1. Khái niệm, phân loại và tác động của các dòng vốn nƣớc ngoài 24
1.1.1. Khái niệm và phân loại các dòng vốn nước ngoài 24
1.1.2. Tác động của các dòng vốn nước ngoài đến nước tiếp nhận vốn 32
1.2. Các quan điểm khác nhau về điều tiết sự di chuyển của các dòng vốn
nƣớc ngoài vào một quốc gia 37
1.2.1. Quan điểm tự do hóa tài khoản vốn 37
1.2.2. Quan điểm kiểm soát tài khoản vốn 39
1.3. Tác động của các dòng vốn nƣớc ngoài đến sự ổn định kinh tế vĩ mô
và hệ thống tài chính ở Việt Nam 41
1.3.1. Khủng hoảng thư tín dụng (L/C) năm 1996 45
1.3.2. Thời kỳ 1997 – 2001: biến động kinh tế vĩ mô và rủi ro hệ thống
tài chính với hiện tượng đô la hóa tăng mạnh 50
-2-

1.3.3. Giai đoạn 2007-2009: Bất ổn kinh tế vĩ mô và tài chính trên diện
rộng 61
Kết luận chƣơng 1 79
CHƢƠNG 2 CƠ SỞ KHOA HỌC CHO VIỆC ĐIỀU TIẾT SỰ DI CHUYỂN
CỦA CÁC DÒNG VỐN NƢỚC NGOÀI VÀO MỘT QUỐC GIA 81
2.1. Khái niệm, hình thức và mục tiêu điều tiết các dòng vốn nƣớc ngoài
vào một quốc gia 81
2.1.1. Khái niệm và hình thức điều tiết 81
2.1.2. Mục tiêu điều tiết 83
2.2. Các biện pháp/công cụ cơ bản để điều tiết các dòng vốn nƣớc ngoài 85
2.2.1. Các chính sách kinh tế vĩ mô 86
2.2.2. Các chính sách thận trọng 91
2.2.3. Kiểm soát vốn (capital controls) 94
2.2.4. Các biện pháp khác 97
2.3. Các nhân tố tác động tới việc điều tiết các dòng vốn nƣớc ngoài vào
một quốc gia 101
2.3.1. Lý thuyết Bộ ba Bất khả thi 101
2.3.2. Các chỉ tiêu giám sát tài chính 103
2.3.3. Các kênh dẫn truyền dòng vốn nước ngoài vào 110
2.3.4. Các cam kết đa phương của nước tiếp nhận vốn 116
2.4. Kinh nghiệm quốc tế trong việc điều tiết các dòng vốn nƣớc ngoài và
một số bài học cho Việt Nam 118
2.4.1. Kinh nghiệm của Brazil 118
2.4.2. Kinh nghiệm của Thái Lan 124
2.4.3. Kinh nghiệm của Trung Quốc 129
Kết luận chƣơng 2 134
CHƢƠNG 3 GIẢI PHÁP CHO VIỆC ĐIỀU TIẾT SỰ DI CHUYỂN CỦA
CÁC DÒNG VỐN NƢỚC NGOÀI Ở VIỆT NAM 137
-3-
3.1. Thực trạng sử dụng và một vài đánh giá về các công cụ điều tiết sự di

chuyển của các dòng vốn nƣớc ngoài vào Việt Nam 137
3.1.1. Các chính sách kinh tế vĩ mô 138
3.1.2. Các chính sách thận trọng 151
3.1.3. Các biện pháp kiểm soát vốn (capital controls) 155
3.2. Định hƣớng quản lý các dòng vốn nƣớc ngoài vào Việt Nam đến
năm 2020 174
3.2.1. Tình hình và định hướng phát triển kinh tế xã hội của Việt Nam 174
3.2.2. Định hướng và các mục tiêu phát triển thị trường vốn Việt Nam
đến năm 2020 177
3.2.3. Định hướng quản lý các dòng vốn nước ngoài vào Việt Nam trong
thời gian tới 181
3.3. Một số gợi ý cho Việt Nam 183
3.3.1. Lựa chọn công cụ điều tiết phù hợp 183
3.3.2. Nâng cao hiệu lực điều tiết của các chính sách kinh tế vĩ mô 185
3.3.3. Tăng cường và phát triển các biện pháp giám sát thận trọng đối
với khu vực tài chính 186
3.3.4. Thiết lập các biện pháp kiểm soát vốn hiệu quả ở Việt Nam 188
3.3.5. Phối hợp chính sách và các giải pháp hỗ trợ nhằm giữ ổn định
kinh tế vĩ mô và khu vực tài chính ở Việt Nam 191
Kết luận chƣơng 3 192
KẾT LUẬN 195
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ LIÊN
QUAN ĐẾN LUẬN ÁN 199
TÀI LIỆU THAM KHẢO 200
PHỤ LỤC 206

-4-
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT

ADRs

Chng ch a M
BCC
Hng hp tác kinh doanh
BOT
Hng xây dng - kinh doanh - chuyn giao
BT
Hng xây dng - chuyn giao
BTO
Hng xây dng - chuyn giao - kinh doanh
CPI
Ch s giá tiêu dùng
DNNN
Doanh nghic

c ngoài
EMEs
Các nn kinh t th ng mi ni
FDI
c tic ngoài
FPI
c ngoài
FCD
Tin gi ngoi t
GDRs
Chng ch tin gi toàn cu
GI
i - (Greenfield Investment)
HI
u ngang (Horizontal Integration)
HIPCs

c có gánh nng v n
HSX
S giao dch chng khoán Thành ph H Chí Minh
ICOR
H s s dng vn
IMF
Qu tin t quc t
IOF
Thu n vào
L/C
ng
M&A
Sát nhp và mua li (Gross - border Merger and Acqisition)
MRR
Ký qu d tr

c ngoài
NFA
Tài sn có ngoi t ròng
NHNN
c
NHTM
Ni
NHTW

NSNN
c
NTNN
Nhà thc ngoài
M2

Tn thanh toán
-5-
OECD
T chc Hp tác và Phát trin kinh t
OI

PRGF
H tr ng
R&D
Nghiên cu và Phát trin
REER
T giá hc hu hiu
RFIs
nh ch u tit
SDRs
Quyn rút vc bit
TCTD
T chc tín dng

T giá h
TNCs/MNCs
c gia
TNDN
Thu nhp doanh nghip
TTCK
Th ng chng khoán
Tr. $
Tri
UNDP
n Liên hp quc

URR
T l d tr không lãi sut
VDS
Chng khoán
VI
u dc (Vertical Integration)
WB
Ngân hàng th gii (World Bank)
WEO
Báo cáo kinh t th gii
WTO
T chi Th gii


-6-
DANH MỤC CÁC BẢNG

Bng 1. 1. Ch s ICOR theo khu vc s hu 68
Bng 1. 2. N công Vi 71

Bng 2. 1. Mt s m chính ca các chính sách thn tr 92
Bng 3.1. Tin trình t do hóa các dòng vc ngoài vào Vit Nam170

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ

Hình 1. 1. Các dòng vc ngoài vào Vin 1996  2011 (tr.$) 41
Hình 1. 2. u dòng vc ngoài vào Vin 1996  2007 42
Hình 1. 3. Các dòng vn ra khi Vit Nam (tr.$) 44
Hình 1. 4. Các dòng vc ngoài vào Vin 1991 - 1996 (tr.$) 45
Hình 1. 5. Các dòng vn vào và CCTMHH  Vin 1991-1996 46

Hình 1. 6. Thâm hn 1991-1996 46
Hình 1. 7. Din bin lãi sut, t giá và lm phát  Vin 1992 - 1996 48
Hình 1. 8. Các dòng vn c ngoài vào Vin 1997 - 2002 (tr. $) 51
Hình 1. 9. Các dòng vc ngoài trong mn n n 1997 -
2002 (tr. $) 52
Hình 1. 10. c ngoài (tin và tin gi, tr.$) 53
Hình 1. 11.  Vin 1997 - 2002 (tr.$) 53
Hình 1. 12. Vkhác ngn hn và dài hn ròng (tr.$) 54
Hình 1. 13. Vn ODA vào Vin 1997 - 2002 (tr.$) 54
Hình 1. 14. Các mc lãi sun 1997-2002(%) 55
Hình 1. 15. M ma VND so vi USD (%) 55
Hình 1. 16. M  Vin 1997 - 2002 57
Hình 1. 17. Tài sn có và tài sn n ngoi t (nghìn t VND) 59
Hình 1. 18. T l tin gi ngoi t trên tng tin gi và tin vay ngoi t trên tng tín dng
(%) 60
Hình 1. 19. Các dòng vc ngoài ròng vào Vin 2005Q1-2011Q4 61
Hình 1. 20. Vn FDI ròng vào Vin 2005Q1-2011Q4 (tr.$) 62
-7-
Hình 1. 21. Vn FPI ròng vào Vin 2005Q1-2011Q4 (tr.$) 63
Hình 1. 22. Vn 2005Q1-2011Q4 (tr.$) 64
Hình 1. 23. Vn vay n 2005-2011 (tr.$) 65
c ngoài ròng (tr.$) 66
ng kinh t và thiu ht gia tit ki 67
Hình 1. 26. CPI và tng các dòng vn vào
Hình 1. 27. Thâm ht CCTM và các dòng vn vào (%/GDP) 70
Hình 1. 28. Thâm ht NSNN và v 70
Hình 1. 29. Tng các dòng vn vào và din bin t giá thc hu hiu
Hình 1. 30. Din bi Vit Nam 2008-2009 73
Hình 1. 31. T ng các dòng vn vào và tng vn t nn kinh t (%
 74

Hình 1. 32. Lãi sut tái cp vn và tái chit kh 75
Hình 1. 33. Tín dng cho nn kinh t 75
Hình 1. 34. T ng tín dng bng ngoi t và tng các dòng vn vào . 76
Hình 1. 35. T l tin gi ngoi t/tng tin gi và tin vay ngoi tê/tng tin vay
Hình 1. 36. p vào Vit Nam (tr.$) và VN - i) 77
Hình 1. 37. Vn FPI và giá tr mua bán c
Hình 1. 38. S ng và giá tr các v thoái vn trong doanh nghip c . 79

Hình 2. 1. S dng kim soát v gii quyt các ri ro
Hình 2. 2. Tóm tt các công c c s d u tit các dòng vc ngoài 100
Hình 2. 3. La chn công c nhm gim thiu ri ro t các dòng vn luân chuyn qua h
thng các ngân hàng 113
Hình 2. 4. La chn công c nhm gim thiu ri ro t các dòng vn luân chuyn qua khu
vu tit 115
Hình 2. 5. Các dòng vn 2006Q1-2012Q2 119
Hình 2. 6. Vn trung và dài hn và vn ngn hn  Brazil (t $) 120
Hình 2. 7. Din bia  n 2005 - 2011 120
c hu hiu (cui k, du - hàm ý ni t mt giá) 120
Hình 2. 9. Bing t giá giá và v th BRL/USD ròng sau IOF 122
Hình 2. 10. Cu trúc vn FDI và lãi sut thc t dài hn ca Brazil 123
u các dòng vn 2007 - 2011 (%) 124
-8-
Hình 2. 12. Tng vc ngoài ròng vào Thái Lan (t $) 124
Hình 2. 13. Cu trúc các dòng vào và d tr 125
Hình 2. 14. Các ch s th ng c phiu và trái phiu công ty 126
Hình 2. 15. Các mc giá tài sn  Thái Lan 126
Hình 2. 16. Các dòng vc ngoài vào Trung Quc 129
Hình 2. 17. Din bin CPI 130
Hình 2. 18. Din bic hu hiu (REER index 1990 = 100)  Trung Quc giai
n 2007 - 2011 130

Hình 2. 19. Tng d tr ca Trung Qun 2007 - 2011 131

Hình 3. 1. Din bin 2008  2010 (giá tr cui k) 143
Hình 3. 2. Din bin t  144
Hình 3. 3. D tr ngoi hi  Vit Nam (tr.$) 146
Hình 3. 4. T l lm phát Vit Nam, t n và tín dng, 2005-2011 147
Hình 3. 5. Lãi sung  Vit Nam (%) 152
Hình 3. 6. Yêu cu t l d tr bt buc 154



-9-
MỞ ĐẦU
I. Sự cần thiết của đề tài nghiên cứu
Th ging kin s nh m ca các dòng vc ngoài
n và mi ni k t nhn này
ng tích cng kinh t, tc làm, góp
phn dch chuyu kinh t, chuyn giao k n lý, công ngh c
tip nhn vn. Tuy nhiên, các dòng vn này còn gây ra nhng tiêu cn
s nh kinh t i ro h thi t
(mt trong nhng yu t làm gii th cnh tranh trong xut khu hàng hóa
ca quc gia), l c ngoài và bùng n các m
Chính vì vy, hin nay tn tc nhau trên th gii.
m th nht cho rng cn phi t do hóa tài chính, t do hóa tài khon vn
u tit các dòng vm th hai cho rng cn
phu tit s di chuyn ca các dòng v
c nghiên cu lý thuyt và kim chng thc t chng minh. Tuy nhiên, t nhng
cuc khng ho  1998 và các cuc khng hong
kinh t  c Châu M La tinh trong nhu ca th k c bit
là nhng bt i ro tài chính do các dòng vc ngoài bing

mnh  cán mi ni trong cuc khng hong kinh t toàn cu
2007  y viu tit s di chuyn ca các dòng vc ngoài,
c bit là  n là cn thit. Vy Vit Nam có cn phu
tit s di chuyn ca các dòng vc ngoài không?
K t khi ban hành luc bit là sau khi Vit
Nam gia nhp t chi Th gii (2006), các dòng vc ngoài vào
Vi   nh m. Các dòng v    t phn quan
trng kinh t, h tr thiu ht git kim,
góp phn gii quyc làm và chuyn du kinh t  Vit Nam.
Tuy nhiên, các dòng vc ngoài vào Vit Nam lc coi là mt trong nhng
nguyên nhân gây ra các bing kinh t i k 1996 vi cuc khng hong
L/C, thi k 2001 vi hii k 2007  2009 vi

-10-
nhng bin rng. Nhng bt 
trên có phi do các dòng vc ngoài gây ra không? Và Vin lý các
dòng v nào?
Vi qun lý hou
c tiy t có giá, vay và tr n c ngoài,
cho vay và thu hi n c ngoài và trong các thi k bt t
 dng nhiu công c  u tiu chnh t
giá hm d tr ngoi hi, s dng các bin pháp trung
u chnh lãi sui t l d tr bt buc, áp dnh cho
vay và tín d
nhng b c s i trong các dòng vn
vào Vit Nam mà ch yu là phn ng li th ng vi nhng bt n kinh t 
và tài chính mà mt phn do các dòng vc ngoài gây ra.
Tt c nhu trình bày  trên cho thy cn có nhng lun c khoa hc
chng minh s cn thit phu tit các dòng vc ngoài vào Vit Nam và
nhng lun c khoa hc nhng gi ý chính sách cho Vit Nam trong vic

u tit s di chuyn ca các dòng vc ngoài vào Vit Nam trong thi gian ti.
II. Tổng quan về vấn đề nghiên cứu
u tit s di chuyn ca các dòng vc ngoài vào mt qu
c nhiu quan tâm nghiên cu ca các hc gi trên th gii và v n có
th phân chia thành nhng mng v sau:
i) Nghiên cu v khái nim, hình th ng ca các dòng vn
c ngoài vào mt quc gia, tiêu biu là nhng nghiên cu ca Ngân hàng th
gii (Financial Sector Assessment - A handbook -1996), C.H.Kwan (Coping
with capital flow in East Asia -1998), Greenville, Stephen (Inflation Targeting
In The World Of Volatile Capital Flows - 2000), và Masahiro Kawai, Shinji
Takagi (A Survey of the Literature on Managing Capital Inflows - 2008).
Theo các nghiên cu này, dòng vn các tài
sa mc vc khác trong mt

-11-
thi k nhnh. Các dòng vc ngoài có th c phân loi theo nhiu
     c ngoài trc tip (FDI), v c
ngoài gián tip (Portfolio Investment) và vn to n và
dòng vn không to n; vn ngn hn và vn dài hn; vn chính thc và v
nhân. Vic phân chia các dòng vn theo các tiêu chí khác nhau s góp ph
ng ca các dòng vc tip nhn vn.
V các yu t thu hút các dòng v c ngoài vào mt quc gia, theo
Eduardo Fernandez  Arias and Peter J. Montiel (1995), lãi suc ngoài cao
chính là yu t thu hút các dòng vnh quy mô ca các dòng vn
 phù hp v tín dng  c tip nhn vn lnh thi
n ca các dòng vn. Và khu kii thì dòng
vn vào có th c hoc dng li bt ngu này rt có th s làm kit
qu d tr và mng tin nghiêm trng. Schadler (2008) trong nghiên cu
c ra rng khong 15% tng giá tr các dòng vn vào th gii trong
t thúc trong khng hong.

Các công trình nghiên cu m Hi tho ca IMF ti
i ch  Điều tiết các dòng vốn ở các thị trường
mới nổic các yu t y các dòng vn luân
chuyn trên các th ng mi ni bng kho sát thc t.
Nghiên cu v ng ca dòng vc ngoài cho thy bên cnh các
ng tích cng kinh t, tc làm, chuyn
giao công ngh, k c ngoài còn to ra mt s vn
 kinh t c li t ng tiêu cc
ti xut khu), gim hoc m t ch trong chính sách tin t (Greenville,
Stephen, 2008 and C.H.Kwan, 1998), gim tit kim na (Ngân hàng th gii,
1996) M ng ca các dòng vn ti nn kinh t ph thuc vào quy mô,
u ca các dòng vng kinh t c tip nhn vn và mc
 nhy cm ca khu vc tài chính (Ngân hàng th gii, 1996).
Cùng vi các v c ngoài còn có th to ra các ri ro
tài chính (Masahiro Kawai, Shinji Takagi, 2008) by giá ca các tài
s  o ra bong bóng tài sn ví d     ng sn và

-12-
chng khoán    Vi m cht
ng ca các tài sng tiêu cn bi ca các ngân hàng và
các công ty tài chính (do dòng vc thc hin thông qua ngân
hàng, các qu và công ty tài chính). Thc t gng ca các
dòng vn vào lên mc giá ca các tài sn là khá rõ nét (Grenville, 2008;
Schadler, 2008).
Dòng vn vào có th ng ti nhiu bin s kinh t 
 giá hm phát, m  tin, m t,
 ng kinh t, m  n c ngoài, thâm h    
 thu hút s quan tâm ca nhiu nhà nghiên cu nht là mi quan h
gia các dòng vn vào và t giá h
Mi quan h gia các dòng vn vào và t giá h yu là t giá

h c nghiên cu, xem xét trong các bài vit ca Calvo, G.,
Leiderman, L.và Reinhart, C. (1993, 1996), Pierre-Richard Agénor và
       98),
Athukorala, P. và Rajapatirana S. (2003), NwachkwuJ., (2007), LarteyE.K.,
(2007), Mouhamadou Sy và Hamidreza Tabarraei, (2009), Christian Saborowski
t này thì t giá hc chu ng bi quy
mô và tính cht ca các dòng v hii quan h này thì
các bài viu tp trung xem xét dòng vn nào gây ra s mt nh t giá hi
c nht và làm cách nào có th ct gim tng tiêu cc ca các
dòng vn lên t giá hc. Bên cn cn Căn
bệnh Hà Lan (xem thêm Phụ lục B), mà nguyên nhân sâu xa cnh này
chính là do s c các dòng vn vào.
Bên cng ti t giá hn vào có th khin cho
m ng lên  mt s quc gia. Theo Calvo, G (1999), dòng vn
vào t M c khu vc M n cho m 
khu vt bin pháp dài h i
phó vi các dòng v dng các bin pháp kim soát vn (capital
controls). Còn theo Jayant Menon (2008), hin nay Campuchia hii
i mt vi m i ving các dòng vn

-13-
vào. Bài vi ra mt s nguyên nhân dn t Campuchia
i ý chính sách cho qu
xét mi quan h gia các dòng vn vào ti m  Philippines và tác
gi  ra rng m   n
2000 cùng vi s n vào.
Mi quan h gia các dòng vn vào và v nh tài chính, n c
    c s quan tâm ca các nhà nghiên cu. Theo Rakesh
Mohan (2009) các dòng vn vào có th c phân chia thành các dòng vn gây
ra n và các dòng vn không to ra n (non-debt flows). Vi cách phân chia này

tác gi ng ca các dòng vn vào vi n c ngoài ca  và
t s gi ý v chính sách tin t và t  qun lý tt các dòng vn
vào. Theo Báo cáo v c kém phát tri cp ti các dòng
v n c ngoài  c kém phát trin. Theo báo cáo
này, nc kém phát trin không qun lý tt các dòng vt
có th     c gia này s ph i mt vi v  n c
ngoài ln. V n c ngoài và các dòng v
cp tng hp các dòng vn b dt ng
 cp ti khi xem xét ti vic la chn thi
hn tr n khi các dòng vn vào b dt ngt (sudden stop).
ii) Nghiên cu viu tit s di chuyn ca các dòng vc ngoài trên th
gii. Hit s công trình nghiên cu tiêu biu ch c các bin
pháp nhu tit và kim soát các dòng va C.H.Kwan
(1998),Kawai, 2008, Schadler và các cộng sự, 1993; Fernandez-Arias và
Montiel, 1995; IMF, 2007, Grenville, 2008; và Schadler, 2008 Theo các
nghiên cu này, có các nhóm công c c s d u tit s di chuyn
ca các dòng vc ngoài là kim soát vn trc tip, các công c thuc nhóm
chính sách kinh t n th ch, các bin pháp
thn tr th 
Theo C.H.Kwan (1998), kim soát vn trc tip bao gm: hn ch nhng
i các chng khoán na hoc hn ch tin gi ngân
hàng ca nh n ch các ho    c

-14-
ngoài và các giao dch ngoi hi k hn; yêu cu m các v th ngoi hi  ngân
hàng và kim soát vn gián tip bao g vào các khoc
ngoài ngn hn và yêu cu t l d tr ngoi hi cao và thu thu i vi các
khon tin gi ngân hàng ca nh
Bên cnh kim soát vn trc tic tip nhn vn có th u chnh
chính sách kinh t  u tit s di chuyn ca các dòng vc ngoài.

Các bin pháp kinh t m hong trung hòa hóa, to ra ch  t
giá ht cht tài khóa mà tt nht là thông qua ct gim
chi tiêu chính ph (Kawai, 2008, Schadler và các cộng sự, 1993; Fernandez-
Arias và Montiel, 1995; IMF, 2007, Grenville, 2008; và Schadler, 2008). Theo
các tác gi này, khi dòng vng ni t s chu s
giá. Chính vì vy, mt mt có th  cho ni t    i hn cho
phép) thì mt khác có th can thip trung hòa hóa bng cách mua ngoi t và bán
ni t trên th ng ngoi hi. Chính sách trung hòa hóa này s trit tiêu tác
ng ca dòng vn vào lên cung tin và t m phát. Bên cnh các bin
pháp này thì ct git công c  trit tiêu áp l
ng tin. Cng,   gi nh rng chi tiêu chính ph
tp trung ch yi và t giá thnh
bng t s gii.
Bên cnh các bi u tit các dòng vc có
th s dng các bin th ch bao gm ci cách khu vc tài
chính và t a (Schadler et al., 1993; IEO, 2005).
Theo Jonathan D. Ostry (2010) mc dù các dòng vn t
trin và các nn kinh t mi ni là r ng
t bin các dòng vn vào có th u kit kinh t 
và to ra các rn la chn mt chính sách phù hp vi
tu kin kinh t ca mi quc gia.
C th là khi dòng vn vào là quá ln thì xét trên khía cnh kinh t 
nu t giá h ánh giá th cho ni t lên giá
còn nu không thì cn xem xét ti d tr ngoi hi ca qu
nhu c tích tr thêm còn n ri thì cn quan tâm

-15-
ti t l lng hp cn tích tr thêm thì ci bin pháp
trung hòa hóa nhm chng li áp lc l    ng hp tích tr
ngoi h ri thì cn h lãi su chng lm phát. Khi áp dng chính sách

trung hòa hóa, na vic can thip là quá mc thì cn quan tâm
ti quy mô ca vic tht cht tài khóa. Nu tht cht tài khóa là kh thi thì nên
thc hin bin pháp này còn nu không thì nên áp dng các bin pháp kim soát
vn.
Bên cnh các bin pháp kinh t  i phó vi s t bin
các dòng vn, chính ph c còn cn quan tâm ti các khía cnh khác na,
ví d i ro ca vin trc tip quá mc t c ngoài hin nay ra
sao. Nu có ri ro thì nên áp dng các binh thn tr
nu không thì nên xem xét ti ri ro bùng n tín dng na trên th ng
ngoi hi. N    n áp dng các bin pháp thn trng (prudential
regulations). Nu các bi mnh thì cn áp dng thêm các
bin pháp kim soát vn (capital controls)
Hi tho vi ch  Điều tiết các dòng vốn ở các thị trường mới nổia
IMF t       các bin pháp
kiu tit dòng vn  các th ng mi ni. Bên cnh vi
giá, nhìn nhn xem công c c s dng nhiu nht, hiu qu nht  các
th ng mi ni thì Hi tho này c 
mt b công c  giúp các nn kinh t mi ni ng phó vi s nh
m ca các dòng vc ngoài.
 Vit Nam có rt ít công trình nghiên cu v u tit s di chuyn ca các
dòng vc ngoài mà ch yu là nghiên cng cn s phát
trin kinh t; nghiên cu v cách thc quu tit FDI, ODA hiu qu và
làm th  kim soát hop trên th ng chng khoán.
Các bài vit v t giá h yu là nghiên cu v chính sách
t giá và  ng ca t giá ti cán cân thanh toán, ti ho ng xut nhp
khi bt lên là các công trình nghiên cu sau: Nguyễn Hồng Sơn, 2005. Điều
tiết sự di chuyển của dòng vốn tư nhân gián tiếp nước ngoài ở một số nước đang
phát triển. NXB Chính trị Quốc gia; Võ Trí Thành và Phạm Chí Quang, 2007. Quản

-16-

lý các luồng vốn: trường hợp của Việt Nam; Tô Thị Ánh Dương, 2008. Kiểm soát
các luồng vốn vào và ra khỏi nền kinh tế và giải pháp kiểm soát quản lý trong điều
kiện hiện nay; Võ Trí Thành, 2010, Quản lý các dòng vốn vào và thu hút FDI: Kinh
nghiệm Việt Nam và Các bài học
Theo Võ Trí Thành (Võ Trí Thành, 2010, Quản lý các dòng vốn vào và thu hút
FDI: Kinh nghiệm Việt Nam và Các bài học) nh nhng ci cách và hi nhp quc
t, Vic nhng thành qu phát trin kinh t ng. S
ng nhanh chóng các dòng v 
vi nhng ri ro ti Ving ca các dòng vn cng vi s
quu tit kinh t p lý và hiu qu, Vii tri
qua 3 cuc khng hong kinh t nhng ho
khng hong kinh t  2009. Theo ông,
các dòng vng tiêu cc ti s nh kinh t a Vit
Nam và Vit Nam cn có nhng công trình nghiên cu mt cách tng quan, rõ ràng
và c th v ng ca vic chu chuyn vn n s nh kinh t 
Công trình nghiên cu ca Tô Th i cho thy mt bc tranh
tng th v thc trng các lung vn vào và ra khi Vit Nam. Tác gi 
li thc trng và cách quu tit các dòng vn  Vit Nam tuy nhiên, công trình
nghiên cu mi ch dng li  vic nghiên cnh pháp lut nhu tit
các dòng vn. Tác gi  m ca các bin pháp qun
lý này tuy nhiên, tác gi lng nh tác ng ca các
dòng vn s nh kinh t a Via, công trình nghiên
cc công b ng ca các dòng vn ti khng
hong kinh t Vi c tác gi nghiên cu.
Nghiên cu kinh nghim quc t  n ngh cho Vit Nam nhm
u tit vi các dòng vc chú ý  Vit Nam. Ch có mt s n nghiên
cu trong các bài vit  Vit Nam nghiên cu v này (ví d 
nghiên cu c     i bt nht là công trình nghiên cu ca
Nguyn H  ra chi phí và li ích
ca các dòng vn. Tác gi ng hp quu tit vn ca Chi

 t a các khuyn ngh cho Vit Nam.

-17-
Tóm li, mu công trình nghiên cu v u tit s di chuyn
ca dòng vu và m
nhng công trình nghiên cu này còn nghiên c ng hp Vit Nam,
 cn v u tit dòng vc ngoài vào Vin 2011
   du tình
hu ng ca các dòng vi vi nn kinh t Vit
Nam vu tit dòng vn này  Vit Nam. Do vy lun án
Điều tiết sự di chuyển của các dòng vốn nước ngoài vào Việt Nam s c gng lp
nhng ch trng k trên.
III. Mục tiêu nghiên cứu
3.1. Mục tiêu chung
Mc tiêu ca lucác lun c khoa hc cho viu tit s di
chuyn ca dòng vc ngoài vào Vit Nam trên c s nghiên cu s cn thit
phu tit các dòng vc ngoài  Vit Nam, kinh nghiu tit dòng vn
c ngoài  mt s c trên th gii và phân tích nhu tit s di
chuyn ca các dòng vc ngoài vào Vit Nam trong thi gian qua.
3.1. Mục tiêu cụ thể
 Chng minh s cn thit phu tit các dòng vc ngoài vào Vit
Nam.
 H thng hóa nhng lý lun v u tit s di chuyn ca dòng vn
c.
 Phân tích kinh nghiu tit s di chuyn ca dòng vc ngoài vào
c  mt s c trên th gii và rút ra bài hc cho Vit Nam.
 u tit s di chuyn ca dòng
vc ngoài vào Vit Nam trong thi gian qua.
 t s khuyn ngh nhu tit s di chuyn ca dòng vc
ngoài vào Vit Nam trong thi gian ti.

 c mc tiêu nghiên cu trên, lucác câu hỏi nghiên
cứu chính:

-18-
1) Tại sao Việt Nam cần phải điều tiết sự di chuyển của các dòng vốn
nƣớc ngoài chảy vào trong nƣớc?
2) Việt Nam nên điều tiết sự di chuyển của các dòng vốn nƣớc ngoài vào
trong nƣớc nhƣ thế nào?
IV. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
4.1. Đối tượng nghiên cứu: Dòng vn c và các
biu tit dòng vc ngoài
4.2. Phạm vi nghiên cứu
- Loại dòng vốn nước ngoài c nghiên c
dòng vc th và có nhng ng khác nhau
n s nh kinh t c tip nhn. Trong quá
trình phân tích nghiên cu, trong mt s ng hp, lun án còn nghiên cu
v các dòng vn ra khi Vit Nam trong mi các dòng vn
vào.
- Các tác động do dòng vốn nước ngoài gây ra c nghiên cng ti
s nh kinh t ng kinh t, t giá hm phát, mc
 n, bùng n tín dng ni

- Các biện pháp và công cụ c nghiên cu: các công c thuc nhóm chính
sách kinh t  thn trng và các công c kim soát vn
- Các nước được lựa chọn nghiên c hc hi kinh nghim: Brazil, Thái
Lan và Trung Quc bc chu ng khá rõ nét t
s bing các dòng vn c ngoài trong thi gian g
vt nhau, m m ca tài khon
v
hiu qu c   i phó các dòng v     

nhng s khác bit này, lun án s tìm ra các bài hc kinh nghim cho Vit
Nam.
- Thi gian nghiên cu: xem xét tng quan chung v các dòng vc ngoài
vào Vit Nam t ng ca các dòng
vc ngoài vào Vit Nam trong 3 thi k: khng ho

-19-
     t        2009.
Nghiên cu v kinh nghim cc trong khong thi gian t 
 2011, thi k bing mnh các dòng vc này.
V. Phƣơng pháp nghiên cứu và nguồn tài liệu, số liệu
5.1. Phƣơng pháp nghiên cứu
Lun án ch yu s dnh tính vi các lý do sau:
1) c s dng ph bin
trong các nghiên cu xã hi và trong nghiên cu kinh t quc t.
2) c thc hi k tha, b tr,
cng c thêm, lp lun rõ v các v mà nghiên cu thc ch
 cp ho cc th hin  vic lun án có
tham kho và s dng các kt qu nghiên cu thc ch   
nghiên cu v mi quan h gia các dòng vn vào và t giá h
mi quan h gia các dòng vn vào và các ch s kinh t 
c nhng ca các dòng vc
n s nh kinh t a Vi
din nghiên cng.
3) S liu v các dòng v c ngoài vào Vit Nam không có nhiu (xem
thêm phn 5.2), chui thi gian ngn nên vic xây dng mt mô hình có ý
 kinh t là không kh m bo.
Chính vì nhng lý do trên, lun án ch yu s du
nh tính mà c th là nh
- Phương pháp phân tích tổng hợp so sánh: Thu thp, tng hp, phân tích, so

u t các nghiên cc, k tha có chn lc
nhng tài li nghiên cu v khái ning ca các
dòng vc ngoài; các công c c s d u tit s di chuyn
ca các dòng vc ngoài, các yu t n viu tit.
- Phương pháp nghiên cứu trường hợp điển hình (case study): 
pháp nghiên cn c    tài s xem xét, nghiên cu mt s
ng hng ca các dòng vn vào ng rõ nét nhn s
các ch s kinh t a Vit Nam. C th tài xem xét cuc khng hong

-20-
L/C  Vi  mng
hong kinh t -    ng h n hình nht cho
thng tiêu cc ca các dòng vn s nh kinh t 
c s d nghiên cu kinh
nghiu tit s di chuyn ca các dòng vc ngoài  mt s c
n và mi ni.
- Phương pháp chuyên gia: phi hp v xây dng ni dung
nghiên cu và x lý tài liu thu thp c tài nhm có các kt qu t
có nhng nh ng ca các dòng vc
n s nh kinh t  Vic
u tit chúng. S phi hp này th hin thông qua cng tác viên và
seminar. (xem thêm khuôn khổ nghiên cứu ở cuối phần mở đầu).

5.2. Nguồn tài liệu và số liệu
- Lun án s dng các ngun s liu t International Financial Statitics, World
Data Indicator and Global Development Finance Database 2012, Ngân hàng
   c, World Bank Databank, World Economic Outlook
 dng s liu ca IFS là ch yu. C
th ly s li
i. Vn FDI vào Vit Nam: mc Direct Investment in the Reporting

Economy, Net
ii. Vn FDI ra khi Vit Nam: mc Direct Investment Abroad, Net
iii. Vn FPI vào Vit Nam: mc Portfolio Investment Liabilities, Net
iv. V     c ngoài chy vào Vit Nam: mc Other
Invetment Liabilities, Net. Phc phân chia thành: Vn vay 
Loans (t IMF và t các khu vc khác) và các tài sn n khác.
v. V     Vit Nam ch  c ngoài: mc Other
Investment Assets, ch yu là  phn Tin và tin gi (Currency and
Deposit)
Tuy nhiên, trong mt s ng h phân tích v dòng vn ngn hn
và vn dài hn (ngoài FDI và FPI) thì lun án có s dng s liu ca ADB
Datbase 2012.

-21-
- Bên cn án  dng s liu t Tng cc Thng kê Vit Nam,
B K ho Tài chính và NHNN Vit Nam.

VI. Đóng góp của Luận án
6.1. Lu thc mt s v lý lun v u tit s
di chuyn ca các dòng vc ngoài mà c th là: i) h thng hóa lc mt
b các công c/bin pháp có th c s dng nhu tit s di chuyn ca các
dòng vc ngoài; ii) rút ra mt s bài hc v u tit dòng vc ngoài vào
Vit Nam trong thi gian t nghiên cu kinh nghiu tit dòng vn
c ca mt s c trên th ginh rõ mc tiêu
chính sách, la chn công c u tit phù hp vi mc tiêu chính sách, áp dng có
l trình các bic ngoài dài hn nh
6.2. Luc mt cách khoa hc s cn thit phu tit
s di chuyn ca các dòng vc ngoài vào Vit Nam thông qua vic nghiên cu
ng ca các dòng vn s nh kinh t  thng tài
chính  Vit Nam trong ba thi k: i) Khng hoi hin

ng thâm hi lt k lc, sai lch kép và ri
ro thanh kho   nh thi k 1997  2001 khin cho vi
ng và kim soát M2 gp ki tin t và hiu qu chính sách
tin t thp; iii) Bt n rn 2007-2009 vi vi
lm phát cao, thâm ht kép, áp lc t, bùng n tín dng, bin
ng mnh trên th ng chng khoán.
6.3. Luu tit s di chuyn ca dòng vn
c ngoài vào Vit Nam trong thi gian qua và ch ra rng: i) các công c thuc
nhóm chính sách kinh t  c s d  t hiu qu cao; ii) các
công c u tit thn trc hiu qu u ti
mun; iii) các công c kim soát vn rc s dng.
6.4. Lut s  xut nhu tit s di chuyn ca các dòng
vc ngoài chy vào Vit Nam trong thi gian ti. C th là: i) cn la chn
các công c u tit phù hp vi mu tit và s bing các dòng vn
c ngoài; ii) nâng cao hiu lu tit chính sách kinh t ng
và phát trin các bin pháp giám sát thn tri vi khu vc tài chính; iv) thit

-22-
k các bin pháp kim soát vn hiu qu; v) phi hp chính sách và các gii pháp
h tr nhm gi n nh kinh t c tài chính  Vit Nam.
VII. Kết cấu của Luận án
Ngoài phn m u, kt lun, tài liu tham kho và ph lc, Luc kt
cu g
Chƣơng 1) Sự cần thiết phải điều tiết sự di chuyển của các dòng vốn nƣớc
ngoài vào Việt Nam.
Chƣơng 2) Cơ sở khoa học cho việc điều tiết sự di chuyển của các dòng vốn
nƣớc ngoài vào một quốc gia
Chƣơng 3) Giải pháp cho việc điều tiết sự di chuyển của các dòng vốn nƣớc
ngoài ở Việt Nam
c tiên cung cp khái nim, phân long ca

các dòng vm khác nhau v u tit s
di chuyn ca các dòng vc ngoài vào mt qu phân tích các
ng minh s cn thit phu tit s di chuyn các
dòng vc ngoài vào Vit Nam thông qua ving ca
các dòng vn s nh kinh t  thng tài chính  Vit
Nam. Kt qu nghiên cu cm tr li cho câu hi nghiên cu chính
th nht ca lun án.
Da vào kt qu nghiên cu c khoa
hc cho viu tit s di chuyn ca các dòng vc ngoài vào mt quc gia.
C thm, hình thc và mu tit các dòng vn
c ngoài. Tin là các bin pháp và công c  u tit, các nhân t
ng ti viu tit và cui cùng là kinh nghim quc t trong viu tit
và các bài hc rút ra cho Vit Nam.
D khoa hc cung cp  c h
m vic s dng các công c u tit s di chuyn các dòng vn
c ngoài vào Vi nh ng qun lý
các dòng vc ngoài vào Vit

-23-
vài gi ý cho Vit Nam nhu tit có hiu qu các dòng vc ngoài chy
c.
KHUNG KHỔ NGHIÊN CỨU









Ghi chú:



ng hp, so sánh

Điều
tiết sự
di
chuyển
của các
dòng
vốn
nƣớc
ngoài
vào Việt
Nam
Tác động của các dòng vốn nước
ngoài vào một quốc gia
Các quan điểm khác
nhau về sự điều tiết
Sự cần thiết
phải điều tiết
Tại sao Việt Nam cần phải điều
tiết sự di chuyển của các dòng
vốn nước ngoài chảy vào trong
nước?

Biện pháp,
công cụ và yếu

tố tác động
Kinh
nghiệm
quốc tế
Thực trạng
điều tiết ở
Việt Nam
Bài học kinh nghiệm
cho Việt Nam
Lựa chọn biện pháp
điều tiết cho Việt Nam

Việt Nam cần điều tiết dòng
vốn nước ngoài vào trong
nước như thế nào?

-24-
CHƢƠNG 1
SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐIỀU TIẾT SỰ DI CHUYỂN CỦA
CÁC DÒNG VỐN NƢỚC NGOÀI VÀO VIỆT NAM
Th gii hin nay vn ti hai c nhau v u tit
các dòng vn c ngoàim th nht cho rng cn phi t do hóa các dòng
vu tit gì cm th hai cho rng cn phu tit các
dòng vc bit khi các dòng vn này bing mnh. Tuy nhiên, qua nghiên
cu thc t thì hin nay, hu hu ít nhiu áp dng các
biu tit và kim soát các dòng vc ngoài. Ti sao ly và
Vit Nam cn ph u tit s di chuyn ca các dòng v c ngoài không?
 tp trung tr li các câu hi trên.
1.1. Khái niệm, phân loại và tác động của các dòng vốn nƣớc ngoài
1.1.1. Khái niệm và phân loại các dòng vốn nước ngoài

Dòng vốnnước ngoài n v



 mua ba
́
n
các tài sảntài chính , 

 c khác hay t
nhc li. S n này
c ghi nhn trong cán cân tài khon vn và tài chính trong cán cân thanh toán
quc t.
Hộp 1.1. Những khái niệm chung về Cán cân thanh toán quốc tế
Cán cân thanh toán quc t (Balance of Payment  BoP) là bng thng kê tt c nhng giao
dch kinh t gia nha mc vi nha các nc
khác (nht thi k nhng là m
hin v th i ngoi ca mt nn kinh t vi toàn b th gii bên ngoài. Cân bng hay mt
cân bng trong BoP phn ánh trng thái cân bi ngoi ca nn kinh t.
BoP bao gm hai cán cân chính là Cán cân tài khon vãng lai và Cán cân tài khon vn và








 t quc gia













 , 



 ch v 






/thu 














 n  

 

×