ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
*****
NGHIÊM VIỆT HƢNG
NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH
CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN HAIMY HÀ NỘI
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
i - 2014
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
*****
NGHIÊM VIỆT HƢNG
NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH
CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN HAIMY HÀ NỘI
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số: 603405
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: GS.TS BÙI XUÂN PHONG
i 2014
MỤC LỤC
Danh mu, ch vit t
Danh m.ii
Danh m iii
PHẦN MỞ ĐẦU 1
Chƣơng 1: Những vấn đề lý luận cơ bản về năng lực cạnh tranh trong doanh nghiệp .
7
1.1. n v cc cnh tranh . 7
1.1.1. m cc cnh tranh 7
1.1.2. c cnh tranh..10
1.2. a vic c. 11
1.2.1. i vi doanh nghip.11
1.2.2. i v12
i vi nn kinh t i12
c cnh tranh ca doanh nghip
u t p
u t p
1.4. c cnh tranh ca doanh nghip 22
1.4.1. Th phn23
1.424
1.4c k thut25
1.4.4. Chng sn phm7
1.4u sn phm28
1.4.6. Hiu qu kinh doanh29
1.4u29
Chƣơng 2: Thực trạng năng lực cạnh tranh của công ty cổ phần Haimy Hà Nội 31
2.1. Tng quan v ty c ph
2.2. c trng v c cnh tranh c phn HAI
N
2.2.1 Th Phn
uu33
35
c k thut 43
u.48
2.2.6. Chng sn phm dch v48
2.2.7. Hiu qu kinh doanh.49
t chc qua doanh nghi
c marketing
2.3. c cnh tranh c y c ph
N
m c.52
n ti53
Chƣơng 3: Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của công ty cổ phần Haimy Hà
Nội 56
3.1. c cnh tranh ci 56
3.1.1
3.1.2
3.2. Gi c cnh tranh c ph
N
3.2.1. ,
3.2.2. Gi . 61
3.2.3i mi v u t ch64
3.2.4n nguc chng cao65
3.2.5. Gin xut h ch v n phm67
3.2.6ng hong marketing 69
3.2.7i mi k thu 72
3.2.8ng np 73
u c
i mi qun tr
KẾT LUẬN 83
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 86
PHỤ LỤC
i
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
TỪ VIẾT TẮT
NGUYÊN NGHĨA
CNKT
C
m hu hn sn xut v
mi
m hu hn
xut
m hu hn
DT
Doanh thu
Tng doanh thu c
TSNH
n ngn hn
TSDH
n
TP
Th phn
KSCK
K
TCKT
KS
K
KTV
K thu
c
c
ii
DANH MỤC CÁC BẢNG
BẢNG
NỘI DUNG
TRANG
Bng 2.1
Th phn thit k cung cp k ch
32
Bng 2.2
34
Bng 2.3
hng
35
Bng 2.4
phi
36
Bng 2.5
H thng kh a mt s
37
Bng 2.6
H thng kh c thi ca mt s
38
Bng 2.7
T l n ng vn
39
Bng 2.8
T sut li nhu
40
Bng 2.9
T sut li nhu
41
Bng 2.10
T sut li nhun ch s hu c
42
Bng 2.11
Trang thit b phc v sn xut
44
Bng 2.12
Thit b- Dng c t
45
Bng 2.13
B
47
iii
DANH MỤC CÁC HÌNH
STT
Ni dung
Trang
1
.1
c cnh tranh ca Michael Porter
19
2
3
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Sự cần thiết của đề tài
C v yu c th ng
l n nn kinh t i vi mi ch th kinh doanh, cnh
tranh to s ng dng khoa h n trong
sn xut, kinh doanh nh
nghip mun tn ti trong th ng phng bi to cho
t v ng th phn nhnh. S cnh tranh gay gt
trong nn kinh t th i h phy dt chin
c cu qu n vng. p Vit Nam hin
c cnh tranh vi chu s cnh tranh c
ty, tm lc kinh t my v cnh tranh
pht v m i s,
cnh tranh khi ng.
Bt c doanh nghip n ti trong nn kinh t th
u chu ng ca s cnh tranh. Cnh
nghi i nhng doanh
nghip yu qu t ng tu
ca th ng. php
sn phm thit k t k chp, vi kinh nghi
i s cc lit ca
th c bi ng
n th phn c
ng lot thc hi
c cnh tranh c
2
Xu tm quan trc trng v cnh tranh c
“Nâng cao năng lực cạnh tranh của công ty cổ phần
Haimy Hà Nội” lun tt nghip
.
2. Tình hình nghiên cứu
V c cnh tranh cp Vit Nam
c nhi ca th t nhiu
k n mt s sau:
- T Ngc cnh tranh trong thi m vi ni
dung c chi
y nhng th c
thng li, bn phi nm vng nhng k xo sinh t
ng bi i th .
- c cnh tranh cch v Vit
hin trc cnh tranh quc
c cnh tranh ca doanh nghiu t
cc cnh tranh quc gia
- Trn Si hc ngoc
cnh tranh ca doanh nghiu ki
v c c
- Viu qun -
lc cnh tranh quc gia - NXB GTVT c
cnh tranh ca Vit nam nh yu dng li th t
c thc bi c
t nam phi to d i th cnh tranh m c
xut Vit Nam cn tip ty mnh th ch, cn
y ca v c
3
- Nguy- Nc cnh tranh cp
i Vit Nam trong hi nhp kinh t quc t - ng- i,
tht s n v sc cnh tranh ca
doanh nghii trong nn kinh t th n v thc trng
sc cnh tranh ci Vit Nam trong thi gian
c trng sc ci vi doanh
nghii khi hi nhp kinh t quc t xu
t s gi c cnh tranh c
nghii trong thi gian ti.
- Nguyn Th c cnh tranh c
nghip trong hi nhp kinh t, Tng s
n ch c cnh tranh cp Vi
t liu, s y u, chii,
chic truyi cp Vit
u hn ch xui ph
c cnh tranh ca doanh nghip.
- v v t s n
ph n T
a chn chic cnh tranh ca
doanh nghi t s gi yu
nh ng cnh tranh ca doanh nghi n
t s bi c cnh tranh ca Tng
t Nam trong cung cp dch v Vi
dng li vi xut cho tng v
th cho doanh nghip cung cp dch v 3G.
- n tr kinh doanh Ving hi nhp
kinh tn, (2006). V cp nhng vn
4
chung v n tr kinh doanh Vic qun
tr kinh doanh Vi cn mt s n v cnh
c cc Vi xut mt s gii
c cnh tranh cho doanh nghip Vi
M cn v c
nghi
vy cnu c th ng nn t
ng thc t T i
th c cnh tranh trong ng
thit k t k chp.
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
V mn s c
cnh tranh ca doanh nghia c cn thit
phc cnh tranh ca doanh nghip.
V mt thc tin, s c thc trng c
c cnh tranh ca doanh nghip. T c
m cc cnh
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
n xuc cnh
tranh c phn Haimy.
Phu v c cnh tranh c5 8-
2013)
5
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
n cu ch y th
d liu v nh
tranh ln v t hn ch trong qu
cu ngun vn, kh u qu kinh doanh c
Haimy v T ng quan nht v
l gii quyt nhng
v
s d
ng hp, quy np, din dch.
i v c k thut, tt
ng thu, chng sn ph th qua vic ti
thc t v t p gp
ph
lc c
6. Đóng góp của luận văn
- n v c canh tranh ca doanh nghip
- cn thit ph lc cnh tranh cho doanh
nghip
- c trng v lc cnh tranh c
u, k
thut, chng sn phu, hiu qu kinh doanh.
- T chung thc tr c phc cho
phi
7. Bố cục của luận văn
n m u, kt luu tham kho, ni dung ca lun
g
6
Chương 1:
ranh trong
Chương 2: Thc trc cnh tranh c phn Haimy
i
Chương 3: Gic cnh tranh c phn
i
7
Chƣơng 1
NHƢ
̃
NG VÂ
́
N ĐÊ
̀
LÝ LUẬN CƠ BA
̉
N VỀ NĂNG LỰC CẠNH
TRANH TRONG DOANH NGHIÊ
̣
P
1.1. Lý luận về cạnh tranh và năng lực cạnh tranh
1.1.1. Khái niệm cạnh tranh và năng lực cạnh tranh
Cn ca nn kinh t u
kin si doanh nghip; n tt c c,
n kinh t m cnh tranh
lt v c s dng trong nhng phm
p, t chc, qun quc t;
ng mn ca vic cnh tranh l
nhau ph thut doanh nghip hay mt quc
c
C u tranh gay gt gia
t nhu kin thun li trong sn xu
th c li nhuch
1
Theo t n Ting ViC a nh
p th nhn thng v
2
t th cm v th ci
Theo cun kinh t hc cC ch
gi p cnh tranh v
trng
3
1
(1978),
,
, , Tr. 98.
2
(1995),
, , Tr.84.
3
Paul A Samuelson, Willam D. Nordhalls
(2011),
, Tr. 312.
8
Theo dip v cp ca t chc H
n kinh t (OECD) li cho rng:
doanh nghic to ra vi
nhu kin cnh tranh quc t
4
.
M m cnh tranh. Song
tip cn v c
Th nhtn cn s m ly phn
thng ca nhiu ch th ham d.
Th hai, mc tip ca cng c th
u mut (mi, mt sn phm dch v, d
t lou kii (mt th ng, m
cuc li nhun cao
Th ba, cnh tranh din ra trong m ng c th
bu m sn phm, th
u ki
Th th tham gia c
s dng nhi nh tranh bng sn
phm dch v, cnh tranh bn phm dch v
th
ng; c t); cnh tranh bng ngh thu sn
phm (t ch); cnh tranh nh dch v t; cnh
Vp cm c hiCnh
tra p trong vit
sn xut ho th c
c mt m th i nhun,
4
www.oecd.org/daf/ca/SOEGuidelinesVietnamese.
9
doanh s hoc th phn
5
i vi mi doanh nghip mt ra khi tham
gia th i nhu c m
nghip cn ph t v th
th c bit khi nn kinh t n mnh m n nay c
th t v si vi doanh nghip.
c nhiu th d
ng kinh doanh c
chip coi trng.
chng li vic c
lu lut v c t
u tim bo vic s dng hiu qu n lc.
nh tranh
Trong t n Ting Vic c
kh ng li trong cuc cnh tranh ca nh
lot th c c t
c cnh tranh ca quc cnh tranh ca
c cnh tranh ca sn phm/dch v:
- c cnh tranh ca quc gia: a mc
trong vic nh tp trung nhi vi
ng thu nh
c cnh tranh quc gia ph thu
h ng quc t.
- c cnh tranh cp: p
i nhung th phn sn phch v ca
doanh nghi p, li
5
(2003),
,
, , Tr. 89
10
nhu phc cnh tranh ca doanh nghi
lc li.
- c cnh tranh ca sn phm/dch v:
tt nhu, mong mun cc th hin bng vic
a chn sn ph ng nhu cu cn phm
c cn phng tt, h tin
l
1.1.2. Các công cụ cạnh tranh:
t nhi cnh tranh t s
- Cnh tranh b.
a kinh t th ng.
t quan trng trong c biu hin
bng tin cn phm d c t i
i gin ph ng, ph
thuu t sau:
u t kin xu
m tr
u t ki cung c
ng, cnh ng, s u tit cc.
- Cnh tranh bng chng.
Chng sn phm tr cnh tranh quan trng ca doanh
nghi ng bu hin s tho a
sn phm. Chng sn ph tho
cn dn n s n phm
thng th trong cnh tranh ca doanh nghip.
u khi ch
11
ng nhng sn ph
v h cho rng h kh ng
sn ph. i mun sn phm ca doanh nghi
c p phc sn phm
n, to rc nhng sn phng nhu cng ca
th ng vi chng tt.
- Cnh tranh bng dch v.
,
,
ta
c ,
.
- Cnh tranh ba doanh nghip.
,
,
.
.
. Khi
,
, .
1.2. Ý nghĩa của việc nâng cao năng lực cạnh tranh
,
.
.
1.2.1 Đối với doanh nghiệp:
Trong nn kinh t th ng, cnh tranh tn tt quy lut kinh t
y vic c c
i voanh nghip, nhi cnh hi
12
nhp kinh t n nay. C
t hin nhii th ci tim
lc mnh v , quc mnh th t
c cnh tranh cho doanh nghii c doanh
nghip sc cnh tranh m
ng th, vi xu th n kinh t th gii hin
nay, vic cnh tranh t sc
quan trn s sa doanh nghip. Bi l suy cho
ng kinh doanh ca doanh nghi
mang lu li nhuc cnh tranh ti
doanh nghip t chi thi nh
a doanh
nghip.
1.2.2. Đối với người tiêu dùng
Cnh tranh gi th tham gia th ng s
c nhu cu tt nht v ch v,
u la chi mp vi
kh a hnh tranh bup ph
ng sn phm, dch vng t
a th ng.
1.2.3 Đối với nền kinh tế xã hội:
i vi nn kinh t qung ly s
tri ng ca m n kinh t, tu ki c
ng sn xun b khoa hc k thut, hin sn xut
i. Cnh tranh loi b n xut,
bun xut phi la chn xu
p nhuy lut ca th ng.
13
i nhiu hn ch t tt
th ng mang l th ng. Cnh tranh mt mt s
y th ng mt m n t c quy
ng, hn ch cn s gia nhng ci
th cnh tranh ti
1.3. Nhân tố ảnh hƣởng đến năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp.
c cnh tranh ca doanh
nghip chng ca rt nhiu nh
thu t ng t
lc cnh tranh ca doanh nghiu kin cu (th u kin yu t
(ngun l
yu t ngu t
c cnh tranh ca doanh nghiu t
trong doanh nghiu t p.
1.3.1.Các yếu tố bên trong doanh nghiệp
1.3 t chc qua doanh nghip.
T chc quc hi
c doanh nghip ca nhi
qun ng, qup c tip cn h thng,
qu theo ch p
phi t ki quc
quu t ,
doanh nghip phi, phi trao quyn ch ng
phi thit lu t ch linh ho
cao vi s thay i.
1.3 ng trong doanh nghip
14
t ngun lc rt quan tr m bo ngu
to trong mi t ch nguc th hin qu
c
a m ngun
c cao s t n phng ch hin
trong kt cu k thut ca sn phm, m
danh ting ca sn phm s p s tc v
vng chc cng ti
s n bn vng.
1.3a doanh nghip
nh nguc, vt ngun lc tip ti
lc cnh tranh ca doanh nghip. Mt doanh nghic cnh
tranh cao doanh nghi n vn d m b ng
c vn trong nhu kin cn thin vng h
k hoch s dng vn hiu qu n li nhui h
c hiu qu n vn
dn ch rt ln ti kt qu hong ca doanh nghin
ch vic s d hii, hn ch vi
n ch triu, ng du th
ng, hn ch hi thng t chc quc t
t v trin khai tt c t trong
ho ng sn xut kinh doanh ca u quan trng nh
doanh nghi hong vn
dn cung vn.
1.3.1.4. Kh i doanh nghii nhp kinh
t quc t
15
Mt doanh nghip tn ti trong m nhiu chiu v i
ng hng king xut
hin nhu ca nhi
nh tranh. Kh a doanh nghip th hin
vic nhn bit i kinh doanh mi, la ch
kh vt qu t hiu qu t
t ra. Kh hin s linh
hot ca doanh nghip trong vic ch ng nm bi kinh doanh
ng. Nu doanh nghi ho
minh h b qua nhi
ni th cnh tranh n tr
vi doanh nghip.
1.3 thit b
Thit b sn xuu t rt quan trng, ng rt ln
n c cnh tranh ca doanh nghi
ngn thi gian sn xut, gim mt, h
sn phng sn phm, to ra li th ci
vi sn phm ca doanh nghi n t chc sn xut
ca doanh nghi a doanh
nghip.
1.3 c marketing
c marketing ca doanh nghi m bt nhu cu th
ng, kh c hin chic 4P (Product, Place, Price, Promotion)
trong ho ng marketing. Kh ng trc tip ti sn
xut sn phng nhu c
doanh ph sn ph th ca doanh nghip.
rt quan tr ng t c cnh tranh ca
16
doanh nghip. u tra cu th a
doanh nghi la chp, to ra sn ph
hii s dng chp nhn. u kin kinh t
nng
thiu uy
hiu cho sn pht tt yi vi nhng doanh nghip mun tn ti
ng. Mc cnh tranh ca doanh nghip ph thuc
nhi, khuyu th ch v
n doanh s - vn
sa mi doanh nghip
1.3.2.Các yếu tố bên ngoài doanh nghiệp
t nhi c cnh tranh ca
doanh nghip. Di th gii (WEF) d
c u t ng tc cnh tranh
ca doanh nghi ng kinh doanh ca doanh nghip vi
56 ch th xp huc
gia) thuu t
M u kin yu t t cu h
tng vt cht k thut; h tc, h t
ngh, th
u kin v cu: s a ng
lut v
ng
i ch v
dch v o, m h vc kinh t, kh p
ti ch ki
17
B bi ci vi chinh tranh ca doanh nghip,
gm ng l cnh
tranh cn xuhiu qu ca vic chc quyn).
Theo logic truyn thu t
ng, th ch - t cu h t
h tr
1.3
n tt c
nht thit phi theo m
p tr li: Doanh nghic din vi nh
Nhm ng quy
mca vin mt danh
mi hn nhi mang li l
a cp cn phu
t
- u t ng kinh t
u t ng quan tr
bung thi li vi doanh nghip.
yu t kinh t ch yu n hong doanh nghip bao gm:
t l ng ca nn kinh tt, t sut h l l
- u t
S ng ch yn ph
vt liu mi. S i v u cao c
cn nhp cui c n nhanh ca khoa
h ng mnh m ca sn phm,
dch vn xu th c ng
ca doanh nghip.