ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
NGUYỄN THU THÙY
NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH
CỦA CÔNG TY VIỄN THÔNG VIETTEL TRONG
CUNG CẤP DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG
LUẬN VĂN THẠC SỸ QUẢN TRỊ KINH DOANH
HÀ NỘI – 2012
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
NGUYỄN THU THÙY
NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH
CỦA CÔNG TY VIỄN THÔNG VIETTEL TRONG
CUNG CẤP DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG
Chuyên ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH
Mã số: 60 34 05
LUẬN VĂN THẠC SỸ QUẢN TRỊ KINH DOANH
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS. TS. HÀ VĂN HỘI
HÀ NỘI - 2012
i
MỤC LỤC
MỤC LỤC i
DANH MỤC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT iii
DANH MỤC BẢNG BIỂU vi
MỞ ĐẦU 1
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ CẠNH TRANH VÀ NĂNG LỰC
CẠNH TRANH 7
1.1 Khái quát về cạnh tranh 7
1.1. 7
9
11
13
1.2 Khái quát về năng lực cạnh tranh 14
14
15
24
CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA CÔNG TY
VIỄN THÔNG VIETTEL TRONG CUNG CẤP DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI DI
ĐỘNG 29
2.1. Sự ra đời của Công ty Viễn thông Viettel. 29
29
30
31
2.2. Tình hình cạnh tranh trên thị trƣờng dịch vụ ĐTDĐ ở Việt Nam 32
32
45
49
50
51
2.3. Đánh giá NLCT dịch vụ điện thoại di động của Viettel Telecom 51
2.4. Phân tích năng lực cạnh tranh của Viettel Telecom 54
54
56
57
57
58
60
62
ii
CHƢƠNG 3. MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH
CỦA CÔNG TY VIỄN THÔNG VIETTEL TRONG CUNG CẤP DỊCH VỤ
ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG 66
3.1. Dự báo áp lực cạnh tranh cho Viettel Telecom trong thời gian tới. 66
66
67
68
70
3.2. Giải pháp nâng cao năng lực canh tranh Dịch vụ ĐTDĐ của Viettel
Telecom 72
72
3.2 80
80
89
89
90
3.3. Điều kiện thực hiện. 91
91
91
- 91
PHẦN KẾT LUẬN 92
TÀI LIỆU THAM KHẢO 94
PHẦN PHỤ LỤC KÈM THEO 97
iii
DANH MỤC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
STT
Ký hiệu
Nguyên nghĩa
Tiếng Anh
Tiếng Việt
1
2G
Second Generation Mobile
Network
2
2G + 2.5 G
Second Generation
Enhanced
3
3G
Third Generation Mobile
Network
4
4G
Fouth Generation Mobile
Network
5
ADSL
Asymmetric Digital
Subscriber Line
6
ASEAN
Association of Southeast
Asian Nations
7
BC
8
BCC
Business Co-operation
Contract
doanh
9
BCVT
BTS
Base Transceiver Station
Trm thu pht g BTS
10
CBCBV
11
CDMA
Code division multiple
access
12
CLKD
13
CNTT
14
CSDL
15
CSKH
16
DN
17
DNVT
18
DV
19
DVVT
20
21
22
EDGE
Enhanced Data Rate for
Comment [NMT1]:
iv
Global
Evolution
23
EVN Telecom
l
24
GPRS
General Packet Radio
Service
chung
25
GSM
Global System for Mobile
Communications
26
Gtel
27
GTGT
28
Hanoi Telecom
29
IMT-
2000/UMTS
Iternational Mobile
Telecommunications 2000/
Universal
Mobile
Telecommunications
System
30
ITU
International
Telecommunication
Union
31
KHCN
Kho
32
KHKT
33
KT
Korea Telecom
34
KTQD
35
KT-XH
36
MMS
37
38
NLCT
39
NXB
40
PSTN
Public Switched Telephone
Network
41
QLNN
v
42
R&D
Reseach & development
43
SMS
44
SPT
45
SXKD
46
TT & TT
47
48
Viettel
Viettel Group
49
Viettel Telecom
50
Vinaphone
51
VMS
52
VNPT
Vietnam Post and
Telecommunications Group
53
VT
54
WTO
World Trade Organization
vi
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng
Nội dung
Trang
28
n
2006 - 2009
30
-2010
30
-2010
34
-2010
37
-2010
38
2.6
-2010
40
-2010
42
Gtel giai
-2011
44
44
52
57
63
3.13
69
vii
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình
Nội dung
Trang
19
45
56
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
trong ht ng u pi nh tranh, coi nh tra ng
nng lmi tng vng c a pht trn, tc y n xt kinh doanh,
, mclu quan tng lm lnh nh hcc
quan kinh -chnh t-xi.
kinh
-
h
Tr
2
, Nâng cao năng lực cạnh tranh của
Công ty Viễn thông Viettel trong cung cấp dịch vụ điện thoại di động
2. Tình hình nghiên cứu
+
3
xb
xb L
ii) “Nghiên cứu phương pháp đánh giá năng lực cạnh tranh dịch vụ
điện thoại di động”
-
4
iii) Mt s t ca n ph
tin Khoa h n thua
chn chi c cnh tranh ca doanh nghi
t s bic lc cnh tranh ca TCTBCVT Vit Nam
trong cung cp dch v Vi t “Suy nghĩ về năng
lực cạnh tranh của dịch vụ viễn thông” ca GS-
c k thu n, 2007 (1), tr. 7-
c t nh tranh c
nh tranh cn
iv) ng ty Viettel Campuchia -
nh doanh
Lu lc cnh tranh c
trong cung cp dch v n thou mp
v xut cho Viettel Telecom
gic cnh tranh trong dch v c th ch v n thoi di
ng. Lu him m
Th nhu v c cnh tranh cho
mt doanh nghip c th
Th xuc gi c cnh tranh
ca Viettel Telecom trong cung cp dch v n thong.
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu:
5
-
elecom trong
i)
ii)
iii)
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
i) :
Telecom
ii) : N
Telecom
Viettel
Telecom.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
6
6. Những đóng góp mới của luận văn
-
-
-
7. Kết cấu luận văn
Chương 1: Cơ sở lý luận chung về cạnh tranh và năng lực cạnh tranh.
Chương 2: Thực trạng năng lực cạnh tranh của công ty Viễn thông Viettel
trong cung cấp dịch vụ điện thoại di động.
Chương 3: Một số giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của công ty Viễn
thông Viettel trong cung cấp dịch vụ điện thoại di động.
7
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ CẠNH TRANH VÀ NĂNG
LỰC CẠNH TRANH
1.1 Khái quát về cạnh tranh
1.1.1. Khái niệm cạnh tranh
[13].
.
[14]
iv)
20].
v)
8
[23].
[28]
sau:
9
1.1.2. Nguồn gốc, bản chất và ý nghĩa của cạnh tranh.
.
10
Tóm lại,
cạnh tranh chỉ xuất hiện trong điều kiện của kinh tế thị trường, nơi mà cung cầu là
cốt vật chất, giá cả là diện mạo, cạnh tranh là linh hồn sống của thị trường.
tính đa dạng của các loại hình sở hữu với
tính cách là nguồn gốc của cạnh tranh.
o
C
Bản chất kinh tế
Bản chất xã hội
.
trong
11
: i)
;
ii)
iii)
nh); iv
1.1.3. Chức năng của cạnh tranh
Chức năng 1,
tr
Chức năng 2,
12
ro.
Chức năng 3,
-
-
-
Chức năng 4,
13
Chức năng 5,
-
1.1.4. Những đặc trƣng cơ bản của cạnh tranh
1.1.4.1. Tính hai mặt của cạnh tranh
Mặt tích cực
Mặt tiêu cực
1.1.4.2. Cạnh tranh là một quy luật khách quan
C
14
1.1.4.3. Cạnh tranh luôn có xu thế hƣớng tới độc quyền
tr
1.2 Khái quát về năng lực cạnh tranh
1.2.1. Năng lực cạnh tranh của quốc gia
WEF-
N
thể chế kinh tế; hệ thống cơ sở hạ tầng; năng lực kinh tế vĩ mô;
hệ thống giáo dục và y tế phổ thông; trình độ giáo dục đại học; hiệu quả vận hành
của cơ chế thị trường; mức độ sẵn sàng về công nghệ; mức độ hài lòng doanh
nghiệp và mức độ sáng tạo
15
1.2.2 Năng lực cạnh tranh doanh nghiệp.
1.2.2.1. Khái niệm năng lực cạnh tranh doanh nghiệp
Theo
Fafchamps,
.
16
Một là t
Hai là y
Ba là n
Bốn là c
1.2.2.2. Các tiêu chí đánh giá năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp
a. Thị phần