ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
NGUYỄN THÀNH ĐỒNG
QUẢN LÝ ĐẦU TƢ PHÁT TRIỂN TỪ NGUỒN VỐN
NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC Ở TỈNH HÀ TĨNH
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
Hà Tĩnh – 2014
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
NGUYỄN THÀNH ĐỒNG
QUẢN LÝ ĐẦU TƢ PHÁT TRIỂN TỪ NGUỒN VỐN
NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC Ở TỈNH HÀ TĨNH
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế
Mã số: 60 34 01
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. PHAN HUY ĐƢỜNG
Hà Tĩnh – 2014
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT i
DANH MỤC BẢNG ii
DANH MỤC HÌNH iii
PHẦN MỞ ĐẦU 1
CHƢƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ QUẢN LÝ ĐẦU TƢ
PHÁT TRIỂN TỪ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC 11
n v qun t ngun vn NSNN 11
1.1.1. Ngun vn NSNN 11
n t ngun vn NSNN 17
1.1.3. Qun t ngun vn NSNN 22
1.2. Kinh nghim qu n t ngun vn NSNN ca mt s a
39
1.2.1. Qun ln t ngun vn NSNN ng 39
1.2.2. Qun t ngun vn NSNN Ngh An 41
1.2.3. Nh kinh nghim qun t ngun vn
NSNN c 43
CHƢƠNG 2 PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG VỀ QUẢN LÝ ĐẦU TƢ PHÁT
TRIỂN TỪ NGUỒN VỐN NSNN Ở TỈNH HÀ TĨNH GIAI ĐOẠN 2010 - 2013
45
n t ngun vn n
2010 - 2013 45
2.1.1. Tm t kinh t - i ca t 45
2.1.2. Nh n nh 52
2.2. Thc trng qun t ngun v
n 2010 - 2013 58
2.2.1. n qu
trin t ngun vn NSNN 58
2.2.2. ng quy hoch, k hon t ngun vn NSNN 59
2.2.3. T chc trin khai thc hin d n 61
2.2.4. Kic s dng vn t NSNN ca Tnh 68
n t ngun v
n 2010 - 2013 71
2.3.1. Nhng kt qu c 82
2.3.2. Nhng tn ta tn ti 85
CHƢƠNG 3: QUAN ĐIỂM, ĐỊNH HƢỚNG VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP TĂNG
CƢỜNG QUẢN LÝ ĐẦU TƢ PHÁT TRIỂN TỪ NGUỒN VỐN NSNN Ở
TỈNH HÀ TĨNH 91
3.1. Bi cnh mi n t ngun v
t 91
c t 91
c 91
n hin nay 92
n kinh t - i ca t
n 2010-2015 93
n nn kinh t vi t ng nhanh, bn vng. Phn
ch v n
93
ng, hiu qu, sc c ng hi nhp quc t,
y m 94
c kinh t- i, ci thii sng
i, gi vng 95
3.2.4. m bo qu- an ninh, gi vng - i 95
3.2.5. Tip tc chuyn dch mnh m u kinh tm bng h
bn v trp - ng - dch v gn vi tp trung
d - p - i 96
yu ng qun t ngun vn
NSNN t 100
3.3.1. Gi , c v
trin 101
3.3.2. Gi quy hoch, k hon t ngun vn
NSNN 104
3.3.3. Gi chc trin khai thc hi 108
3.3.4. Gi kic s dng v 118
121
KẾT LUẬN 124
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 125
i
TT
1
DADT
2
3
4
GPMB
5
6
KT-XH
-
7
NSNN
8
QLNN
9
TPCP
10
UBMTTQ
11
UBND
12
XDCB
ii
TT
Trang
1
2.1
46
2
2
47
iii
TT
Trang
1
22
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
n t n vn c
n t
phn Vit Nam), vn vin tr
n cn
v bn ch n vt
chn b ti ting
nhc tn mng thi cho c nn kinh t, t
m lc sn xui hong sn xuu kin
ch yu to vii sng ca m
c b ti ng, sa cht cu h tng, mua sm trang
thit b n b, bo nguc, thc hin
n lin vi s hong c
hom tim lc hong c n ti, b
m lc ca mc hong kinh t - i cc.
Trong nhng lc quan trng nht cho
s n ca nn kinh tt n quan trng ca tng ci,
c kinh t, nh
n kt cu h t, tng lc.
n 2001 - 2005, tng vt kho
t ng, ching vn 2006 - 2010
ng, khong vi.
y, t trng v
mt ly, vic qu du qu phn vu
t quan trn thit.
Trong thnh nh
ph nha Viu
2
hn ch, nh hiu qu n
i m ng n ic T
c Vinashin b 1.000 t n ti bin tuyn Bc - Nam,
chy my chuyn ri dc nh
u qun u hiu qu ch khin hiu qu
u hi b hn ch, gia nhiu h qu cc to ln
sc lm mt i gia lch
trng tham hn ch sc cnh tranh cht ng trin ca nn kinh
t trong tin hi nhp quc t. u hiu qu
nng nng n ph, nht n c V tng th,
ng theo chiu rng nh gia u t ti nh, do
u chnh th cao hiu qu cnh tranh ca nn kinh t.
ng cho
nh a, dn dt chuyu kinh t u
tp u qu
u ng c c ba
n nang c m k. Th t c tp
i lng lo, thiu minh bch; chng quy hop d
trc ch u thn
u ki p thm; s
u phi hng b
u quan trong bi cu vng mt Lu c
u hiu qut
ng th chm tr i
viu chn c ng
t.
3
c nh nhng gi yu tp
trung kim ch lm ph nh kinh t i ti Ngh
quyt s 11/NQ-ng qu NSNN
n TPCP ti Ch th 1792/CT- a Th
Phc hip nhin ch
c vic s dng
u qu
n t ngun v n kinh t
kp thi khc phn ch trong qu
cao hiu qu s dng ngun vy kinh tu
ngun vn kinh t
c.
t t c bit v ch s
u kin thun l tr ca khu vc Bc min
Trung. Trong nhng c nhiu ngun
vt m vp trung, vn TPCP,
c gia, vn ODA, NGO, vn t khu vn doanh
nghic, vc tip n 2012
tng s vt 82.931 t ng, mng 40%; trong
t 25.751 t ng, mn khu v
doanh nghi t 57.180 t ng, m vn t doanh
nghin nay Tc 207 d c cp giy chng nh
vi s v 255.351 (12,5 )
ng,
164
, n
77.927 . Nhiu d n, trc tria
st Th ng); d
hp luyu t USD); Nhit
ng 1 vt 1.200 MW (1,7 t USD); d li, thu n
4
- Cm Trang; 2 Khu kinh ta khu quc t Cu Treo; 2
[31-32]
Ch n t ca
tnh, s n lc c
nhc chuy trong nha qua.
c trn ch, nh
trc tip np trung nhi
nghip nng, cng bic tin ca khu vc
v p. Nguc ca khu vc nhiu v cht
ng; thc tr ng
u s dng ngun v, vn h tr t
nh ph thuc rt ln t ng trit
trong v n kinh t xi cho tnh.
ng chung ca c nh nhng kt qu
n t n vn cc bingun vn
i trong nhu tn tt cp cn
phi khc phu qu t s u
chuyn dch kinh t c sn xut cu h tng
n kinh tng vi li th tia
tun n ti nhiu bt cp,
t s v thn ch
qun chp; h thng
u c s hn v
u th tc phi thc hic cn ch
u ki u, ct githeo tinh thn
Ngh quyt 11/NQ- ch
u qu, cn tc chuyn bin mnh m
ng b kt cu h tng kinh t
n vng v
5
viy mn v
n. Vi xut giu qu v
trin vn t nh H
t v i s p thit.
nh - S K ho
vi nhim v th ngun vc
o thc s . Nh c
trn t ngun v xut mt s gi
ng qui vi ngun vng cho t
- n t ngun v
- Ti sao cn phi qun t ngun v
- Thc trn t ngun vn NSNN t
- xut gi ng qutrin t ngun vn
NSNN ti t
Xu nhc ti “Quản
lý đầu tư phát triển từ nguồn vốn NSNN ở tỉnh Hà Tĩnh” t nghip
Thc S.
2. Tình hình nghiên cứu
t nhi u v qu n
NSNN, ch yu tp trung trong qu n
u phm vi rc, hoc mng
i nh k n mt s
“Quản lý nhà nước đối với dự án đầu tư xây dựng từ NSNN ở Việt Nam”
gi T “Đổi mới cơ chế quản lý sử dụng vốn đầu tư xây dựng cơ
bản của nhà nước” Trng, 2002); “Hoàn thiện cơ chế quản lý
nhằm nâng cao hiệu quả đầu tư xây dựng cơ bản ở Việt Nam” Nguyn
Mc); “Quản lý và nâng cao hiệu quả sử dụng vốn đầu tư xây dựng cơ bản ở
6
Việt Nam” Nguyn Ng
Hoàn thiện công tác quản lý đầu tư XDCB từ nguồn vốn NSNN ở Tổng Công ty
Bưu chính Viễn thông Việt Nam NguyHoàn
thiện cơ chế quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản của ngân sách địa phương (Lấy ví
dụ ở Nghệ An)” Tr); “Một số giải pháp nâng cao hiệu quả sử
dụng vốn đầu tư xây dựng cơ bản tập trung từ NSNN do thành phố Hà Nội quản lý”
Cn Quang Tn); “Một số giải pháp hoàn thiện quản lý chất lượng các dự
án đầu tư xây dựng công trình giao thông đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh”
gi Quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản từ NSNN của Thành
phố Hà Nội” t s
cu v qu i gian
.
u nhng v u
qu s dng v NSNN, ch yu tp trung trong qu
dt b phn trong qu tht
u qu
dn ch y chc thc hi hinh s
dng vc m c hiu qu kinh t i cao nh
v c gii quyt mu h
cu v ng thi, bi cnh kinh t i ti th
cu v
n cp vi thc tinh vic
u chnh b
thn quy php vc tin,
y mi gian qua, vn
n t n quan try mnh m vic chuyn
du kinh t, t chuyn bin quan trng v kt cu h tng kinh t -
c ca nhiu i thii s
t qu c vng vi phnh
7
v qu bin cho vic th
ngun vn di
dn t ngun vn NSNN b th
du qu n, ch yu nht v
qun tu bt cc th hin r s thiu s
thng nht ging dn Lut; vi
p qu phi hp gi
ng lc bi
qu vn vi, thiu tu
qu u kin ngun ln ch c
ging b u quc quyn hn v
nhim t
ng n
Do vy, cn phi mng th th
chi ti qui vi vin t ngun vn NSNN
t n nhm qu du qu, chng
thn vn rt quan tr
Hi u v qun t ngun
vn NSNN t qu m th
gi s thc hin trong lu
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
3.1. Mục đích nghiên cứu
xu
gi ng qun t ngun v
t
3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
- H thng v n v n, vn
n t ngun vu kin
kinh t th i nhp quc t.
8
- c trn t ngun
vn NSNN t ra nhn ch,
n tng v cn khc phc.
- Trong bi cnh mi ca nn kinh t hi xut mt s gin
ngh nhu qu qun t ngun vn
NSNN t
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
4.1. Đối tƣợng nghiên cứu
u thc trng qun t ngun vn NSNN, nhng
t cng mc hin qun
t s ging qu dng ngun vn
n t
4.2. Phạm vi nghiên cứu
cc hin qun t ngun vn NSNN
n: v
b tr).
- V h.
- V thi gian: t n ht .
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
c hi ch yu s d liu
th cc ly t t u th ng li,
quyn ca T
- i ca tu tra kh
u, s liu ca B K ho
K hoch
u th c u th c
d u sau:
- tha: tham khu th cp c
k tha nhng s li i dung
9
u c
- th th d liu, n
thit phc v cho m u.
- ng hp, x li liu t
u th c tng hp, x li
nh liu chun nh
- giu t
liu ginhu thun
lt kt qu tt.
- li
c nhu
qu ca vic thc hi u.
6. Những đóng góp mới của luận văn
m mi ca lu
u m qu t
mng hiu qu qun t vn NSNN
t
- t s v c tin v qu
n t vn NSNN chn lc mt s m n ca
qu c t; mt s hc gi ca Vit Nam, kt h
t thc tin
- T ngun s liu cp nhn lc t liu th cp, lun
ng quan thc trng un t ngun
vn NSNN t n nay vi nhng kt qu t
c, ng t qu c, nhng tn t
a tn ti i vi n t ngun vn
NSNN
- ng th ng, mc bi thi
c mt, v
10
ng hiu qu qun t v
i vi m phc v
tn kinh t - i a
7. Kết cấu của luận văn gồm
n m u, phn kt luu tham kho, c
ca lu
c tin v Qun t ngun
vn NSNN
c trng Qun t ngun vn NSNN
t giai on 2010 - 2013
Ct s ging quu
n t ngun vn NSNN t
11
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ QUẢN LÝ ĐẦU TƢ PHÁT
TRIỂN TỪ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC
1.1. Cơ sở lý luận về quản lý đầu tƣ phát triển từ nguồn vốn NSNN
1.1.1. Nguồn vốn NSNN
1.1.1.1. Khái niệm nguồn vốn NSNN
t ph t lch sng mt
nhnh c kinh t thui sn phc
s d thc hic. S n
ti cn lin vi s n ti c xut hin
ca sn xu
th kinh t gic v th t
h dng qu tin t
tp trung ln nht cc nhm bo cho vic thc hi
cc v mi m kinh t thuc n
c tiu chnh.
u kin kinh t - i nh kinh t
nhp biu hin qua ni dung thu chi ca NSNN.
NSNN là toàn bộ các khoản thu, chi của Nhà nước đã được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định và được thực hiện trong một năm để
bảo đảm thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của Nhà nước.[17.tr.3]
1.1.1.2. Phân loại nguồn vốn NSNN
i theo ngu c d n g n
NSNN. Ngun gi theo ngun chi t vn
n chi t v phc v u ki
d
12
- Ngun chi t v d c
Th , Ch tch U d m c
b sung hoc thu hnh ca Lut
NSNN.
- Ngun chi t v d c
Th , Ch tch U m c b sung hoc thu hi
i vi v theo na ch s
dng c th theo cam kt ca c (hoc chp thu cam
kt vi vi ngun v a
ch s dng c th n vc h
ngun chi t vc.
1.1.1.3. Đặc điểm nguồn vốn NSNN
Trong thc t ng
cc. Hoc biu hin mc
tiu hn mi ch th kinh t i. Tuy
v
- ng thu chi cn cht vi quyn lc kinh t -
tr cc ti nhng lut l nhnh.
- ng thu chi cn cht vi vic thc hic
m v cc trong th
- Hong thu chi ca NSNN ch kinh t, quan h l
nhc gia, la tng th
ph.
- Hong thu chi c trc ti yu.
- hoi.
- Hong thu chi ca NSNN gn cht vi thc trng ca nn kinh t
ph t, t
13
- Hong thu chi NSNN thc ch n lc
gia nhm gii quyi quan h v l gi th
i.
1.1.1.4. Vai trò nguồn vốn NSNN
t trong h th v ng
trong nn kinh t th c
m v c th cm bc thc hin
m v n lc cc.
ng ngu m b
cc, cung cp ngu h
t then cht, tp thuc mi
n kinh t n Trong gian hi
u tin kinh t - th ng
th quyn lc trong quan h gic vy
c t c kinh t quan tr nh
ng sn xuu kinh t ha nn kinh t qu
u tit th u tit thu nhp
gin kinh tng lm bi.
Trong m , mi ch c s d u
chn kinh t i. Trong nn kinh t th c th
hin mt s
Trong lĩnh vực kinh tếc s d u cht
ng kinh t, s dng hiu qu
c s t ra
mu kinh t mp v
trin sn xuc quyn.
Trong lĩnh vực xã hộic s dc gii quy
v u qu ca b c, lng
c, y t
14
c him bi. Vic thc him v n
i nhun.
Trong lĩnh vực thị trường s d u chnh s
c, nh ng ch n lu qu.
c to l dng mn, h
ngun thu tng trong ving
n kinh t hin c th nhng ni dung sau:
a. NSNN là công cụ quan trọng góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế, kích
thích phát triển sản xuất, kinh doanh góp phần tăng trưởng kinh tế bền vững và
nâng cao hiệu quả của các hoạt động kinh tế - xã hội.
Bng vic to lp, p dng mn, hn
thu tng ti vi u qu s
di, t ng ti s n kinh t -
i.
h y thu, vc thu sut
thuu chu
ca nn kinh t n cc c v
c hn ch sn xuc
theo sn phm. Thu ch yu cc trong vic qu
u tin kinh tc trong vic gi
cn kinh ti m qun u kinh t
y sp xp li sn xuy h, gn kinh t th ng, vi k
hoch kinh t qu rng kinh t i ngoi, bo v kinh t na, thc hin
s cnh gin kinh t i
cho nn kinh t. Vinh v min, gim thu, thu su
nh m p b v
n cc li, vi ving
c thu sut cao s ng hn ch vin sn xut, kinh
doanh nh
15
s dng thu sut thu xut khu bi vi m khuyn
khn sn xut mt khng hong thu nhp
kh hn ch vic nhp kht yu, bo h sn xut
c.
ng kt cu h t
t, n, h tr ngun vp
c khuyn tu kin thun ln
sn xuu sn xuu kinh
t - m b l i ca nn kinh t, t y kinh t
n.
t cu h tng kinh t i, tng thun li
ng, th
kinh t kinh t then ch chuyn
u kinh t ng sn phm ch lc, t vt cht k
thu dn kinh t n kinh t.
Vi vinh ph ch v
trc ti
sn xut mc si nhu
thu nh sung. t
ln na lp t ng c
n kinh t ng khuyi theo s n hn. S
y ra khi gim thu. V
: gim thu p kh d
c li, vi vi m thu nhp kh dng c
trong ngn hn s ng ca nn kinh t suy gim thc tim
m.
b. NSNN là công cụ để điều tiết thị trường, bình ổn giá cả và hạn chế lạm phát.
Trong nn kinh t th ng, s bi ng quynh,
chu s ng ca quan h cung cu yu t c ch
16
can thi n t
quan tr u tit th ng,
hn ch lng trong quan h cung cu tin t
u tin kinh tng quan h cung
cu v tin t, kim ch nh tin t, th
phn n sn xut, i s u tit th ng,
h ng s do l d tr v
i nhng bi ng ca th
ng; to lp qu o l dng qu quc gia h tr vi
ng hp nn kinh t khng ch
ng s dt gi
m thu i v
ph n ch bi chi NSNng nh
kim ch l
c. NSNN đóng vai trò quan trọng trong việc thực hiện công bằng xã hội và giải
quyết các vấn đề xã hội.
ng thu - chi, NSNN thc hiu chnh thu nhp gi
tng l, gim bt nhng bt hn gii quyt
nhng v i ca kinh t
thc hi c s d ng theo hai
ng: gim b p thp nh n
khop ging l gim bt thu nh
thu c s dng vi chi thu nh lu tin
c bit vi thu su
i p cao m n ln.
p th thu c s dng gim thu cho
nht yng do nhp thp s d
dng phn lng thi s d c tr
17
mt y ci cho nhp thnh
gii quy ng chi
dch v c, y
t cho vic thc hi ho tr
i quyt vi
rt quan tr n kinh t nhm
thc hin m
d hoch qu tin t tp trung nhm m rng sn xunh
c
khuyh s dng ht c n kinh t,
n xuc c th c
s d nhm bo s ng v ca ci vt ch s
n v m- hi.
1.1.2. Đầu tư phát triển từ nguồn vốn NSNN
1.1.2.1. Khái niệm đầu tư phát triển là gì
Theo PGS.TS. Nguyn Ngi hc Kinh t Qui),
trong thc t qu hin nay c ta nhi nhm
ln gin vn
n thc trng kt qu u qu cn
ng nht, mng s li
ho ho
n chi dung cn, s i quan h gia
n kinh t c ta hin
thit, c
u tt hong kinh t cc; mt b phn ca hong sn
xut kinh doanh c, mt v trong cuc sc m
u kin nhi sng vt cht
n ca b