ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
BÙI NGỌC QUỲNH
QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG
THEO BASEL II TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM
Chuyên ngành: Tài chính- Ngân hàng
Mã số: 60 34 20
LUẬN VĂN THẠC SĨ TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NGUYỄN THỊ MINH HUỆ
Hà Nội – 2013
MỤC LỤC
DANH MU
̣
C CA
́
C KY
́
HIÊ
̣
U VIÊ
́
T TĂ
́
T I
DANH MU
̣
C CA
́
C BA
̉
NG II
DANH MU
̣
C CA
́
C HÌNH III
MỞ ĐẦU 1
CHƢƠNG 1: LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG THEO
BASEL II CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI 6
1.1 Tổng quan về Hiệp ƣớc vốn Basel 6
1.1.1 Quá trình ra đời của Hiệp ước vốn Basel 6
1.1.2 Nội dung của các Hiệp ước Basel 12
1.2 Quản trị rủi ro tín dụng theo Basel II của ngân hàng thƣơng
mại 25
1.2.1 Quản trị rủi ro tín dụng của ngân hàng thương mại 25
1.2.2 Quản trị rủi ro tín dụng theo Basel II của ngân hàng thương mại
27
1.2.3 Các kỹ thuật giảm thiểu rủi ro tín dụng trong Basel II 39
1.3 Các nhân tố ảnh hƣởng đến quản trị rủi ro tín dụng theo Basel
II tại các ngân hàng thƣơng mại 48
1.3.1 Nhân tố chủ quan 48
1.3.2 Nhân tố khách quan 50
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG THEO BASEL II
TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM56
2.1 Giới thiệu về NHNo&PTNT Việt Nam 56
2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển NHNo&PTNT Việt Nam 56
2.1.2 Lĩnh vực kinh doanh 60
2.1.3 Vài nét về tình hình hoạt động của NHNo&PTNT Việt Nam 61
2.1.4 Sự cần thiết áp dụng quản trị rủi ro tín dụng theo Basel II tại
NHNo&PTNT Việt Nam 65
2.2 Thực trạng quản trị rủi ro tín dụng theo Basel II tại
NHNo&PTNT Việt Nam 69
2.2.1 Các quy định chung của NHNN về quản trị rủi ro tín dụng 69
2.2.2 Thực trạng rủi ro tín dụng tại NHNo&PTNT Việt Nam 71
2.2.3 Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ 73
2.3 Đánh giá hoạt động quản trị rủi ro tín dụng theo Basel II tại
NHNo&PTNT Việt Nam 83
2.3.1 Những kết quả đạt được 83
2.3.2 Hạn chế 88
2.3.3 Nguyên nhân 90
CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP NHẰM THÚC ĐẨY QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG
THEO BASEL II TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN VIỆT NAM 97
3.1 Định hƣớng quản trị rủi ro tín dụng 97
3.1.1 Định hướng của Ngân hàng Nhà nước 97
3.1.2 Định hướng của các ngân hàng thương mại 100
3.1.3 Định hướng của NHNo&PTNT Việt Nam 102
3.2 Một số giải pháp nhằm thúc đẩy quản trị rủi ro tín dụng theo
Basel II tại NHNo&PTNT Việt Nam. 103
3.2.1 Giải pháp về chiến lược, chính sách 103
3.2.2 Giải pháp về công nghệ, thông tin 106
3.2.3 Giải pháp về nhân lực 109
3.2.4 Các giải pháp khác 111
3.3 Kiến nghị 114
3.3.1 Kiến nghị đối với Ngân hàng Nhà nước 114
3.3.2 Kiến nghị với các đơn vị có liên quan 116
3.4 Kiến nghị khác 116
KÊ
́
T LUÂ
̣
N 119
TÀI LIỆU THAM KHẢO 120
PHỤ LỤC
i
DANH MU
̣
C CA
́
C KY
́
HIÊ
̣
U VIÊ
́
T TĂ
́
T
Stt
Ký hiệu
Nguyên nghĩa
1
BIS
Ngân hàng thanh toán quc t
2
CAR
T l an toàn vn ti thiu
3
CIC
Trung tâm thông tin tín dng Ngân
c Vit Nam
4
NHNo&PTNT Vit Nam
Ngân hàng Nông nghip và Phát trin
nông thôn Vit Nam
5
NHNN
6
NHTM
7
TCTD
8
TMCP
9
RRTD
Ri ro tín dng
ii
DANH MU
̣
C CA
́
C BA
̉
NG
Stt
Số hiệu
bảng
Tên Bảng
Trang
1
Bng 1.1
Trng s ri ro
14
2
Bng 1.2
Tóm tt ni dung 3 tr ct ca Basel II
19
3
Bng 1.3
Phân loi tài sng s ri ro tín
dng
31
4
Bng 1.4
Trng s ri ro tín dng theo phng pháp tiêu
chun
32
5
Bng 1.5
So sánh các phng pháp tip cn ri ro tín dng
theo Basel II
38
6
Bng 1.6
Thc tin áp dng Basel II mt s nc châu Á
51
7
Bng 2.1
Mt s ch tiêu hong chính ca
NHNo&PTNT Vit Nam
61
8
Bng 2.2
T l n xu ca các t chc tín dng ti Vit Nam
66
9
Bng 2.3
T l an toàn vn ti NHNo&PTNT Vit Nam
71
10
Bng 2.4
C cu d n
77
11
Bng 2.5
N lý ri ro
80
12
Bng 2.6
Xp hng và nhóm n ca khách hàng sau khi
chm
85
iii
DANH MU
̣
C CA
́
C HÌNH
Stt
Số hiệu hình
Tên hình
Trang
1
Hình 2.1
S c cu t chc ca NHNo&PTNT
Vit Nam
59
2
Hình 2.2
Tng ngun vn ca NHNo&PTNT Vit
Nam
63
3
Hình 2.3
T l doanh thu t hong tín dng và
ngoài ho ng tín dng ca
NHNo&PTNT Vit Nam
64
4
Hình 2.4
T trng n xu trên tng d n
78
Hình 2.1: S c cu t chc ca NHNo&PTNT Vit Nam 59
Hình 2.2: Tng ngun vn ca NHNo&PTNT Vit Nam 63
Hình 2.3: T l doanh thu t hong tín dng và ngoài hong tín dng
ca NHNo&PTNT Vit Nam 64
Hình 2.4: T trng n xu trên tng d n 78
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Hi nhp kinh t quc t thành xu th tt yn ra ngày càng
sâu rng v ni dung và quy mô trên nhic. Vi xu th hi nhp và
toàn cu hoá mnh m, kinh doanh ngân hàng là mt trong nhc
phi thc hin theo các cam kt trong hii Vit Nam Hoa
K, cam kt thc hin l trình hi nhp AFTA, cam kt gia nhp t chc
i th gii c
mi (NHTM) Vit Nam s phi mt vi nhng thách thng thi tn
d hi nhp và phát trii toàn b các thành viên
trong h thng NHTM Vit Nam phi ch ng nhn thc và sn sàng tham
gia vào quá trình hi nhp.
h thng NHTM Vit Nam tham gia ttrình quc t
c cnh tranh trong quá trình hi nhp, cn phi tuân th
theo mt s c quc t t p hng
gia các ngân hàng Vit Nam vc ngoài ca các quc gia
khác trên th gii.
Mt trong nhc quc t c các nhà qun tr c
bit quan tâm chính là hic quc t v an toàn vn trong hong ngân
hàng - c bit thông dng vi tên gi Hii t cách
c nàc rt nhiu quc gia trên th gii áp dng
làm chun m ng ca h thng ngân hàng
n hai (Basel II),
i mi mt s n i phiên bn th nht tr
Hic thông qua nhng kh n
lý ri ro cho các ngân hàng.
2
Vit Nam, vic ng dng hic Basel này trong công tác giám sát
và qun tr ngân hàng vn còn nhing mc, nên ch mi dng li vic
la chn mt s n trong Hi vn dng và vn
p cn nhiu vi Basel II và Basel III.
Thc t cho thu n lc c
ng th ng và m cc yêu cu phát trin kinh t c
và xu th hi nhp kinh t quc t
Vi c bit là nhng ngân hàng có ho ng quc t, sm hay
mun s phi tuân th các chun mc mt là
hoàn thin h thng qun tr rng yêu cu ca
cnh tranh và hi nhp quc t i ti Vit
Nam cn phi nghiên cu và hi
nhng mc trong quá trình ng dng Basel ti Vit Nam,
y kh ng hic này vào vic giám sát và
qun tr ri ro nói chung, ri ro tín dng nói riêng t
ng yêu cu ca hi nhp và cnh tranh trong nn kinh t m.
Là mg mi có mi ho
nhân viên và s ng khách hàng ln nht Vit Nam, Ngân hàng Nông
nghip và Phát trin nông thôn Vit Nam (NHNo&PTNT Vit Nam) là mt
trong nh u trong vic tip nhn và trin khai các d c
ngoài. Trong bi cnh cnh tranh khc lia nn
kinh t trong thi k suy thoái, mun phát tring vc nhng
yêu cu ngày càng cao ca quy lut th ng, nâng cao kh n tr ri
c bit là ri ro tín dng trong ho ng kinh doanh ngân hàng, vic
nhanh chóng trin khai và áp dng qun tr ri ro tín dng theo Basel II là
vic làm cn thit ca NHNo&PTNT Vin này.
3
ch tài « Quản trị rủi ro tín dụng theo
Basel II tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam »
ng nghiên cu trong lut nghip ca mình.
2. Tình hình nghiên cứu
n nay, cm t « Hic Basel » không còn quá xa l i vi nhng
i ho c ngân hàng nói chung, qun tr ri ro trong
hon nay Hi
trin phiên b Vit Nam hin nay vn ch n
dng mt s tiêu chun ct s nghiên cu v Hip
ng th v tình hình áp dng Basel ti
các NHTM Vit Nam nói chung, Ngân hàng Nông nghip và Phát trin nông
thôn Vit Nam (NHNo&PTNT Vit Namc bic
qun tr ri ro tín da tác gi khi nghiên cu v
tài này.
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
- Nghiên cu nhng v tng quan v Hic Basel và qun tr ri
ro tín dng theo Basel II.
- c trng qun tr ri ro tín dng theo Basel II ti Ngân hàng
Nông nghip và Phát trin nông thôn Vit Nam .
- Các v t ra vi Ngân hàng Nông nghip và Phát trin nông thôn
Vit Nam trong quá trình qun tr ri ro tín dng theo Basel II và mt s gii
xut.
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Trên thc t, hin nay Hin III, tuy
u kin ti Vit Nam, vic áp dng ti các ngân hàng
i mi ch dng li u trin khai Basel II. Trong
phm vi nghiên cu c tài này, tác gi ch ch yc trng
4
qun tr ri ro tín dng theo Basel II ti Ngân hàng Nông nghip và Phát trin
nông thôn Vit Nam.
Hic Basel II bao gm rt nhiu quy tc và chun mc liên quan
n quy trình giám sát ho iu kin
nghiên cu ca mình, tác gi ch thc hin các nghiên cn ba
tr ct chính, bao gm chun mc v an toàn vn, chun mc v quy trình
giám sát hong ngân hàng và chun mc v các quy tc th ng. Trong
liên quan n qun tr ri ro tín dng ch ch yu nm tr ct
th nh ct mà tác gi s nghiên cu chi tit.
5. Phương pháp nghiên cứu
c mu, lu d
nghiên ct bin chng; t lch
s các tài liu thu
thc, bng kê và so sánh gi tiêu,
thc nhng kt qu c và hn ch trong công tác qun tr ri ro
tín dng.
Bên c tài còn s dng h
giá thc trng phát tring gii quyt.
6. Những đóng góp mới của luận văn
- thng hóa nhng ni dung ch yu ca hic Basel nói
chung, qun tr ri ro tín dng theo Basel II nói riêng.
- cn thit ca vic ng dng qun tr ri ro tín dng theo
Basel II ti và tình hình thc t ti NHNo&PTNT
Vit Nam.
-
y qun tr ri ro tín dng theo Basel II ti
NHNo&PTNT Vit Nam.
7. Bố cục của luận văn
5
Ngoài phn m u, kt luc các tài liu tham kho,
b cc ca lu
n v qun tr ri ro tín dng theo Basel II ca
ngi
c trng qun tr ri ro tín dng theo Basel II ti Ngân
hàng Nông nghip và Phát trin nông thôn Vit Nam
y qun tr ri ro tín dng theo Basel II ti
Ngân hàng Nông nghip và Phát trin nông thôn Vit Nam .
6
CHƢƠNG 1:
LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG THEO
BASEL II CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
1.1 Tổng quan về Hiệp ƣớc vốn Basel
1.1.1 Quá trình ra đời của Hiệp ước vốn Basel
1.1.1.1 Vài nét về lịch sử ra đời của Ủy ban Basel và các thành viên
c thành l i th c ngân hàng
c (G10). Hin nay, các thành viên ca y ban
này gc: Anh, B c, Hà Lan, Hoa K, Luxembourg,
Nht, Pháp, Tây Ban Nha, Thn, Thy S và Ý. Các qui
din bng ngân hàng.
c nhóm hp 4 ln trong my ban còn có 25
nhóm k thut và mt s b phc nhóm h thc
hin các ni dung công vic ca y ban.
Hi a xut bi Ngân hàng Thanh
toán Quc t Basel. Hng nhà giám sát
hong ngân hàng chuyên nghic bit phái tm thi t các t chc tài
chính thành viên. y ban Basel và các tiu ban sng l
vng ngân hàng tt c c.
y ban Basel không có bt k mng kt
lun ca nó không có tính pháp lý và yêu cu tuân th i vi vic giám sát
ho ng ng y ban này ch xây dng và công b
nhng tiêu chun và nhng dn giám sát rng thi gii thiu
các báo cáo thc tin tt nht trong k vng rng các t chc riêng l s áp
dng thông qua nhng sp xp chi tit phù hp nht cho h thng quc gia
ca chính h. Theo cách này, y ban khuyn khích vic áp dng cách tip cn
và các tiêu chun chung mà không c gng can thip vào các k thut giám
sát cc thành viên.
7
y ban báo cáo cho th
giám sát hong ngân hàng ca nhóm G10. T m s hu thun
cho nhng sáng kin ca y ban. Nhng tiêu chun bao quát mt di rt rng
các v tài chính. Mt mc tiêu quan trng trong công vic ca y ban là
thu hp khong cách giám sát quc t n là không ngân
c thành lp mà thoát khi s giám sát, và vic giám
sát ph c m ra, t n nay, y
t nhin, tài liu n v này.
nh gii thiu h thng vn
cc vn Basel (the Basel Capital Accord) hay
Basel I. H thng này cung cng ri ro tín dng vi tiêu chun
vn ti thiu là 8%. T c ph bin trong các
quc gia thành viên mà còn hu hc khác vi các ngân hàng hot
ng quc t.
Trong nhi ch chuy
n giám sát rng rãi toàn cu. Qua vic hp tác cht ch
vi nhiu y ban giám sát hong ngân hàng cc không phi là
n mt tp h
nguyên tc nòng ct cho vic giám sát hong ngân hàng hiu qu
cung cp mt khuôn kh cho h thng giám sát hiu qu xúc tin cho vic
thc hi
pháp lun các nguyên lý nòng ct s tng kt các nguyên lý nòng ct
n hic trin khai.
1999, xu
ng mi vi 3 tr ct chính: yêu cu vn ti thi k tha Basel
I; s xem xét giám sát ci b và s vn ca các t
chc tài chính; và s dng hiu qu vic công b thông tin nhm làm mnh k
lut th t s b sung cho các n lc giám sát. Sau nhng
8
ng rãi v
sát không phi thành viên ca c ban hành vào ngày
26/6/2004. Tài liu này có th cho các quá trình phê duyt và xây
dng lut l quc gia v giám sát hong ngân hàng và cho các ngân hàng
hoàn chnh s chun b ca h cho vic thc hin các tiêu chun m to
u kin cho nhiu quc gia có th tham gia vào các công vic
i Basel, y ban Basel luôn khuyn khích s liên lc và hp tác gia
các thành viên ca y ban và các t chc giám sát hong ngân hàng khác.
ng xuyên luân chuyn các nhà giám sát hong ngân
n, tài liu n hành chính thc và không chính thc. Trong
nhi ng h n t c c không thuc
nh v giám sát hong ngân hàng ca
c h vi sáng kin ca y ban Basel. S y mnh bi
các hi tho quc t ca các nhà giám sát hoc t
cht ln.
Sau cuc khng hong tài chính, suy thoái kinh t 2008-2009, xu
ng ci cách h thng tài chính din ra mnh trên toàn cu. Mt h thng
tài chính vng mu các nhà qun lý trên th gii mong mun nhm
tránh lp li thm kch trên. Vi n ln s tái din ca cuc khng
hong tài chính th gii, ngày 12/9/2010, Hinh Basel III vi nhng quy
nh nghiêm ngc
y ban Giám sát ngân hàng Basel ban hành. [28, tr 1-4]
1.1.1.2 Nguyên tắc cơ bản của Ủy ban Basel về giám sát ngân hàng
Trong quá trình hong, U ng và xut bn hai nhóm
n phm ch yu: B các nguyên tn cho vic giám sát hong ca
ngân hàng mt cách có hiu qu; và B ng dc cp nhnh
k) vi các khuyn ngh hin nay cng dn và tiêu
chun.
9
a. Nhóm ấn phẩm nguyên tắc cơ bản của Ủy ban Basel (25 nguyên tắc)
B 25 nguyên tn Basel là tài liu dành cho cán b thc hin
công tác giám sát các quc gia và c trên phm vi quc t. Các nguyên tc
c thit k cho các chuyên gia giám sát, nhóm giám sát khu vc và
th ng nói chung theo nguyên tc d áp dng và kim chng. U ban
Basel s cùng vi các t chnh trong vic
giám sát ti áp dng các nguyên ta các quc gia nhm xây
dng h thng giám mnh. B nguyên t n bao hàm mt s
nhóm ni dung ch yu sau:
- Các Nguyên tắc thuộc cụm chủ đề về điều kiện tiên quyết cho việc
giám sát ngân hàng hiệu quả: cm ch c th hin bi nguyên tc
1. Nguyên tc ch u kin ca mt h thng giám sát nghip v ngân
hàng có hiu qu là: i) phi có mt khung pháp lý phù hnh mc
tiêu, ngun lc và trách nhim rõ ràng gi
nh v chia s và bo mt thông tin.
- Các nguyên tắc thuộc cụm chủ đề cấp phép và cơ cấu: bao gm t
nguyên tn nguyên tc 5, vi các nnh rõ ràng các
hong t chc phép làm và chu s giám sát; ii) quy
ra các tiêu chí và bác b p nt yêu cu c
cp phép; iii) quyn rà soát và t chi bt k m xui vi vic
chuyn quyn s hu hoc quyn kim soát ngân hàng hin ti cho các bên
khác.
- Các nguyên tắc thuộc cụm chủ đề về các quy định và yêu cầu thận
trọng: cm ch bao gm t nguyên tc s n s 15. Ni dung chính ca
nhóm nguyên tn mc mà các chuyên gia giám sát nghip
v c làm và nht thit phi bit x lý trong hong ca mình
ví d u v an toàn vn cho các ngân hàng, xác nh rõ nhng khu
vc nào ca vn ngân hàng chu rc tin hot
10
ng, các th tc cho vay vc kim soát vn vay hin ti và h
ng tài sn và tính thích hp ca
các u khon chng th tr tht thoát khon vay.
- Các nguyên tắc thuộc cụm chủ đề về giám sát nghiệp vụ ngân hàng
hiện nay: bao gm t nguyên tc s n nguyên tc s 20. Nhóm nguyên
tnh yêu ci vi mt h thng giám sát nghip v ngân hàng
hiu qu bao gm c các hình thc giám sát t xa và giám sát ti ch
quan giám sát cng xuyên liên h v hiu
rõ v hong ca NH, xây dng kê
và có bin pháp thc lp thông tin giám sát thông qua kim tra ti
ch.
- Nguyên tắc thuộc cụm chủ đề yêu cầu về thông tin: ch này có 1
nguyên tc s 21 ch ra cán b giám sát phi bit chc mi ngân hàng có h
th tài liu phù hp cho phép chuyên gia giám sát có th tip cn và
thc tình hình tài chính thc t ca ngân hàng.
- Nguyên tắc thuộc cụm chủ đề quyền hạn hợp pháp của chuyên gia
giám sát: cm ch này có 1 nguyên tc s 22 ch ra các bin pháp giám sát
bt bu có th c ng can thip kp thi khi ngân hàng
c nhng yêu cn (ví d t l an toàn vn ti thiu
m bc qun tr u hành yng hp khn
cp, hong can thip này bao gm c vic thu hi giy phép lp tc hoc
ngh thu hi giy phép hong.
- Các nguyên tắc thuộc cụm chủ đề nghiệp vụ ngân hàng xuyên biên
giới: cm ch này bao gm t nguyên tc s n nguyên tc s 25 vi
nng di vi các nghip v giao dch ngân hàng quc
t, yêu cc ngoài hon cao
bng tiêu chun c c và thit lp quan h và h
11
th i thông tin v c bit là vi
chuyên gia giám sát ca nc s ti.
b. Bộ sách hướng dẫn được cập nhật tháng 6 năm 2006 (10 nguyên tắc)
ng dn vi
ni ro tín dnh giá kho
liu bao gm 10 nguyên tc chia làm 2 ch chính: i) nhng v
i ro tín dnh giá khon
cho vay và ii) v i ro tín dng các khon cho vay v
quan giám sát.
Về những vấn đề giám sát liên quan đến đánh giá chính xác rủi ro tín
dụng và định giá khoản cho vay. Phn này bao gm 7 nguyên tu tiên vi
các v c
c ca ngân hàng phi có trách nhim b m ngân
hàng có trình t i ro tín dng phù hp và h thng kim soát ni b
hiu qu phù hp vi tính cht, quy mô và tính phc tp ca nghip v cho
vay c ng thi phù hp vi chính sách, h thng k ng
dn giám sát cc s ti
(2) Ngân hàng phi có mt h thng phân loi kho tin
cy d ri ro tín dng
(3) Chính sách ca ngân hàng ph i ro tín
dng ni b nhnh phê chun
(4) Ngân hàng phi phê chun lý tn
tht khon cho vay h cn: quy t
ri ro tín dng, quy trình kim tra lnh nhng v v khon cho
ng trích lp d phòng mt cách kp thi
(5) Khon d phòng trích lp ph có th p nhng tn tht
cho vay trong danh mc các khon cho vay
12
(6) Vic s dc kim chng
ng hp lý là mt phn trong vin tht cho vay
i ro tín dng ca ngân hàng phi cung cp cho
ngân hàng nhng công c, trình t và d liu thích h i ro tín
dng.
Về vấn đề đánh giá rủi ro tín dụng các khoản cho vay về phía cơ quan
giám sát. Phn này bao gm 3 nguyên tc, t nguyên tc s n nguyên tc
s 10; c th:
nh k hiu qu ca chính
sách ri ro tín dc t chng khon cho vay
i xác nh phòng tn
tht cho vay ca ngân hàng là phù hp
i xem xét chính sách và thc t áp
di ro tín dng ca ngân hàng khi kim tra m vn ca
ngân hàng. [6, tr1-3]
1.1.2 Nội dung của các Hiệp ước Basel
1.1.2.1 Basel I
a. Mục tiêu của Basel I
Cng c s nh ca toàn b h thng ngân hàng quc t;
Thit lp mt h thng ngân hàng quc t thng nhng nhm gim
cnh tranh không lành mnh gia các ngân hàng quc t.
Ngân hàng thanh toán quc t ng ch c
an toàn và hiu qu trong hong ngân hàng nhm chun mc hóa hot
ng ngân hàng trong tr
ng vn quc t là m tuân th ch tiêu an toàn
vn ti thiu i dung nn tng ca Basel I (1988). Ngoài nhng nh
ng ca quá trình t do hóa tài chính và s tin b trong công ngh ngân
13
ng hóa các sn phm tài chính din ra rm r
vào nhng thp k cui th k 20 thì yêu cu xây dng mt nn tng so sánh
hiu qu hom bo hn ch ri ro trong h thng thanh
toán liên ngân hàng toàn c ng lc d n s i ca Hi c
b. Tiêu chuẩn của Basel I
Tiêu chuẩn 1: Tỉ lệ vốn dựa trên rủi ro - “Tỉ lệ Cook”:
T l c phát trin bi U ban Basel v giám sát ngân hàng
(Basel Committee on Banking Supervision BCBS). Vi mng c
h thng ngân hàng quc tu là nhng ngân hàng hong
quc t c th c gia. Theo tiêu
chun này, ngân hàng phi gi li lng vn bng ít nht 8% ca r tài sn,
c tính toán theo nhi thu ri ro
ca chúng.
T l an toàn v vn (CAR) = Vn bt buc / Tài s ri ro
gia quyn (RWA)
i theo m r
RWA = Tng (Tài sn x Mc rnh cho tng tài sn trong
bi k toán) + Tng (N c ri ro ngoi bng)
ng s ri ro gm 4 mc: quc gia 0%; ngân hàng
20%; 50%; doanh nghip 100% Trng s ri ro không ph nhy
cm ri ro trong mi loi này.
14
Bảng 1.1: Trọng số rủi ro
Trọng số
rủi ro
Phân loại tài sản
0%
Tin mt và vàng nm trong ngân hàng.
tr n ca Chính ph và B Tài chính
20%
Các khon tr n ca ngân hàng có quy mô ln
Chng khoán phát hành bc
50%
Các khon vay th chp nhà
100%
Tt c các khou ca doanh nghip,
các khon n t c kém phát trin, các khon vay th
chp c phiu, bng s
Nguồn: [9]
c vn tt là ngân hàng có CAR > 10%, có
mc vn thích hp khi CAR > 8%, thiu vn khi CAR < 8%, thiu vn rõ
rt khi CAR < 6% và thiu vn trm trng khi CAR < 2%.
Tiêu chuẩn 2: Các khối vốn cơ bản của ngân hàng
Vn cp 1, cp 2 và cp 3: Thành tn c
c t chung nht v vn ca ngân hàng và mt
cái gi là t l vn an toàn ca ngân hàng. Tiêu chunh:
Vn cn cp 2 + Vn cp 3
Vn c ng vn d tr sn có và các ngun d c
công b n d phòng cho các khon vay, bao gm: Vn ch s
hn; D tr công b (Li nhun gi li); Li ích thiu s (minority
interest) ti các công ty con, có hp nht báo cáo tài chính; Li th kinh
doanh (goodwill).
15
Vn cp 2 (Vn b sung) gm: Li nhun gi li không công b; D
i tài sn; D phòng chung/d phòng tht thu n chung;
Công c vn hn hp; Vay vi thi h
tài chính và các t chc tài chính khác.
Vn cp 3 (Dành cho ri ro th ng) = Vay ngn hn [9]
c. Hạn chế của Basel I
Basel I có khá nhim hn ch:
Th nht, vic phân loi rt cho các khon cho vay. H
s rt cho ri tác (ví d a
khách hàng) hom ca khon tín dng (ví d i hn).
u này ch ra rng có th các ngân hàng có cùng t l an toàn v
th i mt vi các loi ri ro khác nhau, m khác nhau.
Th n li ích cng hóa hong. Các lí
thuyt v ra ri ro s ging hóa danh m
nh v vn ti thiu không khác bit gia mt ngân hàng
có hong (ít rt ngân hàng kinh doanh
tp trung (nhiu r
Th ba, Basel I ch cn nhng ri ro v tín dng ch
cn các ri ro quc gia, ri ro ngoi t, ri ro th ng,
ri ro ho
Th t s quy t có th vn dng trong
ng hp ngân hàng hong theo ki a trên
mt s sáp nhp hay hong theo kiu t,
ngân hàng
Th t s p khi các
ngân hàng dn dn sáp nhp v to thành nhng tn có kh
nh tranh cao và có tim lc mnh v tài chính, công ngh, các ngân
16
hàng không còn ch hong trong phm vi lãnh th qu
ra tm quc t.
1.1.2.2 Basel II
a. Mục tiêu của Basel II
V i nhm nâng cao chng và s nh ca
h thng ngân hàng quc t; to lp và duy trì mng cho các
ngân hàng hong trên bình din quc ty mnh vic chp nhn các
thông l nghiêm ngc qun lý ri ro, c th
- ng an toàn và lành mi vi h thng tài chính;
- Tip tc m rng cnh tranh công bng;
- T toàn di nh ri ro;
- c vn ti thiu nhy ci ri ro;
- n khích vi các ngân hàng nhm m rng kh
ng ri ro.
b. Nội dung của Basel II
Mc dù có rt nhim mc Basel I vi bn si
n có khá nhim hn ch. Mt trong nhm hn ch
cn mt loi r nên phc
tp và vi m i ro vn hành (hay ri ro tác
nghip). Chính vì vy, t lt Hip
c mi thay th n Hic quc t v
vn cc ban hành. Vi cách tip cn mi
da trên 3 ct tr c các ngân hàng quc t phi tuân th
theo 3 nguyên tn:
Nguyên tc th nht: Các ngân hàng cn phi duy trì mng v
l trang tri cho các hot ng chu ri ro ca mình, bao gm ri ro tín
dng, ri ro th ng và ri ro vn hành (Tr ct 1). Theo
phí vi vi ri ro tín dng có s si li nh vi ri ro th
n mi vi ri ro vn hành.
17
Nguyên tc th hai: Các ngân hàng cn phi
n v nhng loi ri ro mà h i m m bo rng nhng
giám sát viên s có th ca nhng bi
giá này (Tr ct 2).
Nguyên tc th ba: Các ngân hàng cn phi công khai thông tin mt
c th ng (Tr ct 3). Vi ct tr này, Basel
t danh sách các yêu cu buc các ngân hàng phi công khai thông
tin, t nhng thông tin v u vn, m vn nhng thông tin
n m nhy cm ca ngân hàng vi ri ro tín dng, ri ro th
ng, ri ro vi vi tng loi
ri ro này.
Trụ cột thứ nhất – Yêu cầu vốn tối thiểu
Tr ct th nht yêu cu các ngân hàng cn phi duy trì mng vn
l trang tri cho các hot ng chu ri ro ca mình, bao gm ri ro tín
dng, ri ro th ng và ri ro v l vn bt buc ti
thiu (CAR) vn là 8% ca tng tài sn có ri
c tính toán theo ba yu t chính mà ngân hàng phi mt: ri ro tín
dng, ri ro vn hành (hay ri ro hong) và ri ro th ng. So vi Basel
I, cách tính chi phí vi vi ri ro tín dng có s si li vi ri ro
th ng có s i nhn mi vi ri ro
vn hành. Trng s ri ro ca Basel II bao gm nhiu mc (t 0%-150% hoc
t nhy cm vi xp hng.
Trụ cột thứ hai – Tổng quan về giám sát
Tr ct th hai liên quan ti vic ho nh chính sách ngân hàng,
Basel II cung cp cho các nhà honh chính sách nh
so vi Basel I. Tr cp mt khung gii pháp cho các ri ro
i m i ro h thng, ri ro chi c, ri ro danh
ting, ri ro thanh khon và ri ro pháp lý, mà hic tng hp li cái
tên ri ro còn li (residual risk).
18
Basel II nhn mnh 4 nguyên tc ca công tác rà soát giám sát:
- Th nht, các ngân hàng cn phi có m c
m vn ni b theo danh mc ri ro và phc mt chin
n nhm duy trì mc v
- Th nh mc
vn ni b và chic c
m bo tuân th t l vn ti thiu; giám sát viên nên thc hin mt s hành
ng giám sát phù hp nu h không hài lòng vi kt qu ca quy trình này.
- Th ba, giám sát viên khuyn ngh các ngân hàng duy trì mc vn cao
c ti thinh.
- Th p m bo mc
vn ca ngân hàng không gii mc ti thinh và có th
yêu cu si ngay lp tc nu mc vc duy trì trên mc ti
thiu.
Trụ cột thứ ba – Kỷ luật thị trường
Các ngân hàng cn phi công khai thông tin m
nguyên tc th nt danh sách các yêu cu buc các
ngân hàng phi công khai thông tin, t nhng thông tin v u vn, m
vn nhn m nhy cm ca ngân
hàng vi ri ro tín dng, ri ro th ng, ri ro vn
giá ci vi tng loi ri ro này.
y, quá trình phát trin ca Basel và nhng Hic mà t chc
c yêu cu hot
ng mt cách minh bm bo vn phòng nga cho nhiu loi ri ro
y, hy vng s gim thic ri ro.[9]
Tóm li, Hi c an toàn v c cu trúc vi 3 tr ct
chính, vi các yêu cu chi tit cn phng. Mi tr cc thit k vi
mt b các kim tra và các i trong qun lý ri ro và v
sau:
19
Bảng 1.2: Tóm tắt nội dung 3 trụ cột của Basel II
Trụ cột 1:
Yêu cầu vốn tối thiểu
Trụ cột 2:
Tổng quan về giám sát
Trụ cột 3:
Kỷ luật thị trƣờng
Rủi ro tín dụng - các
bƣớc chính:
1. La ch
tip cn.
2. Phân loi toàn b ri ro.
3. p loi ri
ro, s dng h thng xp
hng tuân th Basel.
4. Thu thp d liu.
5. Tính mc vn theo quy
nh.
6. Quan sát vic thc hin
các yêu cu trong qun tr,
quy trình và d liu.
Rủi ro hoạt động - các
bƣớc quan trọng :
1. La ch
tip cn.
2. Thu thp d liu.
3. Tính mc vn theo quy
nh.
Quan sát vic thc hin
các yêu cu trong qun tr,
quy trình và d liu.
Bốn nguyên tắc cơ bản:
1. Các ngân hàng cn có
mt q
m vn có liên quan
n ri ro và có chin
c bo toàn mc vn.
2. Giám sát viên s xem
xét l c
vn và kh a
ngân hàng tuân th quy
nh v các t l bm
an toàn vn.
3. Giám sát viên khuyn
khích các ngân hàng hat
ng t l l l
an toàn ti thiu và có th
khc kh
tài chính ca mình.
4. Các giám sát viên ch
ng giám sát các m
an toàn vn và b m
có bin pháp x lý kp
thi khi cn thit.
1. Phn này bao gm các
công b v vn, tài sn có
ri ro và các quy trình
u này
cho phép các bên tham gia
th ng có th thm
nh mc vn an toàn và
có s so sánh.
2. Các ngân hàng phi có
chính sách công khai rõ
ràng và m
chính xác
trong các báo cáo ca h.
3. i vi tng loi ri ro
riêng bit, các ngân hàng
phi mô t các mc tiêu
và các chính sách qun tr
ri ro ca h.
Ngun: [9]