Tải bản đầy đủ (.pdf) (135 trang)

Quản trị rủi ro tín dụng theo Basel II tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.7 MB, 135 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ



BÙI NGỌC QUỲNH




QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG
THEO BASEL II TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM

Chuyên ngành: Tài chính- Ngân hàng
Mã số: 60 34 20



LUẬN VĂN THẠC SĨ TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG


NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NGUYỄN THỊ MINH HUỆ




Hà Nội – 2013


MỤC LỤC


DANH MU
̣
C CA
́
C KY
́
HIÊ
̣
U VIÊ
́
T TĂ
́
T I
DANH MU
̣
C CA
́
C BA
̉
NG II
DANH MU
̣
C CA
́
C HÌNH III
MỞ ĐẦU 1
CHƢƠNG 1: LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG THEO
BASEL II CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI 6
1.1 Tổng quan về Hiệp ƣớc vốn Basel 6
1.1.1 Quá trình ra đời của Hiệp ước vốn Basel 6

1.1.2 Nội dung của các Hiệp ước Basel 12
1.2 Quản trị rủi ro tín dụng theo Basel II của ngân hàng thƣơng
mại 25
1.2.1 Quản trị rủi ro tín dụng của ngân hàng thương mại 25
1.2.2 Quản trị rủi ro tín dụng theo Basel II của ngân hàng thương mại
27
1.2.3 Các kỹ thuật giảm thiểu rủi ro tín dụng trong Basel II 39
1.3 Các nhân tố ảnh hƣởng đến quản trị rủi ro tín dụng theo Basel
II tại các ngân hàng thƣơng mại 48
1.3.1 Nhân tố chủ quan 48
1.3.2 Nhân tố khách quan 50
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG THEO BASEL II
TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM56
2.1 Giới thiệu về NHNo&PTNT Việt Nam 56
2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển NHNo&PTNT Việt Nam 56
2.1.2 Lĩnh vực kinh doanh 60
2.1.3 Vài nét về tình hình hoạt động của NHNo&PTNT Việt Nam 61
2.1.4 Sự cần thiết áp dụng quản trị rủi ro tín dụng theo Basel II tại
NHNo&PTNT Việt Nam 65
2.2 Thực trạng quản trị rủi ro tín dụng theo Basel II tại
NHNo&PTNT Việt Nam 69
2.2.1 Các quy định chung của NHNN về quản trị rủi ro tín dụng 69
2.2.2 Thực trạng rủi ro tín dụng tại NHNo&PTNT Việt Nam 71
2.2.3 Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ 73
2.3 Đánh giá hoạt động quản trị rủi ro tín dụng theo Basel II tại
NHNo&PTNT Việt Nam 83

2.3.1 Những kết quả đạt được 83
2.3.2 Hạn chế 88
2.3.3 Nguyên nhân 90

CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP NHẰM THÚC ĐẨY QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG
THEO BASEL II TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN VIỆT NAM 97
3.1 Định hƣớng quản trị rủi ro tín dụng 97
3.1.1 Định hướng của Ngân hàng Nhà nước 97
3.1.2 Định hướng của các ngân hàng thương mại 100
3.1.3 Định hướng của NHNo&PTNT Việt Nam 102
3.2 Một số giải pháp nhằm thúc đẩy quản trị rủi ro tín dụng theo
Basel II tại NHNo&PTNT Việt Nam. 103
3.2.1 Giải pháp về chiến lược, chính sách 103
3.2.2 Giải pháp về công nghệ, thông tin 106
3.2.3 Giải pháp về nhân lực 109
3.2.4 Các giải pháp khác 111
3.3 Kiến nghị 114
3.3.1 Kiến nghị đối với Ngân hàng Nhà nước 114
3.3.2 Kiến nghị với các đơn vị có liên quan 116
3.4 Kiến nghị khác 116

́
T LUÂ
̣
N 119
TÀI LIỆU THAM KHẢO 120
PHỤ LỤC
i

DANH MU
̣
C CA
́

C KY
́
HIÊ
̣
U VIÊ
́
T TĂ
́
T

Stt
Ký hiệu
Nguyên nghĩa
1
BIS
Ngân hàng thanh toán quc t
2
CAR
T l an toàn vn ti thiu
3
CIC
Trung tâm thông tin tín dng  Ngân
c Vit Nam
4
NHNo&PTNT Vit Nam
Ngân hàng Nông nghip và Phát trin
nông thôn Vit Nam
5
NHNN








6
NHTM





7
TCTD









8
TMCP






9
RRTD
Ri ro tín dng

ii

DANH MU
̣
C CA
́
C BA
̉
NG

Stt
Số hiệu
bảng
Tên Bảng
Trang
1
Bng 1.1
Trng s ri ro
14
2
Bng 1.2
Tóm tt ni dung 3 tr ct ca Basel II
19
3
Bng 1.3

Phân loi tài sng s ri ro tín
dng
31
4
Bng 1.4
Trng s ri ro tín dng theo phng pháp tiêu
chun
32
5
Bng 1.5
So sánh các phng pháp tip cn ri ro tín dng
theo Basel II
38
6
Bng 1.6
Thc tin áp dng Basel II  mt s nc châu Á
51
7
Bng 2.1
Mt s ch tiêu hong chính ca
NHNo&PTNT Vit Nam
61
8
Bng 2.2
T l n xu ca các t chc tín dng ti Vit Nam

66
9
Bng 2.3
T l an toàn vn ti NHNo&PTNT Vit Nam

71
10
Bng 2.4
C cu d n 
77
11
Bng 2.5
N  lý ri ro
80
12
Bng 2.6
Xp hng và nhóm n ca khách hàng sau khi
chm
85





iii

DANH MU
̣
C CA
́
C HÌNH

Stt
Số hiệu hình
Tên hình

Trang
1
Hình 2.1
S  c cu t chc ca NHNo&PTNT
Vit Nam
59
2
Hình 2.2
Tng ngun vn ca NHNo&PTNT Vit
Nam
63
3
Hình 2.3
T l doanh thu t hong tín dng và
ngoài ho ng tín dng ca
NHNo&PTNT Vit Nam
64
4
Hình 2.4
T trng n xu trên tng d n
78

Hình 2.1: S  c cu t chc ca NHNo&PTNT Vit Nam 59
Hình 2.2: Tng ngun vn ca NHNo&PTNT Vit Nam 63
Hình 2.3: T l doanh thu t hong tín dng và ngoài hong tín dng
ca NHNo&PTNT Vit Nam 64
Hình 2.4: T trng n xu trên tng d n 78
1



MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Hi nhp kinh t quc t  thành xu th tt yn ra ngày càng
sâu rng v ni dung và quy mô trên nhic. Vi xu th hi nhp và
toàn cu hoá mnh m, kinh doanh ngân hàng là mt trong nhc
phi thc hin theo các cam kt trong hii Vit Nam  Hoa
K, cam kt thc hin l trình hi nhp AFTA, cam kt gia nhp t chc
i th gii c
mi (NHTM) Vit Nam s phi mt vi nhng thách thng thi tn
d hi nhp và phát trii toàn b các thành viên
trong h thng NHTM Vit Nam phi ch ng nhn thc và sn sàng tham
gia vào quá trình hi nhp.
 h thng NHTM Vit Nam tham gia ttrình quc t
c cnh tranh trong quá trình hi nhp, cn phi tuân th
theo mt s c quc t t  p hng
gia các ngân hàng Vit Nam vc ngoài ca các quc gia
khác trên th gii.
Mt trong nhc quc t c các nhà qun tr c
bit quan tâm chính là hic quc t v an toàn vn trong hong ngân
hàng - c bit thông dng vi tên gi Hii t cách
c nàc rt nhiu quc gia trên th gii áp dng
làm chun m ng ca h thng ngân hàng
        n hai (Basel II),
i mi mt s n  i phiên bn th nht tr
Hic thông qua nhng kh n
lý ri ro cho các ngân hàng.
2

 Vit Nam, vic ng dng hic Basel này trong công tác giám sát
và qun tr ngân hàng vn còn nhing mc, nên ch mi dng li  vic

la chn mt s n trong Hi vn dng và vn
p cn nhiu vi Basel II và Basel III.
Thc t cho thu n lc c
ng th ng và m cc yêu cu phát trin kinh t c
và xu th hi nhp kinh t quc t
 Vi  c bit là nhng ngân hàng có ho ng quc t, sm hay
mun s phi tuân th các chun mc mt là
 hoàn thin h thng qun tr rng yêu cu ca
cnh tranh và hi nhp quc t i ti Vit
Nam cn phi nghiên cu và hi        
nhng mc trong quá trình ng dng Basel ti Vit Nam,
 y kh ng hic này vào vic giám sát và
qun tr ri ro nói chung, ri ro tín dng nói riêng t 
ng yêu cu ca hi nhp và cnh tranh trong nn kinh t m.
Là mg mi có mi ho
nhân viên và s ng khách hàng ln nht Vit Nam, Ngân hàng Nông
nghip và Phát trin nông thôn Vit Nam (NHNo&PTNT Vit Nam) là mt
trong nh u trong vic tip nhn và trin khai các d c
ngoài. Trong bi cnh cnh tranh khc lia nn
kinh t trong thi k suy thoái, mun phát tring vc nhng
yêu cu ngày càng cao ca quy lut th ng, nâng cao kh n tr ri
 c bit là ri ro tín dng trong ho ng kinh doanh ngân hàng, vic
nhanh chóng trin khai và áp dng qun tr ri ro tín dng theo Basel II là
vic làm cn thit ca NHNo&PTNT Vin này.
3

 ch tài « Quản trị rủi ro tín dụng theo
Basel II tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam »
ng nghiên cu trong lut nghip ca mình.
2. Tình hình nghiên cứu

n nay, cm t « Hic Basel » không còn quá xa l i vi nhng
i ho    c ngân hàng nói chung, qun tr ri ro trong
hon nay Hi
trin phiên b Vit Nam hin nay vn ch n
dng mt s tiêu chun ct s nghiên cu v Hip
ng th v tình hình áp dng Basel ti
các NHTM Vit Nam nói chung, Ngân hàng Nông nghip và Phát trin nông
thôn Vit Nam (NHNo&PTNT Vit Namc bic
qun tr ri ro tín da tác gi khi nghiên cu v
 tài này.
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
- Nghiên cu nhng v tng quan v Hic Basel và qun tr ri
ro tín dng theo Basel II.
- c trng qun tr ri ro tín dng theo Basel II ti Ngân hàng
Nông nghip và Phát trin nông thôn Vit Nam .
- Các v t ra vi Ngân hàng Nông nghip và Phát trin nông thôn
Vit Nam trong quá trình qun tr ri ro tín dng theo Basel II và mt s gii
 xut.
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Trên thc t, hin nay Hin III, tuy
    u kin ti Vit Nam, vic áp dng ti các ngân hàng
i mi ch dng li  u trin khai Basel II. Trong
phm vi nghiên cu c tài này, tác gi ch ch yc trng
4

qun tr ri ro tín dng theo Basel II ti Ngân hàng Nông nghip và Phát trin
nông thôn Vit Nam.
Hic Basel II bao gm rt nhiu quy tc và chun mc liên quan
n quy trình giám sát ho       iu kin
nghiên cu ca mình, tác gi ch thc hin các nghiên cn ba

tr ct chính, bao gm chun mc v an toàn vn, chun mc v quy trình
giám sát hong ngân hàng và chun mc v các quy tc th ng. Trong
 liên quan n qun tr ri ro tín dng ch ch yu nm  tr ct
th nh ct mà tác gi s nghiên cu chi tit.
5. Phương pháp nghiên cứu
 c mu, lu d
nghiên ct bin chng; t lch
s  các tài liu thu
thc, bng kê và so sánh gi tiêu,
 thc nhng kt qu c và hn ch trong công tác qun tr ri ro
tín dng.
Bên c tài còn s dng h
giá thc trng phát tring gii quyt.
6. Những đóng góp mới của luận văn
-   thng hóa nhng ni dung ch yu ca hic Basel nói
chung, qun tr ri ro tín dng theo Basel II nói riêng.
-  cn thit ca vic ng dng qun tr ri ro tín dng theo
Basel II ti và tình hình thc t ti NHNo&PTNT
Vit Nam.
- 





 y qun tr ri ro tín dng theo Basel II ti
NHNo&PTNT Vit Nam.
7. Bố cục của luận văn
5


Ngoài phn m u, kt luc các tài liu tham kho,
b cc ca lu
n v qun tr ri ro tín dng theo Basel II ca
ngi
c trng qun tr ri ro tín dng theo Basel II ti Ngân
hàng Nông nghip và Phát trin nông thôn Vit Nam
y qun tr ri ro tín dng theo Basel II ti
Ngân hàng Nông nghip và Phát trin nông thôn Vit Nam .


6

CHƢƠNG 1:
LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG THEO
BASEL II CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
1.1 Tổng quan về Hiệp ƣớc vốn Basel
1.1.1 Quá trình ra đời của Hiệp ước vốn Basel
1.1.1.1 Vài nét về lịch sử ra đời của Ủy ban Basel và các thành viên
c thành l   i th c ngân hàng
c (G10). Hin nay, các thành viên ca y ban
này gc: Anh, B  c, Hà Lan, Hoa K, Luxembourg,
Nht, Pháp, Tây Ban Nha, Thn, Thy S và Ý. Các qui
din bng ngân hàng.
c nhóm hp 4 ln trong my ban còn có 25
nhóm k thut và mt s b phc nhóm h thc
hin các ni dung công vic ca y ban.
Hi a  xut bi Ngân hàng Thanh
toán Quc t  Basel. Hng nhà giám sát
hong ngân hàng chuyên nghic bit phái tm thi t các t chc tài
chính thành viên. y ban Basel và các tiu ban sng l

vng ngân hàng  tt c c.
y ban Basel không có bt k mng kt
lun ca nó không có tính pháp lý và yêu cu tuân th i vi vic giám sát
ho ng ng     y ban này ch xây dng và công b
nhng tiêu chun và nhng dn giám sát rng thi gii thiu
các báo cáo thc tin tt nht trong k vng rng các t chc riêng l s áp
dng thông qua nhng sp xp chi tit phù hp nht cho h thng quc gia
ca chính h. Theo cách này, y ban khuyn khích vic áp dng cách tip cn
và các tiêu chun chung mà không c gng can thip vào các k thut giám
sát cc thành viên.
7

y ban báo cáo cho th
giám sát hong ngân hàng ca nhóm G10. T m s hu thun
cho nhng sáng kin ca y ban. Nhng tiêu chun bao quát mt di rt rng
các v tài chính. Mt mc tiêu quan trng trong công vic ca y ban là
thu hp khong cách giám sát quc t n là không ngân
c thành lp mà thoát khi s giám sát, và vic giám
sát ph c m ra, t n nay, y
t nhin, tài liu n v này.
nh gii thiu h thng vn
 cc vn Basel (the Basel Capital Accord) hay
Basel I. H thng này cung cng ri ro tín dng vi tiêu chun
vn ti thiu là 8%. T  c ph bin trong các
quc gia thành viên mà còn  hu hc khác vi các ngân hàng hot
ng quc t.
Trong nhi  ch chuy 
n giám sát rng rãi toàn cu. Qua vic hp tác cht ch
vi nhiu y ban giám sát hong ngân hàng cc không phi là
          n mt tp h 

nguyên tc nòng ct cho vic giám sát hong ngân hàng hiu qu
cung cp mt khuôn kh cho h thng giám sát hiu qu xúc tin cho vic
thc hi
pháp lun các nguyên lý nòng ct s tng kt các nguyên lý nòng ct
n hic trin khai.
1999,  xu
ng mi vi 3 tr ct chính: yêu cu vn ti thi k tha Basel
I; s xem xét giám sát ci b và s  vn ca các t
chc tài chính; và s dng hiu qu vic công b thông tin nhm làm mnh k
lut th   t s b sung cho các n lc giám sát. Sau nhng
8

ng rãi v
sát không phi thành viên ca     c ban hành vào ngày
26/6/2004. Tài liu này có th  cho các quá trình phê duyt và xây
dng lut l quc gia v giám sát hong ngân hàng và cho các ngân hàng
hoàn chnh s chun b ca h cho vic thc hin các tiêu chun m to
u kin cho nhiu quc gia có th tham gia vào các công vic
i  Basel, y ban Basel luôn khuyn khích s liên lc và hp tác gia
các thành viên ca y ban và các t chc giám sát hong ngân hàng khác.
ng xuyên luân chuyn các nhà giám sát hong ngân
  n, tài liu n hành chính thc và không chính thc. Trong
nhi ng h      n t c  c không thuc
nh v giám sát hong ngân hàng ca
c h vi sáng kin ca y ban Basel. S y mnh bi
các hi tho quc t ca các nhà giám sát hoc t
cht ln.
Sau cuc khng hong tài chính, suy thoái kinh t 2008-2009, xu
ng ci cách h thng tài chính din ra mnh trên toàn cu. Mt h thng
tài chính vng mu các nhà qun lý trên th gii mong mun nhm

tránh lp li thm kch trên. Vi n ln s tái din ca cuc khng
hong tài chính th gii, ngày 12/9/2010, Hinh Basel III vi nhng quy
nh nghiêm ngc
y ban Giám sát ngân hàng Basel ban hành. [28, tr 1-4]
1.1.1.2 Nguyên tắc cơ bản của Ủy ban Basel về giám sát ngân hàng
Trong quá trình hong, U ng và xut bn hai nhóm
n phm ch yu: B các nguyên tn cho vic giám sát hong ca
ngân hàng mt cách có hiu qu; và B ng dc cp nhnh
k) vi các khuyn ngh hin nay cng dn và tiêu
chun.
9

a. Nhóm ấn phẩm nguyên tắc cơ bản của Ủy ban Basel (25 nguyên tắc)
B 25 nguyên tn Basel là tài liu dành cho cán b thc hin
công tác giám sát  các quc gia và c trên phm vi quc t. Các nguyên tc
c thit k cho các chuyên gia giám sát, nhóm giám sát khu vc và
th ng nói chung theo nguyên tc d áp dng và kim chng. U ban
Basel s cùng vi các t chnh trong vic
giám sát ti áp dng các nguyên ta các quc gia nhm xây
dng h thng giám   mnh. B nguyên t  n bao hàm mt s
nhóm ni dung ch yu sau:
- Các Nguyên tắc thuộc cụm chủ đề về điều kiện tiên quyết cho việc
giám sát ngân hàng hiệu quả: cm ch  c th hin bi nguyên tc
1. Nguyên tc ch  u kin ca mt h thng giám sát nghip v ngân
hàng có hiu qu là: i) phi có mt khung pháp lý phù hnh mc
tiêu, ngun lc và trách nhim rõ ràng gi      
nh v chia s và bo mt thông tin.
- Các nguyên tắc thuộc cụm chủ đề cấp phép và cơ cấu: bao gm t
nguyên tn nguyên tc 5, vi các nnh rõ ràng các
hong t chc phép làm và chu s giám sát; ii) quy

ra các tiêu chí và bác b p nt yêu cu c
cp phép; iii) quyn rà soát và t chi bt k m xui vi vic
chuyn quyn s hu hoc quyn kim soát ngân hàng hin ti cho các bên
khác.
- Các nguyên tắc thuộc cụm chủ đề về các quy định và yêu cầu thận
trọng: cm ch  bao gm t nguyên tc s n s 15. Ni dung chính ca
nhóm nguyên tn mc mà các chuyên gia giám sát nghip
v c làm và nht thit phi bit x lý trong hong ca mình
ví d u v an toàn vn cho các ngân hàng, xác nh rõ nhng khu
vc nào ca vn ngân hàng chu rc tin hot
10

ng, các th tc cho vay vc kim soát vn vay hin ti và h
ng tài sn và tính thích hp ca
các u khon chng th tr tht thoát khon vay.
- Các nguyên tắc thuộc cụm chủ đề về giám sát nghiệp vụ ngân hàng
hiện nay: bao gm t nguyên tc s n nguyên tc s 20. Nhóm nguyên
tnh yêu ci vi mt h thng giám sát nghip v ngân hàng
hiu qu bao gm c các hình thc giám sát t xa và giám sát ti ch
quan giám sát cng xuyên liên h v hiu
rõ v hong ca NH, xây dng kê
và có bin pháp thc lp thông tin giám sát thông qua kim tra ti
ch.
- Nguyên tắc thuộc cụm chủ đề yêu cầu về thông tin: ch  này có 1
nguyên tc s 21 ch ra cán b giám sát phi bit chc mi ngân hàng có h
th tài liu phù hp cho phép chuyên gia giám sát có th tip cn và
thc tình hình tài chính thc t ca ngân hàng.
- Nguyên tắc thuộc cụm chủ đề quyền hạn hợp pháp của chuyên gia
giám sát: cm ch  này có 1 nguyên tc s 22 ch ra các bin pháp giám sát
bt bu có th c ng can thip kp thi khi ngân hàng

c nhng yêu cn (ví d t l an toàn vn ti thiu
m bc qun tr u hành yng hp khn
cp, hong can thip này bao gm c vic thu hi giy phép lp tc hoc
 ngh thu hi giy phép hong.
- Các nguyên tắc thuộc cụm chủ đề nghiệp vụ ngân hàng xuyên biên
giới: cm ch  này bao gm t nguyên tc s n nguyên tc s 25 vi
nng di vi các nghip v giao dch ngân hàng quc
t, yêu cc ngoài hon cao
bng tiêu chun c     c và thit lp quan h và h
11

th  i thông tin v       c bit là vi
chuyên gia giám sát ca nc s ti.
b. Bộ sách hướng dẫn được cập nhật tháng 6 năm 2006 (10 nguyên tắc)
 ng dn vi
ni ro tín dnh giá kho
liu bao gm 10 nguyên tc chia làm 2 ch  chính: i) nhng v
i ro tín dnh giá khon
cho vay và ii) v i ro tín dng các khon cho vay v 
quan giám sát.
Về những vấn đề giám sát liên quan đến đánh giá chính xác rủi ro tín
dụng và định giá khoản cho vay. Phn này bao gm 7 nguyên tu tiên vi
các v  c
   c ca ngân hàng phi có trách nhim b m ngân
hàng có trình t i ro tín dng phù hp và h thng kim soát ni b
hiu qu phù hp vi tính cht, quy mô và tính phc tp ca nghip v cho
vay c ng thi phù hp vi chính sách, h thng k ng
dn giám sát cc s ti
(2) Ngân hàng phi có mt h thng phân loi kho tin
cy d ri ro tín dng

(3) Chính sách ca ngân hàng ph    i ro tín
dng ni b nhnh phê chun
(4) Ngân hàng phi phê chun lý tn
tht khon cho vay h cn: quy t
ri ro tín dng, quy trình kim tra lnh nhng v v khon cho
ng trích lp d phòng mt cách kp thi
(5) Khon d phòng trích lp ph  có th p nhng tn tht
cho vay trong danh mc các khon cho vay
12

(6) Vic s dc kim chng
ng hp lý là mt phn trong vin tht cho vay
i ro tín dng ca ngân hàng phi cung cp cho
ngân hàng nhng công c, trình t và d liu thích h i ro tín
dng.
Về vấn đề đánh giá rủi ro tín dụng các khoản cho vay về phía cơ quan
giám sát. Phn này bao gm 3 nguyên tc, t nguyên tc s n nguyên tc
s 10; c th:
nh k   hiu qu ca chính
sách ri ro tín dc t chng khon cho vay
   i xác nh  phòng tn
tht cho vay ca ngân hàng là phù hp
i xem xét chính sách và thc t áp
di ro tín dng ca ngân hàng khi kim tra m  vn ca
ngân hàng. [6, tr1-3]
1.1.2 Nội dung của các Hiệp ước Basel
1.1.2.1 Basel I
a. Mục tiêu của Basel I
Cng c s  nh ca toàn b h thng ngân hàng quc t;
Thit lp mt h thng ngân hàng quc t thng nhng nhm gim

cnh tranh không lành mnh gia các ngân hàng quc t.
Ngân hàng thanh toán quc t ng ch c
 an toàn và hiu qu trong hong ngân hàng nhm chun mc hóa hot
ng ngân hàng trong tr
 ng vn quc t là m tuân th ch tiêu an toàn
vn ti thiu  i dung nn tng ca Basel I (1988). Ngoài nhng nh
ng ca quá trình t do hóa tài chính và s tin b trong công ngh ngân
13

ng hóa các sn phm tài chính din ra rm r
vào nhng thp k cui th k 20 thì yêu cu xây dng mt nn tng so sánh
hiu qu hom bo hn ch ri ro trong h thng thanh
toán liên ngân hàng toàn c  ng lc d n s  i ca Hi c

b. Tiêu chuẩn của Basel I
Tiêu chuẩn 1: Tỉ lệ vốn dựa trên rủi ro - “Tỉ lệ Cook”:
T l  c phát trin bi U ban Basel v giám sát ngân hàng
(Basel Committee on Banking Supervision  BCBS). Vi mng c
h thng ngân hàng quc tu là nhng ngân hàng hong
quc t    c th    c gia. Theo tiêu
chun này, ngân hàng phi gi li lng vn bng ít nht 8% ca r tài sn,
c tính toán theo nhi thu ri ro
ca chúng.
T l an toàn v vn (CAR) = Vn bt buc / Tài s ri ro
gia quyn (RWA)
i theo m r
RWA = Tng (Tài sn x Mc rnh cho tng tài sn trong
bi k toán) + Tng (N c ri ro ngoi bng)
    ng s ri ro gm 4 mc: quc gia 0%; ngân hàng
20%; 50%; doanh nghip 100% Trng s ri ro không ph nhy

cm ri ro trong mi loi này.
14

Bảng 1.1: Trọng số rủi ro
Trọng số
rủi ro
Phân loại tài sản
0%
Tin mt và vàng nm trong ngân hàng.
 tr n ca Chính ph và B Tài chính
20%
Các khon tr n ca ngân hàng có quy mô ln
Chng khoán phát hành bc
50%
Các khon vay th chp nhà 
100%
Tt c các khou ca doanh nghip,
các khon n t c kém phát trin, các khon vay th
chp c phiu, bng s
Nguồn: [9]
c vn tt là ngân hàng có CAR > 10%, có
mc vn thích hp khi CAR > 8%, thiu vn khi CAR < 8%, thiu vn rõ
rt khi CAR < 6% và thiu vn trm trng khi CAR < 2%.
Tiêu chuẩn 2: Các khối vốn cơ bản của ngân hàng
Vn cp 1, cp 2 và cp 3: Thành tn c
c t chung nht v vn ca ngân hàng và mt
cái gi là t l vn an toàn ca ngân hàng. Tiêu chunh:
Vn cn cp 2 + Vn cp 3
Vn c   ng vn d tr sn có và các ngun d  c
công b n d phòng cho các khon vay, bao gm: Vn ch s

hn; D tr công b (Li nhun gi li); Li ích thiu s (minority
interest) ti các công ty con, có hp nht báo cáo tài chính; Li th kinh
doanh (goodwill).
15

Vn cp 2 (Vn b sung) gm: Li nhun gi li không công b; D
   i tài sn; D phòng chung/d phòng tht thu n chung;
Công c vn hn hp; Vay vi thi h
tài chính và các t chc tài chính khác.
Vn cp 3 (Dành cho ri ro th ng) = Vay ngn hn [9]
c. Hạn chế của Basel I
Basel I có khá nhim hn ch:
Th nht, vic phân loi rt cho các khon cho vay. H
s rt cho ri tác (ví d  a
khách hàng) hom ca khon tín dng (ví d i hn).
u này ch ra rng có th các ngân hàng có cùng t l an toàn v
th i mt vi các loi ri ro khác nhau,  m khác nhau.
Th n li ích cng hóa hong. Các lí
thuyt v  ra ri ro s ging hóa danh m
nh v vn ti thiu không khác bit gia mt ngân hàng
có hong (ít rt ngân hàng kinh doanh
tp trung (nhiu r
Th ba, Basel I ch  cn nhng ri ro v tín dng ch 
cn các ri ro quc gia, ri ro ngoi t, ri ro th ng,
ri ro ho
Th  t s quy t    có th vn dng trong
ng hp ngân hàng hong theo ki  a trên
mt s sáp nhp hay hong theo kiu t,
ngân hàng  
Th t s p khi các

ngân hàng dn dn sáp nhp v to thành nhng tn có kh
nh tranh cao và có tim lc mnh v tài chính, công ngh, các ngân
16

hàng không còn ch hong trong phm vi lãnh th qu
ra tm quc t.
1.1.2.2 Basel II
a. Mục tiêu của Basel II
V i nhm nâng cao chng và s nh ca
h thng ngân hàng quc t; to lp và duy trì mng cho các
ngân hàng hong trên bình din quc ty mnh vic chp nhn các
thông l nghiêm ngc qun lý ri ro, c th 
- ng an toàn và lành mi vi h thng tài chính;
- Tip tc m rng cnh tranh công bng;
- T toàn di nh ri ro;
- c vn ti thiu nhy ci ri ro;
- n khích vi các ngân hàng nhm m rng kh 
ng ri ro.
b. Nội dung của Basel II
Mc dù có rt nhim mc Basel I vi bn si
n có khá nhim hn ch. Mt trong nhm hn ch 
 cn mt loi r nên phc
tp và vi m i ro vn hành (hay ri ro tác
nghip). Chính vì vy, t   lt Hip
c mi thay th n Hic quc t v
vn cc ban hành. Vi cách tip cn mi
da trên 3 ct tr c các ngân hàng quc t phi tuân th
theo 3 nguyên tn:
Nguyên tc th nht: Các ngân hàng cn phi duy trì mng v
l trang tri cho các hot ng chu ri ro ca mình, bao gm ri ro tín

dng, ri ro th ng và ri ro vn hành (Tr ct 1). Theo 
phí vi vi ri ro tín dng có s si li nh vi ri ro th
n mi vi ri ro vn hành.
17

Nguyên tc th hai: Các ngân hàng cn phi 
n v nhng loi ri ro mà h i m m bo rng nhng
giám sát viên s có th  ca nhng bi
giá này (Tr ct 2).
Nguyên tc th ba: Các ngân hàng cn phi công khai thông tin mt
c th ng (Tr ct 3). Vi ct tr này, Basel
t danh sách các yêu cu buc các ngân hàng phi công khai thông
tin, t nhng thông tin v u vn, m  vn nhng thông tin
n m nhy cm ca ngân hàng vi ri ro tín dng, ri ro th
ng, ri ro vi vi tng loi
ri ro này.
Trụ cột thứ nhất – Yêu cầu vốn tối thiểu
Tr ct th nht yêu cu các ngân hàng cn phi duy trì mng vn
 l trang tri cho các hot ng chu ri ro ca mình, bao gm ri ro tín
dng, ri ro th ng và ri ro v  l vn bt buc ti
thiu (CAR) vn là 8% ca tng tài sn có ri
c tính toán theo ba yu t chính mà ngân hàng phi mt: ri ro tín
dng, ri ro vn hành (hay ri ro hong) và ri ro th ng. So vi Basel
I, cách tính chi phí vi vi ri ro tín dng có s si li vi ri ro
th ng có s i nhn mi vi ri ro
vn hành. Trng s ri ro ca Basel II bao gm nhiu mc (t 0%-150% hoc
t nhy cm vi xp hng.
Trụ cột thứ hai – Tổng quan về giám sát
Tr ct th hai liên quan ti vic ho nh chính sách ngân hàng,
Basel II cung cp cho các nhà honh chính sách nh

so vi Basel I. Tr cp mt khung gii pháp cho các ri ro
   i m  i ro h thng, ri ro chi c, ri ro danh
ting, ri ro thanh khon và ri ro pháp lý, mà hic tng hp li cái
tên ri ro còn li (residual risk).
18

Basel II nhn mnh 4 nguyên tc ca công tác rà soát giám sát:
- Th nht, các ngân hàng cn phi có m    c
m  vn ni b theo danh mc ri ro và phc mt chin
n nhm duy trì mc v
- Th nh mc
 vn ni b và chic c 
m bo tuân th t l vn ti thiu; giám sát viên nên thc hin mt s hành
ng giám sát phù hp nu h không hài lòng vi kt qu ca quy trình này.
- Th ba, giám sát viên khuyn ngh các ngân hàng duy trì mc vn cao
c ti thinh.
- Th p   m bo mc
vn ca ngân hàng không gii mc ti thinh và có th
yêu cu si ngay lp tc nu mc vc duy trì trên mc ti
thiu.
Trụ cột thứ ba – Kỷ luật thị trường
Các ngân hàng cn phi công khai thông tin m
nguyên tc th nt danh sách các yêu cu buc các
ngân hàng phi công khai thông tin, t nhng thông tin v u vn, m
 vn nhn m nhy cm ca ngân
hàng vi ri ro tín dng, ri ro th ng, ri ro vn 
giá ci vi tng loi ri ro này.
y, quá trình phát trin ca Basel và nhng Hic mà t chc
           c yêu cu hot
ng mt cách minh bm bo vn phòng nga cho nhiu loi ri ro

y, hy vng s gim thic ri ro.[9]
Tóm li, Hi c an toàn v   c cu trúc vi 3 tr ct
chính, vi các yêu cu chi tit cn phng. Mi tr cc thit k vi
mt b các kim tra và các i trong qun lý ri ro và v
sau:
19

Bảng 1.2: Tóm tắt nội dung 3 trụ cột của Basel II
Trụ cột 1:
Yêu cầu vốn tối thiểu
Trụ cột 2:
Tổng quan về giám sát
Trụ cột 3:
Kỷ luật thị trƣờng
Rủi ro tín dụng - các
bƣớc chính:
1. La ch  
tip cn.
2. Phân loi toàn b ri ro.
3.   p loi ri
ro, s dng h thng xp
hng tuân th Basel.
4. Thu thp d liu.
5. Tính mc vn theo quy
nh.
6. Quan sát vic thc hin
các yêu cu trong qun tr,
quy trình và d liu.
Rủi ro hoạt động - các
bƣớc quan trọng :

1. La ch 
tip cn.
2. Thu thp d liu.
3. Tính mc vn theo quy
nh.
Quan sát vic thc hin
các yêu cu trong qun tr,
quy trình và d liu.
Bốn nguyên tắc cơ bản:
1. Các ngân hàng cn có
mt q   
m  vn có liên quan
n ri ro và có chin
c bo toàn mc vn.
2. Giám sát viên s xem
xét l    c
 vn và kh  a
ngân hàng tuân th quy
nh v các t l bm
an toàn vn.
3. Giám sát viên khuyn
khích các ngân hàng hat
ng  t l l l
an toàn ti thiu và có th
khc kh 
tài chính ca mình.
4. Các giám sát viên ch
ng giám sát các m
an toàn vn và b m
có bin pháp x lý kp

thi khi cn thit.
1. Phn này bao gm các
công b v vn, tài sn có
ri ro và các quy trình
    u này
cho phép các bên tham gia
th ng có th thm
nh mc vn an toàn và
có s so sánh.
2. Các ngân hàng phi có
chính sách công khai rõ
ràng và m   
   chính xác
trong các báo cáo ca h.
3. i vi tng loi ri ro
riêng bit, các ngân hàng
phi mô t các mc tiêu
và các chính sách qun tr
ri ro ca h.
Ngun: [9]


×