Tải bản đầy đủ (.pdf) (66 trang)

Kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán tại công ty TNHH thượng hảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.81 MB, 66 trang )


GVHD: Th.S.TRỊNH ĐỨC TUẤN
SVTH : NGUYỄN THỊ THỜI TRANG
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HỒ CHÍ MINH
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC
KHOẢN THANH TOÁN TẠI CÔNG TY
TNHH THƢỢNG HẢO

Thành phố Hồ Chí Minh
Tháng 06/2013

ĐẶT VẤN ĐỀ
 Năm 2012 vừa qua là một năm khủng hoảng kinh tế toàn cầu đã để
lại nhiều hệ quả nghiêm trọng cho nền kinh tế Thế Giới. Việt Nam cũng
không tránh khỏi vòng xoáy này
Với nền kinh tế thị trƣờng hiện nay, đặc biệt trong điều kiện đổi mới
cơ chế quản lý và tự chủ về tài chính, cạnh tranh giữa các Doanh
Nghiệp thì vốn bằng tiền ngày càng có vị thế quan trọng hơn.
Để tiến hành bất kì hoạt động kinh doanh nào thì cũng cần phải có
một nguồn vốn nhất định, trong đó không thể không kể đến tầm quan
trọng của vốn bằng tiền.

KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC
KHOẢN THANH TOÁN TẠI CÔNG TY
TNHH THƢỢNG HẢO
4
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1
2
3


5
TỔNG QUAN
PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
NỘI DUNG BÁO CÁO
Tìm hiểu tình hình thực tế về công tác hạch toán vốn bằng tiền và
các khoản thanh toán, trình tự ghi chép vào sổ sách kế toán tại
công ty
Rút ra đƣợc điểm mạnh và các điểm yếu còn tồn tại trong công
tác hạch toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán
Đề xuất ý kiến nhằm góp phần làm cho công tác kế toán tại doanh
Nghiệp ngày càng hoàn thiện hơn, phù hợp với các quy định Nhà nƣớc.
Từ đó có cái nhìn thực tế và toàn vẹn hơn về chuyên ngành của mình.
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
2. TỔNG QUAN
GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY
 Tên Công ty: CÔNG TY TNHH THƢỢNG HẢO
 Tên giao dịch là: THUONG HAO PRINTING COMPANY CO,
LTD
 Do ông: Chuang Wen Yu, sinh ngày 14/06/1958, quốc tịch Đài
Loan, hộ chiếu 211894682 làm Giám đốc với tỷ lệ góp 52.4%
 Địa chỉ: Lô H1, Đƣờng ĐT 743, Khu Công Nghiệp Sóng Thần II,
Dĩ An, Bình Dƣơng
 Tel: (0650) 3 790 215~217
 Fax: (0650) 3 790 218
 Email:
 Chuyên sản xuất gia công khuôn mẫu, khuôn đúc giày bằng kim
loại, nhựa; sản xuất mực nƣớc, mực dầu; gia công in, điêu khắc
nhãn hiệu


Hình 2.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy Công ty
Giám Đốc
Phó Giám Đốc
Phòng kinh doanh Phòng nhân sự Phòng kế toán
Các bộ phận sản xuất
Quản Đốc xƣởng
1
Quản Đốc xƣởng
2
Các bộ phận sản xuất
Bộ phận In
lụa 1
Bộ phận In
lụa 2
Bộ phận In
máy
Bộ phận Ép
nóng
Bộ phận
Khuôn mẫu
Hình 2.2: Sơ Đồ Tổ Chức Bộ Máy Kế Toán
Kế Toán Trƣởng
Kế Toán Tổng Hợp
Kế toán
Thanh toán
Kế toán
Giá thành
Kế Toán
Lƣơng


Thủ quỹ
Hình 2.3 Trình Tự Ghi Sổ Kế Toán Theo
Hình Thức Kế Toán Nhật Ký Chung
Chứng từ kế toán
Sổ, thẻ kế
toán chi tiết
SỔ NHẬT KÝ CHUNG Sổ nhật ký
đặt biệt
Bảng tổng
hợp chi tiết
SỔ CÁI

Bảng tổng hợp
chi tiết
BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng, hoặc định kỳ
Quan hệ đối chiếu, kiểm tra
Hình 2.4: Sơ Đồ Sử Dụng Kế Toán Trên Excel
SỔ KẾ TOÁN
 Sổ tổng hợp
 Sổ chi tiết
CHỨNG TỪ KẾ
TOÁN
BẢNG TỔNG HỢP
CHỨNG TỪ KẾ
TOÁN CÙNG LOẠI
 Báo cáo tài chính

 Báo cáo kế toán
quản trị


EXCEL
MÁY VI TÍNH
Nhập số liệu hàng ngày
In sổ, báo cáo cuối tháng, cuối năm
Đối chiếu, kiểm tra
PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Phƣơng
pháp
thu thập
Phƣơng
pháp
mô tả
Phƣơng
pháp
lịch sử
Phƣơng
pháp
quan sát
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
Kế toán tiền gửi ngân hàng
Kế toán Tiền mặt tại quỹ
Kế toán phải trả người lao động
Kế toán phải trả cho người bán
Kế toán Phải thu khách hàng
Kế toán vốn bằng tiền
Kế toán Các khoản thanh toán

Kế toán vốn bằng tiền
Kế toán Tiền mặt tại quỹ
Tài khoản sử dụng:
Kế toán sử dụng tài khoản 1111 “Tiền mặt VNĐ”
Vốn bằng
tiền tại
công ty
Tiền mặt
tại quỹ:
Tiền Việt
nam
Tiền gửi
ngân hàng:
Tiền Việt
nam
Hình 4.1 Sơ đồ luân chuyển chứng từ nghiệp vụ thu tiền mặt
Kế toán
Thanh toán
KH
GBTT
Lập
phiếu
thu
GBTT
Phiếu thu 3
A
B
Thủ
quỹ
A

Phiếu thu 3
GBTT
Ký xác
nhận, ghi sổ
quỹ
Sổ
quỹ
Phiếu thu 3
GBTT
KH
Kế toán
Thanh toán
N
Kế toán
Tổng hợp
Phiếu thu
GBTT
Phiếu thu
GBTT
Nhật ký
thu tiền
B
N
Nhập liệu
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Căn cứ vào Hóa đơn
GTGT số 0001715, kế toán
lập phiếu thu số 30 ngày
25/01/2013 với nội dung thu

tiền bán bản lụa cho Cty
TNHH COMPASS II với số
tiền 475.200đ (trong đó thuế
GTGT 10%).
Hạch toán:
Nợ TK 111: 475.200
Có TK 511: 432.200
Có TK 3331: 43.200

Ví dụ 2:
Căn cứ vào Hóa đơn GTGT
số 0001718, kế toán lập
phiếu thu số 33 ngày
25/01/2013 với nội dung thu
tiền gia công in nhãn chuyển
in cho Cty TNHH Đông Minh
Huy với số tiền 4.400.000đ
(trong đó thuế GTGT 10%)
Hạch toán:
Nợ TK 1111: 4.400.000
Có TK 511: 4.000.000
Có TK 3331: 400.000

Ví dụ minh họa
Ví dụ 3: Căn cứ vào Hóa
đơn GTGT số 0001730, kế
toán lập phiếu thu số 45 ngày
29/01/2013 với nội dung thu
tiền gia công đúc Khuôn
nhôm cho Cty TNHH Colour

Billion với số tiền 841.500đ
(trong đó thuế GTGT 10%)
Hạch toán:
Nợ TK 1111: 841.500
Có TK 511: 765.000
Có TK 3331: 76.500

Ví dụ minh họa
Hình 4.2 Sơ đồ luân chuyển chứng từ nghiệp vụ chi tiền mặt
Kế toán
Thanh toán
Bắt đầu
Chứng từ đề
nghị chi tiền
Lập
phiếu
chi
A
Phiếu thu 2

Phiếu chi 2

Chứng từ đề
nghị chi tiền
B
Thủ
quỹ
A
Ký xác

nhận, ghi
sổ quỹ
Sổ quỹ
N
Phiếu chi 2
đã duyệt

Phiếu chi 2
đã duyệt

Chứng từ đề
nghị chi tiền
Phiếu chi

Phiếu chi

Chứng từ đề
nghị chi tiền
Kế toán
Tổng hợp
Phiếu chi Nhật ký
chi tiền
B
N
Phiếu chi

Chứng từ đề
nghị chi tiền
Nhập liệu
Chứng từ đề

nghị chi tiền
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Căn cứ vào Hóa đơn GTGT số
1805894, kế toán lập phiếu chi số
02 ngày 01/01/2013 với nội dung
trả tiền cƣớc phí dịch vụ tháng
12/2012 cho Cty Viễn Thông
Bình Dƣơng, số tiền là
1.411.324đ (trong dó thuế GTGT
10%).
Hạch toán:
Nợ TK 6427: 1.283.022
Nợ TK 1331: 128.302
Có TK 1111: 1.411.324

Ví dụ 2:
Căn cứ vào Hóa đơn GTGT số
0082681, kế toán lập phiếu chi
số 28 ngày 06/01/2013 với nội
dung trả tiền Xăng A92 cho
Tổng Cty TMXNK Thanh Lễ-
TNHH MTV, số tiền
13.172.350đ (trong đó thuế
GTGT 10%).
Hạch toán:
Nợ TK 6427: 11.974.864
Nợ TK 1331: 1.197.486

Có TK 1111: 13.172.350

Ví dụ minh họa
Ví dụ 3: Căn cứ vào Hóa đơn
GTGT số 0008332, kế toán lập
phiếu chi số 30 ngày
08/01/2013 với nội dung trả
tiền thay Curoa động cơ cho
DNTN Toyota Biên Hòa-
CNBD, số tiền 2.031.590đ
(trong đó thuế GTGT 10%).
Hạch toán:
Nợ TK 6427: 1.846.900
Nợ TK 1331: 184.690
Có TK 1111: 2.031.590

Ví dụ minh họa

×