Tải bản đầy đủ (.pdf) (95 trang)

Khu vực hoá kinh tế - Những vấn đề đặt ra cho Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (39.51 MB, 95 trang )

f)AỈ n o r Q ltỔ C íỉIA HẢ NÒI
KHOA KINH TỄ
.1.
___
V-
____
»)ẬN(Ỉ ĐỨC LONG
T
KHU vực HÓA KINH TÊ - NHỮNG VẤN ĐỀ
r
ĐẶT RA CHO VIỆT NAM
ề o
UIẬN VAN THẠC Sĩ KHOA H ọ r KINH rí:
ì là Nôi 2000
MỤC LỤC
11 (III\'
I ,õí núi «liiti
( In rơn 1» 1: ( ’<> s<» lý Infill VII III ực I ¡«*11 về UliM VUI’ lióỉi Uinl» lc. -1
II. C'(í sớ lý luẠn vổ lịuá trình hình Ihành các khối liên kết kinh 10. 4
1.7. 'llụrc cliíVl cú:t klìU vực hóa ki [ill tế. w
1. V Nluìng nhím tô ilitícdAy lỊiiá trìnlì hìnli thành và pliál tricn cua
khu vưc hÓH kinh lố. 1 I
1.4. Những uíc (lộng cùa khu vực hóa đối với ndii kinh lê thè gịới. í 4
1.4.1. Nlnìnụ lác dộng lích cực. 14
Ị .4.2. Nlnrnj: lcíc clònu liOu cực.
Clnĩơnu 111 Nhíinu X« hưởng phát trién của khu vưc hóa kính te. I‘>
2.1. Khu vực hóa kính lố phái trỉổn mạnh mD. đạc hiọt 1à SỈU1 khi
kêt llnìc chiên tranh lạnh. |<)
2. i . í . Cỉic khôi kinh tò klui vực kíiỏng ngùng dược mớ rộng ỉ()
2 .1.2. (Yic khu virc kinh lố mỏi tiếp tuc được liìnli Ihànli ,?4
■ I V Mứr (lò luíp nít; Ironp nôi hô cúi« CMC klini kinh lr klinnj*


níiừtìi! (Itf< <(.’ Iiíbtị! OỈIO.
2.). Khu VIÍC h<t;t kinlỉ lí* (lược hình llùinh «lirứi oic Ioịh hình vi»
1 rình lỉô kliik nlinii.
1 ! Nhiriự: ilirti kiên (ỊIIV (tịnh c;í< loại liìiìh liên ko'i kinh ỈC' khu
\ u v .
( íic iiình (hire Hên kỏl kinh tếkhii vực.’.
; ' Sư pia in»Ịi CÚM o il* liỐH khu vưc. các I;mi ỉiiỉk:. lứ piác phái
ỉricn kinli 10 Ironji licMi trình kim VIIV hóa. 40
<Vị Ọ||> mõ hơp lác vtrợi li» khói c-han loe. lao lạp lufp lác kinh 10 42
kim vực hVn.
2.5 Các In flute kinh tc loàn Ciìu nụíiv ònig (lónụ vni Im qtiỉin
liọiiịi nong việc dãy mạnh su phái Iriổn m» tác khối kinli 1C. 47
\fĩ. Klui vire lun» Vfi (nàn Ccùi hóií sò là tlõn^ĩ lực chính ill lio iliiy sir
pliíil Iriõn CUỈ» nôn kinh lê liu'* Jiiới.
I. Bit'll hiện ciia kliu vực hóa Iron g xu Ihế loàn cđu hóa. 55
2A2. Quan hệ ị>iCr«i toàn cáu hóa và kill! vực liÓH 57
y Kim vơc hóí) và
1
(
1,111
Cíin lióíi sẽ có niiihii: bưríc ! iòìi mỏi cìinu
link VIAs Sif pluU hii5n của »ổn kinh (éc thếịiirti.
Chưonu III: lác ílộng của khu vực hóa kinh tế dối với Việt Nil
111
í>5
V 1 Nhữiiịi tác itônu cúa kill! vực hóa đối với kinh (O’ V¡01 Nam 65
VII Nliữn^ lác đông lícli cực
VI 2. Nhfrnji lííc dộng lieu cực
1.2. Những phương hưứnjỊi cơ hản nhằm phái Iriển sự hợp lác kinh
tí* Jiiftît ViỌỉ Niim vrti Ccíc mrớc (rong khu vực 17

^.2.1. Phương hướng chung 72
t.2.2. Plmơnn lur<‘tnj» hợp tác với các đối lác trong klui vue 74
* * ( \\c uiíũ phĩíp (lể link: (tíỉy hội nhíip khu vực- cùa Viel NJam 75
KOI ftifin XI
DANH MIJC CAC CH0 VlfcT I A I
• ASRAN (Association of Southeast Asian Nations)
• Al l A (ASRAN Free Trade Areas)
• AH* ” (Asia - Pacific I Economic Cooperation)
• ADH (Asia IXvelopment Bank)
• CRPT(Common El’lectivc Prefevenlial Tariff)
• l;,U (Ruropean Union)
• RRC (Ruropean liconomic Council)
• t’l’A (I fee trade Areas)
• < X il ’ ( ( tt-os* 1 JoiiicmOc I’riKltieU
• I Ml-(International Monelari Fund)
• CiNP (fiross National Product)
• NICs (Newly Industrializing Countries)
• NAITA <Nutlh American Free Trade Areas)
*
• OFX'D (Organization of Rconomic Coo|>cialion and Development)
• FDI (Foreign Direct Investment)
• WTO (World Trade Organization)
• w n fWorld flank)
• PF.CC (Pacific Fconomie Cooperation Council)
• SR I A (Subregional Trading Arrangements)
• A.SI'M (Asia - Rurope Meeting)
• II* '(International Finance Company I
• (iA I I'fCencial Agreement on Tariff and I raile)
L Ở I N Ỏ I f)Ẩ tl
I. l ính t;»|) ílùí'1 cir.1 dế lili :

Tif SÍHI filien Inmh IÌK' giới Irìn thứ hai (tốn Iiíiy inộl XII liinmn XUỈÌI hiện

1
chi phoi (lòi siSmị» kìnli 10 liiố giới, (ìó là «.ỊUi* trình hình (hành và pluil Iricn
Cik khòi kinh IC klui vực hay còn gọi là lien trình khu vực: hoa. Đặc hiệl lir khi
chiên ttanli lanh kei
1
Ì
1
ÚC. liến trình này tlã phái niổn tnạnlì mẽ và ciinu với
loàn CẦU hóa. liOn trình này dã trờ Iliỉlnh TÌ1ỘÍ trong hai d(>nji lực diínli chi pliôi
(lời SÙUỊỊỈ kinh to »hè £Ì<V|.
Sự lĩi dời vil phái iriCn mạnh mõ úia các klìối kinli U" ilã co lác (lộng to
lo n : Iliúc iliiy drill tlf. mỡ lộng thươnu mại. lAng mrờnp kinh lô cúa các quốc
<’?;• •!>>?’ f1ui% (t(Sf • ■(!( <!iÓn ựim nôn kinh te ẹi(Ví Rỡn canh ctổ. vièr phíii
ttii
'11
nv.mil mo cú« CÍ
1
C khỏi kinh tỡ eOng đat ra không ít ví\n dò VỚI CÍU' qnôc
ịiia lltnm hay không tham gia vào tiến Irìnli khu vực hóa như, làm lliố nào
(te duy (l i huyen ihong vãn hóa, hàn Síic (ỉíìn toe. chủ (Ịuyín lành (ho. an ninh
<|tiỏv Jiia I m u u iliổu k iệ n liòi nhập f)Av ĩìnrc .sự ln c«< Í
1
ÓI v à c i ĩi ì ịi \ì\ (h á c li
tluív Và đílv cimg chính là Cik’ vÁn (lề cún Viêt Nam khi rhúnjỊ Í!* íi'í* MỈulp
các khỏi kinh tr kim vực như: ASKAN. AITC . Vil (tmie Irc't lliànli mòí ílùmli
VK’II I
1
L!;\\ t nnn vai trò tfc'li cực ÍI’OMU r;u: klini kinh (ê nàv

Nliir vịl\. vire Jim hiểu llìirc cỉuíl cùa lien trình khu vire hóa và nhỡn«! lác
itnn.ü v.ua nó (loi v<Yi nền kinh !(** llìê giới cíínu Itlur (tối với nước ta hiện nay có
mol V (lulũa In l(<n Cíi vr tììăf íý ỈI1ÍÌ11 và IhiiV firn. MiU (ỈÍI tín có nlúồii bíii viíM.
ionụ ¡lình 1'IIÍI nhiều học gia đề cáp đòn các khíỉi cạnh khác nhau CÚM vân (tề
khu vuv hóa niur: "Xu hướng khu vực htSa CÁC qnan hc kinh 10' Irnng điều kiện
htC'M n;iv CI
1
!( (;s. I s Vo f)ạì Lirợc và IS. Kirri Ngoi.'. 'Tonn cổi! hoa vỉi kim
VIIV lìón (.lia hoe ũi;i Ti xon Ị! íTrnmi Quốc). "I .iôn kòi Ivinh lò qiiòV lè: Oiiỉí
»rình. liiÍM» vonti và nlmnu ,u<íi ỷ" cúa David 'ĩliciuítMson. ’Mối (|u;m he tạp
iloàỉi ho;t klui vực vi» I(>tin c;ui ln»a kinh Ỉ0' cùa hoc giỉi ZhiiM^ .liiiiuỊdon^. hàu
VC M! lliè kinh 10 thô giới hiện nay": "Quan họ hợp lát Nam - Nam và vrtn etc
Iniin tñu hón": “Kliu vựr hóii - XII the filial IriCn «Ịunn Irons: fila m-n kinh to UiO
;'i(íi” Song, (ton nay ờ Việi Nam vốn chira có mọt công uìnli nào nghiôn cứu
1 oil 11 (liên vé vtfil dề này. c hình vì vạy. dồ lài nghiên cửu này lili chnịi Irở nen
ÚÌỊ1 (liiot
2. Mill' (Ill’ll nựhicti cứri
I.MMÌ rõ Ìlụrc diííl flirt khu vực hóa kinh 10 là jỊỊÌ. những at S(t hình tbànlì
k lili vực lió:i. lác <Jộnji cùa MÓ vtVi nền kinh 10 liu" Iịììóì tilnr (hò nào và qu;in ho
cừi\ no N«Vi liên Irìtih toàn cíìu lìóa ra sao T » C vn cơ si’t (ló luận van nhằm £Óp
mót lũ'nii nói th:mi khảo (lối với liêu tnnli liội Ìihap klui vực và thì* £Ĩứi cua
Việl N;im.
3. t)ôi tiroim vồ plìạnt vi nghiên cứu
1 mn VH« chi Ịíiớỉ Hạn ngtiíổn cớu Om hiến các (tftc Irtrnịi chu yêu IIM khi»
vựi turn kinh tí>, Kti «1iứ phát Iríổn cíin HtOn lơợnp nàv va rác lác (lộng cu;t
c lilín»: ló'i IKM» kinh 10 lliê ũiới. Tìr íló. nêu nliữiiỊi víln (lồ càn (|IIÍU1 (Am tron**
liOn trình hòi nhập cút» Việl Nam
4 .1’liưong pltỉip nghiên cứu :
I .uẠn vãn ^If (funji tổnji hợp niiKMi phư<fnji pliáf» Itịiliiôn ciru khiU UÍ1ỈIII
nhu: plitlfÍI1Ị2 pl»í»p liny vẠI hiOii cluing. «.IllV vẠt licli sư. phtitfn^ pliỉìp piiAn lích

«> sánh. <loi c hit'll. phiRtnp pháp Ihốnp kê hoe đế xử lv sn liên
5. íióp cũn luận Vỉìn :
Nlurnji <t<> n ịi()p chính cua luân Vỉìn được Ihổ hiCn (V nhữnu nôi (liinjí « If
bãn ‘ỈỈMI cliìv:
1 lui nhai, plum lích và làm sáng to cơ sớ khoa hoc cua kill) vực lióa kinh
lõ. hiín 1/liàl. những 1| 11(111 niỌm chính VC kill! vực hóa kinh lố vì» các nliAn lò
chu yêu llnic dãy cluing phái Iriển.
I lui hai. làm sáng lo dặc liưng xu Ihc phái trien cùa khu virc lìóii kinh lò
- Thứ ha. In}» C<1 sớ (ló, đưa ra mộl số gợi ý có tính chnt tham kháo giúp
Yièi Nỉtm Iioiiịị: liên Irình hội nliẠp klìn vực và thề giới
ft. KOI CÎ11I ('lia luận Víiiì
Nr.oài I .ni nt»Ĩ tîÀn. Kèï inftn. Phụ lue. Danh mục li'ti liệu lliỉim khño. I.liftn
vãn kél cân lỉìm } diirtínjti.
( ! : ('lí sớ lý luítn vít thực tiễn vổ khu vực ho;t kinh tố.
( hnĩínu ?: Nil ling xu hướng phát Iriển cúa kim vực hóa kinh lố.
(Tiươnsi 3: tác động cũ a klui vực hóa kinh tố đối vứt Viel Nam.
c huons l:
( ( Sfù l/s IJ'N V m( ni.N Vf: Kllt.1 VT HO KINH I.
1.1. < <* Sfl I > I l'N Vf; Ul' l ltèNII I1èN1I TIINII CC KIIOI MA KT
K INI 1 Tfc
(ựnji V(ằi sir phỏi trican en;ằ klioi 1C CềI1I nuhỗ. nụn kinh le ilỷ' J>iỳ'i nuằ,v
c-nô* thrcic- If IKK- lụliụu r . \ o do. iluỡii! CẻH* hoi ctụnji phfln cụne laằ (lụnjj v
lu<p ( Ă M ' kinli 10 liợ11 phm vi lMCH- le. Pli An lúnja lito dng (|11(>C' (0 (lớ\ trũn nen
1MI1U C1Uè sir ( iluvũn mụn húa (l lm clin cỏc nc trụn thờ pii'ifi njiy ph
ilmnc IAn nh:m \Y lili nguyen. njilKMi vn. cúnji ẻighụ kv limai. lili Inn'mj: lin
liú. (lo phỏ( (rien kinh 10 ctụi flot trỡnh chuyờn m<Sn húa phỏi Ilion ằỏn lirn
(<i Mớ ti(ằp Im- h<:t Kli^nu d n ' nhOn m f<v n g h ốo m t ỏ cỏt (H<1( L>i) vi
1ể11 kinli to phỏt lciún vAn 1ớỡn V}\ ph thiuV vo cỏc (UCC iia khỏc, (hỡnh s
plm Ihnũc ;1ằi nhan (tú lỡi lin lie fila luỏ Irỡnii liCn kcỡ kinh tố.
Cớc lý InớMi v liớMi koỡ kinh l khụnji pliAi mclri xuAè hiờn lr<mjLi ihi liian

ỹfln tỡiv
111
ằ njằằy lự lliớ k XVII itó tỡtri' nờu ra Ironji (|Uin dicm cỳa cỏc' nhi
kinh tụ hoe in cliOn. Tiờn hicH l nh kinh te hoc niiiftfi Anh A<Uim Smiih
(I 7,?* - I7()0). Iioiiu uớc phớTin S iiớui cú ca cỏc quoi' Iằia'\ Ailatn Sinilh
cho rng mun lng ngun ca ci ca iớl nc, cn da vo vic nang cao
nõng SUèI iao dng, m nuiũn nang cao Iilng sut lao ilũnu li cn phỏi da
vóô) ptión cũiii lao (Jụng. Nuuyờn lc phAn cnj lao dnu kliún^ nhng thớclỡ
hp d ỏp dng Irong cựng mt ngnh Irong ni h ciia cựng mt mrc\ m
rũn tluVIằ h(<p lie ỏp dng gia cỏc nc. Adớim Srnitli cho ling c s cỳa phõn
con IôI(ằ liniiu iifra cỏc (nc iia chớnh I<1 cỏc ngun lc lir nliiốn cú li riciii!
ciiii mũi nirc linc lỡỡ (liu kin cú li (lo con nutri o n. MI n(V r;ỡn s;in
XIIèèI r;i tỏc sỏn phõm cú ^iiớ llinlt lluớc tũ luyl i nhụ h<vn cỏc nc kliiớc.
'IU ilôằ liai hnh Hao i lAn nhau. T nrng chỳ lino tila Adam Smillj l vi
s l (In Ihintnj: mai. cỏc ngtinn lc fila lli ^ii s dc phõn phụi hiầu (Uới v
/|
o* !(ñ dio tỪM.u nước. MìU*<lù nhữ!i£ lý luân này vAn con »1Ỉ1KM1 hạn cho. nliiiiìi!
pliỉìi llìirn niiiỊn rftnji AilỉUìì Smilh đã có cònụ lun lo ln'n IWIIJI vicc' Ịìhííc ho;»
inộl ciich MtSi hiìl hiệu quá kinh lê cúa viôc diuyOn mòn lión v à sư lơi ích cúa
vụr lự đo lliirou»! niiii pifia CJÍC (|IIÔ*C J»ia.
Kò ilũtti lir lưón^ cú« A<hun Smitli. năm 1X17 irmiỊ) líìc phÁm 'Nhirn*-
iniiivOn Iv rúíi kinh 10 chính trị và linio khôn”. n 11rì kinlt \C' ln.1t. <■•<> (tiOn Anh.
Dnvũl Ric;mln ÍI777 IH7M (lã (1ư;i ni lv llmyri ‘lựi liu- so viMih” ( )nu cb<*
I;í 11 f*. t!ur»'ì>j* m:ú (ỊIIỐC lì’ v;ỉn có lợi clm l;M Cỉí OK' 1|IH»C ụiỉi. Iijiciy I\i iMint'
trườnụ liop mol (ỊinSr n>¡» có IliCti qiiií s?’m xnííl CSK’ Imn và một (ỊtroV J1Í.1
Ilion qtü'i sán \\ịiu tliiìp hơn (lui với Cĩí ÍVrii mịll liàng tron dối. Tmnji tnft'tnji littp
níiv. IỊ1IÒC ịĩii» lK*n liên SC chọn mặt bnnu CHÍ thi plií sàn xnAI thííp Imn (lioìie ro
Iiíin«! smít cao lum) (long lìỉ»i tnặl hàng đố sàn XIIÍĨI. còn quốc Jii;i líic hạn sõ
ilwvOn Sỉiit MfíU mnt hftnj: còn lại. Như vay. không plìíM náng SIIÍH lito dñnjL*
mol mạt hánji nào lió CÚH inỏt quốc £Ín cao (luyỌl (lui) hífn nftnj» siiíVl lao

(Iñiii! cun rÒMi! Itiiìl hàng đó ờ nước: ngoAi I;* nliAn lố CỊUVOI (lịnh chú yếu cùa
thương m;ú quòc lỏ mà nhíìn tổ quyết định cliínli hì mức niing suẩl lao (.lộnjLi
can iươnịì đòi cua mặt hàng đỏ so với mức nàng suấl cúri các ÌTŨU liànu khác
Iron«: cùng mói quốc gia. Đay chính là ngLiyC’11 nhan lý ¡ựiái lại sao bấl cứ mõ!
lị mil* Jji;i Itĩui. hAl kè trình ilộ kinl) lò (Jạ( tlirưc ứ múc (lõ nào (ÍCH có l(fi khi
tluim ịiiiỉ vào quá (lình phan công và hợp lác CỊUOC 10.
MiỊc (IÌI không bao lỊUỉít dược hếl mọi nluln lò phức lạp CÍM quan họ kinh
10 <|tun li:. Iiliunji lý llmyè! VC lợi 1 hê S(» sánl) cna David Ricardo ilf» khái (jüíti
itưỢc b;m f ililí sAu X i \ và 1*Ố1 l<ìi CIIJ1 CHC cỊUrin lie kinh lc1 (ỊUÔV lổ <!(’> I;'| moi (|uo<;
iiiit tlct! c:<> lui Khi lliỉiin ịx'\i\ vào ihưoìiị: mại 1|UÔV lò và mối (|iiôt ui;i c<’> Iho’
!;inu ii.unun úm hỉHiỊi cách XIIỈÌI khấu vắc ntẠi liìniịi lUfc/c SSU1 xufll từ các MỊiitồn
nnuyên liCu (lư Iliira (< iroiiỊi nước, đổng llìời nliẠp klirtu tác inrn lìíiMỊ! mñ o íf
yòu lu lio sán xtiãt la eliúng lại khan hiêm. Nhờ có lluro'n^ niạị (ỊIKK' lê mà mồi
DIKK CO klr.í nrtn^i liôu (lùn.u ỉi.uoài (lườtìụ ui<vi Ỉ1ỊMÍ khfí nãm: Síin xuAl cún mình
I ịn( thnv»'i phitn COI1J1 U' clin Aclitm Smilli ví* l);ivi<t Runnln iltfo v
. ni lñ nhrriiỊL» Ilvinh lựu nĩr r«v tioiiỊ! íich sứ nr Uf<mjì kinh Ir I úíi nlifln Nfi
\ I Jt(’ i!ft tl;Ịi i n' vó' l\ Itiàn rlin e;í( chính sách iníìn «lic l> lir tỉ«' VM lirn ti inh lirn
I ri I inh t<% liV-n piiỉim vi khu virc vì* (ỊIKK lố
Ị-Vn llir k\ M \. I!k*(» (|1 iíiii (liêm cúíi Marx thì sơ lien kôt niíía 1/ỉk' c.lfui
uV là bỉil nụuồn lir ‘sư phAn fônji lao (1òuji và sư phnl Ilion cu;« tnio <1<*i hàn4'
hóa". IIM cfnie Ịiirími nhu mrti (Ịimn họ ("!<• npànlì. níc diu >liổ kinh k
lỊiMM họ giữii Ihành lili và nAng lliòn. ivonj» một niíứe. I’hfln còn«: lao (lòm:
quoe lé chinh là Siín phẩm cíia nền Oại công ìiịỉhiỌp 0(1 khí: “Mộí sir pluln
o>jìịi me vi IIV11 irưcínii IỊUOC lố. sự phân C011J! (lo nhu Cỉiu ctia nluìn^ liunu lỉlm
1'lìũ yOu l ùn còiiịi nghiệp 1 c'tn tic ra. «lã hiến mòi hộ phím CUH lrái ilíít lliànlì
lình vựr SỈÍ11 \uíìt nóliji iiỊìliiỌp. còn một bò phẠn khác ihì hú trớ Ihànli lĩnh vin
ván xhíH chu yOti vó còng nghicp,,(n. Theo Marx, thi tníờng thê giới là c<f sớ
cùa phương (hức sản xuất lư hàn chú nglììa (TBCN), và chú nghía lư hán có
linh tiíl yètt nội lại là phỉìi sàn xuất Irên mội quy mỏ khổng ngừng lớn hơn. dã
ilitíc (t;1y lili Ihố giới không ngừiiịi mỏ I<)ng. Chú HỊỉlùii (lí han (lfi lìmì

cho S U1 xitiìi và liC'1» tlùnịi cũa (ấl ca các nước dều có lính thê’ giới, làm cho
còn*! HJ2Ỉ1 iộp inÁl u< sớ chi TI lộc, việc tiu nhập những cỏn" nghệ moi HỚ lliỉitih
mòt víin (lồ sinh lú (tối với 1ÍÍI CH các Mướt vãn minh: CÔI1Ị» nuhọ nicVi nà\
khòm: (IÙI1Ị1 nliíiìig nguyên liệu bản xứ. mil còn tlìmg nhiìng nguyên liệu (tcm
IÌ1' *Kfi khác đen. Vi'» sản phẩm làm ra cĩínp klìồnu liêu thu ngay lai chồ mà còn
liêu thụ (V khííp Iini Irên thế Như vây. những mòi quan hô phổ hiến, sụ
plụi lliuôc plui hiên giữa các quốc gia SC lliay tlìố cho tình Irạng cò lặp lự Clin»,
lự cáp Irưoc kia.
NịiIúCmi t‘irn vổ hiện tlurc phái triển CÚM (. hú nghía (Ir hán vào Clini fliO ky
XIX. dỉíu tl»è k\ XX. v.l. Lênin đà nôn lôn ha fijiiiyCn nhỉiu có lính lii’h 'ỉữ
kliíUh (Ịiiait khìõn các I1Ư(V Uf hàn Cỉin m<v rộnii Ihi (nrớnu IỈI Ivn ngdài. T hứ
nhát. ( N I H !Ì1 kci C|itá của luìi thòng hàng hóa vỉì phái Iricn rộng lớn, VƯỢ1
(ịII/, klimm kho cMí« mot tw<v<:. Ih ii fiai. lin linli fnmfc pbîil tiiôn kliônj! dru cn;i
t :tt n»j;inh cônj* mihièp “nliiriijtî iiuÌMii) Í.OI
1
.U iijiliicp khiii* rthîin (iime iitm
1
ili
inf<vnu chn niiiW thr pliât Ilion khong <lổu nhau, có ngành hơn. có nuñnh kém
Vil niiành nào phái Ilion nhííi lilt phai i1i lìm Ihị Inrímp. nước ngoài”. Thứ ba,
tlo lỊuv InOl (ÏI.1 Mồn *ỈỈH1 X1IÍÍI Uf hãn dúi Uiĩlùỉi là klirtiiịi njùrnji Cỉìi liio cách Sî’m
XUỈÌI và I1U< KM1J2 vô hut! quy mô SHI1 X11ÍÍ1. Oổn^ì Iliời. v.i. IX* nin CŨ11U chi tn
t.inu khuynh hirong hình (hành nón mộl nền kinli lò thê ni<ó như mò( clíínli tho
thont’ nhiì! (înnji hìnli ilimili n^nv ỊìiCra lònịĩ din nphfit 1Ư Hiitì và líVt vCmi sC’
(ìưov liêp lục phái trien và lioìm lliiỌn đíìy (lú dir<Vì cluì n^lìĩỉi xã hội. Như vậy.
sự Crin thiết plnii di tìm thị trường ngoài nước chứng ló rô ici sư nghiệp lịch sử
liến hộ cùa chủ nghĩa lư bán là xóa bỏ dược ơnh cỏ lAp đóng cửa cứa các clìô
dô kinh lò inrcV kia. và tập hợp dược lối CH các nmV í rên Ihố ịiiứi thành mội
cWfih ihé kinh Kr
Ngày nay, các quan niệm vồ lợi ích cúa sư liên kê! hợp tác kinh 1C quốc

lò còn ilưọv thè hiện CỊMH các lý lliuyốl Ihtrơng mai quốc lế hiện đại
Nổi hại là lý I huyết “I làm lượng các yếu lố” cúa liai nhà kinh lố Tliuỵ
Oiến tà n.l kvkdiei ( 187() - 1952) và R.Ohlin (1X99 - 1979) (lira la Veto nửii
cliìu-lho kỷ XX. Nhiều nhà kinh lố sáu đó dã vie! iại iý thuyết này mội cách lý
nil. linh lê hơn. và quá trình nầv vAn đơợc liêp tục. Lý (huyết hàm lượng các
yếu lố đ;ì tạp (rung «iiíìi thích lìRuyôn lý “Lợi tho so sánh” ớ điểm cơ hân nliAì
là: Lợi Ií»e vô ngurìn lực sân xuấl von có. và được Irìnii hà y Ihành .định lý
llcckehu - Ọhỉin (i l-O) như sau: Mỏ! nưức sc xiiöfl kháu lciar hàng hóa mà
vice sán \nâf mi c íìr* si’r tUinj» lìtiiồu nhfln In IC vn lifting (lòi plinnu plili CHM
iuf<<L lio: V il nliftp khâu loại hàng hoa mồ viỌc sán xtiAÌ IK> CÀU nhiều yOu In dril
và lifting dõi khan hiếm ớ nước dó. Nói vắn lắt, một nước iươMị! tlối giìni lao
ilộnụ sẽ xiiâì khẩu hỉing hóa Slicking nhiều lan <1ônj2 và nhạp khẩu liàni! litui sir
iluiiịi nhiều vốn.
K;tiJ M :u\ I II lùn (Ịim-n ĩ f;ĩ|i •>. r, ị 00 [\í\|< Str I là Nôi |«Vi?
7
Xiiíìl phái ỉir (linh lý Iròn. nhà kinh lí’ hoc ntiơời Mỹ Paul. A.Sỉ»min*ls«m
iliì rtmiụ.’ minh (lịnh ly này và nil i;i mội họ C|iiả hực liếp là nịnh ly r:ìn tàny
j:iii a i OK- YVU to hay còn nọi là (lililí í y ỉ lc ck chc r - Olìlin - Ssmuicison (1 l-O-
Sl. ninh lý này (lược plvát bio'll như sau: ĩ liU(Vn^ mại CỊUOC' lố se tlim ilc-n sư ciìii
Ivini’ t’iâ I"í ỉif(<nu <1ối và tnyCi dối cú« CÍU’ yêu lo tlniÀn nhíH (.'ÍH' qtior
lm;>. (lo đó thưiinp mai quốc lố là mộl cách lliay 1ÌK‘ cho sự dịch diuycn quoc If
ái;i CM- yC'U lo Siín xuffl.
Nhu vẠy. lluíơnụ mại quốc lố trong itiồu kiỌn tự «.lo iníUi dịch và cạnh
trỉinh hoàn hào. SC làm cho giá cá cúa các nịiiiồn lực IcU) độnji thuổn niiiìl và
vốn ihuÀn nil ất trớ nôn cAn bằng giữa các quốc gia. Với ý Iiịihĩa do. thương
mại qtiòc lố hoại ilộng nlnr một công cụ thay the dio sir dịch chuyên qmic te
etiíf các veil 16 s;m XIIÍÍI ihònịi (|Htt Anh bitfwj! CÍ1H nó t<fi J¿i<» t í» c m;» CỈÍC yon lo
Itií Y
Tóm lại, lý 11 111 ye! “I làm lương yếu lố” vil lý tliuyc! “CYm bàng giá cà cát
yêu lo (Im clníniỉ minh (lirực rằng thương mại quốc lí* (Innji mội vai trò hếl SIR:

lỊtuni trọng, no kliong chí ITKt rộng kluĩ tiring liêu tiling và nflng ('flu mức sốnịi ớ
mộ! nước mil còn góp phàn Ihtíc đẩy quá liinli lăng Iriíớng và phát Iriển kinh tô
1rí*n plinm vi kliu vực và lliế ịiirti.
Vơi Milling quan điểm, lý luân về quan hộ kinli tế quốc lố Ironii snốt (Ịiiá
n mil phái trien cua nền kinh tô thê £Ìới đến nay có (hể kliíinji (linh ra nu: liên
koi kinli lố Ui inòl XII Ihố khách í|itan. nó gán liên với SƯ phái Iriến fũa cát’
tjtian hò kinh to tronjj do xnAl hỉCn và phỉíl trirn Slim nhíít lỉ) Cịiinti hệ mẠư {lịtli
i|iin( lè. Quá flình liùì kèt kinh lê In (lo sư pliál trien cím lire Iượmị: sail XUÍÌÌ Vil
Mf phíìn 101)0 hio <101,0 (ỊUÒV tô (ỊMyốl dinh fY> !Ì1 <|1|}Í (rình 1ÍÌỊ) Irmif! 'ííỉn xun!
mot sỏ Siin pluím hoặc cuiiự ứng một số (lịch vụ 11 MO (ló vào mội hoác mỏi sô
qiKK Ịiiĩi nliAI (linh (rên cơ sớ nhưng iợí thế cùa họ. Các lịiioc ịỉia náy Ihiim ui;»
'■ill* su phàn (.«»lili lao dono (ỊUÕC le k lio n íi n h m iu (te (láp im<> n ilII eiiu ,;n;i
mình, n lit to n (l;i[) lin o O I lililí fíMi (.'Ha ra e (|U ut: ojíi k liík . Ill Mili! SƯ ú ;¡o
(tối (ỊMốc le.
s
Tumi*’ ill*íi kv dril). pfiAn «.'ÓI1JI l:»c> tlônu IỊ1IUC Ir l>;il 11*111011 lơ ''ự l.'lcíi ImC'I
\t itu-H kiên
1
1 r nliir’H uifi;i L"íc 1|W<V
J2IÍI
(«bu
tfíii
. lili njiiliyOn lllirn Iilmn.
klnninu khí h;1» ív ’ *'» fi¿n 1lí 1,ỉ,ic’n cn:l sl.f r ll:,M L‘on£ ,i" > tỉ(,n?: l|1"H
k- vi» l;i cc< sơ cho SƯ I1JH> ctoi luin^ hón Jiilfñ CHC (Jiinf gin Irnng llicíi kv (liin c;’u
milk: Cling cap ello nlinu. Ira» dổi với nhau nlurnji nịĩiiyOn liỌu. những sãn
pliâin đặc llùi lio lợi thế lự nhiên mang lại.
Co llió nói. lien koì kinh tí* là một tịiuí liìnli Miñ linn«! lió eñe. nliíi ntrnr
IỊUHC »'in lư nụuyội» tli cíc-n nliCínj* thoa (htiftn cluniịi nhằm «Inl (lưcíi Ilk’ll tpiñ lõi
lia lronu vicc phàn phối và sứtlụnịĩ nguồn lưc kinh 10 có hạn cua tín lị! quóc gií»

để lao ra dược khối lượng sản pliám thỏa mãn nhu cđn Hịiìiy càiiị» lăng cua con
ngơỏi 1 rOtì loàn CÁU
Sự phá! frión CÚH lực l\rợn)i sán xuííí iliĩ làm xuAÌ lìiỌn nliữtiỊi khác hiệt về
trình đọ» kỹ IhuỌl và cỏng nghê giữa các quốc gia, lừ đó lồm náy sinh sư ehc-nb
lcđi về nilnjLi snAt lao dộng, vệ chất lượng và giá (hành Síìn phÁni. Mỗi nước,
mui nền kinh (0 (Ịnốc gia SŨ phát huy nhĩín^ lơi lite mứi (1(1 đi'’ Siìn XuAt rihữrụĩ
liiHig hó;i (lịch vu có chíú lượng cao với £Ìá lỉùmli hạ nhằm trno đổi với nhfrnjLi
hàni! lióỉi. dịch vụ khònj> lự sản xuất IM (tươc. hoặc nến nhơ tư sán xiicVl 111 I gilí
!hành sẽ C rio hoặc chai lifting sẽ kém h<ín.
C’iinj» VIVi sự lien hò cũci klioa học kỹ lluicil. sự pliiil Iriên cúa lực lirợnu
sán XIIÍU và sự phiìu công lao dỏng quốc lê. làm cho lưc lirợiiị: sàn xuàì vtnti
nlmnh lit khoi hiên Ậìiới quốc gia. Các quốc gia và lãnh (hố oòn lần hítíl ^iíi
iihỌị) vào nền kinh lố iho gi(7i. (ham gia lili trifííng tho ịiiới. Diều này SC làm
din các non kinh lè quốc J>KI dến chịu sự lác clônu (|iut lai um n r!1 kinỉì lô Ihr
L’K*i <f nhiini! mire (tô khííc Iilian. lùy tiiuóc v;'io ft;V «liếm. Irìnli (tò phái fiit'n V
cfirtínu ỉõi chính sách rún mrớr (tó. Nlní vílv. klìir VƯC hóỉi kinh lố IT) nlnìniỉ ho
ÍỊIKÌ H;i I Million í í r xu (hô (Ịunc to h(>íi (toi S(‘>nji kinh 1C' Ihnn^ (Ịun các: moi lien
kC'1 kinh lõ oiiì;i c;íc IỊMỐC ia. Ỉỉinh í hổ và khu vực ị rèn í hê uiới.
0
I.
2
. TIỈỰC C’IIÁTCÚA Kllll vực 1IOÁ KINI! rf;
Sư hình tiliinli và thực chát d ía kliu vục hon kinỉì lê:
'ỉVong vài lliập kỷ qtia. nền kinh tê thố giứí vận động VÍ1 phát !ricn hoi sứe
(la ilạiiịỉ. lỉên cạnh xu lurứng loàn càu lìoá. clựa VÍU) các mối kiOn kốl kiĩili lè và
11011 co' xớgíùi nhau về vị ui địa lý. đã hình thành CỊUỈÍ trình lien kêì kinh tế khu
vực. lạp nôn các khối lien kết kinh lô. các khu vực kinh lê liav còn gọi lì) 1|(JM
Irình kli 11 vực lioá kinh lố.
Khríí niệm về kim vực lioá dược hiểu In một số nước Irong một klni vực
nào đó liên hợp với nhan (rèn cơ sở hình dẳng, cùng en lợi. cùnụ nhau quy

đinh (liòu kiện lưu thông lư do cúa các vếu lố sản xuAt hoặc loàn hộ các yếu tố
sán kiiAÌ (vốn. kỹ tliuâi. nmiyèn vật liệu. liU) động, thị Inròìiu. dịch vụ ) L’iiĩíi
các nước llùìnỉi viên, lỉr (tó làm cho nguồn lực cúa Ciì nhóm không chiII sự hạn
d iố (rong khuôn khổ quốc gia của các nước llìànli viên và dtíơc: u‘u liên sấp xốp
lại Irong kliôiìi’ gian kinli tô chung của nhóm IIƯỚC, khiên cho các nước thành
viên có (hể lliựe hiện (lược sự M sum; về kinh lố. tlạl dirơc mục (lích CỈIII^
nhau phồn vinh -
Đặc điểm chung nliAt của các lổ chức kinh lế khu vực là có các môi quan
họ láng giềng gần gũi, quan hệ ngôn ngữ và lruyén (hống văn hoá lương dồng,
cú lài nguyổn lliiên nhiên, nguồn lao động hay trình itò pluíl trien kinh lê kỹ
lliuật gíỉn giống nhau, l ien cơ S(V gia nhập mội cách tự nguyện, các tổ chức
kinh lố này lập ra các í|iiy chế và (hù tục càn ihiốt clổ duy trì lâu <Jni mối quan
hẹ giữa các thành vicn trong khu vực cũng như quan hệ giữa khu vực với nền
kinh lố ihế giới.
Tính ưu việt cùa các tổ chức kinh lế klni vực là: llìực hiện chính sách ƯU
(tai trong nội 1V> các ihành viôn vò dẩu tir, tài chính, phái Iriổn kỹ lliuẠl. íiiai
quyC'1 viêc làm. dào (ao tay nghề. Irao dổi hàng licuí Mỏl so (ổ chúc: kinh (0
còn tlỉực: hiện chr dò mậu (lịch tự do ụiữti eác I1Ư('?C lioặc giam lliuố dôi \'<Vr các
lình vực sản XIIrú mũi nliọn, tạo diều kiện cho sự phát niên cúa mọi Ihímli
10
viên, đám báo lợi ích cho lừniỉ lliành viền cũng nhu'sự vfíim lìiỉinh a n Cỉí kliôi

11
U đồng, 'l ừ các môi liên kết kinh tố khu vực sẽ lạo diều kiện cho hình
llùinh các lhỊ trường thương mại. thị uường (1fìu (ir. các Irung tâm còng nghiệp
klui vực. Từ đỏ, lạo ra các hàng rào (huế quan và phi thuế tỊUỉiit. Nhữnịi cản HỚ
lniỏn bán Ironu nội hộ khu vực hi I]
1
ủ lieu, hàng hoá lưu chuyển giữa các nước
llùmli vií*n không hị hạn chế.

Như vậv, khu vực hóa kinh tế thực chất là mật sự liên kết kinh tê (liên
ra (lòi ró i các quốc gia tron g cùng một khu vực địa lý. Quá (lình khu vực hoá
sf* liìníi thành nên những khu vực kinh lố hay không ụian kinh tố do các nước
mìn ụiỏiiị.: nhau về chê đô kinỉi tố - xã hội và (rình (lộ phái triển kinh 1C* - xã
hội lioiíc nằm gần nhau, lổ cliức ra lỉiông (Ịiia hiệp thương. ký kêì liiộp (lịnh
lìoệe hiệp urfe giiìa cấc chính phú. Mục đích của những kh 11 vực kinh lô này hì
ilày manh phối hợp và hợp lác về lliuc lỊimn. mậu dịch, tài chính, liền lệ, chính
sách công nghiệp, nỏnụ nghiệp, mớ cứa lili irưtVnu vứi nhan, (lẩy mạnli phân
còng lao dộng và chuyên môn hóa san xuấl VÍ) liêu thụ, lăng cường cát: quan
he kinh 10 và tuìiiu (J<i(> vai Irò của các nước và khu vực mình ironụ nén kinh lố
thê uiới.
c*
1.3. NIIllNCi NHÂN l ố IIIỦC ĐẨY QUÁ TRÌNH HÌNH THẢNH VẢ IMIÁT
TKIÍN ('VA KIRI Vực HOÁ KINH TẾ
Có nhiều nhan lố ihúc đẩy quá trình khu vực hoá kinh lố. liong dó dáng
dnì V là các nhân lố sau đây:
Mồi là, Sự phát triển không đồng, đểu ngày càng lớn giữa các nước,
các khu vực. Trong hối cảnh có sự phái triển khòtiu (lồiiịẠ liền nuày càn<2 (ỚI1
giữa các nước. các khu vực, mộl số nuíV phát Iriổn do nhiều lý do có Ihổ bị lụl
hận. c’híinu han. có llinfi gian Mv. sau nhiều năm can Ihiộp (|uá sâu vào lình
hình nội hộ cúa nhiều nước trên tliê giới, nên bị sa lầy, nợ nần nhiều, lliilm lull
iiịiAn sách ngav càng lớn, kinh lê phát uiển chạm. Ngirơc lại. mô! sò’ mf(V nlur
Nhfil hân. Đúc do lập trung sức phái triển kinh tế, kỹ thnậl nên lili VIrợi lên
u
phál trien rất nhanh. Trường hợp của “hon con lổng" ChỉUi Á l ililí: vạ\. Từ
11Ỉ1 fin tì IKM) kinh lê nghèo nàn mà sự pliál iriC'11 (lựa VÌIO tin II 1Ư nưiR' mị: oài lír
MỸ. Nhọt. mà I lìin Quốc. Singapore. Đài Loan đã Irơ Ihíinh những chú CỈÀII (ư
i;i mf<íc ngoài. 1 tì nguồn cung cấp FDI CỊnan liọnu của nhiều nước vìì khu vực.
f)C’M inôt lúc nào đó, các quốc gi«, nền kinh tố phát Iriển smi llvây cần liên kỏt
\«Vi nhau. ít nhất là trong khu vực dể bao đám các lợi ích chung. Ínínli nỉuìnụ

c;m thiệp hav bị phụ ihuộc vào một Ihốlực lớn chi phối lừ bên ngoiii.
Iiai là, Sự phái triển n h ư vũ bân của khoa học công nghẹ. Quá 11 ình
chu ven ụiao công nghệ làm lãng sư chênh lệch về kỹ tlìu(i( niiày càim lớn eiíia
các nước phái Il ion và các nước đang plìál Iriến. Do dỏ. ctn unp pilón làm líìnu
XII hướng Iv lílm. dẫn đến co cụm lại để cùng nhau lự báo vệ. Ọiiií trinh này
làm cho các mrỏc phát hiển ử vào lliế có lợi hơn vì bán (lược các loại tliiCM hị
niáv móc. côim ngliỌ cu. lạc hạn, Ihâm chí có loại dã hốt khấn hao. I lọ có c<1
hội (ir lliav dối kỹ lhi)Ạ(. công nghệ Irong điều kiện khoa hoe kỹ lliuậl pliííl
mến nlmuh chóníi. Sản xuất hilng công nghệ mới làm cho có nĩmụ siiílì I no.
chíìí lượn ụ hàng Iioỉí (ốt. có lợi thế (rong cạnh tmnh và đứng vữnỊi hvn lili
liirờng lliê giới. Bí’11 cạnh đó, những nước đanu phát Iriển khi tiếp nhậII lôniỉ,
ntihọ có thế lạo dựng co’ sỡ vậi chííi kv ihuậl, pliál trien ngành nglìề. giíii (ịiivê!
viOc làin cho ngưừi lao động. Tuy nhiêiì, nêu không tính loán, các nưóe này sẽ
(V vào (hê bal lợi. Máy móc quá cũ, năng snâì lao động lliấp, san phàm thiêu
sút' cạnh Uanlh lồm ãti lluia tliiệl, lãng nợ min và ngày càng phụ Ihuót vào t ík’
ntróv líVn. Ngoài ra. còn náy sinh lìhỉềii vấn ctề khác như liêu hao nguyên vù!
liêu IÚÌ1, ó nhiỗm mỏi Irườtĩg. Chuyển giao cỏn ỉ; nglìệ không phai là <[Uií 1 rình
llụrc hiện sự mua hán blnlì dẳng giữa các Hước. Bôn Cíinh dó, các nước phát
tiión tiurùng kèm llico những điều kiện kinh tố chính Itị làm cho các mrrtc
nlifm công nuliệ phải pliụ llìuộc. Khi các nước đang plìáí Iricn xuấl khiin hiirn;
lioá có ciui ihànl) chú yến lừ lài nguyên và lctn dộng lại HỊ những hàng IỈ U
1
1 huê
t|Uiin n«Ịím chặn, vì váy họ hị vốu (hè hơn, do dó cẩn lièn kêì (lô hạn clù* những
bất lợi.
12
Ba là, cạnh íranh trong thương mọi quốc tê Ihtrởtiịỉ làm cho các tliị
trường lớn, (hi trường truyền thống thiến tính ôn định. Thực lè cho Ihiíy
« IKK* cạnh Iranh giữa Mỹ. Nhạt Bán và RU vé các vfln đề như Ù|I>. I1Ô11U san.
sal llióp. liàng điện lử, gồ. kéo dài trong nliiổu nỉiin qua làm cho num liimm

giữa Cik: liung tftm này càng Irử tiên gav gắt. Hâu quả lất ycn của nliívnu cạnh
(ranh nàv ỉíì giá Cfí không ổn định, hàng rào ihuố quan h;io hộ niẠu tlịclì <i
1
ữa
CỈÍC nước. các khối (lược íỉìng aftfnjz. Sự không n,n «.lịnh cũri CỈÍC lliị Inííínu l«Vn
bnt nguồn lừ lình Irạng khùng hoảng, niấl oAn đói trong ncn kinh tố các nước
ỊỠ
11
. Dicu này lác dộng mạnh đến loàn hộ nền kinh tố llìố liiới. lạo sức ép c ho
sự ra đời các liền kết kinh lố khu vực.
Bòn là, sự m ở rộng của các công ly xuyên quốc gia (lã tợn ra các sức
ép cạnh (ranh d ôi với các công ty nội địa và lồm nảy sin li XII hướng, ỉiéìi kớt
lại theo lừng nhóm nước. Các công ly xuyên quốc Ịiia với nụiiìịì lưứi lioạt
dộng ớ nhiều 1UÍỚC có lác dụng lích cực là đem theo vón. kv Ihuậl. lạo sự phỉíl
ỉriển Scĩn xuất, góp phẩn hình thành cơ cấu kinh tố (heo hướng liiện (.tại. Tuy
nhil'n, << híin dia, các mrớc chạm phát triển bị phu lluiộc nặng nồ VV kinh 10'. kỹ
iliuại. Đfly cíìng là niụl (rong những lý do lỉìm các mrớc chú nliíi ró XII lurt'mü
dấu tranh, uíeh ra và liên kêì lại theo từng nhóm dể hảo vệ quyến lợi dàn lộc.
Nãin là, sự Mất ổn định về chính trị xà hội tron tỉ ììtĩien nước, chiên
tranh, xung dôi sắc lộc còn xảy ra ở nhiều noi gây iảĩiì lý lo ngại, các nliìì
lUĩu ỉư kliòng muốn mạo hiểm đầu lư vào các vùng “mất ỐM định" này. Từ sau
\)ại chiến lliê giới lân (lìử lí đốn nay, cùng với khùng ho/mg kinh lê. chiên
tJanh cục bộ, xung đột sắc lộc ở các Châu lục làm cho lình hìnli chính Irị xã
hội ớ nliiổu nước không ổn định. Thêm vào đó, diều kiện khai (hác Un nguyên
ớ nhiều nước gặp nhiều khó khỉìn hơn, chi phí Cỉto, tnộl sỏ' nguồn nguyên liộn
klutn lỉiốm. giíí CH hàng công nghiệp lãng lên. giá lùmg nông sán khôn»; OII
itinli. 'lình liìnli này đã có lác động lớn đến sư pliiíl hiền kinh tố cua nhiều
nước, ỉ lình thành các liên minh kinh lố khu vực bay khu vực hoá đã Lĩ ì ú p uiíím
bõl những tác itộng lliiốu lícli cực từ hÍMi ngoài.
n

Nliững nhan ló livn (lAy ello 11
1
ríy bức tnmli loàn CỈUIÍ
1
CIM IK
'11
kinh lò lliè
I
2
n'tĩ (láy hiến (lộng và phức lạp. Vì (hc\ xu hướng các nước liên kủ( co cụm lại
tlicn lìm» khu vực (ló ngân chặn, hạn cho những lác (lộng tĩr bên ngoài, tạo
tỉiổu kiện ổn lỉịnli kinh lê’khu vực. ổn clịnli Ihị trường. C ác lố chức kinh 10 khu
vực tó thể bổ sung cho nhau những thố mạnli cùíi mìnli về kỹ llìirẠh lài
ngu ven. lao động, đám hito hiệu Ijua kinh lố tronu Irao ilối. hợp lác. ilầu nr.
khác phục phẩn nào nhũng khiếm khuyết IhỊ Iiườna Imnu nền kinli tố ihị
Irưòng (lí Hán chú nghía. Trên cơ sơ dó, lạo ra thê và lực tic duy Irì quan hệ
kinli lè urơna đối Kình dầng với các mrức phát triển, từ ctcS virơn lên. lãng sức
cạnh tranh liong llìị Iriíừng thè ụiứi. Nói cách khác, ngày nav. XII thè loiui cẩu
hoií được ỉhiét lập trôn cơ sở cùa các mối Mòn kếl kinli lò khu vực. Sự mó' rộm»
không giỉtn cùa tác khu vực liên kết kinh tê cùng với sự phối hợp điặl chẽ C.ÍC
yếu lố có lính chốt loàn càu về thương mại, dầu lư. chuyến gian tònu nghọ,
mạng Urói hoạt động cùa các công ty xuyên quốc uia là những liền đồ cho
(Ịná trình loàn cẩu hoá kinh tố nhưng cũng là những nhñn (ố ilute (lấy quá tlình
khu vực hoá. ụia tăng những mối liên kếl khu vực. Các khói IÌÌM
1
két kinh lố
khu vực khònịi niíìu llniẩn V(1fi (ịiiá (rình nhất thổ hoá, loàn Ciìu hná mà ngược
lại. lừ Cỉk mục tiên củng cổ nòi hô kim vực sẽ lạo ra nlùrn<ỉ lợi lliố cạnh lranh
giữa cát: klni vực vơi nhau. Sự gia lăng khá năng cạnh liỉinh Iiuing 1ÍI1Ì1 khu vực
sC- tlríy nhanh sự liên kốl gi lìa các: khu vực lien (Ịiiy mó rônu IÓI

1
In >'11. lừ đó lạo
ra những lợi ích và mói quan Ulm chung cúa các klui vực làm itriv nhanh liến
(rình lonn cíĩn ho;! nền kinh lố tliếgiới.
1.4. NIIŨNí; tác HỘN<; (’HA KIIU vực IIOẢ HỐI VỚI Nf;N kinh ỉíí tịik (ỉlól.
Sự hình ihành các kliối kinh (ế khu vực có tác (Inn^ lo UVn. ca lác ilõng
1 ít lì cực và lác độiiịi liêu cực, đối với đời .sống kinh 10 (lie giới.
1.4.1. Những lác (lộng tích cục:
Nhũng tác độn ị! tích cực cúa quá hình khu vực lìoá cỉirợc lliể liiện c'f
nhữnũ klìía cạnli SỈUI ctíìy:
M
Thú nhất, Thúc (ĩẩy (ự (lo hóa (hưoiìỉỉ mại, đáu iỉt Y() (lịch vụ Trong
plụun vi khu vực cũng như là giữct các khu vực với nhau. Mức dó lự do lióa ró
lliể là kliác nhau, nhimg khỏng mội khối kinh lố nào lại khôriỊ! đề cập chủ
Inrong lự (.!<> hóa này. Chẳng hạn sự ra đời cúa NAKI'A có Anh hướng 1° l‘*n
chíMiii nliữnịi đốn các lioạl dông llm<mg mại ilỉiu tiícũíi Mỹ. ( vil Mèlm ỏ
niỉi còn lác dộng (lơn loàn hộ các hoạt động kinli tế thương mại Util lo,'in lliố
ụi(Vi. Rên cạnh kha nHiiịi lhực lố phát Iriổn kinh tè của các thành VÍC‘H NAtT/V
các nước Mỹ Lalinli chác chắn sẽ dán dẩn hị thu lníl vào C
1
ÍC hoại dộng kinh lê’
cùa khối này. Không chí Mèliicỏ là CÀU nối cho các Cịiian họ này. mà cả Mỹ và
Calinita cũng sẽ mờ n>ng li<m các quan họ kinh lô Ví ti khu vực (ló với (liến
vonu hình lliàiih mội khu vực mâu dịeli lự (lo thống nhất (ừ Bắc Mỹ xuống
Nam Mỹ.
Thứ hai, thúc dẩy quá trình mở cửa thi trướng các quốc gia, lạo ỉàp
những thị trường khu vực rộng lớn. Liên minh Chau Âu (BU) itn hình (lìành
mội lili trường chung với 376 triệu dân, 8500 tý USD (ổng sàn pluím xã lìòi.
chiếm 1/3 san phẩm công nghiệp tliế giới. 50% xiitíl kliíìu Vil lum ^nf
7

. c:ic
imuổn ur híui. Khối mậti (lịch urdo Bắc Mỹ (NAPTA) v<ìfi tlíìn số 170 (liệu
Ii^irời. WW)() tỷ USD lổng sản pliám xã hội. ỉ liCp hội các mrcV Oõnii Natiì Á
(ASHAN) hiện gồm 10 quốc gia với ilím số luÍII 5(M) Iriộn Iiịiười. lổng <ìf >p
khoáng 500 lý USD cung là mội thị lnrờng !('<n, đíỉy liềm Iiăn^. DÍCI
1
đàn hợp
tác kinh tô Clìàu Ả - Thái Bình Dương (APKC), llico thống kê năiii 1992 có
Inng (Jfm so !;"| 2,09 lỷ Iigiíừi, chiếm 38% tổng thin số Iliè ui ới: tốiiịi Si'ni phám
(ỈDP là 17.1 ngàn lỷ USD. chiếm 52% GDI’ (hè giới; lốnu kim nuach buôn
bán 3,1 ngàn lỷ USD, bàng 40% lổng buôn bán lliế giới. C ae khối kinh !ê nén
!ỈI đời dã lạo ra những lili Inrờim khu vực rộng lởn hàng đầu Ihô ui('íi. mà
không có inộl thị Irưííng quốc giíi nào có llic so sánh cliíơt
Thú ba, thúc dẩy quá trình toàn níu hóa (Uri sotifi kinh tô ílìr ỳ ói
I-icri minh Chím Ầu ra dời với chiến lược kinh lê.
<111
ninh clninu làm sứnu sót
c;ic eườnti (ỊIlốc kinh lố như Mỹ, Nhại Bản. Mỹ đã phái vọi víì lạp i;i khối kinh
15
tè Hỉk' Mỹ: Nhíìl lỉ;’m dn hoi llnìc Diễn dàn kinil tê Chiìti Á Tluíi Hình !)ưi*nụ
Im;)! dộng Nlifm.u diễn biên trên đílv đã lạo ra mội lililí liình mới l;i: các (ỊinV
«
2
»;i có thê tham gia vào sinh hoạt cịuôV lè khònu chỉ hằng MÍC mạnh cúi» mình.
111
« tàng sức mạnh ciìa mội khối kinli tê. Các khối kinh to có ihế (.lịnh ra
niúĩmi nguyên tắc. chính sách. Iuật iệ dể xử lý các hất đồng giữa các IỊUÔC
ỉiia lliành viên mội cácli (ốt h<fn.
V. •
Một 1 hi trường rộiì£i lớn, một chính sácỉì tin chính, liền 10. cònụ nghệ,

lliị nường thống nhấl se giúp cho các (|UỐC gia thành viên (iôl kiỌm (lược các
khoán chi phí. lạo ra mội môi Irirờnu lìoạl động kinh (loanh có hiệu quà fittn
cho các công ly. Các kliối kinh tế sẽ trơ (hành những dối tác híing mạnlì có
sức cạnh tranh lón trên thị nương quốc lô. Đổng Uifri. những VÍÍI
1
dề loàn cíùi
sĩ* khỏnu chí (lo liỉing chục quốc gia tlìúa thtiỌn giíii lỊUYcM inòl cácli khí» khán,
mà t hú yếu sC* được các khối kinli lê Irên Ibu xốp, hợp Uu' giñi (jiiyrl mỏi fácil
lhUíìn lợi hơn.
Thứ lu, sụ ra dời các khối kinh tế khu vực (lang tạo ra tìììh thư mói:
Các khôi kinh tè có vai (rò ngày càng lớn trong nến kiììlỉ tẽ thê giói. Khá
Iiãnu hảo hộ nuỊu dịch cúa các khối kinh tố khu vực sè UVn và manh Ikíii: sức
mạnh cạnh tranh của n<> cũng lớn hơn, de doa các tịUốc gia yếu kém khác. sè
làm lung lay vai Irò cua Mỹ, ilồng llìời lạo ra một lình tho’mới - các khối kinh tế
có thể sẽ chi phối lhế giới chứ không phải chỉ là mộl lỊUốc gia nlnr In rức itâv.
1.4.2. Nliiìng lác (lộng tiên cục
Khu vực hỏa kinh lố (lã lạo ra những rào c;ín cho sự phííl Ii icn Vỉ» litíp
lác kinh tố, ¡TiỌu (lịch toàn cổu. Điền Hầy được (lìấy ớ nhíĩiìũ điểm sau đíìv:
Trước lièi. I1Ó làm yếu sức hấp tlÃn cúa việc Xíìv dưng Ilìể chê mậu ciịcli
nliicti hên (ICI1 phạm vi loàn cfùi.
T h ứ hai, hoại dộng cùa các khu vực kinh lê hoàn loàn klìôiig phái Hko
lùi U1Ờ ngô. clianu hạn Irong I liộp định Mâu dịch lự do Bắc Mỹ có t|iiy tlịnh ni
rìtim về việc gạt bỏ hôn lliứ 3, dặc hiệt là yêu cầu nghiêm khắc dối vơi n<fi s;ìn
KUíll sán pliấm. hay như các biện pháp của HU về viỌc bán phá giíí
Thứ ba. HiỌn phiÌỊ) ưu <1ãi m;1n (.lịch có lililí khu vựr (lé ra nhàn lò HL!;m
lân tư do hóa mâu dịch toàn Crin. tức là sự di dnivến mAli ilịdi có l(íi cho mhV
\HMl klifíLi với uiá thành lé vil giâm hiện únj¿ sáng líio inịm ilịch Việc mọl so
mrớc Châu Phi đã lừng di thuyết phục FAJ phản dối vòng ilàm phán Uruguay
VC việc giáiTi thuế các sáiì phẩm nhiệt cìứi là môl hằng chứng cụ llió.
Thứ tư, Duv trì chù nghĩa bản hộ: Việc hình thành nhiổu lố chức kinh

u* khu vực ilườnti nlitr Uìni tỉìng chù nghĩ:» báo hô khu vực. Trong háo oio liàiiỊi
Iiíìm míing lên: “Các hàng Ià<> buôn hán ờ nước riịỊOíH” do C"(J cỊUỉin lliươiiũ mại
Mỹ (USTR) công bố ngày 31.3.1998, Mỹ dã IC
’ 11
án sự lỏn lili cùa các liíin*Ị> rào
hnón bán klui vực, dặc hiọi là dối với Nlìâl Ban. Trung ỌiKK' và F.U.
lĩáo cáo ciìa USTR cũng chí Irích các quyêt (lịnh “kliòiiíi thế lý ui;u
ílirợr” cùa HU Irong viẹc pho cliuàn các sán [lililíHì Víì việc I U hạn chê eác nhà
Sỉin \ưấl Mỹ liếp cân thị (lường EU. Chính phù Mỹ nliân iriỉiiil) tlèn lầm <|ii;m
Irọnịí crúa việc tạo điều kiCn tlniận lợi cho các sáu phiiím lưdni; iỉuiv
\ <1
(lirực
pluiím tiếp cận thị (lường Ch Au Âu. Rằng chủ MghÌM háo hộ mạn dịeli kim vực
lii np.HyOn nliAn dAn đốn nhiìng số ihAin hụi llurơiiị: mili lớn tun Mv (lối Ví Vi
Iil»iòu Iiiroc và khu vực Imng tít > có HU và IVnnji ọ une.
Nhrnm lác động nên ilíìy cho Ihity sự X1IĨÌ1 hiện VỈI pbỉìl 1
1
iC'11 cúíi các
khôi kinh lê khu vực là mô( lất yếu khách I|iian và có lác (lộng lícli cực. lít môi
11
àc ihanu phát triển lìiới của (ịuá Irìnlì quốc lò lioá. 'Tuy nliÍLMi XII lurớnu khu
vực liocí cung ilặl ra không ít các vấn đổ mà các CỊIIỔC gia phái ciln nhắc uiỉii
qiiycl. Những vấn đé dó là: moi quốc gia thành viên CÒII Vil cần giữ iltV lạp. tư
chú liên lĩnh vực gì và nên liên kốl ờ những lĩnh vực gì. Một khi bien uiới
quốc gia về kinh 10 được xoá bồ, thì sẽ tác dộng như lile nào đến ciíc biổn Ịiiới
«III ninh, chính tri. vân hoá. (lA n lộ c . IÔI1 giáo Ọuycn lự c c ứ a c ;k ’ lỊU ô V ui;i
ilùmlì viên có luỳ (luiộc vào sức manh kinh lò. hay IỊUV mù cũ;i tịiiôV uia
khôno. Các
111
lức nhò, lạc hậu lnín có bị chèn ép và bóc lột khònụ. lio (.:<> (tược

||>Ì Liì và phái (rả giá ra sao Những vấn đề này luôn luôn (tược ilặl I'ỈI. ilưtíc
c;m nhik' dôi \'<Vi mồi lịiiốc giỉi khi quyết ilịnlì lliĩtin gia VÌIO mội kliùi kinh Ir
17
khu vực. Sự phát Iridn cúa các khối kinh lô khu vực ciinj: tliìl ta Mionu ít \;iu
(lề \ <'ti các IỊUÓC gia dứng ngoài các khối. Nêti Inrớc đáy ho chí pliál triõíì (ỊH;m
họ vói lừng nước thì nay họ phái có thêm mối quan hệ vói ca khoi và chịu sức
L*p khònẹ chí cùa lừng mrơc mà cùa cả khối kinh lố lo 1c'm. Điều này (lã Irtni
kliônịi íl quốc uiíu kể cá các cường quốc như Nhật. Mỹ. Đức pliỉii lo nuíú.
Những phán lích trên đây cho lliấy rõ: khu vực hóa kinh lé In IÌ1ÒI líu vèu
khách qunn. Xu hướng k!ui vực hóa Ironụ nền kinh lố thế ụiỏi nu?iv I1ỈIY <lư<fc
hình (hành liên cơ sớ IỊUỐC [ố hóa sàn xuất, tư hiin phát triển nhanh chong.
(ỊLian hệ kinh 10 và sự phụ llniộc lẫn nhau giữa các nuvVe lignv Ciifiu difu the.
Nó khác về miuyên tắc so với các ỉién minh dê quốc llụit dân ùíng lon tại
honu lịdỉ sứ trưóv (tuy. Khối kinh lố khu vực không pílili là lien minh (ịtiíìii sự
mà là sự hợp tác kinh lé. Mạc dù trong cạnh tranh, những klỉòi kinh 10 khu vực
nìiy có nhữnu hiện pháp chính sách đối nôi, (.lối ngoại kluíc nhau, nhưnu liỉùi
hòi. các khối kinh lê khu vực ngày IU1V được lập ra Ihco mò hình mớ. (rim» rác
khối kinh (c khu vực có lliể tníui (iu iầ n và cạnlì Imnlh nỉiưnịi t hú vó11 lìi <ILIMn
ỉ lệ hợp lác với nhau. Nhìn chung, sự phái lriển mạnh mẽ cúa X II hirớnu khu
vực hỏa trong lliừi gian lứi SC tác động mạnh mẽ lói nền kinh to Ihế ịiiứi và
buỏc lAÌ cả các (ỊUÒC gia phải diều chỉnh chiến lược phái (lien của mình sao
cho phù hơp v<Vi sự vện động cúa xu lurỏng này (rong nền kinh lê lliốuiỡi.
18
Chuông 2 :
NHUNG x u H IÍỚ N C IM IÁ TT RlỂ N ( 1>A
KHU V ự c MOA KIN H Tlí
2.1. Kill> vự(’ IIOÁ KINH TÍ: rilÁr I RIÍÌN MẠNIỈ Ml':. DẶC mf/l I.À SU' Kill
KI I 11Il'í * < HIÊN TRANH I.ANII
2.1.1. Các khói kinh lê khu vực không ngừng (lược Ìiiỏrộitg
! roim SIIÒÌ Iliập ký l)í), cìmg với sự phái tiiến của các lỊiiiin lìỌ hưp lát* đii

pliiKing. các khối kinh tê đểu lăng cirìĩng hựp lác trong nòi bó klini nliĩìin l úng
u'i và x;ìv dựng vị Ihế Hong inột trật ỉự llìê ginri mới sau chiên liimh lịinh. Các
khối kinh lê khỏHỊĩ ngìíiiỊi mơ lỏng hằng cách kêì nạp (lìCiỉỉ CỈÍC ll»ànli vièn Jìi«Vj
chẳng hạn như EiU dã mớ rộng lừ 6 ihành viôn 10*11 đốn 15 llwnb viên Vỉ) òm
clanu tiếp lue mở lộng ihCirt. Số ihành viên (K in g Dien linn hợp lik- Kinh lè chàu
Ả - Tlìái Hình Dương (APEC) (tn mơ rộng nhanh chỏng từ Ilk; hail drill có 12
llùmli viên nay t1ã lỏn đốn 2I lỉùinh viên. ỉ ỉiỌp hội các rnrức Oõnu Naiiì Á
(ASI-AN) lìi lo chức khu vực Ihành lạp mĩm l()67. lúc tlÃu uổm ^ (l)iml) viril.
liiỌn Iiay /VSBAN (tà chính thức liCp nhạn Mianniii, IJlo vì» ( 'íimpliiìcliiii ra nlìẠp
liên minh này, mứ rộng lên 10 thành viên, hoàn tlùmli kế hoạch " f>Ị
1
i A SK AN
10 ". Iịio lít mội khối kinh lố Ci) (¡ông nói Iroiiịi nền kinh le (lio ịii*Vì. Hên t ạnh (ló.
aie khỏi liên kếl kinlì lí khác cũng dang Irong liến (lình in<’í IÔÜ" nham lănu
cường sức mạnh liên kOl.
Có tlìó lliAy xu hướng này (liể hiện rõ trong quá trinh I
11
Ớ rông cún các khối
khu vực như RU. APBC, A SHAN.
Quá írìiih inởrộitịỊ FjU
CỴíiiiị lỉồng kinh lố 1/híui Ân (R1ÌC) (lược tliìtnli lạp năm W57 (heo I [¡Ọp IÍ(V
Rome, với 6 Ilìành vieil ban đíìu là Đức, Bí. Pháp, lliilia, Lncxcmbưn \ ñ I lỉi l.an.
Kế lừ dó liến nay, ỈỈU (lã không Iiịiờng mở lônjLi nhằm kêi IIỈIỊ) lliôm (, ;í< lliành
l«t
viên rm'fi. Năm I *>77. Ai Len. Anh V il f)an Mil ti» nia nhfip I •!•(’. licp lio !;i n;i?n
I ‘>s 1. ] ly htp cfmu dã xin Ịiia nhập HKC. Nflm 1^86 có liicm l ;iy B;m Nlui và 1V>
f)<H> Nha. Như vậy, cho den trước Hiệp ước Maasliidil ky kòl. I -1 'Xsan ' lÃn mờ
cứu (lã liing lừ thành viên lên đen 12 Ihành viên. Từ ngày l/l/l C.V>HỊi (tỏntĩ
chfut Âm đã chính lliứcdổi tèn thành LiC
'11

ininh cliAu Ảu (RU) và nguy sau đó (lã
có mì nhiều ĩiirớc nnp đơn xin gia nliâp BU. Năm l()l)5, BU lại liêp Ule mó' cứa
lan Ihứ4 vói viêc kốl nap llìêm 3 llìành viên mơi là Ảo, Phiiii I .an vil l liuỷ f)iì’iì.
nñiig tổng số thành viên của I.ÍU lêu 15 nước. I liệu nay l;u vAn liêp lụi \ti
hưứiìịi nuV rộng llìẽni s;ing CJÍC nước phía Nnm Ân. Cik’ mrúv l nmu Ầu v;i CMC
inrov f)òng Ầu.
Tai I lôi nviliị llnrúni; <!ínli Amsierđíim (I l?ì l,;tn) năm oic nưức Ihìmli
viên HU tin íập Inmu (liño luận và ỉhỏiìg lỊUíi sứa (lối quan Irọng lioug I liộp ìhVc
Míiüsiiiclil về thành lập I.ìCmì minh châu Alt cũng nluráìi tố sihi sắc liệ lliñni! ihc
chccũa HU nhằm dưa liến Irình liên kêì giỡn các nước ỉlùinh vic*n IC
‘11
mội lnrữe
mới cao lìơn Irền moi lìnli vực, trong hối canh RU sẽ tiếp lỊk' mớ rộnu V<Vi môi số
nước (hànli viên vào những năm đầu ciia lliếký 21. Một Mong niurnu điểm (|imn
Ironu ciici ỉ liCp clitìh là việc quy ctịnh mơ rộng số líiành vii-n CÍIỈI liU. l ại l lòi
nụliị Amsletxlimi. Uý han châu Âu đã họp chọn mft'fc gòm lỉimyaii. Hỉil.un,
Cọng hoà Sóc. Lìslõnia. Slòvcnia và Síp <j<5 đítII phán và kốl nạp il«1 ilíiu vì») nám
2002-2003. Các ứng cử vièn khác, mặc dù chưa đáp ứng iliftfc các chỉ liêu ilế
lliani gia các t uộc thương lifofn^ iliiy dù về giii nliộp RU. nhưng liu ilám hãn
miiịỉ các1 nước có lliể gi;i Iihâp (lợi đẩu nếu các nước này lluíc clĩíy cái cách kinh
to và chính (rị.
Tại hội nghị ỉlcnxinhki (Phrìn Lxin) họp vào ilián«: I2/IW9. 1*11 đa liến
llièin I11Ộ( Iníớc dài (rong liên trình mử rộng, hằng viỌc xác (lịnh lịch trình kốl
nạp ihêm 13 (hành viên mới, hao gồm 6 mft'fc dà (hương lượng giit nhập íil.1 lừ
nAtn IW7 và tháng 3/1998 là Hungari. Ba I ,;tn. Sóc. Síp. Rsloiìia và Slovenia: 6
mrớekhiícđã nộpilơn lì» Bnngari. l-ỉỉlviiu Mciĩila, Rimitini và Xlmnkia. bỉil
drill ihưưnu lượng việc ịiia nliộp IÌU tù Ihánu 2/2000. cnng \tVì mộl lum m;i \ it'll
nữa líi llìố Nlũ Kỳ.
Đáy sẽ IỈ1 lần mỡ củii lliứ 5 - lẩn mớ cứa lớn nh.il lừ tnrức ill'll nay. 1T1ỘI llv/i
ky hợp nhíìl cTníỉi lírnji cú, biil đáu tie’ll trình 1T1<V lộng Siinu phía F)ônji.V('»i việc

111«’) lòng II.1V. I:ÌU liy VOI1ỊỊ sẽ Iigàv càng In'll m;inh vứi mộl (hi Irirừnu 51K) niên
dim. sán XIÚÍI hơn 20% lượng hàng hoá ví» dịch VỊ) (hố IÍU sẽ tiíne lì ì H1111
liếm lực cùa lììình về lãn!) lliồ llicm 34%, tiân số thôm 29/;í* vil 1 reí ihỉinli mol lili
In rờn‘I l<Vil nliàl liên thố giới, dồng tliừi cũng cũng cố vị tií cú;» mình Irong
VVTO. IMF và OF.CD.
! liện tại. BU dang lạp tiling vào việc llìiốl lạp ha vành dai kinh lò. Cae nước
Ironị! I.icii ininh chflu Âu là li;tl nhân; Iliệp hội íhương nuii lự (lo cháu Âu tò
vỉinli clỉii llní hai VJI ITÌỎI số ntíức Đông Âu I<I vành đ;ũ llur b;i. r u hy voim sẽ
lliónu nlìiU chiÌLi Âu Irêtì cơ sớ thống nhẩ! vồ kinh tế.
Quá trinh phát triển rờ mở rộng cùn APEC
nicn (làn liợp lác Kinh lốChAu Ả - Thái ỉììnli Dưoìiịi (APKC) điioV lliành
lạp VHO lining !I/1(>K(> lili Cunlvrra (Ausimlia) v<Vi 12 Ihànli vií-n Sỉífio liìp ịà
Anslralia. Mỹ, Nhại lian, Canada, »Singapore. Miilaixia. Pliilipin, Thái l.an.
Brunei, New Zealand. liulôncxiỉi vil I làn Quốc. l )o ilặc llùi CÍI.I khu vực cliAu Ả -
'llìái Bình I)u<fng Im Iiìộl khu vực lift ròng và to sự khát hioi líil f«'<n ụifr;i các
IỊ1IÔC giỉi cá vổ diện líc h lãnh (hố. quy ỈTÌÔ díln số và Mình đò phái Ilion kinh tố.
I)<) Vĩìy. ngay ùrđÀti, liến Irình mở rộng APne dược xác dinh tlieo XII hướniĩ, mớ
rông thành viên chậm và cliilc. 'ỉVong lliộp kỷ 90. với 3 bin mớ rônu. lừ 12 nước
thành viên (hời kỳ drill thành lạp, APEC dã phái triổn lên liiinili 21 IUIÓV và khu
\ ực.
Mội llalli XíUin vào lliánt! I I/I99L (lược coi 1.1 mốc lịcli sữ trono quá trình
mớ rông C
1
M A PRC. c.tñy là lỉin mớ rộng thứ nhấl cùa AI’lie vói việc lùi nạp
lliòin ?> thành viên có lốc đọ lăng Irirởnỵ kinh lố vào loại Iiụmh nluíl clũm Á lù
Truiu: Ọuốc, Đài l,oan vn Ị lổng Kòntĩ- l i ốp đó là lại hòi imliị ScíỉKÍc (Mỹ) vào
71

×