MỤC LỤC
Trang
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT i
DANH MỤC BẢNG BIỂU iii
LỜI MỞ ĐẦU 1
CHƢƠNG 1: MÔ
̣
T SÔ
́
VÂ
́
N ĐÊ
̀
LI
́
LUÂ
̣
N CHUNG VÊ
̀
NGUÔ
̀
N VÔ
́
N ODA VA
̀
ODA NHÂ
̣
T BA
̉
N TRONG LI
̃
NH VƢ
̣
C GIA
́
O DỤC TI VIT NAM 5
1.1. Tổng quan về ODA 5
1.1.1. Nguồn gốc li
̣
ch sƣ
̉
cu
̉
a ODA 5
1.1.2. Khái niệm về nguồn vốn ODA 5
1.1.3. Phân loại ODA 7
1.1.3.1. Phân loại theo nguồn cung cấp 7
1.1.3.2. Phân loại theo tính chất nguồn vốn 11
1.1.3.3. Phân loại theo điều kiện 12
1.1.3.4. Phân loại theo hình thức 13
1.1.4. Một số đặc điểm của ODA 13
1.1.4.1. Tính ưu đãi của nguồn vốn ODA 14
1.1.4.2. Tính ra
̀
ng buô
̣
c của nguồn vốn ODA 15
1.1.4.3. ODA là nguồn vốn có khả năng gây nợ 17
1.2. Vai trò của nguồn vốn ODA đối vơ
́
i gia
́
o du
̣
c ơ
̉
Viê
̣
t Nam 20
1.3. Chính sách ODA cho gia
́
o du
̣
c của Nhật Bản 25
1.3.1. ODA song phƣơng 25
1.3.2. ODA đa phƣơng 30
1.4. Tình hình cung cấp ODA Nhật Bản trên thế giới 32
1.4.1. Tình hình cung cấp ODA Nhật Bản nói chung 32
1.4.2. Tình hình cung cấp ODA Nhật Bản đối với các nƣớc thuộc khu vực Đông
Nam Á nói riêng 33
1.5. Kinh nghiệm của một số nƣớc thu hút và sử dụng ODA Nhật Bản trong ngành
giáo dục 39
1.5.1. Kinh nghiệm: 39
1.5.1.1. Kinh nghiệm của Châu Phi tiểu vùng hạ Sahara 39
1.5.1.2. Kinh nghiệm Indonesia 42
1.5.2. Bài học đối với Việt Nam 44
CHƢƠNG 2: THƢ
̣
C TRA
̣
NG THU HU
́
T , SƢ
̉
DU
̣
NG VÔ
́
N ODA NHÂ
̣
T BA
̉
N
TRONG LI
̃
NH VƢ
̣
C GIA
́
O DU
̣
C CU
̉
A VIÊ
̣
T NAM GIAI ĐO N TƢ
̀
NĂM 1993
ĐẾN NĂM 2010 45
2.1. Khái quát về mục tiêu chính sách ODA Nhật Bản đối vơ
́
i gia
́
o du
̣
c cu
̉
a Việt
Nam 46
2.2. Thƣ
̣
c tra
̣
ng thu hu
́
t và sử dụng 49
2.2.1. Tình hình thu hu
́
t 49
2.2.1.1. Giai đoạn trước năm 1993 49
2.2.1.2. Giai đoạn tư
̀
năm 1993 đến năm 2010 51
2.2.2. Tình hình giải ngân nguồn vốn ODA trong ngành giáo dục ở Việt Nam giai
đoạn 1993 – 2002 59
2.2.3. Tình hình sử dụng 61
2.2.3.1. Khái quát về tình hình sử dụng giai đoạn 1993-2002 61
2.2.3.2. Tình hình sử dụng ODA phân theo cấp học và loại hình đào tạo 63
2.2.3.3. Tình hình sử dụng nguồn vốn ODA Nhật Bản cho giáo dục Việt Nam giai
đoạn 1993-2002 69
2.3. Đa
́
nh gia
́
chung về ODA Nhật Bản cho gia
́
o du
̣
c Viê
̣
t Nam trong những năm
qua 78
2.3.1. Những thành tựu đạt đƣợc trong tiếp nhâ
̣
n va
̀
sƣ
̉
du
̣
ng 78
2.3.1.1. Những thành tựu đạt được 78
2.3.1.2. Các nhân tố góp phần ta
̣
o nên tha
̀
nh tư
̣
u 83
2.3.2. Những ha
̣
n chế trong tiếp nhận và sử dụng 87
2.3.2.1. Như
̃
ng ha
̣
n chế 87
2.3.2.2. Mô
̣
t số nguyên nhân 89
CHƢƠNG 3: MÔ
̣
T SÔ
́
GIA
̉
I PHA
́
P THU THU
́
T VA
̀
SƢ
̉
DU
̣
NG HIÊ
̣
U QU Ả
NGUÔ
̀
N VÔ
́
N ODA NHÂ
̣
T BA
̉
N CHO GIA
́
O DU
̣
C VIÊ
̣
T NAM 95
3.1. Mục tiêu phát triển giáo dục Việt Nam thời kỳ 2009 - 2020 95
3.1.1. Mục tiêu tổng quát 95
3.1.2. Mục tiêu phát triển các cấp học 96
3.1.2.1. Giáo dục mầm non 97
3.1.2.2. Giáo dục phổ thông 97
3.1.2.3. Giáo dục nghề nghiệp 98
3.1.2.4. Giáo dục đại học 100
3.1.2.5. Giáo dục thường xuyên 101
3.1.2.6. Các nguồn lực cho giáo dục 102
3.2. Định hƣớng và quan điểm huy động , sử dụng nguồn vốn ODA phát triển giáo
dục cu
̉
a Viê
̣
t Nam 104
3.2.1. Định hƣớng chung về vận động và sử dụng nguồn vốn ODA cho gia
́
o du
̣
c
thời kỳ 2011 – 2020 104
3.2.1.1. Định hướng vận động và sử dụng nguồn vốn ODA 104
3.2.1.2. Định hướng sử dụng nguồn vốn ODA cho phát triển giáo dục cu
̉
a Việt Nam
105
3.2.2. Quan điểm huy động và sử dụng ODA Nhật Bản đối với phát triển giáo dục
đa
̣
i ho
̣
c cu
̉
a Việt Nam 106
3.3. Một số giải pháp nhằm tăng cƣờng khả năng thu hút và hiệu quả sử dụng ODA
của Nhật Bản cho giáo dục Việt Nam trong thời gian tới 107
3.3.1. Nhóm giải pháp nhằm tăng cƣờng khả năng thu hút nguồn vốn ODA Nhật
Bản cho giáo dục Việt Nam thời gian tới 107
3.3.1.1. Hoàn thiện môi trường pháp lý 108
3.3.1.2. Xác định hướng huy động và sử dụng nguồn vốn ODA Nhật Bản 109
3.3.1.3. Chủ động đưa ra những danh mục, chương trình, dự án ưu tiên đầu tư phát
triển giáo dục 110
3.3.1.4. Cải thiện chất lượng dự án ODA Nhật Bản 110
3.3.2. Nhóm giải pháp nhằm tăng tốc độ giải ngân cho giáo dục Việt Nam trong thời
gian tới 112
3.3.2.1. Hài hoà thủ tục giữa phía Việt Nam và nhà tài trợ Nhật Bản 112
3.3.2.2. Tăng cường hiệu quả công tác xây dựng kế hoạch giải ngân 113
3.3.2.3. Giải quyết tốt vấn đề vốn đối ứng 112
3.3.3. Nhóm giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn vốn ODA Nhật Bản
trong giáo dục Việt Nam thời gian tới 114
3.3.3.1. Xác định rõ trách nhiệm từng đối tượng tham gia dự án ODA 114
3.3.3.2. Cải thiện và chia sẻ thông tin 115
3.3.3.3. Phát huy vai trò chủ động và tham gia tích cực của phía Việt Nam 116
3.3.3.4. Nâng cao năng lực quản lý dự án ODA của Nhật Bản 116
3.3.3.5. Đẩy mạnh công tác theo dõi và đánh giá dự án 117
KẾT LUẬN 120
DANH MỤC TÀI LIU THAM KHẢO 122
i
Stt
1
ADB
2
AIT
3
APU
4
GD-
5
6
CG
7
CPRGS
8
DAC
9
DED
10
11
EC
12
EU
13
FDI
14
GDPCQ
15
GMS
16
GTZ
17
IDA
18
IMF
19
JBIC
20
JICA
21
KFW
22
NGO
23
ODA
24
OECD
ii
25
PCI
26
PGAE
27
SEAMEO
28
TH
29
THCS
30
THPT
31
UN
32
UNDP
33
UNESCO
34
UNFPA
35
UNICEF
36
WB
iii
Stt
Trang
1
B
1993-2010
52
2
-2009
54
3
2002
60
4
ng 2.4
2002
64
5
1997
70
6
2002
71
7
1998
72
8
1998
73
9
-
1997
75
10
75
iv
98-
2002
11
77
12
103
13
56
14
2
-
2002
62
15
3
2002
81
1
-
, , ,
.
.
- kinh
-
,
.
1993
2. :
2
, . , ,
.
: “Mô
̣
t số kinh nghiê
̣
m thu hu
́
t va
̀
sư
̉
dng vn ODA cho pht trin kt cu h tng” ,
“Khai tha
́
c va
̀
s dng ngun vn ODA
trong sư
̣
nghiê
̣
p công nghiê
̣
p hoa
́
– hiê
̣
n đa
̣
i hoa
́
ơ
̉
Viê
̣
t Nam” -
(2008).
“Hỗ trợ pht trin chính thức (ODA) của Liên minh Châu Âu (EU)
đi với pht trin kinh t - xã hội Việt Nam”
(2010); “Vai trò của hỗ trợ pht trin chính thức (ODA) của Nhật Bản đi với
qu trình pht trin kinh t - xã hội của Việt Nam” -
,
,
.
3.
3.1. Mc đch nghiên cu:
,
1993 2010.
. ,
.
,
.
, t
3
c.
3.2. Nhiê
̣
m vu
̣
nghiên cư
́
u:
-
.
- ,
,
.
-
.
4.1. Đối tượng:
Nam.
4.2. Phạm vi:
,
4
6. :
-
.
-
1993 2010;
trong
.
-
.
7.
:
, ,
- Chương 1:
.
- Chương 2: ,
1993 2010.
- Chương 3:
.
5
DA:
1.1.1. Nguô
̀
n gô
́
c li
̣
ch sư
̉
cu
̉
a ODA:
14-2-
-
Development Assistance Committee-
- EC.
1.1.2. Khái niệm về nguồn vốn ODA:
,
6
t
,
,
:
- Hỗ trợ
pht trin chính thức ODA là cc khoản viện trợ không hoàn li hoặc cho vay với
điều kiện ưu đăi (về la
̃
i sut thời gian ân hn và trả nợ) của cc cơ quan chính thức
thuộc cc nước và cc tổ chức quc t, cc tổ chức phi chính phủ (NGOs).
-
: ODA là viện trợ không
hoàn li hoặc là cho vay ưu đa
̃
i của cc tổ chức nước ngoài, với phn viện trợ
không hoàn li chim ít nht 25% gi trị của khoản vn vay.
-
-
Ch
7
1.1.3. Phân loại ODA:
Nguô
̀
n ODA tư
̀
ca
́
c nhà tài trợ song phương:
o
(SEV, CMEA):
o
p
8
o
.
-
2005,
:
ODA
9
2010.
2010 trung
350
Nguô
̀
n ODA tư
̀
các nhà tài trợ đa phương:
(NGOs)
o
UNESCO, UNICEF, WEP,.
10
- -
o
o
(NGOs - Non Governmental Organizations):
o
- - World Bank).
- C (ADB - Asian Development Bank).
- - International Monetary Fund).
(OPEC).
11
750
2010.
C
o
250 2010.
n C
- ODA không hoàn lại:
12
- ODA vốn vay ưu đãi:
tr
- Hình thc hỗn hợp: O
- ODA không ràng buộc:
- ODA có ràng buộc:
+
+
c
- ODA ràng buộc một phần:
13
:
- Hỗ trợ dự án:
- Hỗ trợ phi dự án:
i
+
+
+
1.1.4. Một số đặc điểm của ODA:
trong nim ODA vin t l
h u Do v ODA nh m
sau:
14
1.1.4:
:
- ODA c gian cho vay tr gian
ODA WB, ADB, JBIC th gian tr 40
nm gian h 10 m.
- thng, trong ODA t vi tr l (cho
m gia t cho vay thng mi.
cho c da gian cho vay, thi gian
so tr m su ng thng m S l
so i ng m t
- u t hin ch ODA ri cho cc
nc ang chm trin, v m tri hai
c ang chm trin n c ODA
o t : s q (GDP) bnh
ngi c GDP ngi thng c
tr kh l ca ODA nng vay v sut
thi u ng l
o hai: t d ODA nc
v phng ng xem trong m quan
c ODA. thng nc cung ODA
nh ch tin ring nh, trung mt nh
quan m hay c k nng thu t v g t tng u
c c cung cp ODA cng thay theo ng giai c
th. V v nm c xu ng tim n , c
cung cp ODA l r th
o thc ch ODA giao li ho
u ki nht m p ng sn phm t c
sang c Do ODA cm m
c s chnh i nc cung p
15
c nhn ODA.
1.1.4.2.
:
ODA th m buc)
c nhn m chi ra m c cung vin t cng c
nhng khi cht ch c
Nh B quy vn ODA c h
t. :
:
:
,
16
Philipin
17
1.1.4.3. ODA ngu n:
Khi t s ngu vn ODA do
ng cha hi s c do g s hiu q ODA
th s ng sau m thi gian l
n do tr n. V ODA
trc cho sn x nh cho xut trong khi vi
d vo x thu t Do trong khi hoch nh s
dng ODA ngun v cng m kinh t
nng xu
Xu hướng ODA:
Th nhất, tỉ trọng ODA song phương có xu th tăng lên, ODA đa phương có
xu th giảm đi
-
(Ngun: Bộ K hoch - Đu tư).
Th hai, sự cnh tranh ngày càng tăng trong qu trình thu hút ODA.