1
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
NGUYỄN NGỌC PHAN
QUẢN LÝ THUẾ ĐỐI VỚI
CÁC DOANH NGHIỆP
CÓ VỐN ĐẦU TƢ TRỰC TIẾP
NƢỚC NGOÀI
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TÂY
(CŨ)
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ ĐỐI
NGOẠI
Hà Nội - 2009
2
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
NGUYỄN NGỌC PHAN
QUẢN LÝ THUẾ ĐỐI VỚI CÁC
DOANH NGHIỆP
CÓ VỐN ĐẦU TƢ TRỰC TIẾP
NƢỚC NGOÀI
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TÂY
(CŨ)
Chuyên ngành: Kinh tế thế giới và Quan hệ
kinh tế quốc tế
Mã số: 60 31 0
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ ĐỐI
NGOẠI
Người hướng dẫn khoa học:
PGS.TS. NGUYỄN
DUY DŨNG
Hà Nội - 2009
1
MC LC
Danh mc vit tt
Danh mc cỏc bng v hỡnh v
M u
Trang
1
CHNG 1. TNG QUAN V BN PH GI, THU CHNG BN PH
GI V HIP NH CHNG BN PH GI CA WTO
8
1.1. Một số vấn đề chung về bán phá giá và thuế chống bán phá giá.
1.1.1. Khái niệm bán phá giá và ý nghĩa kinh tế của bán phá giá
1.1.1.1.Khái niệm bán phá giá
1.1.1.2. Tác động của việc bán phá giá
8
8
8
9
1.1.2. Khái niệm và vai trò của thuế chống bán phá giá
1.1.2.1. Khái niệm thuế chống bán phá giá
1.1.2.2. Vai trò của thuế chống bán phá giá
13
13
14
1.1.3. Các giai đoạn điều tra chống bán phá giá và các bên tham gia
chính
15
1.1.3.1. Các bên tham gia chính vào điều tra chống bán phá giá
1.1.3.2. Các giai đoạn điều tra chống bán phá giá
15
17
1.2. Hiệp định chống bán phá giá của WTO
1.2.1. Giới thiệu về Hiệp định chống bán phá giá của WTO
1.2.2. Những quy định trong Hiệp định chống bán phá giá của WTO
18
18
19
1.2.2.1. Xác định việc bán phá giá
1.2.2.2. Xác định thiệt hại
1.2.2.3. Ngành sản xuất trong n-ớc
1.2.2.4. Nộp đơn yêu cầu tiến hành điều tra chống bán phá giá
19
21
23
24
1.2.2.5. Thu thập thông tin
1.2.2.6. áp dụng biện pháp tạm thời
1.2.2.7. Cam kết giá
1.2.2.8. áp dụng thuế và thu thuế chống bán phá giá
1.2.2.9. Truy thu thuế
1.2.2.10. Rà soát
25
27
28
29
31
32
2
1.2.2.11. Thông báo công khai và giải thích các kết luận
1.2.2.12. Cơ chế khiếu kiện độc lập
32
33
1.2.2.13. Chng bn ph gi thay mt nc th ba
1.2.2.14. Thnh vin ang pht trin
1.2.2.15. y ban chng bn ph gi
1.2.2.16. Trao i v gii quyt tranh chp
1.2.2.17. Gii quyt cui cng
34
34
34
35
35
CHNG 2. KINH NGHIM P DNG THU CHNG BN PH GI
TI MT S NC THNH VIấN CA WTO
2.1. Tình hình áp dụng thuế chống bán phá giá trên thế giới
2.1.1. Tình hình áp dụng thuế chống bán phá giá ở các n-ớc phát triển
2.1.2. Tình hình áp dụng thuế chống bán phá giá ở các n-ớc đang phát
triển
2.2. So sánh kinh nghiệm áp dụng thuế chống bán phá giá tại một số n-ớc
thành viên của WTO
2.2.1. So sánh các giai đoạn điều tra chống bán phá giá và bảo vệ trong vụ
kiện chống bán phá giá
2.2.1.1. Các giai đoạn điều tra chống bán phá giá
2.2.1.2. Bảo vệ trong quá trình điều tra chống bán phá giá
36
36
37
38
39
39
39
51
2.2.2. So sánh khung pháp lý chống bán phá giá
2.2.2.1. Hệ thống pháp luật về chống bán phá giá
2.2.2.3. Bộ máy tổ chức chống bán phá giá
53
53
60
63
2.2.3. Tổ chức nguồn nhân lực và vấn đề liên quan đến nguồn tài chính cho
quá trình điều tra chống bán phá giá
2.2.3.1. Tổ chức nguồn nhân lực
2.2.3.2. Vấn đề tài chính
2.3. Đánh giá chung về tình hình áp dụng thuế chống bán phá
giá tại một số nớc thành viên của WTO
66
66
67
74
3
CHNG 3. MT S GI í LIấN QUAN N VIC P DNG THU
CHNG BN PH GI VIT NAM
3.1. Những vấn đề đặt ra với Việt Nam khi phải đối mặt với tranh chấp
bán phá giá
76
76
3.2. Khả năng áp dụng thuế chống bán phá giá ở Việt Nam
83
3.2.1. Các quy định hiện tại của Việt Nam liên quan đến thuế chống bán phá
giá
83
3.2.2. Tác động bảo hộ của việc áp dụng thuế chống bán phá giá đối với sản
xuất trong n-ớc
84
3.2.3. Tình hình phát triển kinh tế của Việt Nam và vấn đề áp dụng thuế
chống bán phá giá
85
3.2.4. Một số vấn đề liên quan tới áp dụng thuế chống bán phá giá ở Việt
Nam
3.2.5. Kiến nghị về việc áp dụng thuế chống bán phá giá tại Việt Nam
87
89
3.3. Gợi ý một số giải pháp liên quan tới việc áp dụng thuế chống bán phá giá
ở Việt Nam
3.3.1. Hoàn thiện khung pháp lý về chống bán phá giá
90
91
3.3.1.1. Quy định biểu mẫu và cẩm nang h-ớng dẫn
3.3.1.2. Tổ chức chính quyền và t- pháp
3.3.1.3. Lợi ích xã hội trong việc áp dụng biện pháp chống bán phá giá
91
93
93
3.3.2. Tổ chức nguồn nhân lực và vấn đề liên quan đến nguồn tài chính cho
quá trình điều tra chống bán phá giá
3.3.2.1. Tổ chức nguồn nhân lực
94
94
3.3.2.2. Nguồn tài chính cho quá trình điều tra chống bán phá giá
95
Kết luận
Danh mục tài liệu tham khảo
97
4
DANH MC CC BNG V HèNH V
Trang
Hỡnh 1.1. Tc ng ca vic bn ph gi
8
Hỡnh 1.2. Tc ng ca thu chng bn ph gi
13
Bng 2.1. Thi hn trong cc giai on iu tra (Hip nh chng bn ph
gi ca WTO)
41
Bng 2.2. Thi hn trong cc giai on iu tra ca Hoa K
42
Bng 2.3. Thi hn trong cc giai on iu tra ca c
43
Bng 2.4. Thi hn trong cc giai on iu tra ca n Độ
43
Bảng 2.5. Thời hạn điều tra của một số n-ớc
44
Bảng 2.6. Bảng xác định giá thông th-ờng tại một số n-ớc
54
Bảng 2.7. Thuế chống bán phá giá dựa trên các yếu tố nào?
56
Bảng 2.8. Nguồn tài chính trong giai đoạn bảo vệ chống bán phá giá
Bảng 2.9. Nguồn tài chính cho giai đoạn khởi kiện chống bán phá giá
68
70
5
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu:
i hi ng ton quc ln VI (nm 1986), vi ch trng i mi nn
kinh t, ng v Nh nc ta xc nh pht trin nn kinh t th trng nh
hng X hi ch ngha vi nhiu thnh phn kinh t cng tn ti. Sau , ti
cc i hi ng ln th VII, VIII, IX, X tip tc khng nh s nht qun ca
ng li trn. Nh , cc thnh phn kinh t ni chung v khu vc kinh t c
vn u t nc ngoi Vit Nam ni ring pht trin mnh c v quy m,
lnh vc trong tng a phng v c nc.
Thc t khng nh vai tr to ln ca khu vc kinh t c vn u t
trc tip nc ngoi khng ch p ng yu cu v vn, cng ngh m cn
ng gp quan trng vo s tng trng kinh t nc ta. Trong , s thu v
thu i vi cc DN c vn u t trc tip nc ngoi ngy cng tng v
chim t trng kh ln trong tng s thu NSNN l mt trong nhng biu hin
r rt v vai tr cng nh nh hng ca khu vc ny i vi nn kinh t. S
thu np ngn sch ca cc DN c vn u t trc tip nc ngoi tng dn
qua cc nm v bt u vt ngng 1 t USD t nm 2005 (t 1,29 t USD
chim 12% tng s thu NSNN), nm 2006 l 1,42 t USD, nm 2007 l 1,67 t
USD v nm 2008 t xp x 2 t USD. Tnh bnh qun t nm 2002-2008, s
thu t khu vc kinh t c vn u t trc tip nc ngoi t t l t 10%-15%
tng s thu NSNN.
Qun l thu i vi DN c vn u t trc tip nc ngoi trong nhng
nm qua thu c nhng kt qu nht nh, song trn thc t vic qun l
thu khu vc ny cn nhiu vn cn c nghin cu v xem xt. iu
ny khng ch xut pht t nhu cu cn phi gii quyt cc vn nghip v
trong qun l thu, m cn t s cn thit phi tng cng qun l thu thu
thc s tr thnh cng c iu tit v m i vi nn kinh t trong bi cnh hi
nhp kinh t quc t ngy cng su rng. c bit, qun l thu ni chung,
qun l thu i vi cc DN c vn u t trc tip nc ngoi cc a
6
phng ang t ra nhiu vn cn phi xem xt gii quyt. H Ty cng l
mt trong nhng a phng ang c nhiu khi sc v thu ht u t trc tip
nc ngoi v c ngun thu kh t khu vc ny. Mc d nhng nm gn y,
vic qun l thu i vi cc DN c vn u t trc tip nc ngoi H Ty
t c nhiu kt qu kh tt, nhng trong thc t cn c nhiu vn t
ra i hi phi nghin cu y v nht l la chn cc gii php kh thi
tip tc hon thin vic qun l thu ni chung, qun l thu i vi cc DN c
vn u t trc tip nc ngoi ni ring. Chnh v vy, ti chn tQuản
lý thuế đối với các DN có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài trên địa bàn tỉnh
Hà Tâym ni dung lun vn.
V ni dung nghin cu cp n thc t ca a phng trc khi st
nhp a gii hnh chnh vo Th H Ni, do cc kho cu y tp
trung vo a bn H Ty vi t cch l mt tnh c lp.
2. Tình hình nghiên cứu :
Nghin cu hot ng u t trc tip nc ngoi ni chung, qun l
thu i vi cc DN c vn u t trc tip nc ngoi ni ring l ni dung
lun thu ht s quan tm ca cc c quan qun l nh nc, ca cc hc gi v
cc nh nghin cu. Trn thc t t khi Vit Nam thc hin Lut u t nc
ngoi n nay, lnh vc thu lun c ch v c nhiu cng trnh gin
tip hoc trc tip bn lun v vn ny. C th nu ln mt s cng trnh
nghin cu tp trung ch yu vo cc vn :
- Về chính sách thuế :
+ ti nghin c Thuế- Công cụ điều tiết vĩ mô nền kinh tếa TS.
Quch c Php- Tng cc thu (nm 1996).
+ ti nghin cu khoa hc cp b ca Tng cc thu Chính sách
thuế trong điều kiện mở rộng quan hệ với các khu vực kinh tế thương mại quốc
tế m 2000)
7
+ ti nghin cu khoa hHoàn thiện chính sách thuế trong điều
kiện hội nhậpc in thnh sch ca TS. c Minh- Vin nghin cu ti
chnh (nm 2002).
+ ti nghin cu khoa hc cp b Hoàn thiện chính sách thuế của
Việt Nam 2001 đến 2010ca B ti chnh (nm 2003).
+ tChiến lược cải cách hệ thống thuế đến năm 2010 ca B Ti
chnh (nm 2004).
Ni dung cc cng trnh trn tp trung vo vic nghin cu mt s kha
cnh l lun c bn v thu, vai tr ca thu trong nn kinh t th trng; phn
tch mi quan h gia chnh sch thu v bin ng ca ngn sch quc gia
trong vic p ng nhu cu pht trin kinh t, x hi; kho st v nh gi
nhng u im v tn ti ca h thng thu Vit Nam, nu cc vn ph hp,
cha ph hp v kin ngh sa i, b sung chnh sch thu p dng i vi
cc loi hnh DN ni chung v DN c vn u t trc tip nc ngoi ni
ring.
- Về quản lý thuế: ti khoa hc cp B ca B ti chnh Giải pháp
hoàn thiện công tác Quản lý thuế ở Việt nam trong điều kiện hiện nay
TS.Nguyn Th Bt lm ch nhim nm 2004 c nh gi l c ngha thc
tin cao v ng gp nhiu kin c th cho cng tc hoch nh chnh sch
ca ngnh thu Vit Nam trong giai on 2005-2010.
- i vi vic qun l thu H Ty: tCác giải pháp nhằm tăng
thu ngân sách đối với khu vực kinh tế ngoài quốc doanh - ti khoa hc cp
tnh do Cc Thu H Ty thc hin nm 2001 nh gi thc trng qun l
thu v ra mt s gii php tng cng qun l thu i vi khu vc kinh
t ngoi quc doanh H Ty. Tuy nhin, cc nghin cu v qun l thu i
vi DN c vn u t trc tip nc ngoi H Ty cha c cp n
trong ti ny.
Nhn chung, cc cng trnh nghin cu trn y ch yu tp trung lm r
nhng im ph hp, cha ph hp ca chnh sch thu, cc ni dung qun l
8
thu i vi cc DN ni chung v loi hnh DN c vn u t trc tip nc
ngoi ni ring. Trn c s cc nh nghin cu v qun l xut cc
gii php v cc kin ngh sa i b sung mt s ni dung v chnh sch
thu, v qun l thu cho ph hp vi thc t. Vic nh gi thc trng qun l
thu i vi loi hnh DN c vn u t trc tip nc ngoi cc a phng
ch yu ch mi cp trong cc bo co tng kt m ca c quan thu
cc cp. Trong khi , lm r nhiu vn t ra cn phi c mt kho cu
thc t ton din v y hn. c bit, c cc kin ngh xut gii php
c hiu qu H Ty trc v sau khi st nhp a gii hnh chnh vo H Ni
v qun l thu i vi cc DN c vn u t trc tip nc ngoi khng th
khng trc tip kho st c th cc vn thc t chnh a phng ny. Do
vy, lun vn s tp trung nghin cu thc trng qun l thu cc DN c vn
u t trc tip nc ngoi H Ty v xut cc gii php nhm qun l
thu c hiu qu i vi loi hnh DN ny .
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu :
Mục đích: Lm r thc trng v qun l thu v trn c s xut
cc gii php nhm tng cng qun l thu i vi cc DN c vn u t trc
tip nc ngoi H Ty.
Nhiệm vụ :
- H thng ho mt s kha cnh l lun chung v qun l thu i vi
DN c vn u t trc tip nc ngoi.
- Phn tch v nh gi thc trng qun l thu i vi cc DN c vn
u t trc tip nc ngoi trn a bn H Ty.
- xut mt s gii php nhm tng cng qun l thu ph hp i
vi loi hnh DN ny H Ty.
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu:
Trong phm vi ca lun vn, ch nghin cu hot ng qun l thu do
ngnh thu qun l i vi cc DN c vn u t trc tip nc ngoi trn a
bn H Ty t nm 1999 (thi im ci cch thu bc 2) n nay .
9
5. Phƣơng pháp nghiên cứu :
ti s dng cc phng php phn tch, tng hp, so snh, i chiu
nghin cu v trnh by cc vn t ra. Bn cnh thng qua vic iu
tra, kho st, thu thp ti liu, ti s dng phng php thng k lm cng
c phn tch s liu chng minh cho cc vn nghin cu .
6. Dự kiến những đóng góp mới của luận văn:
- Lun vn h thng ho mt s kha cnh l lun lin quan n vic
qun l thu i vi DN ni chung v qun l thu i vi DN c vn u t
trc tip nc ngoi ni ring.
- Phn tch lm r thc trng qun l thu i vi cc DN c vn u t
trc tip nc ngoi trn a bn H Ty, t rt ra nhng nhn xt, nh gi
v kt qu t c v nhng vn cn tn ti .
- a ra cc gii php nhm nng cao hiu qu qun l thu i vi cc
DN c vn u t trc tip nc ngoi a bn H Ty hin nay v trong thi
gian ti .
7. Kết cấu của luận văn:
Ngoi phn m u v kt lun, ni dung chnh ca lun vn bao gm 3
chng :
Chương 1: Mt s kha cnh l lun chung v qun l thu i vi DN
c vn u t trc tip nc ngoi Vit Nam.
Chương 2: Thc trng qun l thu i vi cc DN c vn u t trc
tip nc ngoi trn a bn H Ty.
Chương 3: Cc gii php tng cng qun l thu i vi cc DN c
vn u t trc tip nc ngoi trn a bn H Ty.
10
Chƣơng 1
MỘT SỐ KHÍA CẠNH LÝ LUẬN CHUNG VỀ QUẢN LÝ THUẾ
ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐẦU TƢ TRỰC TIẾP NƢỚC NGOÀI
Ở VIỆT NAM
1.1
DOANH
1.1.1. Khái quát chung về thuế .
1.1.1.1. Khái niệm, đặc điểm, vai trò của thuế:
Thu l sn phm tt yu t s xut hin ca b my Nh nc thc
hin cc chc nng, nhim v ca Nh nc m x hi giao cho. Mt khc,
Nh nc l ngi thay mt x hi cung cp nhng hng ho cng cng
thun tu. Do vy, Nh nc dng quyn lc chnh tr ca mnh quy nh cc
sc thu bt buc cc thnh vin trong x hi ng gp tr cho vic s dng
hng ho cng cng cho ngi dn.
Thu ra i, tn ti, pht trin cng vi s xut hin, tn ti v pht trin
ca Nh nc, thu gn b cht ch vi Nh nc, mang bn cht giai cp ca
Nh nc sinh ra. Qua nhng giai on pht trin ca b my Nh nc, hnh
thc biu hin v thu c thay i nhiu. Do , khi nim v nhn thc v
thu c nhiu cch hiu khc nhau. Tuy nhin, v c bn quan nim v thu sau
y c nhiu ngi kh ng tnh :
Thu l mt phn thu nhp m mi t chc, c nhn c ngha v ng
gp theo lut quy nh p ng yu cu chi tiu theo chc nng ca Nh
nc. [10-tr.21]
11
lm r hn bn cht kinh t ca thu, cn tm hiu v nhng c im
ca thu:
Thứ nhất, thu l mt khon ng vin bt buc gn lin vi quyn lc
chnh tr ca Nh nc mang tnh cng ch v php l cao. Thứ hai, thu l
khon ng gp khng mang tnh hon tr trc tip. Thu mang tnh cht ngha
v ca cng dn i vi Nh nc v khng c i khon trc tip. Thứ ba,
thu l mt hnh thc phn phi li, cha ng cc yu t kinh t x hi. Qun
l thu phi xut pht v khng th thot ly cc c im ca thu.
Thu c s dng nh l mt cng c qun l nn kinh t thng qua cc
vai tr ca n. Khi xem xt vai tr ca thu ngi ta nhn nhn di 2 gc : Vai
tr ca thu i vi nn kinh t v vai tr ca thu i vi DN.
c bit trong nn kinh t th trng vai tr ca thu th hin rt r: Thứ
nhất, thu l cng c tp trung ch yu ngun thu cho NSNN. Vic huy ng
thu phi tnh n kh nng thu tnh bng t l % ca GDP c ng vin cho
NSNN thng qua thu. Thứ hai, thu l cng c iu tit v m. y l vai tr
c bit quan trng ca thu. Trong s cc cng c n by kinh t, thu c
Nh nc s dng nh l mt cng c ch yu v c hiu lc cao. Thứ 3, thu
l cng c iu ho thu nhp, thc hin cng bng x hi trong phn phi.
Cuối cùng, thu l cng c thc hin kim tra, kim sot cc hot ng sn
xut kinh doanh.
Thu iu tit, hng dn hot ng kinh doanh ca DN bng vic nh
thu hay khng nh thu, thu sut cao hay thu sut thp v nhng u i
trong chnh sch, thu kch thch hoc hn ch s pht trin ca DN lnh vc,
ngnh ngh khc nhau, lm thay i mi quan h gia cung v cu trn th
trng, gp phn nh hng kinh doanh, chuyn dch c cu u t, hnh
thnh c cu ngnh, vng, lnh th hp l.
Thu ng vai tr quan trng thc y cc DN p dng khoa hc k
thut tin tin, cng ngh hin i, nng cao nng sut lao ng, cht lng
12
hng ho, h gi thnh sn phm, gn sn xut kinh doanh vi th trng, tng
cng hch ton em li hiu qu kinh t, to tch lu ti sn xut m rng.
Thu mt hnh thc phn phi li, m bo s cng bng v bnh ng
gia cc DN, cc thnh phn kinh t, bo h sn xut trong nc, y mnh
xut nhp khu, tng cng sc cnh tranh v kh nng hi nhp kinh t quc
t ca DN.
i vi nc ta, thu khng ch gp phn y mnh hot ng kinh
doanh ca DN pht trin ng nh hng x hi ch ngha m cn hn ch
nhng ri ro, gip DN khc phc nhng kh khn, ngn nga, hn ch nhng
lch lc v tiu cc trong hot ng kinh doanh .
1.1.1.2. Khái quát nội dung cơ bản của chính sách thuế áp dụng đối với
doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài :
Nhn thc r vai tr quan trng ca khu vc kinh t c vn u t nc
ngoi trong cuc cng nghip ho v hin i ho t nc, Nh nc ta lun
c nhng chnh sch khuyn khch thu ht u t v to iu kin cho khu vc
kinh t ny pht trin. Trong lnh vc qun l ti chnh, bn cnh vic p dng
cc chnh sch ti chnh nh i vi cc nh u t trong nc th Vit Nam
cn ban hnh nhiu chnh sch ti chnh ring p dng cho cc nh u t nc
ngoi v c quy nh ti Lut u t nc ngoi .
S ra i ca Lut u t nc ngoi ti Vit Nam nm 1987 to mi
trng php l thun li thu ht vn u t nc ngoi vo Vit Nam. Qua
2 ln sa i b sung vo cc nm 1990 v 1992, nm 1996 Lut u t nc
ngoi mi c ban hnh thay cho Lut u t nc ngoi nm 1987 v cng
c sa i vo nm 2000. Qua mi ln sa i v ban hnh mi, cc quy
nh v ti chnh p dng i vi khu vc kinh t c vn u t nc ngoi
ngy cng c c th ho hn v c xu hng thng nht vi cc quy nh
ca u t trong nc, trong cc ni dung v thu cng c b sung v
hon thin. Sau y l ni dung c bn ca chnh sch thu p dng i vi DN
13
c vn u t trc tip nc ngoi cng nh cc loi hnh DN khc v nhng
quy nh ring c p dng cho DN c vn u t trc tip nc ngoi.
Thuế giá trị gia tăng :
Ra i, tn ti v pht trin cng vi nn sn xut hng ho, thu Gi tr
gia tng (GTGT) chng minh c vai tr iu tit tch cc nn kinh t
bng phng php gin tip. Vi nhng u im vt tri so vi thu doanh
thu, thu GTGT ngy cng c p dng rng ri, t 47 quc gia vo nm
1988 n nay c trn 130 quc gia p dng loi thu ny.
Vit Nam, Lut thu GTGT thay th cho Lut thu doanh thu trc
y v c hiu lc thi hnh t ngy 1/1/1999. Trong qu trnh thc hin, Lut
ny c sa i b sung vo cc nm 2003, nm 2008.
Thu GTGT l loi thu gin thu tnh trn khon gi tr tng thm ca
hng ho, dch v pht sinh trong qu trnh t sn xut, lu thng n tiu
dng. Thu GTGT c p dng Vit Nam thay th cho thu doanh thu
khng nh c kt qu c v s thu vo NSNN v tc dng khuyn khch sn
xut, kinh doanh pht trin, m bo ph hp vi thng l quc t v i mi
cng tc qun l ca c quan thu .
Đối tượng chịu thuế GTGT l hng ho, dch v dng cho sn xut, kinh
doanh v tiu dng Vit Nam (bao gm c hng ha, dch v mua ca t
chc, c nhn nc ngoi), tr cc i tng khng chu thu GTGT theo
quy nh ca php lut thu.
Đối tượng nộp thuế GTGT l cc t chc, c nhn c hot ng sn xut,
kinh doanh hng ho, dch v chu thu GTGT Vit Nam, khng phn bit
ngnh ngh, hnh thc, t chc kinh doanh v t chc, c nhn khc c nhp
khu hng ha, dch v t nc ngoi chu thu GTGT .
Căn cứ tính thuế GTGT l gi tnh thu v thu sut.
14
Gi tnh thu GTGT l gi bn cha c thu GTGT c ghi trn ho
n bn hng ca ngi bn hng, ngi cung cp dch v hoc gi cha c
thu GTGT c ghi trn chng t ca hng ho nhp khu.
Thuế suất thuế GTGT: c p dng thng nht theo loi hng ho, dch
v cc khu nhp khu, sn xut, gia cng hay kinh doanh thng mi. Hin
nay nc ta, cc mc thu sut thu GTGT gm c 0%, 5% v 10%.
Thu GTGT m c s kinh doanh phi np c tnh theo mt trong hai
phng php: phng php khu tr thu v phng php tnh trc tip trn
GTGT. Cc DN c vn u t trc tip nc ngoi l i tng p dng
phng php khu tr thu. Theo phng php ny, s thu GTGT phi np
c xy dng theo cng thc sau:
Thuế GTGT phải nộp trong kỳ
tính thuế
=
Thuế GTGT
đầu ra
-
Thuế GTGT đầu
vào được khấu trừ
Theo cch tnh thu ny, s thu phi np ca ngi np thu b ph
thuc vo thu GTGT u ra v thu GTGT u vo, do vy ch c th p dng
i vi cc DN c cn c php l xc nh s thu u ra v thu u
vo. Vi cc phn tch nu trn cho thy trng tm ca qun l thu GTGT l
qun l ha n, chng t mua, bn hng ha, dch v; i chiu s lun
chuyn ca chng t vi cc hot ng thc t pht sinh.
Thuế tiêu thụ đặc biệt :
Thu tiu th c bit (TTB) l mt loi thu gin thu nh vo mt s
hng ho, dch v c bit nm trong danh mc do Nh nc quy nh. Thu
TTB c c im l thu sut cao, c im ny th hin quan im ca Nh
nc trong vic s dng thu TTB iu chnh sn xut v tiu dng hng
ho, dch v theo nh hng ca Nh nc. Xt kha cnh phn phi thu
nhp, i tng tiu dng phn ln cc loi hng ho, dch v c bit ny l
nhng ngi c thu nhp cao. V vy, thu TTB cn xy dng mc ng vin
nhm iu tit thu nhp ca nhng ngi c thu nhp cao, m bo cng bng
x hi.
15
nc ta, thu TTB ban hnh vo nm 1990, sa i vo cc nm
1993 v 1995; Nm 1998 thc hin ng b vi Lut thu GTGT, lut thu
TTB mi c ban hnh v thay cho Lut thu TTB nm 1990 v Lut ny
cng c sa i b sung vo nm 2003, nm 2008.
Đối tượng chịu thuế TTĐB l cc hng ho, dch v sau :
- Hng ho chu thu TTB gm 8 mt hng: Thuc l iu, x g; ru;
bia; t 24 ch ngi tr xung; xng cc loi, napta (naphtha), ch phm ti
hp v ch phm khc pha vo xng; iu ho nhit c cng sut t
90.000 BTU tr xung; bi l; vng m, hng m.
- Dch v chu thu TTB gm 5 nhm: Kinh doanh v trng, mt-xa
(massage), ka-ra--k (karaoke); ca-si-n (casino), tr chi bng my gic-pt
(jackpot); kinh doanh gii tr c t cc; kinh doanh gn (golf); kinh doanh
x s.
Khc vi thu GTGT, thu TTB ch nh vo hng ha, dch v
khu sn xut, cung cp hoc nhp khu, khng nh cc khu tip theo.
Thu TTB cng c tnh lnh th ging nh thu GTGT, v vy cc hng ho,
dch v khng tiu dng Vit Nam s khng thuc din chu thu TTB.
Cn c tnh thu TTB l s lng hng ho (doanh thu i vi dch
v), gi tnh thu v thu sut.
Thuế TTĐB phải nộp
=
Giá tính thuế
TTĐB
x
Thuế suất
Gi tnh thu l gi bn cha c thu TTB; Thu sut thu TTB c
p dng vi thu sut cao t 25% n 100% tu theo tng loi hng hng ho,
dch v.
Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN):
Thu TNDN cn c gi l thu thu nhp cng ty. y l mt loi thu
trc thu nh vo thu nhp ca cc DN trong kinh doanh. Lut thu TNDN
Vit Nam ban hnh nm 1997, c hiu lc thi hnh t ngy 01/01/1999 v
c sa i b sung vo nm 2001, nm 2003. Nm 2008, Lut thu TNDN
16
mi c ban hnh thay cho Lut nm 2003 c hiu lc thi hnh k t ngy
01/01/2009.
Đối tượng nộp thuế TNDN: l cc t chc hot ng sn xut, kinh
doanh hng ho, dch v c thu nhp chu thu .
Đối tượng chịu thuế TNDN: l thu nhp chu thu. Thu nhp chu thu
bao gm nhng thu nhp t hot ng sn xut, kinh doanh, dch v v cc thu
nhp khc k c hot ng sn xut, kinh doanh, dch v nc ngoi.
Căn cứ tính thuế TNDN: l thu nhp chu thu trong k tnh thu v thu
sut thu TNDN.
Số thuế TNDN phải nộp trong
kỳ tính thuế
=
Thu nhập
chịu thuế
X
Thuế suất thuế
TNDN
Trong :
Thu nhập chịu
thuế trong kỳ
tính thuế
=
Doanh thu để tính
thu nhập chịu thuế
trong kỳ tính thuế
-
Chi phí
được trừ
trong kỳ tính
thuế
+
Thu nhập chịu
thuế khác
Thu sut thu TNDN hin hnh p dng ph bin i vi tt c cc c
s kinh doanh l 25%; i vi cc hot ng tm kim, khai thc, thm d du
kh v cc ti nguyn qu him khc thu sut t 32% n 50%. Ring i vi
DN c vn u t trc tip nc ngoi th c tip tc p dng thu sut thu
TNDN quy nh ti Giy php u t cp theo Lut u t nc ngoi hoc
Giy chng nhn u t cp theo Lut u t trc khi Lut thu TNDN mi
ban hnh .
Theo Lut u t nc ngoi ban hnh nm 1996 th cc DN c vn u
t nc ngoi c p dng cc mc thu sut chung theo quy nh ti Lut
thu TNDN, ngoi ra cn c cc mc thu sut u i 10%; 15%; 20% cho cc
d n cn khuyn khch u t theo a bn, theo ngnh ngh .
Sau nhiu nm ng ring bit, chnh sch thu TNDN p dng cho DN
c vn u t nc ngoi c ng nht vi chnh sch thu TNDN ca
17
cc DN trong nc k t khi ban hnh Lut thu TNDN mi nm 2003 v thc
hin t ngy 01/01/2004. y l mt bc tin mi v chnh sch thu to s
cng bng, bnh ng gia cc nh u t trong nc v nc ngoi.
Thuế chuyển lợi nhuận ra nước ngoài: y l mt sc thu p dng
ring cho cc t chc, c nhn hot ng kinh t trong khu vc kinh t c vn
u t nc ngoi. Thu chuyn li nhun ra nc ngoi l mt loi thu thu
nhp nh vo li nhun ca nh u t nc ngoi khi chuyn ra nc ngoi,
vi mc tiu hn ch nh u t nc ngoi chuyn tin v nc ch nh v
iu tit thm thu nhp cho NSNN. Bin php nh thu chuyn li nhun ra
nc ngoi cng vi bin php hon thu thu nhp ti u t tr thnh bin
php kp nhm khuyn khch nh u t s dng li nhun thu c do u t
ti Vit Nam m rng quy m, tng vn u t ti Vit Nam. Lut u t
nc ngoi ban hnh nm 1987 v Lut sa i nm 1990, Lut sa i nm
1992 quy nh thu sut thu chuyn li nhun ra nc ngoi t 5%-7% tu
theo t l gp vn ca bn nc ngoi .
Nm 1996 l nm p dng Lut u t nc ngoi mi, cc quy nh v
thu chuyn li nhun ra nc ngoi v c bn khng thay i, ring i vi
DN c vn u t trc tip nc ngoi hot ng trong khu cng nghip, khu
ch xut v khu cng ngh cao c p dng thu sut thu chuyn li nhun
ra nc ngoi l 5%.
T ngy 01/01/2005 thu nh vo li nhun chuyn ra nc ngoi ca
nh u t nc ngoi b bi b.
Thuế thu nhập đối với chuyển nhượng vốn :
Quy nh v thu i vi thu nhp t hot ng chuyn nhng vn
c chnh thc p dng k t khi Lut u t nc ngoi ti Vit Nam mi ra
i nm 1996. Ni dung chnh quy nh l :
Cc ch u t nc ngoi chuyn nhng phn vn gp ca mnh trong
cc DN lin doanh, DN 100% vn nc ngoi hoc hp ng hp tc kinh
doanh c thu nhp phi thc hin vic np thu thu nhp t chuyn nhng
18
vn. Bn chuyn nhng vn np thu thu nhp vi thu sut 25% trn li
nhun chu thu. Li nhun chu thu bng gi tr chuyn nhng tr i phn
vn chuyn nhng v chi ph chuyn nhng (nu c). Ngoi ra, cc nh u
t nc ngoi cn c gim 50% s thu TNDN phi np i vi hot ng
chuyn nhng vn k t ngy 01/01/2004 khi m Lut thu TNDN mi chnh
thc p dng .
Ngoi cc sc thu c bn trn, H thng thu ca Vit Nam hin nay
cn c cc loi thu sau :
+ Thu xut, nhp khu.
+ Thu ti nguyn.
+ Thu thu nhp c nhn.
+ Cc loi thu, v thu khc nh: thu chuyn quyn s dng t; thu
t ; tin thu mt t, mt nc; thu nh thu; thu mn bi; cc loi ph, l
ph.
Hệ thống chính sách thuế Việt Nam so với một số nước trong khu
vực:
- Hệ thống thuế Trung Quốc: Trung Quc l quc gia c nhiu c im
chung v kinh t x hi vi Vit Nam. Thu l ngun thu vng chc ca Trung
Quc, ng thi cng l mt trong nhng n by kinh t quan trng c s
dng iu hnh kinh t v m. Sau ci cch thu nm 1994 v tip tc n
nhng nm sau , Trung Quc bc u xy dng c mt h thng thu
ph hp vi nn kinh t th trng. H thng thu Trung Quc c 20 loi thu
phn theo 2 nhm chnh l thu gin thu (thu GTGT, thu tiu th v thu
kinh doanh) v thu trc thu (thu TNDN, thu ti nguyn, thu ti sn, ).
Trc nm 2008 Trung Quc p dng 2 loi thu TNDN ring cho DN trong
nc v DN c vn u t nc ngoi: DN trong nc chu mc thu sut bnh
qun khong 24%, trong khi DN c vn u t nc ngoi ch chu thu sut
bnh qun 14% nhm thu ht u t nc ngoi. Lut thu TNDN mi ban
hnh nm 2008 ca Trung Quc thng nht p dng chung mc thu sut
19
thu TNDN khng phn bit u t trong nc hay u t nc ngoi l 25%,
y l im tng ng vi Vit Nam.
- H thng thu Thi Lan: H thng thu gm 8 loi thu c bn vi cc
sc thu ch yu l thu GTGT, thu TTB, thu TNDN. Thu sut thu
GTGT Thi Lan gm c mc chun l 7% v mc 0% p dng cho hng xut
khu; thu TTB nh vo 20 loi hng ho, dch v vi mc thu sut t 15%
n 80%. i vi thu TNDN p dng thu sut 30% trn li nhun rng v c
ring mc thu sut 20%-25% cho DN nh v va.
- H thng thu Singapore: Hai sc thu chnh l thu GTGT v thu
TNDN. Thu GTGT c mc thu sut thp hn so vi Vit Nam. Thu sut
thu GTGT p dng hin nay Singapore c 2 mc l 0% v 5%; Mc ng
vin v thu TNDN ca Singapore l 20% cng thp hn so vi Vit Nam.
Nh vy, so vi mt s nc trong khu vc, h thng thu ca Vit Nam
c nhiu nt tng ng v s lng v ni dung cc loi thu, mc thu sut
v u c xu hng khng phn bit gia u t trong nc v u t nc
ngoi. H thng chnh sch thu ny v c bn tr thnh cng c iu tit v
m c hiu qu i vi nn kinh t, khuyn khch u t, y mnh xut khu,
bo h c chn lc sn xut trong nc, thc y chuyn i c cu kinh t
hp l phc v qu trnh hi nhp ca Vit Nam vi nn kinh t khu vc v
quc t.
1.1.2. Quản lý thuế đối với doanh nghiệp có vốn đầu tƣ trực tiếp nƣớc
ngoài.
1.1.2.1. Khái niệm, đặc điểm quản lý thuế :
Qun l thu cng l ni dung c cc nh nghin cu a ra bn lun
v thc t tn ti nhiu quan nim khc nhau. Theo gio trnh Qun l thu
ca TS.V Th Bt v TS.V Duy Ho (Nh xut bn thng k nm 2002) th
qun l thu cn c xem xt v nhn nhn tm v m, bao gm ton b
nhng cng vic thuc cc lnh vc: lp php, hnh php, t php. Tc l bao
20
gm cc cng vic: la chn v ban hnh cc lut thu, t chc thc hin cc
lut thu, thanh tra thu .
Cn Gio trnh Thu nh nc do PGS.TS.L Vn i ch bin (Nh
xut bn Thng k nm 1996) th qun l thu bao gm cc ni dung: K
hoch thu, k ton, thng k thu v thanh tra thu nh nc.
Theo Lut Qun l thu c Quc hi kho XI thng qua, c hiu lc
thi hnh t ngy 1/7/2007 th qun l thu bao gm ton b cc quy nh v
nguyn tc, ch , bin php qun l ca nh nc v thu, phi c c quan
thu cc cp t chc thc hin, bo m ngun thu v cc loi thu, ph, l ph
c tp trung ng, , kp thi vo NSNN, gp phn v pht huy tc dng
qun l, iu tit v m nn kinh t, tng bc thc hin bnh ng, cng bng
x hi. Theo cc ni dung trn, qun l thu ch bao gm lnh vc hnh php
v t php khng bao gm phn lp php.
Quan nim nu trn cp n tc ng ca ch th qun l ln i
tng qun l bng cc nguyn tc, ch nhm t mt s mc tiu nht
nh. Ch th qun l l nh nc m trc tip l c quan thu v i tng b
qun l l cc DN v t chc, c nhn c ngha v thu, vi ni dung c bn l
c quan thu v ngi np thu phi thc hin nghim chnh, y cc quy
nh v quyn hn, trch nhim v thu ca mnh. T c th hiu qun l
thu l khu t chc thc hin chnh sch thu, l vic nh ra mt h thng cc
t chc, c s phn cng trch nhim r rng, xc lp mi quan h gia cc b
phn mt cch hu hiu m bo s thc thi nghim chnh php lut thu
thng qua tinh thn t nguyn, t gic cao ca chnh ngi np thu v s phi
hp gia c quan thu vi cc c quan qun l nh nc khc trong vic t
chc thc hin lut thu .
Quản lý thuế có các đặc điểm chủ yếu sau đây:
- Qun l thu l qun l nh nc: L s qun l do c quan nh nc
c thm quyn thc hin, mi c quan nh nc thc hin hot ng qun l
trong nhng phm vi khc nhau, i vi cc i tng b qun l khc nhau
21
trong qu trnh thu, np thu vo NSNN. Qun l nh nc v thu bao gm
vic t chc thc hin php lut thu; kim tra, gim st thc hin php lut
thu; x l v xt x cc vi phm php lut thu.
- Qun l thu l hot ng qun l chuyn mn: Hot ng qun l thu
c tnh chuyn mn su, khc vi qun l nh nc trong mt s lnh vc khc.
V d: xc nh phm vi iu chnh ca mt sc thu no ; xc nh ngi
np thu; cch tnh thu; quy trnh qun l thu; quy nh h thng c quan
qun l; nhim v, quyn hn ca cc c quan ; mi quan h phi hp gia
cc c quan trong vic thc hin cc chnh sch, php lut thu nhm t cc
mc tiu ra.
- Qun l thu do c quan thu thc hin: hot ng qun l lun gn
lin vi mt lnh vc, hoc nhng hot ng no ca cc ch th khc nhau
trong nn kinh t - x hi ty theo phm vi qun l v vic thc hin cc nhim
v, chc nng c giao. H thng c quan thu thc hin qun l nh nc
trong lnh vc thu, l hot ng gn lin vi vic thc hin cc nhim v,
chc nng ca h thng c quan thu t trung ng n a phng. Trong h
thng , mi c quan thu thay mt cho nh nc thc hin hot ng qun l
trong phm vi nht nh trn c hai phng din: t chc thc hin php lut
thu v kim tra gim st thi hnh php lut thu.
- i tng b qun l chu s rng buc cht ch bi vic phi thc hin
ngha v np thu trc nh nc: trong qun l, lun c s tc ng ca ch
th qun l ln i tng qun l nhm t c mc tiu t ra. Trong qun l
thu, i tng b qun l l cc t chc v c nhn hot ng sn xut, kinh
doanh, dch v hoc c thu nhp pht sinh ngha v np thu c quy nh
trong cc lut, php lnh thu. Vic bao qut cc i tng c ngha v np thu
trong tng sc thu khc nhau th hin phm vi iu chnh ca sc thu .
Bi vy, trong thc t, c nhng ngi np thu ch k khai v np mt loi
thu, song cng c nhng i tng trong cng mt thi gian phi k khai v
np nhiu loi thu khc nhau.
22
1.1.2.2. Nội dung quản lý thuế :
Ni dung qun l thu c xem xt kha cnh: hnh php v t php
v thu. kha cnh hnh php, qun l thu l t chc thc hin cc lut thu,
kha cnh t php, qun l thu l vic thanh tra v x l t tng v thu trn
c s cc lut thu c ban hnh .
- Tổ chức thực hiện các Luật thuế:
y l khu ng vai tr quyt nh hiu qu ca cng c thu. Ni
dung t chc thc hin cc lut thu bao gm:
+ Tuyn truyn, gii thch, hng dn thi hnh php lut thu rng ri
mi ngi bit php lut thu, hiu r php lut thu v t gic thi hnh. Tuy
nhin, qu trnh thc hin ngha v thu l qu trnh phc tp, c nhiu cng
vic mang tnh nghip v, k thut phi thc hin nn ngi np thu cn c
s h tr ca cc c quan thu v cc c quan nh nc c thm quyn trong
qu trnh ng k thu, k khai thu v np thu. Ty theo tnh hnh thc t,
cc c quan nh nc c thm quyn la chn cc bin php, cch thc tuyn
truyn, ph bin thch hp nhanh chng a php lut thu i vo cuc
sng. Cch thc tuyn truyn, ph bin php lut thu c th l tuyn truyn
trn cc phng tin thng tin i chng hay l pht hnh cc n phm, t ri.
+ T chc qun l thu thu c cc cng vic:
Thứ nhất, qun l ngi np thu. Qun l ngi np thu l hot ng
bao qut tt c cc DN, cc t chc, c nhn c cc iu kin pht sinh ngha
v np thu theo quy nh ca php lut thu. Qun l ngi np thu bao gm
cc cng vic ch yu sau y:
. T chc hng dn ngi np thu ng k thu theo ngnh ngh ng
k kinh doanh, quy m kinh doanh, a bn kinh doanh.
. Cp m s thu, hng dn s dng m s thu, hng dn k khai
thu v ph bin cc quy nh v thi hn np t khai thu, thi hn np thu
v quyt ton thu.
23
. Thng xuyn theo di, pht hin nhng thay i ca ngi np thu
ngh iu chnh thng tin ng k thu. Hoc a vo din qun l thu
i vi nhng i tng c ng k kinh doanh nhng khng ng k thu.
Qun l ngi np thu tt s to tin nh hng cho qun l
doanh thu tnh thu, chi ph hp l trong vic xc nh thu nhp chu thu.
Theo quy nh hin hnh, DN sau khi c cp giy chng nhn ng k
kinh doanh phi n c quan thu lm th tc ng k thu. C quan thu nhn
h s ng k thu, kim tra ni dung k khai, i chiu vi tnh hnh hot
ng thc t ca DN v i chiu vi php lut thu, nu ph hp s cp giy
chng nhn ng k thu v cp m s thu cho DN. M s thu ca DN c
s dng cho sut qu trnh kinh doanh t khi thnh lp n khi DN chm dt
hot ng. Hin nay, vic ng k np thu c tin hnh theo phng thc
qun l qua mng.
Thứ hai, xy dng v la chn quy trnh qun l thu thu. Quy trnh
qun l thu thu phn nh trnh t cc bc cng vic phi lm nhm tp trung
y , kp thi tin thu vo NSNN. C hai dng quy trnh qun l thu thu:
C quan thu tnh v ra thng bo s thu phi np hoc ngi np thu t k
khai, t tnh thu v np thu. Cc DN c vn u t trc tip nc ngoi v
cc loi hnh DN khc hin nay p dng c ch t k khai, t tnh thu, t np
thu. Phng thc DN t k khai, t tnh thu v np thu, c quan thu s
thc hin ng chc nng, nhim v ca mnh, khng lm thay DN. Tuy nhin,
phng thc ny ch mang li kt qu tt khi DN nm vng v t gic chp
hnh ngha v np thu, tnh php l ca cc Lut thu cao v vic kim tra,
thanh tra thu c thc hin thng xuyn, hiu qu.
Vic xy dng v thc hin quy trnh qun l thu l ni dung c bn
ca qun l thu. a php lut v thu vo cuc sng cn phi ch o,
iu hnh hot ng ca c h thng mt cch thng nht, khoa hc, theo mt
trnh t hp l. V vy, phi xy dng v thc hin theo quy trnh nhm m