Tải bản đầy đủ (.pdf) (114 trang)

Quản lý thuế đối với các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài trên địa bàn tỉnh Hà Tây (cũ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.71 MB, 114 trang )



1
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
  




NGUYỄN NGỌC PHAN

QUẢN LÝ THUẾ ĐỐI VỚI
CÁC DOANH NGHIỆP
CÓ VỐN ĐẦU TƢ TRỰC TIẾP
NƢỚC NGOÀI
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TÂY
(CŨ)


LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ ĐỐI
NGOẠI


Hà Nội - 2009




2
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI


TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
  
NGUYỄN NGỌC PHAN

QUẢN LÝ THUẾ ĐỐI VỚI CÁC
DOANH NGHIỆP
CÓ VỐN ĐẦU TƢ TRỰC TIẾP
NƢỚC NGOÀI
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TÂY
(CŨ)

Chuyên ngành: Kinh tế thế giới và Quan hệ
kinh tế quốc tế
Mã số: 60 31 0
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ ĐỐI
NGOẠI



Người hướng dẫn khoa học:
PGS.TS. NGUYỄN
DUY DŨNG



Hà Nội - 2009


1
MC LC


Danh mc vit tt
Danh mc cỏc bng v hỡnh v

M u
Trang
1
CHNG 1. TNG QUAN V BN PH GI, THU CHNG BN PH
GI V HIP NH CHNG BN PH GI CA WTO

8
1.1. Một số vấn đề chung về bán phá giá và thuế chống bán phá giá.
1.1.1. Khái niệm bán phá giá và ý nghĩa kinh tế của bán phá giá
1.1.1.1.Khái niệm bán phá giá
1.1.1.2. Tác động của việc bán phá giá
8
8
8
9
1.1.2. Khái niệm và vai trò của thuế chống bán phá giá
1.1.2.1. Khái niệm thuế chống bán phá giá
1.1.2.2. Vai trò của thuế chống bán phá giá
13
13
14
1.1.3. Các giai đoạn điều tra chống bán phá giá và các bên tham gia
chính

15
1.1.3.1. Các bên tham gia chính vào điều tra chống bán phá giá

1.1.3.2. Các giai đoạn điều tra chống bán phá giá
15
17
1.2. Hiệp định chống bán phá giá của WTO
1.2.1. Giới thiệu về Hiệp định chống bán phá giá của WTO
1.2.2. Những quy định trong Hiệp định chống bán phá giá của WTO
18
18
19
1.2.2.1. Xác định việc bán phá giá
1.2.2.2. Xác định thiệt hại
1.2.2.3. Ngành sản xuất trong n-ớc
1.2.2.4. Nộp đơn yêu cầu tiến hành điều tra chống bán phá giá
19
21
23
24
1.2.2.5. Thu thập thông tin
1.2.2.6. áp dụng biện pháp tạm thời
1.2.2.7. Cam kết giá
1.2.2.8. áp dụng thuế và thu thuế chống bán phá giá
1.2.2.9. Truy thu thuế
1.2.2.10. Rà soát
25
27
28
29
31
32



2
1.2.2.11. Thông báo công khai và giải thích các kết luận
1.2.2.12. Cơ chế khiếu kiện độc lập
32
33
1.2.2.13. Chng bn ph gi thay mt nc th ba
1.2.2.14. Thnh vin ang pht trin
1.2.2.15. y ban chng bn ph gi
1.2.2.16. Trao i v gii quyt tranh chp
1.2.2.17. Gii quyt cui cng
34
34
34
35
35
CHNG 2. KINH NGHIM P DNG THU CHNG BN PH GI
TI MT S NC THNH VIấN CA WTO
2.1. Tình hình áp dụng thuế chống bán phá giá trên thế giới
2.1.1. Tình hình áp dụng thuế chống bán phá giá ở các n-ớc phát triển
2.1.2. Tình hình áp dụng thuế chống bán phá giá ở các n-ớc đang phát
triển
2.2. So sánh kinh nghiệm áp dụng thuế chống bán phá giá tại một số n-ớc
thành viên của WTO
2.2.1. So sánh các giai đoạn điều tra chống bán phá giá và bảo vệ trong vụ
kiện chống bán phá giá
2.2.1.1. Các giai đoạn điều tra chống bán phá giá
2.2.1.2. Bảo vệ trong quá trình điều tra chống bán phá giá

36

36
37

38

39

39
39
51
2.2.2. So sánh khung pháp lý chống bán phá giá
2.2.2.1. Hệ thống pháp luật về chống bán phá giá


2.2.2.3. Bộ máy tổ chức chống bán phá giá
53
53

60
63
2.2.3. Tổ chức nguồn nhân lực và vấn đề liên quan đến nguồn tài chính cho
quá trình điều tra chống bán phá giá
2.2.3.1. Tổ chức nguồn nhân lực
2.2.3.2. Vấn đề tài chính
2.3. Đánh giá chung về tình hình áp dụng thuế chống bán phá
giá tại một số nớc thành viên của WTO

66
66
67


74


3
CHNG 3. MT S GI í LIấN QUAN N VIC P DNG THU
CHNG BN PH GI VIT NAM
3.1. Những vấn đề đặt ra với Việt Nam khi phải đối mặt với tranh chấp
bán phá giá

76

76
3.2. Khả năng áp dụng thuế chống bán phá giá ở Việt Nam
83
3.2.1. Các quy định hiện tại của Việt Nam liên quan đến thuế chống bán phá
giá

83
3.2.2. Tác động bảo hộ của việc áp dụng thuế chống bán phá giá đối với sản
xuất trong n-ớc

84
3.2.3. Tình hình phát triển kinh tế của Việt Nam và vấn đề áp dụng thuế
chống bán phá giá

85
3.2.4. Một số vấn đề liên quan tới áp dụng thuế chống bán phá giá ở Việt
Nam
3.2.5. Kiến nghị về việc áp dụng thuế chống bán phá giá tại Việt Nam


87
89
3.3. Gợi ý một số giải pháp liên quan tới việc áp dụng thuế chống bán phá giá
ở Việt Nam
3.3.1. Hoàn thiện khung pháp lý về chống bán phá giá

90
91
3.3.1.1. Quy định biểu mẫu và cẩm nang h-ớng dẫn
3.3.1.2. Tổ chức chính quyền và t- pháp
3.3.1.3. Lợi ích xã hội trong việc áp dụng biện pháp chống bán phá giá
91
93
93
3.3.2. Tổ chức nguồn nhân lực và vấn đề liên quan đến nguồn tài chính cho
quá trình điều tra chống bán phá giá
3.3.2.1. Tổ chức nguồn nhân lực

94
94
3.3.2.2. Nguồn tài chính cho quá trình điều tra chống bán phá giá
95

Kết luận
Danh mục tài liệu tham khảo

97









4
DANH MC CC BNG V HèNH V


Trang
Hỡnh 1.1. Tc ng ca vic bn ph gi
8
Hỡnh 1.2. Tc ng ca thu chng bn ph gi
13
Bng 2.1. Thi hn trong cc giai on iu tra (Hip nh chng bn ph
gi ca WTO)

41
Bng 2.2. Thi hn trong cc giai on iu tra ca Hoa K
42
Bng 2.3. Thi hn trong cc giai on iu tra ca c
43
Bng 2.4. Thi hn trong cc giai on iu tra ca n Độ
43
Bảng 2.5. Thời hạn điều tra của một số n-ớc
44
Bảng 2.6. Bảng xác định giá thông th-ờng tại một số n-ớc
54
Bảng 2.7. Thuế chống bán phá giá dựa trên các yếu tố nào?

56
Bảng 2.8. Nguồn tài chính trong giai đoạn bảo vệ chống bán phá giá
Bảng 2.9. Nguồn tài chính cho giai đoạn khởi kiện chống bán phá giá
68
70



















5
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu:
i hi ng ton quc ln VI (nm 1986), vi ch trng i mi nn
kinh t, ng v Nh nc ta  xc nh pht trin nn kinh t th trng nh
hng X hi ch ngha vi nhiu thnh phn kinh t cng tn ti. Sau , ti

cc i hi ng ln th VII, VIII, IX, X tip tc khng nh s nht qun ca
ng li trn. Nh , cc thnh phn kinh t ni chung v khu vc kinh t c
vn u t nc ngoi  Vit Nam ni ring pht trin mnh c v quy m,
lnh vc trong tng a phng v c nc.
Thc t  khng nh vai tr to ln ca khu vc kinh t c vn u t
trc tip nc ngoi khng ch p ng yu cu v vn, cng ngh m cn
ng gp quan trng vo s tng trng kinh t nc ta. Trong , s thu v
thu i vi cc DN c vn u t trc tip nc ngoi ngy cng tng v
chim t trng kh ln trong tng s thu NSNN l mt trong nhng biu hin
r rt v vai tr cng nh nh hng ca khu vc ny i vi nn kinh t. S
thu np ngn sch ca cc DN c vn u t trc tip nc ngoi tng dn
qua cc nm v bt u vt ngng 1 t USD t nm 2005 (t 1,29 t USD
chim 12% tng s thu NSNN), nm 2006 l 1,42 t USD, nm 2007 l 1,67 t
USD v nm 2008 t xp x 2 t USD. Tnh bnh qun t nm 2002-2008, s
thu t khu vc kinh t c vn u t trc tip nc ngoi t t l t 10%-15%
tng s thu NSNN.
Qun l thu i vi DN c vn u t trc tip nc ngoi trong nhng
nm qua  thu c nhng kt qu nht nh, song trn thc t vic qun l
thu  khu vc ny cn nhiu vn  cn c nghin cu v xem xt. iu
ny khng ch xut pht t nhu cu cn phi gii quyt cc vn  nghip v
trong qun l thu, m cn t s cn thit phi tng cng qun l thu  thu
thc s tr thnh cng c iu tit v m i vi nn kinh t trong bi cnh hi
nhp kinh t quc t ngy cng su rng. c bit, qun l thu ni chung,
qun l thu i vi cc DN c vn u t trc tip nc ngoi  cc a


6
phng ang t ra nhiu vn  cn phi xem xt gii quyt. H Ty cng l
mt trong nhng a phng ang c nhiu khi sc v thu ht u t trc tip
nc ngoi v c ngun thu kh t khu vc ny. Mc d nhng nm gn y,

vic qun l thu i vi cc DN c vn u t trc tip nc ngoi  H Ty
 t c nhiu kt qu kh tt, nhng trong thc t cn c nhiu vn  t
ra i hi phi nghin cu y  v nht l la chn cc gii php kh thi 
tip tc hon thin vic qun l thu ni chung, qun l thu i vi cc DN c
vn u t trc tip nc ngoi ni ring. Chnh v vy, ti chn  tQuản
lý thuế đối với các DN có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài trên địa bàn tỉnh
Hà Tâym ni dung lun vn.
V ni dung nghin cu  cp n thc t ca a phng trc khi st
nhp a gii hnh chnh vo Th  H Ni, do  cc kho cu  y tp
trung vo a bn H Ty vi t cch l mt tnh c lp.
2. Tình hình nghiên cứu :
Nghin cu hot ng u t trc tip nc ngoi ni chung, qun l
thu i vi cc DN c vn u t trc tip nc ngoi ni ring l ni dung
lun thu ht s quan tm ca cc c quan qun l nh nc, ca cc hc gi v
cc nh nghin cu. Trn thc t t khi Vit Nam thc hin Lut u t nc
ngoi n nay, lnh vc thu lun c ch  v  c nhiu cng trnh gin
tip hoc trc tip bn lun v vn  ny. C th nu ln mt s cng trnh
nghin cu tp trung ch yu vo cc vn  :
- Về chính sách thuế :
+  ti nghin c Thuế- Công cụ điều tiết vĩ mô nền kinh tếa TS.
Quch c Php- Tng cc thu (nm 1996).
+  ti nghin cu khoa hc cp b ca Tng cc thu Chính sách
thuế trong điều kiện mở rộng quan hệ với các khu vực kinh tế thương mại quốc
tế m 2000)


7
+  ti nghin cu khoa hHoàn thiện chính sách thuế trong điều
kiện hội nhậpc in thnh sch ca TS. c Minh- Vin nghin cu ti
chnh (nm 2002).

+  ti nghin cu khoa hc cp b Hoàn thiện chính sách thuế của
Việt Nam 2001 đến 2010ca B ti chnh (nm 2003).
+  tChiến lược cải cách hệ thống thuế đến năm 2010 ca B Ti
chnh (nm 2004).
Ni dung cc cng trnh trn tp trung vo vic nghin cu mt s kha
cnh l lun c bn v thu, vai tr ca thu trong nn kinh t th trng; phn
tch mi quan h gia chnh sch thu v bin ng ca ngn sch quc gia
trong vic p ng nhu cu pht trin kinh t, x hi; kho st v nh gi
nhng u im v tn ti ca h thng thu Vit Nam, nu cc vn  ph hp,
cha ph hp v kin ngh sa i, b sung chnh sch thu p dng i vi
cc loi hnh DN ni chung v DN c vn u t trc tip nc ngoi ni
ring.
- Về quản lý thuế:  ti khoa hc cp B ca B ti chnh Giải pháp
hoàn thiện công tác Quản lý thuế ở Việt nam trong điều kiện hiện nay
TS.Nguyn Th Bt lm ch nhim nm 2004 c nh gi l c  ngha thc
tin cao v  ng gp nhiu  kin c th cho cng tc hoch nh chnh sch
ca ngnh thu Vit Nam trong giai on 2005-2010.
- i vi vic qun l thu  H Ty:  tCác giải pháp nhằm tăng
thu ngân sách đối với khu vực kinh tế ngoài quốc doanh -  ti khoa hc cp
tnh do Cc Thu H Ty thc hin nm 2001  nh gi thc trng qun l
thu v  ra mt s gii php  tng cng qun l thu i vi khu vc kinh
t ngoi quc doanh  H Ty. Tuy nhin, cc nghin cu v qun l thu i
vi DN c vn u t trc tip nc ngoi  H Ty cha c  cp n
trong  ti ny.
Nhn chung, cc cng trnh nghin cu trn y ch yu tp trung lm r
nhng im ph hp, cha ph hp ca chnh sch thu, cc ni dung qun l


8
thu i vi cc DN ni chung v loi hnh DN c vn u t trc tip nc

ngoi ni ring. Trn c s  cc nh nghin cu v qun l   xut cc
gii php v cc kin ngh  sa i b sung mt s ni dung v chnh sch
thu, v qun l thu cho ph hp vi thc t. Vic nh gi thc trng qun l
thu i vi loi hnh DN c vn u t trc tip nc ngoi  cc a phng
ch yu ch mi  cp trong cc bo co tng kt m ca c quan thu
cc cp. Trong khi ,  lm r nhiu vn  t ra cn phi c mt kho cu
thc t ton din v y  hn. c bit,  c cc kin ngh  xut gii php
c hiu qu  H Ty trc v sau khi st nhp a gii hnh chnh vo H Ni
v qun l thu i vi cc DN c vn u t trc tip nc ngoi khng th
khng trc tip kho st c th cc vn  thc t  chnh a phng ny. Do
vy, lun vn s tp trung nghin cu thc trng qun l thu cc DN c vn
u t trc tip nc ngoi  H Ty v  xut cc gii php nhm qun l
thu c hiu qu i vi loi hnh DN ny .
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu :
Mục đích: Lm r thc trng v qun l thu v trn c s   xut
cc gii php nhm tng cng qun l thu i vi cc DN c vn u t trc
tip nc ngoi  H Ty.
Nhiệm vụ :
- H thng ho mt s kha cnh l lun chung v qun l thu i vi
DN c vn u t trc tip nc ngoi.
- Phn tch v nh gi thc trng qun l thu i vi cc DN c vn
u t trc tip nc ngoi trn a bn H Ty.
-  xut mt s gii php nhm tng cng qun l thu ph hp i
vi loi hnh DN ny  H Ty.
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu:
Trong phm vi ca lun vn, ch nghin cu hot ng qun l thu do
ngnh thu qun l i vi cc DN c vn u t trc tip nc ngoi trn a
bn H Ty t nm 1999 (thi im ci cch thu bc 2) n nay .



9
5. Phƣơng pháp nghiên cứu :
 ti s dng cc phng php phn tch, tng hp, so snh, i chiu
 nghin cu v trnh by cc vn  t ra. Bn cnh  thng qua vic iu
tra, kho st, thu thp ti liu,  ti s dng phng php thng k lm cng
c phn tch s liu  chng minh cho cc vn  nghin cu .
6. Dự kiến những đóng góp mới của luận văn:
- Lun vn h thng ho mt s kha cnh l lun lin quan n vic
qun l thu i vi DN ni chung v qun l thu i vi DN c vn u t
trc tip nc ngoi ni ring.
- Phn tch lm r thc trng qun l thu i vi cc DN c vn u t
trc tip nc ngoi trn a bn H Ty, t  rt ra nhng nhn xt, nh gi
v kt qu  t c v nhng vn  cn tn ti .
- a ra cc gii php nhm nng cao hiu qu qun l thu i vi cc
DN c vn u t trc tip nc ngoi  a bn H Ty hin nay v trong thi
gian ti .
7. Kết cấu của luận văn:
Ngoi phn m u v kt lun, ni dung chnh ca lun vn bao gm 3
chng :
Chương 1: Mt s kha cnh l lun chung v qun l thu i vi DN
c vn u t trc tip nc ngoi  Vit Nam.
Chương 2: Thc trng qun l thu i vi cc DN c vn u t trc
tip nc ngoi trn a bn H Ty.
Chương 3: Cc gii php tng cng qun l thu i vi cc DN c
vn u t trc tip nc ngoi trn a bn H Ty.








10





Chƣơng 1
MỘT SỐ KHÍA CẠNH LÝ LUẬN CHUNG VỀ QUẢN LÝ THUẾ
ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐẦU TƢ TRỰC TIẾP NƢỚC NGOÀI
Ở VIỆT NAM
1.1             
DOANH         
1.1.1. Khái quát chung về thuế .
1.1.1.1. Khái niệm, đặc điểm, vai trò của thuế:
Thu l sn phm tt yu t s xut hin ca b my Nh nc  thc
hin cc chc nng, nhim v ca Nh nc m x hi giao cho. Mt khc,
Nh nc l ngi thay mt x hi  cung cp nhng hng ho cng cng
thun tu. Do vy, Nh nc dng quyn lc chnh tr ca mnh quy nh cc
sc thu bt buc cc thnh vin trong x hi ng gp  tr cho vic s dng
hng ho cng cng cho ngi dn.
Thu ra i, tn ti, pht trin cng vi s xut hin, tn ti v pht trin
ca Nh nc, thu gn b cht ch vi Nh nc, mang bn cht giai cp ca
Nh nc sinh ra. Qua nhng giai on pht trin ca b my Nh nc, hnh
thc biu hin v thu c thay i nhiu. Do , khi nim v nhn thc v
thu c nhiu cch hiu khc nhau. Tuy nhin, v c bn quan nim v thu sau
y c nhiu ngi kh ng tnh :
Thu l mt phn thu nhp m mi t chc, c nhn c ngha v ng
gp theo lut quy nh  p ng yu cu chi tiu theo chc nng ca Nh

nc. [10-tr.21]


11
 lm r hn bn cht kinh t ca thu, cn tm hiu v nhng c im
ca thu:
Thứ nhất, thu l mt khon ng vin bt buc gn lin vi quyn lc
chnh tr ca Nh nc mang tnh cng ch v php l cao. Thứ hai, thu l
khon ng gp khng mang tnh hon tr trc tip. Thu mang tnh cht ngha
v ca cng dn i vi Nh nc v khng c i khon trc tip. Thứ ba,
thu l mt hnh thc phn phi li, cha ng cc yu t kinh t x hi. Qun
l thu phi xut pht v khng th thot ly cc c im ca thu.
Thu c s dng nh l mt cng c  qun l nn kinh t thng qua cc
vai tr ca n. Khi xem xt vai tr ca thu ngi ta nhn nhn di 2 gc : Vai
tr ca thu i vi nn kinh t v vai tr ca thu i vi DN.
c bit trong nn kinh t th trng vai tr ca thu th hin rt r: Thứ
nhất, thu l cng c tp trung ch yu ngun thu cho NSNN. Vic huy ng
thu phi tnh n kh nng thu tnh bng t l % ca GDP c ng vin cho
NSNN thng qua thu. Thứ hai, thu l cng c iu tit v m. y l vai tr
c bit quan trng ca thu. Trong s cc cng c n by kinh t, thu c
Nh nc s dng nh l mt cng c ch yu v c hiu lc cao. Thứ 3, thu
l cng c  iu ho thu nhp, thc hin cng bng x hi trong phn phi.
Cuối cùng, thu l cng c  thc hin kim tra, kim sot cc hot ng sn
xut kinh doanh.
Thu iu tit, hng dn hot ng kinh doanh ca DN bng vic nh
thu hay khng nh thu,  thu sut cao hay thu sut thp v nhng u i
trong chnh sch, thu kch thch hoc hn ch s pht trin ca DN  lnh vc,
ngnh ngh khc nhau, lm thay i mi quan h gia cung v cu trn th
trng, gp phn nh hng kinh doanh, chuyn dch c cu u t, hnh
thnh c cu ngnh, vng, lnh th hp l.

Thu ng vai tr quan trng thc y cc DN p dng khoa hc k
thut tin tin, cng ngh hin i, nng cao nng sut lao ng, cht lng


12
hng ho, h gi thnh sn phm, gn sn xut kinh doanh vi th trng, tng
cng hch ton em li hiu qu kinh t, to tch lu  ti sn xut m rng.
Thu mt hnh thc phn phi li, m bo s cng bng v bnh ng
gia cc DN, cc thnh phn kinh t, bo h sn xut trong nc, y mnh
xut nhp khu, tng cng sc cnh tranh v kh nng hi nhp kinh t quc
t ca DN.
i vi nc ta, thu khng ch gp phn y mnh hot ng kinh
doanh ca DN pht trin ng nh hng x hi ch ngha m cn hn ch
nhng ri ro, gip DN khc phc nhng kh khn, ngn nga, hn ch nhng
lch lc v tiu cc trong hot ng kinh doanh .
1.1.1.2. Khái quát nội dung cơ bản của chính sách thuế áp dụng đối với
doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài :
Nhn thc r vai tr quan trng ca khu vc kinh t c vn u t nc
ngoi trong cuc cng nghip ho v hin i ho t nc, Nh nc ta lun
c nhng chnh sch khuyn khch thu ht u t v to iu kin cho khu vc
kinh t ny pht trin. Trong lnh vc qun l ti chnh, bn cnh vic p dng
cc chnh sch ti chnh nh i vi cc nh u t trong nc th Vit Nam
cn ban hnh nhiu chnh sch ti chnh ring p dng cho cc nh u t nc
ngoi v c quy nh ti Lut u t nc ngoi .
S ra i ca Lut u t nc ngoi ti Vit Nam nm 1987  to mi
trng php l thun li  thu ht vn u t nc ngoi vo Vit Nam. Qua
2 ln sa i b sung vo cc nm 1990 v 1992, nm 1996 Lut u t nc
ngoi mi c ban hnh thay cho Lut u t nc ngoi nm 1987 v cng
 c sa i vo nm 2000. Qua mi ln sa i v ban hnh mi, cc quy
nh v ti chnh p dng i vi khu vc kinh t c vn u t nc ngoi

ngy cng c c th ho hn v c xu hng thng nht vi cc quy nh
ca u t trong nc, trong  cc ni dung v thu cng c b sung v
hon thin. Sau y l ni dung c bn ca chnh sch thu p dng i vi DN


13
c vn u t trc tip nc ngoi cng nh cc loi hnh DN khc v nhng
quy nh ring c p dng cho DN c vn u t trc tip nc ngoi.
Thuế giá trị gia tăng :
Ra i, tn ti v pht trin cng vi nn sn xut hng ho, thu Gi tr
gia tng (GTGT)  chng minh c vai tr iu tit tch cc nn kinh t
bng phng php gin tip. Vi nhng u im vt tri so vi thu doanh
thu, thu GTGT ngy cng c p dng rng ri, t 47 quc gia vo nm
1988 n nay  c trn 130 quc gia p dng loi thu ny.

 Vit Nam, Lut thu GTGT thay th cho Lut thu doanh thu trc
y v c hiu lc thi hnh t ngy 1/1/1999. Trong qu trnh thc hin, Lut
ny  c sa i b sung vo cc nm 2003, nm 2008.
Thu GTGT l loi thu gin thu tnh trn khon gi tr tng thm ca
hng ho, dch v pht sinh trong qu trnh t sn xut, lu thng n tiu
dng. Thu GTGT c p dng  Vit Nam thay th cho thu doanh thu 
khng nh c kt qu c v s thu vo NSNN v tc dng khuyn khch sn
xut, kinh doanh pht trin, m bo ph hp vi thng l quc t v i mi
cng tc qun l ca c quan thu .
Đối tượng chịu thuế GTGT l hng ho, dch v dng cho sn xut, kinh
doanh v tiu dng  Vit Nam (bao gm c hng ha, dch v mua ca t
chc, c nhn  nc ngoi), tr cc i tng khng chu thu GTGT theo
quy nh ca php lut thu.
Đối tượng nộp thuế GTGT l cc t chc, c nhn c hot ng sn xut,
kinh doanh hng ho, dch v chu thu GTGT  Vit Nam, khng phn bit

ngnh ngh, hnh thc, t chc kinh doanh v t chc, c nhn khc c nhp
khu hng ha, dch v t nc ngoi chu thu GTGT .
Căn cứ tính thuế GTGT l gi tnh thu v thu sut.


14
Gi tnh thu GTGT l gi bn cha c thu GTGT c ghi trn ho
n bn hng ca ngi bn hng, ngi cung cp dch v hoc gi cha c
thu GTGT c ghi trn chng t ca hng ho nhp khu.
Thuế suất thuế GTGT: c p dng thng nht theo loi hng ho, dch
v  cc khu nhp khu, sn xut, gia cng hay kinh doanh thng mi. Hin
nay  nc ta, cc mc thu sut thu GTGT gm c 0%, 5% v 10%.
Thu GTGT m c s kinh doanh phi np c tnh theo mt trong hai
phng php: phng php khu tr thu v phng php tnh trc tip trn
GTGT. Cc DN c vn u t trc tip nc ngoi l i tng p dng
phng php khu tr thu. Theo phng php ny, s thu GTGT phi np
c xy dng theo cng thc sau:
Thuế GTGT phải nộp trong kỳ
tính thuế
=
Thuế GTGT
đầu ra
-
Thuế GTGT đầu
vào được khấu trừ
Theo cch tnh thu ny, s thu phi np ca ngi np thu b ph
thuc vo thu GTGT u ra v thu GTGT u vo, do vy ch c th p dng
i vi cc DN c  cn c php l  xc nh s thu u ra v thu u
vo. Vi cc phn tch nu trn cho thy trng tm ca qun l thu GTGT l
qun l ha n, chng t mua, bn hng ha, dch v; i chiu s lun

chuyn ca chng t vi cc hot ng thc t pht sinh.
Thuế tiêu thụ đặc biệt :
Thu tiu th c bit (TTB) l mt loi thu gin thu nh vo mt s
hng ho, dch v c bit nm trong danh mc do Nh nc quy nh. Thu
TTB c c im l thu sut cao, c im ny th hin quan im ca Nh
nc trong vic s dng thu TTB  iu chnh sn xut v tiu dng hng
ho, dch v theo nh hng ca Nh nc. Xt  kha cnh phn phi thu
nhp, i tng tiu dng phn ln cc loi hng ho, dch v c bit ny l
nhng ngi c thu nhp cao. V vy, thu TTB cn xy dng mc ng vin
nhm iu tit thu nhp ca nhng ngi c thu nhp cao, m bo cng bng
x hi.


15
 nc ta, thu TTB ban hnh vo nm 1990, sa i vo cc nm
1993 v 1995; Nm 1998  thc hin ng b vi Lut thu GTGT, lut thu
TTB mi c ban hnh v thay cho Lut thu TTB nm 1990 v Lut ny
cng c sa i b sung vo nm 2003, nm 2008.
Đối tượng chịu thuế TTĐB l cc hng ho, dch v sau :
- Hng ho chu thu TTB gm 8 mt hng: Thuc l iu, x g; ru;
bia;  t 24 ch ngi tr xung; xng cc loi, napta (naphtha), ch phm ti
hp v ch phm khc  pha vo xng; iu ho nhit  c cng sut t
90.000 BTU tr xung; bi l; vng m, hng m.
- Dch v chu thu TTB gm 5 nhm: Kinh doanh v trng, mt-xa
(massage), ka-ra--k (karaoke); ca-si-n (casino), tr chi bng my gic-pt
(jackpot); kinh doanh gii tr c t cc; kinh doanh gn (golf); kinh doanh
x s.
Khc vi thu GTGT, thu TTB ch nh vo hng ha, dch v 
khu sn xut, cung cp hoc nhp khu, khng nh  cc khu tip theo.
Thu TTB cng c tnh lnh th ging nh thu GTGT, v vy cc hng ho,

dch v khng tiu dng  Vit Nam s khng thuc din chu thu TTB.
Cn c tnh thu TTB l s lng hng ho (doanh thu i vi dch
v), gi tnh thu v thu sut.
Thuế TTĐB phải nộp
=
Giá tính thuế
TTĐB
x
Thuế suất
Gi tnh thu l gi bn cha c thu TTB; Thu sut thu TTB c
p dng vi thu sut cao t 25% n 100% tu theo tng loi hng hng ho,
dch v.
Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN):
Thu TNDN cn c gi l thu thu nhp cng ty. y l mt loi thu
trc thu nh vo thu nhp ca cc DN trong kinh doanh. Lut thu TNDN 
Vit Nam ban hnh nm 1997, c hiu lc thi hnh t ngy 01/01/1999 v
c sa i b sung vo nm 2001, nm 2003. Nm 2008, Lut thu TNDN


16
mi c ban hnh thay cho Lut nm 2003 c hiu lc thi hnh k t ngy
01/01/2009.
Đối tượng nộp thuế TNDN: l cc t chc hot ng sn xut, kinh
doanh hng ho, dch v c thu nhp chu thu .
Đối tượng chịu thuế TNDN: l thu nhp chu thu. Thu nhp chu thu
bao gm nhng thu nhp t hot ng sn xut, kinh doanh, dch v v cc thu
nhp khc k c hot ng sn xut, kinh doanh, dch v  nc ngoi.
Căn cứ tính thuế TNDN: l thu nhp chu thu trong k tnh thu v thu
sut thu TNDN.
Số thuế TNDN phải nộp trong

kỳ tính thuế
=
Thu nhập
chịu thuế
X
Thuế suất thuế
TNDN
Trong  :
Thu nhập chịu
thuế trong kỳ
tính thuế
=
Doanh thu để tính
thu nhập chịu thuế
trong kỳ tính thuế
-
Chi phí
được trừ
trong kỳ tính
thuế
+
Thu nhập chịu
thuế khác
Thu sut thu TNDN hin hnh p dng ph bin i vi tt c cc c
s kinh doanh l 25%; i vi cc hot ng tm kim, khai thc, thm d du
kh v cc ti nguyn qu him khc thu sut t 32% n 50%. Ring i vi
DN c vn u t trc tip nc ngoi th c tip tc p dng thu sut thu
TNDN quy nh ti Giy php u t cp theo Lut u t nc ngoi hoc
Giy chng nhn u t cp theo Lut u t trc khi Lut thu TNDN mi
ban hnh .

Theo Lut u t nc ngoi ban hnh nm 1996 th cc DN c vn u
t nc ngoi c p dng cc mc thu sut chung theo quy nh ti Lut
thu TNDN, ngoi ra cn c cc mc thu sut u i 10%; 15%; 20% cho cc
d n cn khuyn khch u t theo a bn, theo ngnh ngh .
Sau nhiu nm ng ring bit, chnh sch thu TNDN p dng cho DN
c vn u t nc ngoi  c ng nht vi chnh sch thu TNDN ca


17
cc DN trong nc k t khi ban hnh Lut thu TNDN mi nm 2003 v thc
hin t ngy 01/01/2004. y l mt bc tin mi v chnh sch thu to s
cng bng, bnh ng gia cc nh u t trong nc v nc ngoi.
Thuế chuyển lợi nhuận ra nước ngoài: y l mt sc thu p dng
ring cho cc t chc, c nhn hot ng kinh t trong khu vc kinh t c vn
u t nc ngoi. Thu chuyn li nhun ra nc ngoi l mt loi thu thu
nhp nh vo li nhun ca nh u t nc ngoi khi chuyn ra nc ngoi,
vi mc tiu hn ch nh u t nc ngoi chuyn tin v nc ch nh v
iu tit thm thu nhp cho NSNN. Bin php nh thu chuyn li nhun ra
nc ngoi cng vi bin php hon thu thu nhp  ti u t tr thnh bin
php kp nhm khuyn khch nh u t s dng li nhun thu c do u t
ti Vit Nam  m rng quy m, tng vn u t ti Vit Nam. Lut u t
nc ngoi ban hnh nm 1987 v Lut sa i nm 1990, Lut sa i nm
1992 quy nh thu sut thu chuyn li nhun ra nc ngoi t 5%-7% tu
theo t l gp vn ca bn nc ngoi .
Nm 1996 l nm p dng Lut u t nc ngoi mi, cc quy nh v
thu chuyn li nhun ra nc ngoi v c bn khng thay i, ring i vi
DN c vn u t trc tip nc ngoi hot ng trong khu cng nghip, khu
ch xut v khu cng ngh cao c p dng thu sut thu chuyn li nhun
ra nc ngoi l 5%.
T ngy 01/01/2005 thu nh vo li nhun chuyn ra nc ngoi ca

nh u t nc ngoi b bi b.
Thuế thu nhập đối với chuyển nhượng vốn :
Quy nh v thu i vi thu nhp t hot ng chuyn nhng vn
c chnh thc p dng k t khi Lut u t nc ngoi ti Vit Nam mi ra
i nm 1996. Ni dung chnh quy nh l :
Cc ch u t nc ngoi chuyn nhng phn vn gp ca mnh trong
cc DN lin doanh, DN 100% vn nc ngoi hoc hp ng hp tc kinh
doanh c thu nhp phi thc hin vic np thu thu nhp t chuyn nhng


18
vn. Bn chuyn nhng vn np thu thu nhp vi thu sut 25% trn li
nhun chu thu. Li nhun chu thu bng gi tr chuyn nhng tr i phn
vn chuyn nhng v chi ph chuyn nhng (nu c). Ngoi ra, cc nh u
t nc ngoi cn c gim 50% s thu TNDN phi np i vi hot ng
chuyn nhng vn k t ngy 01/01/2004 khi m Lut thu TNDN mi chnh
thc p dng .
Ngoi cc sc thu c bn trn, H thng thu ca Vit Nam hin nay
cn c cc loi thu sau :
+ Thu xut, nhp khu.
+ Thu ti nguyn.
+ Thu thu nhp c nhn.
+ Cc loi thu, v thu khc nh: thu chuyn quyn s dng t; thu
t ; tin thu mt t, mt nc; thu nh thu; thu mn bi; cc loi ph, l
ph.
Hệ thống chính sách thuế Việt Nam so với một số nước trong khu
vực:
- Hệ thống thuế Trung Quốc: Trung Quc l quc gia c nhiu c im
chung v kinh t x hi vi Vit Nam. Thu l ngun thu vng chc ca Trung
Quc, ng thi cng l mt trong nhng n by kinh t quan trng c s

dng  iu hnh kinh t v m. Sau ci cch thu nm 1994 v tip tc n
nhng nm sau , Trung Quc  bc u xy dng c mt h thng thu
ph hp vi nn kinh t th trng. H thng thu Trung Quc c 20 loi thu
phn theo 2 nhm chnh l thu gin thu (thu GTGT, thu tiu th v thu
kinh doanh) v thu trc thu (thu TNDN, thu ti nguyn, thu ti sn, ).
Trc nm 2008 Trung Quc p dng 2 loi thu TNDN ring cho DN trong
nc v DN c vn u t nc ngoi: DN trong nc chu mc thu sut bnh
qun khong 24%, trong khi DN c vn u t nc ngoi ch chu thu sut
bnh qun 14% nhm thu ht u t nc ngoi. Lut thu TNDN mi ban
hnh nm 2008 ca Trung Quc  thng nht p dng chung mc thu sut


19
thu TNDN khng phn bit u t trong nc hay u t nc ngoi l 25%,
y l im tng ng vi Vit Nam.
- H thng thu Thi Lan: H thng thu gm 8 loi thu c bn vi cc
sc thu ch yu l thu GTGT, thu TTB, thu TNDN. Thu sut thu
GTGT  Thi Lan gm c mc chun l 7% v mc 0% p dng cho hng xut
khu; thu TTB nh vo 20 loi hng ho, dch v vi mc thu sut t 15%
n 80%. i vi thu TNDN p dng thu sut 30% trn li nhun rng v c
ring mc thu sut 20%-25% cho DN nh v va.
- H thng thu Singapore: Hai sc thu chnh l thu GTGT v thu
TNDN. Thu GTGT c mc thu sut thp hn so vi Vit Nam. Thu sut
thu GTGT p dng hin nay  Singapore c 2 mc l 0% v 5%; Mc ng
vin v thu TNDN ca Singapore l 20% cng thp hn so vi Vit Nam.
Nh vy, so vi mt s nc trong khu vc, h thng thu ca Vit Nam
c nhiu nt tng ng v s lng v ni dung cc loi thu, mc thu sut
v u c xu hng khng phn bit gia u t trong nc v u t nc
ngoi. H thng chnh sch thu ny v c bn  tr thnh cng c iu tit v
m c hiu qu i vi nn kinh t, khuyn khch u t, y mnh xut khu,

bo h c chn lc sn xut trong nc, thc y chuyn i c cu kinh t
hp l phc v qu trnh hi nhp ca Vit Nam vi nn kinh t khu vc v
quc t.
1.1.2. Quản lý thuế đối với doanh nghiệp có vốn đầu tƣ trực tiếp nƣớc
ngoài.
1.1.2.1. Khái niệm, đặc điểm quản lý thuế :
Qun l thu cng l ni dung c cc nh nghin cu a ra bn lun
v thc t  tn ti nhiu quan nim khc nhau. Theo gio trnh Qun l thu
ca TS.V Th Bt v TS.V Duy Ho (Nh xut bn thng k nm 2002) th
qun l thu cn c xem xt v nhn nhn  tm v m, bao gm ton b
nhng cng vic thuc cc lnh vc: lp php, hnh php, t php. Tc l bao


20
gm cc cng vic: la chn v ban hnh cc lut thu, t chc thc hin cc
lut thu, thanh tra thu .
Cn  Gio trnh Thu nh nc do PGS.TS.L Vn i ch bin (Nh
xut bn Thng k nm 1996) th qun l thu bao gm cc ni dung: K
hoch thu, k ton, thng k thu v thanh tra thu nh nc.
Theo Lut Qun l thu c Quc hi kho XI thng qua, c hiu lc
thi hnh t ngy 1/7/2007 th qun l thu bao gm ton b cc quy nh v
nguyn tc, ch , bin php qun l ca nh nc v thu, phi c c quan
thu cc cp t chc thc hin, bo m ngun thu v cc loi thu, ph, l ph
c tp trung ng, , kp thi vo NSNN, gp phn v pht huy tc dng
qun l, iu tit v m nn kinh t, tng bc thc hin bnh ng, cng bng
x hi. Theo cc ni dung trn, qun l thu ch bao gm lnh vc hnh php
v t php khng bao gm phn lp php.
Quan nim nu trn   cp n tc ng ca ch th qun l ln i
tng qun l bng cc nguyn tc, ch  nhm t mt s mc tiu nht
nh. Ch th qun l l nh nc m trc tip l c quan thu v i tng b

qun l l cc DN v t chc, c nhn c ngha v thu, vi ni dung c bn l
c quan thu v ngi np thu phi thc hin nghim chnh, y  cc quy
nh v quyn hn, trch nhim v thu ca mnh. T  c th hiu qun l
thu l khu t chc thc hin chnh sch thu, l vic nh ra mt h thng cc
t chc, c s phn cng trch nhim r rng, xc lp mi quan h gia cc b
phn mt cch hu hiu m bo s thc thi nghim chnh php lut thu
thng qua tinh thn t nguyn, t gic cao ca chnh ngi np thu v s phi
hp gia c quan thu vi cc c quan qun l nh nc khc trong vic t
chc thc hin lut thu .
Quản lý thuế có các đặc điểm chủ yếu sau đây:
- Qun l thu l qun l nh nc: L s qun l do c quan nh nc
c thm quyn thc hin, mi c quan nh nc thc hin hot ng qun l
trong nhng phm vi khc nhau, i vi cc i tng b qun l khc nhau


21
trong qu trnh thu, np thu vo NSNN. Qun l nh nc v thu bao gm
vic t chc thc hin php lut thu; kim tra, gim st thc hin php lut
thu; x l v xt x cc vi phm php lut thu.
- Qun l thu l hot ng qun l chuyn mn: Hot ng qun l thu
c tnh chuyn mn su, khc vi qun l nh nc trong mt s lnh vc khc.
V d: xc nh phm vi iu chnh ca mt sc thu no ; xc nh ngi
np thu; cch tnh thu; quy trnh qun l thu; quy nh h thng c quan
qun l; nhim v, quyn hn ca cc c quan ; mi quan h phi hp gia
cc c quan trong vic thc hin cc chnh sch, php lut thu nhm t cc
mc tiu   ra.
- Qun l thu do c quan thu thc hin: hot ng qun l lun gn
lin vi mt lnh vc, hoc nhng hot ng no  ca cc ch th khc nhau
trong nn kinh t - x hi ty theo phm vi qun l v vic thc hin cc nhim
v, chc nng c giao. H thng c quan thu thc hin qun l nh nc

trong lnh vc thu,  l hot ng gn lin vi vic thc hin cc nhim v,
chc nng ca h thng c quan thu t trung ng n a phng. Trong h
thng , mi c quan thu thay mt cho nh nc thc hin hot ng qun l
trong phm vi nht nh trn c hai phng din: t chc thc hin php lut
thu v kim tra gim st thi hnh php lut thu.
- i tng b qun l chu s rng buc cht ch bi vic phi thc hin
ngha v np thu trc nh nc: trong qun l, lun c s tc ng ca ch
th qun l ln i tng qun l nhm t c mc tiu t ra. Trong qun l
thu, i tng b qun l l cc t chc v c nhn hot ng sn xut, kinh
doanh, dch v hoc c thu nhp pht sinh ngha v np thu c quy nh
trong cc lut, php lnh thu. Vic bao qut cc i tng c ngha v np thu
 trong tng sc thu khc nhau th hin phm vi iu chnh ca sc thu .
Bi vy, trong thc t, c nhng ngi np thu ch k khai v np mt loi
thu, song cng c nhng i tng trong cng mt thi gian phi k khai v
np nhiu loi thu khc nhau.


22
1.1.2.2. Nội dung quản lý thuế :
Ni dung qun l thu c xem xt  kha cnh: hnh php v t php
v thu.  kha cnh hnh php, qun l thu l t chc thc hin cc lut thu,
 kha cnh t php, qun l thu l vic thanh tra v x l t tng v thu trn
c s cc lut thu c ban hnh .
- Tổ chức thực hiện các Luật thuế:
y l khu ng vai tr quyt nh hiu qu ca cng c thu. Ni
dung t chc thc hin cc lut thu bao gm:
+ Tuyn truyn, gii thch, hng dn thi hnh php lut thu rng ri 
mi ngi bit php lut thu, hiu r php lut thu v t gic thi hnh. Tuy
nhin, qu trnh thc hin ngha v thu l qu trnh phc tp, c nhiu cng
vic mang tnh nghip v, k thut phi thc hin nn ngi np thu cn c

s h tr ca cc c quan thu v cc c quan nh nc c thm quyn trong
qu trnh ng k thu, k khai thu v np thu. Ty theo tnh hnh thc t,
cc c quan nh nc c thm quyn la chn cc bin php, cch thc tuyn
truyn, ph bin thch hp  nhanh chng a php lut thu i vo cuc
sng. Cch thc tuyn truyn, ph bin php lut thu c th l tuyn truyn
trn cc phng tin thng tin i chng hay l pht hnh cc n phm, t ri.
+ T chc qun l thu thu c cc cng vic:
Thứ nhất, qun l ngi np thu. Qun l ngi np thu l hot ng
bao qut tt c cc DN, cc t chc, c nhn c cc iu kin pht sinh ngha
v np thu theo quy nh ca php lut thu. Qun l ngi np thu bao gm
cc cng vic ch yu sau y:
. T chc hng dn ngi np thu ng k thu theo ngnh ngh ng
k kinh doanh, quy m kinh doanh, a bn kinh doanh.
. Cp m s thu, hng dn s dng m s thu, hng dn k khai
thu v ph bin cc quy nh v thi hn np t khai thu, thi hn np thu
v quyt ton thu.


23
. Thng xuyn theo di, pht hin nhng thay i ca ngi np thu
  ngh iu chnh thng tin ng k thu. Hoc a vo din qun l thu
i vi nhng i tng c ng k kinh doanh nhng khng ng k thu.
Qun l ngi np thu tt s to tin   nh hng cho qun l
doanh thu tnh thu, chi ph hp l trong vic xc nh thu nhp chu thu.
Theo quy nh hin hnh, DN sau khi  c cp giy chng nhn ng k
kinh doanh phi n c quan thu lm th tc ng k thu. C quan thu nhn
h s ng k thu, kim tra ni dung k khai, i chiu vi tnh hnh hot
ng thc t ca DN v i chiu vi php lut thu, nu ph hp s cp giy
chng nhn ng k thu v cp m s thu cho DN. M s thu ca DN c
s dng cho sut qu trnh kinh doanh t khi thnh lp n khi DN chm dt

hot ng. Hin nay, vic ng k np thu c tin hnh theo phng thc
qun l qua mng.
Thứ hai, xy dng v la chn quy trnh qun l thu thu. Quy trnh
qun l thu thu phn nh trnh t cc bc cng vic phi lm nhm tp trung
y , kp thi tin thu vo NSNN. C hai dng quy trnh qun l thu thu:
C quan thu tnh v ra thng bo s thu phi np hoc ngi np thu t k
khai, t tnh thu v np thu. Cc DN c vn u t trc tip nc ngoi v
cc loi hnh DN khc hin nay p dng c ch t k khai, t tnh thu, t np
thu. Phng thc DN t k khai, t tnh thu v np thu, c quan thu s
thc hin ng chc nng, nhim v ca mnh, khng lm thay DN. Tuy nhin,
phng thc ny ch mang li kt qu tt khi DN  nm vng v t gic chp
hnh ngha v np thu, tnh php l ca cc Lut thu cao v vic kim tra,
thanh tra thu c thc hin thng xuyn, hiu qu.
Vic xy dng v thc hin quy trnh qun l thu l ni dung c bn
ca qun l thu.  a php lut v thu vo cuc sng cn phi ch o,
iu hnh hot ng ca c h thng mt cch thng nht, khoa hc, theo mt
trnh t hp l. V vy, phi xy dng v thc hin theo quy trnh nhm m

×