1
MỤC LỤC
1
3
4
INFORMATION ON RESEARCH RESULTS 5
6
6
7
THÔNG TIN TRON 9
1.1. Game 9
10
12
1.4. Game Flash 12
13
1.6. 15
? 15
19
19
20
20
22
22
: 22
2.4.3. Nguyên tm ca ngi hc. 22
2.4.4. Nguyên tc trc quan 22
y hc Tp vit 23
2.5.1. Các nét ch bn 23
2.5.2. Các nét b sung 24
2.5.3. Cu to và cách vit h thng ch cái ting Vit 24
26
26
2
26
26
29
3.2.1. 32
33
3.2.3. T 33
35
3.2.5. Hàm 38
40
45
45
46
46
48
50
50
52
55
57
59
59
3
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 19
60
60
61
61
62
62
Hình 4.7: Game 1 63
Hình 4.8: Game 2 63
Hình 4.9: Game 3 64
Hình 4.10: Game 4 64
4
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
KHOA: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
THÔNG TIN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI
1. Thông tin chung:
-
- Sinh viên
- -K8A Khoa:
- :
2. Mục tiêu đề tài:
.
3. Tính mới và sáng tạo:
4. Kết quả nghiên cứu: G
5. Đóng góp về mặt kinh tế - xã hội, giáo dục và đào tạo, an ninh, quốc phòng và khả
năng áp dụng của đề tài:
6. Công bố khoa học của sinh viên từ kết quả nghiên cứu của đề tài (ghi rõ tên tạp chí nếu
có) (nếu có):
Ngày 27 tháng 11 năm 2013
Sinh viên chịu trách nhiệm chính
thực hiện đề tài
LÊ TIẾN MẠNH
Nhận xét của ngƣời hƣớng dẫn về những đóng góp khoa học của sinh viên thực hiện đề
tài (phần này do người hướng dẫn ghi):
Ngày tháng năm 2013
Xác nhận của Khoa
Ngƣời hƣớng dẫn
5
UNIVERSITY OF INFORMATION
AND COMMUNICATION TECHNOLOGY
FACULTY: INFORMATION
TECHNOLOGY
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom - Hapiness
INFORMATION ON RESEARCH RESULTS
1. General information:
- Project title: Building interactive games and applications in teaching Vietnamese
- Author: LE TIEN MANH
- Class: CNPM - K8A Faculty: Infomation Technology - Supervisor: 5
2. Objective(s): Applying knowledge about gaming, programming tools to produce
practical application section, to help parents teach children to easily learn letters
Vietnamese
3. New and creative contents: Building game has players interact with the game to
learn Vietnamese alphabet.
4. Research results: Interactive games and applications in teaching Vietnamese
5. Significant contributions to socio-economy, education and training, security,
defense and the applicability: To add a product to help teaching and learning
Vietnamese alphabet for children
6. Students’ scientific publications from research results (state detail information
about the journal) or comments, evaluations of the agency/ institutions applying the
research results (if any):
6
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
KHOA: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
THÔNG TIN VỀ SINH VIÊN
CHỊU TRÁCH NHIỆM CHÍNH THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
I. SƠ LƢỢC VỀ SINH VIÊN:
Sinh ngày: 20 tháng 08 1991
Thái Hòa - -
CNPM - K8A Khóa:K8
Khoa:
-K8A
01656302647 Email:
II. QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
* Năm thứ 1:
CNTT Khoa:
Trung Bình.
2.48
* Năm thứ 2:
CNTT Khoa:
Trung Bình.
2.11
* Năm thứ 3:
CNTT Khoa:
Khá
2.59
Xác nhận của trƣờng đại học
(ký tên và đóng dấu)
Sinh viên chịu trách nhiệm chính
thực hiện đề tài
(ký, họ và tên)
LÊ TIẾN MẠNH
4x6
7
LỜI NÓI ĐẦU
ch
Arngoroki:
".
-b
-
-
8
- -
-
-
- : Adobe
-
9
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ GAME TƢƠNG TÁC VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN TRONG GIÁO DỤC
1.1. Game – trò chơi điện tử
-
lý, cun
-
-
-
- máy tí
-
-
-
-
- i G4.
Đặc trƣng của Game
10
1.2. Khái niệm về game tƣơng tác
i và máy tính thông qua các
thit b nhp xu i có th u khin
c các nhân vt trong game mt cách d dàng.
tác là mt dng xy ra gia hai hay nhing và gây
ng qua li lng hai chiu là mm ca khái
nio ra s khác bit vi mi quan h nhân qu mt chiu.
Truyt ng truyi làm truyn thông
i tip nhn nó có th i ln nhau.
i nhau và
ng trong game thông qua nhân vi din. Do yêu cu phi
có nhic trin khai dng game online.
Phân loại game tƣơng tác
c tip gii va
i va
i vi máy. Ho thuc ch yi
ic thc hi
Game lai gia hai loi trên: Kt hp hai hình thi
i vi máy. Game chin thung
ti vic qun lý ngun tài nguyên và xây d và s ng
khác nhau.
Đặc điểm của game tƣơng tác
Xét tm cc viên có th k n rt nhiu tham s.
11
u này, hc viên s ch cn nhm ca game
n vic trin khai game ng truyn thông nhm
m bo chng ca dch v p ti khách hàng.
m tt c cao
kh u ca nhân vt, ít s dp phc tp; Mi
t nhân vc tip
vi nhau.
Nh lop vai vào mt nhân vt hoc
mt nhóm nhân v yu vi các nhân vt ph trong game, tham gia
các cuc chiu vi mt quá trình xây dng nhân vt thông qua vi,
phát trin các k
Khả năng phát triển Game tƣơng tác trên mạng NGN-IMS
Trong mô hình game trên internet hin nay, ta th
phn dch v (bao gm Client và Server) và phn truyn tng internet.
y, nu trin khai game trên mng NGN thì phn truyn ti s m bo và
u khin bi tng truyn ti, chc chn chng dch v game s m bo.
ch v NGN-IMS cung cp các chn thit h tr cho
s hoàn chnh ca các game online nhi ch v mà nó
cung c
Tiềm năng khi triển khai Game tƣơng tác trên mạng NGN-IMS
Phi hc nhiu kênh truyn thông trong game to ra nhic tính thú v
c tính và gi th
Trin khai game trên NGN-IMS mang li doanh thu cho không nhng nhà kinh
doanh game mà cá các nhà cung cp dch v Vin thông. Nhà cung cp dch v game
tit kic nhng kho cho các vic qun tr vn hành bng
h tng mc, vì các chc
các nhà cung cp dch v Vin thông thc hin. Nhà cung cp dch v Vin thông
mô hình này s c phân chia doanh thu t
nhà cung c chia s h tng.NGN-IMS có kh u khin trong
mng hi t FMC u khin NGN-c lp vc
truy nh ng ko hn ch n lo
lng v s n. Trong thit k ca phân hu khin NGN-
12
ch tr qun lý tài nguyên, các phiên liênlc do NGN-IMS thit lp s c
m bo v y có khc v tt cho các game
i chng truyn ti ca
1.3. Lịch sử ngành công nghiệp game
arcade game, Computer Space.
1.4. Game Flash
13
1.5. Quy trình tạo Game
Bước 1: Giai đoạn lên ý tưởng
Bước 2: Đặc tả cho lập trình
Bước 3: Thực hiện code, thiết kế đồ họa và soạn nhạc, hiệu ứng âm thanh
Bước 4: Test và sửa lỗi
14
n
mô
15
1.6. Giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
-
rõ:
1.7. Trò chơi học tập là gì ?
c
16
Arngoroki:
-
:
-
-
-
-
-
-
-
17
Phƣơng pháp giảng dạy tích cực "Trò chơi học tập"
bài
tài
18
-
Training
Laboratories, Bethel, Maine,
\
19
CHƢƠNG 2
PHƢƠNG PHÁP GIẢNG DẠY CHỮ CÁI TIẾNG VIỆT
2.1. Phƣơng pháp giảng dạy tích cực.
Design Implement
eaching and learning
Hình 2.1: Mối quan hệ nhất quán giữa chuẩn đầu ra, giảng dạy và học tập, và đánh
giá
20
2.2. Chữ cái tiếng việt trong chƣơng trình học mầm non.
Theo có h
-
-
-
2.3. Chữ cái tiếng việt trong chƣơng trình tiếng Việt 1.
- ách
-
21
i cách phát âm âm.
Trong sách lp 1, phn th nhu) có ni dung làm quen vi ch cái e,
b, các du thanh; phn th 2 gm 25 bài tip theo dành cho các ch cái và âm (cu trúc
âm tit có vn là 1 nguyên âm);
Nhóm bài Làm quen với chữ cái bao gồm 6 bài:
Bài 1: Gii thiu ch e; Bài 2: Ch b; Bài 3: Du sc; Bài 4: Du hi, du nng;
Bài 5: Du huyn, du ngã; Bài 6: Ôn các ch cái và dc. Ni dung ch
yu ca nhóm bài này là gii thiu ch cái e, b và các du thanh, nguyên tc ghép các
ch to thành ting có cu tn gin nht, mi liên quan gia ting và
ch th hin ting.
Trong nhóm bài Làm quen, ch e c dc ch bu này nhm
bo nguyên tc bu t tic vn: ngay t u
tiên, huen vi mt ting có cu to ti thiu. Các dc gii
thiu trong nhi hc sinh không b ri trong vic nhn din dc bit
là nhng du thanh có hình dáng gng ý này, các du sắc và huyền,
hỏi và ngã c b trí dy các bài xa nhau.
Nhóm bài Âm - vần mi có các bài hc âm, ch ghi âm và các bài hc vn, ch
ghi vn. Bài hc âm, ch ghi âm gii thiu nguyên âm, ph âm, ch ghi nguyên âm,
ph âm và cu trúc ting có vn là mc phân b t bài 7 - bài 28.
Mục đích của nhóm bài học âm, chữ ghi âm là gii thi các ch cái
c dùng trong ting Vit (riêng các ch ă, â, p, m riêng ca chúng, s
c gii thiu mun các ch ng thi gii thiu kiu ting có cu to
m. Vi nhng ch c trang b, v mt lí thuyt, hc sinh có th t hoàn thin
c vit ting Vit thông qua vic t hc.
Các ch cái trong phn âm và ch c sp xp theo trình t sau:
- Các ch cái có nét tht các ch cái có nét móc các ch cái có nét cong
- Các ch n các tp hp ch cái (ghi mt âm v)
- Các ch cái không có du ph các ch cái có du ph
- Các ch có ít nét các ch có nhiu nét
- Các ch ghi âm có thc trong nhiu ting các ch ghi âm có thc trong ít ting
22
- Các ch ghi âm có trong các ting xut hin vi tn s cao các ch ghi âm
có trong các ting xut hin vi tn s thp trong li nói.
- Các ch ghi âm có trong nhiu ting quen thuc vi tr em các ch ghi âm
có trong ít ting quen thuc vi tr em
Các bài Ôn tập nhm cng c c ting / t ng c ng dng, cách
vit ch các ch n nhóm vn cn ôn.
2.4. Nguyên tắc trong dạy chữ cái tiếng Việt trong lớp 1.
Vh
2.4.1. Nguyên tắc giao tiếp:
Vic la chn và sp xp ni dung dy hc phi ly giao ting hn, các
c sp xp theo trt t t d n khó, t n ginphc tp. Ví d, các bài
trong 31 bài u là bài làm quen vi ch cái,du thanh và bài dy vn có mt âm.
s dng giao ti my hc ch o Tiu hc. Quántrit tinh
thng trình Hc vn, t n bài cuicùng, các bài hc
c biên song tích cc hoá hongca ngi hc.
2.4.2. Nguyên tắc phát triển tư :
Phi chú ý rèn luy duy và bc,phm ch duy
cho h i chiu, phân tích, tnghsánh tìm
ng, khác bit gia các chc và phm ch duy ca
hc sinh.
2.4.3. Nguyên tắc tính đến đặc điểm của người học.
Cn nm vng nhm tâm lí, la tui ca tr (t 5 -6 tui). n này,
kh p trung chú ý ca cao, t duyc th là ch yu, kh ng
ha cao. Vì th, trong gici linh hot hình thc hong trí
tu. Bài dy phi quán trit tinh th tr duy tr
nhm phát huy tính tích cc cho tr.Cn tính va sc trong dy hc.
2.4.4. Nguyên tắc trực quan
Trong dy hc cho tr em,nguyên tc này gi c bit quan trng. Bi vì, do s
chi phi c m tâm, sinh lí, hc sinh l m nhn thc và c
mngôn ng thiên v trc quan, c th. Các kin thc trng s tr nên dhiu
vc dit mt cách trc quan bng mô hình,bng tranh v p
23
và nhiu màu sc hành ca h nên thành thn nu
các c quan sát các mc sdng nh dùng hc tp phù hp.
Vn dngcác nguyên tc dy hc ch cho tr em vào xây dng phn mm dy ch cái
ting Vit.
2.5. Phƣơng pháp dạy học Tập viết
Phân môn Tp vit Tiu hc cung cp cho hc sinh các kin thc vch vit
t vit ch: các nét ch, h thng ch cái ving, vit hoa, h thng
ch s rng ca nét chm d t vit lin
mch, v trí du ph, d
Phân môn Tp vi cho hc sinh h tht ch:
vit nét, liên kt nét thành ch cái, ch s, liên kt ch cái thành chghi âm, ghi vn
hoc ghi ting mt cách lin mch. m cao nht,phân môn Tp vi
vit ch cho hc sinh qua bài vit ng dnglc tc ng, ca
dao. Yêu cn dc nâng cao t vii vip, và m
cao nhp, nhanh.
Mun hong dy hc Tp vic kt qu tt, cn phi chú ý ticác
u kin vt cht chun b cho vic dy hc Tp ving phápdy hc cn
c s dng trong gi tp vit và quy trình lên lp hp lítrong mt gi tp vit.
2.5.1. Các nét chữ cơ bản
- Nét cong:
+ Nét cong kín:
+ Nét cong h cong trái: cong phi:
- Nét thng:
+ Nét thng |
+ Nét thng ngang __
+ Nét thng xiên / \
- Nét móc:
+ Nét móc xuôi
c
u
u có tht gia
- Nét tht
24
- Nét khuyt
+ Nét khuyt trên (nét khuyt xuôi)
+ Nét khuyi (nét khuyc)
2.5.2. Các nét bổ sung: nét hất , nét móc nhỏ ’, nét chấm •, nét gãy ^, nétcong nhỏ
Các ch cái ting Vit nm trong h thng ch c to thànhbi các nét
ch bn có th kt hp vi mt hoc mt s nét b sung.
Ví d: Ch cái k c to thành bi nét khuyết xuôi, kt hp vi nét móchai đầu có
thắt ở giữa; ch cái i c to thành bi nét móc xuôi kt hpvi nét hất và nét chấm.
Các nét ch bt hin hình trong h thng ch cái ving.
Trong h thng ch cái vit hoa, các nét này có th có nhng biu cho phù hp vi
yêu ct ca các ch vit hoa.
2.5.3. Cấu tạo và cách viết hệ thống chữ cái tiếng Việt
Cấu tạo và cách viết các chữ cái thường tiếng Việt (sp xp theos ng dng
v cu to ch)
- Ch cái c
+ Cu to: Ch cái c là mt nét cong trái, chiu cao ch là m n v (2
ôvuông), chiu rng 1,5 ô vuông.
+ Cách vit bút v trí s 1 (xem hình v), vit nét cong v bêntrái có
m xa nht nng k ngang 2 và quãng gia 2 ng k
dn xui v bên phi xung k 1 ra bút
m dng ng k dm cngk ngang 1 và 2.
- Ch cái o
+ Cu to: ch cái o là mt nét cong kín, t l ch gi ch cái c.
+ Cách vi t bút v trí s 1 (xem hình v), kéo bút sang bên
tráixui chng k a bút lên phía trên vòng bênphn
trùng khít vt bút (v trí 1). Ch rng nht ca ch Onng ngang 2
t m cng k dngk dc 3 (1,5 ô vuông).
- Ch cái ô
+ Cu to: Gm m ch o có thêm d
+ Cách vit: Sau khi vit xong ch o, t m du ch o liabút
trên không ri vit mt nét gp khúc t trái qua phi. Hai chân du
ch nh ca dm ngngang 3 và 4.
25
+ Ch
+ Cu to: Gm m ch o có thêm d
+ Cách vit: Sau khi vit xong ch o, t m du phía phi ch o
lia bút trên không ri vit nét cong nh chm dng bút cach o.
- Ch cái e
+ Cu t n v (2 ô vuông), chiu ngang t m
dng bút gn bn v. Ch e gm hai nét lin nhau: nét congphi ni vi nét
cong trái (sách TV1 dùng cho giáo viên quan nim v cuti khác: ch e là mt
nét tht).
+ Cách vit: T ng k ngang 1 vit chéo sangphi,
n cong tng k vit ch c.
m dng bút m cng ngang 1 và2 và chng k dc 3.
- Ch cái ê
+ Cu to: Gi ch cái e có thêm d
+ Cách vit: Vi