Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

bài giảng phương trình vi phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 45 trang )

Chƣơng 1 –
PHÉP TÍNH VI PHÂN
HÀM NHIỀU
BIẾN
ThS. LÊ HOÀNG TUẤN
Chƣơng 1 – PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM NHIỀU BIẾN
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin –
),( yxfz 
ĐẠO HÀM RIÊNG
Cho hàm 2 biến xác định trên tập hợp
2
RD 
và điểm
),(
000
yxM
là điểm trong của
D

D
0
M
Cho số gia
x
đủ nhỏ , và giữ cố định y
sao cho
DyxxM  ),(
000
Khi đó hàm số có số gia tương ứng theo x là
),(),(),(
000000


yxfyxxfyxxf 
Lúc này, giới hạn của
x
yxxf

 ),(
00
( khi
0x
)
Chƣơng 1 – PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM NHIỀU BIẾN
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin –
),( yxf
ĐẠO HÀM RIÊNG
được gọi là đạo hàm riêng theo x của hàm số
tại
),(
00
yx
, và ký hiệu là
),(
00
yx
x
f


,
),('
00

yxf
x
Như vậy,
x
yxfyxxf
yxf
x
x




),(),(
lim),('
0000
0
00
Đặt
xxx 
0
, hay
0
xxx 
, thì ta có
0
0 xxx 
0
000
00
),(),(

lim),('
0
xx
yxfyxf
yxf
xx
x




, lúc này
Chƣơng 1 – PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM NHIỀU BIẾN
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin –
),( yxf
ĐẠO HÀM RIÊNG
Hoàn toàn tương tự, ta có khái niệm đạo hàm riêng theo y
của hàm số tại
),(
00
yx

y
yxfyyxf
yxf
y
y





),(),(
lim),('
0000
0
00
, hay
0
000
00
),(),(
lim),('
0
yy
yxfyxf
yxf
yy
y




Ví dụ Cho
xyxyxf 
2
),(
, với
TXĐ:
2
RD 

, và
2
0
)2,1( RM 
, lúc này ta có
Chƣơng 1 – PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM NHIỀU BIẾN
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin –
1
)2,1()2,(
lim)2,1(')('
1
0




x
fxf
fMf
x
xx
ĐẠO HÀM RIÊNG
1
)3)(1(
lim
1
)21()2(
lim
1
22

1







x
xx
x
xx
xx
4)3(lim
1


x
x
, và
1
2
31
lim)('
2
0






y
y
Mf
y
y
Lưu ý Thực chất việc tính đạo hàm riêng
của hàm 2 biến là tính đạo hàm của hàm
1 biến khi xem biến số còn lại là hằng số
Chƣơng 1 – PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM NHIỀU BIẾN
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin –
ĐẠO HÀM RIÊNG
Do đó, mọi quy tắc tính đạo hàm của hàm 1 biến vẫn đúng
(áp dụng được) cho hàm 2 biến
Đạo hàm riêng của hàm 3, 4 … biến được tính tương tự
ĐẠO HÀM RIÊNG CẤP CAO
Khi tính các đạo hàm riêng cấp 1 của hàm nhiều biến,
ta thấy chúng cũng là hàm nhiều biến. Do đó
các ĐHR này lại có ĐHR của mình. Ta gọi
ĐHR của ĐHR cấp 1 là ĐHR cấp 2 của
hàm số ban đầu
Chƣơng 1 – PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM NHIỀU BIẾN
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin –
),( yxf
ĐẠO HÀM RIÊNG
Xét hàm 2 biến
Giả sử nó có 2 đạo hàm riêng cấp 1 là
x
f '
, và

y
f '
2
"")''(
x
xxxx
fff 
: ĐHR cấp 2 theo x 2 lần
2
"")''(
y
yyyy
fff 
: ĐHR cấp 2 theo y 2 lần







xyyx
yxxy
ff
ff
")''(
")''(
: ĐHR cấp 2 hỗn hợp
yxxyxyyx
ffff "")''()''( 

Chƣơng 1 – PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM NHIỀU BIẾN
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin –
2
2
x
f


Lưu ý
- Đạo hàm riêng cấp 2 của hàm 3 biến luôn có tính chất
các ĐHR cấp 2 hỗn hợp thì bằng nhau (đ/với hàm sơ cấp)
ĐẠO HÀM RIÊNG – VI PHÂN
- Đạo hàm riêng cấp cao còn được ký hiệu ở dạng
;
2
2
y
f


hay
yx
f


2
VI PHÂN
),(),(),(
000000
yxfyyxxfyxf 

gọi là số gia toàn phần của hàm
f
tại
),(
00
yx
Chƣơng 1 – PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM NHIỀU BIẾN
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin –
),(
00
yxf
VI PHÂN
Nếu biểu diễn được ở dạng
)(),(
22
00
yxyBxAyxf 

Với: A, B là các hằng số không phụ thuộc
yx  ,
yx  ,
là các số gia, quanh
00
, yx
)(
22
yx 

là đại lượng VCB bậc cao hơn
22

yx 
khi
0;0  yx
Lúc này, hàm
),( yxf
khả vi tại
),(
00
yx
yBxAyxdf ),(
00
Chƣơng 1 – PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM NHIỀU BIẾN
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin –
),( yxf
VI PHÂN
Định lý Nếu khả vi tại
),(
00
yx
thì
),('
00
yxfA
x


),('
00
yxfB
y


Do vậy,
yyxfxyxfyxdf
yx
 ),('),('),(
000000
( công thức tính vi phân tại bất kỳ
Dyx ),(
)
hay
dyfdxfdf
yx
'' 
Ứng dụng vi phân tính gần đúng
),(),(),(
000000
yxdfyxfyyxxf 
Chƣơng 1 – PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM NHIỀU BIẾN
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin –
),( yxfz 
VI PHÂN
Vi phân cấp cao
Xét hàm có vi phân cấp 1 là
df
Vi phân của vi phân cấp 1 là vi phân cấp 2
222
""2")( dyfdxdyfdxfdfdfd
yyxyxx

hay

fdy
y
dx
x
fd
2
2














Tương tự, ta có vi phân cấp n
fdy
y
dx
x
fd
n
n















Chƣơng 1 – PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM NHIỀU BIẾN
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin –
)(xyy 
HÀM ẨN
HÀM ẨN MỘT BIẾN
Cho phương trình
0),( yxF
Nếu ứng với
Rbax  ),(
mà pt
0),( yxF
xác định thì ta nói
)(xyy 
là hàm ẩn xác định bởi pt đã cho
Lưu ý
Nếu từ pt, ta tìm được công thức biểu diễn y theo x
thì hàm ẩn sẽ trở thành hàm hiện

Và khi không tìm được công thức biểu diễn , lúc đó
ta có hàm ẩn thực sự
Chƣơng 1 – PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM NHIỀU BIẾN
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin –
Rxyx  ;01
2
HÀM ẨN
Ví dụ Phương trình có
1
2
 xy
là hàm hiện
ĐẠO HÀM CỦA HÀM ẨN
Giả sử phương trình
0),( yxF
x/định hàm ẩn
)(xyy 
với
Rbax  ),(
, và
),( yxF
là hàm 2 biến khả vi
Lấy vi phân 2 vế, ta có
0),( yxdF
dyFdxF
yx
'' 
Chƣơng 1 – PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM NHIỀU BIẾN
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin –
0' 

y
F
HÀM ẨN
Nghĩa là, khi thì
y
x
F
F
dx
dy
'
'

hay
y
x
x
F
F
y
'
'
' 
Ví dụ Tính đạo hàm của hàm ẩn đã cho ở vd trước
Đặt
yxyxF  1),(
2
( để có
0),( yxF
)

Lúc này





1'
2'
y
x
F
xF

xy
x
2' 
Lưu ý Đạo hàm bậc 2 của hàm ẩn được tính
từ đạo hàm bậc nhất theo quan điểm hàm hợp
Chƣơng 1 – PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM NHIỀU BIẾN
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin –
y
eyxyxF  1),(
2
HÀM ẨN
Ví dụ Xét hàm ẩn
Ta có






y
y
x
eF
xF
1'
2'

y
x
e
x
y


1
2
'
2
'
)1(
'2)1(2
1
2
"
y
x
yy
x

y
xx
e
yxee
e
x
y











Suy ra
2
)1(
1
2
2)1(2
y
y
yy
e
e
x

xee




3
22
)1(
4)1(2
y
yy
e
exe



Chƣơng 1 – PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM NHIỀU BIẾN
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin –
0),,( zyxF
HÀM ẨN
HÀM ẨN HAI BIẾN
Xét phương trình
Nếu ứng với mỗi cặp giá trị
2
),( Ryx 
mà pt
0),,( zyxF
x/ định một giá trị
),( yxzz 
thì khi đó ta nói đây là

hàm ẩn 2 biến xác định bởi pt đã cho
Tương tự hàm ẩn 1 biến, ta cũng có
z
yx
F
dyFdxF
dz
'
'' 

Chƣơng 1 – PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM NHIỀU BIẾN
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin –
z
x
x
F
F
z
'
'
' 
HÀM ẨN
Hay là và
z
y
y
F
F
z
'

'
' 
Ví dụ Cho pt
z
ezyx  2
2
xác định hàm ẩn
),( yxzz 
Hãy tính đạo hàm riêng cấp 1, cấp 2 của hàm ẩn này
Trước hết, ta đặt
02),,(
2

z
ezyxzyxF
( để có pt
0),,( zyxF
)
Suy ra
Chƣơng 1 – PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM NHIỀU BIẾN
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin –








z

z
y
x
eF
F
xF
1'
2'
2'
HÀM ẨN
Lấy đạo hàm riêng cấp 1, ta có
z
x
e
x
z


1
2
'

z
y
e
z



1

2
'
Còn đạo hàm riêng cấp 2
3
22
2
)1(
4)1(2
)1(
'2)1(2
"
z
zz
z
x
zz
xx
e
exe
e
xzee
z






32
)1(

4
)1(
'2
"
z
z
z
y
z
yy
e
e
e
ze
z





32
)1(
4
)1(
'2
"
z
z
z
y

z
xy
e
xe
e
zxe
z




Chƣơng 1 – PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM NHIỀU BIẾN
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin –
)(yxx 
HÀM ẨN
Lưu ý Trong phương trình
0),( yxF
thì vai trò của
x, y là bình đẳng như nhau. Do đó, ta còn có hàm ẩn
Lúc này công thức tính các đạo hàm hàm ẩn
y
x'
,
yy
x"
đều được tính tương tự
Ngoài ra, pt
0),,( zyxF
còn có thể x/đ hàm ẩn
),( zyxx 

ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢP
Cho hàm 2 biến
),( yxfz 
, với
)(txx 
)(tyy 
,
Chƣơng 1 – PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM NHIỀU BIẾN
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin –
),( yxf
ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢP
Khi đó, z là hàm hợp theo t
Giả sử hàm số khả vi
, và
)(),( tytx
cũng khả vi
Lúc này
tytxt
yzxzz ''''' 
hay
dt
dy
y
z
dt
dx
x
z
dt
dz








( công thức tính đạo hàm của hàm hợp 1 biến)
Tuy nhiên, nếu
),( vuxx 
, và
),( vuyy 
Chƣơng 1 – PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM NHIỀU BIẾN
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin –
uyuxu
yzxzz ''''' 
ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢP
Thì ta có
vyvxv
yzxzz ''''' 
CÔNG THỨC TAYLOR
Giả sử hàm số
),( yxf
khả vi đến cấp n+1
tại mọi điểm thuộc hình tròn mở, tâm
),(
000
yxM
bán kính
0


bé tùy ý
Lúc này


122
0
0
00
)(
!
)(
),(




n
n
k
k
yxO
k
Mfd
yyxxf
trong đó
Chƣơng 1 – PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM NHIỀU BIẾN
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin –



)!1(
),(
)(
00
1
122





n
yyxxfd
yxO
n
n

CÔNG THỨC TAYLOR
với
10 

( phần dư của khai triển Taylor )
Lưu ý
Khi
)0,0(),(
00
yx
ta có trường hợp đặc biệt
của công thức Taylor , là công thức
MACLAURIN

Chƣơng 1 – PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM NHIỀU BIẾN
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin –
),(
000
yxM
CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
Điểm được gọi là điểm cực tiểu của hàm
),( yxf
nếu
00
),();()( MyxMMfMf 
Tương tự, ta có
0
M
là điểm cực đại, nếu
00
),();()( MyxMMfMf 
Các điểm cực đại, cực tiểu gọi chung là
CỰC
TRỊ
Chƣơng 1 – PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM NHIỀU BIẾN
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin –
122),(
22
 yxyxyxf
CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
Ví dụ
Xét
2

0
)1,1( RDM 
, ta có
112211)1,1( f
Lúc này, ta gọi
0
2
;),( MMRDyxM 
thì
122),()(
22
 yxyxyxfMf
Suy ra,
222)()(
22
0
 yxyxMfMf
0)1()1(
22
 yx
Chƣơng 1 – PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM NHIỀU BIẾN
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin –
0)()(
0
 MfMf
CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
Như vậy, , hay
)()(
0
MfMf 


)1,1(
0
M
là điểm cực tiểu của hàm số đã cho
CỰC TRỊ TỰ DO
Xét hàm
),( yxff 
 Tìm điểm dừng, bằng cách giải hệ





0'
0'
y
x
f
f
Nếu hệ này có nghiệm
), ,(),,(
2211
yxyx
thì ta có các điểm dừng tương ứng là
), ,(),,(
222111
yxPyxP

×