Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

ĐỒ ÁN MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC MƯA PHƯỜNG ĐA KAO QUẬN 1 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (590.39 KB, 27 trang )

MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC GVHD: Thầy Vũ Văn Quang
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM
KHOA MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN

ĐỒ ÁN MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC
ĐỀ TÀI:
THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC MƯA
PHƯỜNG ĐA KAO – QUẬN 1 TP.HCM
GVHD: Vũ Văn Quang
Thực hiện: Nhóm 7 _ DH11MT
NHÓM 7 – DH11MT Trang 1
1. Nguyễn Ngọc Thịnh 11127209
2. Trần Thị Kim Thoa 11127211
3. Trần Thị Thủy 11127217
MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC GVHD: Thầy Vũ Văn Quang
Tp.HCM, ngày 26 tháng 12 năm 2013
MỤC LỤC
NHÓM 7 – DH11MT Trang 2
MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC GVHD: Thầy Vũ Văn Quang
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHUNG
1. Giới thiệu sơ lược về khu vực thiết kế:
• Vị trí địa lý
 Phường Đakao là một phường thuộc Quận 1, TP Hồ Chí minh .
 Phía Đông giáp phường Bến Nghé.
 Phía Nam giáp quận 3.
 Phía Tây giáp phường Tân Định.
 Phía Bắc giáp quận Bình Thạnh.
• Diện tích nội thị: 0,9947 km².
• Dân số: 20.937 người (2008).
• Khí hậu
 Khí hậu ở phường ĐaKao giống như khí hậu của TP Hồ Chí Minh. Nằm trong vùng


có khí hậu nhiệt đới gió mùa, mang tính chất cận xích đạo. Lượng bức xạ dồi dào,
trung bình khoảng 140 Kcal/cm
2
/năm, nắng trung bình 6 - 8 giờ/ngày. Nhiệt độ
trung bình toàn năm khoảng 27.42
0
C (thay đổi trong khoảng 25 – 29
0
C). Nóng nhất
trong tháng 4 và lạnh nhất trong tháng 12.
 Độ ẩm trung bình cả năm khoảng 77.5%. Biên độ nhiệt trung bình giữa các tháng
trong năm thấp là điều kiện thuận lợi cho việc tăng trưởng và phát triển quanh năm
của động thực vật.
 Lượng mưa tập trung chủ yếu từ tháng 5 đến tháng 11, lớn nhất thường xảy ra vào
tháng 9 hoặc tháng 10. Với lượng mưa phân bố không đều, ít hay không có trong
mùa khô và nhiều trong mùa mưa. Trong mùa mưa, độ ẩm thường cao, lượng mưa
trung bình 2100 mm.
 Lượng mưa phân bố nhiều trong mùa mưa cũng ảnh hưởng ít nhiều đến môi trường.
Nước mưa làm quá tải khả năng thu nước của hệ thống cống rãnh và thoát nước,
gây ra hiện tượng ngập lụt trong một số khu vực sau những cơn mưa dài, gia tăng
mức độ ô nhiễm nước do việc nước mưa hòa lẫn vào nước thải từ các cống thát
nước.
 TP.HCM nằm trong vùng chịu ảnh hưởng của hai hướng gió mùa chủ yếu: từ ngoài
biển Đông thổi về theo hướng Đông Nam - Tây Bắc, đây là hướng gió thịnh hành
trong khoảng thời gian từ tháng 2 đến tháng 4; từ Ấn Độ Dương thổi về theo hướng
Tây Nam - Đông Bắc, đây là hướng gió thịnh thành trong khoảng thời gian từ tháng
6 đến tháng 10. Ngoài ra, còn có hướng gió từ phương Bắc thổi về, đây là hướng
gió thịnh hành trong tháng 11, tháng 12 và tháng 1. Hướng gió hoạt động trong năm
có ý nghĩa quan trọng trong việc bố trí các khu CN và dân cư, nhất là các ngành CN
có khả năng gây ô nhiễm không khí.

• Thủy văn: phía đông giáp kênh Thị Nghè.
• Địa hình: tương đối bằng phẳng.
NHÓM 7 – DH11MT Trang 3
MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC GVHD: Thầy Vũ Văn Quang
Hình 1: Bản đồ quận 1
NHÓM 7 – DH11MT Trang 4
MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC GVHD: Thầy Vũ Văn Quang
Hình 2: Bản đồ giới hạn phường Đa Kao.
2. Nhiệm vụ thiết kế
Thiết kế mạng lưới thoát nước mưa cho phường Đakao để có thể thoát nước mưa
cho phường, tránh hiện tượng gập lụt. Mạng lưới được thiết kế với độ an toàn cao nhất và
chi phí xây dựng nhỏ nhất.
3. Nội dung thiết kế
 Thu thập số liệu liên quan đến thiết kế: địa chất công trình, địa chất thủy văn,
nguồn tiếp nhận, khí tượng, khí hậu…
 Bản đồ quy hoạch của phường Đa Kao.
 Vạch tuyến mạng lưới thoát nước mưa.
 Xác định lưu lượng tính toán cho từng đoạn ống.
 Tính toán thủy lực cho tuyến ống tính toán.
 Tính toán cho toàn mạng lưới thoát nước mưa
 Thể hiện những nội dung này trong thuyết minh và các bản vẽ.
NHÓM 7 – DH11MT Trang 5
MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC GVHD: Thầy Vũ Văn Quang
CHƯƠNG II: VẠCH TUYẾN VÀ TÍNH TOÁN LƯU LƯỢNG
1. Vạch tuyến mạng lưới thoát nước mưa
Mạng lưới thoát nước mưa được thiết kế nhằm đảm bảo thu và vận chuyển nước mưa
ra khỏi đô thị một cách nhanh nhất, chống hiện tượng úng ngập đường phố và các khu
dân cư. Để đạt được yêu cầu đó, khi vạch tuyến chúng ta phải dựa trên một số nguyên tắc
sau:
 Nước mưa được xả thẳng vào nguồn (sông, hồ gần nhất bằng cách tự chảy).

 Tránh xây dựng các trạm bơm thoát nước mưa.
 Tận dụng các ao hồ sẵn có để làm hồ điều hòa.
 Khi thoát nước mưa không làm ảnh hưởng đến vệ sinh môi trường và quy trình
sản xuất.
 Không xả nước mưa vào những vùng không có khả năng tự thoát, vào các ao
tù nước đọng và các vùng dễ gây xói mòn.
Ta vạch tuyến hệ thống thoát nước mưa theo sơ đồ thẳng góc, nước mưa đồ vào
các tuyến cống rồi đổ thẳng ra sông.
SƠ ĐỒ VẠCH TUYẾN
Vạch tuyến mạng lưới thoát nước mưa theo sơ đồ phân khối như bản vẽ đính kèm.
2. Tính toán mạng lưới thoát nước mưa
2.1. Các thông số phục vụ tính toán
 Lượng mưa trung bình năm: 2100 mm.
 Độ ẩm trung bình cả năm khoảng 77,5%.
 Mực nước sông cao nhất: 8m
 Diện tích các loại mặt phủ: : mái nhà 40%, mặt phủ atphan 16%, mặt đất
26%, mặt dá dăm 6%, mặt lát cỏ 12%.
 Giả sử dựa theo các bản đồ phân bố lãnh thổ trên cơ sở khí tượng thủy văn
ta có:
q
20
= 87 l/s, n = 0.67 và C = 0.85.
Cường độ mưa với chu kỳ tràn cống P = 1 được xác định theo công thức:
NHÓM 7 – DH11MT Trang 6
MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC GVHD: Thầy Vũ Văn Quang
Các lưu vực thoát nước mưa tính toán đều có diện tích nhỏ hơn 150 ha, cường độ mưa
q
20
= 87 l/s, độ dốc trung bình của mặt đất tính theo chiều vuống góc với dòng sông i



>0.006. Theo bảng 1, chọn chu kỳ tràn cống P = 0.5 năm cho toàn khu vực.
Với P=0.5, ta có:
(l/s)
Bảng 1: Giá trị P cho khu dân cư
Đặc điểm của vùng thoát nước mưa
Giá trị P (năm) khi q
20
bằng
50 – 70 70 – 90 90 – 100
Địa hình bằng phẳng (độ dốc trung
bình mặt đất < 0.006) với diện tích
vùng thoát nước:
- Đến 150 ha
- Lớn hơn 150 ha
0.25 – 0.33
0.33 – 0.50
0.33 – 1
0.5 – 1.5
0.5 – 1.5
1-2
Địa hình dốc (i

> 0.006) với diện tích
vùng thoát nước:
- Đến 20 ha
- 20-50 ha
- 50-100 ha
- > 100 ha
0.33 – 0.5

0.5 – 1
2 – 3
5
0.5 – 1.5
1 – 2
3 – 5
5
1 – 2
1 – 3
5
10
NHÓM 7 – DH11MT Trang 7
MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC GVHD: Thầy Vũ Văn Quang
 Dựa vào bản đồ vạch tuyến, diện tích phần tiểu khu thoát nước dược tính toán và
tóm tắt trong Bảng 2.
Bảng 2: Bảng thống kê diện tích phần thoát nước

hiệu
diện
tích
Diện
tích
(ha)

hiệu
diện
tích
Diện
tích
(ha)


hiệu
diện
tích
Diện
tích
(ha)

hiệu
diện
tích
Diện
tích
(ha)
1a 2.2 5a 1.3 9a 1.1 13a 1.2
1b 2.2 5b 0.9 9b 1.1 13b 3.3
1c 2.3 5c 0.8 9c 1.1 13c 0.6
1d 2.3 5d 1 9d 1.1 13d 0.2
2a 2.6 6a 1.3 10a 1.1 14a 1.3
2b 2.5 6b 1.3 10b 1.1 14b 0.9
2c 2.5 6c 1.3 10c 1.1 14c 0.4
2d 2.6 6d 1.3 10d 1.1 14d 0.6
3a 2.7 7a 1.3 11a 1.2 15a 1.7
3b 2.8 7b 0.7 11b 1.2 15b 1.7
3c 2.7 7c 1.2 11c 1.2 15c 1.7
3d 2.6 7d 1.1 11d 1.2 15d 1.7
4a 4.4 8a 1.1 12a 0.8 16a 2.2
4b 2.6 8b 1.1 12b 0.5 16b 2.2
4c 1.7 8c 1.2 12c 0.3 16c 2.6
4d 2.8 8d 1.2 12d 0.5 16d 2.4

NHÓM 7 – DH11MT Trang 8
MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC GVHD: Thầy Vũ Văn Quang
Hệ số dòng chảy
Hệ số dòng chảy được xác định theo công thức:
Trong đó: a, b,… là diện tích mặt phủ thành phần (%)
ψ
,
ψ
,,
… hệ số dòng chảy đối với các loại mặt phủ thành phần lấy theo bảng 2.
= hằng số
Bảng 3: Hệ số dòng chảy đối với các loại mặt che phủ
Loại mặt phủ ψ
- Mái nhà và mặt phủ bằng bê tông atphan
- Mặt phủ bằng đá dăm
- Đường đá lát cuội
- Mặt phủ bằng đá dăm không có vật liệu
dính kết
- Đường sỏi trong vườn
- Mặt dất
- Cỏ
0.95
0.6
0.45
0.4
0.3
0.2
0.1
Thời gian mưa tính toán xác định theo công thức:
 : thời gian tập trung nước mưa trên bề mặt từ điểm xa nhất đến rãnh. Trong

khu phố không có rãnh thoát nước mưa lấy
 : thời gian nước chảy trong rãnh đến máng thu gần nhất. Chọn
 : thời gian nước chảy trong ống đến tiết diện tính toán.
(l
0
và V
0
là chiều dài và tốc độ của đoạn ống tính toán).
Khu vực thoát nước có địa hình dốc i

>0.006 nên tính M = 1.2
Bảng 4 : Bảng thống kê chiều dài các đoạn cống
NHÓM 7 – DH11MT Trang 9
MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC GVHD: Thầy Vũ Văn Quang
Đoạn ống Chiều dài ( m) Đoạn ống Chiều dài m
14 – 15 300 19 – 20 356
15 – 16 370 51 – 52 156
16 – 17 355 53 – 52 295
17 – 18 298 52 – 38 300
18 – 19 442 39 – 38 89
45 – 44 323 38 – 37 202
44 – 31 180 36 – 37 176
30 – 31 308 37 – 22 218
31 – 28 183 23 – 22 268
29 – 28 294 20 – 21 481
28 – 18 360 22 – 21 415
46 – 47 395 21 – CX 500
47 – 43 298 41 – 40 289
43 – 42 299 40 – 35 180
50 – 49 173 34 – 35 302

48 – 49 278 35 – 24 184
49 – 42 298 25 – 24 318
42 – 33 171 24 - 20 370
32 – 33 311
33 – 26 180
27 – 26 314
26 – 19 367
2.2. Tính toán lưu lượng
2.2.1. Tính toán lưu lượng tuyến ống chính
NHÓM 7 – DH11MT Trang 10
MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC GVHD: Thầy Vũ Văn Quang
Bảng 5: Lưu lượng tính toán cho tuyến ống chính
Ký hiệu
đoạn
ống
Ký hiệu diện tích Diện tích dòng chảy (ha)
Lưu
lượng
(l/s)
Bản
thân
Chuyển qua
Bản
thân
Chuyển
qua
Tổng
cộng
17-18 1a 16d, 9d, 8d, 1d 2.2 7 9.2 226.1
18-19 2a

16a, 9c, 9b, 10d, 9a,
8c, 8b, 7d, 1c, 1a, 1b,
8a, 2d
2.6 20.4 23 551.6
19-20 3a
16c, 16b, 15d, 15c,
14c, 14d, 15b, 13d,
15a, 10c, 10b, 11d,
10a, 7c, 7b, 6d, 7a,
2c, 2b, 3d
2.7 59.4 62.1 682.8
20 -21 4a
3a, 16c, 16b, 15d,
15c, 14c, 14d, 15b,
13d, 15a, 10c, 10b,
11d, 10a, 7c, 7b, 6d,
7a, 2c, 2b, 3d
13a ,11c, 11b, 12d,
11a, 6c, 6b, 5d,
6a, 3c, 3b, 4d
4.4 80.6 85 813.8
21 - CX Toàn khu vực 101.2 101.2 1145.8
2.2.2. Tính toán lưu lượng từng đoạn ống
Đoạn: 14 – 15 – 16 – 17 – 45 – 44 – 31 – 28 – 18 – 19
Bảng 6: Bảng phân bố diện tích khu vực phục vụ các đoạn ống
Ký hiệu
đoạn ống
Ký hiệu diện tích Diện tích dòng chảy (ha)
Giá trị
P (năm)

Bản
thân
Chuyển qua Bản thân
Chuyển
qua
Tổng
cộng
14 – 15 16d 0 2.4 0 2.4 0.5
15 – 16 9d, 8d 16d 2.3 2.4 4.7 0.5
16 – 17 1d 16d, 9d, 8d 2.3 4.7 7 0.5
17 – 18
1a
16d, 9d, 8d, 1d 2.2 7 9.2 0.5
18 – 19 2a 16a, 9c, 9b, 10d,
9a, 8c, 8b, 7d, 1c,
1a, 1b, 8a, 2d
2.6 20.4 23 0.5
NHÓM 7 – DH11MT Trang 11
MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC GVHD: Thầy Vũ Văn Quang
Đoạn: 14 – 15
L = 300m, F = 2.4ha, độ dốc dọc đường nhỏ, vận tốc dự kiến là 0.7m/s
Thời gian nước chảy là:
t
0
= = 8.6 (phút)
Thời gian tính toán:
t
tt
= 11 + 8.6 = 19.6 (phút)
Lưu lượng nước mưa ở cuối đoạn:

Q
tt
= = = 99.5 (l/s)
Với Q
tt
= 99.5l/s, v = 0.7m/s, lấy h/d = 1, theo bảng tra thủy lực ta có q= 113.6l/s, v=
0.71m/s, d= 450mm, i= 0.0017.
Đoạn: 15 – 16
L = 370m, F = 4.7ha, vận tốc dự kiến là 0.8m/s
t
0
= = 9.3 (phút)
t
tt
= 11 + 8.6 + 9.3 = 28.9 (phút)
Q
tt
= = = 150.3 (l/s)
Tra bảng ta có: q= 158.5l/s, v= 0.81m/s, d= 500mm, i= 0.002
Đoạn: 16 – 17
L= 355m, F= 7ha, vận tốc dự kiến 0.9m/s
t
0
= = 7.9 (phút)
t
tt
= 11 + 8.6 + 9.3 + 7.9 = 36.8 (phút)
Q
tt
= = = 190.4 (l/s)

Tra bảng ta có: q= 194.3l/s, v= 0.99m/s, d= 500, i= 0.002
Đoạn: 17 – 18
L= 298m, F= 9.2ha, vận tốc dự kiến 1.0m/s
t
0
= = 6 (phút)
t
tt
= 11 + 8.6 + 9.3 + 7.9 + 6 = 42.8 (phút)
Q
tt
= = = 226.1 (l/s)
Tra bảng ta có: q= 226.1l/s, v= 1.14m/s, d= 500mm, i= 0.0025
Đoạn: 45 – 44 – 31 – 28 – 18 – 19
Đoạn: 45 – 44
L= 323m, F= 3.3ha, vận tốc dự kiến 0.8m/s
t
0
= = 8.1 (phút)
t
tt
= 11 + 8.1 = 19.1 (phút)
Q
tt
= = = 139.3(l/s)
Tra bảng ta có: q= 134l/s, v= 0.84m/s, d= 450mm, i= 0.0025
Đoạn: 44 – 31
L= 180, F= 5.5ha, vận tốc dự kiến 0.85m/s
t
0

= = 4.2 (phút)
t
tt
= 11 + 8.1 + 4.2 = 23.3 (phút)
Q
tt
= = = 203.2(l/s)
Tra bảng ta có: q= 204.3l/s, v= 0.86m/s, d= 550mm, i= 0.002
NHÓM 7 – DH11MT Trang 12
MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC GVHD: Thầy Vũ Văn Quang
Đoạn: 31 – 28
L= 183m, F= 10ha, vận tốc dự kiến 1.0m/s
t
0
= = 3.7 (phút)
t
tt
= 11 + 8.1 + 4.2 + 6.8 + 3.7 = 33.8 (phút)
(Trong đó: 6.8 = t
0(30-31)
= )
Q
tt
= = = 287.9 (l/s)
Tra bảng ta có: q= 270.6l/s, v= 1.14m/s, d= 550mm, i= 0.003
Đoạn: 28 – 18
L= 360m, F= 18.2ha, vận tốc dự kiến 1.3m/s
t
0
= = 5.5 (phút)

t
tt
= 11 + 8.1 + 4.2 + 6.8 + 3.7 + 5.9 + 6.5 = 45.2 (phút)
(Trong đó: 5.9 = t
0(29-28)
= )
Q
tt
= = = 431.2 (l/s)
Tra bảng ta có: q= 407.6l/s, v= 1.44m/s, d= 600mm, i= 0.002
Đoạn: 18 – 19
L= 442m, F= 30ha, vận tốc dự kiến 1.5m/s
t
0
= = 5.9 (phút)
t
tt
= 11 + t
0(14-18)
+t
0(44-18)
+ 5.9 = 66 (phút)
Q
tt
= = = 551.6 (l/s)
Tra bảng ta có: q=614.9l/s, v= 1.6m/s, d= 700mm, i= 0.002
Đoạn: 30 – 31
L= 308, F= 2.3ha, vận tốc dự kiến 0.8m/s
t
0

= = 6.8 (phút)
t
tt
= 11 + 6.8 = 17.8 (phút)
Q
tt
= = = 101.7 (l/s)
Tra bảng ta có: q=107.1l/s, v= 0.85m/s, d= 400mm, i= 0.002
Đoạn: 29 – 28
L= 294, F = 3.4ha, vận tốc dự kiến 1.0m/s
t
0
= = 5.9 (phút)
t
tt
= 11 + 5.9 = 16.9 (phút)
Q
tt
= = = 155.7 (l/s)
Tra bảng ta có: q=158.6l/s, v= 1.0m/s, d= 450mm, i= 0.0025
Đoạn: 46 – 47 – 43 – 42 – 48 – 49 – 50 – 33 – 26 – 19 – 20 .
Bảng 7 : Bảng phân bố diện tích khu vực phục vụ các đoạn ống
Đoạn ống
Ký hiệu diện tích phục vụ Diện tích phục vụ (ha)
Bản thân Chuyển qua Bản thân
Chuyển
qua
Tổng
cộng
NHÓM 7 – DH11MT Trang 13

MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC GVHD: Thầy Vũ Văn Quang
46 – 47 16c – 2.6 – 2.6
47 – 43 15d; 16b 16c 3.9 2.6 6.5
43 – 42 10c; 15a 15d; 16b; 16c 2.8 6.5 9.3
48 – 49 15c – 1.7 – 1.7
50 – 49 14c – 0.4 – 0.4
49 – 42
13d; 14d;
15b
14c; 15c 2.5 2.1 4.6
42 – 33 10b; 11d
10c; 15a; 15d; 16b;
16c; 13d; 14d; 15b;
14c; 15c
2.3 13.9 16.2
32 – 33 7c; 10a – 2.3 – 2.3
33 – 26 6d; 7b
10b; 11d; 10c; 15a;
15d; 16b; 16c; 13d;
14d; 15b; 14c; 15c;
7c; 10a
2 18.5 20.5
27 – 26 2c; 7a – 3.8 – 3.8
26 – 19 2b; 3d
6d; 7b; 10b; 11d;
10c; 15a; 15d; 16b;
16c; 13d; 14d; 15b;
14c; 15c; 7c; 10a;
2c; 7a
5.1 24.3 29.4

19 – 20 3a
2a; 16a; 9c; 9b; 10d;
9a; 8c; 8b; 7d; 1c; 1a;
1b; 8a; 2d; 2b; 3d; 6d;
7b; 10b; 11d; 10c;
15a; 15d; 16b; 16c;
13d; 14d; 15b; 14c;
15c; 7c; 10a; 2c; 7a
2.7 52.4 55.1
NHÓM 7 – DH11MT Trang 14
MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC GVHD: Thầy Vũ Văn Quang
Đoạn: 41 – 40 – 35 – 24 – 20 – 21.
Bảng 8 : Bảng phân bố diện tích khu vực phục vụ các đoạn ống

hiệu
đoạn
ống
Ký hiệu diện tích Diện tích dòng chảy (ha)
Giá trị
P
(năm)
Bản
thân
Chuyển qua Bản thân
Chuyể
n qua
Tổng
cộng
41 -40 13a’,11c 0 2.4 0 2.4 0.5
40 - 35 11b,12d 13a’,11c 1.7 2.4 4.1 0.5

34-35 11a,6c 0 2.5 0 2.5 0.5
35-24 6b,5d
11b,12d, 13a’,11c,
11a,6c
2.3 6.6 8.9 0.5
25-24 6a,3c 0 4 0 4 0.5
24 - 20 3b,4d
6b,5d, 11b,12d,
13a’,11c, 11a,6c,
6a,3c
5.6 12.9 18.5 0.5
Đoạn 41 – 40
L = 289m, F = 2.4 ha, độ dốc dọc đường nhỏ, vận tốc dự kiến là 0.8 (m/s).
Thời gian nước chảy trong cống là:
t
0
=1.2 7.2phút)
Thời gian tính toán:
Lưu lượng nước mưa ở cuối đoạn:
Q
tt
= =
Lấy h/d = 1, theo bảng tra thủy lực ta có: q = 107.1 (l/s), v = 0.85 m/s, d = 400mm,
i = 0.003.
NHÓM 7 – DH11MT Trang 15
MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC GVHD: Thầy Vũ Văn Quang
Đoạn 40 – 35
L = 180 m, F = 4.1 ha, dộ dốc dọc đường nhỏ, vận tốc dự kiến 0.95 m/s.
t
0

=1.2 3.8 (phút)
Q
tt
= = (l/s)
Lấy h/d = 1, theo bảng tra thủy lực ta có: q = 158.6 (l/s), v = 1 m/s, d = 450mm, i
=0.0035.
Đoạn 34 – 35
L = 302 m, F =2.5 ha, độ dốc dọc đường nhỏ, vận tốc dự kiến 0.75m/s.
t
0
=1.2 8.1 (phút)
Q
tt
= = (l/s)
Lấy h/d = 1, theo bảng tra thủy lực ta có: q = 107.1 (l/s), v = 0.85 m/s, d = 400mm, i
=0.003.
Đoạn 35 – 24
L = 184 m, F = 8.9 ha, vận tốc dự kiến 1.25 m/s.
t
0
=1.2 2.9 (phút)
Q
tt
= = (l/s)
Lấy h/d = 1, theo bảng tra thủy lực ta có: q = 263.1 (l/s), v = 1.34 m/s, d = 500mm,
i =0.0055.
NHÓM 7 – DH11MT Trang 16
MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC GVHD: Thầy Vũ Văn Quang
Đoạn 25 – 24
L = 318 m, F = 4 ha, vận tốc dự kiến 1.2 m/s.

t
0
=1.2 5.3 (phút)
Q
tt
= = (l/s)
Lấy h/d = 1, theo bảng tra thủy lực ta có: q = 189.5 (l/s), v = 1.19 m/s, d = 450mm,
i =0.005.
Đoạn 24 – 20
L = 370 m, F = 18.5 ha, vận tốc dự kiến 1.65 m/s.
t
0
=1.2 4.5 (phút)
Q
tt
= = l/s)
Lấy h/d = 1, theo bảng tra thủy lực ta có: q = 482.5 (l/s), v = 1.71 m/s, d = 600mm,
i =0.003.
Đoạn 20 – 21
L = 481 m, F = 85 ha, vận tốc dự kiến 1.3 m/s.
t
0
=1.2 7.4 (phút)
Q
tt
= = l/s)
Theo bảng tra thủy lực ta có: q = 849 (l/s), v = 1.34 m/s, d = 900mm, i =0.0025.
NHÓM 7 – DH11MT Trang 17
MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC GVHD: Thầy Vũ Văn Quang
Đoạn: 52 – 51 – 38 – 37 – 22 – 21 .

Bảng 9: Bảng phân bố diện tích khu vực phục vụ các đoạn ống

hiệu
đoạn
ống
Ký hiệu diện tích Diện tích dòng chảy (ha)
Bản
thân
Chuyển qua Bản thân Chuyể
n qua
Tổng
cộng
52 -51 14b 0 0.9 0 0.9
51 - 38 13b 14a,13c,14b 3.3 2.8 6.1
38-37 12b 12c,13a``,14a,13c,
13b,14b
0.5 7.6 8.1
37-22 5b 12a,12c,13a``,14a,13c
,5c, 13b,14b, 12b
0.9 9.7 10.6
22-21 4b 5a,4c,12a,12c,13a``,
14a,13c,5c,
13b,14b, 12b,5b
2.6 13.6 16.2
Đoạn 51 – 52
L = 156 m, F = 0.9 ha, độ dốc đường nhỏ. Dự kiến lấy tốc độ nước chảy trong cống là
0.7 m/s.
t
0
=1.2 4.5 (phút)

Q
tt
= = l/s)
Lấy h/d = 1, theo bảng tra thủy lực ta có: q = 45.4 (l/s), v = 0.64 m/s, d = 300mm,
i =0.0025.
NHÓM 7 – DH11MT Trang 18
MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC GVHD: Thầy Vũ Văn Quang
Đoạn 53 – 52
L = 295m, F = 1.9 ha (13c+14a=0.6+1.3), độ dốc dọc đường nhỏ, vận tốc dự kiến là
0.7m/s.
t
0
=1.2 8.4 (phút)
Q
tt
= = l/s)
Lấy h/d = 1, theo bảng tra thủy lực ta có: q = 81.0 (l/s), v = 0.84 m/s, d = 350mm,
i =0.0035.
Đoạn 52 – 38
L = 300m, F = 6.1 ha, độ dốc dọc đường nhỏ, vận tốc dự kiến là 1.2m/s.
t
0
=1.2 5 (phút)
Q
tt
= = l/s)
Lấy h/d = 1, theo bảng tra thủy lực ta có: q = 207.7 (l/s), v = 1.31 m/s, d = 450mm,
i =0.006.
Đoạn 39 – 38
L = 89m, F = 0.6 ha ( 89/ (89+289) x 1.2)độ dốc dọc đường nhỏ, vận tốc dự kiến là

0.75 m/s.
t
0
=1.2 2.4 (phút)
Q
tt
= = l/s)
Lấy h/d = 1, theo bảng tra thủy lực ta có: q = 33 (l/s), v = 0.67 m/s, d = 250mm,
i =0.0035.
NHÓM 7 – DH11MT Trang 19
MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC GVHD: Thầy Vũ Văn Quang
Đoạn 38 – 37
L = 202 m, F = 8.1 ha, độ dốc dọc đường nhỏ, vận tốc dự kiến là 1.25 m/s.
t
0
=1.2 3.2 (phút)
Q
tt
= = l/s)
Lấy h/d = 1, theo bảng tra thủy lực ta có: q = 250.7 (l/s), v = 1.28 m/s, d = 500 mm,
i =0.005.
Đoạn 36 – 37
L = 176 m, F = 1.6 ha ( 12a + 5c) độ dốc dọc đường nhỏ, vận tốc dự kiến là 0.8 m/s.
t
0
=1.2 4.4 (phút)
Q
tt
= = l/s)
Lấy h/d = 1, theo bảng tra thủy lực ta có: q = 81.0 (l/s), v = 0.84 m/s, d = 350mm,

i =0.0035.
Đoạn 37 – 22
L = 218 m, F = 10.6 ha, độ dốc dọc đường nhỏ, vận tốc dự kiến là 1.3 m/s.
t
0
=1.2 3.4 (phút)
Q
tt
= = l/s)
Lấy h/d = 1, theo bảng tra thủy lực ta có: q = 263.1(l/s), v = 1.34 m/s, d = 500mm,
i =0.0055.
NHÓM 7 – DH11MT Trang 20
MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC GVHD: Thầy Vũ Văn Quang
Đoạn 23 – 22
L = 268 m, F = 3 ha ( 5a + 4c) độ dốc dọc đường nhỏ, vận tốc dự kiến là 0.8 m/s.
t
0
=1.2 6.7 (phút)
Q
tt
= = l/s)
Lấy h/d = 1, theo bảng tra thủy lực: q = 134 (l/s), v = 0.84 m/s, d = 450mm, i
=0.0025.
Đoạn 22 – 21
L = 415 m, F = 16.2 ha, độ dốc dọc đường nhỏ, vận tốc dự kiến là 1.4 m/s.
t
0
=1.2 5.9 (phút)
Q
tt

= = l/s)
Lấy h/d = 1, theo bảng tra thủy lực ta có: q = 339.2(l/s), v = 1.43 m/s, d = 550mm, i
=0.0055.
Đoạn 21 – CX
L = 500 m, F = 101.2 ha, vận tốc dự kiến 1.5 m/s.
t
0
=1.2 6.7 (phút)
Q
tt
= = l/s)
Theo bảng tra thủy lực ta có: q = 1230 (l/s), v = 1.57 m/s, d = 1000mm, i =0.003.
Các kết quả tính toán được thống kê trong bảng 10
NHÓM 7 – DH11MT Trang 21
MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC GVHD: Thầy Vũ Văn Quang
Bảng 10: Bảng thống kê lưu lượng các đoạn ống.
Đoạn L
(m)
F
(ha)
V
dk
(m/s
)
T
0
(phút
)
T
tt

(phút
)
Q
tt
(l/s)
D
(mm
)
i V
tt
(m/s
)
h/d
14 – 15 300 2.4 0.7 8.6 19.6 99.5 450 0.0017 0.71 1
15 – 16 370 4.7 0.8 9.3 28.9 150.3 500 0.002 0.81 1
16 – 17 355 7.0 0.9 7.9 36.8 190.4 500 0.002 0.99 1
17 – 18 298 9.2 1.0 6 42.8 226.1 500 0.0025 1.14 1
18 – 19 442 30 1.5 5.9 66 551.6 700 0.002 1.6 1
45 – 44 323 3.3 0.8 8.1 19.1 139.3 450 0.0025 0.84 1
44 – 31 180 5.5 0.85 4.2 23.3 203.2 550 0.002 0.86 1
30 – 31 308 2.3 0.8 6.8 17.8 101.7 400 0.002 0.85 1
31 – 28 183 10 1.0 3.7 33.8 287.9 550 0.003 1.14 1
29 – 28 294 3.4 1.0 5.9 16.9 155.7 480 0.0025 1.0 1
28 – 18 360 18.2 1.3 5.5 45.2 431.2 600 0.002 1.44 1
46 – 47 395 2.6 0.8 9.9 20.9 107.1 400 0.003 0.85 1
47 – 43 298 6.5 0.9 6.7 27.6 214.3 500 0.0035 1.07 1
43 – 42 299 9.3 1.1 5.44 33.04 271.8 550 0.0035 1.14 1
48 – 49 278 1.7 0.8 6.95 17.95 74.8 350 0.003 0.78 1
50 – 49 173 0.4 0.7 4.94 15.94 19.1 200 0.004 0.62 1
49 – 42 298 4.6 0.9 6.7 29.59 144.7 450 0.003 0.92 1

42 – 33 171 16.2 1.3 2.63 54.26 339.6 600 0.0035 1.21 1
32 – 33 311 2.3 0.8 7.8 18.8 98.1 400 0.0025 0.78 1
33 – 26 180 20.5 1.4 2.57 64.63 382.3 600 0.0045 1.37 1
27 – 26 314 3.8 0.72 8.72 19.72 157.0 500 0.002 0.81 1
26 – 19 367 29.4 1.1 6.7 80.05 475.0 700 0.003 1.24 1
19 – 20 356 62.1 1 7.12 142.2 682.8 900 0.0014 1.09 1
41 – 40 289 2.4 0.8 7.2 18.2 104.6 400 0.003 0.85 1
40 – 35 180 4.1 0.95 3.8 22 157.4 450 0.0035 1.00 1
34 – 35 302 2.5 0.75 8.1 19.1 105.5 400 0.003 0.85 1
35 – 24 184 8.9 1.25 2.9 33 260.4 500 0.0055 1.34 1
25 – 24 318 4 1.2 5.3 16.3 187.7 450 0.005 1.19 1
24 – 20 370 18.5 1.65 4.5 42.8 455.0 600 0.003 1.71 1
20 – 21 481 85 1.3 7.4 181.4 813.8 900 0.0025 1.34 1
51 -52 156 0.9 0.7 4.5 15.5 43.6 300 0.0025 0.64 1
53 - 52 295 1.9 0.7 8.4 19.4 79.3 350 0.006 0.84 1
52 – 38 300 6.1 1.2 5 28.9 195.0 450 0.0035 1.31 1
39 - 38 89 0.6 0.75 2.4 13.4 32.1 250 0.0035 0.67 1
38 – 37 202 8.1 1.25 3.2 34.5 240.1 500 0.005 1.28 1
36 - 37 176 1.6 0.8 4.4 15.4 78.0 350 0.0035 0.84 1
37 – 22 218 10.6 1.3 3.4 42.3 262.6 500 0.0055 1.34 1
NHÓM 7 – DH11MT Trang 22
MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC GVHD: Thầy Vũ Văn Quang
23 - 22 268 3 0.8 6.7 17.7 133.2 450 0.0025 0.84 1
22 – 21 415 16.2 1.4 5.9 54.9 337.0 550 0.0055 1.43 1
21- CX 500 101.2 1.5 6.7 232 1145.8 1000 0.003 1.57 1
NHÓM 7 – DH11MT Trang 23
MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC GVHD: Thầy Vũ Văn Quang
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN THỦY LỰC
1. Cách tính toán thủy lực các tuyến cống:
 Cốt mặt nước đầu – cốt mặt nước cuối = cốt đáy cống đầu - cốt đáy cống cuối = i.l = tổn thất cột nước.

 Cốt mặt nước đầu – cốt đáy cống đầu = cốt mặt nước cuối - cốt đáy cống cuối = h
d
.
 Chiều sâu chôn cống đầu = cốt mặt đất đầu – cốt đáy cống đầu (có tính độ dày thành ống).
 Chiều sâu chôn cống cuối = cốt mặt đất cuối – cốt đáy cống cuối.
Chọn vị trí đặt cống đầu tiên tại điểm khống chế, nút số 50 sâu 1m.
Bảng 11 : Bảng thống kê tính toán thủy lực cho toàn mạng lưới

hiệu
đoạn
cống
Chiều
dài l
(m)
Lưu
lượng
tính
toán
Đường
kính d,
mm
Độ dốc
(%)
i
Tốc
độ,
m/s
Độ đầy
Độ
dày

thành
ống
(m)
T/thất
cột
nước,
(m)
Cao độ
Chiều sâu
chôn cống
h/d
h
(m)
Mặt đất Mực nước Đáy cống
Đầu Cuối
Đầu Cuối Đầu
Cuố
i
Đầu Cuối
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18)
50 – 49 173 173 200 0.004 0.62 1 0.2 0.04 0.692 9.60 9.85 8.84 7.36 8.60 7.12 1.00 2.73
48 – 49 278 278 350
0.003 0.78 1 0.35
0.05 0.834 10.40 9.85 9.58 8.75 9.18 8.35 1.22 1.50
49 – 42 298 298 450
0.003 0.92 1 0.45
0.06 0.894 10.00 9.01 8.13 8.50 7.62 1.50 2.38
43 – 42 299 299 550
0.0035 1.14 1 0.55
0.07 1.047 10.65 10.15 9.82 8.77 9.20 8.15 1.45 2.00

47 – 43 298 298 500
0.0035 1.07 1 0.5
0.07 1.043 10.55 9.62 8.58 9.05 8.01 1.50 2.54
46 – 47 395 395 400
0.003 0.85 1 0.4
0.05 1.185 11.10 10.45 9.94 8.90 9.49 8.45 1.61 2.00
42 – 33 171 171 600
0.0035 1.21 1 0.6
0.08 0.599 10.20 9.38 8.78 8.70 8.10 1.50 2.10
32 – 33 311 311 400
0.0025 0.78 1 0.5
0.05 0.778 10.59 10.14 9.47 8.69 9.02 8.24 1.57 1.90
NHÓM 7 – DH11MT Trang 24
MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC GVHD: Thầy Vũ Văn Quang
33 – 26 180 180 600
0.0045 1.37 1 0.6
0.08 0.81 10.10 9.28 8.47 8.60 7.79 1.50 2.31
27 – 26 314 314 500
0.002 0.81 1 0.5
0.07 0.628 10.48 10.06 9.46 8.83 8.89 8.26 1.59 1.80
26 – 19 367 367 700
0.003 1.24 1 0.7
0.08 1.101 10.00 9.28 8.18 8.50 7.40 1.50 2.60
19 – 20 356 356 900
0.0014 1.09 1 0.9
0.09 0.498 10.00 9.62 9.11 8.61 8.12 7.62 1.88 2.00
14 - 15 300 99.5 450 0.0017 0.71 1 0.45 0.06 0.510 11.25 11.23 10.47 9.96 9.96 9.45 1.29 1.78
15 - 16 370 150.3 500 0.002 0.81 1 0.5 0.07 0.740 11.23 10.85 10.37 9.63 9.80 9.06 1.43 1.79
16 - 17 355 190.4 500 0.002 0.99 1 0.5 0.07 0.710 10.85 10.81 9.93 9.22 9.36 8.65 1.49 2.16
17 - 18 298 226.1 500 0.0025 1.14 1 0.5 0.07 0.745 10.81 10.48 9.64 8.89 9.07 8.32 1.75 2.16

45 - 44 323 139.3 450 0.0025 0.84 1 0.45 0.06 0.808 11.20 10.71 10.06 9.25 9.55 8.74 1.65 1.97
44 - 31 180 203.2 550 0.002 0.86 1 0.55 0.07 0.360 10.71 10.70 9.57 9.21 8.95 8.59 1.76 2.11
30 - 31 308 101.7 400 0.002 0.85 1 0.4 0.05 0.616 10.95 10.70 9.63 9.01 9.18 8.56 1.77 2.14
31 - 28 183 287.9 550 0.003 1.14 1 0.55 0.07 0.549 10.70 10.50 9.52 8.97 8.90 8.35 1.80 2.15
29 - 28 294 158.6 450 0.0025 1 1 0.45 0.06 0.735 10.79 10.50 9.49 8.75 8.98 8.24 1.82 2.26
28 - 18 360 431.2 600 0.002 1.44 1 0.6 0.08 0.720 10.50 10.48 9.35 8.63 8.67 7.95 1.83 2.53
18 - 19 442 551.6 700 0.002 1.6 1 0.7 0.08 0.884 10.48 10.00 9.40 8.52 8.62 7.74 1.86 2.26
20 – 21 481 813.8 900 0.0025 1.34 1 0.90 0.09 1.203 9.62 9.00 8.52 7.32 7.53 6.34 2.09 2.66
24 – 20 370 455 600 0.003 1.71 1 0.60 0.08 1.110 9.70 9.60 7.50 6.39 6.82 5.71 2.88 3.89
25 – 24 318 187.7 450 0.005 1.19 1 0.45 0.06 1.590 10.00 9.70 7.98 7.50 7.47 6.99 2.53 2.71
35 – 24 184 260.4 500 0.0055 1.34 1 0.50 0.07 1.012 9.60 9.65 8.51 7.50 7.94 6.93 1.66 2.72
34 – 35 302 105.5 400 0.003 0.85 1 0.40 0.05 0.906 10.15 9.60 8.75 7.84 8.30 7.39 1.85 2.21
40 – 35 180 157.4 450 0.0035 1 1 0.45 0.06 0.630 9.75 9.70 8.90 8.27 8.39 7.76 1.36 1.94
41 – 40 289 104.6 400 0.003 0.85 1 0.40 0.05 0.867 10.10 9.75 9.00 8.13 8.55 7.68 1.55 2.07
22 -21 415
337
550 0.0055 1.43 1 0.55 0.07 2.283
9.25 9.00 7.00
4.72 6.38 4.10 2.87 4.90
23 -22 268
133.2
450 0.0025 0.84 1 0.45 0.06 0.670
9.65 9.25 7.67
7.00 7.16 6.49 2.49 2.76
37 - 22 218 262.6
500 0.0035 1.43 1 0.50 0.07 0.763
9.35 9.45 7.76
7.00 7.19 6.43 2.16 3.02
36 - 37 176
78

350 0.0055 0.84 1 0.35 0.05 0.968
9.60 9.35 8.73
7.76 8.33 7.36 1.27 1.99
38 - 37 202
240.1
500 0.005 1.28 1 0.50 0.07 1.010
9.50 9.35 8.77
7.76 8.20 7.19 1.30 2.16
NHÓM 7 – DH11MT Trang 25

×