1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
T khi Vit Nam gia nh
g ra khá nhi i phát trin
mnh m i mt vi nhiu thách thc. Vì th, chúng ta phi bit vn
dng nhng chi có th nm bc kp thi nhng
i phát trin cho doanh nghip cng thi phi bii mt vi
nhng thách th ng ri ro cho doanh nghip.
ng c t suy thoái kinh t c kinh
g c c ta nói chung và ho g ca công ty
ng Qung trên th ng thu
hp dng trên b vc phá sn vì khi sn phc làm ra
không th ng tiêu th mà phi tn kho d
cao, làm cho các doanh nghii mt vi tình trng thâm ht vn và thiu vn
trm trng.
i mt vi cuc khng hong n
th ng có chuyn bin lc ta áp dng các chính sách
h tr cho doanh nghing ni t nhm m
c cnh tranh ca hàng hóa n g nói
riêng và cùng m m l c. Mc dù chính sách này
t hiu qu làm gim ln mà góp thêm phn vào vic
m phát c kinh
g m rng quy mô kinh doanh cho doanh nghip.
Trái li, nhiu doanh nghip li không th nm b doanh
nghip mình càng ngày càng b t th ng kinh doanh cnh tranh
khc lit này.
Mt khác, th g ngày nay nng thay th cho các
th ng st thép bi tâm lý ng thiên nhiên ci
dân, th hiu ci l th ng
g nm bt và phát trin.
2
T nhi và thách th ng ít nhi n th ng
g nói chung và th g ti Công ty TNHH
ng Qutôi quynh ch tài “Một số giải pháp mở
rộng thị trƣờng kinh doanh đồ gỗ cho công ty TNHH Đồng Quốc Hƣng đến
năm 2020” nhng gii pháp m rng th ng kinh doanh mt hàng
ng Qu
2. Mục tiêu và nhiệm vụ của đề tài
-
c
- cho
- Tìm
. T ng kt qu c,
nhng tn ti và tìm hiu nguyên nhân ca nhng tn t
3. Phƣơng pháp nghiên cứu
- nghiên cu ti bàn g
ng kê, phân tích, các bài tham lu nghiên c lý
lun, nhng v n m rng th g.
- phng vn chuyên gia: phng vn trc tip các chuyên gia
cu kinh nghim v g.
- Kho sát và t
m rng th g cho
cng Qu
- Ngoài ra tôi còn s dng phn m h tr cho vic phân tích.
4. Phạm vi và đối tƣợng nghiên cứu
-
.
3
.
- cho
.
5. Kết cấu nội dung
cho doanh
c
t s gii pháp m rng th g cho công
ng Qu
4
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ THỊ TRƢỜNG VÀ MỞ RỘNG THỊ
TRƢỜNG CHO DOANH NGHIỆP
1.1 Khái quát về thị trƣờng và mở rộng thị trƣờng
1.1.1 Một số khái niệm về thị trường
Khi chúng ta n th ng, mi khía cnh khác nhau, m nghiên
cu khác nhau, mi cách nhìn nh hình thành lên nhiu
khái nim khác nhau v th t s khái nim nói v th ng
- Th ng là tp hp tt c i mua sn phm và dch v th
tii mua này chia s nhu cu và mong mun c th - nhng
yu t có th c tha mãn thông qua mi quan h i. [3, tr.11]
- Th n ra các hoi mua
i bán có th n v mua bán các sn phm và dch v. [4]
- Th ng tiêu th sn phm ca doanh nghi tham gia ca
khách hàng và doanh nghin ánh lên tình hình cung và cu ca
các loi hàng hóa mà doanh nghip sn xut ra. [8]
1.1.2 Vai trò và chức năng của thị trường
1.1.2.1 Vai trò của thị trường [13]
- Thị trường là yếu tố quyết định sự sống còn đối với hoạt động sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp:
àng,
nào
các quy trình
các kh doanh
kinh doanh
5
- Thị trường điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá:
luôn g
-
cho d
gì? Nên làm n làm ra cho ai?
luôn luôn
- Thị trường phản ánh thế và lực của doanh nghiệp:
kinh doanh trên th
mà
.
thì
càng cao.
1.1.2.2 Chức năng của thị trường [13]
- Chức năng thừa nhận:
sn sàng
các
mà
th
là các hóa các
các
kinh doanh thì
6
hàng nhu c c và
là bao nhiêu
- Chức năng thực hiện:
t mua bán tra
mua bán
hàng hóa
iá . Do ,
xem xét
, này hình thành nên
- Chức năng điều tiết và kích thích:
là
kích thích cá nào mà có
,
trong
này , d
mà các
hàng và sáng
trên
,
ác
s , là xem
.
- Chức năng thông tin:
ra cho và
ng nào và
7
. ra
nên cho
mình.
1.1.3 Khái niệm về mở rộng thị trường
M rng th ng là tng hp tt c các cách thc các bin pháp ca
doanh nghip có th u khng sn phm ra th ng tiêu
th. M rng th ng là vic phát trin thêm nhng th ng
mi cho doanh nghip mà còn phi làm gia phn ca sn phm trên các th
ng mà doanh nghip ã có. C th, m rng th ng chính là vic khai
thác mt cách tt nht trên th ng hin t n phm ca doanh
nghip vào tiêu th, c c nhu cu ca th ng hin ti ln th ng
tinh thâm nhp vào. [11]
1.1.3.1 Mở rộng thị trường theo chiều rộng [8]
M rng th ng theo chiu rng, là doanh nghip phi c gng m
rng phm vi th ng ca mình, tìm kim thêm th ng mi có th gia
kh sn ph doanh s bán và i nhun cho doanh nghip.
c m r c các doanh nghip s dng khi thy th
ng hin ti ca doanh nghip bng bão hòa.
Xét theo tiêu tha lý: m rng th ng theo chiu rc hiu là
doanh nghip tìm kim m rng thêm a bàn hong kinh doanh cho mình
ng s góp mt ca mình trên các th ng mi bng cách sn phm
hin có ca mình vào th t nhm m, ng
thi gii thiu sn phm ci tiêu dùng nhm mi.
Xét theo tiêu thc khách hàng: m rng th ng theo chiu rng
doanh nghip mun kích thích và khuyn khích nhiu nhóm khách hàng h có
th bin và tiêu dùng sn phm ca doanh nghip.
Xét theo tiêu thc sn phm: m rng th ng theo chiu rng tc là
doanh nghip mun tiêu th sn phm mi ca mình trên th ng hin ti mà
doanh nghi bng cách các sn phm mu,
bao bì phù hca doanh nghip n i tiêu dùng khii tiêu dùng
có mong mun tip tc s dng sn phm ca doanh nghip.
8
1.1.3.2 Mở rộng thị trường theo chiều sâu [8]
M rng th ng theo chiu sâu tc là doanh nghip phc s
ng sn phm tiêu th ca mình trên th ng hin ti mà doanh nghi
ching m rng phi chu ng bi sc mua ca ngoi
tiêu dùng a lý ca th tr nên doanh nghip phi xem xét tht cn
thn n các yu t a th ng, thu nhp cti th trong
các chi phí cho vic in n qu m bo
cho s ca doanh nghip.
Xem xét theo tiêu tha lý: m rng th ng theo chiu sâu tc là
doanh nghip gia ng sn phm tiêu th ca mình a bàn th ng
hin ti mà doanh nghip chi. Th ng hin ti ca doanh nghip có
th có mt ca các i th c và cùng chia s khách hàng ca mình
hoc có khách hàng hoàn toàn mi, bi n sn phm ca doanh
nghip. M rng th ng theo chiu ng này là tp trung gii quyt hai v
chính sau: mt là qung cáo, chào bán sn phm hin có ca mình ti nhng khách
hàng ti ca doanh nghip, hai là xâm nhp chi ng ca các
i th cnh tranh vi mình. Bng cách trên, doanh nghip có th bao ph kín mi
sn phm ca doanh nghip trên th ng hin ti, và có th t tt c i
th cnh tranh, thm chí có th tin tc chim th ng.
Xem xét theo tiêu thc khách hàng: m rng th ng theo chiu sâu tc
là doanh nghip phi tp trung n lc ht sc có th bán thêm tht nhiu
sn phm ca mình cho mt nhóm khách hàng. Thong tng, khách hàng có rt
nhiu la chn khác nhau và nhim v chính ca doanh nghip lúc này là luôn
ng h ti sn phm ca mình khi h có d nh mua hàng hóa, thông qua vic
làm sao tha mãn tu tiêu dùng c có th gn kt
cht ch khách hàng vi doanh nghip, t bin h thành m
"trung thành" ca doanh nghip.
Xem xét theo tiêu thc sn phm: m rng th ng theo chiu sâu
là doanh nghip phi ng tc tiêu th mt loi sn phm nht
ca doanh nghip có th làm tt công tác m rng này thì doanh
nghip phi bit c các c, các nhóm hàng hoá và thm chí có th
9
là mt loi sn phm c th mà doanh nghip có li th mnh n
xut kinh doanh chính.
1.2 Các yếu tố ảnh hƣởng đến mở rộng thị trƣờng của doanh nghiệp
Ma vic phân tích các yu t n m rng th ng
ca doanh nghip là nhi pháp m rng tiu thu sn
phm cho doanh nghip. Khi nghiên cu và phân tích ta thy có rt nhiu các yu t
n vic m rng th ng vi nhng ht sc phc tp. Sau
t s yu t n vic m rng th ng:
1.2.1 Đối với môi trường bên trong [1, tr.73]
1.2.1.1 Các nguồn lực
- Về nguồn nhân lực:
Ngun nhân lc
nhà qu
10
- Về nguồn lực vật chất:
môi
- Về các nguồn lực vô hình:
Uy
11
1.2.1.2 Tính thích ứng của sứ mạng và mục tiêu với môi trường
- Về sứ mạng của tổ chức, các đơn vị kinh doanh và các bộ phận chuyên môn:
- Về việc phân tích và đánh giá các mục tiêu:
1.2.1.3 Hoạt động của các bộ phận chức năng trong tổ chức
- Hoạt động của bộ phận marketing:
- Hoạt động của bộ phận nhân sự:
- Hoạt động của bộ phận tài chính – kế toán:
12
- Hoạt động của bộ phận nghiên cứu và phát triển:
- Hoạt động sản xuất và tác nghiệp:
v
.
- Hoạt động quản trị chất lượng:
- Hoạt động của các bộ phận mua hàng:
- Hoạt động của hệ thống thông tin trong doanh nghiệp:
môi
1.2.2 Đối với môi trường bên ngoài
1.2.2.1 Môi trường vĩ mô [1, tr.38]
Vic phân tích mô p tr li cho câu hi:
Doanh nghic din vi nhng gì?
Các nhà qun tr chic ca các doanh nghing chn các yu t sau
nghiên cu: Các yu t kinh t, yu t chính ph và
chính tr, yu t xã hi, yu t t nhiên và yu t công ngh.
13
- Các yếu tố kinh tế - xã hội
Các yu t kinh t có ng vô cùng l kinh doanh. Các
yu t này n các doanh nghin
ca chu kì kinh t, cán cân thanh toán, chính sách tài chính và tin t.
Tt c nhng hãng phi phân tích mt di rng nhng yu t xã h nh
nha tim tàng. i mt trong nhng yu t có th ng
n mt doanh nghip, nh ng doanh s, khuôn mu tiêu khin, khuôn
mu hành vi xã hi ng phm chng kinh doanh.
Nhng yu t xã h i hoc tin trin chm chp làm cho
n ra. Tuy nhiên, có rt ít các doanh nghip có th nhn ra
c nh
- Các yếu tố chính phủ và chính trị:
Các yu t chính ph và chính tr có nh ng ngày càng ln hong
ca các doanh nghip. Doanh nghip phnh v thu n, cho
vay, an toàn, vt giá, qut nhà máy và bo v ng.
ng thi hong ca chính ph ti hoc nguy o
cho các doanh nghip có thêm nhing ho
hi tn tc li, vi trong các ngành công nghip nhnh có th
n li nhun ca các doanh nghip.
Nhìn chung, các doanh nghip hou kin xã hi cho phép.
Chng nào xã hi không còn chp nhu kin và bi cnh thc t nhnh,
thì xã hi s rút li s i chính ph can thip bng ch
chính sách hoc thông qua h thng pháp lut.
- Các yếu tố tự nhiên:
Các doanh nghip kinh doanh t n ra nhng ca hoàn cnh
thiên nhiên và quynh kinh doanh ca h. Tuy nhiên các yu t này liên quan
n vic bo v b quên. S quan tâm ca
nhng i quyn ln s quan tâm ca công
i phm chng thiên nhiên.
Nhng v khác nhau v ng cho
chính quy n ô nhim, thi ng và s dng lãng phí các tài
14
nguyên thiên nhiên cùng s u v ngun tài nguyên do thiên
nhiên cung cp.
Tt c nhng v n nhng nhà qun tr chic lúc nào
i bii các quynh và bin pháp thc hin quyt nh.
- Các yếu tố công nghệ và kỹ thuật:
Ít các ngành công nghip và doanh nghip nào li không ph thu
công ngh ngày càng hii. S còn rt nhiu công ngh tiên tii, to ra
nhcho tt c các ngành công nghip và các doanh nghip
nhnh.
Các doanh nghii ci vi các công ngh m
có th làm cho sn phm ca doanh nghip tr lên lc hu trc tip hoc gián tip.
1.2.2.2 Môi trường vi mô [1, tr.48]
ng bao gm các yu t trong ngành và là các yu t
ngoi ci vi doanh nghip, quynh tính cht và m cnh tranh trong
ngành ca các doanh nghip v sn xut kinh doanh. Có 5 yu t i th
ci cung cp, các i th mi tim n và sn phm thay
th. tng quát v ng vi mô:
i th mi
tim n
Khách hàng
i th
cnh tranh trong
ngành
S
gia các doanh
nghip hin có
mt trong ngành
i th cnh
tranh mi
Sn phm thay
th
i cung cp
Kh
ng ci mua
Kh
ng ci
cung cp
do các sn phm và
dch v thay th
Hình 1.1: Sơ đồ tổng quát môi trường vi mô
Nguồn: [1]
15
- Về đối thủ cạnh tranh:
Trong nn kinh t th ng hin nay vic cu không tránh khi
i vi các doanh nghip, nó là nhng yu t ng trc tip ti th ng tiêu
th sn phm ca doanh nghit trong nhng yu t có tính tích
cc nh các doanh nghip buc phi không ngng c gng nâng cao chng
sn phn t chc qung ngày mt t
nhu cu xã hi. S có mt ca quá nhii th cnh tranh trên th ng hay s
t tri v chng, ki ca sn phm cnh
tranh s làm cho th ng tiêu th sn phm ca doanh nghip co li, gim sút và
thm chí s b mt hn th ng nu không có nhng chính sách và gii pháp ng
phó kp thi. Vic nghiên ci th cnh tranh s t sc quan trng
trong công cuc m rng th ng tiêu th sn phm cho doanh nghip.
Các t chc c nh bn cht và m cnh tranh trong kinh
doanh hay dùng nhng th gi vng v trí. Nhng ni dung then cht ca
mt s phân tích cc trình bày trong hình sau:
Hình 1.2: Các nội dung chủ yếu cần phân tích về đối thủ cạnh tranh
Vài vấn đề cần trả lời về đối thủ
cạnh tranh
- i th có bng lòng vi v trí
hin ti không?
- Kh i th chuyn dch và
ng chi nào?
- u gì giúp i th cnh tranh
tr t cách mnh m và hiu
qu nht?
i th cnh
tranh mut ti
i th cnh tranh
làm và có th c làm
Mục tiêu tƣơng lai
tt c các cp qun tr
u
Chiến lƣợc hiện tại
Doanh nghip hi
c nào?
Nhận định
Ci th cnh tranh và
v các doanh nghip khác
Các tiềm năng
Ci th cnh tranh
Nguồn: [1]
16
- Về khách hàng:
Th ng tiêu th ca doanh nghip là tp hp tt c các khách hàng r
dng, rt khác nhau v la tui, gii tính, mc thu nh
thích tiêu dùng và v trí trong xã hi ta có th chia khách hàng nói chung
thành nhng nhóm khách hàng khác nhau, mn ánh
quá trình mua sm ca h.
Theo m m thì có i tiêu dùng cui cùng,
nhng khách hàng trung gian, chính ph và các t chc phi li nhun.
Theo thành phn kinh t thì có khách hàng cá nhân, tp th hay doanh nghip
c.
vào khng hàng hoá mua sm thì có th có khách hàng mua vi
khng sn phm ln và khách hàng mua vi khng sn phm nh.
vào v trí a lý thì có khách hàng a
ng; khách hàng c và khách hàng c.
Theo mi quan h khách hàng vi doanh nghip thì có khách hàng truyn
thng ca doanh nghip và khách hàng mi.
Khách hàng là mt phn ca doanh nghip, khách hàng trung thành là mt li
th ln ca doanh nghip. S trung thành cc to dng bi s tha
mãn nhng nhu cu ca khách hàng và mong mun làm ta.
- Về nhà cung cấp:
Các doanh nghip bao gi i liên kt vi các doanh nghip cung c
c cung cp các tài nguyên khác nhau chng ht liu, thit b,
nhân công, vp có th gây áp lc mnh m n hong kinh
doanh ca mt doanh nghip, cho nên các doanh nghip phi bit nghiên cu v
nhng nhà cung c có th hiu bit v h và nm bc nhng thông tin cn
thit v h. ng ch yc nghiên cu sâu:
i bán vt b chc cung cp vt b
th có th i nhun bm chng ca sn phm
hoc gim m dch v c la chn nhà cung cp da trên s liu
phân tích v i bán.
17
Cng tài chính: Trong nhng thm nhnh các doanh nghip, k
c doanh nghip có lãi u phn tm thi cng tài chính, ngun
vn này có th c t các khon vay ngn hn, dài hn hoc phát hành c
phiu.
Ngun chính yu trong môi ng cnh tranh
ca doanh nghip. S thu hút và gi ng cho doanh nghip mình là tin
m bo thành công cho doanh nghip.
- Về đối thủ tiềm ẩn mới:
i th mi tham gia kinh doanh trong ngành có th là nhng yu t làm
gii nhun ca doanh nghip, do h c sn xut
mi vi mc th phn và các ngun lc cn thit. Cc
mua l khác trong ngành v nh xây dng phn th ng là
nhng biu hin ca s xut hii th mi.
- Về sản phẩm thay thế:
Sc ép ca sn phm thay th có th làm hn ch tii nhun ca các
doanh nghip do mc giá cao nht ca doanh nghip b khng ch. Nu doanh
nghin các sn phm thay th tim n, doanh nghi b
tt li trên các th ng. Vì vy, các doanh nghip phi không ngng nghiên cu,
tìm hiu và kim tra mt cách cn thn các mt hàng thay th tim n.
Phn ln thì các sn phm thay th mi là nhng kt qu ca các cuc bùng n
công ngh. Muc thành công thì các doanh nghip cn phi dành nhiu
ngun l phát trin dng công ngh mi vào chic ca
doanh nghip.
1.3 Các đặc điểm sản xuất kinh doanh đồ gỗ
1.3.1 Các khái niệm về đồ gỗ
1.3.1.1 Khái niệm về chế biến gỗ
Ch bin g là quá trình chuyn hóa g nguyên lii tác dng ca máy
móc, thit b hoc công c, hóa ch to thành các sn phm có hình dáng, kích
c, thành phn hóa hi hn so vi hình dng nguyên liu. [9]
18
1.3.1.2 Khái niệm về sản phẩm gỗ
Sn phm g là các loi sn phc làm t g, cht do tng hp, mây,
treu loi có nguyên lý kt cc s dng vào
nhiu mng, t, c[10]
1.3.2 Các loại gỗ nguyên liệu trong sản xuất kinh doanh đồ gỗ [12]
Theo loi sn phc ch bin ra, g nguyên lic chia thành các loi
nguyên li m ngh, g nguyên liu cho hàng mc cao cp, g
nguyên liu cho ván nhân to, g nguyên liu cho sn xut giy và ván si, g
nguyên liu cho xây d
Theo quá trình hình thành g, g nguyên lic chia thành hai lo
rng trng và g t nhiên.
ng kính và kh dng ca g thì g nguyên liu có th
c chia thành hai lo ln và g nh.
i thì g nguyên lic chia thành hai lo
là g nguyên liu sn xuc và g nguyên liu nhp khu.
Trên thc t, còn có rt nhiu cách phân loi nguyên liu g khác nhau, t
thy vic phân loi và phân tích v nguyên liu g rt phc t
1.3.3 Quy mô và năng lực sản xuất [6]
Trên c c, ngành công nghip ch bin g có khong 2600 doanh nghip,
trong s khong 250 doanh nghip có v ca n cui
c ta có khong 151 doanh nghip c cp chng nhn qun lí
rng bn vng. Ngoài các giá tr kim ngch xut khu ca ngành ch bin g
c ta, thì s phát trin ca ngành này i nhiu i
phát trin cho các ngành ph tr khác vt liu hoàn thin, keo dán,
g dán, máy móc thit b các công nghip dch v nhn, marketing, vn ti
giao nhn
S phát trin ca ngành g c ta còn gp rt nhiu nh xut
phát t các yu t yu t bên ngoài, chng h:
Dù có nhiu nhân lc nhng vn thiu ngun nhân lc có tay ngh.
Thiu tio có th nâng cao v
thit k và ch to cho nhi mi vào ngh.
19
Máy móc thit b còn nghèo nàn và quá lc hu ti nhiu nhà máy, xí
nghip.
Din tích rc công nhn ti Vit Nam vn còn thiu và còn gp nhiu
ngun cung cp nguyên liu g c xác nhc xác nhn
t các th ng trên th gii.
Thiu ngun nhân s marketing chuyên nghip, có kinh nghim và khong
cách gia các th ng quá ln làm hn ch rt nhiu trong công vic bán hàng.
S yu kém t khâu thit k và ch g dn các sn phm trong
ln nhng th ng givic y giá là li th cnh
u ca các doanh nghip, làm gim kh t k và
phát trin các sn phm mi.
h tng còn yu kém, vn t trong c ng b ng
bin làm hn ch kh t khu cho các doanh nghip.
1.3.4 Các sản phẩm đồ gỗ chính [7]
T sn phm g cc ta xut khc khác ch
yu là ván lót sàn, bàn gh ngoài tr n nh sn phm
g ni tht li ng mnh m c các doanh nghip ngày càng chú
trng, i ca quc t, sn phm g xut khu
ca c ta ch yu thuc vào nhóm HS94 bao gm: Gh ngm, gh ngi loi
khác, ni tht trong , ni tht trong nhà bp, ni tht trong phòng ng và
mt s loi khác
Hin có rt nhiu cách phân loi các sn phm g dm
v ngành sn xut, theo công dng ca chúng, theo cu to ca sn phm Thc t,
các sn phm g c chia thành các nhóm sau :
1.3.4.1 Nhóm đồ gỗ mỹ nghệ
Các sn phm ch bin t g ng m thuc ch bin t g
rng t nhiên, g nhp khu và g rng trng. g m ngh này ng
c ch bin bng máy móc kt hp vi công ngh th m, khc,
kh g m ngh bao gm các loi sn phm sau:
Các sn ph
Các long khc bng g, sn phm khc bng gc và r cây.
20
Các loi tranh bng g: tranh chm khc, tranh c khm trai, tranh ghép
g.
Các sn phm trang trí làm m, qu,
thuyn bum m ngh các loi, hàng m ngh.
Nhc c em, vt cu lông, cán ch
Bàn gh ng t các loi.
Sn phm g m ngh kt hp song, mây, tre, trúc, vt liu khác.
1.3.4.2 Nhóm đồ gỗ nội thất
Bao gm các loi sn ph g c dùng ng t,
g t nhiên, g rng trng và ván nhân to.
1.3.4.3 Nhóm đồ gỗ ngoài trời
Bao gm các loi sn ph g kiu ca ngoài
, gh ng, gh c sn xut t
các loi g rng trng.
1.3.4.4 Nhóm đồ gỗ kết hợp với các loại vật liệu khác
Bao gm các sn phm g c ch tác kt hp vi các loi nguyên vt liu
khác nhi, nha, vi, gi da
1.3.4.5 Nhóm đồ gỗ ván nhân tạo
Bao gm các sn phm g dng tc sn xut t nguyên liu g và vt
lic trn keo hoc dán ép trong nhu kin áp sut, nhi và
thi gian nhnh. Các loi ván nhân to này ch yu gm: ván ghép thanh, ván
i
1.4 Các công cụ chủ yếu để nghiên cứu thị trƣờng và lựa chọn giải pháp mở
rộng thị trƣờng cho doanh nghiệp
Ma trn SWOT là ma tr t cách ch quan các d lic
sp xnh di mt trt t logic d hiu, d trình bày, d tho
lucác quynh, có th s dng ma trân này trong mi quá trình ra
quynh ca doanh nghip.
xây dc ma trn SWOT thì chúng ta phc i và
các các m mnh và các m yu ca doanh nghip da vào các ma trn
21
u t bên ngoài (EFE: External Factor Evaluation), ma trân hình nh
cnh tranh và ma tru t bên trong (IFE: Internal Factor Evaluation
Matrix ng lên.
1.4.1 Ma trân đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE) [1, tr. 66]
Ma tru t bên ngoài cho phép các nhà chic tóm tt và
, chính tr, xã hi xây dng ma
u t bên ngoài:
Lp danh mc các yu t có vai trò quyi vi s
nhn din trong quá trình kim tra các yu t t bên ngoài, bao gm c nh
hi la n công ty.
Phân loi tm quan trng t 0.0 (không quan trn 1.0 (rt quan trng)
cho mi yu t. S phân loi này cho thy tm quan trng ca tng yu
t n s thành công cng có mc phân lo
a. Mc phân loi có th nh bng cách so sánh nhng nhà cnh tranh
thành công vi nhng nhà cnh tranh không thành công hoc bng cách tho lun.
Tng các mc phân loi cho các yu t phi bng 1.0.
Phân loi t n 4 cho mi yu t quynh s
phn ng tt, 3 là phn ng trên trung bình, 2 là phn ng trung bình và 1 là phn
ng ít. Các mc này da trên hiu qu ca chic công ty.
Nhân tm quan trng vi loi ca các yu t nh s m v tm
quan trng.
Cng tng s m v tm quan tr nh tm cho t chc.
Bt k s hi c bao nhiêu, tng s m quan trng cao nht
có th là 4.0, thp nht là 1.0 và trung bình là 2.5.
Bảng 1.1: Ma trận đánh giá các yếu tố môi trường bên ngoài
Yếu tố bên ngoài chủ yếu
Mức quan trọng
Phân loại
Số điểm quan trọng
Lit kê cái và nguy
ng ti doanh
nghip
Tổng cộng
1.0
22
1.4.2 Ma trận hình ảnh cạnh tranh [1, tr. 69]
Ma trn hình nh cnh tranh nhn din nhng nhà cnh tranh ch yu cùng
nh và khuyc bit ca h. Ma trn hình nh cnh tranh là s m
rng ca ma tru t bên ngoài, phân loi và tm quan trng
Bảng 1.2: Ma trận hình ảnh cạnh tranh
Các yếu tố
thành công
Mức quan
trọng
Đối thủ cạnh tranh 1
Đối thủ cạnh tranh 2
Hạng
Điểm quan trọng
Hạng
Điểm quan trọng
Lit kê các
và
khuym
ca các
công ty
Tổng cộng
1.0
1.4.3 Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong (IFE) [1, tr. 101]
Ma trn u t bên trong là tóm tm mnh
và yu ca các b phn trong doanh nghip, ma trn có th xây dng da trên 5
c:
Lit kê các yu t nh trong qui trình phân tích ni b.
nh tm quan trng t 0.0 (không quan trng) ti 1.0 (rt quan trng)
cho mi yu t. Tng các mc quan trng này phi bng 1.0.
Phân loi t n 4 cho mi yu t quynh s
phn ng tt, 3 là phn ng trên trung bình, 2 là phn ng trung bình và 1 là phn
ng ít. Các mc này da trên hiu qu ca chic công ty.
Nhân tm quan trng vi loi ca các yu t nh s m v tm
quan trng.
Cng tng s m v tm quan tr nh tm cho t chc.
Bt k s các m mm yu c bao nhiêu, tng s m quan trng
cao nht có th là 4.0, thp nht là 1.0 và trung bình là 2.5.
23
Bảng 1.3: Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong
Các yếu tố bên trong
Mức quan trọng
Phân loại
Số điểm quan trọng
Lim
mm yu t
vic phân tích ni b
trong doanh nghip
Tổng cộng
1.0
1.4.4 Ma trận SWOT [2]
Ma trn SWOT là ma trn m mnh và
m yu ca doanh nghip xem ng ca nó n v th
hin ta doanh nghip trong các mi quan h n nhau, và
húng ta có th nh li v th chic ca các mi quan
h.
Bảng 1.4: Ma trân SWOT
O (Opportunities)
Những cơ hội
T (Threats)
Những nguy cơ
S (Strengths)
Những điểm
mạnh
Các chiến lƣợc SO
Kt hp nhi phù hp
vi nhng m mnh có
th phát huy ht kh a
doanh nghip.
Các chiến lƣợc ST
Kt hp nhng m mnh
gim t kh thit
hi ca doanh nghip vì các
bên ngoài.
W (Weaknesses)
Những điểm yếu
Các chiến lƣợc WO
Kt hp nhm khc phc
nhng m y i
và nm bt nhng i t
bên ngoài. Nhng i ln
n ti và
doanh nghip thì luôn có
nhng mt hn ch n
khai thác nhng i này.
Các chiến lƣợc WT
Kt hp nhm khc phc
nhng m y có th
gim bt nhng Mt
doanh nghip phi mt vi
vô s a t bên ngoài và
nh m yu có th dn
n tình trng không an toàn
cho doanh nghip.
24
Trong đó:
- Kt hp gia S - O (Strengths Opportunities): Các gii pháp phát trin: Các
gii pháp d ca doanh nghip tn di ca th ng.
- Kt hp gia W - O (Weaknesses Opportunities): Các gii pháp cnh tranh:
Các gii pháp da trên kh m yu ca doanh nghip tn
di ca th ng.
- Kt hp gia S - T (Strengths Threats): Các gii pháp chi: Các gii
pháp d ca doanh nghip có th xy ra ca th
ng.
- Kt hp gia W - T (Weaknesses Threats): Các gii pháp phòng th: Các gii
pháp da trên kh t qua hoc hn ch t có th có ca m yu
trong doanh nghip a th ng.
25
Tóm tắt chương 1
Hong tiêu th sn ph ht sc quan trng, ng trc
tip ti doanh nghih phn chia doanh nghip li là
nhng yu t có th giúp cho các doanh nghip tn ti ng vng trên th ng.
Chính vì th, công vi u các gii pháp nhm m rng th
ng tiêu th không ch giúp cho doanh nghip có th mà còn
có th góp phn vào vic xây dn vng và lâu dài cho doanh nghip.
Các gii pháp m rng th ng có th giúp cho doanh nghip ng
c vic bán sn phm, qung bá hình nh ca sn phm và ca doanh nghip.
ng thgiúp cho doanh nghip và khách hàng thêm hiu v n
gn vi p có th c nhng mc tiêu kinh doanh ca
mình thêm doanh thu, thêm th phn và phát trin hình nh rng rãi
ng thi khách hàng c tha mãn nhu cu mt cách tt nht, gim bt chi
phí phát sinh cho doanh nghip.
V lý thuy c trình bày , chúng tôi n b
nn tng kin thc mt cách có th xây dng nhng gii pháp
hu ích cho công ty. Qua quá trình tìm hiu v công ty, tôi nhn thy cn phi nhn
din nhiu mt và phân tích thc trng hong m rng th ng kinh doanh
c có th ng và xây dng các gii pháp mt cách n và
t hiu qu. tip theo, bên cnh vic phân tích v thc trng kinh doanh
ca công ty, thì tôi còn phân tích v th i th cnh tranh ca công ty
TNHH ng Qu có th n cho công ty.