Tải bản đầy đủ (.pdf) (85 trang)

Luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh Một số giải pháp mở rộng thị trường kinh doanh đồ gỗ cho công ty TNHH đồng quốc hưng đến năm 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 85 trang )

1

PHẦN MỞ ĐẦU

1. Lý do chọn đề tài
T khi Vit Nam gia nh
   g    ra khá nhi  i phát trin
mnh m i mt vi nhiu thách thc. Vì th, chúng ta phi bit vn
dng nhng chi có th nm bc kp thi nhng
i phát trin cho doanh nghip cng thi phi bii mt vi
nhng thách th ng ri ro cho doanh nghip.
ng c t suy thoái kinh t   c kinh
 g c c ta nói chung và ho   g ca công ty
ng Qung trên th ng thu
hp dng trên b vc phá sn vì khi sn phc làm ra
không th  ng tiêu th mà phi tn kho d
cao, làm cho các doanh nghii mt vi tình trng thâm ht vn và thiu vn
trm trng.
i mt vi cuc khng hong n
 th ng có chuyn bin lc ta áp dng các chính sách
h tr cho doanh nghing ni t nhm m
c cnh tranh ca hàng hóa n  g nói
riêng và cùng m   m l   c. Mc dù chính sách này
t hiu qu làm gim ln mà góp thêm phn vào vic
m phát c kinh
  g m rng quy mô kinh doanh cho doanh nghip.
Trái li, nhiu doanh nghip li không th nm b doanh
nghip mình càng ngày càng b t   th ng kinh doanh cnh tranh
khc lit này.
Mt khác, th  g ngày nay nng thay th cho các
th  ng st thép bi tâm lý ng thiên nhiên ci


dân, th hiu ci l th ng
 g nm bt và phát trin.
2

T nhi và thách th   ng ít nhi n th ng
 g nói chung và th     g ti Công ty TNHH
ng Qutôi quynh ch tài “Một số giải pháp mở
rộng thị trƣờng kinh doanh đồ gỗ cho công ty TNHH Đồng Quốc Hƣng đến
năm 2020” nhng gii pháp m rng th ng kinh doanh mt hàng
ng Qu

2. Mục tiêu và nhiệm vụ của đề tài
-  
c
-      cho

- Tìm  
     . T    ng kt qu   c,
nhng tn ti và tìm hiu nguyên nhân ca nhng tn t

3. Phƣơng pháp nghiên cứu
 
-  nghiên cu ti bàn g
ng kê, phân tích, các bài tham lu   nghiên c lý
lun, nhng v n m rng th  g.
-  phng vn chuyên gia: phng vn trc tip các chuyên gia
cu kinh nghim v  g.
- Kho sát và t
m rng th  g cho
cng Qu

- Ngoài ra tôi còn s dng phn m h tr cho vic phân tích.

4. Phạm vi và đối tƣợng nghiên cứu
- 
   
 .
3

  
.
-  cho
 .

5. Kết cấu nội dung

               cho doanh

 c

 t s gii pháp m rng th  g cho công
ng Qu


4

CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ THỊ TRƢỜNG VÀ MỞ RỘNG THỊ
TRƢỜNG CHO DOANH NGHIỆP

1.1 Khái quát về thị trƣờng và mở rộng thị trƣờng
1.1.1 Một số khái niệm về thị trường

Khi chúng ta n th ng,  mi khía cnh khác nhau, m nghiên
cu khác nhau, mi cách nhìn nh hình thành lên nhiu
khái nim khác nhau v th t s khái nim nói v th ng

- Th ng là tp hp tt c i mua sn phm và dch v th
tii mua này chia s nhu cu và mong mun c th - nhng
yu t có th c tha mãn  thông qua mi quan h i. [3, tr.11]
- Th n ra các hoi mua
i bán có th n v mua bán các sn phm và dch v. [4]
- Th ng tiêu th sn phm ca doanh nghi     tham gia ca
khách hàng và doanh nghin ánh lên tình hình cung và cu ca
các loi hàng hóa mà doanh nghip sn xut ra. [8]
1.1.2 Vai trò và chức năng của thị trường
1.1.2.1 Vai trò của thị trường [13]
- Thị trường là yếu tố quyết định sự sống còn đối với hoạt động sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp:
   
   àng,
 nào 
        
    
các quy trình 
 
 
  các kh   doanh
 kinh doanh  
5

   


- Thị trường điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá:
luôn   g
  - 
   cho d
gì? Nên làm n làm ra  cho ai?
luôn luôn   
   
- Thị trường phản ánh thế và lực của doanh nghiệp:
 kinh doanh trên th 
     mà
.
   thì   
  
   
càng  cao.
1.1.2.2 Chức năng của thị trường [13]
- Chức năng thừa nhận:
  
  
    sn sàng
    các  
 mà 
 th   
 là các  hóa các 
các    

 
kinh doanh thì      
6


hàng  nhu c    c và 
 là bao nhiêu
- Chức năng thực hiện:
t  mua bán tra
mua bán  
 hàng hóa 
iá    . Do ,
   
  xem xét  
 
, này hình thành nên 
  
- Chức năng điều tiết và kích thích:
 là 
kích thích cá      nào mà có   
     ,    
trong  
này , d 
 mà  các  
hàng    và sáng
trên  
 ,   
  
    ác 
s    ,  là xem 
   
 .
- Chức năng thông tin:
 ra cho   và
        ng    nào và  

   
7

 .    ra 
  nên     cho
mình.
1.1.3 Khái niệm về mở rộng thị trường
M rng th ng là tng hp tt c các cách thc  các bin pháp ca
doanh nghip  có th u khng sn phm ra th ng tiêu
th. M rng th ng   là vic phát trin thêm nhng th ng
mi cho doanh nghip mà còn phi làm gia  phn ca sn phm trên các th
ng mà doanh nghip ã có. C th, m rng th ng   chính là vic khai
thác mt cách tt nht trên th ng hin t    n phm ca doanh
nghip vào tiêu th, c c nhu cu ca th ng hin ti ln th ng
tinh thâm nhp vào. [11]
1.1.3.1 Mở rộng thị trường theo chiều rộng [8]
M rng th ng theo chiu rng,  là doanh nghip phi c gng m
rng phm vi th ng ca mình, tìm kim thêm th ng mi  có th gia 
kh  sn ph doanh s bán và i nhun cho doanh nghip.
 c m r   c các doanh nghip s dng khi thy th
ng hin ti ca doanh nghip bng bão hòa.
 Xét theo tiêu tha lý: m rng th ng theo chiu rc hiu là
doanh nghip tìm kim m rng thêm a bàn hong kinh doanh cho mình
ng s góp mt ca mình trên các th ng mi bng cách sn phm
hin có ca mình vào th t nhm m, ng
thi gii thiu sn phm ci tiêu dùng  nhm mi.
 Xét theo tiêu thc khách hàng: m rng th ng theo chiu rng 
doanh nghip mun kích thích và khuyn khích nhiu nhóm khách hàng  h có
th bin và tiêu dùng sn phm ca doanh nghip.
 Xét theo tiêu thc sn phm: m rng th ng theo chiu rng tc là

doanh nghip mun tiêu th sn phm mi ca mình trên th ng hin ti mà
doanh nghi bng cách các sn phm mu,
bao bì phù hca doanh nghip n i tiêu dùng khii tiêu dùng
có mong mun tip tc s dng sn phm ca doanh nghip.
8

1.1.3.2 Mở rộng thị trường theo chiều sâu [8]
M rng th ng theo chiu sâu tc là doanh nghip phc s
ng sn phm tiêu th ca mình trên th ng hin ti mà doanh nghi 
ching m rng phi chu ng bi sc mua ca ngoi
tiêu dùng a lý ca th tr nên doanh nghip phi xem xét tht cn
thn n các yu t a th ng, thu nhp cti th trong
 các chi phí cho vic in n qu m bo
cho s  ca doanh nghip.
 Xem xét theo tiêu tha lý: m rng th ng theo chiu sâu tc là
doanh nghip gia  ng sn phm tiêu th ca mình a bàn th ng
hin ti mà doanh nghip chi. Th ng hin ti ca doanh nghip  có
th có mt ca các i th c và cùng chia s khách hàng ca mình
hoc  có khách hàng hoàn toàn mi,   bi n sn phm ca doanh
nghip. M rng th ng theo chiu ng này là tp trung gii quyt hai v
chính sau: mt là qung cáo, chào bán sn phm hin có ca mình ti nhng khách
hàng ti ca doanh nghip, hai là xâm nhp chi ng ca các
i th cnh tranh vi mình. Bng cách trên, doanh nghip có th bao ph kín mi
sn phm ca doanh nghip trên th ng hin ti, và có th t tt c i
th cnh tranh, thm chí có th tin tc chim th ng.
 Xem xét theo tiêu thc khách hàng: m rng th ng theo chiu sâu tc
là doanh nghip phi tp trung n lc ht sc  có th bán thêm tht nhiu
sn phm ca mình cho mt nhóm khách hàng. Thong tng, khách hàng có rt
nhiu la chn khác nhau và nhim v chính ca doanh nghip lúc này là luôn
ng h ti sn phm ca mình khi h có d nh mua hàng hóa, thông qua vic

làm sao tha mãn tu tiêu dùng c có th gn kt
cht ch khách hàng vi doanh nghip, t  bin h thành m
"trung thành" ca doanh nghip.
 Xem xét theo tiêu thc sn phm: m rng th ng theo chiu sâu
 là doanh nghip phi ng tc tiêu th mt loi sn phm nht
 ca doanh nghip có th làm tt công tác m rng này thì doanh
nghip phi bit c các c, các nhóm hàng hoá và thm chí có th
9

là mt loi sn phm c th mà doanh nghip có li th mnh  n
xut kinh doanh chính.

1.2 Các yếu tố ảnh hƣởng đến mở rộng thị trƣờng của doanh nghiệp
Ma vic phân tích các yu t n m rng th ng
ca doanh nghip là nhi pháp  m rng tiu thu sn
phm cho doanh nghip. Khi nghiên cu và phân tích ta thy có rt nhiu các yu t
n vic m rng th ng vi nhng ht sc phc tp. Sau
t s yu t n vic m rng th ng:
1.2.1 Đối với môi trường bên trong [1, tr.73]



              

 

1.2.1.1 Các nguồn lực
- Về nguồn nhân lực:
Ngun nhân lc   




      

  
nhà qu
         

   

10

- Về nguồn lực vật chất:

môi 



 
 

 
 
  

- Về các nguồn lực vô hình:



 

 
 
 
 Uy 
 
 
 
 
 

 
 
 
11

1.2.1.2 Tính thích ứng của sứ mạng và mục tiêu với môi trường
- Về sứ mạng của tổ chức, các đơn vị kinh doanh và các bộ phận chuyên môn:
 
 

  

   
 
 
- Về việc phân tích và đánh giá các mục tiêu:
 
 
 
               


1.2.1.3 Hoạt động của các bộ phận chức năng trong tổ chức
- Hoạt động của bộ phận marketing:
 

 

- Hoạt động của bộ phận nhân sự:
    

- Hoạt động của bộ phận tài chính – kế toán:
 




12

- Hoạt động của bộ phận nghiên cứu và phát triển:





- Hoạt động sản xuất và tác nghiệp:

v
.
- Hoạt động quản trị chất lượng:




- Hoạt động của các bộ phận mua hàng:



- Hoạt động của hệ thống thông tin trong doanh nghiệp:


môi 

1.2.2 Đối với môi trường bên ngoài
1.2.2.1 Môi trường vĩ mô [1, tr.38]
Vic phân tích mô       p tr li cho câu hi:
Doanh nghic din vi nhng gì?
Các nhà qun tr chic ca các doanh nghing chn các yu t sau
 nghiên cu: Các yu t kinh t, yu t chính ph và
chính tr, yu t xã hi, yu t t nhiên và yu t công ngh.

13

- Các yếu tố kinh tế - xã hội
Các yu t kinh t có ng vô cùng l kinh doanh. Các
yu t này n các doanh nghin
ca chu kì kinh t, cán cân thanh toán, chính sách tài chính và tin t.
Tt c nhng hãng phi phân tích mt di rng nhng yu t xã h nh
nha tim tàng. i mt trong nhng yu t có th ng
n mt doanh nghip, nh ng doanh s, khuôn mu tiêu khin, khuôn
mu hành vi xã hi ng phm chng kinh doanh.
Nhng yu t xã h i hoc tin trin chm chp làm cho

 n ra. Tuy nhiên, có rt ít các doanh nghip có th nhn ra
c nh
- Các yếu tố chính phủ và chính trị:
Các yu t chính ph và chính tr có nh ng ngày càng ln hong
ca các doanh nghip. Doanh nghip phnh v thu n, cho
vay, an toàn, vt giá, qut nhà máy và bo v ng.
ng thi hong ca chính ph  ti hoc nguy o
cho các doanh nghip có thêm nhing ho
hi tn tc li, vi trong các ngành công nghip nhnh có th
n li nhun ca các doanh nghip.
Nhìn chung, các doanh nghip hou kin xã hi cho phép.
Chng nào xã hi không còn chp nhu kin và bi cnh thc t nhnh,
thì xã hi s rút li s i chính ph can thip bng ch
 chính sách hoc thông qua h thng pháp lut.
- Các yếu tố tự nhiên:
Các doanh nghip kinh doanh t n ra nhng ca hoàn cnh
thiên nhiên và quynh kinh doanh ca h. Tuy nhiên các yu t này liên quan
n vic bo v      b quên. S quan tâm ca
nhng i quyn ln s quan tâm ca công
i phm chng thiên nhiên.
Nhng v khác nhau v ng cho
chính quy   n ô nhim, thi  ng và s dng lãng phí các tài
14

nguyên thiên nhiên cùng s     u v ngun tài nguyên do thiên
nhiên cung cp.
Tt c nhng v n nhng nhà qun tr chic lúc nào
i bii các quynh và bin pháp thc hin quyt nh.
- Các yếu tố công nghệ và kỹ thuật:
Ít các ngành công nghip và doanh nghip nào li không ph thu

công ngh ngày càng hii. S còn rt nhiu công ngh tiên tii, to ra
nhcho tt c các ngành công nghip và các doanh nghip
nhnh.
Các doanh nghii ci vi các công ngh m
có th làm cho sn phm ca doanh nghip tr lên lc hu trc tip hoc gián tip.
1.2.2.2 Môi trường vi mô [1, tr.48]
ng bao gm các yu t trong ngành và là các yu t
ngoi ci vi doanh nghip, quynh tính cht và m cnh tranh trong
ngành ca các doanh nghip v sn xut kinh doanh. Có 5 yu t i th
ci cung cp, các i th mi tim n và sn phm thay
th.  tng quát v ng vi mô:














i th mi
tim n
Khách hàng
i th
cnh tranh trong

ngành
S 
gia các doanh
nghip hin có
mt trong ngành
i th cnh
tranh mi
Sn phm thay
th
i cung cp
Kh 
ng ci mua
Kh 
ng ci
cung cp
 do các sn phm và
dch v thay th
Hình 1.1: Sơ đồ tổng quát môi trường vi mô
Nguồn: [1]
15

- Về đối thủ cạnh tranh:
Trong nn kinh t th ng hin nay vic cu không tránh khi
i vi các doanh nghip, nó là nhng yu t ng trc tip ti th ng tiêu
th sn phm ca doanh nghit trong nhng yu t có tính tích
cc nh các doanh nghip buc phi không ngng c gng nâng cao chng
sn phn t chc qung ngày mt t
nhu cu xã hi. S có mt ca quá nhii th cnh tranh trên th ng hay s
t tri v chng, ki ca sn phm cnh
tranh s làm cho th ng tiêu th sn phm ca doanh nghip co li, gim sút và

thm chí s b mt hn th ng nu không có nhng chính sách và gii pháp ng
phó kp thi. Vic nghiên ci th cnh tranh s t sc quan trng
trong công cuc m rng th ng tiêu th sn phm cho doanh nghip.
Các t chc c   nh bn cht và m  cnh tranh trong kinh
doanh hay dùng nhng th  gi vng v trí. Nhng ni dung then cht ca
mt s phân tích cc trình bày trong hình sau:
















Hình 1.2: Các nội dung chủ yếu cần phân tích về đối thủ cạnh tranh
Vài vấn đề cần trả lời về đối thủ
cạnh tranh
- i th có bng lòng vi v trí
hin ti không?
- Kh i th chuyn dch và
ng chi nào?
- u gì giúp i th cnh tranh

tr t cách mnh m và hiu
qu nht?
i th cnh
tranh mut ti
i th cnh tranh 
làm và có th c làm
Mục tiêu tƣơng lai
 tt c các cp qun tr
u
Chiến lƣợc hiện tại
Doanh nghip hi
c nào?
Nhận định
Ci th cnh tranh và
v các doanh nghip khác
Các tiềm năng
Ci th cnh tranh
Nguồn: [1]
16

- Về khách hàng:
Th ng tiêu th ca doanh nghip là tp hp tt c các khách hàng r 
dng, rt khác nhau v la tui, gii tính, mc thu nh 
thích tiêu dùng và v trí trong xã hi ta có th chia khách hàng nói chung
thành nhng nhóm khách hàng khác nhau, mn ánh
quá trình mua sm ca h.
 Theo m  m thì có    i tiêu dùng cui cùng,
nhng khách hàng trung gian, chính ph và các t chc phi li nhun.
 Theo thành phn kinh t thì có khách hàng cá nhân, tp th hay doanh nghip
c.

  vào khng hàng hoá mua sm thì có th có khách hàng mua vi
khng sn phm ln và khách hàng mua vi khng sn phm nh.
  vào v trí a lý thì có khách hàng   a
ng; khách hàng c và khách hàng c.
 Theo mi quan h khách hàng vi doanh nghip thì có khách hàng truyn
thng ca doanh nghip và khách hàng mi.
Khách hàng là mt phn ca doanh nghip, khách hàng trung thành là mt li
th ln ca doanh nghip. S trung thành cc to dng bi s tha
mãn nhng nhu cu ca khách hàng và mong mun làm ta.
- Về nhà cung cấp:
Các doanh nghip bao gi i liên kt vi các doanh nghip cung c
c cung cp các tài nguyên khác nhau chng ht liu, thit b,
nhân công, vp có th gây áp lc mnh m n hong kinh
doanh ca mt doanh nghip, cho nên các doanh nghip phi bit nghiên cu v
nhng nhà cung c có th hiu bit v h và nm bc nhng thông tin cn
thit v h. ng ch yc nghiên cu sâu:
 i bán vt b chc cung cp vt b 
th có th  i nhun bm chng ca sn phm
hoc gim m  dch v c la chn nhà cung cp da trên s liu
phân tích v i bán.
17

 Cng tài chính: Trong nhng thm nhnh các doanh nghip, k
c doanh nghip có lãi u phn tm thi cng tài chính, ngun
vn này có th c t các khon vay ngn hn, dài hn hoc phát hành c
phiu.
 Ngun chính yu trong môi ng cnh tranh
ca doanh nghip. S thu hút và gi ng cho doanh nghip mình là tin
 m bo thành công cho doanh nghip.
- Về đối thủ tiềm ẩn mới:

i th mi tham gia kinh doanh trong ngành có th là nhng yu t làm
gii nhun ca doanh nghip, do h c sn xut
mi vi mc th phn và các ngun lc cn thit. Cc
mua l  khác trong ngành v  nh xây dng phn th ng là
nhng biu hin ca s xut hii th mi.
- Về sản phẩm thay thế:
Sc ép ca sn phm thay th có th làm hn ch tii nhun ca các
doanh nghip do mc giá cao nht ca doanh nghip b khng ch. Nu doanh
nghin các sn phm thay th tim n, doanh nghi b
tt li trên các th ng. Vì vy, các doanh nghip phi không ngng nghiên cu,
tìm hiu và kim tra mt cách cn thn các mt hàng thay th tim n.
Phn ln thì các sn phm thay th mi là nhng kt qu ca các cuc bùng n
công ngh. Muc thành công thì các doanh nghip cn phi dành nhiu
ngun l phát trin dng công ngh mi vào chic ca
doanh nghip.

1.3 Các đặc điểm sản xuất kinh doanh đồ gỗ
1.3.1 Các khái niệm về đồ gỗ
1.3.1.1 Khái niệm về chế biến gỗ
Ch bin g là quá trình chuyn hóa g nguyên lii tác dng ca máy
móc, thit b hoc công c, hóa ch to thành các sn phm có hình dáng, kích
c, thành phn hóa hi hn so vi hình dng nguyên liu. [9]

18

1.3.1.2 Khái niệm về sản phẩm gỗ
Sn phm g là các loi sn phc làm t g, cht do tng hp, mây,
treu loi có nguyên lý kt cc s dng vào
nhiu mng, t, c[10]
1.3.2 Các loại gỗ nguyên liệu trong sản xuất kinh doanh đồ gỗ [12]

Theo loi sn phc ch bin ra, g nguyên lic chia thành các loi
 nguyên li m ngh, g nguyên liu cho hàng mc cao cp, g
nguyên liu cho ván nhân to, g nguyên liu cho sn xut giy và ván si, g
nguyên liu cho xây d
Theo quá trình hình thành g, g nguyên lic chia thành hai lo
rng trng và g t nhiên.
 ng kính và kh  dng ca g thì g nguyên liu có th
c chia thành hai lo ln và g nh.
i thì g nguyên lic chia thành hai lo
là g nguyên liu sn xuc và g nguyên liu nhp khu.
Trên thc t, còn có rt nhiu cách phân loi nguyên liu g khác nhau, t 
thy vic phân loi và phân tích v nguyên liu g rt phc t
1.3.3 Quy mô và năng lực sản xuất [6]
Trên c c, ngành công nghip ch bin  g có khong 2600 doanh nghip,
trong s  khong 250 doanh nghip có v ca n cui
c ta có khong 151 doanh nghip c cp chng nhn qun lí
rng bn vng. Ngoài các giá tr kim ngch xut khu ca ngành ch bin  g
c ta, thì s phát trin ca ngành này i nhiu i
phát trin cho các ngành ph tr khác  vt liu hoàn thin, keo dán,
g dán, máy móc thit b các công nghip dch v nhn, marketing, vn ti
giao nhn
S phát trin ca ngành  g  c ta còn gp rt nhiu nh xut
phát t các yu t  yu t bên ngoài, chng h:
 Dù có nhiu nhân lc nhng vn thiu ngun nhân lc có tay ngh.
 Thiu tio  có th nâng cao v
thit k và ch to cho nhi mi vào ngh.
19

 Máy móc thit b còn  nghèo nàn và quá lc hu ti nhiu nhà máy, xí
nghip.

 Din tích rc công nhn ti Vit Nam vn còn thiu và còn gp nhiu
 ngun cung cp nguyên liu g c xác nhc xác nhn
t các th ng trên th gii.
 Thiu ngun nhân s marketing chuyên nghip, có kinh nghim và khong
cách gia các th ng quá ln làm hn ch rt nhiu trong công vic bán hàng.
 S yu kém t khâu thit k và ch  g dn các sn phm trong
 ln nhng th ng givic y giá là li th cnh
u ca các doanh nghip, làm gim kh  t k và
phát trin các sn phm mi.
  h tng còn yu kém, vn t trong c ng b ng
bin làm hn ch  kh t khu cho các doanh nghip.
1.3.4 Các sản phẩm đồ gỗ chính [7]
T sn phm g cc ta xut khc khác ch
yu là ván lót sàn, bàn gh ngoài tr n nh sn phm 
g ni tht li ng mnh m c các doanh nghip ngày càng chú
trng, i ca quc t, sn phm  g xut khu
ca c ta ch yu thuc vào nhóm HS94 bao gm: Gh ngm, gh ngi loi
khác, ni tht trong , ni tht trong nhà bp, ni tht trong phòng ng và
mt s loi khác
Hin có rt nhiu cách  phân loi các sn phm  g dm
v ngành sn xut, theo công dng ca chúng, theo cu to ca sn phm Thc t,
các sn phm  g c chia thành các nhóm sau :
1.3.4.1 Nhóm đồ gỗ mỹ nghệ
Các sn phm ch bin t g ng m thuc ch bin t g
rng t nhiên, g nhp khu và g rng trng.  g m ngh này ng
c ch bin bng máy móc kt hp vi công ngh th   m, khc,
kh g m ngh bao gm các loi sn phm sau:
 Các sn ph
 Các long khc bng g, sn phm khc bng gc và r cây.
20


 Các loi tranh bng g: tranh chm khc, tranh c khm trai, tranh ghép
g.
 Các sn phm trang trí làm m, qu,
thuyn bum m ngh các loi,  hàng m ngh.
 Nhc c  em, vt cu lông, cán ch
 Bàn gh ng t các loi.
 Sn phm g m ngh kt hp song, mây, tre, trúc, vt liu khác.
1.3.4.2 Nhóm đồ gỗ nội thất
Bao gm các loi sn ph g c dùng ng t,
 g t nhiên, g rng trng và ván nhân to.
1.3.4.3 Nhóm đồ gỗ ngoài trời
Bao gm các loi sn ph  g kiu ca      ngoài
, gh ng, gh c sn xut t
các loi g rng trng.
1.3.4.4 Nhóm đồ gỗ kết hợp với các loại vật liệu khác
Bao gm các sn phm  g c ch tác kt hp vi các loi nguyên vt liu
khác nhi, nha, vi, gi da
1.3.4.5 Nhóm đồ gỗ ván nhân tạo
Bao gm các sn phm  g dng tc sn xut t nguyên liu g và vt
lic trn keo hoc dán ép trong nhu kin áp sut, nhi và
thi gian nhnh. Các loi ván nhân to này ch yu gm: ván ghép thanh, ván
i

1.4 Các công cụ chủ yếu để nghiên cứu thị trƣờng và lựa chọn giải pháp mở
rộng thị trƣờng cho doanh nghiệp
Ma trn SWOT là ma tr t cách ch quan các d lic
sp xnh di mt trt t logic d hiu, d trình bày, d tho
lucác quynh, có th s dng ma trân này trong mi quá trình ra
quynh ca doanh nghip.

 xây dc ma trn SWOT thì chúng ta phc i và
các  các m mnh và các m yu ca doanh nghip da vào các ma trn
21

u t bên ngoài (EFE: External Factor Evaluation), ma trân hình nh
cnh tranh và ma tru t bên trong (IFE: Internal Factor Evaluation
Matrix ng lên.
1.4.1 Ma trân đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE) [1, tr. 66]
Ma tru t bên ngoài cho phép các nhà chic tóm tt và
, chính tr, xã hi xây dng ma
u t bên ngoài:
 Lp danh mc các yu t có vai trò quyi vi s 
nhn din trong quá trình kim tra các yu t t bên ngoài, bao gm c nh
hi la n công ty.
 Phân loi tm quan trng t 0.0 (không quan trn 1.0 (rt quan trng)
cho mi yu t. S phân loi này cho thy tm quan trng ca tng yu
t n s thành công cng có mc phân lo
a. Mc phân loi có th nh bng cách so sánh nhng nhà cnh tranh
thành công vi nhng nhà cnh tranh không thành công hoc bng cách tho lun.
Tng các mc phân loi cho các yu t phi bng 1.0.
 Phân loi t n 4 cho mi yu t quynh s 
phn ng tt, 3 là phn ng trên trung bình, 2 là phn ng trung bình và 1 là phn
ng ít. Các mc này da trên hiu qu ca chic  công ty.
 Nhân tm quan trng vi loi ca các yu t  nh s m v tm
quan trng.
 Cng tng s m v tm quan tr nh tm cho t chc.
Bt k s hi c bao nhiêu, tng s m quan trng cao nht
có th là 4.0, thp nht là 1.0 và trung bình là 2.5.
Bảng 1.1: Ma trận đánh giá các yếu tố môi trường bên ngoài
Yếu tố bên ngoài chủ yếu

Mức quan trọng
Phân loại
Số điểm quan trọng
Lit kê cái và nguy
ng ti doanh
nghip



Tổng cộng
1.0



22

1.4.2 Ma trận hình ảnh cạnh tranh [1, tr. 69]
Ma trn hình nh cnh tranh nhn din nhng nhà cnh tranh ch yu cùng
nh và khuyc bit ca h. Ma trn hình nh cnh tranh là s m
rng ca ma tru t bên ngoài, phân loi và tm quan trng

Bảng 1.2: Ma trận hình ảnh cạnh tranh
Các yếu tố
thành công
Mức quan
trọng
Đối thủ cạnh tranh 1
Đối thủ cạnh tranh 2
Hạng
Điểm quan trọng

Hạng
Điểm quan trọng
Lit kê các
 và
khuym
ca các
công ty





Tổng cộng
1.0





1.4.3 Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong (IFE) [1, tr. 101]
Ma trn u t bên trong là tóm tm mnh
và yu ca các b phn trong doanh nghip, ma trn có th xây dng da trên 5
c:
 Lit kê các yu t nh trong qui trình phân tích ni b.
 nh tm quan trng t 0.0 (không quan trng) ti 1.0 (rt quan trng)
cho mi yu t. Tng các mc quan trng này phi bng 1.0.
 Phân loi t n 4 cho mi yu t quynh s 
phn ng tt, 3 là phn ng trên trung bình, 2 là phn ng trung bình và 1 là phn
ng ít. Các mc này da trên hiu qu ca chic  công ty.
 Nhân tm quan trng vi loi ca các yu t  nh s m v tm

quan trng.
 Cng tng s m v tm quan tr nh tm cho t chc.
Bt k s các m mm yu c bao nhiêu, tng s m quan trng
cao nht có th là 4.0, thp nht là 1.0 và trung bình là 2.5.

23

Bảng 1.3: Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong
Các yếu tố bên trong
Mức quan trọng
Phân loại
Số điểm quan trọng
Lim
mm yu t
vic phân tích ni b
trong doanh nghip



Tổng cộng
1.0



1.4.4 Ma trận SWOT [2]
Ma trn SWOT là ma trn m mnh và
m yu ca doanh nghip  xem ng ca nó  n v th
hin ta doanh nghip trong các mi quan h n nhau, và
húng ta có th nh li v th chic ca các mi quan
h.

Bảng 1.4: Ma trân SWOT

O (Opportunities)
Những cơ hội
T (Threats)
Những nguy cơ
S (Strengths)
Những điểm
mạnh
Các chiến lƣợc SO
Kt hp nhi phù hp
vi nhng m mnh  có
th phát huy ht kh a
doanh nghip.
Các chiến lƣợc ST
Kt hp nhng m mnh 
gim t  kh   thit
hi ca doanh nghip vì các
 bên ngoài.
W (Weaknesses)
Những điểm yếu
Các chiến lƣợc WO
Kt hp nhm khc phc
nhng m y   i
và nm bt nhng  i t
bên ngoài. Nhng  i ln
   n ti và
doanh nghip thì luôn có
nhng mt hn ch  n
khai thác nhng i này.

Các chiến lƣợc WT
Kt hp nhm khc phc
nhng m y  có th
gim bt nhng  Mt
doanh nghip phi mt vi
vô s  a t bên ngoài và
nh m yu có th dn
n tình trng không an toàn
cho doanh nghip.
24

Trong đó:
- Kt hp gia S - O (Strengths  Opportunities): Các gii pháp phát trin: Các
gii pháp d ca doanh nghip  tn di ca th ng.
- Kt hp gia W - O (Weaknesses  Opportunities): Các gii pháp cnh tranh:
Các gii pháp da trên kh m yu ca doanh nghip  tn
di ca th ng.
- Kt hp gia S - T (Strengths  Threats): Các gii pháp chi: Các gii
pháp d ca doanh nghip  có th xy ra ca th
ng.
- Kt hp gia W - T (Weaknesses  Threats): Các gii pháp phòng th: Các gii
pháp da trên kh t qua hoc hn ch t có th có ca m yu
trong doanh nghip  a th ng.
25

Tóm tắt chương 1

Hong tiêu th sn ph ht sc quan trng, ng trc
tip ti doanh nghih phn chia doanh nghip li là
nhng yu t có th giúp cho các doanh nghip tn ti ng vng trên th ng.

Chính vì th, công vi     u các gii pháp nhm m rng th
ng tiêu th không ch giúp cho doanh nghip có th  mà còn
có th góp phn vào vic xây dn vng và lâu dài cho doanh nghip.
Các gii pháp m rng th ng có th giúp cho doanh nghip  ng
c vic bán sn phm, qung bá hình nh ca sn phm và ca doanh nghip.
ng thgiúp cho doanh nghip và khách hàng thêm hiu v n
gn vi p có th c nhng mc tiêu kinh doanh ca
mình thêm doanh thu,  thêm th phn và phát trin hình nh rng rãi 
ng thi khách hàng  c tha mãn nhu cu mt cách tt nht, gim bt chi
phí phát sinh cho doanh nghip.
V lý thuy c trình bày  , chúng tôi n b
nn tng kin thc mt cách   có th xây dng nhng gii pháp
hu ích cho công ty. Qua quá trình tìm hiu v công ty, tôi nhn thy cn phi nhn
din nhiu mt và phân tích thc trng hong m rng th ng kinh doanh
c có th ng và xây dng các gii pháp mt cách n và
t hiu qu.  tip theo, bên cnh vic phân tích v thc trng kinh doanh
ca công ty, thì tôi còn phân tích v th i th cnh tranh ca công ty
TNHH ng Qu có th n cho công ty.

×