Tải bản đầy đủ (.pdf) (79 trang)

Dự án Quy hoạch tài nguyên nước vùng kinh tế trọng điểm phía Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (37.37 MB, 79 trang )

717
B ộ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
VIỆN KHOA HỌC KHÍ TƯỢNG THỦ y VĂN VÀ M ÔI TRƯỜNG
23/62 Nguyễn Chí Thanh, Đổng Đa, Hà Nội
B Á O C Á O TÓ M T Ấ T
T Ò N G K É T D ự Á N N G H IÊ N c ứ u
K H O A H Ọ C V À CÔ N G N G H Ệ C Ấ P B ộ
• • •
D ự ÁN
QUY HOẠCH TAI NGUYÊN NƯỚC
VÙNG KINH TÉ TRỌNG ĐIẺM PHÍA NAM
Chủ nhiệm Dự án: TS. Trần Hồng Thái
B ộ TÀI NGUYỀN VÀ MÔI TRƯỜNG
VIỆN KHOA HỌC KHÍ TƯỢNG THỦỴ VĂN VÀ MÔI TRƯỜNG
2 3 / 6 2 N g u y ễ n C h í T h a n h , Đ ố n g Đ a , H à N ộ i
BÁO CÁO
T Ổ N G K Ế T D ự Á N N G H I Ê N c ứ u
K H O A H Ọ C V À C Ô N O N G H Ệ C Ấ P B Ộ
D ự ÁN
QUY HOẠCH TẨI NG UYÊN NƯỚC
VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM PHÍA NAM
C h i s ộ đ ă n g k ý :
C h i s ố p h â n lo ạ i:
C h i s ố lư u trữ :
C ộ n g t á c v iê n c h ín h : ( G h i r õ h ọ c h à m , h ọ c v ị)
] . P G S .T S . T r ầ n T h ụ c ' ’ 5 . Đ ỗ Đ ì n h C h i ế n
2 . T S . N g ô H ữ u N h â n 6 . N g u y ễ n T h a n h T ù n g
3 . G S . T S M a i T r ọ n g N h ụ ậ n 7 . L ê V ũ V i ệ t P h o n g
4 . T S . H o à n g M in h T u y ể n 8 . P h ạ m V ă n H ả i
Hà Nội, ngày tháng năm Hà Nội, ngày tháng năm
C H Ủ N H I Ệ M D ự Á N Đ Ơ N V Ị T H ự C H IỆ N D ự Á N c ơ Q U A N C H Ủ T R Ì D ự Á N


{Ký và g h i rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Thủ trưởng đơn vị chủ trì
ký tên, đóng dấu)
Hà Nội, ngày tháng năm Hà Nội, ngàỵ tháng năm
H Ộ I Đ Ồ N G Đ Á N H G IÁ C H ÍN H T H Ứ C c ơ Q U A N Q U A N L Ý D ự Á N
C H Ủ T ỊC H H Ộ I Đ Ồ N G
(Ký và ghi rõ họ tên, học hàm, học vị)
Hà Nội, 12/2008
LỜI CẢM ƠN
Dự án: “Quy hoạch tài nguyên nước vùng kinh tể trọng điềm phía Nam
được thực hiện và hoàn thành bởi các cán bộ khoa học Viện Khoa học khí tượng
thủy văn và môi trường (KHKTTV&MT) và các cộng sự.
Mặc dù gặp nhiều khỏ khăn do tính phức tạp và phạm vi rộng lớn cùa Dự án,
nhung trong một thời gian ngắn, tập thế tác giá và cộng tác viên giàu kinh nghiệm,
có năng lực và nhiệt hiíyết - được sự quan tâm giúp đỡ và tạo điều kiện thuận lợi
của lãnh đạo Viện KHTTTV&MT, Cục Quản lý Tài nguyên nước và các đơn vị chức
năng (rực thuộc - đâ nỗ lực không mệt mỏi, làm việc và nghiên cứu không quản
ngày đêm, vượt qua khó khăn để thực hiện và hoàn thành một khổi lượng công việc
rất lớn, đáp ứng yêu cầu và mục tiêu cùa D ự án
Đe hoàn thành nhiệm vụ, Dự án đã luôn nhận được sự quan tâm giúp đỡ, chi
đạo, động viên kịp thời và nhứngý kiến đóng góp q iý báu của: PGS. TS. Trần Thục,
Viện trưởng Viện KHKTTV&M T v à các đom vị trực thuộc Viện: Phòng Kế hoạch -
Tài chỉnh, Phòng Khoa học, Đào tạo v à Quan hệ Quốc tế, Văn phòng Viện, Phân
viện KTTV&MT; TS. Nguyễn Thái Lai-Cục trường Cục Quán lý Tài nguyên nước và
các đơn vị trực thuộc Cục QLTNN.
Trong suốt quá trình thực hiện Dự án, đặc biệt là trong quả trình điều tra
khảo sút thực tế v à thu thập tài liệu phục vụ D ự án, tập thế tác giả cũng nhận được
sự ho trợ nhiệt tình v à hợp tác có hiệu quả các cán bộ quản lý, các đồng nghiệp
thuộc các cơ quan liên quan như: Cục Quản lý Tài nguyên nước, Tổng cục Môi
trường, Sở Tài nguyên v à Môi tncờng, Sở Nông nghiệp v à Phát triển nông thôn
các tinh, thành pho trong vùng KTTĐ phía Nam (Bình Phước, Đồng Nai, Bình

Dương, Tây Ninh, TP. Hồ Chỉ Minh, Bà Rịa - Vũng Tàu, Long An, Tiền Giang),
Trung tâm Khỉ tượng Thủy văn Quốc gia, Trường Đại học Thủy lợi, Trường Đợi
học Khoa học Tự nhiên, Viện Quy hoạch Thủy lợi Miền Nam, Viện Khoa học Thủy
lợi. Không có sự hợp tác và ho trợ trên thì nghiên cứu cùa Dự án không thể đạt
được những thành công như vậy.
Lời cám ơn đặc biệt sâu sắc xin được gửi tới cơ quan chù quản Dự án: Bộ
Tài nguyên và Môi trường và các Vụ chức năng, cơ quan quản lý: Cục Quản lý Tài
nguyên nước, cơ quan chủ trì: Viện KHKTTV&MT đã tạo điều kiện và cơ hội cho
thực hiện và hoàn thành D ự án.
Cuổi cùng, xin được gửi lời cám om tới tác giả chinh của công trình này: đó
là các cán bộ khoa học, các cô vấn và công tác viên của Dự ản — những người đã
đoàn kết, hợp tác chật chẽ và nỗ lực làm việc hết mình bằng trí tuệ, kiến thức Vớ
kinh nghiệm để hoàn thành D ự án mà Bảọ cảo tổng kết này là minh chứng rõ ràng
nhâi cho trí tuệ v à công sức cùa tập thể tác giả.
Xỉn trán trọng cảm ơn tất cả!
719
Chù nhiệm D ự án
MỤC LỰ C iii
D A N H S Á C H C Á C B Ả N G v i
DANH SÁCH CÁ C H ÌN H
.
vii
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU D ự Á N 8
1.1. S ự CẢN THIẾT THỰC HIỆN D ự ÁN
8
1.2. C ơ SỚ PHÁP LÝ VÀ CẢN C ứ THựC HIỆN D ự Á N 8
1.3. MỤC TIÊU D ự Á N 9
1.4. NHIỆM VỤ CỦA D ự Á N 9
C H Ư Ơ N G 2. Đ Ặ C Đ I Ê M T ự N H I Ê N , K IN H T Ế - X Ã H Ộ I 11
2.1. ĐẶC ĐĨẾM T ự NHIÊN 11

2.1.1. Vị trí địa lý 11
2.1.2. Đặc điểm địa hìnb 11
2.1.3. Địa chất thủy văn ỉ ỉ
2.1.4. Thổ nhưỡng 11
2 .1 .5 . T h ả m th ự c v ậ t 11
2.1.6. Khí tượng - Khí hậu 12
2.1.7. Thủy văn và tài nguyên nước
13
2.2. ĐẶC ĐIẾM KINH TÉ - XẢ HỘI 15
2.2.1. Hiện trạng phát triển kinh tế - xã hội
ỈS
2.2.2. Mục tiêu, chiến lược phát triển kỉnh tế-xã hội vùng kỉnh tế trọng điểm phía
Nam đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020

17
C H Ư Ơ N G 3. Q U Y H O Ạ C H T À I N G U Y Ê N N Ư Ớ C 18
3.1. MỤC TIÊU, NHIỆM v ụ CỦA QUY HOẠCH TÀI NGUYÊN NƯỚC

] 8
3.1.1. Quy hoạch khung tài nguyên nưửc 18
3.1.2. Quy hoạch chia sẻ, phân bổ tài nguyên nước

18
3.1.3. Quy hoạch bảo vệ tài nguyên nước và các hệ sinh thái thủy sinh

19
3.1.4. Quy hoạch phòng, chổng vả giảm thiễu tác hại do nước gây ra
19
3.2 Q U Y HOẠCH KHUNG TÀI NGUYÊN N Ư Ớ C





19
3 .2 .1 . C ă n c ứ đ ể l ậ p q u y h o ạ c h 19
3.2.2. Đánh giá tài nguyên nước 19
3 .2 .3 . C â n b ằ n g n ư ớ c h ệ t h é n g : 2 0
3.2.4. Nhận dạng các vấn đề đặt ra về tài nguyên nước 25
3.2.5. Xác định các định bướng, giải pháp giải quyết các vấn đề đặt ra 26
3.2.6. Xác định các ưu tiên trong sử dụng nirởc 27
3.3. QUY HOẠCH CHIA SẺ, PHÂN BỒ TÀI NGUYÊN NƯỚC

27
3.3.1. Tính cấp thiết và căn cứ lập quy hoạch

27
3.3.2. Chì tiêu tính toán chia sẻ, phân bổ tài nguyên nước

.

28
3 .3 .3 . Q u y tắ c c h i a s ẻ , p h â n b ổ t à i n g u y ê n n ư ớ c 2 8
3.3.4. Các giải pháp chia sẻ, phân bổ sử dụng hiệu quả tài nguyên nước 28
3.4. QUY HOẠCH, BẢO VỆ TÀI NGUYÊN NƯỚC VÀ CÁC HỆ SINH THÁI THỦY SINH 30
3 .4 .1 . C ă n c ứ l ậ p q u y h o ạ c h 3 0
3 .4 .2 . H i ệ n t r ạ n g c h ấ t lư ự n g n ư ớ c v ù n g K T T Đ P N 3 0
3.4.3. Mô phỏng hiện trạng và dự bảo chất lưọrng nước sông vùng KTTĐPN đến
n ă m 2 0 2 0 .

.7.


1 . 7 .

.

.






.3 2
3.4.4. Xây dựng các mục tiêu chất lưọrng nước
39
3.4.5. Các giải pháp đáp ứng chất lượng nước và mục tiêu bảo vệ hệ sinh thái
thủy sinh 41
7 LO
MỤC LỤC
3 .5 . Q U Y H O Ạ C H PH Ò N G , C H Ố N G V À G IẢ M T H IÊ U T Á C H Ạ I D O N ư ớ c G Â Y R A

43
3 .5 .1 . C ă n c ứ lậ p q u y h o ạ c h 4 3
3 5 2 Lũ lụ t



43
3.5.3. Xâm nhập mặn 47
3 5 .4 . H ạ n h á n ."

.

.

.

.

.

4 9
3.6. THUẬN LỢI VÀ THÁCH THỨC TRONG QUY HOẠCH TÀI NGUYÊN NƯỚC 56
3.6.1. Thuận lọi

56
3 .6 .2 . T h á c h t h ứ c 5 8
3.7. TÁC ĐỘNG GIỮA CÁC MẬT QUY HOẠCH 58
3.7.1. Tác động giữa các mặt của quy hoạch với biện pháp giải quyết đảm bảo
h iệ u íc h c ủ a q u y hoạch 5 8
3.7.2. Tác động của quy hoạch tổng họrp tài nguyên nước đến các ngành kinh tế
khác và biện pháp khắc phục, giảm thiểu 59
3.7.3. Đánh giá môi trưỉmg chiến lược (Đánh giá dự án )

.

59
3.8. ÁP DỤNG CÔNG c ụ KĨNH TẺ-TÀI CHÍNH TRONG QUY HOẠCH TÀI NGUYÊN
NƯỚC 61
C H Ư Ơ N G 4 . T R Ì N H T ự T H ự C H IỆ N Q U Y H O Ạ C H T À I N G U Y Ê N N Ư Ở C


6 2
4.1. TRÌNH T ự THỰC HIỆN QUY HOẠCH 62
4 .1 .1 . C ơ s ở x â y d ự n g



.

6 2
4.1.2. Giai đoạn 2008-2015 62
413 Giai đoạn 2015-2020 62
4.2. D ự TOÁN KĨNH PHÍ THỰC HIỆN QƯY HOẠCH 66
C H Ư Ơ N G 5. H I Ệ U ÍC H T Ò N G H Ợ P C Ủ A Q U Y H O Ạ C H 67
5.1. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA D ự Á N

67
5.1.1. Mục đích và sự cần thiết đánh giá hiệu quả kinh tế - xã hội dự án

67
5.1.2. Các chì tiêu đánh giá hiệu quả kỉnh tế xã hội của dự án quy hoạch tổng thể .67
5.2. NỘI DUNG TÍNH TOÁN CÁC CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ KINH TẾ CỦA D ự ÁN

67
5.2.1. Lựa chọn các thông số tính toán
67
5.2.2. Xác định các chi phí của dự án
68
5.2.3. Xác định các lựi ích đạt được của dự án 69
5.2.4. Đánh giá hiệu quả kinh tế xã bội của dự án


72
C H Ư Ơ N G 6 . K Ế T L U Ạ N V À K I Ế N N G H Ị

.
7 6
6.1. KÉT LUẬN 76
6.2. KIẾN NGHỊ 80
r » • V I
CÁC TỪ VIÉT TẮT
B Đ K H
: b i ế n đ ổ i k h í h ậ u
B O D
: n h u c ầ u o x y s in h h ọ c
C C N
: c ụ m c ô n g n g h iệ p
C L N
: c h ấ t lư ợ n g n ư ớ c
C N
: c ô n g n g h iệ p
C O D
: n h u c ầ u o x y h ó a h ọ c
C T T L
: c ô n g t r ìn h th ủ y lợ i
Đ B S C L
: đ ồ n g b à n g s ô n g C ử u L o n g
Đ K T N
: đ i ề u k i ệ n tự n h iê n
F A O
: T ổ c h ứ c N ô n g L ư ơ n g c ủ a L i ê n h ợ p q u ố c
G T S X

: g i á t r ị s ả n x u ấ t
K C N
: k h u c ô n g n g h i ệ p
K T T Đ
: k i n h t ế t r ọ n g đ iể m
K T T Đ P N
: k i n h t ế t r ọ n g đ iể m p h í a N a m
K .T -X H : k i n h t ế x ã h ộ i
L V S
: lư u v ự c s ô n g
N M T Đ : n h à m á y t h ủ y đ iệ n
T C V N
: T i ê u c h u ẩ n V i ệ t N a m
T B
: t r u n g b ì n h
T N N
: T à i n g u y ê n n ư ớ c
T P
: T h à n h p h ố
T S S
: t ổ n g c h ấ t r á n lơ lử n g
T X : T h ị x ã
U N E S C O
: T ổ c h ứ c g iá o d ụ c k h o a h ọ c v à v ă n h ó a c ủ a L iê n h ợ p q u ố c
W M O
: T ổ c h ứ c k h í t ư ợ n g th ế g iớ i
DANH SÁCH CÁC BẢNG
Bảng 3.1. Đánh giá Tài nguỵêtt nước vùng KTTĐ Phía Nam 20
Bàng 3.2. Phân vùng cân bằng nước vùng KTTĐ Phía Nam 20
Bảng 3.3. Hiện trạng khai thác sử dụng tài nguyên nước

21
Bảng 3.4. Kết quả tỉnh toán dự bảo nhu cầu sử dụng tài nguyên nước vùng KTTĐ phía
Nam năm 2015 và năm 2020 22
Bảng 3.5. Phương án tính toán cân bằng nưởc hệ thổng đến năm 2015 và 2020

2 4
Bảng 3.6. Tổng hợp kết quả tỉnh toán càn bằng nước hệ thống cho các phương án
25
Bảng 3.7. Diện tích đất tăng thêm dành cho công nghiệp các tỉnh vùng KTTĐ phía Nam
đen năm 2020 3 4
Bảng 3.8. Kết quả tính toán dự báo lượng nước thải vùng KTTĐ phía Nam 2020

3 4
Bảng 3.9. Phân cấp theo chi số S P Ỉ 50
Bảng 3.10. Phân cấp hạn nông nghiệp theo chỉ so Prescott 50
Bảng 4.1 Chỉ tiêu kỹ thuật các công trình trên các dòng sông lớn xây dựng đến năm
2015
.

.


.

.

.

.


.

.
6 5
Bảng 4.2 Chỉ tiêu kỹ thuật các công trình trên các dòng sông lớn xây dựng đến năm
2020

.

.






.

.65
Bảng 4.3. Dụ toán kinh phí các công trình xây dựng phục vụ tài nguyên nước phía Nam . 66
Bảng 4.4. Đào tạo nguồn nhản lực trong nước của các tỉnh phục vụ quy hoạch TNN

66
Bảng 4.5. Cơ cẩu ngành nghề đào tạo nguồn nhân lực phục vụ quy hoạch TNN vùng
KTTĐphía Nam

.

.


.

.

° .6 6
Bảng 5.1. Ước tính lợi ích cấp nước cấp nước của các công trình phục vụ quy hoạch tài
nguyên nước lưu vực sông vùng KTTĐPN đến năm 2020 69
Bảng 5.2. Thu nhập nông nghiệp trước và sau khi có xây mới, nâng cấp các công trình
phục vụ quy hoạch tài nguyên nước vùng K7TĐ phia Nam đen năm 2020

7 0
Bảng 5.3. Lợi ích phòng tránh thiệt hại do nước gây ra 71
Bảng 5.4. Phân tích chi ph i - lọi ích quy hoạch TNN vùng KTTĐ phia Nam đến năm
2020









T 73
Bảng 5.5. Phân tích độ nhạy cùa hệ thống các công trình trong quy hoạch tài nguyên
nước vùng KTTĐ phía Nam đến năm 2020 74
7 2 4
Hình 3.1. Bản đồ phân bổ nồng độ BOD lớn nhất vùng KTTĐPN

33

lỉình 3.2. Bản đồ phân bổ nồng độ BOD trung bình vùng KTTĐPN 33
ỉíinh 3.3. Bản đồ phân bố nồng độ DO nhỏ nhất vùng KTTĐPN

33
Hình 3.4. Bản đồ phân bổ nồng độ DO trung bình vùng KTTĐPN 33
Hìrth 3.5. Bản đỗ phân bố nồng độ BOD lớn nhất vùng KTTĐPN - PA1

35
ỉĩình 3.6. Bản đồ phân bố nồng độ BOD trung bình vùng KTTĐPN- PAỈ 35
Hình 3.7. Bản đồ phân bố nồng độ DO nhỏ nhất vùng KTTĐPN - PA1 36
ỈTinh 3.8. Bán đồ phân bổ nồng độ DO trung bình vùng KTTĐPN - PA1

36
Hình 3.9. Bản đồ nhân bố nồng độ BOD lớn nhất vùng KTTĐPN- PA2

37
Hình 3.10. Bản đo phân bổ nồng độ BOD trung bình vùng KTTĐPN - PA2 37
Hình 3.11. Bản đồ phân bố nồng độ DO nhỏ nhẩt vùng KTTĐPN - PA2

37
Hình 3.12. Bản đồ phân bố nồng độ DO trung bình vùng KTTĐPN - PA2
37
Hình 3.13. Bản đồ phân bổ nằng độ BOD lớn nhất vùng KTTĐPN - PA3

38
Hình 3.14. Bản đồ phân bố nồng độ BOD trung bình vùng KTTĐPN - PA3
38
Hình 3.15. Bản đồ phân bố nồng độ DO nhỏ nhất vùng KTTĐPN- PA3

38

Hình 3.16. Bản đồ phân bố nồng độ DO trung bình vùng KTTĐPN - PA3 38
Hình 3.17. Bản đồ phân vùng hạn hán vùng KTTĐPN tháng 1-2004 theo chỉ sổ S P I

51
Hình 3.18. Bản đồ phân vùng hạn hán vùng KTTĐPN tháng I theo chỉ số Prescott

53
Hình 4.1. Bản đồ hiện trạng các công trình thủy lợi vùng KTTĐPN
63
Hình 4.2. Bản đồ các công trình thủy lợi dự kiến xây dựng đến 2015 và 2020 vùng
KTTĐPN

.7.

.



.6 4
D A N H S Á C H C Ả C H ĨN H
725
Dự án “ Quy hoạch tà i nguyên niỉớc vùng kinh tê trọng điêm phía Nam ”
C H Ư Ơ N G 1 . G I Ớ I T H I Ệ U D Ụ Á N
1 .1 . S ự C Â N T H I Ế T T H Ự C H IỆ N D ự Á N
V ù n g k in h t ế t r ọ n g đ iể m p h í a N a m ( K T T Đ P N ) l à m ộ t t r o n g 3 v ù n g k in h tế
t r ọ n g đ i ể m l ợ n c ủ a n ư ớ c t a , b a o g ồ m c á c tìn h , t h à n h p h ố : B ì n h P h ư ớ c , Đ ồ n g N a i,
B ì n h D ư ơ n g , T â y N in h , T P . H ồ C h í M i n h , B à R ị a - V ũ n g T à u , L o n g A n , T iề n
G i a n g . Đ â y đ ư ợ c x e m l à v ù n g K T T Đ lớ n n h ấ t v à c ó tầ m q u a n t r ọ n g đ ặ c b iệ t đ ố i v ớ i
p h á t t r iể n k i n h t ế - x ã h ộ i c ủ a c ả n ư ớ c . V ù n g K T T Đ P N c ó d i ệ n t í c h t ự n h iê n tr ê n
3 0 .0 0 0 k m 2, d â n s ố n ă m 2 0 0 4 là 1 5 ,0 1 tr iệ u n g ư ờ i , đ ó n g g ó p k h o ả n g 1 5 % s ả n lư ợ n g

n ô n g n g h i ệ p , 6 3 ,7 % s ả n lư ợ n g c ô n g n g h i ệ p v à 3 9 % n g u ồ n th u d ị c h v ụ c h o c ả n ư ớ c ,
t ư ơ n g đ ư ơ n g 3 7 % tổ n g s ả n p h ẩ m q u ố c n ộ i.
T r o n g q u á t r ìn h p h á t tr i ể n k i n h t ế x ã h ộ i, c á c h o ạ t đ ộ n g l i ê n q u a n đ ế n k h a i
t h á c , s ử d ụ n g v à p h á t t r i ể n tà i n g u y ê n n ư ớ c d iễ n r a n g à y c à n g m ạ n h m ẽ d o n h u c ầ u
c ủ a c á c h ộ d ù n g n ư ớ c k h ô n g n g ừ n g tă n g c a o k ể c ả c h ấ t l ư ợ n g v à s ố lư ợ n g . C á c h o ạ t
đ ộ n g n h ằ m c u n g c ấ p , p h â n p h ố i, c h ia s ẻ n g u ồ n n ư ớ c c h o c á c n h u c ầ u s ử d ụ n g n ư ớ c
là m ộ t t r o n g n h ữ n g y ế u t ổ q u a n t r ọ n g c h o s ự p h á t t r i ể n c ủ a x ã h ộ i h i ệ n đ ạ i . V ù n g
K T T Đ P N là n ơ i t ậ p t r u n g n h iề u h ộ k h a i t h á c , s ử d ụ n g n ư ớ c lớ n , đ ặ c b iệ t là c á c h ộ
d ù n g n ư ớ c c h o c ô n g n g h i ệ p ( c h o p h á t đ iệ n v à p h á t t r i ể n s ả n x u ấ t c á c n g à n h c ô n g
n g h i ệ p k h á c ) , n ô n g n g h i ệ p v ớ i n h u c ầ u v à lợ i í c h k h á c n h a u v ề k h ô n g g ia n v à th ờ i
g ia n đ ã tà m n ả y s i n h n h i ề u m â u th u ẫ n t r o n g q u á tr ì n h k h a i t h á c , s ử d ụ n g .
V ì v ậ y , đ ể đ ả m b ả o p h á t t r i ể n b ề n v ữ n g c h o v ù n g K T T Đ P N , c ầ n th i ế t p h ả i
s ớ m c ó n g h i ê n c ứ u q u y h o ạ c h c á c n g à n h , đ ặ c b i ệ t l à q u y h o ạ c h s ử d ụ n g tà i n g u y ê n
n ư ớ c đ ế n 2 0 1 5 v à tầ m n h ì n đ ế n 2 0 2 0 c ó v ị t r í r ấ t q u a n t r ọ n g v à c à n th ié t đ ể g ó p
p h ầ n b ả o v ệ t ố t n g u ồ n tà i n g u y ê n n ư ớ c v à m ô i tr ư ờ n g liê n q u a n .
1 .2 . C ơ S Ở P H Á P L Ý V À C Ả N C Ứ T H Ự C H IỆ N D ự Á N
- Q u y ế t đ ị n h s ố 1 4 6 /2 0 0 4 / Q Đ - T T g n g à y 13 t h á n g 8 n ă m 2 0 0 4 c ủ a T h ủ t ư ớ n g
C h í n h p h ủ v ề p h ư ơ n g h ư ớ n g c h ủ y ế u p h á t t r iể n k in h t ế - x ã h ộ i v ù n g K T T Đ P N đ ế n
năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020.
- C ô n g v ă n s ổ 2 0 2 9 / B T N M T - K H T C n g à y 1 0 t h á n g 6 n ă m 2 0 0 5 c ủ a V ụ trư ờ n g
V ụ K ế h o ạ c h - T à i c h í n h th ừ a lệ n h B ộ t n i ở n g B ộ T à i n g u y ê n v à M ô i tr ư ờ n g v ề v iệ c
c h u â n b ị n ộ i d u n g t h ự c h iệ n n h iệ m v ụ c ủ a B a n c h i đ ạ o T ổ c h ứ c đ i ề u p h ố i c á c v ù n g
k in h t ế tr ọ n g đ iể m .
- Q u y ế t đ ị n h s ố 8 1 / 2 0 0 6 / Q Đ - T T g n g à y 14 t h á n g 4 n ă m 2 0 0 6 c ù a T h ủ t ư ớ n g
C h í n h p h ủ v ề p h ê d u y ệ t “ C h i ế n lư ợ c q u ố c g ia v ề tà i n g u y ê n n ư ớ c đ ế n n ă m 2 0 2 0 ” .
- Q u y ế t đ ị n h s ố 1 5 4 9 /Q Đ - B T N M T n g à y 2 6 th á n g 10 n ă m 2 0 0 6 c ủ a B ộ trư ở n g
B ộ T à i n g u y ê n v à M ô i t r ư ờ n g v ề v i ệ c p h ê d u y ệ t đ ề c ư ơ n g D ự á n “ Q u y h o ạ c h tà i
n g u y ê n n ư ớ c v ù n g k i n h t ế trọ n g đ i ể m p h ía N a m ” .
- C á c y ê u c ầ u b ả o v ệ t à i n g u y ê n n ư ớ c v à m ô i t r ư ờ n g c ó liê n q u a n đ é n tà i
n g u y ê n n ư ớ c tr ê n l ư u v ự c s ô n g ;

8
vy t ĩ
Dự án “ Quy hoạch tài nguyên nước vùng kinh tê trọng điêm phía Nam
"
- D ặ c đ iể m t ự n h iê n , k in h tế - x ã h ộ i, t iề m n ă n g n g u ồ n n ư ớ c t r ê n l ư u v ự c s ô n g ;
- C á c v ă n b ả n q u y p h ạ m p h á p lư ậ t v ề tà i n g u y ê n n ư ớ c , b ả o v ệ m ô i tr ư ờ n g , b ả o
v ệ v à p h á t tr i ể n r ừ n g v à c á c v ã n b ả n p h á p lu ậ t k h á c c ó liê n q u a n ;
- C h i ế n l ư ợ c p h á t tr i ể n k in h tế - x ã h ộ i c h u n g c ù a đ ấ t n ư ớ c ;
- C á c n g h ĩ a v ụ đ ổ i v ớ i c á c đ iề u ư ớ c q u ố c t ể m à C ộ n g h o à x ă h ộ i c h ủ n g h ĩa V i ệ t
N a m k ý k ế t h o ặ c th a m g i a tr o n g c á c l ĩ n h v ự c tà i n g u y ê n n ư ớ c v à m ô i trư ờ n g .
- Đ ị n h h ư ớ n g c h i ế n l ư ợ c p h á t t r iể n b ề n v ữ n g ( C h ư ơ n g t r ì n h n g h ị s ự t h ế k ỷ
2 1 ).
- C h i ế n lư ợ c , q u y h o ạ c h , k ế h o ạ c h p h á t t r iể n k in h tế - x ã h ộ i c ù a v ù n g , t ìn h ,
th à n h p h ố tr o n g v ù n g n g h i ê n c ứ u , b a o g ồ m c á c c h iế n lư ợ c , q u y h o ạ c h c h u y ê n n g à n h
v ề k h a i th á c , s ử d ụ n g t à i n g u y ê n n ư ớ c ; p h ò n g , c h ố n g , g i ả m th i ể u t á c h ạ i d o n ư ớ c
g â y r a t r o n g lư u v ự c s ô n g , t r o n g đ ó c ó C h i ế n l ư ợ c q u ố c g ia v ề T à i n g u y ê n n ư ớ c đ ế n
n ă m 2 0 2 0 đ ư ợ c T h ủ tư ớ n g C h í n h p h ủ p h ê d u y ệ t n g à y 1 4 th á n g 4 n ă m 2 0 0 6 .
1 .3 . M Ự C T I Ê U D ự Á N
M ụ c t i ê u t ổ n g q u á t c ủ a q u y h o ạ c h t à i n g u y ê n n ư ớ c v ù n g K T T Đ P N là n â n g
c a o h i ệ u q u ả q u ả n lý , b ả o v ệ , lchai t h á c , s ử d ụ n g v à p h á t t r i ể n t à i n g u y ê n n ư ớ c ; t ạ o
c ơ s ở đ ể p h â n b ổ tà i n g u y ê n n ư ớ c , c ấ p p h é p t h ă m d ò , k h a i th á c , s ử d ụ n g tà i n g u y ê n
n ư ớ c , x ả t h ả i v à o n g u ồ n n ư ớ c đ á p ứ n g c á c n h u c ầ u p h á t t r i ể n k i n h tế - x ã h ộ i b ề n
v ữ n g v à b ả o v ệ t à i n g u y ê n n ư ớ c , p h ò n g c h ố n g s u y th o á i , c ạ n k i ệ t , ô n h iễ m , n h i ễ m
m ặ n n g u ồ n n ư ớ c v à p h á t tr i ể n tà i n g u y ê n n ư ớ c m ộ t c á c h b ề n v ữ n g tr o n g to à n v ù n g .
M ụ c t i ê u c ụ th ể :
- Đ ả m b ả o p h á t t r i ể n b ề n v ữ n g s ử d ụ n g c ó h i ệ u q u ả tà i n g u y ê n n ư ớ c tr o n g k h u
v ự c , đ á p ứ n g c á c n h u c ầ u p h á t t r i ể n k i n h t ế x ã h ộ i g ia i đ o ạ n 2 0 1 5 v à 2 0 2 0 g ồ m c ấ p
t h o á t n ư ớ c c h o s in h h o ạ t, p h á t tr iể n n ô n g n g h iệ p , c ô n g n g h i ệ p , đ ô th ị, d u lịc h , t h u ỷ
s ả n , v . v . . . ;
- X â y d ự n g c á c p h ư ơ n g á n g iả m n h ẹ th iê n t a i m ộ t c á c h h ợ p lí, g i à m t h i ể u c á c

tá c h ạ i d o n ư ớ c v à t h i ê n ta i g â y r a đ ể ổ n đ ịn h v à n â n g c a o đ ờ i s ố n g c ủ a n h â n d â n ,
b ả o v ệ t à i s ả n v à t í n h m ạ n g c ủ a n h â n d â n ;
- L à m c ơ s ở c h o v i ệ c x â y d ự n g p h á t tr iể n k i n h t ế x ã h ộ i c ù a l u n v ự c v à c ô n g
tá c q u ả n lý tà i n g u y ê n n ư ớ c ;
- C h ổ n g g â y c ạ n k i ệ t, ô n h iễ m n g u ồ n n ư ớ c đ ể b à o đ ả m p h á t tr i ể n b ề n v ữ n g tà i
n g u y ê n n ư ớ c ; v à
- L à m c ơ s ở x â y d ự n g k é h o ạ c h đ ầ u tư v à p h á t t r i ể n t h e o t ừ n g g ia i đ o ạ n p h ù
h ợ p v ớ i s ự p h á t tr i ể n c h u n g c ủ a c á c n g à n h k in h t ế , x ã h ộ i .
1 .4 . N H I Ệ M V Ụ C Ủ A D ự Á N
9
9 *
Dự án "Quy hoụch tài nguyên nước vùng kinh tê trọng, đìêm phía Nam

- Đ á n h g iá c á c đ i ề u k iệ n tự n h iê n , k in h tế - x ã h ộ i c ó liê n q u a n đ ế n b ả o v ệ , k h a i
th á c , s ử d ụ n g , p h á t tr i ể n T N N v à p h ò n g c h ố n g tá c h ạ i d o n ư ớ c g â y r a tr ê n p h ạ m v i
to à n v ù n g v à m ố i li ê n h ệ c h u n g v ớ i c á c v ù n g , l ư u v ự c s ô n g lâ n c ậ n .
- Đ á n h g iá T N N , h iệ n tr ạ n g k h a i t h á c , s ử d ụ n g c á c lo ạ i n g u ồ n n ư ớ c , h i ệ n t r ạ n g
c h ấ t lư ợ n g n ư ớ c t r ê n p h ạ m v i v ù n g q u y h o ạ c h v à n h ữ n g k h u v ự c l â n c ậ n c ó liê n
q u a n ; x â y d ự n g c á c lo ạ i b à n đ ồ v ề T N N , h iệ n tr ạ n g k h a i t h á c , s ử d ụ n g T N N v à h iệ n
t r ạ n g c h ấ t lư ợ n g n g u ồ n n ư ớ c .
- P h â n t í c h , n h ậ n đ ịn h v à đ á n h g i á n h ữ n g x u t h ế b i ế n đ ộ n g v ề s ố l ư ợ n g , c h ấ t
lư ợ n g n ư ớ c v à m ô i tr ư ờ n g t r o n g v ù n g v à n h ữ n g r ủ i r o , th i ệ t h ạ i d o n ư ớ c g â y ra.
- P h â n t í c h đ á n h g iá c â n b ằ n g g i ữ a tà i n g u y ê n n ư ớ c v à n h u c ầ u k h a i t h á c , s ử
d ụ n g t à i n g u y ê n n ư ớ c c ủ a c á c n g à n h , lĩn h v ự c đ ể đ ạ t đ ư ợ c c á c m ụ c t i ê u p h á t triể n
k in h t ể - x ã h ộ i, b ả o v ệ h ệ s in h t h á i t h ủ y s i n h t ư ơ n g ứ n g v ớ i t ừ n g g ia i đ o ạ n q u y
h o ạ c h tr ê n p h ạ m v i to à n v ù n g , từ n g t ỉ n h v à t ừ n g lu n v ự c s ô n g ; x â y d ự n g b ả n đ ồ c â n
b à n g T N N .
- X á c đ ị n h c á c m ụ c t iê u , c á c v ấ n đ ề ư u t i ê n v à g i ả i p h á p t ổ n g th ể v ề q u ả n lý
b à o v ệ , k h a i th á c , p h á t tr iể n v à s ử d ự n g tà i n g u y ê n n ư ớ c ; p h ò n g , c h ố n g ô n h iễ m c ạ n
k iệ t tà i n g u y ê n n ư ớ c v à g iả m th iể u c á c t á c h ạ i d o n ư ớ c g â y r a ;

- X á c đ ị n h c á c q u y t ắ c , c á c g i ả i p h á p q u ả n lý liê n h o à n c á c s ô n g , h ồ , n ư ớ c
n g ầ m n h ằ m b ả o đ ả m p h â n b ổ v à c h i a s ẻ h ợ p lý tà i n g u y ê n n ư ớ c g i ữ a c á c n g à n h
d ù n g n ư ớ c c ũ n g n h ư c á c đ ịa p h ư ơ n g t r o n g v ù n g ;
- X á c đ ịn h m ụ c t iê u c h ấ t l ư ợ n g n ư ớ c , c á c g iả i p h á p b ả o v ệ tà i n g u y ê n n ư ớ c
n h ằ m p h ụ c v ụ p h á t t r iể n k in h t ế - x ã h ộ i m ộ t c á c h b ề n v ữ n g t r o n g t o à n v ù n g ;
- C u n g c ấ p c ơ s ở c h o v iệ c x â y d ự n g c ơ c h ế , c h í n h s á c h ( t r o n g đ ó x á c đ ịn h t r á c h
n h iệ m , m ố i q u a n h ệ p h ố i h ợ p g i ữ a c á c c ơ q u a n , đ ịa p h ư ơ n g ) s ử d ụ n g , b ả o v ệ t à i
n g u y ê n n ư ớ c ; v à
- T ạ o c ơ s ở đ ể x â y d ự n g q u y c h ế q u ả n lý , k h a i t h á c , s ử d ụ n g , b ả o v ệ , p h á t tr i ể n
đồng thời với các giải pháp xử lý ô nhiễm các con sông trong vùng.
- T ổ c h ứ c c á c c u ộ c h ộ i t h ả o , lấ y ý k i ế n t h a m v ấ n c ủ a c á c c ơ q u a n l iê n q u a n v à
c á c đ ị a p h ư ơ n g t r o n g v ù n g q u y h o ạ c h ; h o à n c h ì n h h ồ s ơ v à t r ìn h d u y ệ t q u y h o ạ c h
T N N v ù n g K T T Đ P N .
10
728
Dự án "Quy hoạch tài nguyên nước vùng kinh tê trọng điêm phía Nam
"
CHƯƠNG 2. ĐẶC ĐIẺM T ự NHIÊN, KINH TÉ- XÃ HỘI
2.1. ĐẶC ĐIỀM T ự NHIÊN
2.1.1. Vị trí địa lý
- V ù n g k in h t ể t r ọ n g đ iể m ( K T T Đ ) p h ía N a m g ồ m 8 tỉn h , t h à n h p h ố t r o n g đ ó
c ó 1 t h à n h p h ố tr ự c t h u ộ c t r u n g ư c m g ( th à n h p h ố H ồ C h í M in h ) , m ộ t p h ầ n th u ộ c
m i ề n Đ ô n g N a m B ộ ( B ì n h P h ư ớ c , T â y N i n h , B ì n h D ư ơ n g , D ồ n g N a i, B à R ị a -
V ũ n g T à u v à th à n h p h ố H ồ C h í M in h ) v à m ộ t p h ầ n t h u ộ c m i ề n T â y N a m B ộ ( L o n g
A n , T i ề n G i a n g ) . T ổ n g c ộ n g c ó 9 0 đom v ị h à n h c h ín h c ấ p q u ậ n , h u y ệ n , th ị x ã , th à n h
p h ố tr ự c th u ộ c tỉn h ; 1 .1 9 6 x ã , p h ư ờ n g , t h ị tr ấ n , t r o n g đ ó c ó 3 4 3 p h ư ờ n g , 6 1 th ị trấ n
v à 7 9 2 x ã . V ù n g K T T Đ P N c ó k h o ả n g 8 0 % d iệ n t í c h n ằ m trê n l ư u v ự c s ô n g Đ ồ n g
N a i, p h ầ n c ò n lạ i n ằ m t r ê n lư u v ự c s ô n g M ê C ô n g v à m ộ t s ố s ô n g n h ỏ v e n b i ể n ở
B à R ị a - V ũ n g T à u . V ù n g c ỏ đ ư ờ n g b i ê n g iớ i q u ố c g ia v ớ i C a m P u C h i a ( k é o d à i từ
B ì n h P h ư ớ c , T â y N i n h tớ i L o n g A n ) , tiế p g iá p v ớ i b i ể n Đ ô n g v ớ i đ ư ờ n g b ờ b iể n

k é o d à i t ừ B à R ị a - V ũ n g T à u q u a t h à n h p h ố H ồ C h í M i n h t ớ i T i ề n G ia n g , c ó c á c
c ử a s ô n g lớ n đ ổ r a b i ể n n h ư c ử a S o à i R ạ p ( s ô n g Đ ồ n g N a i ) , c ử a T i ể u v à c ử a Đ ạ i
( s ô n g T i ề n ) . V ù n g K T T Đ P N đ ư ợ c g i ớ i h ạ n b ở i t ọ a đ ộ : từ 1 0 °2Q ' đ ế n 1 2 ° 1 7 ' đ ộ v ĩ
B ấ c ; v à t ừ 1 0 5 ° 2 9 ' đ ế n 1 0 7 ° 3 5 ' đ ộ k i n h Đ ô n g .
2 .1 .2 . Đ ặ c đ i ể m đ ị a h ì n h
V ù n g K T T Đ P N b a o g ồ m c á c l o ạ i đ ịa h ì n h v ù n g n ú i c a o , t r u n g d u v à đ ồ n g
b ằ n g ( b a o g ồ m c ả v ù n g đ ồ n g b ằ n g v e n b i ể n v à m ộ t p h ầ n v ù n g Đ ồ n g T h á p M ư ờ i)
n h ư n g đ ị a h ì n h t r u n g d u , đ ồ i n ú i t h ấ p c h iế m ư u t h ế ( k h o ả n g 5 9 % d iệ n t íc h to à n
v ù n g ) . N h ì n c h u n g , đ ị a h ì n h c ó x u h ư ớ n g t h ấ p d ầ n t ừ p h í a Đ ô n g B ă c v ề p h í a T â y
N a m . P h ầ n tr u n g tâ m v à t o à n b ộ p h ầ n p h í a T â y , B ắ c , Đ ô n g B ắ c c ủ a v ù n g c ó c a o đ ộ
đ ị a h ìn h p h ổ b iế n t ừ 3 0 m đ ế n 4 0 0 m , t r ừ m ộ t p h ầ n d iệ n t í c h n h ỏ ở B ìn h P h ư ớ c , s á t
v ớ i tỉn h Đ ắ k N ô n g c ó c a o đ ộ đ ịa h ì n h t ừ 4 0 0 m đ ế n c a o n h ấ t 4 9 4 m . K h u v ự c p h í a
N a m , T â y N a m v ù n g c ó c a o đ ộ đ ịa h ì n h d ư ớ i 3 0 m , r iê n g k h u v ự c L o n g A n , T iề n
G ia n g c ó c a o đ ộ đ ị a h ì n h th ấ p n h ấ t ( v ù n g Đ ồ n g T h á p M ư ờ i c a o đ ộ đ ịa h ìn h p h ổ
b iế n t ừ 0 ,3 m đ ế n tr ê n l m ) .
2 .1 .3 . Đ ị a c h ấ t t h ủ y v ă n
V ù n g K .T T Đ P N n ằ m t r o n g m i ề n đ ịa c h ấ t th ủ y v ă n đ ồ n g b à n g N a m B ộ , n ư ớ c
d ư ớ i đ ấ t t r o n g v ù n g t ồ n tạ i ở h a i d ạ n g c h in h là n ư ớ c t r o n g c á c lỗ h ổ n g v à n ư ớ c
t r o n g c á c k h e n ứ t.
2 .1 .4 . T h ổ n h ư ỡ n g
V ù n g K T T Đ P N c ó 6 lo ạ i đ ấ t c h ín h n h ư s a u : n h ó m đ ấ t p h ù s a ( b a o g ồ m p h ù
s a m ớ i, đ ấ t c h u a m ặ n , đ ấ t m ặ n ) c h i ế m k h o ả n g 10 % , n h ó m đ ấ t x á m 5 0 % , n h ó m đ ấ t
đ ỏ 2 0 % v à k h o ả n g 2 0 % g ồ m : đ ấ t n ú i s ư ờ n d ố c , đ ấ t c á t v e n b i ể n , n h ó m d ố c t ụ v à
t h a n b ù n .
2.1.5. Thảm thưc vât
• •
r »
72 9
Dự án "Quy hoạch tài nguyên nước vùng kinh tê trọng đìêm phía Nam ”
V ù n g K T T Đ P N c ó t à i n g u y ê n r ừ n g r ấ t p h o n g p h ú , t r o n g đ ó c ó r ừ n g Q u ố c

g ia N a m C á t T i ê n v ớ i p h ầ n lớ n d iệ n t íc h t h u ộ c v ù n g K T T Đ . T r ư ớ c đ â y , đ ã c ỏ
n h ữ n g t h ờ i k ỳ r ừ n g c h e p h ủ g ầ n n h ư k h ắ p lư u v ự c , n h u n g v à o n h ữ n g n ă m 7 0 r ừ n g
b ị tà n p h á d o c h ấ t đ ộ c m à u d a c a m .
T h e o b ả n đ ồ h iệ n tr ạ n g s ử d ụ n g đ ấ t n ă m 2 0 0 5 , c á c đ ị a p h ư ơ n g tr o n g v ù n g c ó
k h o ả n g 7 3 8 , 8 n g h ì n h a đ ẩ t c ó r ừ n g n h ư n g p h ầ n lớ n là r ừ n g t ự n h iê n . N h i ề u k h u
r ừ n g t r ê n đ ị a b à n v ù n g đ ã đ ư ợ c x ế p v à o d a n h s á c h k h u b ả o t ồ n t h i ê n n h iê n h o ặ c
v ư ờ n q u ố c g i a , t r o n g đ ó c ó k h u b ả o t ồ n t h iê n n h i ê n B ìn h C h â u - P h ư ớ c B ử u r ộ n g
1 1 .2 9 3 h a ; k h u v ư ờ n q u ố c g ia C ô n Đ ả o 6 .0 4 3 h a v à r ừ n g n g u y ê n s in h N a m C á t
T i ê n 3 6 n g h ì n h a .
2 .1 .6 . K h í t ư ạ n g - K h í h ậ u
2.1.6. ỉ. C hế độ gió
V ù n g K T T Đ P N n ằ m t r o n g v ù n g k h í h ậ u N a m T h á i B ì n h D ư ơ n g c h ị u ả n h
h ư ở n g c ả g ió m ù a Đ ô n g B ắ c v à g ió m ù a T â y N a m .
T ố c đ ộ g i ó b ì n h q u â n b iế n đ ổ i t r o n g k h o ả n g t ừ 1 ,5 - 3 ,0 m / s , c ó x u t h ế t ă n g
dần khi ra biển và giảm dần khi vào sâu trong đất liền. Tốc độ gió lớn nhất có thể
đ ạ t đ ế n 2 0 - 2 5 m / s , x u ấ t h i ệ n tr o n g b ã o v à l ố c x o á y .
G i ó m ạ n h t h ư ờ n g x u ấ t h iệ n v à o m ù a k h ô , t ừ t h á n g X I - IV v à g ió y ế u h ơ n
v à o m ù a m ư a , t ừ th á n g V I - X . T u y n h i ê n , d o đ ị a h ì n h c h i p h ổ i, c ũ n g c ó c á c t r ư ờ n g
h ợ p n g o ạ i lệ . T ầ n s u ấ t x u ấ t h iệ n c ủ a c á c h ư ớ n g g i ó c h í n h l à 4 0 - 7 0 % .
2.1.6.2. N h i ệ t đ ộ
V ù n g K T T Đ P N t r ự c t i ế p b ị ả n h h ư ở n g b ở i c h ế đ ộ n h i ệ t v ù n g n h i ệ t đ ớ i k ế t
h ợ p v ớ i n ề n đ ịa h ì n h p h ứ c t ạ p , d o đ ỏ c ó s ự p h â n h ó a n h i ệ t đ ộ g i ừ a c á c n ơ i m ộ t c á c h
s â u s ắ c .
N h i ệ t đ ộ t r u n g b ìn h h à n g n ă m tạ i c á c k h u v ự c b i ế n đ ổ i t r o n g k h o ả n g 2 5 -
2 7 ° c , t r u n g b ì n h c h u n g n h i ề u n ă m t o à n v ù n g k h o ả n g 2 7 ° c b ằ n g 1 1 3 % s o v ớ i n h iệ t
đ ộ t r u n g b ì n h c h u n g t r ê n to à n q u ố c ( k h o ả n g 2 4 ° C ) ; n h i ệ t đ ộ t h ấ p n h ấ t t h ư ờ n g rơ i
v à o c á c t h á n g X I I - I v à n h i ệ t đ ộ c a o n h ấ t t h ư ờ n g r ơ i v à o c á c t h á n g I V - V . N h ìn
c h u n g , c h ê n h lệ c h n h i ệ t đ ộ g i ữ a n g à y v à đ ê m k h á l ớ n ( 8 - 10 ° C ) , n h ư n g n h i ệ t đ ộ
t r u n g b ìn h c á c th á n g tr o n g n ă m b iể n đ ổ i ít (3 - 4 °C ).
2. Ị.6.3. Bốc hơi, ẩm, nắng

V ù n g c ó c h ế đ ộ n h iệ t đ ộ c a o , n ắ n g n h iề u , l ư ợ n g b ố c h ơ i t r ê n to à n v ù n g n h ìn
c h u n g là k h á l ớ n , t ừ 1.110 m m đ ế n 1.6 86 m m , l ư ợ n g b ố c h ơ i t r u n g b ìn h c h u n g
n h i ề u n ă m k h o ả n g 1 .3 5 3 m m . L ư ợ n g b ố c h ơ i tr u n g b ì n h đ ạ t từ 1 0 0 - 1 5 0 m m / t h á n g
t r o n g m ù a k h ô v à g iả m c ò n 5 0 - 7 0 m m /th á n g v à o m ù a m ư a .
Đ ộ ẩ m t r u n g b ìn h c h u n g h à n g n ă m tạ i c á c k h u v ự c b i ế n đ ổ i t ừ 7 8 - 8 1 % , t r u n g
b ìn h c h u n g n h i ề u n ă m t o à n v ù n g 7 9 % b ằ n g 9 6 % đ ộ ẩ m t r u n g b ì n h c h u n g t o à n q u ố c
12
730
Dự án ‘‘Quy hoạch tà i nguyên nước vùng kinh tế trọng điêm phía Nam

( 8 2 % ) . T h à n h p h ố H ồ C h í M i n h , L o n g A n , T i ề n G ia n g , B ì n h D ư ơ n g , B ì n h P h ư ớ c là
v ù n g c ó đ ộ ẩ m th ấ p ( 7 8 - 7 9 % ) d o m ư a ít, n ắ n g n h i ề u , n h i ệ t đ ộ c a o .
T r o n g n ă m , m ù a m ư a c ó đ ộ ẩ m c a o h om n h i ề u s o v ớ i m ù a k h ô ( 8 5 - 8 8 % v à
7 0 - 7 5 % ) . Đ ộ ẩ m t h á n g c a o n h ấ t c ó n ơ i đ ạ t đ ế n 9 0 % ; đ ộ ẩ m t h á n g th ấ p n h ấ t c ó n ơ i
c h i c ò n 6 6 % .
Che độ nang
V ù n g c ó s ố g i ờ n ẳ n g c a o k h o ả n g 2 . 2 0 0 - 2 ,4 0 0 g i ờ t r o n g 1 n ă m t ư ơ n g đ ư ơ n g
v ớ i 6 -7 g i ờ / n g à y . N h ữ n g n ơ i c ó đ ộ ẩ m th ấ p n h ấ t l à n ơ i c ó s ố g i ờ n ắ n g c a o n h ấ t , đ ạ t
từ 2 . 7 0 0 - 2 .9 0 0 g i ờ / n ã m ( 7 - 8 g i ờ / n g à y ) . N g ư ợ c lạ i, n ơ i c ó đ ộ ẩ m c a o l à n ơ i c ó s ố
g iờ n ắ n g th ấ p hom , c h ỉ c ò n từ 2 . 0 0 0 - 2 . 2 0 0 g i ờ / n ă m ( 5 -6 g i ờ / n g à y ) .
T r o n g n ă m , s ố g i ờ n ắ n g v à o m ù a k h ô r ấ t c a o , t r u n g b ì n h 2 5 0 - 2 7 0 g i ờ / t h á n g
( 8 -9 g i ờ / n g à y ) , t h ờ i g i a n m ù a m ư a c ó s ố g i ờ n ắ n g t h ấ p h o m h ẳ n , t r u n g b ì n h 1 5 0 -
1 8 0 g i ờ / t h á n g ( 5 - 6 g iờ /n g à y ) .
2.1.6.4. Đặc điểm ch ế độ mưa
V ù n g K T T Đ p h í a N a m c h ị u ả n h h ư ở n g c ủ a g i ó m ù a T â y N a m v à g i ó m ù a
Đ ô n g B ắ c , m ộ t n ă m c ó h a i m ù a rõ r ệ t. M ù a m ư a t h ư ờ n g b ắ t đ ầ u t ừ th á n g V ( V I ) v à
k é o d à i đ ế n t h á n g X ( X I ) , k h o ả n g 6 t h á n g , lư ợ n g m ư a tr u n g b ìn h m ù a m ư a tr ê n to à n
v ù n g đ ạ t k h o ả n g 1 .7 3 0 m m , b ằ n g 8 7 % l ư ợ n g m ư a n ă m . Đ ặ c b i ệ t t ạ i m ộ t s ố n ơ i n h ư
B ì n h B a t h u ộ c B à R ị a - V ũ n g T à u , G ò C ô n g th u ộ c T i ề n G ia n g c ó t ổ n g lư ợ n g m ư a
m ù a m ư a c h i ế m t ớ i 9 0 - 9 2 % lư ợ n g m ư a n ă m . C á c t h á n g m ù a m ư a c ó l ư ợ n g m ư a r ấ t

lớ n th ư ờ n g r ơ i v à o t h á n g IX h o ặ c t h á n g X .
2 .1 .7 . T h ủ y v ă n v à t à i n g u y ê n n ư ớ c
2.1.7. / . H ệ thống sông ngòi
V ù n g K T T Đ p h í a N a m c ó h ệ t h ố n g s ô n g s u ố i k h á p h á t t r iể n , b a o g ồ m c á c
s ô n g t h u ộ c h ệ t h ố n g s ô n g Đ ồ n g N a i, s ô n g C ử u L o n g v à m ộ t s ố s ô n g v e n b iể n .
- H ệ th ố n g s ô n g C ử u L o n g p h ầ n c h ả y q u a v ù n g g ồ m : s ô n g C ử a T i ể u v à s ô n g
C ử a Đ ạ i l à p h â n lư u c ủ a s ô n g C ử u L o n g ;
- H ệ t h ố n g s ô n g Đ ồ n g N a i g ồ m : d ò n g c h í n h s ô n g Đ ồ n g N a i, s ô n g L a N g à ,
s ô n g B é , s ô n g S à i G ò n , s ô n g V à m c ỏ . . .
+ D ò n g c h ín h s ô n g Đ ồ n g N a i b ắ t n g u ồ n t ừ v ù n g n ú i c a o c ù a c a o n g u y ê n
L â m V i ê n t h u ộ c d ã y T r ư ờ n g S ơ n N a m , đ ộ c a o k h o ả n g 2 . 0 0 0 m , g ồ m h a i n h á n h ở
t h ư ợ n g n g u ồ n là Đ a D u n g v à Đ a N h i m . S ô n g c ó h ư ớ n g c h ả y c h í n h l à Đ ô n g B ắ c -
T â y N a m , c h ả y q u a c á c t in h L â m Đ ồ n g , Đ a k N ô n g , B ì n h P h ư ớ c , Đ ồ n g N a i, B ì n h
D ư ơ n g , T h à n h p h ố H ồ C h í M in h v à L o n g A n .
+ S ô n g L a N g à là c h i lư u lớ n d u y n h ấ t n ằ m b ê n b ờ t r á i d ò n g c h ín h . S ô n g b ắ t
n g u ồ n t ừ v ù n g n ú i c a o v e n D i L i n h - B ả o L ộ c v ớ i c a o đ ộ từ 1 . 3 0 0 - 1 ,6 0 0 m , c h ả y th e o
r ìa p h í a T â y tin h B ì n h T h u ậ n , đ ổ v à o d ò n g c h ín h tạ i v ị trí c á c h t h á c T r ị A n 3 8 k m v ề
p h ía t h ư ợ n g lư u .
13
731
Dự án

“ Quy hoạch tà i nguyên nước vùng kinh tế trọng điềm phía Nam
"
+ S ô n g B é là c h i lư u lớ n n h ấ t n ằ m b ê n b ờ p h ả i d ò n g c h í n h . H ìn h t h à n h t ừ
v ù n g n ú i p h í a T â y c ù a v ù n g N a m T â y N g u y ê n ( c a o n g u y ê n X n a r o ) ờ đ ộ c a o 6 0 0 -
8 0 0 m v ớ i 4 n h á n h lớ n là Đ a k R 'la p , Đ a k G l ư n , M ã Đ à v à Đ a k H u y o t , s ô n g B é c h ả y
r a d ò n g c h ín h Đ ồ n g N a i tạ i v ị tr í h ạ lư u th á c T r ị A n 6 k m .
+ S ô n g S à i G ò n b ẩ t n g u ồ n t ừ c á c v ù n g đ ồ i ở L ộ c N i n h v à v e n b i ê n g iớ i V i ệ t
N a m - C a m P u C h i a , v ớ i đ ộ c a o k h o ả n g 1 0 0 - I 5 0 m . S ô n g S à i G ò n c h à y q u a T h à n h

p h ố H ồ C h í M in h t r ê n m ộ t đ o ạ n 1 5 k m v à đ ổ r a s ô n g N h à B è tạ i v ị trí c á c h b ế n p h à
C á l L á i l , 5 k m v ề p h í a h ạ lu n .
+ V à m C ỏ là t ê n g ọ i c h u n g t ừ s a u h ợ p l ư u c ủ a h a i c o n sông lớ n là V à m c ỏ
Đ ô n g v à V à m c ỏ T â y . Đ â y là h a i c o n s ô n g đ i ể n h ì n h c ủ a s ô n g v ù n g ả n h h ư ở n g
t r i ề u v ớ i c á c n é p u ố n đ ề u đ ặ n lệ c h t â m m ộ t đ ư ờ n g t h ẳ n g n ổ i t ừ đ iể m c u ố i b ị ả n h
h ư ờ n g t r iề u đ ế n c ử a . S a u h ợ p lư u , đ o ạ n s ô n g c h u n g c ó c h i ề u d à i 3 6 k m v à đ ổ ra
d ò n g c h í n h Đ ồ n g N a i tạ i g ầ n c ử a S o à i R ạ p .
- N g o à i r a , c ò n c ó m ộ t s ổ h ệ th ố n g s ô n g v e n b i ể n n h ư s ô n g R a y , s ô n g D i n h ,
S ô n g Đ u Đ ù , . . .
2.1.7.2. Nước mặt
T h e o s ố l iệ u t ổ n g h ọ p k ế t q u ả đ i ề u t r a , t h u t h ậ p c h o t h ấ y , n g u ồ n n ư ớ c m ặ t
t r ê n p h ạ m v i h ệ t h ố n g s ô n g Đ ồ n g N a i ( t r o n g đ ó c ó v ù n g K T T Đ p h í a N a m ) c ó t ổ n g
l ư ợ n g d ò n g c h ả y h à n g n ă m t r u n g b ì n h h ơ n 3 7 t ỷ m 3, c h i ế m k h o ả n g 5 % t ổ n g l ư ợ n g
d ò n g c h ả y n ă m c ủ a c á c s ô n g t r o n g c à n ư ớ c , th u ộ c lo ạ i c ó m ứ c b ả o đ à m t h ấ p n h ấ t s o
v ớ i c ả n ư ớ c ( k h o ả n g 3 n g h ì n m 3/n g ư ờ i / n ă m s o v ớ i b ì n h q u â n c ả n ư ớ c k h o ả n g 1 1
n g h ì n m 3/n g ư ờ i / n ă m ) .
D o n g u ồ n n ư ớ c p h â n b ố k h ô n g đ ề u th e o k h ô n g g i a n v à th ờ i g ia n , m ù a lũ b ắ t
đ ầ u t ừ t h á n g V I I I , I X k é o d à i đ ế n t h á n g X I , X I I c h i ế m k h o ả n g tr ê n d ư ớ i 8 0 % , t r o n g
k h i đ ó s u ố t 8 t h á n g m ù a k i ệ t l ư ợ n g n ư ớ c c h i c ó k h o ả n g 2 0 % . T ì n h t r ạ n g k h a n h i ế m
n ư ớ c t r o n g m ù a k h ô là t ư ơ n g đ ố i p h ổ b iế n t r o n g v ù n g v à c à n g t r ở n ê n t r ầ m t r ọ n g
h ơ n t r o n g n h ữ n g n ă m h ạ n ( đ i ể n h ì n h m ù a k h ô n ă m 2 0 0 3 , n ă m 2 0 0 4 v à n ă m 2 0 0 5 ) .
N h u c ầ u s ử d ụ n g n ư ớ c t r o n g m ù a k h ô đ ã x ấ p x ỉ k h ả n ă n g đ á p ứ n g c ù a n g u ồ n n ư ớ c
v à k h ả n ă n g đ iề u t i ế t c ủ a c á c h ồ c h ứ a h iệ n c ó . T h ê m v à o đ ó n h ữ n g v ấ n đ ề v ề ô
n h i ễ m n g u ồ n n ư ớ c , x â m n h ậ p m ặ n ở h ạ lư u đ ã v à đ a n g là n h ữ n g t h á c h t h ứ c q u a n
t r ọ n g đ ố i v ớ i c ô n g tá c q u ả n lý n g u ồ n n ư ớ c m ặ t t r o n g v ù n g .
2.1.7.3. Nước dưới đất
T r ữ l ư ợ n g lc h a i t h á c t i ề m n ă n g n ư ớ c d ư ớ i đ ấ t t r o n g v ù n g K T T Đ p h í a N a m
đ ư ợ c đ á n h g iá t h e o c á c đ ố i t ư ợ n g l à n ư ớ c n h ạ t, t r o n g c á c t ầ n g c h ứ a n ư ớ c c h ín h
t r o n g v ù n g . T h e o k ế t q u à đ á n h g i á c ù a C ụ c Đ ị a c h ấ t k h o á n g s à n V i ệ t N a m c h o t h ấ y :
t ổ n g t r ữ lư ợ n g k h a i t h á c t iề m n ă n g t r o n g c á c t ầ n g c h ứ a n ư ớ c tr ê n t o à n v ù n g k h o ả n g

g ầ n 2 0 t r iệ u m 3/ n g à y .
T r o n g đ ó , tr ừ l ư ợ n g k h a i t h á c t iề m n ă n g t r o n g t ầ n g c h ứ a n ư ớ c P l e i s t o C e n
(Q i- m ) k h o ả n g g ầ n 4 ,5 t r iệ u m 3/n g à y ( c h iế m 2 2 % ) ; t ầ n g c h ứ a n ư ớ c N e o g e n ( N )
14
732
Dự ản “ Quy hoạch tà i nguyên nước vùng kinh tê trọng đìêm phía Nam

k h o ả n g g ầ n 12,7 tr iệ u m 3/ n g à y ( c h iế m 6 5 % ) ; t ầ n g c h ứ a n ư ớ c B a z a n ( P Q ii-iv , P ( N n -
Q |) ) k h o ả n g h ơ n 2 tr iệ u m 3/n g à y ( c h i ế m 1 1 % ) ; p h ứ c h ệ c h ử a n ư ớ c tr ư ớ c K a in o z o i
k h o ả n g h ơ n 5 8 0 n g h ì n rrvV n g ày ( c h iế m 3 % ) tổ n g tr ừ l ư ợ n g t o à n v ù n g .
2 .2 . Đ Ặ C Đ IỂ M K IN H T Ế - X Â H Ộ I
2.2.1. Hiện trạng phát triển kinh tế - xã hội
T h e o s ố liệ u N i ê n g iá m t h ố n g k ê n ă m 2 0 0 5 , v ù n g K T T Đ P N c ó 1 5 ,0 4 tr iệ u
n g ư ờ i, c h i ế m 1 8 ,2 8 % d â n s ố c ả n ư ớ c ; d â n s ố đ ô th ị 7 , 2 9 triệ u n g ư ờ i c h iế m 4 8 , 4 7 %
d â n s ố t o à n v ù n g , b ằ n g 3 4 , 3 % d â n s ố đ ô th ị c ủ a c ả n ư ớ c ; d â n s ố n ô n g t h ô n 7 ,7 5
t r i ệ u n g ư ờ i , c h i ế m 5 1 ,5 3 % d â n s ố t o à n v ù n g , b à n g 1 2 ,7 % d â n s ố n ô n g t h ô n c ả
n ư ớ c ; m ậ t đ ộ d â n s ố 4 9 3 n g ư ờ i /k m 2, g ấ p 1 ,9 7 l ầ n m ậ t đ ộ d â n s ố t r u n g b ì n h c ả n ư ớ c ;
t ỷ lệ s ố d â n đ ô th ị g ấ p g ầ n 1 ,8 8 lầ n tỳ lệ d â n s ổ đ ô th ị c ả n ư ớ c .
2.2.1.1. N ông nghiệp
S ả n x u ấ t n ô n g n g h iệ p tr o n g v ù n g k h á p h á t t r i ể n , đ ặ c b i ệ t là s à n x u ấ t c á c h à n g
h ó a n ô n g s ả n c ó g i á tr ị k i n h t ế c a o n h ư l ú a g ạ o , t r á i c â y , t h ị t h e o , g à v ị t . k h ô n g
n h ữ n g đ á p ứ n g n h u c ầ u tiê u d ù n g t r o n g c ả n ư ớ c m à c ò n là h à n g h ó a x u ấ t k h ẩ u q u a n
tr ọ n g , t i ê u b iể u t ạ i T iề n G i a n g v à L o n g A n . D i ệ n t í c h g i e o t r ồ n g v à n ă n g s u ấ t c â y
h à n g n ă m đ ề u t ă n g v à đ ư ợ c c h u y ể n đ ổ i t h e o h ư ớ n g s ả n x u ấ t h à n g h ó a , tậ p tr u n g
p h á t t r i ể n c â y c ô n g n g h i ệ p d à i n g à y v à c â y ă n tr á i.
N ă m 2 0 0 0 , t ổ n g g i á tr ị s ả n x u ấ t n ô n g n g h i ệ p c ủ a v ù n g đ ạ t 2 3 ,6 5 n g h ì n tỷ
đ ồ n g . N ă m 2 0 0 3 c o n s ố n à y đ ã là 2 9 ,8 9 n g h ì n tỳ đ ồ n g ( t ă n g 2 6 ,4 % s o n ă m 2 0 0 0 ) v à
đ ế n n ă m 2 0 0 4 đ ạ t 3 5 ,9 1 n g h ìn tỳ đ ồ n g ( tă n g 5 1 , 8 % s o n ă m 2 0 0 0 ) . T i ề n G i a n g c ó
g i á tr ị s ả n x u ấ t lớ n n h ấ t ( n ă m 2 0 0 4 đ ạ t 7 ,7 7 n g h ì n tỳ đ ồ n g ) v à B à R ị a V ũ n g T à u là
tin h c ó g i á trị s ả n x u ấ t n h ỏ n h ấ t ( n ă m 2 0 0 4 đ ạ t 1 ,9 8 n g h ì n t ỷ đ ồ n g ) .

- T r ồ n g trọ t:
+ D i ệ n tíc h c â y t r ồ n g to à n v ù n g n ă m 2 0 0 5 là 1 .9 8 4 n g h ì n h a , g i ả m 8 1 ,8
n g h ì n h a s o v ớ i n ă m 2 0 0 0 , t r o n g đ ó d iệ n tíc h l ú a đ ạ t 9 1 9 n g h ì n h a ( g iả m 7 ,8 % ) v à
d iệ n t í c h n g ô đ ạ t 1 0 2 n g h ì n h a t ă n g 7 ,1 n g h ì n h a s o v ớ i đ i ệ n t í c h n ă m 2 0 0 0 .
+ D i ệ n tíc h c â y c ô n g n g h i ệ p h à n g n ă m ( đ a y , b ô n g , c ó i, m í a , lạ c , đ ậ u tư ơ n g ,
th u ố c l á . . . ) t o à n v ù n g đ ạ t 3 3 5 n g h ìn h a n ă m 2 0 0 5 , g iả m 1 ,9 n g h ì n h a s o v ớ i n ă m
2 0 0 0 . R i ê n g c â y c ó i l à d i ệ n t í c h đ ư ợ c n h â n r ộ n g ( n ă m 2 0 0 3 g ấ p 1 2 ,8 8 l ầ n s o v ớ i
n ă m 2 0 0 0 ).
+ D i ệ n tíc h c â y c ô n g n g h iệ p lầ u n ă m t ă n g c h ậ m . N ă m 2 0 0 5 t o à n v ù n g c ó
4 9 8 ,7 n g h ì n h a tă n g 3 6 ,8 n g h ìn h a s o v ớ i n ă m 2 0 0 0 , c h ủ y ế u là tă n g d iệ n tíc h t r ồ n g
h ạ t đ i ề u . C á c l o ạ i c â y c ô n g n g h iệ p l â u n ă m c h ủ y ế u là c à p h ê , c a o s u , v à đ iề u , t ậ p
t r u n g c h ủ y ế u tạ i B ì n h P h ư ớ c , B ì n h D ư ơ n g v à Đ ồ n g N a i.
- C h ă n n u ô i
+ S ổ l ư ợ n g g i a s ú c t o à n v ù n g n ă m 2 0 0 5 đ ạ t 3 .8 6 6 n g h ì n c o n t ă n g 5 4 8 ,3
n g h ì n c o n s o v ớ i n ă m 2 0 0 0 . T r o n g đ ó đ à n tr â u b ò là 6 4 5 , 9 n g h ì n c o n v à đ à n l ợ n đ ạ t
3 .2 0 1 n g h ì n c o n tă n g 4 7 8 , 8 n g h ìn c o n s o v ớ i n ă m 2 0 0 0 .
15
7 3 3
Dự án

“ Quy hoạch tà i nguyên nước vùng kinh tế trọng, điềm phía Nam

+ SỐ l ư ợ n g g i a c ầ m , n ă m 2 0 0 5 to à n v ù n g đ ạ t 3 6 ,9 t r i ệ u c o n t ă n g 4 ,3 t r i ệ u
c o n s o v ớ i n ă m 2 0 0 0 .
2.2.1.2. Lâm nghiệp
G iả trị s ả n x u ấ t n g à n h lâ m n g h i ệ p n ă m 2 0 0 3 h ơ n 1 n g h ì n t ỷ đ ồ n g tă n g 1 4 3 ,2
tỷ đồng so với năm 2000 và tăng 37,ố tỷ đồng so với năm 2002.Năm 2003, vùng có
diện t í c h r ừ n g t r ồ n g k h o ả n g 1 3 ,8 n g h ì n h a , c h iế m 1 ,8 7 % t ổ n g d iệ n t íc h r ừ n g t r ê n
to à n v ù n g
2.2.1.3. Thủy sản

H o ạ t đ ộ n g k h a i th á c th ủ y s ả n c ù a v ù n g v ẫ n d u y tr ì đ ư ợ c n h ị p đ ộ p h á t triể n ổ n
đ ịn h . S ả n l ư ợ n g th ủ y s ả n n ă m 2 0 0 3 đ ạ t 4 9 6 ,3 n g h ì n t ấ n ( k h a i t h á c 2 8 7 ,3 n g h ì n tấ n
v à n u ô i t r ồ n g 2 0 9 n g h ì n t ấ n ) , t ă n g 8 , 1 % s o v ớ i n ă m 2 0 0 2 v à t ă n g 2 8 , 5 % s o v ớ i n ă m
2 0 0 0 . G i á trị s ả n x u ấ t t h e o g i á t h ự c t ế tă n g m ạ n h , n ă m 2 0 0 3 tổ n g g iá t r ị s à n x u ấ t
to à n v ù n g đ ạ t 4 , 8 6 n g h ì n tỷ đ ồ n g , t ă n g 2 5 ,1 % s o v ớ i n ă m 2 0 0 2 v à t ă n g 5 6 ,2 % s o
v ớ i n ă m 2 0 0 0 .
2.2.1.4. Công nghiệp
C ô n g n g h i ệ p c á c n ă m q u a p h á t t r i ể n l iê n tụ c lu ô n c ó v ị t r í h à n g đ ầ u c h iế m
hom 5 0 % G D P c ủ a c á c n g à n h k in h tế tr o n g to à n v ù n g .
C á c c ơ s ở s ả n x u ấ t đ ư ợ c t r i ể n k h a i x â y d ự n g n h a n h v à c ó q u y m ô lớ n t ậ p
t r u n g v à o 4 t i n h B ì n h D ư ơ n g , Đ ồ n g N a i, B à R ị a V ũ n g T à u v à T h à n h p h ố H ồ C h í
M i n h . T h e o s ố liệ u n i ê n g i á m t h ố n g k ê , n ă m 2 0 0 4 t o à n v ù n g c ó k h o ả n g 7 6 ,3 n g h ìn
c ơ s ở s ả n x u ấ t c ô n g n g h i ệ p ( t ă n g 2 8 , 9 % s o v ớ i n ă m 2 0 0 0 ) , t r o n g đ ó t h à n h p h ố H ồ
Chí M i n h c ỏ s ố l ư ợ n g n h i ề u n h ấ t 3 5 ,1 n g h ìn c ơ s ở ( c h iế m 4 6 % tổ n g s ố c ơ s ở s ả n
x u ấ t t o à n v ù n g ) .
2.2.1.5. Thương mại, du lịch, dịch vụ
T i ề m n ă n g v à lợ i t h ế s o s á n h v ề p h á t tr iể n h o ạ t đ ộ n g d ịc h v ụ c ủ a v ù n g c ũ n g
r ấ t đ á n g k ể . M ạ n g l ư ớ i th ư ơ n g m ạ i , d ịc h v ụ c ủ a v ù n g n g à y c à n g đ ư ợ c m ờ r ộ n g .
T h e o s ố l iệ u n iê n g i á m t h ố n g k ê c á c đ ị a p h ư ơ n g t r o n g v ù n g t h ì đ ế n n ă m 2 0 0 4 đ ẩ c ó
g ầ n 3 6 8 n g h ì n h ộ k i n h d o a n h đ a n g h o ạ t đ ộ n g ( tă n g g ầ n 6 l ầ n s o v ớ i n ă m 2 0 0 0 ) ,
t ổ n g s ố l a o đ ộ n g t r o n g n g à n h k h o ả n g 8 7 0 n g h ìn n g ư ờ i ( t ă n g g ấ p g ầ n 7 l ầ n s o v ớ i
n ă m 2 0 0 0 ).
N ă m 2 0 0 3 k i m n g ạ c h x u ấ t k h ẩ u đ ạ t 8 .5 7 5 t r i ệ u U S D g i ả m 4 % s o v ớ i n ă m
2 0 0 0 . T r o n g đ ó , r i ê n g t h à n h p h ổ H ồ C h í M in h đ ạ t g ầ n 4 ,3 t ỷ U S D , c h iế m 5 0 % ;
Đ ồ n g N a i đ ạ t g ầ n 2 ,1 tỷ U S D , c h i ế m 2 4 ,4 % v à T i ề n G i a n g là t i n h c ó k im n g ạ c h
x u ấ t k h ẩ u n h ỏ n h ấ t đ ạ t h ơ n 9 0 t r iệ u U S D .
K im n g ạ c h n h ậ p k h ẩ u to à n v ù n g n ă m 2 0 0 3 đ ạ t 9 .9 2 8 t r i ệ u U S D , tă n g 5 5 ,6 %
s o v ớ i n ă m 2 0 0 0 . T h à n h p h ố H ồ C h í M i n h đ ạ t 4 ,7 7 tỷ U S D , c h i ế m 4 8 % , Đ ồ n g N a i
đ ạ t 3 ,0 7 t ỷ U S D , c h i ế m 3 1 % v à B ì n h P h ư ớ c c ó k im n g ạ c h n h ậ p k h ẩ u n h ò n h ấ t đ ạ t
17 t r iệ u U S D .

16
734
Dự án "Quy hoạch tài nguyên nước vùng kinh tè trọng điêm phía Nam

2.2.2. Mục tiêu, chiến lược phát triển kinh tế-xã hội vùng kinh tế trọng điểm
phía Nam đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020.
T h e o Q u y ế t đ ị n h s ố 1 4 6 /2 0 0 4 /Q Đ - T T g , n g à y 1 3 /8 /2 0 0 4 , m ụ c tiê u , n h i ệ m v ụ
p h á t triể n k in h tế t r ê n to à n v ù n g đ ế n n ă m 2 0 1 0 đ ư ợ c đ ặ t r a g ồ m :
- T ố c đ ộ t ă n g t r ư ở n g G D P b ì n h q u â n h à n g n ầ m g ia i đ o ạ n 2 0 0 6 - 2 0 1 0 t ă n g
k h o ả n g 1 ,2 lầ n tố c đ ộ tă n g tr ư ờ n g b ìn h q u â n c ả n ư ớ c . T ă n g tỷ lệ đ ó n g g ó p c ủ a v ù n g
t r o n g G D P c ủ a c ả n ư ớ c t ừ 3 6 % h iệ n n a y lê n k h o ả n g 4 0 - 4 1 % .
- T ă n g g iá tr ị x u ấ t k h ẩ u b ìn h q u â n đ ầ u n g ư ờ i /n ă m l ê n 3 .6 2 0 đ ô la M ỹ .
- T ă n g m ứ c đ ó n g g ó p c ủ a v ù n g t r o n g t h u n g â n s á c h c ủ a c ả n ư ớ c t ừ 3 3 , 9 %
lê n 3 8 ,7 % n ă m 2 0 1 0 .
- Đ ẩ y n h a n h t ố c đ ộ đ ổ i m ớ i c ô n g n g h ệ p h ấ n đ ấ u đ ạ t b ìn h q u â n 2 0 - 2 5 % / n ă m
t r o n g tiế n tr in h h i ệ n đ ạ i h o á , n â n g c a o d ầ n tỷ lệ la o đ ộ n g q u a đ à o t ạ o đ ế n n ă m 2 0 1 0
đ ạ t trê n 5 0 % .
- H ìn h t h à n h c á c t r u n g t â m d ịc h v ụ s ả n x u ấ t v à x ã h ộ i c h ấ t l ư ợ n g c a o , đ ạ t
tr ìn h đ ộ q u ố c tế v à t r o n g k h u v ự c Đ ô n g N a m Á đ ủ đ á p ứ n g c h o n h u c ầ u c ủ a c á c k h u
v ự c p h í a N a m v à k h á c h q u ô c tê .
- P h ấ n đ ấ u g i ả m tỷ lệ h ộ n g h è o x u ố n g d ư ớ i 4 % v à o n ă m 2 0 1 0 .
- Ố n đ ịn h s ố d â n t r o n g v ù n g đ ế n n ă m 2 0 2 0 k h o ả n g 1 5 - 1 6 t r iệ u n g ư ờ i . B ả o
đ ả m k ỷ c ư ơ n g , t r ậ t t ự a n t o à n x ã h ộ i, g i ữ v ữ n g a n n i n h , q u ố c p h ò n g ; b ả o đ ả m b ề n
v ữ n g m ô i tr ư ờ n g c ả ở đ ô th ị v à n ô n g th ô n tr o n g v ù n g .
Đ ể đ ạ t đ ư ợ c c á c m ụ c t i ê u đ ề r a , n h iệ m v ụ t r ư ớ c m ắ t là :
- C h u y ể n d ị c h n h a n h h ơ n c ơ c ấ u k in h t ế th e o h ư ớ n g p h á t tr i ể n c á c n g à n h c ó
c h ấ t lư ợ n g h à n g h o á c a o , c ô n g n g h ệ h iệ n đ ạ i v à n ă n g s u ấ t la o đ ộ n g c a o .
- Đ ả m b ả o p h á t tr iể n c â n đ ố i, đ i t r ư ớ c v ề p h á t t r i ể n h ệ th ố n g k ế t c ấ u h ạ tầ n g
k in h tế v à x ã h ộ i.
- P h á t tr i ể n đ ô th ị v à c á c K C N .

- Đ ổ i m ớ i c ơ c h ế t h u h ú t đ ầ u t ư t r o n g n ư ớ c v à n g o à i n ư ớ c :
- Đ à o tạ o n g u ồ n n h â n lự c
17
735
Dự án "Quy hoạch tài nguyên nước vùng kinh tế trọng điếm phía Nam ”
CHƯƠNG 3. QUY HOẠCH TÀI NGUYỀN NƯỚC
3 . 1 . M Ụ C T IÊ U , N H I Ệ M v ụ C Ủ A Q U Y H O Ạ C H T À I N G U Y Ê N N Ư Ớ C
3.1.1. Quy hoạch khung tài nguyên nước
❖ M ụ c t iê u
- Đ ịn h h ư ớ n g v à g iả i p h á p t ổ n g th ể t r o n g k h a i th á c , s ử d ụ n g , b ả o v ệ v à p h á t
triể n T N N , p h ò n g c h ố n g v à g iả m t h i ể u t á c h ạ i d o n ư ớ c g â y r a tr o n g v ù n g K T T Đ P N ;
v à ;
- X á c đ ị n h c á c q u y t ắ c t i ê u c h í c ầ n th ự c h iệ n đ ể k h a i t h á c , s ử d ụ n g t ổ n g h ợ p
T N N t r o n g v ù n g , c ụ th ể là :
+ P h â n b ổ , k h a i th á c , s ử d ụ n g , p h á t tr iề n T O N ;
+ B ả o v ệ T N N v à h ệ s in h th á i t h ủ y s in h ; v à
+ P h ò n g c h ố n g v à g iả m t h i ể u t á c h ạ i d o n ư ớ c g â y ra .
❖ N h i ệ m v ụ
- P h â n t íc h t ổ n g h ợ p x ừ lý c á c t h ô n g t in v ề đ i ề u k iệ n t ự n h i ê n , k i n h tế - x ã h ộ i
v à m ô i t r ư ờ n g ; h i ệ n t r ạ n g k h a i t h á c s ử d ụ n g , p h á t t r iể n T N N , p h ò n g c h ố n g g iả m
th iể u tá c h ạ i d o n ư ớ c g â y r a ; v à tìn h h ì n h q u ả n lý b ả o v ệ T N N , m ô i tr ư ờ n g n ư ớ c ;
- Đ á n h g iá h iệ n tr ạ n g d ự b á o T N N tr o n g v ù n g K T T Đ P N , c á c tiể u lư u v ự c , c á c
n ú t tín h to á n ;
- P h â n tíc h đ á n h g i á n h u c ầ u k h a i th á c , s ử d ụ n g n ư ớ c c ủ a c á c n g à n h , c á c l ĩn h
v ự c , c á c đ ị a p h ư ơ n g t r o n g l ư u v ự c s ô n g n h ằ m đ ả m b ả o c á c m ụ c t i ê u p h á t tr iể n k in h
tế - x ã h ộ i v à m ô i tr ư ờ n g ;
- C â n b ằ n g n ư ớ c h ệ th ố n g ;
- Đ ị n h h ư ớ n g c á c g iả i p h á p q u ả n lý , b ả o v ệ , p h á t t r i ể n T N N ; p h ò n g c h ố n g v à
g iả m t h i ể u tá c h ạ i d o n ư ớ c g â y ra ; v à
- X â y d ự n g q u y h o ạ c h T N N t r o n g v ù n g K T T Đ P N .

3.1.2. Quy hoạch chia sẻ, phân bổ tài nguyên nước
a . M u c t i ê u
- C h i a s ẻ p h â n b ổ h à i h ò a , h ợ p lý T N N c h o c á c n g à n h d ù n g n ư ớ c ;
- G i ả i p h á p đ ả m b ả o n ư ớ c cho d ò n g c h ả y m ô i t r ư ờ n g ; v à
- K .h a i th á c , s ử d ụ n g h ợ p lý T N N d ư ớ i đ ấ t, p h ố i h ợ p v ớ i T N N m ặ t.
b . N h i ê m v u
- X â y dựng c á c n g u y ê n tắ c k h a i thác s ử d ụ n g p h â n b ổ v à chia s ẻ T N N ;
18
736
Dự án "Quy hoạch tài nguyên nước vùng kinh tế trọng điềm phía Nam

- Đ ề x u ấ t c á c p h ư ơ n g á n , g iả i p h á p p h ù h ợ p ; v à
- Đ ề x u ấ t c á c g iả i p h á p đ ả m b ả o d ò n g c h ả y m ô i t r ư ờ n g th e o t ừ n g t h ờ i k ỳ .
3.1.3. Quy hoạch bảo vệ tài nguyên nước và các hệ sinh thái thủy sinh
a ) M ụ c t iê u
N g ă n c h ặ n v à k h ắ c p h ụ c c ó h i ệ u q u à tì n h t r ạ n g s u y g iả m h ệ s i n h th á i c ả v ề s ố
l ư ợ n g v à c h ấ t lư ợ n g .
b ) N h i ệ m v ụ
- X á c đ ịn h c á c h o ạ t đ ộ n g tro n g v ù n g K T T Đ P N ; t á c đ ộ n g c ủ a b iế n đ ổ i k h í h ậ u
t o à n c ầ u ả n h h ư ở n g tớ i s ố lư ợ n g , c h ấ t lư ợ n g ; v à đ ề x u ấ t c á c b i ệ n p h á p x ử lý ;
- X á c đ ị n h m ụ c tiê u c h ấ t l ư ợ n g n ư ớ c v à c á c b iệ n p h á p g iả i q u y ế t ; v à
- X á c đ ịn h c á c h o ạ t đ ộ n g đ ã là m s u y t h o á i n g u ồ n c á v à h ệ s in h th á i th ủ y s in h ,
v à đ ề x u ấ t c á c p h ư ơ n g á n b ả o v ệ .
3.1.4. Quy hoạch phòng, chống và giảm thiểu tác hại do nước gây ra
a ) M ụ c t i ê u
P h ò n g c h ố n g v à g iả m th i ể u tá c h ạ i d o n ư ớ c g â y r a ( h ạ n h á n , lũ lụ t, x â m n h ậ p
m ặn .t ập tr u n g c h o n h ữ n g v ù n g t h i ệ t h ạ i n ặ n g .
b ) N h i ệ m v ụ
Đ ị n h h ư ớ n g v à đ ề x u ấ t c á c g iả i p h á p p h ù h ợ p .
3.2. Q U Y HOẠCH KHUNG TÀ I NG UYÊN NƯỚC

3 .2 .1 . C ă n c ứ đ ể l ậ p q u y h o ạ c h
- Q u y h o ạ c h p h á t tr iể n k in h tế - x ã h ộ i c ủ a c á c t i n h / t h à n h p h ố v ù n g K T T Đ P N .
- C h i ế n l ư ợ c q u ố c g i a v ề tà i n g u y ê n n ư ớ c , v ề p h ò n g c h ố n g v à g iả m n h ẹ th iê n
t a i đ ế n n ă m 2 0 2 0 .
- N g h ị đ ị n h v ề q u ả n lý lư u v ự c s ô n g s ố 1 2 0 / 2 0 0 8 /N Đ - C P .
- N g h ị đ ị n h v ề q u ả n lý , b ả o v ệ , k h a i th á c t ổ n g h ợ p t à i n g u y ê n v à m ô i t r ư ờ n g
c á c h ồ c h ứ a t h ủ y đ i ệ n , t h ủ y lợ i s ố 1 1 2 / 2 0 0 8 /N Đ - C P .
- Đ ặ c đ i ể m tự n h i ê n v à K T - X H v ù n g K T T Đ P N .
3 .2 . 2 . Đ á n h g i á t à i n g u y ê n n ư ớ c
T i ề m n ă n g t à i n g u y ê n n ư ớ c c ủ a v ù n g K T T Đ P N đ ư ợ c đ á n h g iá t r ê n c ơ s ở
l ir ợ n g d ò n g c h ả y m ặ t trê n m ộ t đ ơ n v ị d iệ n tí c h đ ấ t tự n h i ê n c ủ a v ù n g (m ô đ u n d ò n g
c h à y m ặ t ) . C ă n c ứ th e o m ô đ u n d ò n g c h ả y m ặ t, c ó t h ể t h ấ y t r ê n 5 0 % d i ệ n t íc h c ù a
v ủ n g K T T Đ P N n à m t r o n g k h u v ự c th i ế u v à h iế m n ư ớ c . T r o n g tư ơ n g la i, v ớ i t ố c đ ộ
p h á t t r i ể n K T - X H n h a n h c ủ a c á c tỉn h t r o n g v ù n g , n g u y c ơ k h ù n g h o à n g tà i n g u y ê n
n ư ớ c r ấ t c ó k h ả n ă n g x ả y r a . Đ â y l à m ộ t t r o n g n h ừ n g v ấ n đ ề c ầ n đ ư ợ c c h ú ý t r o n g
q u á t r ìn h x â y d ự n g q u y h o ạ c h T N N c ủ a v ù n g .
19
737
Dự án "Q uy hoạch tài nguyên nước
vùng
kinh te trọng điếm phía Nam
"
Bảng 3. ỉ. Đánh giá Tài nguyên nưởc vùng KTTĐ Phía Nam


T T
Khu v ự c
M ô đun dòng c h ả y
(M o - 1 /s.k m 2)
N h ậ n x é t

1
Ven biên (phía Nam Dà Rịa Vũng Tàu), huyện
Cẩn G i ờ (TP. HCM) và huyện Chợ Gạo, Gò
C ô n g Đ ô n g , G ò C ô n g T â y (T iề n G ian g )
M o < 10
H ic m n ư ớ c
2
1
T ì n h Long An, TP. HCM, phía Tây tỉnh Tây
N in h v à p h ía N a m tỉn h Đ ồ n g N a i
M o = 1 0 -2 0
T h iê u n ư ớ c
3
P h ía Đ ô n g tin h T â y N in h , p h ía T â y tin h B ìn h
P h ư ớ c v à p h ía BẮc tin h Đ ồ n g N a i
M 0 = 2 0 -4 0
Đ Ì1 n ư ớ c
4 P h ía Đ ô n g t in h B ìn h P h ư ớ c v à p h ía Đ ô n g B ă c
ti n h Đ ồ n g N a i
M o = 4 0 -5 0
T ư ơ n g đ ố i
g ià u n ư ớ c
3 .2 .3 . C â n b ằ n g n ư ớ c h ệ t h ố n g :
3.2.3. Ị. Phăn vùng căn bằng nước
T r ê n q u a n đ i ể m q u ả n lý t à i n g u y ê n n ư ớ c t h e o l ư u v ự c s ô n g , c á c t ín h t o á n
t r o n g d ự á n n à y đ ề u đ ư ợ c t iế n h à n h c h o c á c v ù n g c â n b ằ n g n ư ớ c ( c á c lư u v ự c c o n ) .
C ụ th ể là :
• D ự a tr ê n c ơ s ở c á c lư u v ự c s ô n g t r o n g v ù n g v à c á c c ô n g t r ìn h c ấ p
n ư ớ c đ ã c ó t h à n h h ệ th ố n g .
• K h ả n ă n g c ấ p n ư ớ c c ó tín h đ ộ c l ậ p t ư ơ n g đ ố i g i ữ a c á c k h u v ự c v ớ i

n h a u .
• T h e o h ìn h th á i địa h ìn h t r ũ n g h o ặ c v ù n g đ ồ i, v ù n g cao.
T o à n v ù n g K T T Đ P N đ ư ợ c c h i a t h à n h 8 v ù n g c â n b ằ n g n ư ớ c c h í n h v ớ i 2 0
k h u c â n b ằ n g n ư ớ c .
Bảng 3.2. Phân vùng cân bằng nước vùng KTTĐ Phía Nam
S T T
V ù n g
K h u c â n b ằ n g n ư ớ c
D iện tíc h
( k m 2)
1 .
S ô n g B é
C â n Đ ơ n
851
2 .
T h á c M ơ
1 377
3.
S ro k F u M iê n g
5 8 8
4.
P h ư ớ c H ò a
911
5.
S ô n g B é
2 5 8 9
6 .
D â u T iê n g
T h ư ợ n g D â u T iê n g
2 1 1 6

7.
H ạ D ầ u T iê n g
1 643
8 .
T ây N in h
2100
9.
G ò D â u H a
8 4 7
10. Bên L ứ c
849
1 1 .
S à i G ò n
763
20
7 3 8
Dự ủn "Quy hoạch tài nguyên nước vùng kinh tê trọng điêm phía Nam

12 .
D ô n g N ai
T h ư ợ n g T r ị A n
8 05
13.
T ri A n
1 6 09
14.
Đ ô n ^ N a i 2 3 1 9
15.
H ạ lư u S à i G ò n - Đ ô n g N ai
N h à B è

1152
16.
Đ ô n g T h á p M ư ờ i Đ ô n g T h á p M ư ờ i
2 5 0 4
17.
V à m C ỏ T â y V à m C ỏ T â y 4 7 8
18.
T iê n G ia n g
T iê n G ia n g
2 0 5 4
19.
V e n b iê n
X o à i
4 5 2
2 0 . R a y 1149
3.2.3.2. Tính toán nh u cầu khai thác, sử dụng tài nguyên nước
a. Nhu cầu khai thác, sứ dụng nước đối với phương án hiện trạng (năm 2005)
*> Nhu cầu sử dung nước cho nông nghiẽp
❖ N h u c ầ u n ư ớ c d ù n g c h o n u ô i t r ồ n g th ủ y s à n
❖ N h u c ầ u s ử d u n g n ư ớ c c h o s i n h h o a t
❖ N h u c ầ u n ư ớ c c h o c ô n g t r ì n h c ô n g c ô n g , d ic h v u d u l ic h
❖ N h u c ầ u n ư ớ c c h o c ô n g i m h iê p
❖ N h u c ầ u n ư ớ c c h o m ô i tr ư ờ n g
❖ T ồ n g h ơ p n h u c ầ u k h a i th á c , s ử d u n g n ư ớ c v ù n g K T T Đ P N ( n ă m 2 0 0 5 )
K ế t q u ả t ín h t o á n t ổ n g h ợ p n h u c ầ u d ù n g n ư ớ c c ủ a c á c n g à n h b a o g ồ m n h u
c ầ u n ư ớ c c h o n ô n g n g h i ệ p , n u ô i ư ồ n g t h ủ y s ả n , s i n h h o ạ t , c ô n g c ộ n g v à d u lị c h d ịc h
v ụ , c ô n g n g h i ệ p , v . v . . . t ạ i c á c k h u c â n b ằ n g n ư ớ c đ ư ợ c t r ì n h b à y t r o n g B ả n g 3 .5 v à
H ì n h 3 . 3 . T ổ n g n h u c ầ u k h a i t h á c , s ử d ụ n g n ư ớ c c ủ a v ù n g tạ i t h ờ i đ i ể m h iệ n tr ạ n g
n ă m 2 0 0 5 l à 6 ,0 1 3 t ỷ m 3.
Bảng 3.3. Hiện trạng khai thác sử dụng tài nguyên nước

vung KTTĐPN năm'2005
Đom vị : 106 mi/năm
S T T
P h â n k h u
N ô n g N g h iệ p
C ô n g
N g h iệ p
T h ủ y
S ả n
S in h
H oạt
C á c
n h u
c ầ u
k h á c
Tông
m X
T r ô n g
T r ọ t
C h ă n
N u ô i
1 C ầ n Đ ơ n 15,4
0 ,3
0 ,5
4 ,0
1,9
1,6 2 3 ,7
2 T h á c M ơ
22,2 0 ,4
0,6

1,4
2 ,5
2,1
2 9 ,3
3
S r o k P h u M iê n g
16,3 0,3
0,5 2,8
1,5
1,3
22 ,6
4
P h ư ớ c H ò a
20,6
0 ,4
7,1
3,9 3,8 3,3 3 9 ,2
5
Sông Bé
66,9
1,5
12,5
1 3,2 6,8
5,8 106,6
6 T h ư ợ n g D â u T iê n g
8 3 ,0
1,5
2,6
5,3 6,1
5,2

103,7
7 H ạ D â u T iê n g
1 0 7,9 2,6
3 7 ,6
2,8 1 3 ,6
11,6 176,1
8 T â y Ninh
2 2 7 ,8 2 ,9
11,5
6 ,7 16,5
14,0
279,4
9
G ò Dầu Hạ
1 73,2 2,0 4 0 ,3
1 6,6
6 ,3 5 ,4 2 4 3 ,8
10
B ê n L ứ c 2 3 0,1
1,1
1 2 6 ,0 5 0 ,8 84,5 71,8 5 6 4 ,3
21
t
t
739
Dự án "Quy hoạch tà i nguyên nước vùng kinh tê trọng điêm phía Nam
"
11
Sài Gòn
77,4

2,3
257,6
2,5
188,8
160,5
689,1
12
Thượng Trị An
56,5
0,7
1,1
68,7
3,4 2,9
133,4
13
Tri An
132,4 2,6 7,6
126,8
11,2
9,5
290,1
14 Đông Nai
189,1
4,7
118,2 113,6 57,2
48,6
531,5
15
Nhà Bè
114,8

0,7
138,1 96,8
54,4
46,3
451,2
16
Dông Tháp Mười
587,3 0,9
2,3
59,4
7,5
6,4
663,8
17
Vàm Cỏ Tây
164,2 0,9
6,3
21,0 8,4
7,1
207,9
18
Tiên Giang
862,9 3,9
25,4 145,3 40,5 34,5 1112,5
19
Xoài
95,3 0,8
30,4
25,7
9,5 8,1 169,8

20
Ray
143,0 0,9
6,3
21,0
8,4
7,1
207,9
Tổng
3386,4
32,3 830,1
7793
532,8 452,9
6013,9
C ơ cấu (% )
56,31
0,54 13,80
12,96
8,86
7,53 100,00
> /
b. Dự bảo nhu cảu khai thác, sử dụng nước đên năm 2015 và 2020
T r ê n c ơ s ở c á c c h ỉ t i ê u v à đ ị n h h ư ớ n g p h á t tr i ể n k i n h t ế c ủ a v ù n g K T T Đ P N
n ó i c h u n g ; q u y h o ạ c h , đ ị n h h ư ớ n g p h á t t r i ể n k i n h t ế c ủ a t ừ n g t ỉ n h t r o n g v ù n g n ó i
r i ê n g v à q u a p h â n t í c h n h ậ n đ ị n h x u t h ế c ủ a v i ệ c k h a i t h á c , s ử d ụ n g t à i n g u y ê n n ư ớ c
c ủ a t ừ n g n g à n h k i n h tế q u ố c d â n , d ự á n đ ã t i ế n h à n h tín h to á n d ự b á o n h u c ầ u d ù n g
n ư ớ c c ủ a v ù n g đ ế n n ă m 2 0 1 5 v à 2 0 2 0 c h o c á c n g à n h s a u :
Bảng 3.4. Kết quả tính toán dự báo nhu cầu sử dụng tài nguyên nước vùng KTTĐ phía
Nam năm 2015 v ò năm 2020
TT

Khu
rri A
Trong
Trọt
Chân
Nuôi
Công
Nghiệp
Thủy
Sản
Sinh
Hoat

Các
nhu
cầu
khác
Tổng
2015
l Cần Đơn 19,5
0,7
1,2
5,1
3,8
3,2
33,5
2
Thác Mơ 26,1
1,2
2,2

1,8
5,0 4,2
40,5
3
Srok Phu Miêng
20,1 0,8
1,4
3,5 3,0 2,6
31,4
4 Phước Hòa
32,5
1,2
13,5
5,1
6,9
5,9
65,1
5
Sông Bé
150,5 2,5 37,8
22,4
13,9 11,8 239,1
6
Thượng Dâu Tiêng
109,1
3,3
13,9
9,2 11,8 10,0 157,4
7 Hạ Dầu Tiéng
268,0

4,9
90,5
1.1,0
25,2
21,4
421,0
8
Tây Ninh 162,1
4,7 55,7
14,7
27,1
23,0 287,3
9 Gò Dầu Hạ
160,7
5,6 96,9
25,6
11,0
9,4 309,2
10 Bên Lức
263,8
1,6
187,0
73,6 125,5 106,7 758,1
11
Sài Gòn
188,3
3,4 375,3
5,2
285,4
242,6 1100,1

12
Thượng Trị An
51,7
0,9 2,4
89,3
6,1
5,2
155,7
13 Trị An
120,9 3,5
11,0
164,9
18,6
15,8 334,6
14
Đ ô ng N ai
195,5 6,4 169,8
150,1 93,8 79,7 695,1
15
Nhà Bè 139,5
1,0
192,9 140,2
82,1
69,8
625,4
22
r t
7 4 0
Dự án "Quy hoạch tài nguyên nước vùng kinh tê trọng đìẻm phía Nam ”
16

Đồng Tháp Mười
591,8
1,5
12,2
86,0
13,5
11,5
716,5
17
Vàm Cỏ Tây
181,1
1,3
9,1
30,4
14,3
12,1
248,3
18
Tiền Giang
836,6
9,4
40,4 185,7
64,5
54,8 1,191,5
19
Xoài
84,4
1,2
41,6
43,0 15,1

12,9
198,2
20
Ray
132,4
1,3
9,1
30,4 14,3
12,1
248,3
Tổng
3734,7 57,7 1363,6
1087,1
840,3
714,3
7797,7
Cơ cấu (%) 47.9% 0.7%
17.5%
13.9%
10.8% 9,2%
2020
1
Cân Đơn
19,7
1,2
1,7
6,5 5,7
4,8 39,5
2
Thác Mơ 25,3

2,0
2,9 2,2 7,5 6,3
46,2
3
Srok Phu Miêng
20,4
1,3
2,0 4,5 4,5
3,8 36,6
4
Phước Hòa
35,4
1,9
15,7 6,6
10,2
8,7
78,5
5
Sông Bé
205,7 3,4
45,9 29,8 22,9 19,5
327,2
6
Thượng Dâu Tiêng
130,7
5,1
19,8 12,6
17,4
14,8
200,3

7 Hạ Dầu Tiếng
412,3
6,0 111,9 16,9
37,4
31,8
616,2
8 Tây Ninh 184,8 5,9
67,1 20,2 38,0 32,3
348,4
9
Gò Dâu Hạ
174,4 7,0
100,3
28,3
15,4
13,1
338,5
10 Bên Lức 318,8
1,9
225,9 77,6 154,6
131,4
910,2
11
Sài Gòn 339,6
4,2
439,0
6,7 354,7 301,5
1445,8
12
Thượng Trị An

51,4
1,2
3,1
102,7 8,8
7,5
174,7
13 Trị An 119,9
4,2 13,3
189,6 26,4
22,5
376,0
14
Đông Nai
211,9 7,8
186,7 173,4
122,3 104,0 806,1
15
Nhà Bè 184,9
1,2
213,3
154,2 101,8
86,6 742,0
16
Đông Tháp Mười 576,0
2,0 13,5 90,7
18,&
16,0
716,9
17 Vàm Cỏ Tây
182,0

1,7
12,9 32,1
18,3 15,6
262,6
18 Tiên Giang 822,1
12,9
49,8 197,7
87,5 74,4 1244,5
19 Xoài 80,7
1,5 45,4
48,0 20,1
17,1
212,9
.20
Ray 126,8
1,7
12,9 32,1
18,3
15,6
262,6
(T 1 A
Tông 4222,9
75,6 1581,2
1223,3 1092,0 928,2 9123,2
Cơ cấu (%)
46,3 0,8
17,3 13,4
12,0 10,2
100,0
3.2.3.3. Cân bằng nước hệ thống cho giai đoạn hiện tại

Đ ể q u y h o ạ c h p h á t t r iể n T N N , lự a c h ọ n c á c k ịc h b ả n p h á t t r iể n , k h a i t h á c v à
b ả o v ệ n g u ồ n n ư ớ c h ợ p lý ; tr o n g t ư ơ n g la i t r ê n m ộ t v ù n g , m ộ t l ư u v ự c s ô n g c ầ n c ó
s ự p h â n t í c h t ổ n g h ợ p k ế t q u ả tín h to á n c â n b ằ n g n ư ớ c h ệ t h ố n g .
K ế t q u ả t í n h t o á n c h o th ấ y , v ù n g K T T Đ P N t h i ế u k h o ả n g 1 8 8 t r iệ u m 3 n ư ớ c
t r o n g to à n m ù a k iệ t. T ì n h tr ạ n g t h iế u n ư ớ c c h ủ y ể u x ả y r a ờ n h ữ n g k h u lấ y n ư ớ c từ
23
7 4 1
Dụ án “ Quy hoạch tà i nguyên nước vùng kinh tê trọng điêm phía Nam
"
c á c s ô n g s u ố i v e n b iể n c ó lư ợ n g m ư a t r o n g m ù a k i ệ t n h ỏ ( X o à i, R a y ) , c ò n lạ i h â u
h ế t c á c k h u c â n b à n g lấ y n ư ớ c t ừ d ò n g c h í n h c á c s ô n g lớ n đ ề u đ ủ n ư ớ c h o ặ c l ư ợ n g
n ư ớ c th iể u k h ô n g đ á n g k ể , c ụ t h ể n h ư s a u :
C ỏ 16 k h u đ ù n ư ớ c t r o n g m ù a k iệ t c h i ế m 8 4 % .
K h u T h á c M ơ c ó l ư ợ n g n ư ớ c th i ế u tr o n g m ù a k iệ t k h ô n g lớ n (1 1 tr iệ u m 3).
T h ờ i g i a n b ị th i ế u n ư ớ c đ ề u t ậ p t r u n g v à o c á c t h á n g m ù a k iệ t ( đ ặ c b i ệ t là
t h á n g I, II, v à I I I ) d o v à o th ờ i g ia n n à y n h u c ầ u n ư ớ c s ử d ụ n g c h o t ư ớ i lớ n , l ư ợ n g
m ư a r ấ t n h ỏ k h iế n c h o d ò n g c h ả y đ ế n c ũ n g n h ỏ . V í d ụ tạ i k h u R a y , lư ợ n g n ư ớ c
t h i ế u t r o n g t h á n g I, II v à I I I l ê n đ ế n 8 3 t r iệ u m 3 ( b ằ n g 7 9 % l ư ợ n g n ư ớ c th iế u t r o n g
to à n m ù a k i ệ t).
3.2.3.4. Xây dựng các phươ ng án tinh toán cân bằng nước hệ thống
T r ê n c ơ s ở c á c q u y h o ạ c h p h á t tr i ể n K T - X H c ủ a v ù n g K T T Đ P N , c ủ a t ừ n g
t in h , t h à n h p h ố ; c h i ế n l ư ợ c , q u y h o ạ c h p h á t t r iể n t h ủ y l ợ i, t h ủ y đ i ệ n c ủ a v ù n g , c ủ a
t ừ n g t ỉ n h c ũ n g n h ư k ế t q u ả c â n b ằ n g n ư ớ c h ệ t h ổ n g g ia i đ o ạ n h i ệ n t r ạ n g , d ự á n đ ã
tiế n h à n h x â y d ự n g c á c p h ư ơ n g á n tín h t o á n c â n b ằ n g n ư ớ c h ệ th ố n g đ ế n n ă m 2 0 1 5
v à 2 0 2 0 n h ư s a u :
L ư c m g n ư ớ c đ ế n : l ự a c h ọ n 3 k ị c h b ả n t í n h t o á n c h o c á c n ã m đ iể n h ìn h ( n ă m
n h iề u n ư ớ c , n ă m n ư ớ c t r u n g b ì n h v à n ă m ít n ư ớ c ) .
H ệ th ố n g c ô n g tr ìn h : c á c c ô n g t r ì n h đ ã đ ư ợ c p h ê d u y ệ t v à g i ả t h i ế t đ i v à o
h o ạ t đ ộ n g n h ư d ự k iế n .
Bảng 3.5. Phương án tính toán cân bằng nước hệ thống đển năm 2015 và 2020

Năm
Lượng nưửc đến
Năm nhiều nước
Năm nước trung bình
Năm ít nước
2015
2015 HF
2015 MF
2015 LF
2020
2020 HF
2020 MF
2020 LF
3.2.3.5. Căn bằng nước hệ thổng theo các phương án
a. Kết quả cân bằng nước hệ thống năm 20ỉ 5
P h ư ơ n g á n c â n b ằ n g n ư ớ c t ín h đ ế n n ă m 2 0 1 5 đ ư ợ c t ín h t o á n d ự a tr ê n s ơ đ ồ
tín h t o á n c ù a n ă m h iệ n t r ạ n g 2 0 0 5 c ó x é t đ ế n q u y h o ạ c h t h ủ y l ợ i c á c tỉ n h c ù n g n h ư
q u y h o ạ c h t h ủ y đ iệ n c ủ a v ù n g . T h e o d ự k i ế n đ ế n 2 0 1 5 , s ẽ c ó h ồ P h ư ớ c H ò a đ i v à o
h o ạ t đ ộ n g , c h u y ể n n ư ớ c s a n g h ồ D ầ u T i é n g đ ể c ấ p n ư ớ c tư ớ i m ở r ộ n g c h o c á c k h u
tư ớ i t h u ộ c lư u v ự c s ô n g V à m c ỏ Đ ô n g v à s ô n g S à i G ò n . Đ ể đ ả m b ả o d ò n g c h ả y
m ô i t r ư ờ n g s a u đ ậ p P h ư ớ c H ò a v à đ ẩ y m ặ n c h o s ô n g S à i G ò n , c ầ n t h i ế t p h ả i x ả m ộ t
lư u l ư ợ n g to i th i ể u x u ố n g h ạ lư u là 10 m 3/s .
b. Kết quả cán bằng nước hệ thống năm 2020
24

×