CHÀO MỪNG CÔ VÀ CÁC BẠN
CHÀO MỪNG CÔ VÀ CÁC BẠN
ĐẾN VỚI BÀI THUYẾT TRÌNH
ĐẾN VỚI BÀI THUYẾT TRÌNH
CỦA NHÓM 3
CỦA NHÓM 3
DANH SÁCH NHÓM
Vũ Hải Yến
Nguyễn Thị Trúc
Nguyễn Thị Thùy Trang
Nguyễn Thị Kim Thoa
Võ Thị Phương Vy
Trần Khánh An
Nguyễn Thị Nhật Liên
Nguyễn Thị Anh Thư
Đề tài
Các b c chu n b giao d ch và ướ ẩ ị ị
đàm phán kí k t h p đ ng kinh ế ợ ồ
doanh xu t nh p kh uấ ậ ẩ
Cách th c, ngh thu t đàm ứ ệ ậ
phán m t h p đ ng kinh doanh ộ ợ ồ
xu t nh p kh uấ ậ ẩ
NỘI DUNG
CHUẨN BỊ GIAO
DỊCH, ĐÀM PHÁN
KÝ KẾT HỢP
ĐÔNG
NGÔN NGỮ
THÔNG TIN
NĂNG LỰC
THỜI GIAN,
ĐỊA ĐIỂM
CHUẨN BỊ NGÔN NGỮ ĐÀM
PHÁN
•
Ngôn ngữ thường đàm
phán là tiếng Anh
•
Người phiên dịch nên
nắm giữ nội dung bàn bạc
•
Nói ngắn, chậm rãi, rõ
ràng
•
Không sử dụng từ ngữ địa
phương
•
Xác nhận lại bằng văn
bản sau khi đàm phán kết
thúc
CHUẨN BỊ THÔNG TIN ĐÀM PHÁN
THÔNG TIN VỀ LUẬT PHÁP VÀ
CHÍNH SÁCH XNK
Luật chi phối hợp đồng
Điều ước quốc tế
Luật quốc gia
Luật Anh-Mỹ
Luật Châu Âu
Tập quán mua bán
quốc tế
Luật và chính sách XK của
Việt Nam
Luật thương mại Việt
Nam 2005
Nghị định 12/2006/NĐ-
CP
Nghị định 90/2006/NĐ-
CP
Mục đích: tìm kiếm các lợi thế, ưu đãi và xác định
phương hướng kinh doanh phù hợp và hiệu
quả.
THÔNG TIN VỀ HÀNG HÓA XNK
•
Tên gọi hàng hóa
•
Xuất xứ, nơi sản xuất
•
Quy cách, phẩm chất, khía
cạnh thương phẩm học
•
Bao bì, nhãn hiệu
•
Khả năng cung cấp, công
nghệ sản xuất, trình độ tay
nghề
Mục đích: Việc nghiên cứu hàng hóa, sản phẩm
nhằm tìm ra sản phẩm, hàng hóa kinh doanh
có hiệu quả
THÔNG TIN VỀ HÀNG HÓA XNK
•
Chu kỳ sống của sản
phẩm
•
Giá cả của đối thủ cạnh
tranh
•
Tính thời vụ của sản
phẩm
•
Các rào cản kỹ thuật
•
Tính hiệu quả của hoạt
động XK, NK
THÔNG TIN VỀ THỊ TRƯỜNG XNK
•
Các thông tin đại cương
•
Các thông tin kinh tế cơ bản
•
Cơ sở hạ tầng
•
Chính sách ngoại thương
•
Hệ thống ngân hàng, tài chính
tín dụng…
•
Hệ thống vận tải, bảo hiểm,
bưu chính viễn thông
Mục đích: việc nghiên cứu thị trường nhằm tìm
kiếm thị trường XNK và thời điểm kinh doanh
có hiệu quả
THÔNG TIN VỀ THỊ TRƯỜNG XNK
•
Môi trường dân cư
•
Môi trường văn hóa, xã hội
•
Dung lượng thị trường, quy mô và cơ
cấu thị trường
•
Sở thích, thị hiếu, tập quán tiêu dùng
•
Hệ thống theo dõi khách hàng
ĐÁNH GIÁ THỊ TRƯỜNG CẦN
XÂM NHẬP
•
Tính hấp dẫn của thị
trường (Market
Actractiveness): tốc độ
tăng trưởng GDP, thu
nhập bình quân, dân số
•
Lợi thế cạnh tranh
(Competitive Advantage)
•
Các rủi ro (Risks): ổn
định chính trị, ổn định
tiền tệ, ổn định kinh tế
THÔNG TIN VỀ ĐỐI TÁC
Mục đích: chọn ra bạn hàng có
quan hệ làm ăn uy tín, tin
cậy và lâu dài
•
Pháp nhân của đối tác
•
Lịch sử công ty
•
Năng lực của đối tác: 6M
(Money, Material supply,
Manufacture, Management,
Manpower, Marketing)
THÔNG TIN VỀ ĐỐI TÁC
•
Uy tín của đối tác trên
thị trường
•
Quan điểm của đối tác
kinh doanh với bạn
hàng VN
•
Đối tác bán sản phẩm
nhập khẩu theo
phương thức nào
•
Doanh số bán/mua
hiện tại
THÔNG TIN VỀ GIÁ CẢ
Mục đích: xác định mức giá
mua
và mức giá bán phù hợp để
hoạt
động kinh doanh có lời
Thu thập thông tin giá và xu
hướng giá: chiều hướng biến
động
giá cả hàng hóa đang lên hay
đang xuống, giá cả bị tác động
bởi những nguyên nhân nào
LẬP PHƯƠNG ÁN KINH DOANH XNK
•
Xác định thị trường thâm nhập
•
Lựa chọn thị trường mục tiêu
•
Các hoạt động Marketing
•
Phương thức XNK và hệ thống phân
phối
•
Đánh giá phương án XNK (doanh thu,
chi phí, tỷ suất hàng hóa XK/NK, lãi
lỗ, giá hòa vốn)
PHƯƠNG ÁN XNK
PHƯƠNG ÁN XK
•
Mặt hàng
•
Số lượng
•
Chất lượng
•
Thời gian giao hàng
•
Khách hàng
•
Nguồn cung ứng
•
Thanh toán
•
Chi phí xuất khẩu
•
Giá xuất khẩu
•
Dự toán kết quả tài chính
PHƯƠNG ÁN NK
•
Mặt hàng
•
Số lượng
•
Chất lượng
•
Giá nhập khẩu
•
Giá bán nội địa
•
Thời hạn giao hàng
•
Người cung cấp
•
Phương thức thanh toán
•
Thời gian thực hiện
•
Dự toán kết quả tài chính
Phương án xuất khẩu
•
MẶt HÀNG: Củ hành đỏ
•
SỐ LƯỢNG: 140MT
•
CHẤT LƯỢNG: Loại 1
•
THỜI GIAN GIAO HÀNG: Trước 31/03/2009
•
KHÁCH MUA: Indonesia
•
NGUỒN CUNG ỨNG: Mua của DNTN
•
THANH TOÁN: L/C trả chậm 1 tháng kể từ ngày giao hàng
•
GIÁ BÁN: 200USD/MT FOB SAIGON PORT
•
GIÁ MUA: 4.250.000đ/tấn (đã bao gồm phí đóng gói và vận chuyển ra cảng)
•
PHÍ TRỰC TIẾP: 65.000đ/tấn (phí hải quan, kiểm tra hàng hóa, chứng từ, nâng
hạ container)
•
PHÍ GIÁN TIẾP: 0.6%/ doanh thu
•
THUẾ XUẤT KHẨU: 0%
•
SỐ NGÀY TÍNH LÃI SUẤT: 45 ngày
•
LÃI SUẤT NGÂN HÀNG: 0.8%/ tháng
•
TỶ GIÁ NGOẠI TỆ: 15.917đ/ tháng
Phương án nhập khẩu
•
MẶT HÀNG: Giấy cuộn
•
SỐ LƯỢNG: 400MT
•
GIÁ MUA: 660USD/MT CIFF SAIGON PORT
•
THỜI HẠN GIAO HÀNG: chậm nhất ngày 30/12/2009
•
NGƯỜI CUNG CẤP: Công ty Dessen Đức
•
THANH TOÁN: L/C at sight
•
THUẾ NHẬP KHẨU: 30% THUẾ GTGT: 10%
•
LÃI SUẤT NGÂN HÀNG: 0.8%/tháng (vay để nhập hàng)
•
PHÍ TRỰC TIẾP: 0.5%/doanh thu
•
PHÍ GIÁN TIẾP: 0.6%/doanh thu
•
GIÁ BÁN BUÔN: 15.800.000đ/tấn
•
THỜI GIAN THỰC HIỆN: 60 ngày
•
TỶ GIÁ NGOẠI TỆ: 15.917đ/USD
TỔ CHỨC THỰC HIỆN GIAO
DỊCH
CHUẨN BỊ NĂNG LỰC ĐÀM PHÁN
•
Trình độ chuyên môn
nghiệp vụ kinh doanh xuất
nhập khẩu
•
Trình độ kỹ thuật kiên quan
đến hàng hóa
•
Trình độ pháp lý liên quan
đến hợp đồng
•
Trình độ ngoại ngữ
CHUẨN BỊ ĐỊA ĐIỂM, THỜI
GIAN ĐÀM PHÁN
CHUẨN BỊ ĐỊA ĐIỂM
•
Cần chọn địa điểm thích hợp để tạo sự
thoải mái và tiện nghi cho các bên
•
Chọn đàm phán ngay tại trụ sở công ty
•
Chọn một địa điểm khác
CHUẨN BỊ THỜI GIAN
•
Nên có lịch đàm phán gửi trước cho
các bên
•
Chú ý chênh lệch múi giờ
LỰA CHỌN HÌNH THỨC GIAO
DỊCH ĐÀM PHÁN
PHÂN LOẠI THEO HÌNH THỨC ĐÀM PHÁN
GIAO DỊCH
QUA THƯ
ĐÀM PHÁN TRỰC
TIẾP
GIAO DỊCH
QUA ĐIỆN
THOẠI
GIAO
DỊCH QUA
INTERNET
ƯU
ĐIỂM
Chi phí thấp
Phạm vi rộng
Có thời gian cân
nhắc, suy xét
Dễ tiếp nhận, làm
bằng chứng của
việc giao dịch
Đẩy nhanh tốc độ đàm
phán
Dễ dàng phán đoán
mục đích của đối tác
Giải quyết nhanh
những bất đồng, duy
trì hợp tác
Nhanh, tận dụng
được thời cơ
Đoán được ý định
của đối tác qua
giọng nói
Chi phí ít
tốn kém
Đẩy nhanh
tốc độ đàm
phán
NHƯỢC
ĐIỂM
Thông tin chậm,
hạn chế
Không hiểu rõ
khách hàng
Chi phí tốn kém
Để lộ ra ý định của
mình
Chi phí cao
Trình bày không
được hết ý
Không có gì làm
bằng chứng cho
những thỏa thuận
Phụ thuộc
vào chất
lượng
đường
truyền