Xúc Tác
I. Giới thiệu về Zeolite.
1.Nguồn gốc, định nghĩa.
2.Phân loại.
II. Tính chất bề mặt của Zeolite
3.Tính trao đôỉ ion.
4.Sự hình thành các tâm axit
5.Tính chọn lọc hình dạng.
III. Điều chế.
IV. Ứng dụng.
V. Tái sinh Zeolite.
•
!
•
"#$% &'()*+,- %-./01234567!
•
"8)% 3!
•
9234:;;< -1=>>?@-AB-CCD!
•
9234:67"EE0#$F$!
•
A?%GH46!III-J?>K14I!III 3F$"!
"E3-LM-&-%&
1%N!
=OPQA1R"
4!9SKTU!
V!WC
Nguồn gốc
Tự nhiên:
Khoảng 48 loại,
Hình thành do phản ứng giữa các khoáng silicate trong núi lửa và các lớp tro
với nước ngầm,
Zeolit tự nhiên ít tinh khiết do nhiễm các kim loại, các khoáng khác.
Nhân tạo :khoảng hơn 200 loại, tinh khiết hơn
2/ Phân Loại
Mao Quản
Rộng
7-8 A
Theo
kích thước
mao quản
XY
Z6*
Mao Quản
Trung Bình
5-6.9A
VOWC!
==![L>R3/\"
4O[-F
•
]K+\]^_;*^_`
•
C3]ab-cA
•
d3FL-e)
•
f1U-[% Kg-F% !
•
C3*hAC3-c>i4.#Hjd%R3%R3Fk
-F!
==![L>R3/\"
()2.g-F^
•
lDm1Q..UB-FRE
•
P8 EGL%1+DmA
ji6IInk!
•
WC>KSRi 1U-[%
•
gE.)o1U-[%[3i
ab.p-F!
==![L>R3/\"!
VO]qJ C3+
-FJC3+!
X -JJC3+!
==![L>R3/\"!
VO]qJ C3+!
C3+0h+e !
rA]O*2KC3+G3g>RC3+2!
f1U-[% abgg\ -% abg+%SR!
==![L>R3/\"!
3/ Tính chọn lọc hình dạng
III. Điều chế
Nguyên liệu: cao lanh đã hoạt hoá từ các nguồn chứa SiO2 như các silicate, các
sol SiO2 và các dung dịch NaOH, dung dịch aluminate.
Phương pháp: có 3 phương pháp để điều chế
Đưa các kim loại phân bố lên từ Zeolite.
Tẩm zeolite bằng một số dung dịch hữu cơ và vô cơ chứa hợp chất kim loại.
Đưa cấu tử hoạt động vào xúc tác từ lúc tổng hợp Zeolite.
III. Điều chế.
IV. Ứng dụng của Zeolit
Xúc tác
Hấp phụ
Trao đổi ion làm mềm nước
V.Tái sinh Zeolite
Phương pháp oxy hóa (phương pháp đốt): Cốc lắng đọng trên bề mặt chất
xúc tác được loại bỏ bằng cách đốt cháy trong dòng không khí pha loãng với
Nitơ ở nhiệt độ 350 – 500oC.
CnHm + O2→ CO2 + H2O + Q
THE END