Tải bản đầy đủ (.pdf) (55 trang)

Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số laser và một số hiệu ứng quang học phi tuyến trong thông tin quang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (18.39 MB, 55 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HẢ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC Tự NHIÊN
Tên đề tài:
NGHlêN CỨU I
\ m
HƯỞNG củn CRC THÔNG SỐ lflS€R
vn MỘĨ s ố Hiệu ỨNG ỌURNG HỌC PHỈ TUVềN
TRONG THỎNG TIN QUANG
>1 V SỐ <|fiỉ-ỉ>K-0(ỉ
Chú ui đổ lài: (ỈS.TSKH. Đinh Vùỉi ỉỉoà/iạ
Các cán hộ phối hợp:
TS. Phù nu Quốc Báo
Th.s. D/.oãn Mà Thắng
CN. Nmiyền Thị Phươim
TS. Vũ Tuân Lâm
TS. Trịnh Đì nil C'lii On
O T ịO O iO ỏ
HÀ MỘ! - 2001
BÁO CÁO TÓM TẮT
1. Tên (lể tài
Nghiên cứu ảnh hướnẹ cún các lliõng sỏ hisci' vã mụl S(1 hiệu línu
quang hục phi luyốn tron
<4
ihỏnu Iin (.Ịiianụ
2. Clui trì (lé tài: GS.TSKH. Đinh Vãn Hoàna
3. Các cán hộ tham pin:
- TS. Phùng Quốc náo, Bộ môn Quail!’ học lượng lừ
- T h.s. D/.oãn I Ià Tlìắim . Bộ m ó n Q iuníỉ hoc lưonụ lư
- CN. Nguyen Thị Phưoìì” , Bộ m ó n Vặt lý, Trư ờn" Đai h ọc N ỏnu
nghiệp I
- TS. Vũ Tuấn Làm, Viện kỹ llniật, Tune cục Bưu điện Yiệl Nam


- TS. Trịnh Đình Chiên, Bộ mùn Quail" hoc lượng tử
và một số 11”ười khác.
4. M ục lie'll và nội (lung Ii"iiiên cứu
M ụ c lieu iron” nhieu năm cua dỏ tài là xny (.lưng clu'oc nhừnu nuliiOn
cứu co' bán về lĩnh vực ihỏníi lin quaim đẽ có (lie liỏ trợ ch o sự phát liién
Co liu nu,hộ ihỏnụ lin quail” ỏ' mrớc la.
Nhữnạ win tic ('ó híỉii t/Híiii him lù:
a. X á c tỉ ỊII h ánh lnrớim cua các Ihnm so Iimiun ph.íí |;isor. á nil h ướng
cua CỎI1” suaì, đạn" \u i m m aim Ihóiiíi (in lén ch ;11 lirơiii! trnvcii tin.
b. Nỉdiién cứu anh hu'0'im của llìicl diên. I\ sỏ ciiiel s 11 a! [!' iIra ](Vị 1 Iih;m
\ a lớp vò cua sựi qiianu), cua tính dỏim nhái va khõim d o n e nliaí cua S()'i
(.Ị 11:1111’ lén c;íc đạc till'll” cùa XUIÌỊ’ many thông lin.
c. lìm hiéu các hiệu ứnu Cịiianu học phi liivCn có ánh liưỏìig đên C|I];Í
Irìnli Iruven ihõnu tin Iron tí các sợi quan".
T
1011
Li m ôl năm im hién cứu vừa qua, đổ lài tic cap eld'll c;íc noi dull”
sa 11:
- X à y c l ự im h ộ t h ô n CT Ị|-|iết b ị (lù (té tiề n h à n h I iíih iê n CÚÌI t h ự c i m h i ệ i n
Lii thê la các lliiốl bị ờ đau phái. các thiél bị ờ (Jail thu và các Míi tII!\ li'II (iaii
qimnu.
- Tiên hành kicni UM sư hoai MỎI IU cua iliiét ỉ'i vn ehiimi bi \;ìv (III! li:
cac nulls'll all'll ihụv i:;:ỉiicm 011 llic.
- Nghiên cứu lý lluiyốt vẻ nguồn pliál là DPB laser (Distributed
Fceback Laser) phát ở vùng bước sons; }, = 1.55um. Trong đó:
• Xây dựng hệ phương trình mô tá sự hoạt động của D H Ỉ Inscr 2 I
1
»;ÌI
1
với việc dua vào các tham số độim học của kiser Ilham lìm hiếu ;’uili

hường của các Iham số nãy.
• Kháo sál các trườn" hợp hoại (-lộng dờn? vã khóim dĩriiíì (có sự phu
thuộc thời í;ian) cú a DFB laser này.
5. C ác kết quá dạt clIIọc
(1. \'c phún ly iIỉiiyc!;
- Đ ã xày đựníi, được hộ plurưnụ Irình m o là sir hoai đon:: cii;i I )[;[ỉ hiscI
2 ntỊ,ãn trẽn CO' sứ gán d ú IIlị Clin plui'o'nu trình lốc ciọ, Imim (ló tỉIra vào các
tham số dộng học như he sỏ hão hoà, hộ số l’elcrm:in và đỏ niãl (lieu hu'o'im
dỏ san do khào sái ảnh lnrởii” cua c húii” .
- Đ ã niái hệ phương trì
11
h trên Irons, Irang thái clirnu (V 2 tru'()'n» hợp
k honLĩ, dê ý va cỏ tie ý đẽn bức xạ lự đon.ụ cua laser.
- Bước dầu giai hẹ vói "sir phụ thuộc lliòi giíin (C|I1;Í hình không cliniịO
và lìm hiéu ánh lurờnn của các tham số (lỏng hoc khác nliiui cún DPB hist'!'
[rong quá trình nay.
Các két quá Iiíìhién CIÍÌI đã có ihé cỏn [Ị hú Irony, bill h;í<).
- Một bài clu'0'i dạn2, háo cáo in (rong tuyên l;ÌỊ) Hội 11 lihỊ Oiimm và
QUỈIIIU phố loàn quóc lần thứ 2 tai Thái Nạuvẽn lù'3 - 5 lliátiL’. 8 n:ìm IWK.
- Mai bài c 1; 111 u lioàn chính (lo có tliõ :’ửi dmií! (')' T;ip CỈ1Í Klm;i Imc (0;ii
hoc Oil ốc "in Hà Nội) \ fi ớ Commu Iiical ions ill Physics.
h. 1 V plii/u ill lit • nghiệm
- Đ ã Ihict lặp duợ c hệ [hull” (hiC‘1 bị llìoim im Q u a il” iiỏni phan ph.il.
phan ihu \ a Ịìh.iỉi iru\cn Jan qua các soi qimiiL!.
- Thiél bi clfi du'o'c kicm lia, hont tìỏDU tui \'h luivén đuìiV 1
1
n hiỌu licnu
(audio) cũiiLi nhu' Ún hiệu hì nil (video).
- Đã xàv dưn” được hai bài Ihực tàp chuvén dỏ cho sinli viên imàuh
Q u a n ” hoc Iu'o'Mu, tử đẽ hàn ” năm cỏ llii' phục vụ Ihực tậ|) cln iycn c!(i' o Ii;ìm

ihứ 4.
N"oài ra cù 11‘4 (lã chiũìn in co sơ cho \ ICC lH'hicn cứu llnrc imhiéni san
c. vo phân (lào tạo
Trong quá trình thực hiện đổ tài, nhóm cán bộ cùa đề tài đã ilụrc liiỌn
ngay công tác dào lạo sinh vicn clniyên ngành. Cu thể:
- 2 sinh viên dã làm luẠn vãn lốt nshiệp đại học (Lê Nnọc Anh \à
Nguyễn Thị Phương).
- 4 sinh viên năm thứ lư dang nh;)n đổ lài luận án và 2 sinh viên Iifmi
ihứ ba nhận đổ lài khoá luân lim ộc nội dung Iiííhicn cứu của đc lài (rong n;ĩm
1999 này.
Những kúl quà bước dấu này sẽ lạo liền (1(5 cho việc đào lạocao li<K' và
nghién cứu sinh thuộc lĩnh vực Thông tin Quang ó Bộ món Oimng lượn tỉ, lư
6. 1 "mil ỉiìnlr kinh plií cùa dể lài
Sau khi (lã Irir phan quán lý phí 4%, kinh phí (lo lài da chi vào những
khoán sau:
a. Phán sách lài liệu, in ấn (mục I 10) 504.000 (I
b. Phẩn Hội 1 hảo, Hội imhị (mục I 12)
c. Phần cỏn
2
, tác phí đi lại (mục I 13)
tl. Phan ihué mưứn (mục I 14)
1.478.000 cl
27.000.000 (I
15■()()(l.ono đ
48.782.000 <t
4.S00.000 c!
c. Phán chi plií nuhicn cứu (mục I 19)
Tổng cộng
XAC NHẠN CUA KllOA QUAN I V CIIU I RI !>i: I u
(ỈS.TNKII. Dinh Vỉìn Iloímp

R E P O R T
1. Subjcct J

hivc.slii>at<t^ ihe influence of laser parameters and some nonlinear
optics cffccis on the optical information
2. Director of Subject: Prof.Dr. Dinh Van Hoana.
3. Researcher:
- Dr. Pilling Quoc Bao, Tcachcr (if Quantum Optics Department
- Ms. D/.onn Ha Thane, Teacher of Quantum Optics Dcpailment
- 13s. Nguyen Till Phuong, Teacher of AoriculUirc Institute
- Dr. Vu Tuan Lam, Researcher in Technical Inslilulc of the Post
Head Office
- Dr. Trinh Dinh C'hicn, Tcnchcr of Quantum Oplic.s Dcp.irimcnl
and oilier.
4. Objective and contents of study
The aim ol (his subjccl in many years is that U) conslrucl basics for
fundamental research in the. domain of optical i II form at ion for helping
mutually [he dcvclopmenl of information lechnolouv ill our country.
The main inlcrcsiinn problems arc:
a. To ilclei mine ihc influence of laser p.uamckTs. Ilf ilic I'OWCI ,111(1 ihc
p r o f i le o f i m p u l s e c a r r y i n g m f o m i a l i o n ee l o n th e (Ị iK ìlily o f i n fo r m . i lK -
comniunicaiion.
b. To investigate the influence of the scclion of fiber, llic index
relation (between I he core and chickling), the idonlily and non idenlily of
fiber on the chaiucleri.siics of im pulse c.iiTvinii information.
c. To sludv the innliencc of nonlinear oplical cffccls ('11 the process of
optical coinimiiiicalion in the fibers. For one Year, we li.ivc p;tid allcnlion to
followin'; conicnIs:
- To csiablish ciovicc svslem for ex pel i mem a I research such :is opiica]
liaiiMiiitlcrs, t jpt ical receivers, optical fibers and a Her that 1(1 control the

aciion of this svsicm am] prepare
10
realize expci imcnlnl study.
- To .stiklv ihcoivi icnlly problems about DFB laser cmiilins the
wavelcniiili DÍ À = 1,55^1111. That arc:
• 1(1 csi.ihlish .III ctju.iiioi) syslem (le.se I ibinu I ho nclion of I )FH lasci, in
w h ich pill in cliffeiviit pnmmek'i'N for (Iclci ininiiii', ih rir in n 111'nc t'.
• To examine the stationary and nonstationary process of DFH Insa
ne lion.
5. The results
a. The theoretical part.
- Basic on the approximation of the rale equation, we have cslahlishcJ
a system of cqunlions describing the action of a two section DFB laser in
which put in many dymamical parameters as the suUnablc cocliicienl, the
Pclerman one, resonance detuning ect for studying their influence.
- We have solved this system in the stationary stale in which have paid
at ten t i on to t he neglecting spontaneous emission case and non neglccling
spoillancous emission case.
- To solve initially I he system in the non.slationarv stale and to
examine I lie influence of DFB parameters in this process.
- One paper has been rcporlcd in I he Second Naiional Conference of
Oplics and Spoulrosajpv K'inLi held at Thai Nguyen. Aiignsi v s . |<)98. and
will be ill 1 he Conici'cnce Proceedings.
- Two olber papers arc prcpnriiii; io publish ill I he foil
111
a I of Scioiicc
(ViNU) and c 'ommimiculions ill P!ivsic.s.
h. The i’.\/>(’iiiii(‘/il(il pitrt
- W e have established ;i system o f (Icvkv for opt it','! I ill form,'II ion
incliklinc, Iransmilleis. receivers, oplical fibers.

- This devicc svsiem acts »00(1 for iiansmilliii” audio siụnal as well ;is
v i d i o s i g n a l .
- With this device system we also constructed two spccial practical';
for students in our Quanlum Optics Department and have the basic for
rcali/.inu experimental sluc.lv after.
c .
T h e U ' t ii /H / I
i,'
Ị U / I 1
Ill ( h o p r o c e s s o f r e a l i / h m [ h i s s u b j c c l . o u r H P . ' l i p o f K ' v j ; i ! ' J i c r s h a v e
M ' ! ; i K ) i i l I r a i n i n g S i i i d c n i s .
T h e r e a r c I W O s t u d c n l s ( l o i n u t ! r a c i n a t i o n t h e s i s , f o u r M i i d r n K t l o i n t :
Jipk'iiia work in liv domain t'l optical coniniiiiii< ilion. Mi'icmci I here ;uc
, I j s o [W O s d k l c i i i s <> ]' s e c o n d w a r m a k i n g a s l i u l \ o f o | i ( i c ; ] l i n 11'i n 1 .• \ !i <' 11 ill
The received results arc published in a papers:
Indeed.
i
BÁO CÁO VÊ HỆ THỤC NGHIỆM THÔNG TIN QUANG
# :Ịí5(: í}í ĩft :Ịí s|5 :j:
-i'
:H
Ỳ.
íH.+
-Ỳ-
M ở dầu
M ột hệ thống bài thực tập về cáp quang thông thường dược bao gồm
bởi hai phẩn:
-Các thiết bị trong cáp quang, hộ thống đo đạc.
Phán này bao gổm các loai sợi quang, thiết bị cho việc đo dạc trong
sợi quang, hệ thống truyền thông tin quang

-Các thiết bị thực tệp nối sợi quang và làm các đÀLi quang
Phán này bao gồm các dụng cụ để ghép nối sợi quang, các đẩu nới cơ
khí
Các phần kể tiên của hệ thống bài thực tập nhằm huấn luyện học
sinh:
+Hiổu biôt vồ các thông số kỹ thu Ạt và các dạng của cáp quang.
+Hidu biết vổ,các thành phàn quang học sà dụng trong hộ thôYig cáp
quang.
-t-Hicu biết vổ kỹ thuẠt do và các phép đo trong cáp quang và hệ
(hống.
+Thiết kế m ội hệ [-hống (.hông tin quang với các đÀu nối với lliổng sớ
tuỳ chọn
+K iểm tra một hệ thống truyền thông tin quang.
Đổ có được một hệ thống bài thực (Ạp đÀy đủ như vộy cíìn phải có
những điổu kiện m à hiện tại phòng thí nghiệm Quang lượng lử chưa thể cỏ
ngay dược.
Nhằm m ục đích thực hiện dược các nghiên cứu tỉiực nghiệm và phục
vụ cho công tác dào tạo sinh viôn chuyên đề, cao học và nghiôn cứu sinh
bám sát vói m ục tiêu càn có của một bài thực tập thông tin quang nhưng
phải phù hợp với các điều kiện san có, hơn thế vừa tiếp cẠn những ứng
dụng thực tế của các hệ thống thông tin quang. Chúng toi dã xí\y dựng một
hô truyền và nhẠn tín hiệu Video-Audio qua sợi cấp quang.
Báo cáo này bao gổm ba phẩn:
Phftn ĩ : Lý thuyết chung
Phíỉn này bao gổm các nội dung:
- Đậc điểm các hệ truyền hình màu quốc tế
- Đặc điểm laser bán dẫn
- Lý thuyết diều chế tín hiộu
PhÀn II: Thực nghiệm
- Chi tiết phàn phnt

Báo cáo tlìưc nghiêm thông lùi (juonx
2
- Chi tiết phán thu
- Đăc tính và cấu trúc các loại sợi quang, mô đun quang
- Đạc tính đẩu thu, đẩu phát
Phán III: Kết luận
Phẩn / :LỶ THUYẾT CHUNG
C h i m z .L ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC HỆ TRƯYỂN HÌNH MÀU
QUỐC TẾ
M ột hệ thống truyền hình màu kết hợp với hệ thống truyền hình đen
trắng cẩn thực hiên những biên pháp sau:
- Hệ thống truyêng hình m àu truyền đi độ chói Y (như hệ thống
truyền hình đen trắng) với hai tín hiệu "hiệu màu" (R-Y) và (B-Y) đã diều
chế trôn hai tổn số m ang f(R.Y) vh f(|Ị.Y).
hai tổn số mang phụ f(R_Y) và f(B-Y) được cài xen vào tín hiệu độ chói
Y theo phương pháp xen tẩn.
Vấn đề còn tồn Lại là:
Thông tin tín hiệu m àu chưa dược lập trung lối đa ở khu vực tẩn số cao của
dải tán dành cho tín hiệu độ chói Y, nên có ảnh hưởng lên hình ảnh.
Khi dưa hai tẩn số m ang m àu phụ f(R_Y) f(H-Y) Vl>io hiệu rnhu lổng hợp
dỗ sinh ra giao thoa giữa hai lẩn số m ang m àu phụ với nhau và gây giao thoa
giữa tần số m ang m àu phụ với tàn số m ang tiếng foa tạo nên những tán số nliiẽu
rất khó loại trừ .
Đ ể giải quyết những nhược điểm này, mỗi hệ truyền hình có những biộn
pháp giải quyết khác nhau
I/ Hê truyền hình màu NTSC
NTSC là chữ viết tắt của cum từ National Television Sýtem Comm ittee (
u ỷ ban hê truyền hình quốc gia ), hê NTSC lính theo tiêu chuân FCC
a. Tín hiệu độ chói Y được tính theo
Y = 0.30R +0.59G + 0.11B

Có độ rộng dài tắn \h 4,2 M H z
b. Hai tín hiệu hiộu " hiệu màu " dược truyền đồng thời sang phía tlui.
Thông tin màu đưọ'c truyền di trong hệ NTSC không phải là tín hiệu hiệu màu
(R-Y) và (B-Y) m à là tín hiệu I và Q. Hình (1-1) biểu thị đổ thị véc tơ mồu , m ỗi
Dáo cáo tỉiưc ngỊuớni thôn ỊI tin (jucmg
3
màu sắc dược biổu Ihi bởi dọ cl?ú véc !ơ

góc phn 0. Ilni Irục vuổng góc (ll-Y)
và (R-Y) đựơc dừng với các lon độ lừ -I đốn +1. Trục (Ĩ3-Y) dược c.liọii Ihm
quy chiếu cho góc pha 0; llií dụ mím dỏ có bi ôn độ 0,76 và 0 = II 3°.
Mình (1-1 )-DỔ (liị véc lơ míhi
Trong liô NTSC la chuyổn he 1
1
ục foil (lọ (R-Y) và (13-Y) lliànli hộ Irục loạ
dọ I vì\ Q, hộ Irục I v;\ Q lệch với hộ trục (R-Y) vĩ) (0-Y) mội gổc 33° (lính gòn
đúng). Trục I Ị;ì lrục theo hướng dó mắl có khả nĩing pliAn biệl. m;Vi uliny lìliíú,
trục Q 1;\ trục theo lurớng dó mắt có khả [lăng pliAn biột tnìiti kổm nhííl. Tín
hiộu màu lính tlico Iiộ toạ dọ I, Q .được gọi là tín lìiộu I V?| ọ . Vì ví)y, lín liiỌu
màu [ và Q dược lính IÍ
1
CO biổu Ihức
I = 0,7'-l(R-Ỵ) - 0,27(13-Y)
Q = 0t48(R-Y) -I- 0,4 í (13-Y)
IÍI1 hiộu 1 có dọ rộng ciải ÍÀn là 1,5 MHz, và lín hiộu Q có dộ rộng cl;’iì líin
là 0,5 MHz.
c. Mai (ill liiộu "hiệu mím": được diCu chế vuông góc liôn cỉing
111
ỘI IÀn sỏ'
mang m;\u phụ r. (liôu cluiíỉn n c c lliì = 3,58 Mi l/.; tiổu clmíỉii CCIIl ỉliì r. -

4,43 MI-Iz ) nghĩa Ii\ Lín liiộii 1 và Q cùng tliCu clìC biổii clộ hồn cùng IÌ1ỘI (fill srt
fc nhưng dịch pha 90°.
ỉỉtío cáo llìiíc n^hicni íìiônu Im (juanx
4
'cl. Điổu biôn nén: Trong Iruyổn hình clcn Ilắng cũng như tiuyổn hình n
1
:'uI,
dối với Lín hiệu đi ổ u biỏn In không Imyổn (li cà sóng mnng f„ và cà hni dài biCii
tàn trôn và dưới (f()±F), mà (lể li ỐI kiệm !Àn phổ,
;,1
chỉ liuyổn di sóng ninnơ với
toàn d.ỉi biên lÀn trôn (f0+F) và m ội phfln biCn lÀn clưỏi. Trong liộ NTSC (ill liiỌti
màu I và Q cũng dược cliổu cliố biên (tộ vào 1 Àn sóng m ang fc nhưng (a không
Iruyổn di sóng m nng (sóng mnng khỏng mang nôi dung liu) m;\ chỉ (niyòn (li 2
dài biổn tíỉn trôn Víì biổn (Àn dưới , phương pháp này gọi !à Imyổn (hổng !ỉn:"song
biCn triệt tàn số mang (DSI3-SC)". J,n là lín hiệu song biên của I , Q m líi tín liiộn
song biCn của Q.
Mình (1-2) là (lọng phổ cùa líu liiộu iliổii biCn Vít dạng phổ cùa IÍI
1
liiCn
song biCn triệt tíĩn số mang(có khi ta clil phổi di một dải biôn lÀu Iriọt tòn số
m ang ta gọi 1;\ dơn biCn uiệl sóng m ang SvSB-SC).
Mình (l-2)-D nng phổ cùn lfn hiệu tliổu biCn
c. Tín liiôu đổng bộ mỉUi: Do (À
11
số m ang màu fc bị nén liohn loàn, bôn
phi'll không truyổn sang phía (lui, vì vẠy máy phát phải tm yổn đi (ill liiỌu
dông bọ míUi (hay còn gọi hì lo6 màu - colour burst), dể máy (hu plụic hổi tíin
số m ang m;ìu fc cliíng lÀn số và pha ban drill nlitr phiá máy phát, ủliằm tlnni bno
cho miUi sắc của ảnh liuyổn hìnli Ihu clưọc giống như màu sắc dìia ảnh lniỹổn

hình phát đi .
x u n y J ó''Ọ bô dỏrriỊ
(r 'n
h tẻ d ổ õ iii)
b n
I’ln ’i

t h đ i y i u n x ó n d ỏ n q
I ]ìnỉi( ỉ -3)-Tín liiỌu dòng
bọ
màu
'ìâo cáo lluú’ nỵlúứnỊ thôn ị: Im (juojig
5
Tín hiòu đổng bộ mỉUi có trìu sơ clúng bftng trtn số mang mhtl fc=3,58MIIz.
dược dẠt à sưcVn phin sau của cíỉc xung xoó dồng gổm (ừ 84-1 1 chu kì có biOn
dộ đỉnh bằng 0,9 h (h là chiồu cao của xung đổng bộ dòng hình (1-3).
g. Phổ của tín hiệu màu lổng hợp
Phổ cùa lín hiổu mìUi lổng hợp (rong họ NTSC hình (J-4) bno gồm
dọ
cliói
Y và sắc C-sắc
c
gổm: tín hiệu diều biên vào tán số fc, tmyổn di loíin (lài biổn
líin dưới vì\ chỉ một phÀn dài biÊn lÀn liCn -líu hiộu Q diổu biôn vào cùng làn srt fc
nhưng clã dịch pha 90°, Iruyồn di cà 2 biôn tÀII (lôn và clưới .Hai (ill liiôu Im vi\
Qin (ạo thành tín hiộu sắc C:
c
= Im + Qni.
y
Hình (I-4)-PhỔ cùn tín hiỌu infill (ổng hợp họ NTSC

ì á o cáo ị h ư c n v h j _ c r n t ỉ i ô n i ỉ t u i ( ỊI K Ỉ H S I
h.Phổ của kổnh Imyồn hình nùui 1 lộ NTSC
|-Iìnli( I-5)-PI)ổ của kổnli Imyổn hlnh MiíUi hộ NTSC
Ilìnl) (1-5) bicu lliị phò cùa một số kCnh Iruyổn hình m.ìu họ NTvSC. 'I'ù' hình
(1 -5 ) la cổ nliAn XÓI sau :
- Mỏi kCnh cỉiicm niỌl (1,’ú IÀ11 srt In 6 M]|7. (Như (lải lÀn cún kCnli Imyõii
hình đen li'iiiin,)-
- K hoảng cácli giữa (rì
11
số lining hình v,ì líìn số m ang liCiiíí là 4,5 MU/.,
khoảng cách m y kliOng dổi khi phổ củn kCn lniyổn hìnli qua l.ing (.lòi irỉit.
- Kliơàng c;ìch giữa lÀii số innng liìnli (f(U,) và líin số mmig míiu phụ
cũng không dổi (nằng 3,58 Ml ỉ/, ) khi phổ CỈII1 kc.nh lniyổn hình C]iin lòng ilÀi líìn.
-Tín liiCu míùi luồn dược XCI
1
IÀn vào phổ cùn lín liiỌu chỏi Y.
Qua khối kônli c;ìc (À11 số cin (Jưọ'c (lòi IÍÌI1 và dun (ói khối klui)'ốch chù Imnn
lán các lòn số sau:
- Dái'phổ cl’i;i liung 1À11 A ì 1Y1I Iz -ỉ- 41 MH/, .
-TÀII só Irung (Ân mang hình fllv — 45,75 MỈÌ7.,
-Tán số trung lÀn mang liếng ítla “ 4 1,25 Ml'lz.
-Trtn sổ lnnig lÀn m ang ITKIU ílk. = 42,17 MHz.
- Khoiìns; cách giữa fllv dốn fllr( là 4,5 Mil'/,.
- Khoànsĩ cách giữa r,lv tiên flk. là 3,58MI [/
'ìáo cáo !_[njv llỉduilLL ilìihliL íiỉl ưiỉliIỈẨ
7
Đổ Iránh hiộn tượng phách giữa (Àn số đường liếng ril2 = 4,5 MIỈ7. với lòn số
mang m àu fc = 3,58 MHz, ta đưa tín hiỌu trung (Àn liếng 41,2 5M H z
1
C dường

ri&ng trước khối tách sóng thị trtn
II/ Đăc clicm hê truyền liình màu STXJAJVl
Mộ này Ihco tiôu chuẢn O IR T(Tổ c.hức phííl ihnnh và [ruyổn hình CỊIIỔC tô)
Hộ SECAM dã [.lải qtm Iihiốu plurơiig phííp cải liến clổ nAng c;io cliíìl liiựiig
ỉruyòn hì nil màn ,do c1ó nó có cíic lổn srm:,Sccnni I, SccnmII,Sccíimll!,Sccnmlll A,
Sccnml V.Socnmll IỈ3, .SccninlIIB-oplimnl.Nghy nny,nói tiến liộ S n C A M tíí pliíH
hiểu đíly là SccnmIlIB-oplimal,vì nó dfí (lờ Ihành hệ Iruyổn hình mìHi Sccnm
chính (hức.
a.Tín hiệu clộ chói Y clưực línli theo cổng (hức
Y=0,30R+(),59G 1-0,1 I D
với độ l Ong (lải 1ÀIì là 6ỊV1Ỉ17
b.ĩlai (111 liiệti liic.il màu (IÍI1 liic.il .sắc: )dirợc Iniyổii đi líiii lirợl theo lừno dònj’
sang phía llui .Till Iiiộu mhti được biểu (hi hời
D I{=I,9(R -Y)
D „=l,5(n-Y)
vơi dọ rộng cini ÍÂn của 2 tín hiện mím cl c II bằn 1,5MI l7 Cliọn 1 lộ SỐI.9 cho
tín liiỌu D R và 1,5 cho tín ỉiiỌu D[( nliíìni gi;’ii quyết (ínli kcì hợp củn liộ Imyổii
hlnli màu với hộ Imyổn hìnli c1on í lắng
c. Mai lín hiệu màu D u vi\ D jị được cliồu chế vào ỈÀn số (diều ỉ,'in ) cù;i lini
líìn số m ang iníùi phụ frK và fc1!. Mai líỉn số m nng này phải cliọn sao CỈH) lính
chống nhiỗu của l.ruyổn hình dược 11 Ang cao.
d. TÀn số mang mfìu phụ
Đối với các dòng truycn till liiộu D|( 11lì lòn số mang míìu phụ klii cliUM iliổn
chố bằng ỈVk = 282.f|| = 282 X 15,625 = 4/10625 MHz. Dối với c:1c (lùng Iniyín
tín Iiiộu D|, IÍ
1
Ì lÃII số m a n g mÀu phụ khi chu'n điểu c h ế bằn g fn ) - 2 7 2 . f|| = 2 7 2 X
I 5,625 = 4,25 MI!/
c. Tín hiệu cloim bộ
Báo cáo lì ì lú' II vine IU [Im u l [lã íllííU lẨ

8
Đ ổ tín h iỌ u m í t II D R vìi D |J đ ư ợ c q u ổ l lítn lượl. t h e o ( ù n g d ò n g IrC n n i h n l il n h
cùa miiy 1 hLI hình đổng bộ với (ill hiệu màu phái lÀn lượt theo lìrng dùng, ni;íy
phái phải (.lìiyổn di lín hiộu dòng bộ màu (liay còn gọi In xung Iihftn dạng màn ).
X ung dóng bộ dược bố trí như snu:
-»• Đ ổng bộ mỉHi Ihco tỉtSng: X ung đổng bộ mỉui Ihco dòng được sí|) xốp ờ
sườn sau xung xoíí dòng, có líin số là f(-R dơi với đường (ruyồn D|< vì\ cổ t.iii số
fru d ố i với dường tiuyổn D]j.
-I- Đ òng bộ mỉUi ỉhco mành
Trong 1 lộ SI3CAM, mõi ảnh ch rực chia tliànli: m ành lẻ (hay m ành I) bno gồm
các tlòng L 2, 3, 4 đốn dòng 313; và mì\nh chrĩn (liny mành 2) gôm các (lòng lừ
314, 315, 3 16 đốn Ố25.
Tín liiộu clổng bộ màu Ihco mành ckrợc dặt ở:
- Mành i: Từ dòng lluT 7 đốn dòng lliứ 15 gổin 9 xung (5 xung dương nliíỊn
dạng IÍI
1
liiộu D K vỉ\ 4 xung Am nỉiíln dạng líu hiệu D|| ).
- Mỉình 2 lìr dòng 320 đốn dòng 328 gổm 9 xung (5 xung dương nliíìn clíing
lín lìiộu D r và 4 xung Am nhộn dang tín liiộu D|Ị ).
g. PIiỏ cù;i lín liiỌu màu lổng Jiợp:
Phổ cùn IÍI
1
liiỌu màu lổng lì^p liong hộ SECA M bao gổm: ĐỌ chói Y v:'i sắc
c , sắc. c gổm 2 (ill liiọ.u: Till hiỌu DR diổu líìn vào sóng m ang lliành (ill liiCu
cliổu tÀu ÍVU R và (ín hiệu D|| cliồu lÀn VÌU) sổng m nng frll ỉ hànli tín liiộu tliổit l.òii
FDj,. Mai tín hiộu sắc PDR vi'! FD|! (.lược hạn chế biôn dọ lliííp SCI với lín hiỌu
chỏi Y (trung bình khoảng 30% biCn dộ (ill hiộu chối Y ).
Báo cáo tỉnn• nvjiicn) llìôììsi till (jijajjx
9
h.phổ của kỗnh Liuyổn hình màu hộ SECAM 1IID

\
Arrơ.ió /J4
X ể n h U ì ĩ ì f í
/\rMr/ ĨU
r/i\!í
/,fý. ĩ.y
tiĩ.ĩ.ĩ
MJ.Ỉ
ĩn.y.ỉ
/i;/, ỵj
ĩỉ>s.yy
p?f, ĨS
c C f i
ĨĨZ
Hìỉìli(2-I )-Phò của kCnli (ruyổn hình mail hộ SlĩCAM IIIB
Đới vói khôi màu của m áy thu hình màu họ S E C A M Iỉỉ B cỏ Iilìững nliíCm
vụ cụ thổ sau:
- Từ tín hiệu màu tổng họp tách lííy các tín hiệu "hiộu m àu" DR và D|| 1ÀI1
lưọ'tl hoc lừng đòng.
- Nhò' có clíly lie IM, nôn ỏ''một dòng quól bíít kỳ dền clổng (hòi tòn lọi 11 ni
IÍI
1
lìiộii màu D k vít D[J.
Tín liiỘLi cao 1ÀI1 Lim dược đưa vào khối kênh sóng met (V H P) hny cỉưn VÌIO
khối kGnh sóng đổ xi mót (UHF). Khối kônh có nhiộm vụ chọn kônh thu và biến
dổi các tÀn số Irong kônh lliu (hanh lÀn số lning lòn
1.1
rưng ứng.
Thí dụ: Khi llui kổnli 6 1 hì sự ]
1

hnn bố (rin số như sau:
- Dài (All cùn kCnh lừ. 174 MỊIxtlCn 132 MỈIz(iỌng 8 MIlz).
- Tíìn r,ố mans, hình là: f()V =, 175,25 MHz.
- Tíìn số mnng liếng, là: flin = 1 8 1 ,75 MHz.
- Tẩn .số f>iữn sónc, m ang màu phu ]a : f(,.= 179,53 MHz,
- Khoảng cách s;iữa làn số m nng hình fnv và lÀn số m ang liống fna:
Jo cáo ỉìníc r vỉnrm !Ỉ!Ô!Ìọ ti'I ajjanv
10
rflíl-r(lv = r,,5MM/.
- Khoi’mg cách giữo trìii số m ang hình fov và (À
1
1 sớ mang infill (lo (Rj:
Íor - L - 4,406 MI-Ỉ7.
- K hoảng cách jjiỡn líìn số mang hình fov và lÀn số m;mj’ infill Icf (B):
rC)1,- í’nv “ 4,25 MI [7.
- Klio.’im', c;u li irin .số mail!’ Iiìiili r và IÀ11 r.rí J’ifi.'i run S<111 s’ MiniiỊỊ infill
]>hti:
r„,^
1,286
iviii/
1 I í • J. IC: irnyu i liình màu PAL
•]’AL là chữ vií'1 lất cùn cuni (ừ Pli.Míic Àllcrnalivc I jne - 'IIIMV tTÀi pli;\ lừii”
tlònp . ỉ [ộ miUr PAL ra dời ờ TAy Dức ìhco liôtt chníin của r c c (l‘c<lci:il
Coniimuiicalion Commission - uỷ bnn lliổng tin liCii brills’ ).
a. ỉ íi) hióu 'lọ chói 'ì' ilưựt? línli (Iic.n
Y - (),3f)K -I 0.590 -1- 0 , 1 I n
cú <Jf> rõ 11 I, l;'i i I ,ìi) I à r> M I I /.
li. ! IIII I ill i 1 iộu hiCn 11Ì?\U '.] 11'c >0 11II ví' 11 ílÀi I," 11 lòi san ị' phía ỉ Im I. lui.n- I > i cT' 11 thi :
V - 0 ,87 7(R -Y)
u = 0 ,4 9 .5(15-Y)

tlọ rộn£ dãi ;a
11
cùa cá h;ii (ill hiệu màu là ] ,5 MI i/.
c. lỉai [i’ll liiộu hiệu màu V và u cùng điòu eliố viiOii!’ ị’óc ỉiOii ntỌl Sf')[ 1
nin li í; màn phu I. như ho NTSC , nlui'ii
.1
khác \'ố' i NTSC là ở Ịiỉiín Ịili;íl
1
ri n ';rt
in;ii)í’ Dìàu '.'lUì ’ill hiệu V tỉm) pha llioo liriụ:, cỉòns’, (It) (In Kill) j;iàm nu'o |ih;i,
d. TÀ II so In; 11 ì!’ màu phụ I. = '1,43 Mil/ Góc ph.1 (() -() cluọc dim” (U. (lirii
bi(:n nón Im liiỌu u \'ù 11 i I a la l fn h i ọ t [ (iiC'U bi Oil I1CII U, Cìóc pha <p - ()()" và I f H)
l;in ỉ 11\ »l IÙI1Í' (IÒI1Ỉ’ iìiỌl tlể (liều biCn DC II IÍI1 liiỌu hiỌu inàn V vìì iltr.1 1,1 (ill liiOn
clivHi hiv‘11 11 (:11 \'m .
c. Tí:] I:iiMi (!i ||) IM m i:II
/í,í;1 (liifc ỉ ì vlijStit lli'iii <’ Jill (ỊiiiUty.
Trong hộ PAL 1 in hiệu đổng bọ mĩm lliực hiện hni nliiộni vụ:
- Tự dộng tliổit chinh lÀn số vì\ G,óc. pha ban drill cĩin tạo sóng nvmíi tnàti
])hụ cìia máy llui hình .sao cho hiỏn liiổn bíing líin số vh pha bnn (ỉ,'in cn;i
.soil!’ mung màu phụ bo.
11
phía pin'll.
- Diổii khiổn cluiyổn mạd) (liỌn lù' (roil” in;ìy lim I1Ì11I1 màu đun;'. I>|') vui
clinyổn mạch cliộn lừ ỏ' phía phi'll.
Till liiOu dull" bo màu có ínn ;;ổ b;nií’ [À11 số mail" m:"m '1/13 Ml 17 (lược (l.il
• O ' C’ • •
ở 1 hổm snII của lííl cả các xung xo;ì đòng gồm Iff 8 (lên I I chu kì hình (3-1 ).c Ì(V
|)h;> 1)011 clÀii cùn líu hiệu clổm; bộ màu cfing limy clổi llico Imij; (ỉùnp, (|U('I.
x t/th i M ill
liiiilij

F '
, yi 'rnj 'Iditụ lui rỉõnợ
/in ỉìirụ (ỉiVniỊ ht) nnYtỉ
/1
_________________

l?J( ">
__
ĩ/h )/ ("Ị!CHÌ xnn rfang
Ilìnli (3-1 )-'rín liiỌu (lòi)!' hộ màu
Dồi vói các ilùiiK, quél mà If mail”, IÍI1 iìiỌn V không ilào I>Ị1.1, 11ù V('•( lo' fill
iiiíu dồng bộ màu lan vói lnic (13-V) mò! nóc HiUig 1 3 5 ". Còn (lỏi với c;íe < 11 > M t ’
ir.à sóng maur; phu mang 111] hiệu V có dảo I )h n, (hì véc lơ líu iiiọ.11 (.In liu hô m à 11
iạo vói line (I3-Y) mội s;óc biìnư 225° liny - 1 33° hình (3-2). Vì vfly, [ilia CIKI Mill}'
( ! u ii £ , h ọ m à u ( t í n li i Ọ i i B i ì i o l h a y l o c m à u ) l à - 1 3 5 ° VII - i - l . v V 1Ã 11 liK.il 11'| 11»' <1( 111«’ ,
luỳ llieu dònr, Iruycn cỉi c ó pha cùa V là -9()n h;iy -I 9<)n
12
(ft-Y) V
đtihỌ hộ /
Ịỉônq(ntì) '/J
' í ỈJ
cỡlíỹ /í£> •>
rirìt rợ II X''.
0’ ơ
J

K—
«1 (0-y)
1 lình(3-2)-l)lin cùn xung (lnpi) họ null
IV P h ổ c i’i:i íí n hiỌ iì m . 'm (OMJỊT ||Ợ |)

Phổ cún líu liiộu Iiiiìu lỏng hự[> hìnl){3“3) gổ 111: lín hiệu chỏi Y cú (lài lấn (0
(.lón 5 Mil/.) và IÍM liiệu sắc c - lín íiiỌu s;ic c <7,0111 hai IÍII hiỌti V v;ì u (lini hit'll
vào IÀ11 số r. , ỉniyòn (li loàn (lái bic.11 [fill (!woí v;^ mỌI pliÀn dài biOn 1ÀII I[0II
/ ỉ ì t 5
J n i 1 h (3-3) Phổ cù;i líu liiỌn IIKIII Ini)!’ hợp
h. Khôi ill'll! của m;ìy (!Ui hình mini hộ l’A L
I í Ọ [\'\L cú nhữnr; hộ sau: PAI,;- (lon i (In'll gj.’in), I’AỈ,|, (f 1 ù n p, (lây lir -
D c l n y l i n c ) , l ’A L |V ( lo ạ i m ớ i - n e w ) , PA1.NJNJ • M ộ P A L . đ o i i g i ả n n ln i n p , e h íì l liip n p ,
mím xíúi; rA l.rr- và P/\I ri loại níìy phúc l;i|) và Ihờng (Uiọ'c dùng 11(111«', r;í<' họ
!'■/;<> ÌV/|> !Ì!iír !H’h : n n t h i'>!’<’ tin iUbUỊy
V
r X
13
I h ố i i g máy chuyCn clung. Miện nny, các máy (11ll hình mini cỈnn clung C.IÒ
1
I dim;', họ
PAL,-, . T m :i(ọ n h íin n ày la c h ỉ plifln I fell r.ơ c1À m n v 11 ì 11 Ỉ1ÌIIỈ1 liC [’ A I.JJ.
17)1 hiỏii en d 1 rì n llui đ ư ợ c t Ti'
.1
n e,1 c n đ ư ợ c cí
1 1.1
v à o k h ố i kOiih V I l l7(sn n j’ UU'I)
l'.ay U H I ‘ (r.óng đ c c i m c l ) . K h ố i kỏnli c ó nliiỌ m vụ k liu y ố r li đ;u (ill hiỌti kCnỉi Mui,
sau dó dổi trì 11 .số [hu lliiìnli (Án sổ liunp, IÀn lương ứng. Ilình(3^1) liìuh I'.'iy Mf
Ị)hfm h ố 1.Í1I1 r,ơ c ủ a mỌI \ à i k c n h l i u y c n h ìn h liệ 1’A L .
1 i
11 ;!ì'3-1 I-K!'.ôi
m ím cu;i m :ìy lim !ì j 11 h r,i.';u li(' ]’À I ,
'['lií Ju:i.hi llui kOnli 5 lliì .sựphni) bố in'll NO Iihií s;m:
-Tan .số 111,111” hình f(U,= l75,25MII/. .

-'iVìn :;ô iiè 111; ri); = 1 80.75M I I/.
-Trill so m ;
111
; màu fIV- 1 7 9 /)X M [ Vỉ.
• K h o m if’ r.ìcli r.iíla fnv vù r,,,, :r,i;)-fnv= 5 , 5 M ỉ I/.
-Kho;'iiu; cách giíìa r„v và í^. :r,„ r,,v—4,43P\Tf
K!ii Im 111Ọ11 IÀiií; doi i:ìn, c;ìc lòn -Số lim lìiCn (It'ii lliànli (Án sú' litmn t ÁI)
và iỉ;'ii p!u> cua !a I) sò Iruni; (fill là:
-T;ìn sỏ’ in 111 í; lấn (liiu'no hình íllv “ 3S,90|VỈI [•/.
-'['.in :.õ liu;:;:. I rì 11 I !ii; 1!’ i k ' n ” ílt,, -3 3 / I O M I I/.
T;in m'i him;', I ;i n m.ÌM I, “ 'VI /17 M [ I/
M
C /;ir^ K ; / / : l ) A C D IK Í M I . A S K U H Á N D A N
>Sự plỉII limộc cỏng .MI.'Vi. bức xạ hiRcr (I’) ở chế dí) cỉừiip, V.M ilùnp, (liCn kícli I
được vicì là P(ỉ) (ì• Ic (uyốn l’(l) I;VI mội trong Iilnìng lliỏnp, srt c 1 u: 111 Ill/Mil’ nil'll
Iiony các luyến cfi:i ta.ser diode h;ín c IA11. la cÀn liiổu lằn f ’ tliAnj; sô (lo pin
(luọ c lliio.l lfi|)

c h ố c!ọ clừm>. N ế u laser l.'mi YÍỌc ở ch o <lr> XUIIJ', ciiO (lọ (lim
phai clươc hiổu liì ở tliồu kiỌn Irung 1 lì
11
1
1
chứ khAng ph;’ii l;'i Iiliiọi (lọ (ni (lir’i
XIIIIP, tức (hòi đó. D o ảnli hưởng líú iiKinli cùn nliiọi clộ nCn c:íc IIiAmịị; s r í nẠi c■ II
hioCf, dạc Innig côiụ' suii't I’(I) ở che t-lọ xung rAI nliny bón với cííc lliAng srt ( II
.'■'.un;; kích như clộ clĩìi XII11 ị; líin số l;Ịị> lại. DỌ dốc cùa thrờng l’(l) !'■' niội Imn
n 11 ữiV;I chỉ '\(> qtmn trọng nlifit (lối với chííl luynjj, cửa laser. TliOnj; rSí tltí tỉinvc
bicu cliỏi) ” 1 ỉ i Ọ u su,'Vi vi phAn cùn clặc (rưng cổng su nì bức xạ dòng"
'lwA - <II’AII ( I )

h;iy là Ilia'll M Ũ I vi 1111A11: •
ll. p d l’AK lV) (2 )
ú J.'iv 1\' la cíY, 1!', MI.1I (liộn liên |(V|) liép !!,U|) clmyổn liếp .Sự lirn ỉiẹ (’iiíii l);ii 11.u
; K li;: I! én có I hổ Vk:1 nhu' ;;
1 1 1
:
'3)
ờ « !ã v V — —— .C íliip . c íìn plii’ii c lu ì Ỷ m Ọ l cliéti lìỉ ù ’ m ọ i s ố < l;n ụ ’, ( All Ill ’ll-
-''I) liJ'n (íi li (111 n h ư cl 111 v o n (k '|i cli (lid ) l!ù (.Ini lư ự n g V k h á c v ớ i ÍV , cl>(> n r ii ( • íi I I
li'.ii >i^ii lìiõn luo'ii;' d ó h o m ; Inrùii;; Imp línli lìiộn su,’Vi. *'
Cú'íir, bức A.1 liií.or phu [Ihi<'k: v;'k> clùn>;,llico mỏ liìnli sir I ill II llmỌc luy^n línli
I .vVí í'ỏí in 11HiV MUI: í /V„ ì
j V (í|)
>’)■ J V là ilìẽ Iích niiổii hí 1 nI lính,
/)
w -nănp, lu'Ợii!Ị pỉiolon,Nw -inAl (lọ pliolnn M VUI
;i. pliáí -Ihời (linn sổng cùn pholon. KOI (ịiiả này (!ựn lii'n •.■(> ■.(> 1:1',■
.,:, iiìi"’! Si' li lòn;.1 .'.ó (.ir.c Irưng cho mui Irưừm; víìl liỌu vA 1111À11ÍI ( Alt!) Ill lỏi 1«;
i !I CỈH) 11]'.M li I;t>;;I '11) llicu infill nilY chu 1>J llú' liiọ.11 ĩ ịC'\\ hình ( I - 1 ]
'ị;ìi'r í: !(>,’! í’
1,111 A
I lliili( I - 1 )-l,)fu: (I I run l’(l)
Trong iliu'c IỐ biin;; 111 ực nghiCm, !;i ding do (lược (liinin’, (Ific I rưng l’(l) Iilin
:('Ả
q u á lín h lo,ill liằnụ , lý l li u y ố l đ ư ợ c 11 lô h iỌ n (|iin c A iif’ 11»lie ( 4 ) vi') (l urfc Ilia’ll (li^ ii In" II
i'll ill (1-1).
ĩuy nliifin, người (a Cling do clIrực Ironj; Iihiò.ti trường hợp clne tiling l’(l) nliư (111<ÍIIp,
b) hìiìh(l-l) mà I hường (lược gọi là liiỌn (ượnp, ofiy killic cùn ctfic lump l’(l) .N'Miycn
;l;An dẫn (.lốn liiỌu lượng này ch rực giải Ihícli nhu sau:
1.Cìiain IdiuyO-ch (!;ú ,mă( khác l.'ii l;ìnj>, sir 111.'Vi n ì á ( khi lfm;> (lòng kích (1(1 Iiiiõn I í f 11

bi tl(‘í| I
1
ÚI)!> b ờ i t lò n « b o m . K ố l cỊiiả iKiy l;ìm (l ọ iii’ liiCnp, c ú ;i ili rừ n / ; l ’( l ) (1
1
;Iy tl''i
lổi (ỈÍIII <Jéii khung pliál In.scr nữa.
2 .G iam clỏ mill máỉ (|ii;ing bổn limit; (If) có sự k h ỏ ii” CỈỔI1Í’ nhíìl kl)Aiij» pi:iii CII.'I nil W
ur'/ii:’ lúp lích CII'C.
3. I';ì!H>, nil''!1, Miál bom do bị f’.i.'im tlA (lài kliuyốeli (rì] 1 rác. h:i( l;ìi.
'1.1 l.ip lim nhk/u plìolon.
: X'11 iiii,, ! II' lit); lu Irnny, k!iôi)[; gi;ui của các k ênh Ịiliíìl l;isci.
! I. í Vúíl ra lí các hà i nfic cao .
N:;iIV('| 1 nil.Ill i;i;ím cỏn í; MIÍÚ bức xa ra ở Insri:
] . iS 1 it'll I k'l 1 CMC I )i (ỈOI 111)11!’ 11 í 1C V ĩ I ;ì c (lu n;; Cl I ;i k íc h v;'i .MI' 11Í’ r IJI;7 I >1 i;í I (Im III I io I
I.V.' !;'[ ; ;’í; ni m'li p lu ic th ;i!ìn ).
. S; r ;; ;■
1
; l iiiiy ; i;;h ú iâ l lịiiniií’ cua Inrci (Iiodc (cl'iy l;i (|I
1
;Í tiinli Ill'll phin; )
3.Ì.M, có liiìiì t!0:i ;mỉi hirỜDí; cùa SƯ (lot nón” vò. nliici ,<]uùìig í.ỉãc liiinu CÔI ụ: "'IIMl t. <’>
(5)
< I v’.V; ! !.'[ kiVh ! 11 r c i 1, f J , là tỉòii!1, [ 1 <; u 11 ha 11 drill,Rj l.ì diOn I [ ù' Iiliiọi ni;i I IM-I
i i k i c . T ỉa Í1.ÍÍ];Ị NÕ c 1:1 c [i ư i ; l^,1], - h ầ 11 s; s ó I lie II chilli-’, ,!<„ - d i Ọ n 11 ù' Ill’ll lif-p '.i'll |I II
., 11 \ c i, i K ■:).
; ! •.: i 1 j il.'u: ÍMííii: l \ !) (.'() I full den liiỌn til 1 r. diM iuhij1 l.'ir.ri íluói I Mr dull!’ mi;i
kiCii
I > UfaIIV
16
/

/
I lình( I -2)-Dăc hung I’(I) có lính (!C|| h i e II ứng dổi Ill'll I” In-Cl
clư ứ i líìc clung c ù a ilt’mji, kiv.il
t -n ; ’ Ư õ iig pliiil
I-Ranh !',ới íỉ,iữa (Joan Uiyin (ill 11 và phi Uiyốn
u-íiiòm cưc chi liióii urú liiỌu dụnj>
Ị)-(ỉi( ill Con;; r.nAI CII'C chi
17
Chươnii nr. L Ý T H U Y Ế T Đ lỂ U C H Ế T ÍN H IỆU
Phương pháp điổu chế và dải điồu chế:
Thồng tin là một quá trình truyổn tin. Ilộ thông tin là loàn bộ lliiổt bị cung CÍÌỊ) cho
các tuyến kết nối thông tin giữa nguồn và đích khi thông tin được Imyòn (li (lu-ọ
plitíơiií; phá]-) diện nó có mặt hạn chế vé giải Ihône, vì\ lạp Am. Nlurnc, i 1; 111 cho- vò kĩ
ihuậl trong tmyen đÃn thông tin như thòi gian Imyổn, cổng suAt truyổn, giai lliOng, tỉ
số S/N SC dược cAn nhắc và dung hoà tron0; thiếl kế hộ llìống và những kĩ 111 LI Ạt
điếu chố, mã ho á khác nhau dược đưa ra. Điều chế là sự biến đổi có hộ thống sóng
mang theo bản tin. Bằng viộc sử dụng kĩ tluiẠl diều chế chiổu dài cùa ăng ten ill rực
rú' ngíin tie lan truyền và bức xạ tín hiệu âni lần một cách cỏ hiệu CỊiiả, tọp Am (lái
rộng dược yiàin di, can nhíõugiữa các chạm thông tin bị loại Irừ Ihồng qua việc An
định lẩn số và tín hiệu có thể được phái giữa trạm ihu và trạm phát thông qua việc
£,hép kỏnh. Tro II ụ, vice truyCn Ihông íin bíing tổng tliổn chế li(V lliíìnli một nhíln irt lo
lởn đối với việc Ihiốt kố hộ thống.
1. Giái điều chef
Đicu chỏ là sự biến đổi có hệ thống sóng m ang theo những dặc (inh của dạng sóng
của bản tin. Phương pháp điều chố được quyết, định llico plurơng phiip liityổn CỈÂII
cáj loại, các dặc Lính cùa kênh tải IrCn sóng m ang dược truyổn dẫn. Plnrong phíìp
(ruvỏn iláu đưực phAn loại thành Imyổn dAn analog, xung và dii’it.'il. Điều che cũng
ilưúc pliAn loai I] là nil điểu chế analog và đici; chế digital. Điổu chế analog bao ofmi
các lo;ii diếu chó tuyên tính như điều biên (A M ) và các loai diéu chế theo hàm míì
Iiliư I.Ì1CU Ian (I’M) đicu pha (PM). Điều biCn xung (PÀM), điổu chí1 xung IV11''

li'W'Mj Jicn chế theo vị (lí xmiiỊ (PPfviywi phương pháp điổu chố xung analog Urdus;
Vv'ii ói i’ll chó tuyón tính và đicu chế hàm mũ. Ngoài các pin 1011 c, pháp cliổu chê I lên
v'ò;i cỏ c.io phương pháp điều chc digital như điều xung mã (PCM).
2 . O iJu d i e n n a lo ;;:
I'li.ii niộm diều che analog có the được giải thích nhir .sau. Khi lín hiỌu hình sin cú
cl:: i
S([) = u ( 1)c os[c úcM - (|)(t) ] ( 1 )
Nvii l õ ciinh (||(I) và lliay đổi a(l) lỉ lô vứi tín lúCii bản till CÀU tliổu ch ố (111 la có cliÒM
civ hiên cỉộ, m;ưo'c lai nêu cô định a(l) và thay đỏi <Ị>(t) (hì ta có diều cliC góc.
Diou d ie biòii độ:
í’in rơm1 pháp clicu chí dau liên theo một lỉ lộ xác dịnh lượng bản tín cÀn rliuyỏn v.ìo
iỏiii' mang khòm; diều chế, khi dó tín hiệu điều chếS (l) là:
X;, = A .COSÍO .t -I- mv(t)A .COSCỨ.( = Ac[l + mv(l)coso\,( ] (2)
iì i.'; chi sò’ đ ieti ché’ , n ế u m < 1 , đ ư ờ n tí; b a o là v ( t) nOu m > I l h ì d ư u n u b a o bị m é o
: , n mai. vì nr:ược phn với sónq điều chí. Nếu dài thím 5 cù;t liảti ,ụhi là \v Iiímh:
íhưr lììó!';V tiu (JliilLLil
18
dài thông cơ bản thì dải Ihông Iruyồn ciẫn cfìn thiêt đổ phái tín hiệu (.1ÌCII chò biên (.lộ
BT dúng bằng hai lần dài thông của bản (in (BT - 2\v) và khổng dáiiỉỊ (|U
;||1
In
11 1
.
v ó mặt cổng suất phát trung bình trên 50% tổng cổng suất dành cho sóng m ang
1
'lin
nón diều chố bicn độ là phương pháp điều chế có hiệu quả. Nó là Í.1ÌÒU chê biCn (lộ
hai dài biên (DSB) có triệt sóng m ang và tín liiộu điổu diỐ S(l) là:
S(t) = V(t)A.cosco.t (3)
Loại điếu clìố này lãng phí dải thông truyền dẫn. Ta có lliể sỉr clung phương |i]i;ì|)

đicii chế dơn biỏn (SSB) đổ giảm sự hao phí này. (SSB) dạt dược bnng việc sư (.lunp,
bộ lọc đài biên, bộ lọc nay SC cho một dải biôn phía liCn (USSR) lioặc dài biCn phía
dưới (LSSD) đi q ua. Khi dó S(t) trở thanh:
S ( 0 = - A l
v(í) cosrơcí ± !■(/) sin (ì) I
(4)
Dấu ± tương ứng vứi ƯSSB và LSSB và v(t) là phép biến dổi nilbcrt cùa v(t). \’(l) là
phcp dịch chuyển thành phán (ẩn số v(t) di -90°. VSB dược sù dung cho tín liiộu
điểu chế băng rộng và
11
Ó
1
'íít quail trọng dối với thíìnli ỊiliÀn l.ìn số lliấp nlnr Mono
T V , viilco, f:ix lioẠc f.A’ liỌu tốc độ cao và có lliổ (hu clirợc l>ÀM£> viỌc cho Cịim 11Ã11 liOt
dải biên của DS13 hoặc A M và một pliÀn còn lại của dài biên khác. So Síìnli với t-Anp,
liiức (4), S(l) có thổ ỉa:
__
_
l
S (t)= - / í , {vụ) VMS ir, t-v„Ụ)ỉsill, ir.o
/___ 2 (5)
ử dây lliành phấn cầu phương được thể hiện dưới dạng v(l) \'n(l), v(l) là phép chuyển
dổi cùa \'(l). Vịi(t) là phun mà bộ lọc dải biên VSB clio qua có đọ |-ỘI
1
J* (lịch dinycii
2 ị'j. Nêu N/'p « co. v ề công suất truyền tlĂn, SSB chiếm một nửa công suA’t Imyổii
ilAn DSI3, VSB nằm giữa CÔI
12
, suất truyền (lẫn cùa DSB và SSB (lo (lải tliỏng [> cùn
bọ lọc dài bicn VSB.

b. Đicu chố uóc;
ÌVÌKÍC vui ijiou chò biên dù tuycn lính trong đó góc pha được cố định còn bicn (lộ thì
biviì ùoi, ciicii chỏ góc SC cố clịnh biên dọ và thay dổi E.ÓC pha mộỉ cách lý lệ vói till
hivU bân tin. Dicu chê' £ỏc ctược gọi là dieII chế hàm sô mũ khóng (11 )0 11 lính và
NÚ!t'i ilicu chỏ t rỏ' thài ill (Jang ỉiàm số mũ khi sóng dược điổu chế trở thành kiểu {lịnh
pha. M ăc dù có nhiều kieu áp dụng khác nhau tiono điều chế hàm niíĩ nhưng chỉ có
ché l.'in sỏ vfi (.licu chố pha là dược sử (lụní; li one thực lố. í lai loại này có mi
Jit/V.i vồ lìiòu c]tià chốn í tạp âm tốt hơn so với PM. Khi góc pha cùa (ín hiẹu (.liền cliô
: óc i.ì 0 .( 0 í 111 líu hiệu dicu chế góc S(t) dirơc thổ hiên tổng qu.it
1
ìlìir sau :
SCO - ^ COS[co .1 + (ị>0) ] = A t.cosOL.(0 (ố)
Triiỏc hot I’M cỏ m;hTa ỉà pha tương dối (|)(l) tỉ lộ với tív liiộu bàn till \'(t), nên lii'im:
sò di pha là Kj, thì súng S(t) cùa I’M là:
S (í) — A . cos[(ù . + kj.v(l) ] (7 )
,y/V> tỉìưc rif’h ir m thôn ì’ rin (Ịiuniịỉ
19
Điều chế tán sô FM có nglriu điểm dịch lấn số lỉ lộ với lín hiệu bức xạ cliộn v(l ì, khi
hang số dịch tán là kị, thì sóng S(t) của FM là:
Phương trình (8) the hiện định nghĩa vồ (liều irìn.Trong plnrong trình (S) pliÀn ph;i
lương đối thu chrn'c bằng viộc lííy tích phán phương trình (9).
Ta chú ỷ rằng mơi quan hệ giữa FM và I’M cho lliÁy bộ điều chè pha cỏ the (hực
hiộn diều chố tím số nhừ sự hò [|'Ợ của bọ 1 ích phAn, bộ vi phAll và ngược Ini. Trong
phưưng trình (9) cồng suất tíiiyổn dẫn là 1/2 A 2 không liổn cỊiian lói tín liiộu l'ản tin
v(0 vi biên độ của sóuỉị; PM và PiVMuôn luôn là hằng số. Dài thôn0. Iiuyòii cl.ĩii aia
I'M dược tính toán theo luật carlson.
3. Đicu chỏ’ xung,
a. Điổu chốxung analog:
Khi lín hiệu tin báo mà dải lhôi>g của nó hị giói hạn cỉưực mũ lả chính xác li;nig CMC
giá trị lấy mau, thì các giá trị lấy infill này, cùng biên độ, (lọ rộng xung lioăc vị (lí

lién quan la Iihữnc; Ihani sơ của xung về mỏi mẫu SC [ao ra loại (Iicu ché 1’AM, ]’ỉ )M
và ÍTM. N^irừi ta nói rune; PAM Liro'ns, (ự vui AM ỉ rong các lo;ú diổu cliố C\v luyến
lính đặc biệt là phương pháp luiyổn dẫn thông till 1MJM và PPM lương (ư như (lióii
chỏ c w hàm mũ. Do dạng sóng xung điổii chế có (hành ph;in (lòng (licit mol chicu
dnn'j, kc cho nén râl khó phát di trirc tiếp. Đổ truyền thin vô luyôn nỏ phải có CỊII;Ì
lành điều chế sóng mang clc biổn dổi xung (fill số vỏ luyến RF bíìnc; việc SỪ tillin' hộ
biên dổi Lan số. Xung PAM (hông thưừng bao gổm những xung đơn cua soil!’ hình
chữ nluỊt mà biên dọ cực đại tỉ lộ VUI i>iá trị lấy mẫu clni Ản cùa b;’in liu. Dạ nu sc >11 «*
A chỉ dọ rộn2, xun!; khùng được đicu chê
ì \ 1): là dan í; xu II!:,
m: ỉ íộ sò (.lion chó
Y: Jjy là xun;; (.lon cực nên 1 + mv(kTs) > 0 với clicu kiện liêu chu á 11 lion IV í I ì I,
\• (í)< 1 thì hệ số tlicu cliố được giỏi hạn vói m < l .
Diòu chỏ biửn độ xung P A M gÀn ỊtÀn như kliOnjj itưực SỪ (lung tm nj’, liuyổn (l.ln till
dơn kỏnh phân kênh chia Ihco thòi gian và nó iTtì quan trọng linn,!’ việc líu liiỌii till
1 ,\M ỉh iú ' Ị ì vì ì ị CD I í híh ìí! I m (Jihuvg
(8 )
Mối liCn hộ giữa pha tương đối vù tín lìiôu bản tin là
= kfv(t) (9)
Sv;) của PÀM là:
S(t) = Z A c[l+ m 0(kTs)]P(t - m T s) (10)

×