Tải bản đầy đủ (.pptx) (21 trang)

công nghệ sản xuất oxide ethylen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (523.17 KB, 21 trang )

CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT OXIDE
ETHYLEN
Giảng Viên Hướng Dẫn : Tống Thị Minh Thu
Nhóm 1:
Ngô Linh Chi
Nguyễn Thị Hiền
Trần Thị Hồng Minh
Trần Thị Thanh Nhàn
Lê Thị Anh Thi
Nguyễn Kim Thơ
KHOA HOÁ HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
KHOA HOÁ HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NỘI DUNG
Cấu tạo
-
Etylen oxit (EO) hay oxiran
-
C
2
H
4
O
-
Cấu trúc mạch vòng
Ứng dụng ()
a. Monoethylene Glycol:
Sử dụng làm hóa chất chống đông, sản xuất PET, chất tải nhiệt…
b. Diethylene Glycol:
Sử dụng sản xuất Polyurethanes, Polyesters, chất làm mềm, chấtlàm dẻo, sử dụng trong sấy khí, dung
môi…
c. Triethylene Glycol:


Sử dụng sản xuất sơn, làm dung môi, chất làm mềm, chất giữ độ ẩm…
d. Poly Ethylene Glycol:
Sử dụng làm thuốc mỡ, dầu bôi trơn, dung môi (trong sơn, thuốc…), sử dụng trong mỹ phẩm…
e. Ethylene Glycol Ether:
Sản xuất chất hoạt động bề mặt, thuốc tẩy, dung môi, dầu phanh, dung môi để loại SO
2
, H
2
S,
CO
2.
Sản xuất Alcohol Ethoxysulfates (AES) theo phản ứng:
R(OC
2
H
4
)
n
OH + SO
3
→ R(OC
2
H
4
)
n
OSO
3
H
f. Ethanolamine:

Sử dụng trong công nghiệp dệt, mỹ phẩm, xà phòng, thuốc tẩy…
Tính chất vật lý
-
Chất khí không màu, có mùi, vị
ngọt.
-
Các tính chất vật lý cho ở bảng
Tính chất hóa học
-
Hoạt động mạnh
a. Phản ứng tự phân hủy:
Tự phân hủy ở khoảng 400
o
C tạo sản phẩm chính CO, CH
4
cùng C
2
H
6
, C
2
H
4
, H
2
, C,
CH
3
CHO.

 Vấn đề tồn chứa, bảo quản
Tính chất hóa học
b. Phản ứng với hợp chất chứa Hydro linh động
H
2
O, RCOOH, H
2
S, RSH, ROH, NH
3
, H
2
NH, HRNH, R
2
NH, H-CN…
Tính chất hóa học
c. Phản ứng với nước:
Tạo EG là hợp chất có quan trọng nhất
(CH
2
CH
2
)O + H
2
O → HO–CH
2
CH
2
–OH
2 (CH
2

CH
2
)O + H
2
O → HO–CH
2
CH
2
–O–CH
2
CH
2
–OH
3 (CH
2
CH
2
)O + H
2
O → HO–CH
2
CH
2
–O–CH
2
CH
2
–O–CH
2
CH

2
–OH
n (CH
2
CH
2
)O + H
2
O → HO–(CH
2
CH
2
–O–)
n
H
Xúc tác H
+
Phụ thuộc tỷ lệ EO/H
2
O
Tính chất hóa học
d. Phản ứng tạo Ethylene Glycol Ether (EGE):
(CH
2
CH
2
)O + ROH → HOCH
2
CH
2

OR
(CH
2
CH
2
)O + HOCH
2
CH
2
OR → HOCH
2
CH
2
OCH
2
CH
2
OR
(CH
2
CH
2
)O + HOCH
2
CH
2
OCH
2
CH
2

OR → HOCH
2
CH
2
OCH
2
CH
2
OCH
2
CH
2
OR
Tính chất hóa học
e. Phản ứng tạo Ethanolamine:
CH
2
CH
2
)O +NH
3
→ HOCH
2
CH
2
NH
2
2(CH
2
CH

2
)O + NH
3
→ (HOCH
2
CH
2
)
2
NH
3(CH
2
CH
2
)O + NH
3
→ (HOCH
2
CH
2
)
3
N
Các phản ứng chính
Cơ Chế Phản Ứng
Nguyên liệu
a.
Etylen:
Hàm lượng C
2

H
2
, S, CO < 2 ppm.
Etylen từ steam cracking thỏa mãn.
b.
O
2
:
Có thể dùng Oxy tinh khiết hoặc không khí.
Xúc tác
-
Xúc tác: Ag (7-20%) trên chất mang.
-
Chất mang: đường kính mao quản lớn, bề mặt riêng nhỏ.
Dùng α-Al
2
O
3
, SiO
2
– Al
2
O
3

-
Chất phụ trợ: hợp chất kim loại kiềm, kiềm thổ (100-500mg/kg).
-
Các hợp chất của Cl (EDC, VC…) giảm các phản ứng cháy.
Độ chọn lọc đến 90%.

Điều kiện phản ứng
-
Nhiệt độ: 260-290
o
C
-
Áp suất: 1-3 Mpa
-
Thời gian phản ứng: 1-4s
-
Tỉ lệ phản ứng: phụ thuộc dùng oxy hay không khí
Duy trì nồng độ etylen < 3% thể tích dưới giới hạn nổ
→ dùng khí trơ: N
2
, CH
4
.
1. Công nghệ tổng hợp hữu cơ hóa dầu – Phạm Thanh Huyền, Nguyễn Hồng Liên – NXB khoa
học và kỹ thuật.
2. Ullmann's Encyclopedia of Industrial Chemistry.
3. Petrochemical Processes – A.Chauvel, G.Lefebvre.
4. Hydrocarbon Processing – Petrochemical Processes 2005 handbook.
5. />6. />7.
Tài liệu tham khảo
Cảm ơn thầy cô và các bạn đã chú ý lắng nghe

×