Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

Nghiên cứu xây dựng định hướng và các phương án giảm phát thải khí nhà kính trên cơ sở đảm bảo các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (15.33 MB, 40 trang )

BỌ TAI NGUYÊN VÀ MỒI TRƯ ỜN G
VIỆN CHIÉN LƯỢC, CHÍNH SÁCH TẢI NGUYỀN VẢ MÔI TRƯỜNG
0 3 0 8 Ễ H £ 0 8 0
T Ậ P T À I L I Ệ U
T H U Y Ế T M IN H Đ È T À I N G H IÊ N c ứ u
K H O A H O C V À P H Á T TR1ẺN C Ô N G N G H Ệ C Ắ P N H À N Ư Ớ C
• ♦
“Nghiên cứu xây dựng định hướng và các phương án giảm phát thải khí
nhà kính trên co sở đảm bảo các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội của
Viêt Nam”
Nguòi đề xuất: TS Nguyễn Văn Tài
HÀ NỘI. 2011
VIỆN C H IÉN LƯỢC, CH ÍNH SÁCH TÀI NGUYÊN VẢ MÔI TR ƯỜ NG
c s 03 G ieo 83
BỌ TẢI NGUYÊN VÀ MỎI TRƯỜNG
T Ậ P T À I L I Ệ U
T H U Y Ế T M IN H Đ Ề T À I N G H IÊ N c ứ u
K H O A H Ọ C V À P H Á T T R IỂ N C Ô N G N G H Ệ C Ấ P N H À N Ư Ớ C
• *
“Nghiên cứu xây dựng định huóng và các phương án giảm phát thải khí
nhà kính trên CO' sở đảm bảo các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội của
Viêt Nam ”
Nguòi đề xuất: TS Nguyễn Văn Tài
HẢ NỘI. 2011
Biếu Bl-l-ĐONTC
DON ĐẢNG KỶ CHÍ; TRÌ THỤC HỤ: N
ĐÉ TẢI, DỤ ÁN SXTN CAP NHẢ NƯỚC
(Kem theo Q uyết đ ịnh sổ / 0/ 200 7 /Q Đ -B K H C N ngà v ì 1 tháng 5 năm 2007
cua B ộ /n rờ n q B ộ K h oa h ọc và C ô n g nghệ)
CỘNG HOẢ XẢ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tụ do - Hạnh phúc


ĐƠN ĐĂNG KÝ 1
CÁP NHÀ NU Ởc
Kỉnh gửi: - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Khoa học và Công nghệ.
Căn cứ thông háo cùa Bộ Khoa học và Công nghệ về việc tuyển chọn,
xét chọn tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện Đe tài, Dụ án SXTN năm 2011
chúng tôi:
a) Viện Chiến luọc, Chính sách tài nguyên và môi truòng
S ố 1 1 1 6 I í o à n g Q u ố c V i ệ t , c ầ u G i ấ y , H à N ộ i .
b ) N g u y ễ n V ă n T à i - T i ế n s ĩ
Viện trưởng Viện Chiến lược, Chính sách tài nguyên và môi trường, số
1116 Hoàng Quốc Việt, cầu Giấy, Hà Nội.
x i n đ ă n g k ỹ c h ù t r ì t h ự c h i ệ n D e t à i . D ự á n S X T N :
N ghiên cứu xâ y dự ng định hư ớ ng và các p hư ơ n g án giám p h á t thai khí nhà
kính trẽn c ơ sớ đảm hao các m ụ c tiê u p h á t triển kinh tế - xã hộ i của Việt Nam.
T h u ộ c lĩtih vự c K H & C ỈS : K ỳ t h u ậ t v à c ô n ạ n ạ h ệ
• * j • c? o ♦
T h u ộ c Chưoìig trình khoa học v à công nghệ q u ố c gia v ề Biến đổi khí hậu.
Mã sô của Ch ươn 2 trình:
V-
Hồ S O ' ( i ă n g k ý xét chọn chủ trì thực h i ệ n Đồ t à i , Dụ án SXTN gồm:
D o n n à \ l i i r ọ v i r i n l ì h á v VÍI i n r a i r ê n k h ổ S iiâ v A 4 .
1 . P h i ê u d ỏ x u ấ t d ê t à i c ấ p N h à n ư ớ c
2 . M u i v c t m i n h d ề t à i t h e o b i ể u B Ì-2 -T M O T . h o ặc T h u y ế t m i n h d ự á n
S X T N t h e o b i ể u B Ỉ-2 -ĩ'M D A :
3 . T ó m t á t h o ạ t đ ộ n g K Ỉ Ỉ & C N c ù a t ô c h ứ c d ă n g k ý c h ú t r i D e t à i . D ự ' á n
SXTN t h e o biểu B I-3 -L L T C ;
4. Ị .ý lịch khoa học của

2 cá nhân đăng ký chu nhiệm và tham gia

chỉnh i)ề lài. Dự án SXTN theo biểu B Ì-4 -L L C N ;
Chúna lỏi xin cam doan nhữne nội dung và thông tin kê khai trong nồ
s ư n à v l à d ú n ỵ , s ự l l ì ậ t .
CÁ NHÂN ĐẢNG KÝ CHỦ NHIỆM 1)5 THỦ TRƯỞNG TỚ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ
H à Nội, ngày 16 tháng 5 năm 201 ì
ĐÈ TÀI, D ự ÁN SXTN
Nguyễn Văn Tài
G h i s ò I i u ư ò i d ă n g k \ t h a n ’. « i a t h ự c h i ệ n c h í n h đề t à i . d ự á n sx I N .
B ộ I M N G U Y Ê N V À M Ô I T R Ư Ờ N G C Ộ N G H Ò A X À H Ộ I C H U N G H Ĩ A V I Ệ T N A M
V I É í ' C H I Ẻ N L Ư Ợ C , C H Í N H S Á C H Đ ộ c l ậ p - T ự d o - H ạ n h p h ú c
T Ằ N G U Y Ê N V Ằ M Ô I T R Ư Ờ N G
H à N ội, n g à v 22 th á ng 5 n ă m 2011
PI11ÉU ĐÈ XUẨT
Đê tài nghiên cứu khoa học và công nghệ cấp Nhà nưóc
. Ten đề tài:
Nghiên cứu xây dựng định hướna và các phươna án si am phát thải khí
íhà kính trên cơ sờ đảm báo các mục tiêu phát triên kinh tê - xã hội của Việt
'Jam.
Thuộc Chuông trình khoa học và công nghệ quốc gia về Biến đỗi khí hậu)
Giải trình về tính cấp thiết của đề tài (Nêu rõ tình hình nghiên cửu trong
ỉ ước)
Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội 2011 - 2020 của Việt Nam đã nêu ra
:)ịnh hướng phái triển kinh tế - xã hội với mục tiêu: "'G an p h á t triể n k in h tế v ớ i
tao vệ m ô i trư ờ ng , p h á t triể n k inh tế x c m ìf\ trong đó nhiệm vụ cụ thê được chỉ
a l à : Q u ả n / ý , k h a i th á c và s ư d ụ n g c ó h iệ u q u ả tà i n g u y ê n đâ t, n ư ớ c , k h o á n g
;ản v à c á c n g u ồ n tà i n g u y ê n th iê n n h iê n k h á c . . . . C h ú t r ọ n g p h á t triỗ n k in h tê
x in h , th â n th iệ n v ớ i m ô i tr ư ờ n g .
Một nội dung quan trọng trong phát triển kinh tế xanh là phát triển ít phát
Dai khí nhà kính, hay còn gọi là phát triển carbon thấp (low carbon
(evelopmcnt). Phát triển carbon thấp tập trung vào xem xét giảm lượng phát thải

Ihí nhà kính thông qua giảm tiêu thụ năng lượng bằng cách thay đôi công nghệ
'à thay đôi phương thức hoạt động trong các lĩnh vực của nền kinh tế - xã hội.
Một sô lĩnh vực hay được đề cập là các lĩnh vực có tiềm năng giảm phát thải
carbon nhiêu là: giao thông, cung cấp và tiêu thụ năng lượng, nông nghiệp
(rồng trọt và chăn nuôi), công nghiệp, xây dựng, v.v.
Là một quôc gia đang phát triên, tuy không có nghĩa vụ phải giảm mức
jhál thải trong hiện tại nhưiití, khi thực hiện các chưưrig trình hành dộnụ căt
íiảm tự nguyện phát thải khí nhà kính. Việt Nam có nhiều CƯ hội nhận được sự
lồ trợ từ các nước phát triên đê phát triển nền kinh tế của mình theo hướng
ácbon thâp, đỏne thời có cơ hội sóp phần vào nồ lực chung của toàn cẩu về
ịiàm phát thai khi nhà kính. Ớ một quốc gia đan2, phát triến như Việt Nam, một
ninh sách phát triên carbon thấp họp lý sẽ đem lại lợi ích trên mọi phưcrna diện,
la)- còn gọi là “no-regret area”: giảm tiêu thụ năng, lượnẹ. tăng hiệu suất sư
ạmiỉ nănạ lượng, íiêl kiệm tài ncuvên thiên nhiên, hiện đại hóa côniì .imhê. lăníi
hám lượng ui á trị gia tăn2 trong san phàm đâu ra, hạn chê ô nhiễm mồi trường,
v . v .
Đê có thể thực hiện phát triển theo hướng cácbon thấp một cách hiệu quả,
cân phải xác định dược nhũng lĩnh vực nào trong nền kinh tế sẽ đóng vai trò
then chốt trong cấl giảm phát thải, mức cắt giảm, lộ trình cat giảm, lựa chọn biện
pháp tro nu lừng lĩnh vực như thế nào. Việc xây dựng và ban hành một chính
sách phát triển carbon thấp cung cần cân nhẳc nhừng tác động tiềm tàng đen nền
kinh te vĩ mô như: tạo công ăn việc làm, thay đôi thu nhập quốc dân, thay đôi
càu trúc ngành kinh tê. yêu cầu về quy mô nguồn lực đầu tư cần thiêt đê tiến
hành các biện pháp cho mồi lĩnh vực tương ứng là bao nhiêu, v.v.
ơ các nước có nghĩa vụ cat giảm phát thải, chính sách của họ sẽ phải neo
theo mức cat giảm đà cam kết. Đôi khi các nước phải đánh đôi giữa mục tiêu
tăng trưởng kinh tế và cắt giảm phát thải khí nhà kính, do chi phí cat giảm ơ các
nước phát trièn là rât cao.
Đối với Việt Nam, việc cat giảm phát thải KNK là tự nguyện nên có thế
tùy ý đưa ra mức cắt giảm K NK mục tiêu. Do đó, bài toán đối với Việt Nam

không phải là đánh đổi như thế nào mà là phương án giảm phát thải nào sẽ là
phương án tôi ưu nhất. Việc xác định các mục tiêu, nội dung và phương thức căt
giảm trong từng lĩnh vực và lộ trình thực hiện chuyển đối đê đạt được mức độ
căt giảm phát thải không thê thực hiện bằng những cảm tính duy ý chí mà phải
được dựa trên những phương pháp tính toán khoa học có tính đến những điều
kiện cụ thế của quốc gia về tiềm lực kinh tế trong nước, bối cảnh quan hệ quôc
lẻ và các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội cần đạt được mà chính phủ đề ra.
Tại Việt Nam, nghiên cứu xây dựng lộ trình và xác định các nội dung
chuyến đồi của nền kinh te đe dạt được các mục tiêu cắt giảm phát thải khí nhà
kính hiện vẫn còn là một vấn đề mới, chưa được nghiên cứu một cách đầy đủ,
(íặc biệt là việc áp dụng các phương pháp mô hình hóa đế tính toán hỗ trợ cho
quá trình ra quyết định cũng còn rất thiếu. Vì vậy đề tài khoa học - công nghệ
nàv sẽ cóp phần lấp vào khoảng trống đó.
3. Mục tiêu cíía <iề tài:
Muc tiêu tồng quát:
Góp phần xây dựng hệ thống chính sách phát triển kinh tê theo hướng
tăn ạ trưởng xanh và lập kế hoạch giảm phát thải khí nhà kính ở Việt Nam.
Mục tiêu cu thê:
- Dô xuât được các phương án aiảm phát thải KNK khả thi v à tòi ưu cho
một sô ngành, lĩnh vực chu chôt, bao gồm mục tiêu, lộ trình và các biện pháp
chuvên đôi hợp lý cho Việt Nam đên năm 2030.
- Xây dựng bộ mô hình tính toán các phươna án ạiảm phát thải khí nhà
kính kha thi và tôi ưu phù hợp với dặc đi êm vê cơ cáu nên kinh tc, trình độ công
nghệ, yêu cẩu bao vệ môi trường và khả năng thông tin, so liệu ớ Việt Nam; bộ
mỏ hình dự báo tác dộnu, tới nền kinh tế vĩ mô khi áp dụng hoặc điêu chính
p h ư ơ n ụ á n g i ả m p h á i t h ả i k h í n h à k í n h .
4. Những nội (lung chính cần nghiên cứu:
(1)1 ổng hợp cơ sở lý luận, hệ thống hóa phương pháp luận xây dựng và
lựa chọn phương án giảm phát thải khí nhà kính tối ưu; các điêu kiện, chính sách
vĩ mô cần thiết dê nền kinh tế xã hội nàv có thê tồn tại và vận hành lành mạnh.

(2) Nghiên cứu kinh nghiệm quốc tê trong việc xác định và lựa chọn
ohương án giảm phát thái khí nhà kính phục vụ xây dựng chính sách phát triên
cinh tế xã hội theo hướng phát thải ít cácbon.
(3) Điều tra, đánh giá thực trạng phát thải khí nhà kính, nguyên nhân, các
giải pháp tiêm năng cắt giảm phát thải khí nhà kính, và thực trạng đáp ứng của
;ô liệu ờ Việt Nam nhằm định hướne xác định phạm vi các nội dung (4) và (5)
dưới đây.
(4) Thiết kế bộ mô hỉnh tính toán, lựa chọn phương án giảm phát thải khí
ihà kính tối ưu và các mô hình dự báo tác độns tới nền kinh tế vĩ mô khi áp
lụng các phương án giảm phát thải khí nhà kính.
(5) Điều tra, khảo sát thu thập thông tin, số liệu bổ sung, chạy mô hình và
tề xuất phương án giảm phát thải KNK tối ưu cho Việt trên cơ sờ đảm bảo các
ỗu cầu về phát triển kinh tế - xã hội và dựa trôn những điều kiện tiềm lục vật
:hất, khoa học công nghệ và các điều kiện xã hội ỏ' Việt Nam.
>. Các sản phẩm chủ yếu dự kiến tạo ra:
- Báo cáo đề xuất phương án giảm phát thải KNK tối ưu trên cơ sở đảm
>ao các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam.
- Bộ mô hình xác định các phương án giám phát thái KNK khả thi và lựa
•họn phương án giảm phát thải KNK tối ưu, và đánh giá tác động vĩ mô của
.hình sách về giảm phát thải KNK
t. Địa chỉ ứng dụng:
- Bộ Tải nguvên và Môi trường: là đầu vào dáng tin cậy dẻ xây dựng
•lành động giam thiêu phù hợp điều kiện quốc gia (NAM A) phục vụ công tác
•ân cỉộnvi hồ trợ của các nước phát triến và các tô chức quôc tế cho các nỗ lực
:iảm phát thai khí nhà kính của Việt Nam.
- Chính phu và Bộ Ke hoạch và Đầu tư: đê tham khảo trong quá trinh xây
(ựna Chiên lược quốc oia về tăng trưởng xanh và các vãn bản triên khai (trong
ìẹàn hạn) cũng như trong quá trình xây dựng những chính sách phá: triên kinh
1' - xà hội vĩ mỏ khác (trons; dài hạn).
- Các bộ, ngành khác: là tài liệu kỹ thuậl đáng tin cậy dê tham khảo lông

ehép vân đê giảm phát thái KNK trong chiến lược, kế hoạch, chính sách của
ngành mình (đặc biệt là các nạành giao thông, nãnc lượng, xây dựng, cônạ
nghiệp, nông nghiệp);
- Các địa phương: để tham khảo xây dựng chiến lược tăng trưởng cácbon
thâp và kế hoạch giảm phát thải khí nhà kính cho địa phươnụ mình.
7. Dự kiến tổng kinh phí:
6.5 tỷ VNĐ trong 3 năm 2011-2013.
8. Các vấn đề khác (nếu có)
Người đề xuất
Nguyễn Văn Tài
T H U Y Ế T M I Ì N H Đ Ẻ T À I
(K èm theo Q uyết (lịnh số 10/2007/Q Đ -BK H CN ngàv ỉ Ị thán g 5 năm 2007
cùa Hộ trườ ng B ộ K hoa học và C ông nỉỊỈiệ)
Biểu B1-2-TMĐT
T H U Y Ế T M IN H Đ Ề TÀI N G H IÊN c ứ u
K H O A H Ọ C V À P H Á T TR IÉ N C Ô N G N G H Ệ 1
T •
1 . T H Ô N G T Í N C H U N G VÈ D È T Ả I
1 Ten đề tài

1
J
Nẹhièn cứu xây d ự n a định hướng v à các phương án giảm
p h í i t thai khi nhà kính trcn cơ sờ đảm bảo các mục tiêu
phát triên kinh tố - xã hội cùa Việt Nam.
7
Mã số (được cáp khi Hô SƯ
trú ng tuyên)
3
Thòi gian thục hiện: 3 0 t h á n g

4
Cấp quản lý
(Từ tháng 06 /2011 đ ế n tháng 12 /2013
N h à n ư ớ c [X] Bộ 1 1
T ỉ n h □ Cơ sơ □
5
Kinh phí 6.500 triệu đồng, trong đó:
Nguồn
•» r
I Ông so
- Từ Ngân sách sự nghiệp khoa học
6.500 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tô chức
- T ừ n g u ồ n k h á c
6
[X] Thuộc Chương trình khoa học và công nghệ quốc «ia v ề Iìicn đối khí hậu. Mã
s ô :
□ Thuộc dự á n KH&CN:
Đề tài dộc lập;
7 Lĩnh vực khoa học
n T ự n h i c n ; [
Nông, lâm, ngư nghiệp:
L .
Kv thuât v à công nghệ; r ^ j Y dược.
M i. 1 r h u v ế t m i n h n à v đ ú n a c l i o h o ạ i đ ộ n g n a h i ẽ n c ứ u ứ n ẹ d ụ n g v á p h á i t r i e r ) c õ n e n g h ĩ ; i h u ộ c 4 l ĩ n h V ự c k h o a
h ọ c 'l ê u t ạ i m ụ c 7 c ù a i ' h u v e t m i n h . T h u v ố t m i n h đ ư ợ c t r i n h b à y v à i n t r ẽ n k h ô A 4
8 ; C h ủ n h i ệ m d ề t à i
___
__J *
H ọ v à t ê n : N g u y ễ n V ã n T à i

N g à y . t h á n g , n ă m s i n h : 2 0 t h á n g 5 n ă m 1 9 6 6 N a m / N ữ : N a m
H ọ c h à m . h ọ c v ị : T i ế n s ĩ
C h ứ c d a n h k h o a h ọ c : C h ứ c v ụ : V i ệ n t r ư ở n g
Đ i ệ n t h o ạ i : T ổ c h ứ c : 0 4 . 3 7 9 3 1 6 2 9 / 8 8 8 M o b i l e : 0 9 ] 3 0 3 1 7 8 3
F a x : 0 4 . 3 7 9 3 1 7 3 0 E - m a i l : n v t a i @ m o n r e . g o v . v n , n v t a i @ i s p o n r e . g o v . v n
T ê n t ổ c h ứ c đ a i i g c ô n a t á o : V i ệ n C h i ế n l ư ợ c . C h í n h s á c h t à i n g u y c n v à m ô i t r ư ờ n g . B ộ
T ả i n s Ặ U v ê n v à M ò i t r ư ờ n a
Đ ị a c h i l ô c h ứ c : s ố 1 1 1 6 đ ư ờ n g I l o à n s Q u ố c V i ệ t . H à N ộ i
Đ ị a c h i n h à r i ê n e : s ố n h à 3 2 n ° õ 1 4 4 , p h ố Q u a n N h â n , T h a n h X u â n , H à N ộ i .
Thu- ký đề lài
H ọ v à l ê n : N g u y ề n L a n h
N g à y , t h á n g , n ă m s i n h : 0 8 / 3 / 1 9 5 6 N a m / N ữ : N a m
H ọ c h à m , h ọ c v ị : T i ế n s ĩ
C h ứ c d a n h k h o a h ọ c :
C h ứ c v ụ : T r ư ở n g b a n B i ế n đ ổ i k h í h ậ u , B i ể n v à H ả i đ ả o
Đ i ệ n t h o ạ i : 4 . 3 7 9 3 1 6 2 9
F a x : 0 4 . 3 7 9 3 1 7 3 0 E - m a i l : n l a n h @ i s p o n r e . g o v . v n
T ê n t ố c h ứ c đ a n g c ỏ n u , t á c : V i ệ n C h i ế n l ư ợ c . C h í n h s á c h t à i n g u y ê n v à m ô i t r ư ờ n g
Đ ị a c h i t ô c h ứ c : s ổ 1 1 1 6 đ ư ờ n g H o à n g Q u ố c V i ệ t . H à N ộ i .
N h à r i ê n g : s ố 8 n g õ 1 5 8 T h á i T h ị n h . Đ ố n g Đ a , H à N ộ i M o b i l e : 0 9 0 3 2 1 5 6 5 6
I l ọ v à t ê n : N g u y ễ n T ù n g L â m
N g à v . t h á n g , n ă m s i n h : 2 5 / 6 / 1 9 7 1 N a m / N ữ : N a m
• H ọ c h à m , h ộ c v ị : l i ê n s ĩ
C h ứ c d a n h k h o a h ọ c :
C h ứ c v ụ : ' T r ư ở n g b a n T ồ n g h ợ p
Đ i ệ n t h o ạ i : 0 4 . 3 7 9 3 1 6 2 9
F a x : 0 4 . 3 7 9 3 1 7 3 0 E - m a i l : n t l a m : ' S ) i s p o n r e . i > o v . v n
T e n t ố c h ứ c d a n g c ô n g t á c : V i ệ n C h i ế n l ư ợ c . C h í n h s á c h t à i n g u y ê n v à m ô i t r ư ờ n g
Đ ị a C Ì 1Ỉ t ô c h ứ c : s ố 1 1 1 6 c k r ờ n ẹ H o à n g Q u ố c V i ệ t . H à N ộ i .
N h à r i ê n e : P h ò n ỵ 2 0 4 . R I t ậ p t h ế T r u n e l ự . H à N ộ i M o b i l e : 0 1 6 6 8 8 1 4 7 8 7

10 Tô chúc chủ trì đề tài
I ô n t ò c h ứ c c l u i t r i đ ê t à i : V i ẹ n C h i ế n l ư ợ c . C h í n h s á c h l á i n ạ u y ẽ n v à m ỏ i I r ư ờ n g
D i ệ n t h o ạ i : 0 4 , 3 7 9 3 1 6 2 9 F a x : 0 4 . 3 7 9 3 1 7 3 0
E - m a i l : i n l o w i s p o n r e . g o v . V I I W e b s i t e : h t t p : / / w w w . i s p o n r c . g o v . v n
Đ ị a c h i : s ố ] 1 1 6 đ ư ờ n g ỉ ỉ o à n g Q u ố c V i ệ t . H à N ộ i
C7 w V * ■ .
I l ọ v à l ê n t h ú t r ư ở n g t ổ c h ứ c : N g u y ễ n V ă n T à i
T ê n c ơ q u a n c l n i q u à n d è t à i : B ộ T à i n g u y ê n v à M ô i t r ư ờ n 2
11 Các tố chức phối họp chính thực hiện đề tài (nếu có)
1 . T ô c h ứ c 1 : C ụ c K h í t ư ợ n g T h ủ y v ă n v à B i ế n đ ổ i k h í h ậ u
Tên cơ quan chủ quản : Bộ Tài nguyên và Môi trường
Thủ trườno tô chức: ThS. Lê Công Thành
2 . T ố c h ứ c 2 : V i ệ n K h o a h ọ c K h í t ư ợ n g , T h ủ v v ă n v à M ỗ i t r ư ờ n 2
o • V w
T ê n c ơ q u a n c h u q u à n : B ộ T à i n g u y ê n v à M ô i t r ư ờ n £
T h ủ t r ư ờ n g t ố c h ứ c : P G S . T S . T r ầ n T h ụ c
3 . T ổ c h ứ c 3 : V i ệ n N ă n g l ư ợ n g
T ê n c ơ q u a n c h ủ q u ả n : B ộ C ô n g t h ư ơ n g
T h ủ t r ư ở n g l ổ c h ứ c : P G S . T S . P h ạ m K h á n h T o à n
4 . T ố c h ứ c 4 : V i ệ n C h i ế n l ư ợ c p h á t t r i ê n
l e n c ơ q u a n c h ú q u à n : B ộ K e h o ạ c h v à Đ ầ u t ư
I lùi trưởng tồ chức: PGS.TS. Nsô Doãn Vinh
V
_
- •
5 . T ổ c h ứ c 5 : V i ệ n Q u ả n l ý K i n h t ể T r u n g ư ơ n g
T è n c ơ q u a n c h u q u ả n : R ộ K ế h o ạ c h v à Đ ầ u t ư
T h ủ t r ư ờ n g t ô c h ứ c : P G S . T S . L ê X u â n R á
6 . T ổ c h ứ c 6 : T ổ n g c ụ c T h ố n g k ê
T e n c ơ q u a n c h ù q u ả n : B ộ K e h o ạ c h v à Đ ầ u t ư

1 h ú t r ư ờ n a t ổ c h ứ c : T S . Đ ồ T h ứ c
1 2 C á c c á n b ộ t h ự c h i ệ n đ ề t à i
» • »
'Ghi những nqirời có đỏng góp khoa học và chủ trì thực hiện những nội dung chính thuộc tầ
chủ trì và tỏ chức phôi hợp thom gia thực hiện đề tài, không quả 10 người kẽ cá chú nhiệnh
)
H ọ v à t ê n , h ọ c h à m T ổ c h ú c N ộ i d u n 8 c ỏ n R v i ? c v i ệ c c h o đ ề l à i
h ọ c v ị c ô n g t á c t a m g i a ị ( S ố t h á n g q u y
đôi2)
1 I S. Nạuvcn Văn 'Lài
ISPONRE
Chù nhiệm dề tài
i
r s . Níìuvên 1 runs
tx ti W.
ISPONRE
Lồng ahép các mục tiêu
r h ã n ạ
bao vệ mòi tnrừna,
3
r s . Nguyễn 1 .anh
ISPONRE
Thư ký đề tài. tổ chức xây
dựng m ô hình
4
r s . Nguyễn Tùng
L â m
ISPONRE
Thư ký đề tài, tố chức
điều tra các vấn đề năng

lượng và công nghệ
5 I hS. Nauven Thị
Thùy Dương
ỈSPONRE
Xây dựng mô hình
6 TS. Jana Juhrband
ISPONRE Tổng kết phương pháp
luận và điều phôi hợp tác
quốc tế
"7
/
TS. Vũ Xuân Nguyệt
H ồ n g
C I E M Trao đổi phương pháp
l u ậ n v à b ộ s ố l i ệ u
8
r s . Nguyễn Đức
M i n h
Trunạ tâm NC
N L v à M T
Đ á n h g i á h i ệ u q u à n ă n g
l ư ợ n g , c á c n g u ồ n n ă n g
l ư ợ n g m ớ i
9
CiS.TS. Nguyễn Trọng
H i ệ u
Chuyên gia
Các vấn đề biến dôi khí
h ậ u
1 0

PCÌS.TS. Trần Thục
I M H E N
Các vấn đề về kịch bản
b i ế n đ ổ i k h í h ậ u
] 1
r h S . L è Công Thành
K S . N g u y ề n K h ắ c
M i ế u
D M H C C
C á c v ấ n đ ề v ề c h i ế n l ư ợ c
b i ế n đ ố i k h í h ậ u v à
N A M A
• 1 2
r s . L c Thị Kim Dung
B ộ K I I & Đ T
C h i ế n l ư ợ c v à q u v h o ạ c h
k i n h t ế q u ố c g i a
1 3
T h S . N g u y ễ n T h a n h
1 í u y ể n
V i ệ n N ă n g
l ư ợ n g
D á n h g i á c u n g , c ầ u . c â n
đ ố i n ă n e l ư ợ n g q u ố c e i a
v à n g à n h
• 1 4
I S . X u u v ề n T r ầ n
V i ệ n K i n h t ế
P h â n t í c h k i n h t c v ĩ m ô
D t r o n ụ

i p . H C M
M Ộ I
( O i ) t h ă n g q u ỵ đ ò i i à t h á n g l à m
v i ệ c t t ồ m 22 n e à v . m ồ i n g á y l ã m v i ệ c g ồ m 8 t i ế n g
4
1 5
1 l i S . B ù i 1 r i n h
G S O S ố l i ệ u v à m ỏ h ì n h 1 - 0
1 1 6
I S . N a u v ỗ n L a n
1 h r ơ n g
C I E M
P h à n t í c h k i n h t ế s ư d ụ n í i
b ả n a S A M
1 7
I S . D i n h D ứ c T r ư ò i i i i
D ạ i h ọ c K T Q D T l i i c l k c d i ê u I r a , x u l v v à
p h â n t í c h s o l i ệ u
1 8
1
M C S . N g u y ễ n T h á i
H ỏ a
Đ a i h o c K y o t o
• • J
H ồ t r ợ x â y d ự n g m ô h ì n h
E x S S v à B a c k - c a s t i n g
.
1 9
N C S . N a u v ề n T h a n h
T ú

Đ ạ i h ọ c K y o t o H ỗ t r ợ x â y ( l ự n g , m ô h ì n h
C C i E
II. MỤC TIÊU, NỘI DƯNG KH&CN VÀ PHƯƠNG ÁN TÔ CHÚC THỤC HIỆN ĐÈ TÀI
1 3 M ụ c t i ê u c ủ a đ ề t à i (B ám sá t và cụ th ể hoá định h ướ ng m ụ c tiêu theo đặ t hàng)
M ụ c t i ê u t ồ n g q u á t :
G ó p p h ầ n x â y d i m s h ộ t h ố n g c h í n h s á c h p h á t t r i ể n k i n h t ế t h e o h ư ớ n g t ã n e t r ư ờ n g
x a : i l i v à l ậ p k ế h o ạ c h g i ả m p h á t t h ả i k h í n h à k í n h ơ V i ệ t N a m .
Muc tiêu cu thể:
- Đ e x u ấ t đ ư ợ c c á c p h ư ơ n g á n g i ả m p h á t t h ả i K N K k h ả t h i v à t o i ư u c h o m ộ t s ố n g à n h ,
l ĩ m v ự c c h ủ c h ố t , b a o g ồ m m ụ c l i ê u , l ộ t r ì n h v à c á c b i ệ n p h á p c h u y ể n đ ổ i h ọ p l ý c h o V i ệ t
N a m .
- X â y d ự n g b ộ m ô h ì n h t í n h t o á n c á c p h ư ơ n g á n g i ả m p h á t i h ả i k h í n h à k í n h k h ả t h i v à
t ố i ư u p h ù h ọ p v ớ i đ ặ c đ i ẻ m v ề c ư c ấ u n ề n k i n h t ế , t r ì n h đ ộ c ô n g n g h ệ , y ê u c â u b à o v ệ m ô i
t x ư ì m g v à k h ả n ă n g t h ô n s . t i n , s ố l i ệ u ở V i ệ t N a m ; b ộ m ô h ì n h d ự b á o t á c đ ộ n a t ớ i n ề n k i n h t ế
\ ì n ô k h i á p d ụ n g h o ặ c đ i ề u c h ì n h p h ư ư n a á n g i ả m p h á t t h ả i k h í n h à k í n h .
14 I Tình trang đề tài
I • «=»
■X] M ớ i □ K c t i ế p h ư ớ n g n g h i ê n c ứ u c ù a c h í n h n h ỏ m t á c g i ã
□ K ê t i ế p n g h i ê n c ứ u c u a n g ư ờ i k h á c
rống quan tình hình nghiên cứu, luận giái về mục ticu và những nội dung nghiên
c ứ u c ủ a Đ ề t à i
1 5.1 Đánh giá tổng quan tình hình nghiên cửu thuộc lĩnh vực của Đẽ tài
N « ỵ ỉ à ì I H I Ó C {Phán tíc h đ án h g iá đ ượ c n hữ ng cóng trình n gh iên cửu có Hèn qua n và n h ũn g
kếlcỊiià n g hiên cứu m ớ i n há t tro n g lĩnh vự c nghiên cửu củ a đê tài: nếu đư ợc n h ũn g b ư ớc tiên
v ẻ rình độ K H & C N cu a nh ữ ng két q u á n g h iên cứu đỏ)
o I l ộ t s ố n ư ớ c t r ê n t h ế g i ớ i , d ặ c b i ệ t l à c á c n ư ớ c p h á t t r i ể n c a m k ế t c á t a . i a m p h á t t h ả i k h í n h à
k i m ( K N K ) . t ă n ẹ t n r ờ n ẹ t h e o l u r ớ n a , p h á t t h ả i í t c á c b o n đ ư ợ c x c m l à m ộ t b ộ p h ậ n h ữ u c ơ c ủ a
c h i i n l ư ợ c q u ố c a i a v ẻ b i ế n đ ô i k h í h ậ u . D o đ ó n h ừ n a n ạ h i ê n c ứ u đ ị n h l ư ợ t i g v ẻ p h á t t r i ê n
1 5
e á e b o n t h ấ p n à y s i n h n h ư m ộ t n h u c ầ u l ẩ l y ể u n h ầ m c u n g c ấ p c ơ s ở đ ê c á c n h à q u ả n l v r a

q u y è i ( l ị n h V C m ụ c t i ê u , l ộ t r i n h v à c á c ụ i a i p h á p h ợ p l ý n h à m g i à m p h á i t h à i K N K .
( l á n đ â y . c h ứ đ ê p h á t t r i ê n c á c b o n t h ấ p c ũ n g n h ậ n d ư ợ c s ự q u a n t â m c u a c á c n ư ớ c đ a n g p h á t
t r i ê n - n ơ i c ó m ứ c đ ộ s ứ d ụ n g n h i c n l i ệ u h ó a t h ạ c h t ă n g n h a n h đ ể d á p ứ n g t ố c đ ộ t ă n g t r ư ờ n g
k i n h t ê t r o n g b ô i c à n h h i ệ u q u a s ứ d ụ n g n ặ n e l ư ợ n ạ . c ò n ở m ứ c t h ấ p . C á c n g h i ê n c ứ u v ề p h ậ t
t l i ê n c á c b o n t h ấ p b a i đ â u đ ư ợ c t r i ê n k h a i ừ m ộ t s ố n ư ớ c n à v v ớ i n h ữ n g h i ệ u c h í n h c h o p h ù
h ợ p v ớ i d ặ c đ i ể m k i n h t ế - x ã h ộ i c ủ a t ừ n g n ư ớ c .
T r ẽ n i h c u i ứ i . k h á i n i ệ m v ề p h á t t r i è n c á c b o n t h ấ p c ỏ t h ể l i m t h ấ y d ư ớ i n h ừ n g t ê n g ọ i k h á c
n h a u : L o w C a r b o n E c o n o m v , L o w C a r b o n D e v e l o p m e n t , L o w C a r b o n G r o w t h . L o w C a r b o n
S o c i e t y , h a y L o w - F o s s i l - F u e l E c o n o m y , l ù y t h e o c á c h g ọ i c u a c á c q u ố c g i a h o ặ c c á c 10 c h ứ c
n a h i c n c ứ u . K h ả i n i ệ m n à ) h à m V m ộ t c á c h t h ứ c p h á t t r i ê n d c m l ạ i m ứ c p h á t t h ả i K N K t ố i
t h i ê u r a m ô i t r ư ờ n g x u n c q u a n h , t r o n g đ ó đ ặ c b i ệ t c h ú t r ọ n g t ớ i g i ả m p h á t t h á i k h í C 0 2 .
M ộ t s ố c h ư ơ n g t r ì n h n e h i ê n c ứ u t i ê u b i ể u :
( 'hươ nơ trìn h nghiên cử u q u ố c gia về tân g trưở n g c a rb o n thắp (Low C arbon G row th C oun try
S tu dies Program ).
C h ư ơ n g t r ì n h đ ư ợ c t h i ế t k ế c h o s á u n ề n k i n h t ế m ớ i n ô i l à B r a z i l . T r u n s Q u ố c , Ẩ n Đ ộ .
I n d o n e s i a . M e x i c o v à N a m P h i . v ớ i m ụ c đ í c h x á c đ ị n h c ơ h ộ i v à c á c y ê u c ầ u t à i c h í n h , k ỹ
t h u ậ t v à c h í n h s á c h đ ể c h u y ể n s a n g m ô h ì n h t ă n g t r ư ờ n g c á c b o n t h ấ p ơ t ừ n g n ư ớ c . C h ư ơ n g
t r ì n h d o N g ầ n h à n g t h ế g i ớ i h ồ t r ợ v ề t à i c h í n h v à p h ư ơ n g p h á p m ô h ì n h h ó a . C h í n h p h u c á c
n i r ỡ c n à y d ã t i ế n h à n h c á c n g h i ê n c ứ u d á n h g i á m ụ c t i ê u v à ư u t i ê n t ă n g t r ư ờ n g c ủ a n ư ớ c
m ì n h , x e m x é t c á c c ơ h ộ i g i ả m p h á t t h ả i K N K v à ư ớ c l ư ợ n g c h i p h í - l ợ i í c h t ă n g t h ê m k h i á p
đ ụ n g c h í n h s á c h t ă n g t r ư ờ n g c á c b o n t h ấ p . N g h i ê n c ử u b a o g ồ m n h ữ n g p h â n t í c h c h o c á c l ự a
c h ọ n c h í n h s á c h v à đ ầ u t ư k h á c n h a u ( h a y c á c c á c h t h ứ c p h á t t r i ể n k h á c n h a u ) đ ê đ ạ t đ ư ợ c c á c
niỊU liêu tăng trướng đong thời hạn chế tốc độ tăns phát thãi KNK.
Một sô phương pháp mô hình hóa được sử dụngtrone Chương trình này bao £ồm: EFFECT,
T A V Í T . M A C t o o l . L U L U C F , C G E , l à c á c m ô h ỉ n h d o c á c c h u y ê n g i a c ủ a N ^ à n h à n g t h ế g i ớ i
\ â \ d ự n g đ è ư ớ c l ư ợ n g m ứ c đ ộ t à n g h i ệ u q u ả s ử d ụ n g n ă n g l ư ợ n g v à g i ả m k h i t h à i ờ t ừ n g
n g è n h . m ô p h ỏ n g c á c k ị c h b ả n g i ả m p h á t t h ả i , đ á n h g i á t á c đ ộ n g c h í n h s á c h p h á t t r i ề n c á c b o n
t h ấ p , . . .
N ý iiè n cứ u vê X ã h ội cả c b on tha p (Lo w C arbon S o ciety) do N h ậ t B ản kh ởi xướ ng:
B a n đ ầ u . n g h i ê n c ứ u đ ư ợ c t i ế n h à n h c h o r i ê n g n ư ớ c N h ậ t B ă n , s a u đ ỏ đ ư ợ c l a n t ò a s a n g m ộ t

s o n . ư á c k h u v ự c c h â u Á . v à . g ầ n d â y m ộ t s ố n ư ớ c b è n n g o à i k h u v ự c c ũ n g m o n g ' m u o n t h a m
g i a
N g n i c n c ứ u s ử d ụ n g m ô h ì n h A I M - M ô h ì n h t í c h h ợ p C h â u Ả T h á i B ì n h D ư ơ n g , ( A s i a n
P a c i f i c I n t e g r a t e d M o d e l ) , đ ư ợ c x â y d ự n o v ả c ậ p n h ậ t b ờ i n h õ m c h u y ê n g i a đ ế n t ừ V i ệ n
n g h i ê n c ứ u m ô i t r ư ờ n g q u ố c a i a ( N a t i o n a l I n s t i t u t e f o r E n v i r o n m e n t a l S t u d i e s - N I E S ) . D ạ i
h ạ c K y o t o . N h ậ t B a n v à m ộ t s ố v i ệ n n g h i ê n c ứ u k h á c t r o n ạ k h u v ự c C h â u Ả T h á i B ì n h
D > u \ m ạ . Y t ụ c t i ê u c ủ a A I M l à t h i ế t k ế v à đ á n h e j á c á c l ự a c h ọ n c h í n h s á c h n h ằ m ố n đ ị n h k h í
b ạ i . t o à n c à u . d ặ c b i ệ t l à c á c n ư ớ c I r o n ạ , k h u v ự c .
6
\ . M l à m ộ t n h ó m c á c m ô h ì n h m á y l i n h , n h ư m ô h ì n h c â n h ã n g t ố n g t h ể . m ô h ì n h n ă n e ,
l ư ợ n ạ s ư d ụ n g c u ố i d ạ n g t ừ d ư ớ i l ẻ n . m ô h ì n h c u n g c ấ p n ă n g l ư ợ n g , v . v v à m ộ t s ô m ô h ì n h
lích hợp cùa các mỏ hình VCU tố (element models).
P r i l l b i n h d i ệ n q u ố c t ế . A I M đ ư ợ c s ư d ụ n g n h ư m ộ t c ô n g c ụ c ố t l õ i p h ụ c v ụ x â y d ự n g c á c
k ú ' h b a n c u a 1 P C C . C ì H O v à M L t A .
0 -‘â p q u ố c g i a . n g h i ê n c ứ u đ ã g i ú p x á c đ ị n h : 1 ) m ụ c t i c u c ă t ẹ i ả m k h í n h à k í n h c â p d ộ q u ỏ c
Ị i i . i v à ỉ ộ t r ì n h t h ự c h i ệ n t ạ i N h ậ t B à n . v à 2 ) đ á n h g i á t i ề m n ă n g c ắ t g i ả m k h í n h à k í n h ờ T r u n g
• • • • • ' c '—t ơ ơ
Q u ố c . \ . V .
N k h i ê n c ứ u d ã x â y d ự n a c á c k ị c h b a n v à h à n h đ ộ n g n h ằ m x â y d ự n g x ã h ộ i c á c - b o n t h ấ p
11 . „ S ) t ạ i N h ậ t ( r . l u r t ớ i n ă m 2 0 5 0 c ắ t g i ả m 7 0 % l ư ợ n g p h á t t h ả i k h í n h à k í n h s o v ớ i m ứ c c ủ a
n ă n 1 9 9 0 ) \ à c u n g c ấ p c á c n g h i ê n c ứ u đ ầ u r a k h á c c ó ả n h h ư ờ n g l ớ n t ớ i q u á t r ì n h l ậ p c h í n h
sá.h. \ 2,ày 09/6/2008 Thủ tướng Nhật Bản đã ban hành mục tiêu cắt giảm C02 là giảm 60% -
8 0 ’ o i r o n s n ă m 2 0 5 0 t ạ i N h ậ t B ả n . N g à v 2 9 / 7 / 2 0 0 8 C h í n h p h ù N h ậ t B ả n đ ã t h i ế t l ậ p K ế
h o i c h h à n h đ ộ n ẹ , n h ằ m x â y d ự n g X ã h ộ i c á c - b o n t h ấ p ( A c t i o n P l a n f o r A c h i e v i n g a L o w -
carbon Society). Ngày 22/9/2009 Thu tướng dương nhiệm Hatovama dã dua ra mục tiêu cắt
g i a n 2 5 % G H G c h o n ă m 2 0 2 0 .
O ằ n đ â v n h ấ t , t h ô n g q u a d ự á n n g h i ê n c ứ u " P h á t t r i ể n c á c k ị c h b ả n L C S C h â u Ả 2 0 0 9
2 0 1 3 " , A I M c ù n g đ ư ợ c ứ n g d ụ n g t ạ i c á c q u ố c g i a v à t h à n h p h ố l ớ n C h â u Á ( n h ư T r u n g Q u ố c .
Á r Đ ộ . H à n Q u ố c , T h á i L a n . I n d o n e s i a , M a l a y s i a ; c á c t h à n h p h ố C á t L à m v à Q u ả n g C h â u
C Ù I T r u n g Q u ố c , c á c t h à n h p h o I s k a n d a r v à P u t r ạ ị a y a c ủ a M a l a y s i a , c á c t h à n h p h ô

A l m a h a b a d v à B h o p a l c ủ a  n D ộ , t h à n h p h ố R a t c h a b u r i c ủ a T h á i L a n . v . v . n h à m t ì m r a c o n
đ i n n o k h á t h i x â y d ự n g m ộ t x ã h ộ i c á c b o n t h ấ p b ề n v ừ n g .
N c o à i h a i c h u ô n g t r ì n h c ó q u y m ô l ớ n v à h ệ t h ố n g k ể t r ê n , c ò n c ó n h ữ n g n g h i ê n c ứ u k h á c q u ỵ
r r ú n h ó h a n d o c á c v i ệ n I r ư ờ n g n g h i c n c ứ u . v í d ụ n h ư n g h i ê n c ứ u t ạ i A n h , ứ c .
T n n g m r ó c (P hân tích, đ án h g iả tình h ìn h n g h iên cử u tro ng nư ớc th uộ c lĩn h vực n g hiên cứ u
cúd để tài. d ặ c biệt p h ả i n êu cụ th ể đư ợ c n h ữ ng két q uả K H & C N liên qua n đên đê tài m à các
cái' bộ tham %ia đế tà i đ ó thự c hiện. N êu có các đ ể tà i c ù n g bàn ch át dó và đ an g đ ư ợc thực
h iẹ i ở cá p khác, n ơ i kh ác thì p h ả i g iả i trình rõ các n ộ i du ng k ỹ thu ậ t liên qu an đ ến để tài
n ìr: N êu ph á t h iện cỏ đê tài đ an g tiến h ành m à đề tà i nà y củ thê p h ô i h ợ p nghiên cứu đư ợ c
t hì càn g h i rỗ Tên đ ể tài. Tên C hủ nh iệm đẻ tài và c ơ qu an chủ trì đ ể tài đó)
M ị c d ù c ò n t ư ơ n g đ ố i m ớ i ờ V i ệ t N a m , n h ư n g e ầ n d â y v ấ n đ ề p h á t t r i ể n c á c b o n t h ấ p đ ã n h ậ n
đ i n c s ự q u a n t â m n u à ỵ c à n a t ă n g c ù a c h í n h p h ủ , c á c n h à t à i t r ợ v ả c á c đ ơ n v ị n g h i ê n c ứ u .
T n n g q u ả t r ì n h t h ự c t h i t r á c h n h i ệ m t h a m g i a c á c t r a o đ ồ i q u ố c t ế v ề b i ế n đ ổ i k h i h ậ u , B ộ l à i
a g c y ò n v à M ô i t r ư ờ n g đ ã đ ề x u ấ t C h í n h p h ủ v ề s ự c ầ n t h i ế t p h ả i c ó n h ữ n g c h í n h s á c h , c h i ế n
liurc về Lãng trường cácbon thấp cùng những gi ải pháp, lộ trình cụ thể nham giảm phát thái
k h n h ả k í n h ơ V i ệ t N a m .
T h i 11” 3 n ă n i 2 0 1 1 , ỉ h ú t ư ớ n g C h í n h p h ù đ ã c h i đ ạ o l i ế n h à n h x â y d ự n g c h i ế n l ư ợ c q u ố c í ĩ i a
\ è ã n ụ t r ư ơ n u x a n h , m ộ t c h i ế n l ư ợ c s ẽ c ó p h ầ n n ộ i d u n s q u a n t r ọ n ? l à p h á t t r i ể n k i n h t ế t h e o
m i b ì n h p h á t t h a i l ì c á c b o n . T r o n u t h ờ i g i a n t ớ i . V i ệ n Q u ả n l ý k i n h l ể t r u n g ư ư n ạ - B ộ K e
h O i c h V à D ầ u t ư s è t i ế n h à n h m ộ t n g h i ê n c ứ u v ề ' ‘N g h i ê n c ứ u c á c k h í a c ạ n h k i n h t ế c u a p h á t
i r i w i i c á c b o n t h á p v à c h ố n g c h ị u v ớ i b i ế n d ổ i k h í h ậ u ờ V i ệ t N a m " , d o D F I D h ồ t r ợ v à s ư d ụ n g
p h u ơ n ạ p h á p n g h i ê n c ứ u c ù a N g â n h à n g t h ê g i ớ i . D ự k i ê n , n g h i ê n c ứ u S C t ậ p t r u n g x á c đ ị n h ở
e ấ ọ đ ộ q u ố c g i a c á c k ị c h b à n p h á t t r i ề n k i n h t ể c h o p h á t t r i ể n c á c b o n t h ấ p . T u y n h i ê n n a h i ê n
e ú u S C k h ô n ẹ d i s â u v à o x e m x é t l ộ t r ì n h v à c á c g i ả i p h á p c a n t h i ệ p g i ả m p h á t t h ả i c ụ t h ê c h o
l ừ i y l ì r d ) v ự c k i n h l ố .
I V l à i n s u y ê n v à M ô i t r ư ờ n g c ũ n ạ d a n g x ú c t i ế n x â y d ự n ạ b ả n I ỉ à n h đ ộ n ụ G i á m t h i ế u p h ù
h ọ p v ớ i đ i ề u k i ệ n q u ố c g i a ( N A M A ) v à K i ế m k ê k h í n h à k í n h , đ ầ u m ố i l à C ụ c K h i t ư ợ n g . I
r h u \ v ă n v à B i ế n đ ô i k h í h ậ u . H i ệ n n a y . C ơ q u a n h ợ p t á c q u ố c t ế N h ậ t B a n ( J I C A ) đ a n ạ h ỗ
H ẹ B ộ t h ự c h i ệ n h a i n h i ệ m v ụ n à y . C á c c ô n g v i ệ c đ ó đ ò i h ò i c ó s ự h ỗ t r ợ c u a n h ữ n g n s h i ê n
c ứ -1 c ụ t h ể v ề h i ệ n t r ạ n g p h á t t h a i , t i ề m n ă n g e i ả m p h á i t h ả i v à n h ữ n g g i a i p h á p c a n t h i ệ p p h ù

h ọ p c ù n g v ớ i l ộ t r ì n h á p d ụ n ụ h ợ p l ý ờ t ừ n a n g à n h , l ĩ n h v ự c t r o n g n ề n k i n h t è . Đ ê đ ư a r a
q u y ế t đ ị n h Y C m ứ c g i ả m p h á i t h á i t ố i ư u , h a i n h i ệ m v ụ n à y c ũ n g c ầ n c ă n c ứ t r ê n c ơ s ờ k ế t q u ả
n g . i i è n c ử u v ề t á c d ộ n g c ủ a c h í n h s á c h p h á t t r i ể n c á c b o n t h ấ p l ớ i c á c b i ể n k i n h t ế v ĩ m ô .
l ì : d ầ u n ă m 2 0 1 ] . V i ệ n C h i ế n l ư ợ c , C h í n h s á c h l à i n g u y ê n v à m ô i t r ư ờ n ẹ đ ã h ợ p t á c v ớ i Đ ạ i
h ọ : K y o t o v à V i ệ n N g h i ê n c ứ u m ỏ i t r ư ờ n g N h ậ t B ả n ( N I E S ) đ ế t ì m h i ể u k h ả n ă n g x â y d ự n g
i r n t x ã h ộ i c á c b o n t h ấ p ờ V i ệ t N a m . t h ô n g q u a m ộ t s ố h o ạ t đ ộ n e t ă n g c ư ờ n g n ă n g l ự c s ừ d ụ n g
m ó h ì n h , t ò c h ứ c h ộ i t h a o v à t h i ế t k ế c á c h ạ n a m ụ c c ô n g v i ệ c c ầ n t h i ế t t i ế n h à n h c h o m ộ t
n e i i ê n c ử u v ề x ã h ộ i c á c b o n t h ấ p . H a i b è n đ a n g d ự k i ế n t r i ề n k h a i m ộ t d ự á n n g h i ê n c ứ u h ợ p
tác về xây dựng hình mẫu về xã hội cácbon thấp quy mô thành phố.
152 Luận giải về việc đặt ra mục tiêu và những nội dung cần nghiên cứu của De tài
( Tiên c ơ sớ đản h g iá tìn h h ìn h n g hiền cứu tro n g và n go à i nước, p h â n tích n hữ n g cô n g trình
n g iiê n cứu củ liên quan, n hữ ng kết qu ả m ới nh ất tron g lĩn h v ự c n g hiên cứu đé tài, đán h g iá
n h ỉn g kh ác biệt vê trìn h đ ộ K H & C N tro n g nước và th ế giói, nh ữ n g vân đ ề đó đượ c giả i
qu-ết, cầ n nêu rõ nh ữ n g vấn đề còn tồn tại, c hi ra n hữ ng hạ n c h ế cụ thế, từ đó nêu đ ư ợ c
ìn m iỊị ỳ ả i qu yết m ớ i - luậ n g iã i và cụ thế hoá m ục tiê u đặ t ra c u a đê tà i vờ n h ữn g nộ i du n g
cã i■ th ự c h iện tro ng Đ ê tà i đ ể dụt đ ượ c m ụ c tiêu)
N i n ' d ã t r ì n h b à y ở t r ê n , đ ề c ó c ơ s ở r a q u y ế t đ ị n h v ề m ụ c t i ê u g i ả m p h á t t h ả i k h í n h à k í n h
t r o i a c á c c h i ế n l ư ợ c k ế h o ạ c h q u ố c g i a n h ư C h i ế n l ư ợ c t ă n g t r ư ớ n g x a n h . K c h o ạ c h N A M A .
c á c c ơ q u a n c h í n h p h ù c ầ n đ ư ợ c c u n e c ấ p n h ữ n g k h u y ế n n g h ị c ó c ơ s ờ k h o a h ọ c . D o v ậ y . v i ệ c
\ á t đ ị n h t r ọ n g t â m c u a n g h i ê n c ứ u n à v c ầ n b á m s á t y ê u c ầ u c u a c ô n g t á c x â y d ự n g c á c c h i n h
s á c i d ó . N g o à i r a . c á c h t i ế p c ậ n v à m ô h ì n h t í n h t o á n đ ã đ ư ợ c p h á t t r i ể n v à s ứ d ụ n g t r o n g c á c
n ạ i i ê n c ứ u q u ố c t ế t r ư ớ c đ â y k h i d ư a v à o á p d ụ n g c h o V i ệ t N a m c ầ n đ ư ợ c h i ệ u c h ì n h c h o p h ù
h ợ f v ớ i n h ữ n e . đ i ề u k i ệ n k i n h t ế - x ã h ộ i đ ặ c t h ù c ù a đ ấ t n ư ớ c , q u a đ ó m ớ i đ ả m b ả o n h ừ n e .
k h i y e n n o j h i đ ư a r a c ó g i á t r ị t h ự c t i ễ n c a o .
D o đỏ, tro n g đ ẻ tà i này, ch ún g tôi đ ặ t trọng tâm vào ha i m ụ c tiêu cụ thê n h ư sau:
- Đ ê x u à t đ ư ợ c c á c p h ư ơ n g , á n g i a m p h á t t h á i K N K k h ả t h i v à t ô i ư u c h o m ộ t s ô n e à n h ,
l ĩ n ! v ự c c h u c h ô t . b a o o ỏ m m ụ c t i ê u , l ộ t r i n h v à c á c b i ệ n p h á p c h u y ê n đ ỏ i h ợ p I v c h o V i ệ t
N a n .
8
- X â y d ự n g b ộ 1Ĩ 1Ô h ì n h t í n h t o á n c á c p h ư ơ n g á n a . i á m p h á t t h à i k h í n h a k í n h k h a t h i v à

l ố i ư u p h ù h ợ p v ớ i đ ặ c d i ê m v ề c ư c ấ u n ê n k i n h t ế , t r i n h đ ộ c ô n g n g h ệ , y c u c â u b ả o v ệ m ô i
t r ư ờ n ạ v à k h a n ă n ẹ t h ô n g t i n . s ố l i ệ u ư V i ệ t N a m : b ộ m ô h ì n h d ự b á o t á c đ ộ n e t ớ i n ê n k i n h t è
v ĩ m ó k h i á p d ụ n ẹ , h o ặ c d i ê u c h i n h p h ư ơ n g á n g i ả m p h á i t h a i k h í n h à k í n h .
C ác n ội du n g trọ n g lâm cá n th ự c h iện ãé đ ạ t dư ợc c á c m ục tiê u trên:
( 1 ) T ố n g h ợ p c ư s ờ l ý l u ậ n , h ệ t h ổ n ụ h ó a p h ư ơ n g p h á p l u ậ n x â y d ự n g v à l ự a c h ọ n
p h ư c m g á n g i â m p h á t t h ả i k h í n h à k í n h t ố i ư u ; c á c đ i ề u k i ệ n , c h í n h s á c h v ĩ m ô c ầ n t h i ế t đ è n ề n
k i n h t ế c á c b o n t h ấ p v ẫ n đ ạ t m ụ c l i ê u t â n g í r ư ờ n g v à v ậ n h à n h t h ô n g s u ổ t .
( 2 ) N g h i ê n c ứ u k i n h n s h i ệ m q u ố c t ế t r o n g v i ệ c x á c đ ị n h v à l ự a c h ọ n p h ư ơ n g á n a i ả m
p h á t t h à i k h í n h à k i n h p h ụ c v ụ x â y d ự n g c h í n h s á c h p h á t t r i ê n k i n h t ê x ã h ộ i t h e o h ư ớ n s p h á t
t h à i l ì c á c b o n .
( 3 ) Đ i ề u t r a . đ á n h g i á t h ự c t r ạ n g p h á t t h à i k h í n h à k í n h , n g u y ê n n h à n , c á c g i ả i p h á p
t i ề m n ă n g c ắ t g i ả m p h á i t h à i k h í n h à k í n h , v à t h ự c t r ạ n g d á p ứ n g c ủ a s ố l i ệ u ờ V i ệ t N a m n h ằ m
đ ị n l i h ư ớ n g x á c đ ị n h p h ạ m v i c á c n ộ i d u n g ( 4 ) v à ( 5 ) d ư ớ i đ â v .
( 4 ) T h i ế t k ế b ộ 111Ô h ì n h t í n h t o á n , l ự a c h ọ n p h ư ơ n g á n g i ả m p h á t t h ả i k h í n h à k í n h l ố i
ưu v à các mô hình dự báo tác động tới nền kinh tế vĩ mô khi áp dụng các phương án giảm
p h á t t h a i k h í n h à k í n h .
( 5 ) Đ i ề u t r a . k h ả o s á t t h u t h ậ p t h ô n g t i n , s ố l i ệ u b ổ s u n g , c h ạ y m ô h ì n h v à đ ề x u ấ t
p h ư ơ n g á n g i ả m p h á t t h ả i K N K l ố i ư u c h o V i ệ t t r ê n c ơ s ờ đ ả m b à o c á c y ê u c ầ u v ề p h á t t r i ể n
k i n h t ế - x ã h ộ i v ả d ự a t r ê n n h ữ n g đ i ề u k i ệ n t i ề m l ự c v ậ t c h ấ t , k h o a h ọ c c ô n g n g h ệ v à c á c đ i ề u
k i ê n x ã h ộ i ở V i ệ t N a m .
1 6 L iệ t k ê da n h m ụ c c ác c ô n g trìn h n g h iê n cứ u , tà i liệ u c ó Hên q u a n đ ến đ ề tà i đã trích
(lân k h i đá n h g iá tô n g q u a n
(Tên c ô n g trình, tác giá, n ơ i vờ n ăm c ô n g bố. c hi nê u n h ữ n g d an h m ục đ ũ đư ợ c trích dẫ n đ ế
luậ n g ia i ch o s ự câ n th iế t n gh iên cứ u đ ể tà i)
] . Ỉ P P C 2 0 0 7 . 1 P C C A s s e s s m e n t R e p o r t s , C a m b r i d g e U n i v e r s i t y .
2 . C i l o b a l E n v i r o n m e n t a l R e s e a r c h F u n d 2 0 0 8 . J a p a n S c e n a r i o s a n d A c t i o n s t o w a r d s
L o w - C a r b o n S o c i e t i e s .
3 . E S M A P 2 0 1 1 . L o w C a r b o n G r o w t h C o u n t r y S t u d i e s P r o g r a m m e .
4 . N ' l E S 2 0 1 0 . M o d e l i n g i n A I M a p p r o a c h .
5 . B ộ T à i n g u v ê n v à M ô i t r ư ờ n g 2 0 1 0 . T h ô n g b á o q u ố c g i a l ầ n t h ứ h a i c ủ a V i ệ t N a m

c h o C ô n g ư ớ c k h u n g c u a L i ê n h ợ p q u ố c v ề B i ế n đ ô i k h i h ậ u .
6 . B ộ T à : n g u y c n v à M ò i t r ư ờ n g 2 0 0 8 . C h ư ơ n g t r ì n h m ụ c t i ê u q u ố c g i a ứ n e p h ó v ớ i
b i ế n đ ổ i k h í h ậ u .
7 . C I F M 2 0 1 0 . R á o c á o g i a i đ o ạ n 1 " N g h i ê n c ứ u c á c k h í a c ạ n h k i n h t ế c ủ a p h á t t r i ể n
c á c b o n t h ấ p v à c h o n u c h ị u v ớ i b i ế n d ô i k h í h ậ u ở V i ệ t N a m " ' .
9
17 Nội dung nghicn cửu khoa họe và triển khai thực nghiêm của De tài và phương án
j thực hiện
iĩ.iệt ké và m ỏ tả chi tìét nh ữ ng nội dung nghiên cứu khoa học và triền khai thực nghiệm phù
hợ p ccm thự c h iện đỗ g iả i qu vểi van đ ề đ ặ t ra kèm ỉh eo c á c nhu cầu về nhả n lực, lải ch ín h và
n g u yê n vật liệu tro ng đủ ch i rõ n h ữn g nội dung m ớ i, nhữtỉíỊ n ộ i d u n g ké th ừ a két qua nghiên
cứ u củ a cá c để lài irư ớ c đó : nh ữ ng h o ạt độn g ch u yên g ia o két quà n g hiê n cứ u đén n g ườ i s ư
dụng, d ự kiên n h ữn g n ội d un g có tính rủi ro và g iã i p h á p kh ắ c p h ụ c - n êu cỏ)
( 1 ) T ô n g h ợ p c ơ s ở l ý l u ậ n , h ệ t h ố n g h ó a p h ư ơ n g p h á p l u ậ n x â y d ự n a v à l ự a c h ọ n
p h ư ơ n ạ á n g i ả m p h á t t h ả i k h í n h à k í n h t ố i ư u ; c á c đ i ề u k i ệ n , c h í n h s á c h v ĩ m ò c ầ n t h i ẻ t đ ế n ề n
k i n h t ế x à h ộ i n à y c ó t h e t ồ n t ạ i v à v ậ n h à n h l à n h m ạ n h .
- C á c h t i c p c ậ n , p h ư ơ n e p h á p l u ậ n , m ô h ì n h d o c h u y ê n g i a c u a N g à n h à n ạ t h ê g i ớ i x ả y
đ ự n ụ ; n h ữ n g đ i ê m p h ù h ợ p v à c h ư a p h ù h ợ p v ớ i đ i ê u k i ệ n V i ệ t N a m .
- C á c h t i ế p c ậ n , p h ư ơ n g p h á p l u ậ n , m ô h ì n h d o n h ó m A I M x â v d ụ n g , n h ữ n g d i ê m p h ù
h ọ p v à c h ư a p h ù h ợ p v ớ i d i ề u k i ệ n V i ệ t N a m
- C á c c á c h t i ế p c ậ n , p h ư ơ n g p h á p l u ậ n v à m ô h ì n h k h á c .
- C á c đ i ề u k i ệ n , c h í n h s á c h v ĩ m ô c ầ n t h i ế t đ ề n ề n k i n h t ế c ó t h ố t ồ n t ạ i v à v ậ n h à n h
l à n h m ạ n h ( đ ặ c b i ệ t l à c á c đ i ề u k i ệ n v ề c h í n h s á c h g i á v à t h ị t r ư ờ n g )
( 2 ) N g h i ê n c ứ u k i n h n g h i ệ m q u ố c t ế t r o n Si v i ệ c x á c đ ị n h v à l ự a c h ọ n p h ư ơ n g á n g i ả m
p h á t t h ả i k h í n h à k í n h p h ụ c v ụ x â y d ự n g c h í n h s á c h p h á t t r i ể n k i n h t ế x ã h ộ i t h e o h ư ớ n g p h á t
1 h á i í t c á c b o n .
- K i n h n g h i ệ m v ề l ự a c h ọ n v à x â y d ự n g b ộ s ố l i ệ u p h ụ c v ụ n g h i ê n c ứ u , m ứ c đ ộ c h i t i ê t
c ù a s ố l i ệ u , c á c c h i t i ê u c ầ n đ i ề u t r a t h u t h ậ p t h e m
- K i n h n g h i ệ m v ề x á c đ ị n h v à l ự a c h ọ n n g à n h , l ĩ n h v ự c c ầ n ư u t i ê n t ậ p t r u n g g i ả m p h á t
( h ã i K N K . x á c đ ị n h c á c g i ả i p h á p v à l ộ t r i n h g i á m p h á i t h à i K N K .

- K i n h n g h i ệ m v ề x â v d ự n c c h í n h s á c h , l ự a c h ọ n c á c a i à i p h á p , v à đ ặ t l ộ t r ì n h g i à i T i
p h á t t h ả i K N K
- K i n h n g h i ệ m v ề l o n g g h c p y ế u t ố b ả o v ệ m ô i t r ư ợ n g v à q u ả n l ý t à i n g u y ê n v à o c h í n h
s á c h g i â m p h á t t h ả i K N K
- K i n h n g h i ệ m v ề t ổ c h ứ c v à p h ố i h ợ p t h ự c h i ệ n , g i á m s á t q u á t r ì n h t h ự c h i ệ n .
( 3 ) Đ i ề u t r a . đ á n h 2i á t h ự c t r ạ n g p h á t t h ả i k h í n h à k í n h , n g u y ê n n h â n , c á c ẹ i a i p h á p
t i ề m n ă n g c ắ t g i á m p h á t t h ả i k h í n h à k í n h , v à t h ự c t r ạ n g d á p ứ n g c u a s o l i ệ u ở V i ệ t N a m .
- L ĩ n h v ự c n ă n g l ư ợ n g
' L ĩ n h v ự c s ử d ụ t l ĩ ! đ ấ t
- l ã n h v ự c l â m n g h i ệ p
- I . T n h v ự c q u ả n 1Ý c h ấ t t h à i
10
( 4 ) 1 ' h i ế t k ế b ộ m ô h i n l i t í n h t o á n , l ự a c h ọ n p h ư ơ n g á n t i i à n i p h á i t h a i k h í n h á k í n h t ố i
ư u v à c á c m ò h ì n h d ự h á o t á c d ộ n g t ớ i n ề n k i n h t ế v ĩ m ô k h i á p d ụ n g c á c p h ư ơ n g á n ẹ i à m
p l \ á l t h á i k h í n h à k í n h .

- B ộ m ô l i n h t í n h l o á n c á c p h ư ơ n g á n g i ả m p h á t t h ả i K N K k h ả t h i v à l ự a c h ọ n p h ư ơ n g
á n g i á m p h á t i h u i t ố i ư u p h ù h ợ p v ớ i d ặ c d i ê m v ề c ơ c ấ u n ề n k i n h t ế . t r i n h đ ộ c ô n g n g h ệ , y ê u
c ầ u b à o v ệ m ô i t r ư ờ n g v à k h a n ă n s t h ô n g t i l l , s ố l i ệ u ờ V i ệ t N a m , b a o g ồ m c á c m ô h ì n h s a u :
+ C á c m ô h ì n h y ế u t ố t r o n a t ừ n g l ĩ n h v ự c : n à n t ì l ư ợ n g , s ử d ụ n g đ ấ t , q u ả n l ý r ừ n g , q u à n
l v c h a t t h à i , v . v .
• C á c m ô h ì n h t í c h h ợ p c á c m ô h ì n h \ ế u t ò .
•+- M ô h ì n h t í n h t o á n t ố i ư u .
- B ộ m ô h ì n h d ự b á o t á c đ ộ n g t ớ i n ề n k i n h t ế v ĩ m ỏ k h i á p d ụ n g h o ặ c đ i ê u c h ì n h
p h ư u n g á n s i à m p h á t t h ả i K N K . b a o g ồ m c á c m ô h ì n h s a u :
M ô h ì n h t í n h t o á n y ê u c ầ u v ố n đ ầ u t ư
í M ô h ỉ n h t í n h t o á n t á c đ ộ n g v ề c ô n g ă n v i ệ c l à m , v . v .
( 5 ) Đ i ề u t r a , k h ả o s á t t h u t h ậ p t h ô n g t i n . s ố l i ệ u b ô s u n g , c h ạ y m ỏ h ì n h v a đ ề x u ấ t
p h ư ơ n g á n g i ả m p h á t t h ả i K N K t ố i ư u c h o V i ệ t t r ê n c ơ s ơ đ ả m b a o c á c y ê u c ầ u v ề p h á t t r i ê n
k i n h t ế - x ã h ộ i v à d ự a t r ê n n h ữ n g đ i ề u k i ệ n l i ề m l ự c v ậ t c h ấ t , k h o a h ọ c c ô n g n g h ệ v à c á c đ i ể u

k i ệ n x ã h ộ i ờ V i ệ t N a m .
- T h i ế t k ế c á c k ị c h b ả n k i n h t ế - x ã h ộ i t r o n g t ư ơ n g l a i
- T h i ế t k ể c h ư ơ n g t r ì n h , l ậ p k ế h o ạ c h d i ề u t r a , t ố c h ứ c đ i ề u t r a , t h u t h ậ p t h ô n g t i n s ố
l i ệ u h ô s u n g ; x ứ l ý s ố l i ệ u , t ổ n g h ợ p k ế t q u ả
- T í n h t o á n , đ ề x u ấ t c á c p h ư ơ n g á n g i ả m p h á t t h ả i K N K k h ả t h i v à l ự a c h ọ n p h ư ơ n g á n
t ố i ư u , b a o g ồ m c á c m ụ c l i ê u g i ả m p h á t t h à i K N K , c á c g i ả i p h á p c a n t h i ệ p c h o t ừ n g l ĩ n h v ự c ,
V à c á c l ộ t r ì n h c ụ t h ế t i ế n h à n h c á c g i ả i p h á p c h o t ừ n g l ĩ n h v ự c
1 8 J Cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng
(Luận cứ rồ cách tiếp cận vấti đề nghiên cứa, thiết kế nghiên cứu, phương pháp nghiên cínt.
kỹ thuật sẽ sử dụng gan với từng nội dung chính của để lùi: so sánh với các phương pháp giải quyết
tương tự khác và phân tích đẻ làm rõ được tinh mới, tinh độc đáo, tính sá ng tạo cua để lài)
C ác h tiếp cậ n :
Đ e t à i s ẽ s ư d ụ n g k ế t h ợ p c á c h t i ế p c ậ n d ư ớ i l ê n ( b o t t o m u p ) v à t r ê n x u ố n g ( t o p d o w n ) .
Đ ầ u \ à o c ù a c á c m ò h ì n h l ừ d ư ớ i l ê n s ẽ l à đ ầ u v à o n g o ạ i s i n h c h o m ô h ì n h t ừ t r ê n x u ố n g .
C á c m ô h ì n h t ừ d ư ớ i l ê n l à c á c m ô h ì n h d ạ n e , k i n h t ể - k ỹ t h u ậ t d ư ợ c x â y đ ụ n ĩ? d ê t í n h
t o á n c á c p h ư ơ r m á n l ự a c h ọ n s i ả m t h ã i c ủ a c á c l ĩ n h v ự c c ụ t h e . h a o g ồ m n h i ê u b i ế n v i m ô v à
c á c c h i s ò k v t h u ậ t , n g à n h , t à i c h í n h , k i n h t ế . M ô h ì n h t ừ t r ê n x u ố n s l à m ô h ì n h k i n h t ế v ĩ m ò
( l á n h g i á t á c đ ộ n ẹ t ô n g t h ẻ c u a c á c c h i n h s á c h g i á m k h í t h a i n h à k í n h d ố n n ề n k i n h t ể . b a o
g ồ m c á c c h ỉ s ố k : n h l e v ĩ m ô u W h ợ p c ấ p q u ố c g i a . c á c c h ỉ s ố k i n h t ế v i m ô v à t à i k h ó a .
T r o n ụ v i ệ c s ù ' c l ụ n ụ , m ô h ì n h , đ ề t à i d ự k i ế n t h a m k h a o h ộ m ô h ì n h d o A I M x â y đ ự n g ,
* • í? • • ^ • V
h ê n c ạ n h đ ó c ũ n g x e m x é t v ậ n đ ụ n " n i l ừ n g v ế u t ố p h ù h ợ p c u a c á c m ô h ì n h k h á c .
P h ư ơ n g p h á p n g h iê n c ửu , kỹ th u ậ t s ử dụ n g :
N e h i ê n c ứ u s c s ư d ụ n ạ , c á c p h ư ơ n g p h á p s a u đ â y :
/ . M ỏ hình k v th uậ t từ dư ớ i lên ì : E S S (E nergy Snap S h o t)
E S S i h i c h h ợ p t r o n g v i ệ c t h i ế t k ế L C S c h o c á c n ư ớ c đ a n g p h á t t r i ế n b ơ i k h ả n ã n a , p h â n
l í c h đ ộ n h ạ y v ớ i c á c t h ò n ạ s ố k h á c n h a u m ộ t c á c h n h a n h c h ó n ạ v à k ị p t h ờ i , c ũ n g n h ư p h ù h ợ p
v ó ' i d i ề u k i ệ n h ộ t h ố n g s ố l i ệ u c h ư a đ ầ y đ u ở c á c n ư ớ c n à y . E S S c ũ n g c ó t h ể đ ư ợ c s ử d ụ n g
Cj> • J J c? • • ơ
n h ư m ộ t c ô n g c ụ đ á n h g i á đ a n g i ả n n g u ồ n d ầ u r a c ủ a c á c m ô h ì n h k h á c n h a u .

E S S t í n h t o á n l i ê u t h ụ n ă n g l ư ợ n g t r o n g k h u v ự c s ừ d ụ n e c u ố i c ù n a n h ư n g à n h c ô n g
n g h i ệ p . k J i u d â n c ư , t h ư ơ n g m ạ i v à g i a o t h ô n g v ậ n t ả i , t ừ đ ó x â y d ự n g b ả n g c â n d ố i n ă n e
l ư ợ n g ; s a u đ ó l ậ p r a b â n g p h á t t h ả i C 0 2 v ớ i h ệ s ố p h á t t h ả i C 0 2 n S i o ạ i s i n h .
2. M ô hình k ỳ th u ậ t từ dư ớ i lên 2: M ô hìn h E ndu se
E n d u s e l à m ộ t d ạ n g m ô h ì n h t ừ d ư ớ i l ê n c ủ a c á c l ự a c h ọ n c ô n g n g h ệ t r o n g h ệ t h ố n g
n ă n g l ư ợ n g - k i n h t ế - m ô i t r ư ờ n g q u ố c g i a . C á c c ô n g n g h ệ đ ư ợ c l ự a c h ọ n t r o n g m ộ t k h u n g t ố i
ư u h ỏ a t u y ể n l í n h ( l i n e a r o p t i m i z a t i o n ) , t r o n g đ ó c h i p h í h ệ t h o n g đ ư ợ c q u y đ ị n h h ờ i m ộ t s ố
r à n g b u ộ c n h ư n h u c ầ u d ị c h v ụ v à t í n h k h ả d ụ n g c ủ a n ă n g l ư ợ n g v à n g u y ê n v ậ t l i ệ u . C h i p h í
h ệ t h ố n g b a o g ồ m c h i p h í c ố đ ị n h , c h i p h í h o ạ t đ ộ n g c ô n g n g h ệ , c h i p h í n ă n g l ư ợ n g , t h u ế v à
t r ợ g i á , v . v . M ô h ì n h E n d u s e c ù n g m ộ t l ú c c ó t h ể t í n h t o á n c á c c h i p h í t r o n g n h i ề u n ă m . M ô
h ì n h c ũ n a c ó t h è p h â n t í c h n h i ề u k ị c h b á n k h á c n h a u , b a o £ ồ m c à b i ệ n p h á p c h í n h s á c h .
N h u c ầ u d ị c h v ụ n ă n g l ư ợ n g đ ư ợ c s ử d ụ n g t r o n g m ô h ì n h n à y đ ư ợ c d ự a t r ê n k ị c h h a n
h a v k ế t q u à t h u d ư ợ c t ừ c á c m ô h ỉ n h k h á c . T i ế p t h e o , m ứ c t i c u t h ụ n ă n g l ư ợ n g đ ư ợ c t í n h t o á n
t ừ v i ệ c t i ê u t h ụ n ă n g l ư ợ n g c ụ t h ể c ủ a t ừ n g c ô n g n g h ệ v à s ự k ế t h ợ p c ủ a c ô n g n s h ệ . C u ố i
c ù n g , l i r ợ n g k h í t h á i C 0 2 d ư ợ c t í n h t o á n t ừ c á c y ế u t ố n ă n e l ư ợ n g t i ê u t h ụ v à k h í t h ả i đ ố i v ớ i
l i m a , l o ạ i n ă n g l ư ợ n a .
3. M ô hình d ự háo ngược (B ack-casting - BCM )
H C M c h í n h l à m ộ t m ô h ì n h t ố i ư u h ó a d ộ n g v ớ i d ạ n e t u y ế n t í n h . B C M m ô t a c h i ế n
l ư ợ c t ố i ư u t h e o t h ờ i g i a n c u a v i ệ c á p d ụ n g c ô n o n a h ệ m ớ i v à t h a v đ ổ i h o ạ t đ ộ n g k i n h t e n h à m
đ ạ t đ ư ợ c c á c m ụ c t i ê u t r o n g t ư ơ n g l a i , c h ẳ n g h ạ n n h ư l ư ợ n g k h í t h ả i c a r b o n v à o n ă m 2 0 5 0 .
C á c ạ i ả i p h á p đ ư ợ c đ ề x u ấ t b ở i c á c m ô h ì n h k h á c c ó t h ể d ư ợ c đ ư a r a v à đ á n h s i á t h ô n ? q u a
B C M .
C á c h ợ p p h ẩ n c ù a B C M b a o g ồ m : h à m s ả n x u ấ t ( c ơ c h ế c ù a c á c q u á t r ì n h s á n x u ấ t
h à n g l i o á v à d ị c h v ụ ) : c à n đ ố i c u n g - c ầ u h à n g h o á v à d ị c h v ụ ; p h ư ơ n g t r ì n h đ ộ n g c u n g c ấ p :
l á i c h é v ậ t l i ệ u : t í n h d ộ n e c ủ a d â n s ố ; c â n đ ố i t r o n g s ử d ụ n u t h ờ i ạ i a n ( p h à n b ó 2 4 ẹ i ờ c h o l à m
v i ệ c , n g h i n ẹ ơ i , v . v ) ; đ i ề u k i ệ n i h ư ơ n a m ạ i ( x u ấ t k h a u v à n h ậ p k h ẩ u ) ; q u y d ị n h d ị c h v ụ t ố i
t h i ê u ; c á c r à n ẹ b u ộ c v ê p h á t t h ả i c á c b o n ; p h ú c l ợ i x ã h ộ i .
C á c t h ô n g s ố s a u d â y đ ư ợ c X U ' Í Ý b ẽ n n g o à i m ô h ì n h n à y : t h ô n g s ố c h o h à m s à n x u ấ t v à
' s ự b i ế n đ ô i c u a c h u n 2 ( t ậ p h ợ p c á c k ế t q u ả ư ớ c t í n h t ừ c á c m ô h ì n h t ừ d ư ớ i l è n l i ê n q u a n , v à
c á c k ị c h b á n t ư ơ n g l a i ) ; t h a m s ố c h o p h ư ơ n e t r i n h đ ộ n u c u n a c ấ p , p h ư ơ n e t r ì n h đ ộ n g d â n s ố .

c â n đ ổ i t h ờ i t í i a n s ử d ụ n g v à đ i ề u k i ệ n t h ư ơ n ẹ m ạ i ( d ự a t r ê n d ữ l i ệ u l ị c h s ư v à k ị c h b a n l ư ơ n g
l a i : d ầ u v ả o c ù a q u v đ ị n h d ị c h v ụ t ố i t h i ể u .
4. M ỏ hình dọng câ n băng tông thế
M ỏ h ì n h d ạ n e c á n b a n g t ổ n g t h ò s ẽ d ư ợ c s ư d ụ n g đ ể đ á n h g i á t á c đ ộ n g c ủ a c h í n h s á c h
p h . u t r i ể n c á c b o n t h ấ p t ớ i c á c b i ế n k i n h t ế v ĩ m ò c h ủ y ế u l à t ạ o v i ệ c l à m . G D P v à y ê u c ầ u v ề
v ố n .
C á c IĨ 1Ô h ì n h d ạ n g n à y b a o e ồ m m ô h ì n h Đ ầ u v à o - Đ ầ u r a ( I - O ) v à m ò h ỉ n h C â n b ằ n g
lôr.g thê (CGE). Dề tài có thê tham khao mô hình CGE cho Việt Nam - là IĨ1Ỏ hinh chuẩn cùa
I F T R L c h ạ y c ù n g b ả n g S A M 2 0 0 7 . B ả n g S A M c ó 6 3 n g à n h b a o g ồ m n h ữ n g n g à n h c ó l i ê n
q u m c h ặ t c h ẽ v ớ i t ă n g t r ư ở n g c á c b o n t h ấ p n h ư l â m n g h i ệ p , g i a o t h ô n g , đ i ệ n , k h a i m ò . d ầ u
k h ) . g a s , . . .
19 Phưong án phối họp vói các tố chức nghiên cứu và eo sỏ' sản xuất trong nước
I Ti nh bày rõ phư ơ ng án phô i hợp: lên các tô chức p hố i họp chính tham gia thực hiện để tài và
nội dung công việc tham gia trong đề tài, kế cá các cơ sở sản xuất hoặc những người sử dụng kêt
que nghiên cừu: khả năìVỊ đ ủn g %ỏp về nhân lực. tài chính, c ơ sở hạ tầng-nếu có)
V i ệ c l ổ c h ứ c p h ố i h ợ p v ớ i c á c đ m i v ị n g h i ê n c ứ u d ự k i ế n n h ư s a u :
- C ụ c K h í t ư ợ n a T h ủ y v ă n v à B i ể n đ ố i k h í h ậ u ( B ộ T N & M T ) : p h ố i h ợ p đ ể đ ả m b ả o t h ố n g
n h á t c ù a s à n p h ẩ m c u a đ ề t à i v ớ i K ố h o ạ c h N A M A .
V i ệ n K h o a h ọ c K h í t ư ợ n g T h ủ y v ă n v à M ô i t r ư ờ n g ( B ộ T N & M T ) : p h ố i h ợ p v ề c á c n ộ i
d u n g l i ê n q u a n đ ế n k ị c h b ả n b i ế n d ổ i k h í h ậ u , k h o a h ọ c b i ế n đ ồ i k h í h ậ u .
V ụ K h o a h ọ c . G i á o d ụ c , T à i n ỉ ĩ u y ê n v à M ô i I r ư ờ n g ( B ộ K H & Đ T ) : p h ố i h ọ p đ ề đ à m b à o
s ự t h ố n g n h ấ t c ủ a s ả n p h ẩ m c ủ a d ề t à i v ớ i C h i ế n l ư ợ c q u ố c g i a v ề T ă n « t r ư ở n g x a n h .
V i ệ n N ă n g l ư ợ n g ( B ộ C ô n g t h ư ơ n g ) : t h a m s i a p h ố i h ợ p v ề c á c n ộ i d u n s l i ê n q u a n đ ế n q u y
h o ạ c h n ă n g l ư ợ n g , l ậ p b ả n g c â n đ ố i n ă n g l ư ợ n g q u ố c g i a . t h i ế t k ế v à t h a m g i a đ i ề u t r a s ố
l i ệ u v è n ă n g l ư ợ n g .
l o n g c ụ c T h ố n g k ê ( B ộ K I I & D T ) : c u n g c ấ p s ố l i ệ u v à t h a m g i a d i ề u t r a s ố l i ệ u t h ố n a k ê
c ô n g n u h i ệ p v à c á c n g à n h k i n h t ế , c u n g c ấ p s ố l i ệ u b á n ạ S A M v à b à n g 1 - 0 c ù n g n h ư p h ố i
h ợ p p h â n t í c h .
V i ệ n Q u ả n l v k i n h t ế t r u n g u o n ẹ ( B ộ K J 1 & D T ) : t r a o đ ô i c á c v ấ n d ề p h ư ơ n g p h á p l u ậ n , k ế t
q u ả n g h i ê n c ứ u v à s ố l i ệ u c u a h a i b ê n .

2 ( 1 I M n i o n j i á n h ọ * | > ( á c q u ố c t ế ( n ế u c ó )
(Trình hây rỏ ph ư ơ n g án p ho i hợp: lên đ oi lác n ư ớc ngoà i; n ộ i duníỊ dỏ hợ p lúc- đ ỏ i vời
(.lỏi tức õió CÓ h ợp tá c lừ trướ c; nội d u n g cần hợ p tác tro n g kh u ô n khô để tài; hình thứ c
thự c hiện. P h â n tích rò lý do cân h ợ p tác và d ự kiên kết q uả hợ p tác, tác dộng của hợp
tác đ ò i vớ i két q u a cu a D ê t à i )
F i o n a q u á t r ì n h t h ự c h i ệ n đ ề t à i . V i ệ n C h i ế n l ư ợ c . C h í n h s á c h l à i n g u v ê n v à m ô i t r ư ờ n g
s è p h ố i h ợ p v ớ i D ạ i h ọ c K y o t o v à V i ệ n N g h i ê n c ứ u m ò i t r ư ờ n g N h ậ t B a n ( N I E S ) v ề c á c
n ộ i d u n a đ à o t ạ o n â n g c a o n ă n ạ l ự c c á n b ộ n s h i ê n c ứ u V i ệ t N a m . l ậ p m ô h ì n h , h i ệ u
c h ì n h m ỏ h ì n h . N g o à i r a . V i ệ n c ũ n g c ư c á n b ộ n g h i ê n c ứ u t h a m £ Ì a c ộ n e d ô n g A I M đ ê
n g h i ê n c ứ u v ề p h á t t r i ể n c á c b o n t h ấ p ờ V i ệ t N a m t r o n g m ố i t ư ơ n g q u a n v ớ i c á c n ư ớ c
t r o n e k h u v ự c .
M ộ t đ ố i t á c q u ố c t ế k h á c l à V i ệ n N g h i ê n c ứ u m ô i t r ư ờ n g , Đ ạ i h ọ c G r i f f i t h , A u s t r a l i a .
V a n đ ề h ợ p l á c s ẽ t ậ p t r u n g v à o c á c p h ư ơ n e p h á p p h â n t í c h t á c đ ộ n e s ứ d ụ n g m ô h ì n h I -
0 v à m ô h ì n h c â n b ằ n g t ổ n g t h ể .
2 1 T i ế n đ ộ t h ự c h i ệ n
C á c n ộ i d u n g , c ô n g v i ệ c
c h ủ y ế u c ầ n đ u ọ c t h ự c h i ệ n ;
c á c m ố c đ á n h g i á c h ủ y ế u
K c t q u ả
p h ả i d ạ t
Thòi
g i a n ( b ắ t
đ ầ u ,
k ế t t h ú c )
C á n h â n ,
t ổ c h ứ c
t h ự c h i ệ n *
D ự k i ế n
k i n h p h í
1

2
3
4 5 6

L J
( 1 ) T ò n g h ợ p c ơ s ờ l ý l u ậ n , h ệ
i h ô n g h ó a p h ư ơ n g p h á p l u ậ n
x à v d ụ n g v à l ự a c h ọ n p h ư ư n s
á n g i ả m p h á t t h ả i k h í n h à k í n h
t ố i ư u ; c á c d i ề u k i ệ n , c h í n h s á c h
v ĩ m ô c ầ n t h i ế t đ ể n ề n k i n h t ế x ã
h ộ i n à y c ó t h ê t ô n t ạ i v à v ậ n
h à n h l à n h m ạ n h
0 7 / 2 0 1 1 -
1 2 / 2 0 1 1
3 0 0 t r i ệ u
( 2 ) Đ i ề u t r a k h ả o s á t , n g h i ê n
c ứ u k i n h n g h i ệ m q u ố c t ế
0 9 / 2 0 1 1 -
03/2012
8 0 0 t r i ệ u
-
_______
( 3 ) Đ i ề u t r a , đ á n h g i á t h ự c t r ạ n g
p h á t t h ả i k h í n h à k í n h , n g u y ê n
n h à n v à c á c s i ả i p h á p t i ề m n ã n s
c á t ẹ i á m p h á t t h ả i k h í n h à k í n h ,
v à t h ự c t r ạ n g đ á p ứ n g c ù a s ố
l i ệ u ờ V i ệ t N a m
0 1 / 2 0 1 2 —

0 3 / 2 0 1 2
5 0 0 t r i ệ u
14
1
(4) 1 lũèt kê bộ mô hình lính
loán mức phát lhai KNK ironu
các lĩnh \ ực của nên kinh lế
Việi Nam và các kiiả năng cất
giam phát thải KNK có thể thực
hiện cũng như các điều kiện cần
thiết dề có thế thực hiện giảm
phát thái KNK ở Việt Nam trên
cơ sơ mó hình AIM

01/2012-
03/2013
700 triệu
(5) Xâv duns thuât toán tìm tối
ư u . t i ế n h à n h t í n h t o á n đ ê x á c
định các nội dung cản chuyển
đồi đê dạt dược mục tiêu giàm
p h á t t h ả i , đ ề x u ấ t p h ư ơ n g á n
( m ụ c t i ê u . í ã ả i p h á p c a n thiệp,
l ộ t r i n h ) g i ả m p h á t t h à i K N K
k h a t h i v à t ố i ư u t r ê n c ơ s ơ đ ả m
b ã o c á c y ê u c ầ u v ề p h á t t r i ê n
kinh le - xã hội và dựa trên
n h ữ n g đ i ề u k i ệ n t i ề m l ự c v ậ t
c h ấ t , k h o a h ọ c c ỏ n ẹ nghệ v à c á c
diều kiện xà hội ở Việt Nam.

01/2012-
03/2013
700 triệu
(6) Thiết kế bộ mô hình đánh
giá tác động vĩ mò của các
chính sách về giảm phát thải
KNK
01/2012-
03/2013
700 triệu
( 7 ) Đ i ề u t r a , k h ả o s á t t h u t h ậ p
thônạ tin, số liệu bỗ sunc,
03/2012-
03/2013
2.000 triệu
( 8 ) T h ử n g h i ệ m và c h ạ y m ô
hình và đề xuât phương án giảm
p h á t t h a i K N K t ố i ư u c h o V i ệ t
Nam
04/2013 -
09/2013
8 0 0 t r i ệ u

( 9 ) K ế t t h ú c đ ề t à i
12/2013
T ổ n g

J 1
6 . 5 0 0 t r i ệ u
* Chi gh i nhữníỊ cá n h ân có tên tại M ục 12

1 u . S Ả N P H Ẩ M K H & C N C Ủ A Đ Ề T À I
2 2 S a n p h ấ m K Ỉ 4 & C N c h í n h c ủ a Đ e t à i v à y ê u c ầ u c h ấ t l ư ợ n g c ầ n đ ạ t (Liệt kê theo
i i /ạniị sán ph à m )
D ụ n g I : M ầ u (m odel, m aket); S ả n p h ẩ m (là h à n g hoá. có thể đư ợ c liêu thụ trên th ị trường);
V ậ t l i ệ u : I h i ê t b ị . m á v m ó c : D â y c h u y ề n c ô n g n g h ệ : G i ố n g c â y t r ồ n g : ( ì i o n a v ậ t n u ô i v ả c á c
l o ạ i k h á c ;
SỖ
TT
Tên sán phâm cụ Ihc v à
chỉ tiêu chất Iưọìig chủ
yếu của sản phâm
Đơn
vị
đo
Mức chất ỉuụng
Du kiến

sô lirọ ng/
quy mô
sản phẩm
tạo ra
Cần
đat
Mẩu tưong tự
( t h e o c á c
tiêu chuân mới nhất)
Trong niróc
Thế giói
1
'2

3
4
5
6
7
22.1 Mức chất lưọìig các sản phẩm (Dạng [) so vói các sản phẩm tương tự trong nưóc
v à n i r ó c n g o à i (Làm rõ c ơ s ờ khoa học và thực tiễn đê xác định các chi tiêu vể chát lượng
cân dạt của các sản phẩm cùa đê tài)
D ạ n g II: N g u y ê n l ý ứ n i Ị d ụ n g ; P h ư ơ n g p h á p ; T i ê u c h u ẩ n ; Q u y p h ạ m ; P h ầ n m ề m m á y t í n h ;
B a n v ỗ t h i ề t k ế ; Q u y t r ì n h e ô n a n g h ệ ; S ơ đ ồ , b ả n đ ồ ; s ố l i ệ u , C ơ s ờ d ữ l i ệ u ; B á o c á o p h â n
t í c h ; T à i l i ệ u d ự b á o (phương pháp , qu y (rình, m ô hình, )', Đ ề á n , q u i h o ạ c h ; L u ậ n c h ứ n g
k i n h t ế - k ỹ i h u ặ t . B á o c á o n g h i ê n c ứ u k h ả t h i v à c á c s ả n p h ẩ m k h á c
TT
Tên sản phấni
Ycu cầu khoa hoc cần đat
■ •
Chi chú
1
9
3
4
1
B á o c á o đ ề x u ấ t p h ư ơ n g á n g i ả m
p h á t t h a i K N K t ố i ư u t r ê n c ơ s ờ ( l à m
b á o c á c m ụ c t i ê u p h á t t r i ể n k i n h t ế -
x ã h ộ i c ủ a V i ệ t N a m .
B á o c á o c u n g c ấ p đ ư ợ c t h ô n g
t i n t o à n d i ệ n , c ụ t h è v e c ư s ở
l ý l u ậ n , c ơ s ở t h ự c t i ễ n t r o n e
n ư ớ c v à q u ố c t ế , v à d ư a r a

n h ữ n g đ ề x u ấ t r õ r à n g v ề đ ị n h
h ư ớ n g , g i ả i p h á p v à l ộ t r ì n h
g i ả m p h á t t h à i K N K t ố i ư u
c h o V i ệ t N a m .
B ộ m ô h ì n h x á c đ ị n h c á c p h ư ơ n g á n
g i ả m p h á t t h ả i K N K k h a t h i v à l ự a
c h ọ n p h ư ơ n g á n g i ả m p h á t t h à i K N K
t ô i ư u . v à đ á n h e , i á t á c đ ộ n s . v ĩ m ô
c u a c h í n h s á c h v ề ì i i a m p h á t t h ả i
K N K
B ộ m ô h ì n h p h a i d ư ợ c t r i n h
b à y d ư ớ i d ạ n g p h à n m ề m x ứ
l ý s ố l i ệ u , đ ư ợ c g i ả i t h í c h c ụ
t h ế v à r õ r à n g v ề c ấ u t r ú c v à
c á c b ư ớ c t h ự c h i ệ n .
C á c m ô h ì n h p h a i đ ư ợ c i h i ế t
k ế t h e o c á c h t h ứ c d ỗ d a m ĩ c ậ p
n h ậ t , d i ề u c h ì n h s a u n à y .
16
D ạ n g H í : B à i b á o ; S á c h c h u y ê n k h á o ; v à c á c s á n p h ẩ m k h á c
Tên sản pham
Yêu cẩu khoa hoc cần đạt
Dự kiến noi công bỗ
( T ạ p c h í , N h à x u ấ t
b a n )
Ghi chú
i
22.2 Trình độ khoa học của sản phâtn (Dạng lĩ & III) so vói các sản phâiri tương tự' hiện
có (L àm rõ c ơ sở kh oa h ọc và th ực tiên đé xá c định các vẻu cáu kh o a h ọ c càn d ạ t cùa cá c san
p h à m cua dẻ tài)

S á n p h à m đ ề t à i s ẽ d ự a t r ê n c á c p h ư ơ n g p h á p , c á c h t i ế p c ậ n t i ê n t i ế n đ ã đ ư ợ c p h á i t r i ể n t r ê n
t h e g i ớ i v à p h ả i d ư ợ c đ i ề u c h i n h t h í c h h ợ p t h e o đ i ề u k i ệ n V i ệ t N a m .
M ò h ì n h d ư a r a c ó k h a n ă n g đ ư ợ c ứ n g d ụ n g l â u d à i . p h ụ c v ụ c ô n g t á c n g h i ê n c ứ u , d ự b á o v à
x â v d ự n g c h í n h s á c h .
22.3 Kêt quả tham gia đào tạo trên dại học
TT Cấp đào tạo Số lượng Chuyên ngành đào tạo
Ghi chú
Thạc sỹ
__________
Tien sỹ 01
L i ê n l ĩ n h v ự c k i n h t ể - b i ế n
đ ồ i k h í h ậ u - m ô i t r ư ờ n g
2 2 . 4 S á n p h ẩ m d ự ' k i ế n đ ă n g k ý b ả o h ộ q u y ề n s ỏ ' h ữ u c ô n g n g h i ệ p , q u y ề n đ ố i v ó i g i ố n g c â y
t r ồ n g :
23 Kha năng ứng (lụng và phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu
23.1 Khả năng về thị trirờng ( N h u c ầ u t h ị t r ư ờ n g t r o n g v à n g o à i n ư ớ c , n ê u t ê n v à n h u
c ầ u k h á c h h à n g c ụ t h ể n ế u c ó : đ i ề u k i ệ n c ẩ n t h i ê t đ ê c ó t h e d ư a s ả n p h à m r a t h ị t r ư ờ n g ? )
23.2 Khả năng về ứng dụng các kct quả nghiên cứu vào sản xuất kinh doanh ( K h a
n ă n g c ạ n h t r a n h v ề g i á t h à n h v à c h ấ t l ư ợ n g s ả n p h ẩ m )
2 3 . 4 M ô t a p h t r ơ n g t h ứ c c h u y ê n g i a o
('Chuyên íỊÌao công nghệ trọn gói. chuyên giao công nghệ có đào tạo, chuyên <ỊÍao theo hình (hức tra
dàn theo ty lệ % cùa doanh thu; liên kèt với doanh nghiệp đê san A licit hoặc góp vón-vởi đơn vị phôi
hợp nghiên cứu hoặc với cơ sơ sẽ úp dụng kết quà nghiên cửu- theo tỷ lệ đã thoa thuận đé cùng triền
\ khơi sán xuâi: lự thành lập doanh nghiệp trên cơ sà kết qua nghiên cứu tạo ro. )
17

×