Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

BÀI THỰC HÀNH MẠCH LưU CHẤT – C6 MKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 33 trang )


1

MT  C6 MKII
I. M
Tìm hiểu về các dạng tổn thất áp suất xảy ra trong ống dẫn khi dòng chất lỏng không
nén được chảy qua các ống, các loại khớp nối, van hay các thiết bị đo dùng trong
mạng ống
Xác định ma sát của chất lỏng với thành ống trơn
Xác định trở lực cục bộ
Xác định ma sát của chất lỏng với thành ống bề mặt nhám
Đo lưu lượng bằng phương pháp chênh áp biến thiên
II. C TIM
1. nh tn tha cht lng v
 c tinghim cho ng s 8 ( 17.2)
Mở van 25.2, mở van 21, đóng các van còn lại trên mạng ống
Kiểm tra nguồn điện, bật công tắc bơm cho nước chảy vào trong mạng ống.
Thay đổi độ mở của van 25.2 năm lần, ứng với từng độ mở của van đo lưu lượng và
tổn thất áp suất trên đường ống số 8
 c tim cho ng s 9 ( 10.9)
Mở van 25.3, mở van 21, đóng các van còn lại trên mạng ống
Kiểm tra nguồn điện, bật công tắc bơm cho nước chảy vào trong mạng ống.
Thay đổi độ mở của van 25.3 năm lần, ứng với từng độ mở của van đo lưu lượng và
tổn thất áp suất trên đường ống số 9
 c tim cho ng s 10 ( 7.7)
Mở van 25.4, mở van 21, đóng các van còn lại trên mạng ống
Kiểm tra nguồn điện, bật công tắc bơm cho nước chảy vào trong mạng ống.

2
Thay đổi độ mở của van 25.4 năm lần, ứng với từng độ mở của van đo lưu lượng và
tổn thất áp suất trên đường ống số 10


 c tim cho ng s 11 ( 4.5)
Mở van 25.5, mở van 21, đóng các van còn lại trên mạng ống
Kiểm tra nguồn điện, bật công tắc bơm cho nước chảy vào trong mạng ống.
Thay đổi độ mở của van 25.5 năm lần, ứng với từng độ mở của van đo lưu lượng và
tổn thất áp suất trên đường ống số 11
2. nh tr lc cc b
 c tim cho van 20
Mở van 25.2, mở van 20, đóng các van còn lại trên mạng ống
Bậc công tắc bơm cho nước chảy vào mạng ống. Thay đổi độ mở của van 20 năm lần ở
các độ mở khác nhau. Tiến hành đo lưu lượng (đo thể tích và thời gian), đo tổn thất áp
suất qua van
 c tim cho van 21
Mở van 25.2, mở van 21, đóng các van còn lại trên mạng ống
Bậc công tắc bơm cho nước chảy vào mạng ống. Thay đổi độ mở của van 21 năm lần ở
các độ mở khác nhau. Tiến hành đo lưu lượng (đo thể tích và thời gian), đo tổn thất áp
suất qua van
 c ti nghi thu 3
Mở van 25.4, mở van 21, đóng các van còn lại trên mạng ống
Bậc công tắc bơm cho nước chảy vào mạng ống. Thay đổi độ mở của van 25.4 năm lần
ở các độ mở khác nhau. Tiến hành đo lưu lượng (đo thể tích và thời gian), đo tổn thất
áp suất qua van
 c tit m 16
Mở van 25.4, mở van 21, đóng các van còn lại trên mạng ống
Bậc công tắc bơm cho nước chảy vào mạng ống. Thay đổi độ mở của van 25.4 năm lần
ở các độ mở khác nhau. Tiến hành đo lưu lượng (đo thể tích và thời gian), đo tổn thất
áp suất qua van

3
 c tim cho ni ch T13
Mở van 25.2, mở van 21, đóng các van còn lại trên mạng ống

Bậc công tắc bơm cho nước chảy vào mạng ống. Thay đổi độ mở của van 25.4 năm lần
ở các độ mở khác nhau. Tiến hành đo lưu lượng (đo thể tích và thời gian), đo tổn thất
áp suất qua van
 c tim cho co ni 90
0

Mở van 25.2, mở van 20, đóng các van còn lại trên mạng ống
Bậc công tắc bơm cho nước chảy vào mạng ống. Thay đổi độ mở của van 25.2 năm lần
ở các độ mở khác nhau. Tiến hành đo lưu lượng (đo thể tích và thời gian), đo tổn thất
áp suất qua van
3. t lng qua 
 c tim cho ng 7
Mở van 25.1, mở van 21, đóng các van còn lại trên mạng ống
Bậc công tắc bơm cho nước chảy vào mạng ống. Thay đổi độ mở của van 25.1 năm lần
ở các độ mở khác nhau. Tiến hành đo lưu lượng (đo thể tích và thời gian), đo tổn thất
áp suất qua ống 7
4. y qua ng bn, ng
pitto
 Cc tim cho ng Ventury
Mở van 25.2, mở van 21, đóng các van còn lại trên mạng ống
Bậc công tắc bơm cho nước chảy vào mạng ống. Thay đổi độ mở của van 25.2 năm lần
ở các độ mở khác nhau. Tiến hành đo lưu lượng (đo thể tích và thời gian), đo tổn thất
áp suất qua màng chắn và ống Ventury
 c tim cho ng pitto
Mở van 25.2, mở van 21, đóng các van còn lại trên mạng ống
Bậc công tắc bơm cho nước chảy vào mạng ống. Thay đổi độ mở của van 25.1 năm lần
ở các độ mở khác nhau. Tiến hành đo lưu lượng (đo thể tích và thời gian), đo tổn thất
áp suất qua ống pitto



4
III. KT QU   LIU
1. Kt qu m
 nh tn tha cht lng v
STT

ng (mm)
Th 
(ml)
Thi gian
(s)
ng
(m
3
/s)
*10
3

Tn th
sut thc t
(mH
2
O)
1


17.2
620
1,11
0,56

23,342
2
670
1,22
0,55
23,331
3
800
1,48
0,54
23,34
4
760
1,49
0,51
23,34
5
740
1,54
0,48
23,34
1


10.9
660
1,66
0,40
21,64
2

700
1,9
0,37
21,62
3
700
1,95
0,36
21,48
4
660
1,87
0,35
21,02
5
690
2,03
0,34
20,58
1


7.7
730
2,70
0,27
13,68
2
740
2,74

0,27
13,41
3
690
2,65
0,26
14,549
4
730
3,04
0,24
16,153
5
710
3,55
0,20
17,16
1


4.5
450
6,24
0,07
22,58
2
400
5,53
0,07
22,57

3
420
5,82
0,07
22,52
4
480
6,44
0,07
22,52
5
460
6,42
0,07
22,4










5
 nh tr lc cc b
STT

V 


Th 
(ml)

Thi gian
(s)

ng
(m
3
/s)
*10
3
ng
ng
(mm)
Tn tht
t
thc t
(mH
2
O)
1


Van 20
620
1,6
0,39
17,2

20,76
2
640
1,76
0,36
17,2
25,84
3
780
1,98
0,39
17,2
25,89
4
740
1,82
0,41
17,2
25,88
5
700
1,73
0,40
17,2
25,83
1


Van 21
700

1,50
0,47
17,2
22,69
2
740
1,44
0,51
17,2
22,69
3
700
1,39
0,50
17,2
22,66
4
680
1,41
0,48
17,2
22,55
5
730
1,61
0,45
17,2
22,27
1



Đột thu 3
700
2,12
0,33
7,7
9,25
2
700
2,19
0,32
7,7
9,05
3
650
2,10
0,31
7,7
18,11
4
650
2,32
0,28
7,7
17,07
5
530
2,21
0,24
7,7

15,37
1


Đột mở 16
630
2,28
0,28
7,7
3,2
2
580
2,16
0,27
7,7
2,65
3
700
2,65
0,26
7,7
0,07
4
580
2,54
0,23
7,7
7,02
5
420

3,14
0,13
7,7
12,62
1


Nối T13
750
1,55
0,48
17,2
21,33
2
700
1,51
0,46
17,2
21,09
3
700
1,29
0,54
17,2
21,02
4
730
1,49
0,49
17,2

21,03
5
680
1,32
0,52
17,2
21,03
1


Co 90
0

710
1,54
0,46
17,2
0,76
2
660
1,50
0,44
17,2
0,43
3
750
1,88
0,40
17,2
0,93

4
650
2,10
0,31
17,2
1,87
5
310
2,38
0,13
17,2
3,2



6
 t l
STT

ng (mm)
Th 
(ml)
Thi gian
(s)
ng
(m
3
/s)
*10
3


Tn th
sut thc t
(mH
2
O)
1


17.2
700
1,65
0,42
4,29
2
690
1,93
0,36
14,77
3
340
3,63
0,09
22,52
4
100
5,37
0,02
22,41
5

60
10,26
0,01
22,43

      y qua ng b     ng
pitto
STT
Th 
(ml)
Thi gian
(s)
ng
(m
3
/s)
*10
3

Tn th
sut thc t
(mH
2
O)
ch
t
(mH
2
O)
n

1
720
1,56
0,46
0,63
0,178
2
700
1,62
0,43
0,91
0,156
3
680
1,69
0,40
1,64
0,135
4
580
1,97
0,29
2,62
0,071
5
360
3,48
0,10
3,74
0,008

ng Ventury
1
720
1,56
0,46
0,59
0,071
2
700
1,62
0,43
0,34
0,062
3
680
1,69
0,40
1,41
0,054
4
580
1,97
0,29
2,57
0,028
5
360
3,48
0,10
3,37

0,003
ng pitto
1
720
1,56
0,46
0,74

2
700
1,62
0,43
094

3
680
1,69
0,40
1,91

4
580
1,97
0,29
2,75

5
360
3,48
0,10

3,73




7
2. X  liu
 nh tn tha cht lng v
STT
ng
ng
(mm)
Vn tc

chy
(m/s)

Re

H s ma

Tn tht
t
thc t
(mH
2
O)
Tn tht

thuyt)

(mH
2
O)
1


17.2
2,41
41,45
1,54
23,342
26,57
2
2,37
40,76
1,57
23,331
26,13
3
2,33
40,08
1,60
23,34
25,69
4
2,20
37,84
1,69
23,34
24,26

5
2,07
35,60
1,80
23,34
22,82
1


10.9
4,29
46,76
1,37
21,64
117,78
2
3,97
43,27
1,48
21,62
109,00
3
3,86
42,07
1,52
21,48
105,98
4
3,75
40,88

1,57
21,02
102,96
5
3,65
39,79
1,61
20,58
100,21
1


7.7
5,80
44,66
1,43
13,68
319,10
2
5,80
44,66
1,43
13,41
319,10
3
5,59
43,04
1,49
14,549
307,55

4
5,16
39,73
1,61
16,153
283,89
5
4,30
33,11
1,93
17,16
236,57
1


4.5
4,40
19,80
3,23
22,58
708,78
2
4,40
19,80
3,23
22,57
708,78
3
4,40
19,80

3,23
22,52
708,78
4
4,40
19,80
3,23
22,52
708,78
5
4,40
19,80
3,23
22,4
708,78

Ta có vận tốc dòng chảy:  =
ưượ
ếệủố

Hệ số Re: Re =




Trong đó : và  là khối lượng riêng và độ nhớt của nước
 là tốc độ dòng chảy


là đường kính ống

Do hê số Re < 2320 nên hê số ma sát :  =





8

Từ hệ số ma sát ta có thể xác định được lượng tổn thất ma sát theo lý thuyết là:






trong đó : L và D lần lượt là chiều dài và đường kính của ống, m
g là gia tốc trọng trường

9
 nh tr lc cc b
STT

V 
ng
ng
(mm)
Vn tc
y
(m/s)
t

ng
(mH
2
O)
H s tr
lc cc
b
Tn tht
t
thc t
(mH
2
O)
1


Van 20
17,2
1,68
0,14
148,29
20,76
2
17,2
1,55
0,12
215,33
25,84
3
17,2

1,68
0,14
184,93
25,89
4
17,2
1,77
0,16
161,75
25,88
5
17,2
1,72
0,15
172,20
25,83
1


Van 21
17,2
2,02
0,21
108,05
22,69
2
17,2
2,20
0,25
90,76

22,69
3
17,2
2,15
0,24
94,42
22,66
4
17,2
2,07
0,22
102,50
22,55
5
17,2
1,94
0,19
117,21
22,27
1


Đột thu 3
7,7
7,09
2,56
3,61
9,25
2
7,7

6,88
2,41
3,76
9,05
3
7,7
6,66
2,26
8,01
18,11
4
7,7
6,02
1,84
9,28
17,07
5
7,7
5,16
1,36
11,30
15,37
1


Đột mở 16
7,7
6,02
1,84
1,74

3,2
2
7,7
5,80
1,72
1,54
2,65
3
7,7
5,59
1,59
0,04
0,07
4
7,7
4,94
1,24
5,66
7,02
5
7,7
2,79
0,40
31,55
12,62
1


Nối T13
17,2

2,07
0,22
96,95
21,33
2
17,2
1,98
0,20
105,45
21,09
3
17,2
2,33
0,28
75,07
21,02
4
17,2
2,11
0,23
91,43
21,03
5
17,2
2,24
0,26
80,88
21,03
1



Co 90
0

17,2
1,98
0,20
3,80
0,76
2
17,2
1,89
0,18
2,39
0,43
3
17,2
1,72
0,15
6,20
0,93
4
17,2
1,33
0,09
20,78
1,87
5
17,2
0,56

0,02
160,00
3,2

Vận tốc dòng chảy ta tính tương đương theo các tính của các ông trơn
Áp suất động được xác định bằng cách: 







10
Từ đó ta có thể xác định được hệ số trở lực cục bộ:






Trong đó 

là tổn thất áp suất thực tế ( đo được trên máy)


áp suất động ta vừa tính ngay trên
 nh tn tht lng qua 
STT
ng

ng
(mm)
Vn tc

chy
(m/s)

Re

H s ma

Tn tht
t
thc t
(mH
2
O)
Tn tht

thuyt
(mH
2
O)
1


17.2
1,81
31,13
2,06

4,29
19,96
2
1,55
26,66
2,40
14,77
17,09
3
0,39
6,71
9,54
22,52
4,30
4
0,09
1,55
41,34
22,41
0,99
5
0,04
0,69
93,02
22,43
0,44

Cách tính các thông số tương tự như tính đối với thành ống trơn

11


 y qua ng bn. ng Ventury, ng
pitto
STT
ng
(thc t)
(m
3
/s) *10
3
ng
t)
(m
3
/s)*10
3
Tn th
sut thc t
(mH
2
O)
ch
t
(mH
2
O)
n
1
0,46
0,49

0,63
0,178
2
0,43
0,46
0,91
0,156
3
0,40
0,42
1,64
0,135
4
0,29
0,31
2,62
0,071
5
0,10
0,11
3,74
0,008
ng Ventury
1
0,46
0,77
0,59
0,071
2
0,43

0,72
0,34
0,062
3
0,40
0,67
1,41
0,054
4
0,29
0,49
2,57
0,028
5
0,10
0,17
3,37
0,003
ng pitto
1
0,46

0,74

2
0,43

094

3

0,40

1,91

4
0,29

2,75

5
0,10

3,73


Ta tính chênh lệch áp suất dựa vào công thức sau:







  


Trong đó: C là hệ số hiệu chỉnh, C=0.98 cho ống Ventury, C=0.62 cho màng
chắn
 chính là tỷ số của đường kính trong trên đường kính ngoài của ống
A là tiết diện ống lớn

 là chênh lệch áp trong cột

12
Q chính là lưu lượng ta đo được trên máy
Để tính được lưu lương lý thuyết trước hết ta phải tính được sự chênh lệnh áp lý thuyết
theo công thức sau:







Sau khi có được chênh lệch áp lý thuyết từ đó ta tính ngược lại lưu lượng theo công
thức sau:







  



IV. T QU 
Thông qua các số liệu thu được từ thí nghiệm thực tế, ta thấy có một sự sai số đối với
các thông số đó khi tính trên công thức lý thuyết.
Nguyên nhân dẫn đến sự sai số đó có thể là do các nguyên nhân sau:

 Do thiết bị làm thí nghiệm
 Do người tiến hành thí nghiệm
 Các điều kiện khách quan của môi trường xung quanh như là : nhiệt độ, độ ẩm
của phòng thí nghiệm.
Ngoài ra thì việc tính toán lưu lượng bằng thủ công và lưu lượng xác định được trên
máy cũng đã có một sự sai số không nhỏ.


 FM51
I. MM
Khảo xác và tìm các đặc tuyến của bơm
Khảo xác và xây dựng đồ thị tìm điểm làm việc của bơm ly tâm

13
II. TC TIM
1. m 1: kh
Mở van hút bơm 1, khóa các van còn lại, bật công tắc bơm 1, điều chỉnh lưu
lượng 9 lần, đọc và ghi kết quả vào bảng 1.
2. i tip
Mở hoàn toàn van hút bơm 1, bơm 2 sao cho nước từ bơm 1 vào được bơm 2,
bật công tắc 2 bơm, điều chỉnh lưu lượng 9 lần, đọc và ghi lại kết quả vào bảng
2.
3. 
Mở hoàn toàn van hút bơm 1, bơm 2, khóa van nối giữa 2 bơm, bật công tắc 2
bơm, điều chỉnh lưu lượng 9 lần, đọc và ghi lại kết quả vào bảng 3.
III. KT QU   LIU
1. Kt qu
m 1: Khảo sát hệ 1 bơm
STT
Chế độ tốc

độ bơm (%)
Áp suất hút
P
h
(kPa)
Áp suất đẩy
P
đ
(kPa)
Lưu lượng Q
(l/s)
1
100%
0
27.579
0.117
2
100%
0
20.684
0.167
3
100%
0
13.790
0.217
4
100%
0
6.895

0.267
5
100%
0
0
0.317
6
100%
3.33
0
0.367
7
100%
3.33
0
0.417
8
100%
6.67
0
0.467
9
100%
10
0
0.567



14

m 2: ghép 2 bơm nối tiếp
STT
Chế độ tốc
độ bơm (%)
Áp suất hút
P
h
(kPa)
Áp suất đẩy
P
đ
(kPa)
Lưu lượng Q
(l/s)
1
100%
0
158.579
0.117
2
100%
0
144.790
0.167
3
100%
0
131.000
0.217
4

100%
0
124.106
0.267
5
100%
0
110.316
0.317
6
100%
0
96.527
0.367
7
100%
3.33
89.632
0.417
8
100%
6.67
75.842
0.467
9
100%
10
48.263
0.567


m 3: ghép 2 bơm song song
STT
Chế độ tốc
độ bơm (%)
Áp suất hút
P
h
(kPa)
Áp suất đẩy 2
bơm P
đ
(kPa)
Lưu lượng
Q (l/s)
1
100%
0
48.263
0.117
2
100%
0
41.369
0.167
3
100%
0
34.474
0.217
4

100%
0
27.579
0.267
5
100%
0
27.579
0.317
6
100%
0
20.684
0.367
7
100%
3.33
20.684
0.417
8
100%
6.67
13.789
0.467
9
100%
10
0
0.567


2. X  liu
Dựa trên các công thức tính toán đã học ở phần lý thuyết tiến hành tính toán
các đại lượng và trình bày kết quả tính toán ở các thí nghiệm theo bảng dưới
đây:
STT
Q (m
3
/s)
*10
3
H
tp
(mH
2
O)
N (W)
1
0.117
16,205
18,600
2
0.167
14,799
24,245
3
0.217
13,394
28,512
4
0.267

12,691
33,241
5
0.317
11,285
35,095
6
0.367
9,880
35,569
7
0.417
8,837
36,152
8
0.467
7,091
32,487
9
0.567
3,940
21,918

15
m 2:
STT
Q (m
3
/s)
*10

3
H
tp
(mH
2
O)
N (W)
1
0.117
2,851
18,600
2
0.167
2,148
24,245
3
0.217
1,446
28,512
4
0.267
0,743
33,241
5
0.317
0,040
35,095
6
0.367
-0,299

35,569
7
0.417
-0,299
36,152
8
0.467
-0,640
32,487
9
0.567
-0,979
21,918
m 3:
STT
Q (m
3
/s)
*10
3
H
tp
(mH
2
O)
N (W)
1
0.117
4,960
5,693

2
0.167
4,257
6,974
3
0.217
3,554
7,566
4
0.267
2,851
7,468
5
0.317
2,851
8,867
6
0.367
2,148
7,735
7
0.417
1,809
7,400
8
0.467
0,766
3,508
9
0.567

-0,979
-5,448

IV. 
Vì lí do là vào bữa nhóm chúng em thực hành thì dung cụ thiết bị thực hành đã bị
hỏng. nhóm chúng em phải tiến hành thí nghiệm trên một thiết bị khác nên số liệu thu
được có thể bị sai hoặc khác biết so với việc tiến hành trên thiết bị ban đầu.
Chúng em chỉ tiến hành thí nghiệm trên 1 chế độ làm việc của bom (100%) nên không
thể so sánh được sự khác biệt khi các bơm vận động ở các chế độ khác nhau.
Ngoài ra thì chúng em cũng không thể xác định được nhiều giá trị theo như yêu cầu
của bài thí nghiệm như là:
 Giá trị của H
v
: năng lượng cần thiết để khắc phục chiều cao của hai mặt cắt
 Giá trị của E (%): hiệu suất hoạt động của bơm.
 Giá trị P
m


16

C - KT TINH
I. MM
Giúp sinh viên hiểu rõ hơn về quá trình và thiết bị cô đặc
Tính toán cân bằng vật chất và cân bằng năng lượng để xác định các thông số cần
thiết
Giúp sinh viên vận hành chính xác thiết bị, đo đạc các thông số của quá trình và thiết
bị
Xác định năng suất và hiệu suất cuối cùng
Đánh giá quá trình hoạt động gián đoạn

II. C TIM
Chuẩn bị lượng dung dịch loãng để cô đặc
Cho 8lit dung dịch đồng sunfat vào nồi đun
Cho dung dịch còn lại vào thùng chứa
Đặc ống cấp bơm định lượng vào thùng chứa
Kích hoạt bộ gia nhiệt, điều chỉnh công suất nhiệt lên 100%
Cấp nước cho thiết bị ngưng tụ ECH1 với lưu lượng theo yêu cầu của giáo viên hướng
dẫn bằng cách mở van 9, sau đó van 6.
Đóng van 1
Đến khi sôi:

17
o Mở van xả đáy, lấy 1 ít mẫu đo nồng độ dung dịch
o Mở van VP1
o Giảm nhẹ công suất bộ gia nhiệt để giữ ổn định nhiệt độ hiệu số giữa TI3 và TI5
(đầu vào và đầu ra chất tải nhiệt của thiết bị ngưng tụ)
Khi bộ chứa nước ngưng đầy
o Tháo dung môi bằng van 5
o Mở van xả đáy lấy 1 ít mẫu đo nồng độ dung dịch
III. KT QU   LIU
1. Bng kt qu
Thi gian

W1
(W)
TI1
(
0
C)
TI3

(
0
C)
TI5
(
0
C)
V
dm


N
(g/l)
m
0
2000
30.1
29.2
29.2
0
2.28
Gia nhiệt
16
2000
96.5
29.2
29.2
0
2.28
19

1500
98.3
29.6
29.9
0
2.28




Bốc hơi
28
1500
99.8
29.6
32.4
0
2.54
38
1500
99.8
29.6
32.9
0
2.78
48
1500
99.9
29.6
33.1

0
3.09
58
1500
99.9
29.6
33.2
0
3.15
68
1500
99.9
29.6
33.2
0
3.32
78
1500
99.9
29.6
33.2
0
3.44
88
1500
99.9
29.6
33.5
0
3.60

93
1600
99.9
29.6
33
2
3.60
Kết thúc
2. X  liu
 ng vt cht


  


18


  
 
: nồng độ dung dịch
: nồng độ dung môi
 = g chất tan trong 100g=100ml dung môi





















m
ctan

(g)
m
dm
(g)
6273
1396
0,178
0,882
0,281
0,719
1335
4932

Nồng độ đầu C

M
= 2,28 g/l = 2,28/160=0,01425 (mol/l)








  
  




 

 

Nồng độ cuối C
M
= 3,6 (g/l) = 3,6/160 = 0,0225 (mol/l)









  
  




 

 
Khối lượng chất tan: 



  

   
Khối lượng dung môi: 




  

    
Khối lương dung môi: 



 


 
Cân bằng vật chất cho quá trình cô đặc:
Đối với chất tan:


 



 







 




  


Đối với dung môi:

19



 




 


 
ụ


ụ


 


 

 


     
 ng
Nhit ni

Nhi


Nhit bay

T
s
T
e
Q
2
(J)
8880000
1425439,456
6492612
33
29,6
441204400

Nhiệt lương của thiết bị ngưng tụ cung cấp trong suốt quá trình cô đặc là:






 





Trong đó: V là lưu lượng nước vào của thiết bị ngưng tụ, V= 200 l/h



là khối lượng riêng của nước, 

= 1000 kg/m
3

C nhiệt dung riêng của nước, C = 4186J/kg.
0
C


 


chênh lệch nhiệt độ của nước ra và vào.
Nhiệt lượng cung cấp cho quá trình đun nóng là:

đ





Trong đó:


là công suất nhiệt cung cấp cho quá trình đun nóng. W = 2000 (W)



là thời gian cần thiết để dung nóng dung dịch đến nhiệt bay hơi.
=16 (phút)
Nhiệt lượng cung cấp cho quá trình bay hơi là:







Trong đó:

20
W
2
là công suất cung cấp cho quá trình bay hơi. W = 1500 (W)


là thời gian cần thiết để dung dich bay hơi. 

= 72 (phút)
Nhiệt lương cung cấp thêm cho quá trình kết thúc là:







Trong đó :

W
2
là công suất cung cấp cho quá trình bay hơi. W = 1600 (W)


là thời gian cần thiết để dung dich bay hơi. 

= 5 (phút)
Từ đó ta có nhiệt độ của nồi đun là:



đ
 


Nhiệt đun nóng:




  

 

 

 

  

Trong đó:


và 

lần lượt là nhiệt dung riêng của chất tan và dung môi












Nhiệt bay hơi:

ơ


 
Trong đó
R là nhiệt hóa hơi của dung môi (nước), R = 1036 kJ/kg


21
IV. 

Từ các thông số nồng độ đầu và nồng độ sau, dựa vào phương trình cân bằng vật chất
ta có thể tìm được khối lượng ban đầu và sau khi cô đặc của dung dịch.
Từ khối lượng đầu và cuối của dung dịch ta có thể tìm được khối lượng nước đã ngưng
tụ dựa vào phương trình cân bằng vật chất thứ hai.
Tuy nhiên trong quá trình tiến hành thí nghiệm thì vẫn có sai số là do:
 Lương dung dịch ban đầu chúng ta chung đo chính xác thể tích của nó
 Sai số do dụng cụ và thiết bị
 Cách tiến hành chưa thực sự chính xác
 Các thông số tra bang lấy với các giá trị gần đúng

S IC106D
I. MM
Khảo sát quá trình sấy đối lưu vật liệu là giấy lọc trong thiết bị sấy bằng không khí
được đun nóng nhằm:
o Xác định đường cong sấy
o Xác định đường cong tốc độ sấy
o Giá trị độ ẩm tới hạn, tốc độ sấy đẳng tốc, hệ số sấy
Khảo sát sự biến đổi thông số không khí ẩm và vật liệu sấy của qua1 trình sấy lý thuyết
Xác định không khí khô cần sử dụng và lượng nhiệt cần thiết cho quá trình sấy lý
thuyết
So sánh và đánh giá sự khác nhau giữa quá trình sấy thực tế và quá trình sấy lý thuyết

22
II. 
1. ng cong sng cong t sy
Bậc công tắc tổng
Làm ẩm đều các tờ vật liệu
Kiểm tra thiết bị sấy đổ nước vào chỗ đo nhiệt độ bầu ướt
Điều chỉnh tốc độ quạt ở mức 3 bật công tắc quạt
Cài đặt mức độ điện trở ở mức 6, bật công tắc điện trở để gia nhiệt

Khi thiết bị sấy hoạt động ổn định ( nhiệt độ bầu khô không đổi) khoảng 10 phút, mở
cửa phòng sấy, đặt nhẹ nhàng các tờ giấy lọc lên giá đỡ, đóng cửa phòng sấy
Ghi nhận các giá trị: chỉ số cân khối lượng vật liệu ban đầu, nhiệt độ bầu khô, nhiệt độ
bầu ướt, của không khí trong phòng sấy tại thời điểm ban đầu.
Tăng mức điện trở lên mức 8, tiến hành sấy thêm khoảng 30 phút, ghi nhận chỉ số cân
khối lượng G
k
Ngừng thiết bị: chuyển các nút điều chỉnh về vị trì 0, đóng công tắc quạt và điện trở
gia nhiệt
2. ng vt chh sy
Bật công tắc tổng
Làm ẩm đều các tờ vật liệu
Kiểm tra thiết bị sấy: đổ nước vào chỗ đo nhiệt độ bầu ướt
Điều chỉnh tốc độ quạt ở nút điều chỉnh tốc độ lần lượt là 4 và 6 theo yêu cầu thí
nghiệm, bậc công tắc quạt.

23
Cài đặt mức điện trờ là 6 và 8 theo yêu cầu thí nghiệm, bậc công tắc điển trở để gia
nhiệt.
Ghi nhận các giá trị: chỉ số cân khối lượng ban đầu, nhiệt độ bầu khô, nhiệt độ bầu
ướt, tốc độ chuyển động không khí trong phòng sấy tại thời điểm ban đầu.
Sau thời gian 15 phút ghi nhận các giá trị: chỉ số cân khối lượng vật liệu sau sấy, nhiệt
độ bầu khô, bầu ướt, tốc độ chuyển động của không khí trong phòng sấy
Ngừng thiết bị: chuyển các nút điều chỉnh về trạng thái 0, đóng công tắc điện trở và
công tắc quạt.
III. KT QU  LIU
1. Kt qu
a. im 1
L
Thi gian


G
(g)
t

(
0
C)
t
k
(
0
C)
1
0
0,1218
28
32
2
2
0,1198
34
35
3
4
0,1182
34
35
4
6

0,1164
34
35
5
8
0,1144
34
35
6
10
0,1130
34
35
7
12
0,1118
34
35
8
14
0,1100
34
35
9
16
0,1092
34
35
10
18

0,1078
34
35
11
20
0,1064
34
35
12
22
0,1048
34
35
13
24
0,1040
34
35

24
14
26
0,1030
34
35
15
28
0,1022
34
35

16
30
0,1016
34
35
17
32
0,1004
34
35
18
34
0,0994
34
35
19
36
0,0990
34
35
20
38
0,0984
34
35
21
40
0,0980
34
35

22
42
0,0972
34
35
23
44
0,0964
34
35
24
46
0,0958
34
35
25
48
0,0948
34
35
26
50
0,0948
34
35
27
52
0,0942
34
35

28
54
0,0934
34
35
29
56
0,0930
34
35
30
58
0,0924
34
35
31
60
0,0922
34
35
32
62
0,0914
34
35
33
64
0,0914
34
35

34
66
0,0910
34
35
35
68
0,0904
34
35
36
70
0,0900
34
35
37
72
0,0900
34
35
38
74
0,0896
34
35
39
76
0,0894
34
35

40
78
0,0892
34
35
b. m 2

25
Ln

n
tr
Qut
m 0
m 1
m 2
G

(g)
G
c

(g)
W
k
(m/s)
t


(

0
C)
t
k

(
0
C)
t


(
0
C)
t
k

(
0
C)
t


(
0
C)
t
k

(

0
C)
1
6
6
28
32
28
35
36
38
0,1184
0,1058
1,86
2
8
6
28
32
30
40
40
44
0,119
0,104
1,89
3
8
4
28

32
31
38
40
42
0,1214
0,1054
2,33
2. X t qu
Bảng 1
L










1
0
38,4091
914,877
31,9948
2
120
36,1364
457,438

25,5964
3
240
34,3182
457,438
28,7963
4
360
32,2727
457,438
31,9948
5
480
30
457,438
22,3965
6
600
28,4091
457,438
19,1966
7
720
27,0455
457,438
28,7963
8
840
25,0000
457,438

12,7982
9
960
24,0909
457,438
22,3965
10
1080
22,5000
457,438
22,3965
11
1200
20,9091
457,438
25,5964
12
1320
19,0909
457,438
12,7982
13
1440
18,1818
457,438
15,9967
14
1560
17,0455
457,438

12,7982
15
1680
16,1364
457,438
9,59972
16
1800
15,4545
457,438
19,1966
17
1920
14,0909
457,438
15,9981
18
2040
12,9545
457,438
6,3984
19
2160
12,5000
457,438
9,59831
20
2280
11,8182
457,438

6,39981
21
2400
11,3636
457,438
12,7982
22
2520
10,4545
457,438
12,7968
23
2640
9,5455
457,438
9,59972
24
2760
8,8636
457,438
15,9967
25
2880
7,7273
457,438
0
26
3000
7,7273
457,438

9,59831
27
3120
7,0455
457,438
12,7982

×