Tải bản đầy đủ (.pdf) (56 trang)

CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT RƯỢU, BIA, NƯỚC GIẢI KHÁT Đề tài Hoa Houblon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.79 MB, 56 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
TP.HCM
CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT RƯỢU, BIA, NƯỚC
GIẢI KHÁT
Đề tài 5: Hoa Houblon

GVHD: Thầy Phan Vĩnh Hưng
Danh sách nhóm
1. Nguyễn Thùy Dương 2005100218
2. Chu Thị Hồng Thương 2005100290
 
Phân 
Vùng gieo 
 
Thành  và tính  các   chính
 tra và  giá   hoa
1. Đặc điểm của hoa houblon
 Đặc tính thực vật:
– Houblon (Humulus lupulus) là   
 lâu  30-40 , có  cao trung
bình  10-15m, lá cây to  bàn tay.
– Có hoa  và hoa cái riêng . Trong 
 bia    hoa cái   .
– Là      thích    phù
sa,  mùn,  cát pha  pH=7.
1. Đặc điểm của hoa houblon
 Hình :
– Có  hình , dài  3-4 cm khi chín có
màu vàng  vàng óng.
1. Đặc điểm của hoa houblon


 Cấu tạo:
  3 : , cánh và  hoa.
 T hoa:     , có 
 cong,  là  8-10.
 Cánh hoa:    vào , cánh 
 lên cánh kia  úp thìa và  dáng
hình chùy.  cánh hoa trên  bông
 là 40-100, trung bình là 60.
1. Đặc điểm của hoa houblon
 Cấu tạo:
  hoa:  bên trong cánh hoa.
1. Đặc điểm của hoa houblon
1. Đặc điểm của hoa houblon
 Cấu tạo:
– Cánh hoa có màu vàng xanh lúc chín thì 
sang màu vàng hoa cau.   hoa 
sang màu   cánh gián thì   
chúng    50%.
–  lupulin:  hình ,  kính 0,15-
0,25 mm,  các   và các  
.
2. Phân loại
• Có 2 cách phân loại:
– Theo màu sắc:
•  1: có màu vàng  vàng .
•  2: có màu .
•  3: có màu xanh  xanh vàng.
– Theo vị:
• -axit .
• -axit .

• :    và   .
2. Phân loại
2. Phân loại
2. Phân loại
2. Phân loại
• Trên    nay   3  hoa
houblon:
Dạng hoa cánh khô:
 khô
  
< 13%
ép 
thành
bánh
 kín
trong 
(SO
2

 )
2. Phân loại
• Dạng hoa cánh khô:
2. Phân loại
• Trên    nay   3  hoa
houblon:
Dạng hoa houblon hạt, viên:

 nát hoa khô thành  
Máy ép viên  hình
Gói kín trong các  

2. Phân loại
• Dạng hoa houblon hạt, viên:

2. Phân loại
• Trên    nay   3  hoa
houblon:
Dạng hoa cao trích


Dung
môi
DD cao
houblon 
- xanh lá

Trích ly  dm 
 (hexan, metanol
2. Phân loại
• Dạng hoa cao trích
2. Phân loại
  cách trích li    tách  riêng
  trong hoa ra     ( 
 > 45%).
  giá    trong 1kg cao hoa
 5-6 kg hoa cánh (  viên).
 Sau khi thu   cao    ,
 sung  glucoza =>    
 cao =>  hình vào các bao bì thích .

3. Vùng gieo trồng

•    các  vùng ôn .
•  và  là hai  gia   hoa houblon
 .
•  Hoà Czech là  có   và 
 hoa hàng .
4. Sản lượng
35.4
34.7
16.5
10.4
25.8
31.5
14.2
6.2
26.2
29
20
6.8
0
5
10
15
20
25
30
35
40
   
Nghìn tấn
Quốc gia

Sản lượng thu hoạch hoa houblon ở các nước trên thế
giới (x 1000 tấn)
Năm 1995 Năm 2002 Năm 2005
5. Thành phần và tính chất các cấu tử
chính của hoa houblon
Thành phần Hàm lượng (%)
 10-11
  15-20
Tinh  0,5-1,5
Tanin 2-5
Monosaccarit 2
Pectin 2
Amino axit 0,1
Protein 15-17
Lipit và sáp 3
 tro 5-8
Xenluloza, lignin và các  khác

40-50
5. Thành phần và tính chất các cấu tử
chính của hoa houblon
a)  chát:
- Hàm  polyphenol trong hoa houblon là 2-
5 % có trong cánh hoa và  hoa.
- Hoa houblon   chín thì hàm 
tannin trong hoa    .
-   trong hoa houblon    
màu xám, công  phân  chung là C
25
H

24
O
13
.
5. Thành phần và tính chất các cấu tử
chính của hoa houblon
• Vai trò:
– Giúp cho   trong nhanh và  
các thành  protein không , làm 
tính    bia.
– Tanin  làm      protein
         bia.
– Thông  hàm  tanin trong bia
 0,012- 0,02 %.

×