Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Tiểu luận môn quản trị dự án Quản lý tín dụng Ngân hàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (313.63 KB, 22 trang )

TỔNG QUAN VỀ DỰ ÁN
Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank) là một
đơn vị kinh doanh trực thuộc Ngân hàng nhà nước Việt Nam được thành lập ngày
26/03/1988 có trụ sở chính đặt tại Hà Nội cùng hơn 2300 Chi nhánh và điểm giao dịch
được bố trí rộng khắp trên toàn Quốc với gần 35.000 cán bộ, nhân viên. Ngân hàng có
những hoạt động đa dạng như: huy động tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi thanh toán, mở các
đợt trái phiếu, cổ phiếu… sử dụng vốn huy động có được để cho vay hay đầu tư vào
các dự án. Ngoài ra, Agribank còn có các dịch vụ như: chuyển tiền, chuyển đổi ngoại
tệ, tư vấn tài chính
Trước đây công tác quản lý tín dụng của các Chi nhánh Ngân hàng thường được
xem như là ít phức tạp. Vì vậy, việc quản lý tín dụng thường được các đơn vị theo dõi
bằng các chương trình đơn giản với mục tiêu là quản lý việc vay mượn, tính lãi suất,
thu hồi vốn. Tuy nhiên, với nhu cầu phát triển ngày càng lớn của hệ thống ngân hàng,
để đảm bảo phục vụ cho số lượng khách hàng ngày càng đông và khối lượng giao dịch
cao và có nhiều yếu tố phức tạp thì đây là một vấn đề nan giải khó quản lý, hay xảy ra
sai sót và việc giải quyết tốt bài toán này giúp cho các Chi nhánh Ngân hàng có thể tiết
kiệm được thời gian trong quá trình quản lý, phục vụ được nhiều khách hàng hơn trong
một đơn vị thời gian, chính xác và hiệu quả hơn. Vì vậy, một hệ thống quản lý tín dụng
xử lý nhanh, chính xác, đáp ứng kịp thời nhu cầu của khách hàng là rất cần thiết.
Với tình hình như vậy, dự án “Quản lý tín dụng Ngân hàng” đã được thành lập và
áp dụng mẫu tại ngân hàng Agribank chi nhánh Tam Trinh – Hà Nội. Trong phạm vi
1
đề tài, em xin được phân tích về giai đoạn “Lập kế hoạch của dự án, đánh giá việc thực
hiện kế hoạch đó”.
1. Yêu cầu của dự án.
Bộ máy quản lý tín dụng tại Agribank chi nhánh Tam Trinh bao gồm ba nhóm
chính trực tiếp tham gia vào quy trình quản lý tín dụng:
- Giám đốc chi nhánh.
- Các phòng ban nghiệp vụ tín dụng.
- Kiểm tra và giám sát tín dụng độc lập.
Ba nhóm này chịu trách nhiệm xây dựng và thực hiện các chính sách, quy trình và


các quy định về quản lý tín dụng trong ngân hàng. Những quy trình nghiệp vụ mà bộ
phận thường thực hiện là:
- Quy trình tín dụng: nghiên cứu thẩm định khách hàng vay vốn – kiểm tra hồ sơ khách,
thẩm định lại – phê duyệt hay không phê duyệt cho khách hàng vay.
- Quy trình xử lý nợ quá hạn.
- Quy trình chấm điểm tín dụng (đối với khách hàng là doanh nghiệp).
- Quy trình chấm điểm tín dụng (đối với khách hàng là cá nhân).
- Quy trình theo dõi và giám sát các khoản vay.
- Quy trình thu nợ và lãi gốc.
1.1. Yêu cầu hệ thống
- Chạy trên hệ điều hành Windows XP
- Sử dụng hệ quản trị Cơ sở dữ liệu Oracle
- Sử dụng ngôn ngữ lập trình Java
1.2. Yêu cầu chức năng
- Chức năng hệ thống
o Đăng nhập hệ thống
2
o Tạo user
o Xóa user
o Hiệu chỉnh thông tin user
- Chức năng cập nhật danh mục
o Danh mục khách hàng cá nhân
o Danh mục phòng ban
o Danh mục nhân viên
o Danh mục khách hàng doanh nghiệp
- Chức năng xử lý
o Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
o Giải ngân
o Chấm điểm tín dụng
o Theo dõi vay vốn

o Thu nợ lãi và gốc
o Chỉnh sửa hợp đồng
o Xử lý nợ quá hạn
o Kiểm kê
- Chức năng thống kê, báo cáo
1.3. Yêu cầu phi chức năng
- Giao diện thân thiện, dễ sử dụng.
- Chương trình chạy ổn định chính xác, an toàn, tốc độ xử lý nhanh
- Tự động hóa các quy trình nghiệp vụ.
2. Phân chia công việc.
Dự án được chia thành các giai đoạn: xác định, phân tích, thiết kế, kiểm thử
chấp nhận, kiểm thử vận hành như sau:
2.1. Giai đoạn xác định.
Họ và tên Mã số
3
Lê Đình Chung PVV1
Nguyễn Hữu Thành PVV2
Nguyễn Trường Sơn PVV3
Trần Khánh Toàn PVV4
Lê Xuân Duẩn PVV5
Bảng 1. Ký hiệu các thành viên trong giai đoạn xác định
Các hoạt động Người thực hiện
Tìm hiểu tài liệu, lập bảng câu hỏi trước khi phỏng vấn.
PVV1, PVV2, PVV3,
PVV4, PVV5
Xác định đối tượng cần phỏng vấn
PVV1, PVV2, PVV3,
PVV4, PVV5
Xác định các biểu mẫu cần thu thập
PVV1, PVV2, PVV3,

PVV4, PVV5
Thực hiện quá trình phỏng vấn
+ Phỏng vẫn phó phòng tín dụng
+ Phỏng vẫn nhân viên
PVV1, PVV2
Quá trình thu thập biểu mẫu – chứng từ, tài liệu liên
quan
+ Biểu mẫu đơn đăng ký vay vốn
+ Biểu mẫu bảng chấm điểm khách hàng theo các
tiêu chí
+ Biểu mẫu lãi suất
PVV3, PVV4, PVV5
Tổng hợp và hoàn thiện biểu mẫu PVV3, PVV4, PVV5
Tổng hợp thông tin quá trình phỏng vấn và thu thập
biểu mẫu
PVV1, PVV2
Đặc tả yêu cầu
PVV1, PVV2, PVV3,
PVV4, PVV5
Bảng 2. Các hoạt động trong giai đoạn xác định
2.2. Giai đoạn phân tích
Họ và tên Mã số
Lê Đình Chung PTV1
Nguyễn Hữu Thành PTV2
4
Nguyễn Trường Sơn PTV3
Trần Khánh Toàn PTV4
Lê Xuân Duẩn PTV5
Bảng 3. Ký hiệu thành viên trong giai đoạn phân tích
Các hoạt động Người thực hiện

Phân tích các quy trình nghiệp vụ của quản lý tín
dụng tại phòng tín dụng chi nhánh Tam Trinh
PTV1, PTV2, PTV3, PTV4,
PTV5
Phân tích mẫu đầu vào và đầu ra của phòng tín dụng
PTV1, PTV2, PTV3, PTV4,
PTV5
Mô hình hóa yêu cầu:
+ Xác định tác nhân
+ Xác định các trường hợp sử dụng
+ Xây dựng các biểu đồ trường hợp sử dụng
PTV1, PTV2, PTV3, PTV4,
PTV5
Mô hình hóa khái niệm
+ Xác định các lớp đối tượng
+ Xây dựng biểu đồ lớp
+ Xác định các thuộc tính của lớp
PTV1, A2, A3, A4, A5
Mô hình hóa tương tác đối tượng
PTV1, PTV2, PTV3, PTV4,
PTV5
Mô hình hóa hành vi hệ thống
+ Xây dựng biểu đồ trạng thái
+ Xây dựng biểu đồ hoạt động
PTV1, PTV2, PTV3, PTV4,
PTV5
Mô hình hóa hành vi ứng xử
+ Xây dựng biểu đồ trạng thái
+ Xây dựng biểu đồ cộng tác
PTV1, PTV2, PTV3, PTV4,

PTV5
Thiết kế kiến trúc vật lý
+ Kiến trúc hệ thống
+ Xây dựng biểu đồ thành phần
+ Xây dựng biểu đồ triển khai
PTV1, PTV2, PTV3, PTV4,
PTV5
Bảng 4. Các hoạt động trong giai đoạn phân tích
2.3. Giai đoạn thiết kế
Họ và tên Mã số
5
Lê Đình Chung TKV1
Nguyễn Hữu Thành TKV2
Nguyễn Trường Sơn TKV3
Trần Khánh Toàn TKV4
Lê Xuân Duẩn TKV5
Bảng 5. Ký hiệu các thành viên trong giai đoạn thiết kế
Các hoạt động Người thực hiện
Thiết kế kiến trúc
TKV1, TKV2, TKV3, TKV4,
TKV5
Thiết kế cơ sở dữ liệu
+ Dùng HQT Oracle để thiết kế cơ sở dữ liệu
TKV1, TKV2, TKV3, TKV4,
TKV5
Thiết kế chức năng đăng nhập
+ Thay đổi mật khẩu đăng nhập
+ Thiết lập tham số môi trường
+ Thoát chương trình
TKV1

Thiết lập chức năng quản lý danh mục khách hàng
+ Cập nhật khách hàng
+ Kiểm tra khách hàng
TKV2
Thiết lập chức năng quản lý nhân viên
+ Cập nhật nhân viên
+ Kiểm tra nhân viên
TKV2
Thiết lập chức năng vay vốn TKV3
Thiết lập chức chấm điểm tín dụng
+ Chấm điểm khách hàng doanh nghiệp
+ Chấm điểm khách hàng cá nhân
TKV4
Thiết lập chức năng theo dõi tín dụng TKV5
Thiết lập chức năng thống kê báo cáo
+ Thống kê báo cáo theo tuần
+ Thống kê báo cáo theo tháng
TKV5
Bảng 6. Các hoạt động trong giai đoạn thiết kế
2.4. Giai đoạn thực hiện
6
Lập trình các chức năng: mỗi module quản lý đều gồm 3 giai đoạn: lập trình,
kiểm thử và hiệu chỉnh module.
- Module quản lý danh mục nhân viên (1)
- Module quản lý danh mục khách hàng (2)
- Tích hợp (1) và (2)  (I)
- Module quản lý đăng nhập hệ thống (3)
- Tích hợp (3) và (I)  (II)
- Module đăng ký vay vốn (4)
- Tích hợp (4) và (II)  (III)

- Module chấm điểm tín dụng (5)
- Tích hợp (5) và (III)  (IV)
- Module giải ngân (6)
- Tích hợp module (6) và (IV)  (V)
- Module theo dõi tín dụng (7)
- Tích hợp module (7) và (V)  (VI)
- Module báo cáo thống kê (8)
- Tích hợp (8) và (VI)  (VII)
2.5. Giai đoạn kiểm thử chấp nhận (KTV1, KTV2, KTV3, KTV4, KTV5)
Họ và tên Mã số
Lê Đình Chung KTV1
Nguyễn Hữu Thành KTV2
Nguyễn Trường Sơn KTV3
Trần Khánh Toàn KTV4
Lê Xuân Duẩn KTV5
Bảng 7. Ký hiệu thành viên trong giai đoạn kiểm thử chấp nhận
Giai đoạn kiểm thử chấp nhận:
- Thực hiện chương trình demo đã định.
- Ý kiến khách hàng và giải đáp ý kiến khách hàng
- Viết báo cáo kết quả chương trình demo
- Sửa lỗi
7
- Lập tài liệu kỹ thuật và hướng dẫn sử dụng
2.6. Giai đoạn kiểm thử vận hành (KTV1, KTV2, KTV3, KTV4, KTV5)
Họ và tên Mã số
Lê Đình Chung KTV1
Nguyễn Hữu Thành KTV2
Nguyễn Trường Sơn KTV3
Trần Khánh Toàn KTV4
Lê Xuân Duẩn KTV5

Bảng 8. Ký hiệu thành viên trong giai đoạn kiểm thử vận hành
Giai đoạn kiểm thử vận hành
- Cài đặt hệ thống.
- Đào tạo người dùng và hỗ trợ người sử dụng.
- Bàn giao hệ thống và đưa vào hoạt động.
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng
3. Ước lượng thời gian thực hiện và
lập sơ đồ Pert.
3.1. Ước lượng giai đoạn xác định yêu cầu (PVV1,2,3,4,5)
Quá trình khảo sát (bảng phỏng vấn)
Kiểu Số Nhân tố Ngày Tham khảo Tổng con
Phỏng vấn phó phòng
tín dụng
1 2 2 1.25 2.5
Phỏng vấn nhân viên 1 2 2 1.25 2.5
Tổng cộng 2 5
Bảng 9. Quá trình khảo sát phỏng vấn
- PVV1 phỏng vấn ông phó phòng tín dụng
- PVV2 phỏng vấn nhân viên tín dụng.
Thực hiện công việc song song nên chỉ mất 2.5 ngày
Kiểu Số Nhân tố Tổng con
Chuyên gia phân tích 5 2 10
Tổng 5 10
8
5 thành viên tham gia vào dự án cùng song song dự đoán rủi ro nên tổng hết 2
ngày.
Kiểu Số Nhân tố Tổng con
Khảo sát 3 0.5 1.5
Dự đoán rủi ro 1 1 1
Tổng hợp 5 2.5

Tổng ngày tổng hợp khoảng 1.5 ngày do thực hiện công việc song song. Hoàn
thiện hồ sơ khảo sát hệ thống 3 ngày.
Các công việc trên được thực hiện nối tiếp nhau nên thời gian thực hiện cho cả
giai đoạn xác định là 2.5+2+1.5+3=9 (ngày)
3.2. Ước lượng giai đoạn phân tích tài liệu (PTV1,2,3,4,5)
Kiểu Số Nhân tố Tổng con
Quy trình nghiệp vụ 6 2 12
Mẫu đầu vào 9 0.5 4.5
Mô hình hóa yêu cầu 3 2 6
Mô hình tương tác đối tượng 1 2 2
Mô hình hóa hành vi ứng xử 2 2 4
Thiết kế kiến trúc vật lý 3 2 6
Mô hình khái niệm 3 2 6
Mô hình hóa hành vi hệ
thống
2 2 4
Bảng 10. Ước lượng giai đoạn phân tích tài liệu
Phân tích quy trình nghiệp vụ A1 làm song song với phân tích các mẫu đầu vào
A2 nên hết 12 ngày.
Phân tích mô hình hóa yêu cầu PTV1, PTV2, PTV3 -> 2 ngày
Mô hình hóa tương tác đối tượng PTV4 -> 2 ngày
Mô hình hành vi ứng xử PTV1, PTV2, PTV3 -> 1.5 ngày
Thiết kế kiến trúc vật lý PTV1, PTV2, PTV3 -> 2 ngày
Mô hình hóa hành vi hệ thống PTV1, PTV2, PTV3 -> 1.5 ngày
Mô hình hóa khái niệm PTV1, PTV2, PTV3 -> 2 ngày
Tổng hết: 23 ngày
3.3. Ước lượng giai đoạn thiết kế (TKV1,2,3,4,5)
9
Thứ tự Tên công việc Số Nhân tố Tổng con
1. Thiết kế cơ sở dữ liệu mức vật lý 1 7 7

2. Thiết kế đồ họa 1 2 2
3. Thiết kế chi tiết 14 8.5
3.1.
Thiết kế chức năng hệ thống 3 1.5
3.1.1. Thay đổi mật khẩu đăng nhập 1 0.5 0.5
3.1.2. Thiết lập các tham số môi trường 1 0.5 0.5
3.1.3. Thoát chương trình 1 0.5 0.5
3.2. Thiết lập chức năng quản lý danh
mục khách hàng
2 1
3.2.1. Cập nhật khách hàng 1 0.5 0.5
3.2.2. Kiểm tra khách hàng 1 0.5 0.5
3.3. Thiết lập chức năng quản lý nhân
viên
2 1
3.3.1. Cập nhập nhân viên 1 0.5 0.5
3.3.2. Kiểm tra nhân viên 1 0.5 0.5
3.4.
Thiết lập chức năng đăng ký vay vốn 1 1.5 1.5
3.5. Thiết lập chức năng chấm điểm tín
dụng
2 2
3.5.1.
Chấm điểm khách hàng là doanh
nghiệp
1 1 1
3.5.2. Chấm điểm khách hàng là cá nhân 1 1 1
3.6.
Thiết lập chức năng giải ngân 1 1 1
3.7.

Thiết lập chức năng theo dõi tín dụng 1 1 1
3.8.
Thiết lập chức năng thống kê báo cáo 2 1
3.8.1. Thống kê báo cáo theo tuần 1 0.5 0.5
3.8.2. Thống kê báo cáo theo tháng 1 0.5 0.5
Bảng 11. Ước lượng giai đoạn thiết kế
Công việc thiết kế sẽ được phân chia như sau:
1. Thiết kế cơ sở dữ liệu mức vật lý: TKV1, TKV2
10
2. Thiết kế đồ họa: TKV1, TKV2
2.1. Thiết kế chức năng hệ thống: TKV1
2.2. Thiết kế chức năng quản lý danh mục khách hàng: TKV2
2.3. Thiết lập chức năng quản lý nhân viên: TKV3
2.4. Thiết lập chức năng đăng ký vay vốn: TKV4
2.5. Thiết lập chức năng chấm điểm tín dụng: TKV5
2.6. Thiết lập chức năng giải ngân: TKV1
2.7. Thiết lập chức năng theo dõi tín dụng: TKV2
2.8. Thiết lập chức năng thống kê báo cáo: TKV3
- 3 công việc 1, 2, 3 làm liên tiếp nhau nên tổng thời gian sẽ là 17.5 ngày
Trong giai đoạn tiếp theo: thực hiện và kiểm thử phát triển ước lượng theo công
thức COCOMO:
Công thức COCOMO: D=C*(G+J)
Trong đó:
D: Độ thời gian
C: Nhân tố phức tạp
G: Nhân tố kinh nghiệm
J: Nhân tố tri thức
Dưới đây là bảng nhân tố Kinh nghiệm, nhân tố Tri thức và nhân tố Phức tạp
a. Bảng nhân tố Kinh nghiệm (G)
Loại Năm kinh nghiệm Hệ số

QLDA 5 0.5
PVV1 2 2
PVV2 2 2
PTV1 2 2
PTV2 2 2
PTV3 2 2
TKV1 1 2
TKV2 1 2
THV1 1 2
THV2 1 2
VHV1 1 2
LTV1 3 1.5
11
LTV2 3 1.5
LTV3 3 1.5
LTV4 3 1.5
LTV5 3 1.5
Bảng 12. Nhân tố kinh nghiệm (G)
b. Bảng nhân tố Trí thức (J)
Loại yêu cầu tri thức Độ yêu cầu
Trình độ chuyên môn giỏi về đề tài quản lý tín dụng và
giỏi về những công việc liên quan
0.5
Trình độ chuyên môn khá và đề tài quản lý tín dụng và
khá về những công việc liên qua
1.5
Trình độ chuyên môn trung bình về đề tài quản lý tín
dụng và trung bình về những việc liên quan
2
Bảng 13. Nhân tố trí thức (J)

c. Bảng nhân tố độ phức tạp (C)
STT Tên công việc Độ phức tạp Hệ số
1 Lập trình module quản lý danh mục nhân viên (1) Trung bình 1
2 Kiểm thử module quản lý danh mục nhân viên Trung bình 1
3 Hiệu chỉnh module quản lý danh mục nhân viên Trung bình 1
4 Lập trình module quản lý danh mục khách hàng (2) Trung bình 1
5 Kiểm thử module lý danh mục khách hàng Trung bình 1
6 Hiệu chỉnh module quản lý danh mục nhân viên Trung bình 1
7 Tích hợp module (1) và module (2)  (I)
8 Kiểm thử tích hợp module (I) Khó 2
9 Hiệu chỉnh module (I) Trung bình 1
10 Lập trình module đăng nhập hệ thống (3) Trung bình 1
11 Kiểm thử module (3) Trung bình 1
12 Hiệu chỉnh module (3) Trung bình 1
13 Tích hợp module (3) và (I)  (II)
14 Kiểm thử tích hợp module (II) Khó 2
15 Hiệu chỉnh module (II) Trung bình 1
16 Lập trình module đăng ký vay vốn (4) Khó 2
12
17 Kiểm thử module (4) Trung bình 1
18 Hiệu chỉnh module (4) Trung bình 1
19 Tích hợp module (4) và (II)  (III)
20 Kiểm thử tích hợp module (III) Khó 2
21 Hiệu chỉnh module (III) Trung bình 1
22 Lập trình module chấm điểm tín dụng (5) Khó 2
23 Kiểm thử module (5) Trung bình 1
24 Hiệu chỉnh module (5) Trung bình 1
25 Tích hợp module (5) và (III)  (IV)
26 Kiểm thử tích hợp module (IV) Khó 2
27 Hiệu chỉnh module (IV) Trung bình 1

28 Lập trình module giải ngân (6) Trung bình 1
29 Kiểm thử module (6) Trung bình 1
30 Hiệu chỉnh module (6) Trung bình 1
31 Tích hợp module (6) và (IV)  (V)
32 Kiểm thử tích hợp module (V) Khó 2
33 Hiệu chỉnh module (V) Trung bình 1
34 Lập trình module theo dõi tín dụng (7) Dễ 0.5
35 Kiểm thử module (7) Dễ 0.5
36 Hiệu chỉnh module (7) Dễ 0.5
37 Tích hợp module (7) và (V)  (VI)
38 Kiểm thử tích hợp module (VI) Khó 2
39 Hiệu chỉnh module (VI) Trung bình 1
40 Lập trình module thống kê báo cáo (8) Dễ 0.5
41 Kiểm thử module (8) Dễ 0.5
42 Hiệu chỉnh module (8) Dễ 0.5
43 Tích hợp module (8) và (VI)  (VII)
44 Kiểm thử tích hợp (VII) Khó 2
45 Hiệu chỉnh module (VII) Trung bình 1
Bảng 14. Bảng nhân tố độ phức tạp (C)
3.4. Ước lượng giai đoạn thực hiện
STT Tên công việc
Phân
công
Nhân tố
(C)
Nhân tố
(G)
Nhân tố
(J)
Nhân

tố (D)
1
Lập trình chức năng quản lý
danh mục nhân viên (1)
LTV1 1 1.5 1.5 3
2 Kiểm thử module (1) LTV2 1 1.5 1.5 3
3 Hiệu chỉnh module (1) LTV1 1 1.5 1.5 3
4 Lập trình module quản lý danh LTV2 1 1.5 1.5 3
13
mục khách hàng (2)
5 Kiểm thử module (2) LTV1 1 1.5 1.5 3
6 Hiệu chỉnh module (2) LTV2 1 1.5 1.5 3
7
Kiểm thử tích hợp module (1) và
(2)  (I)
LTV3 2 1.5 0.5 4
8 Hiệu chỉnh module (I) LTV2 1 1.5 1.5 3
9
Lập trình module đăng nhập hệ
thống (3)
LTV3 1 1.5 0.5 2
10 Kiểm thử module (3) LTV2 1 1.5 0.5 2
11 Hiệu chỉnh module (3) LTV3 1 1.5 0.5 2
12
Kiểm thử tích hợp module (3) và
(I)  (II)
LTV2 2 1.5 0.5 4
13 Hiệu chỉnh module (II) LTV3 1 1.5 0,5 2
14
Lập trình module đăng ký vay

vốn(4)
LTV4 2 1.5 0.5 4
15 Kiểm thử module (4) LTV5 1 1.5 0.5 2
16 Tích hợp module (4) LTV4 1 1.5 0.5 2
17
Kiểm thử tích hợp module(4) và
module (II) (III)
LTV3 2 1.5 0.5 4
18 Hiệu chỉnh module (III) LTV4 1 1.5 0.5 2
19
Lập trình module chấm điểm tín
dụng(5)
LTV5 2 1.5 0.5 4
20 Kiểm thử module (5) LTV1 1 1.5 1.5 3
21 Thích hợp module (5) LTV5 1 1.5 1.5 3
22
Kiểm thử tích hợp module (5) và
module (III) (IV)
LTV4 2 1.5 0.5 4
23 Hiệu chỉnh (IV) LTV5 1 1.5 1.5 3
24 Lập trình module giải ngân(6) LTV1 1 1.5 0.5 2
25 Kiểm thử module (6) LTV2 1 1.5 0.5 2
26 Hiệu chỉnh (6) LTV1 1 1.5 0.5 2
27
Kiểm thử tích hợp module (6)
với module (IV) V
LTV4 2 1.5 0.5 4
28 Hiệu chỉnh module (V) LTV1 1 1.5 0.5 2
29
Lập trình module theo dõi tín

dụng(7)
LTV3 0.5 1.5 1.5 1.5
30 Kiểm thử module (7) LTV4 0.5 1.5 1.5 1.5
31 Hiểu chỉnh module (7) LTV3 0.5 1.5 1.5 1.5
32 Kiểm thử tích hợp module (7) và LTV5 2 1.5 0.5 4
14
module (V) VI
33 Hiểu chỉnh module(VI) LTV4 0.5 1.5 0.5 1
34
Lập trình module thống kê báo
cáo(8)
LTV5 0.5 1.5 0.5 1
35 Kiểm thử module (8) LTV3 0.5 1.5 0.5 1
36 Hiệu chỉnh module (8) LTV5 0.5 1.5 0.5 1
37
Kiểm thử tích hợp module (8) và
module(VI)VII
LTV4 2 1.5 0.5 4
38 Hiệu chỉnh module(VII) LTV5 1 1.5 0.5 2
Bảng 15. Bảng ước lượng giai đoạn thực hiện
Phân chia công việc:
Các công việc được giao cho từng thành viên trong nhóm các công việc của mỗi
thành viên được làm nối tiếp nhau và được làm song song với công việc của thành viên
khác
- Thời gian cần và đủ để cho các thành viên làm xong công việc:
+thành viên LT1 cần ~ 18 ngày
+thành viên LT2 cần ~20 ngày
+thành viên LT3 cần ~18 ngày
+thành viên LT4 cần ~20.5 ngày
+thành viên LT5 cần ~20 ngày

Vậy để hoàn thành công việc nhóm Lập trình cần ~21 ngày.
3.5. Ước lượng giai đoạn kiểm thử hệ thống
Công việc Số Nhân tố Ngày Tham khảo Tổng con
Lập kế hoạch kiểm thử 1 1 1 1 1
Kiểm thử chức năng 8 0.5 4 1 4
Tổ chức kiểm thử 1 2 2 1 2
Lập báo cáo kiểm thử 1 1 1 1 1
Tổ chức kiểm thử 1 1 1 1 1
Bảng 16. Bảng ước lượng giai đoạn kiểm thử hệ thống
15
Các công việc làm nối tiếp nhau và tất cả các thành viên cùng tham gia làm một
công việc nên tổng thời gian hoàn thành giai đoạn này là 9 ngày.
3.6. Ước lượng giai đoạn kiểm thử chấp nhận
Công việc Số Nhân tố Ngày Tổng con
Lập kế hoạch 1 1 1 1
Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng 1 1 1 1
Tổ chức hướng dẫn sử dụng 1 2 2 2
Tổ chức kiểm thử 1 2 2 2
Bảng 17. Ước lượng giai đoạn kiểm thử chấp nhận
Các công việc làm nối tiếp nhau và tất cả thành viên trong nhóm cùng tham gia
làm một công việc nên tổng thời gian hoàn thành giai đoạn này là 6 ngày.
3.7. Ước lượng giai đoạn vận hành
Công việc Số Nhân tố Ngày Tổng con
Cài đặt hệ thống 1 2 2 2
Triển khai hệ thống 1 2 2 2
Chuyển đổi cập nhật dữ liệu 1 2 2 2
Bảng 18. Ước lượng giai đoạn vận hành
Các công việc làm nối tiếp nhau và tất cả thành viên trong nhóm cùng tham gia
làm một công việc nên tổng thời gian hoàn thành giai đoạn này là 6 ngày.
Sau khi hoàn thành ước lượng thời gian của từng giai đoạn, và nhóm đã ước

lượng thời gian để hoàn thành dự án là 93 ngày.
3.8. Bảng báo cáo tổng hợp
STT Công việc
Thời gian
hoàn thành
Nhân sự
Công việc
trước
PV Giai đoạn xác định yêu cầu
PV1 Phỏng vấn phó phòng Tín dụng 2.5 PVV1
PV2 Phỏng vấn nhân viên Tín dụng 2.5 PVV 3
PV3 Khảo sát 1.5 PVV 1,2,3,4,5 PV1, PV2
PV4 Dự đoán rủi ro 1 PVV2,4,5 PV3
PT Giai đoạn phân tích tài liệu
PT1 Quy trình nghiệp vụ 12 PTV1,2 PV4
PT2 Mẫu đầu vào 4.5 PTV4,5 PV4
PT3 Mô hình hóa yêu cầu 6 PTV3 PT1,PT2
PT4 Mô hình tương tác đối tượng 2 PTV1,2,3 PT3
16
PT5 Mô hình hóa hành vi ứng xử 4 PTV1,4,5 PT4
PT6 Thiết kế kiến trúc vật lý 6 PTV2,3,4 PT5
PT7 Mô hình khái niệm 6 PTV1,2,5 PT6
PT8 Mô hình hóa hành vi hệ thống 4 PTV1,3,4 PT7
TK Giai đoạn thiết kế
TK1 Thiết kế cơ sở dữ liệu mức vật lý 7 TKV1,2 PT8
Thiết kế đồ họa 2
Thiết kế chức năng hệ thống 1.5
TK2 Thay đổi mật khẩu đăng nhập 0.5 TKV2 TK1
TK3 Thiết lập các tham số môi trường 0.5 TKV3 TK1
TK4 Thoát chương trình 0.5 TKV4 TK1

Thiết lập chức năng quản lý
danh mục khách hàng
1
TK5 Cập nhật khách hàng 0.5 TKV1 TK1
TK6 Kiểm tra khách hàng 0.5 TKV5 TK1
Thiết lập chức năng quản lý
nhân viên
1
TK7 Cập nhập nhân viên 0.5 TKV2 TK2
TK8 Kiểm tra nhân viên 0.5 TKV3 TK3
TK9
Thiết lập chức năng đăng ký vay
vốn
1.5 TKV4 TK4
Thiết lập chức năng chấm điểm
tín dụng
2
TK10
Chấm điểm khách hàng là doanh
nghiệp
1 TKV1 TK5
TK11
Chấm điểm khách hàng là cá
nhân
1 TKV5 TK6
TK12
Thiết lập chức năng giải ngân 1 TKV5 TK7
TK13
Thiết lập chức năng theo dõi tín
dụng

1 TKV1 TK8
Thiết lập chức năng thống kê
báo cáo
1
TK14 Thống kê báo cáo theo tuần 0.5 TKV3 TK9
TK15 Thống kê báo cáo theo tháng 0.5 TKV4 TK10
LT Giai đoạn thực hiện
LT1 Lập trình chức năng quản lý 3 LTV1 TK21
17
danh mục nhân viên (1)
LT2 Kiểm thử module (1) 3 LTV3 LT1
LT3 Hiệu chỉnh module (1) 3 LTV1 LT2
LT4
Lập trình module quản lý danh
mục khách hàng (2)
3 LTV2 TK21
LT5 Kiểm thử module (2) 3 LTV4 LT4
LT6 Hiệu chỉnh module (2) 3 LTV2 LT5
LT7
Kiểm thử tích hợp module (1) và
(2)  (I)
4 LTV5 LT3,LT6
LT8 Hiệu chỉnh module (I) 3 LTV1,3 LT7
LT9
Lập trình module đăng nhập hệ
thống (3)
2 LTV5 LT4
LT10 Kiểm thử module (3) 2 LTV5 LT9
LT11 Hiệu chỉnh module (3) 2 LTV4 LT10
LT12

Kiểm thử tích hợp module (3) và
(I)  (II)
4 LTV5 LT11,LT8
LT13 Hiệu chỉnh module (II) 2 LTV3 LT12
LT14
Lập trình module đăng ký vay
vốn(4)
4 LTV2 LT8
LT15 Kiểm thử module (4) 2 LTV4 LT14
LT16 Tích hợp module (4) 2 LTV1 LT15
LT17
Kiểm thử tích hợp module(4) và
module (II) (III)
4 LTV1 LT16
LT18 Hiệu chỉnh module (III) 2 LTV2 LT17
LT19
Lập trình module chấm điểm tín
dụng(5)
4 LTV5 LT16
LT20 Kiểm thử module (5) 3 LTV3 LT19
LT21 Hiệu chỉnh module (5) 3 LTV2 LT20
LT22
Kiểm thử tích hợp module (5) và
module (III) (IV)
4 LTV5 LT21
LT23 Hiệu chỉnh (IV) 3 LTV3 LT22
LT24 Lập trình module giải ngân(6) 2 LTV1 LT18
LT25 Kiểm thử module (6) 2 LTV2 LT24
LT26 Hiệu chỉnh (6) 2 LTV1 LT25
LT27

Kiểm thử tích hợp module (6)
với module (IV) V
4 LTV4 LT26
LT28 Hiệu chỉnh module (V) 2 LTV2 LT27
LT29 Lập trình module theo dõi tín 1.5 LTV3 LT21
18
dụng(7)
LT30 Kiểm thử module (7) 1.5 LTV2 LT29
LT31 Hiểu chỉnh module (7) 1.5 LTV5 LT30
LT32
Kiểm thử tích hợp module (7) và
module (V) VI
4 LTV3 LT31
LT33 Hiểu chỉnh module(VI) 1 LTV5 LT32
LT34
Lập trình module thống kê báo
cáo(8)
1 LTV1 LT28
LT35 Kiểm thử module (8) 1 LTV4 LT34
LT36 Hiệu chỉnh module (8) 1 LTV2 LT35
LT37
Kiểm thử tích hợp module (8) và
module(VI)VII
4 LTV1 LT36
LT38 Hiệu chỉnh module(VII) 2 LTV3 LT37
KTHT Giai đoạn kiểm thử hệ thống
KTHT1 Lập kế hoạch kiểm thử 1 KTV1 LT38
KTHT2 Kiểm thử chức năng 4 KTV2 KTHT1
KTHT3 Tổ chức kiểm thử 2 KTV3 KTHT2
KTHT4 Lập báo cáo kiểm thử 1 KTV4 KTHT3

KTHT5 Tổ chức kiểm thử 1 KTV5 KTHT4
KTCN Giai đoạn kiểm thử chấp nhận
KTCN1 Lập kế hoạch 1 KTV1 KTHT5
KTN2
Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử
dụng
1 KTV2 KTCN1
KTCN3 Tổ chức hướng dẫn sử dụng 2 KTV3 KTCN2
KTCN4 Tổ chức kiểm thử 2 KTV4 KTCN3
Bảng 19. Báo cáo tổng hợp
19
20
4. Đánh giá việc thực hiện kế hoạch dự
án.
Dự án hoàn thành sau 145 ngày, chậm hơn 17 ngày tiến độ so với kế hoạch theo
đường găng. Nguyên nhân là do các thành viên trong dự án còn chưa thật sự tập
trung vào công việc trong một số giai đoạn. Ngoài ra còn 1 nguyên nhân khách
quan bởi 1 thành viên trong nhóm tổ chức lễ cưới khiến dự án chậm thêm 2 ngày.
Tuy vậy có thể coi dự án đã thành công tốt đẹp, đáp ứng được yêu cầu đề ra của
lãnh đạo Agribank là 150 ngày và hệ thống tín dụng tại Agribank Tam Trinh vẫn
hoạt động tốt, tạo điều kiện để tiếp tục triển khai đến các chi nhánh khác trong hệ
thống ngân hàng.
21
22

×