TÀI LIỆU LTĐH MÔN VẬT LÝ – TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG - 01695316875
1
BÔ
̣
GIA
́
O DU
̣
C VA
̀
ĐA
̀
O TA
̣
O
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC
ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
VẬT LÝ
ĐÀ NẴNG 201
ĐÀ NẴNG 2014
SƢU TẦM & BIÊN SOẠN: HOÀNG THÁI VIỆT
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG
SĐT : 01695316875
YMAIL:
FACEBOOK:
TÊN HS:……………………………………………….
TÀI LIỆU LTĐH MÔN VẬT LÝ – TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG - 01695316875
2
ÔN TẬP
1. Kiến thức toán cơ bản:
a. Đạo hàm của một số hàm cơ bản sử dụng trong Vật Lí:
Hàm số
Đạo hàm
y = sinx
y = cosx
- sinx
b. Các công thức lƣợng giác cơ bản:
2sin
2
a = 1 cos2a - cos = cos( + ) - sina = cos(a +
2
)
2cos
2
a = 1 + cos2a sina = cos(a -
2
)
sina + cosa =
)
4
sin(2
a
- cosa = cos(a +
)
sina - cosa =
)
4
sin(2
a
cosa - sina =
)
4
sin(2
a
c. Giải phƣơng trình lƣợng giác cơ bản:
sin
2
2
sin
ka
ka
a
cos
2cos kaa
d. Bất đẳng thức Cô-si:
baba .2
; (a, b
e. Định lý Viet:
yx
a
c
Pyx
a
b
Syx
,
.
lX
2
SX + P = 0
Chú ý: y = ax
2
min
thì x =
a
b
2
; x
0
ra rad:
180
0
x
f. Các giá trị gần đúng:
2
10; 314
100
; 0,318
1
;
0,636
2
; 0,159
2
1
; 1,41
373,1;2
Mọi công việc thành đạt đều nhờ sự kiên trì và lòng say mê.
TÀI LIỆU LTĐH MÔN VẬT LÝ – TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG - 01695316875
3
BẢNG CHỦ CÁI HILAP
Kí hiệu in hoa
Kí hiệu in thƣờng
Đọc
Kí số
A
alpha
1
B
bêta
2
gamma
3
denta
4
E
epxilon
5
Z
zêta
7
H
êta
8
,
têta
9
I
iôta
10
K
kapa
20
lamda
30
M
muy
40
N
nuy
50
kxi
60
O
ômikron
70
pi
80
P
rô
100
xichma
200
T
tô
300
upxilon
400
phi
500
X
khi
600
Pxi
700
Omêga
800
Thành công không có bước chân của kẻ lười biếng
Ý chí là sức mạnh để bắt đầu công việc một cách đúng lúc.
Đừng xấu hổ khi không biết, chỉ xấu hổ khi không học.
TÀI LIỆU LTĐH MÔN VẬT LÝ – TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG - 01695316875
4
2. Kiến thức Vật Lí:
ĐỔI MỘT SỐ ĐƠN VỊ CƠ BẢN
Khối lƣợng
Năng lƣợng hạt nhân
1g = 10
-3
kg
1u = 931,5MeV
1kg = 10
3
g
1eV = 1,6.10
-19
J
3
kg
1MeV = 1,6.10
-13
J
1ounce = 28,35g
1u = 1,66055.10
-27
kg
1pound = 453,6g
Chú ý: 1N/cm = 100N/m
Chiều dài
6
1cm = 10
-2
m
Vận tốc
1mm = 10
-3
m
18km/h = 5m/s
1
m = 10
-6
m
36km/h = 10m/s
1nm = 10
-9
m
54km/h = 15m/s
1pm = 10
-12
m
72km/h = 20m/s
1A
0
= 10
-10
m
Năng lƣợng điện
1inch = 2,540cm
1mW = 10
-3
W
1foot = 30,48cm
1KW = 10
3
W
1mile = 1609m
1MW = 10
6
W
2m
1GW = 10
9
W
Độ phóng xạ
1mH = 10
-3
H
1Ci = 3,7.10
10
Bq
1
H = 10
-6
H
Mức cƣờng độ âm
1
F = 10
-6
F
1B = 10dB
1mA = 10
-3
A
Năng lƣợng
1BTU = 1055,05J
1KJ = 10
3
J
1BTU/h = 0,2930W
1J = 24calo
1HP = 746W
1Calo = 0,48J
1CV = 736W
7 ĐƠN VỊ CHUẨN TRONG HỆ SI (Systeme International)
mét (m)
giây (s)
kilôgam (kg)
kenvin (K)
ampe (A)
canđêla (Cd)
mol (mol)
Chú ý:
TÀI LIỆU LTĐH MÔN VẬT LÝ – TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG - 01695316875
5
3. Động học chất điểm:
a. Chuyển động thẳng đều: v = const; a = 0
b. Chuyển động thẳng biến đổi đều:
constaov ;
atvv
0
0
0
tt
vv
t
v
a
2
0
2
1
attvs
asvv 2
0
22
c. Rơi tự do:
2
2
1
gth
ghv 2
gtv
ghv 2
2
d. Chuyển động tròn đều:
f
T
12
Rv
2
2
R
R
v
a
ht
. t
4. Các lực cơ học:
@ Định luật II NewTon:
amF
hl
a. Trọng lực:
gmP
Độ lớn:
mgP
b. Lực ma sát:
mgNF
c. Lực hƣớng tâm:
R
v
mmaF
htht
2
d. Lực đàn đàn hồi:
)( lkkxF
dh
5. Các định luật bảo toàn:
a. Động năng:
2
1
2
d
W mv
2
1
2
2
2
1
2
1
mvmvA
b. Thế năng:
@ Thế năng trọng trƣờng:
mghmgzW
t
21
mgzmgzA
@ Thế năng đàn hồi:
22
)(
2
1
2
1
lkkxW
t
c. Định luật bảo toàn động lƣợng:
constpp
21
@ Hệ hai vật va chạm:
'
22
'
112211
vmvmvmvm
@ Nếu va chạm mềm:
Vmmvmvm
)(
212211
d. Định luật bảo toàn cơ năng:
21
WW
Hay
2211 tdtd
WWWW
TÀI LIỆU LTĐH MÔN VẬT LÝ – TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG - 01695316875
6
6. Điện tích:
a. Định luật Cu-lông:
2
21
r
qq
kF
Với k = 9.10
9
b. Cƣờng độ điện trƣờng:
2
r
Q
kE
c. Lực Lo-ren-xơ có:
sinvBqf
L
o
o
o
),( Bv
o T)
o
L
f
-ren-
Nếu chỉ có lực Lorenzt tác dụng lên hạt và
0
90),( Bv
Bq
mv
R
7. Dòng điện chiều:
a. Định luật Ôm cho đoạn mạch:
R
U
I
I =
t
q
R
U
N =
e
q
(
e
= 1,6. 10
-19
C)
q
A
(
A = UIt
P =
U.I
t
A
TÀI LIỆU LTĐH MÔN VẬT LÝ – TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG - 01695316875
7
-Q = RI
2
t =
U.I.t .
2
t
R
U
P = UI = RI
2
=
R
U
2
b. Định luật Ôm cho toàn mạch:
rR
E
I
8. Định luật khúc xạ và phản xạ toàn phần:
a. Định luật khúc xạ:
2
1
1
2
21
sin
sin
v
v
n
n
n
r
i
b. Định luật phản xạ toàn phần:
1
2
21
n
n
ii
nn
gh
Ngày mai đang bắt đầu từ ngày hôm nay!
“Đường đi khó không phải vì ngăn sông cách núi
Chỉ khó vì lòng người ngại núi, e sông”
TÀI LIỆU LTĐH MÔN VẬT LÝ – TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG - 01695316875
8
CHƢƠNG I. DAO ĐỘNG CƠ
CHỦ ĐỀ 1: ĐẠI CƢƠNG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÕA
1. Chu kì, tần số, tần số góc:
T
f
2
2
f
T
T
f
11
* T =
n
t
2. Dao động:
a. Thế nào là dao động cơ:
b. Dao động tuần hoàn:
hƣớng cũ.
c. Dao động điều hòa: là dao
3. Phƣơng trình dao động điều hòa (li độ): x = Acos(t + )
-A O A
+ A = x
max
+
+
t
+
0
2
2
* Chú ý:
đoạn thẳng dài L = 2A
- sina = cos(a +
2
) và sina = cos(a -
2
)
TÀI LIỆU LTĐH MÔN VẬT LÝ – TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG - 01695316875
9
4. Phƣơng trình vận tốc: v = - Asin(t + )
+
v
+ v luôn sớm pha
2
so với x
> < 0.
v
max
= A;
biên: x = ±A; v
min
= 0;
5. Phƣơng trình gia tốc: a = -
2
Acos(t + ) = -
2
x
+
a
+ a luôn sớm pha
2
so với v
+ a và x luôn ngƣợc pha
v
max
= A; a
min
= 0
v
min
= 0; a
max
=
2
A
6. Hợp lực tác dụng lên vật (lực hồi phục): F = ma = - m
x
2
=-kx
+ F
hpmax
= kA = m
A
2
+ F
hpmin
-A O A
Ax
max
x = 0 x
max
= A
v = 0
Av
max
v = 0
a
max
=
2
A a = 0 a
max
=
2
A
F
hpmax
F
hpmin
= 0
F
hpmax
= kA = m
A
2
7. Công thức độc lập:
2
2
22
v
xA
và
4
2
2
2
2
av
A
+ Kéo v
A
x
-->