LUẬN VĂN THẠC SỸ NĂM 2012
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
NGUYỄN THỊ OANH
ĐỀ TÀI
NGHIÊN CƯÚ PHÁT TRIỂN CÁC MÔ HÌNH SINH THÁI RỪNG PHÒNG
HỘ VEN HỒ HOÀ BÌNH. (THÍ ĐIỂM TẠI TIỂU KHU 54 LÒNG HỒ SÔNG
ĐÀ VÀ KHOẢNH 3 XÃ THUNG NAI, HUYỆN CAO PHONG
TỈNH HOÀ BÌNH)
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
Hà Nội, 2012
LUẬN VĂN THẠC SỸ NĂM 2012
1
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
NGUYỄN THỊ OANH
ĐỀ TÀI
NGHIÊN CƯÚ PHÁT TRIỂN CÁC MÔ HÌNH SINH THÁI RỪNG PHÒNG
HỘ VEN HỒ HOÀ BÌNH. (THÍ ĐIỂM TẠI TIỂU KHU 54 LÒNG HỒ SÔNG
ĐÀ VÀ KHOẢNH 3 XÃ THUNG NAI - HUYỆN CAO PHONG
TỈNH HOÀ BÌNH)
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
Chuyên nghành: Khoa học môi trường
Mã số: 60 85 02
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS. TRẦN VĂN THỤY
Hà Nội, 2012
3
M L
L c n
Danh M B .
Danh M h
C t vi t
M 1
Ch 3
K qu c nghin c chc nng sinh th r trn th gi v Vi
Nam 3
1.1.1. Trn th gi 3
1.1.2. T h nghin c trong n
Chng 2. , m tiu, n dung
14
2.1. t, ph vi nghin c 14
2.2. M tiu nghin c 14
2.3. N dung nghin c 15
2.4. Phng ph nghin c 15
2.2.1. Phng ph ngo nghi 15
2.2.2. Phng ph n nghi 18
2.2.2.1. Phng ph k th 18
2.2.2.2. Phng ph phn t trong ph th nghi 18
2.2.2.3. Phng ph x l s
li 19
Ch 20
3.1. Kh qu gi c i ki t nhin, kinh t x h c khu v nghin
c 20
3.1.1. i ki t nhin 20
3.1.1.1. V n v khu v ph h sng v
thu i Ho B 20
4
3.1.1.2. i ki t nhin c khu v nghin c 22
a. V tr l 22
b. h 22
c. Kh h 23
d. Thu vn 24
e. i ki th nh 25
g. T nguyn r 26
h. T nguyn v 28
3.1.2. i ki Kinh t- x h 29
3.1.2.1. Nh t c h ch Ho B t s kinh t x h
v mi tr v ven h 29
3.1.2.2. Dn s, dn t v lao 29
a. Dn s 30
b. 31
3.2. Hi tr c m h tr r ph h xy d t khu v nghin
c 33
3.3. Di bi c m s y t t khu v nghin c 35
3.4. Di bi th th v t c m h nghin cu 38
3.5. Hi qu ch x m c c m h nghin c 40
3.6. Hi qu i ti d ch b m t c m h nghin c 44
3.7. h c c m h t t ch 47
3.8. L ri r t c m h nghin c 50
3.9. Nghin c l dinh d b m theo c d ch b m t c m
h nghin c
3.10. Nghin c ph tri c m h ph h r ph h xung y ven h
sng th Ho B
3.10.1. C gi ph k thu 57
3.10.2. C gi ph kinh t-x h 60
62
5
63
6
3.1:
.
3.8:
2011
7
8
CP
: Che ph
C
: ch khng tr r
KL
: Kh l
MH1
:
MH2
:
MH3
:
MH4
:
MH5
:
MH6
:
MH7
MH8
:
N
: Nit
P
: Ph pho
ts
: T s
9
-
r ph bi (nh
). H qu l t nguyn , r
,
h
ha,
Danh Doanh (Trung tm kh qu l v kh s mi tr) [38] th
2
-
. H
,
10
- JICA ). ,
.
. V
“Nghiên cứu phát triển các
mô hình sinh thái rừng phòng hộ ven hồ Hoà Bình. (Thí điểm tại tiểu khu 54
lòng hồ sông Đà và Khoảnh 3 xã Thung Nai, huyện Cao Phong, tỉnh Hòa
Bình)”.
CHNG 1
11
QUAN
1.1.1. T
tr
ng
,
u (Hamilton v King, 1993)[43].
ch sinh
.
Thng Pinus radiata c
(1983) [35] BT
Pinus radiatan -
T
nng ng 1978) [35]
B
12
Nh nghin c cho thy
,
(x sau m kho th gian d sau khi tr).
, c
ch l [41].
hn. khi
a
Nng
. Theo Lee Soo-hwa (Lee-Soo-hwa, 2007.
(
n
. V
n.
(2005) [35]
m. Theo Nisbet (2001)[35]
13
ch ,
[35] g,
y
-
i
y,
a
(2010)[35],
Lan)
u ,
.
khi T
.
-
40% [35].
14
trong
[35].
; n
.
Pankle m 1806.
Phng th Taungya c Pankle
m 1977 King
m
nh Mibbread, 1930; Richards, 1933, 1939,1965; Aubrerrille, 1983;
[9]. c
Kennedy, 1935; Lancaster, 1953
Phi,
Indonesia, Trung Q
,
.
15
1.1.2. T
m
ng tr
,
n
,
,
khn v
T
(1984)[26], Ho
Nim (1994)[25]
16
,
(1983),
C (1984)[23]
.
(1996) [20]
. Knh nghin c n
-15
o
Nghi
(1996) [13], (1996) [20]
- 0,8
-
Le.
.
17
(2005) [33]
t
-
(1982) [35], Th Phin v
Tr To (1988) [27]
3 - Ng Qu, 2008) [31]
c
Th Hng Lan, 2005 ) [18].
(1990) [23]
-
(
)
(- 83,2
mm/ha/- ) [20].
18
(2008) [35]
.
1993) [9]
3
3
. D
thichia
-
49% - -
-
) [27].
(1999)[2]
(1984)[23]
tr
N980
19
b
[23].
(1996)[28]
a ra ,
u
Nguy Ho Ngh (2003) [26] c c nghin c
x ph vi phn b v v ti nng tr r c m s lo cy d
v nhu c kh h.
v
v ngu. Trong c nh phng ph nghin c
xi m th hi. M trong s l p
cao.
-
- -
-
G y, g n
cy
20
h Lm Nghi Vi Nam) [2].
n sinh ra nhi v v lo cy
nB
ai
Sm (1984) [2] ch minh r vi tr B khng l chua ,
l n do B tiu th r v bi l r tr B lun
th xuyn l cho t ln, nh l nh tr th l ngh.
1996) [2], m
,
-
T,
kg/ha.
Nhng nhn chung c ki n c chung chung, cha d
,
Keo tai tC
lo
, v
21
Sm, Ng [29]. Trong ,
ld h
kinh t, b t ngu gen phng
ni v thu
nh k qu b tng kh quan.
, trong n
, c nh
a thu
rong
v b
ph huy cng t v m sinh
th, mi tr v hi qu kinh t - x h khu v. Tuy
n cha ti h , , ch
ng
,
.
c v
22
CHNG 2
TIU, N DUNG V
PH
2.1.
*
n
-
-
-
-
-
-
- 7)
- 8)
- C).
Trong r
(Canarium album) (Dracotomelum duperreanum) (Cinnamomum
obtusifolium) (Lithocarpus ducampii), Lim xanh (Erythrophleum fordii),
Lim x (Peltophorum pterocarpum), Sao en (Hopea odorata).
*
(MH1, 2, 3, 4, 5) ,
(MH6, 7, 8, Cm 2006 m 2011.
G ph xy d lu c khoa h l c s xu gi ph c to
v ph h r ph h ngu sng
23
- Nghin c h c m s m h sinh th r m s y
t mi tr nh nng cao ch l r tr v c thi mi tr;
- xu m s gi ph pht tri c m h sinh th r ph h
khu v ven h Ho B.
- Nghin c hi tr c m h r tr ph h
- Nghin c di bi th th v r t c m h
- Hi qu ch x m c c m h
- Hi qu i ti d ch b m t c m h nghin c
- h c c m h t t ch
- Nghin cu l ri r t c m h
- L dinh d b m theo c d ch b m
- Nghin c m s gi ph ph tri c m h r tr t khu
v nghin c
2.4
2.4.1. Ph
-
ha. Trong
B D Re
(Cinamomum obtussifolium), Gi (Lithocarpus ducampii), S (Hopea
odorata), Lim xanh (Erythrophleum fordii), L (Pentophorum pterocarpum),.
D B (Monrinda Officinalis), (Amonum
ovoideum), G (Zinziber officinalis).
.
MH2:
24
MH3: TRS
Na, XNS
xen
B
B: (Canarium
album), T (Canarium nigrum), S (Dracotomelum duperreanum).
Keo lai (Acacia Hybrid) B
. C lo b tr trong m h c vai tr l nh cy
m .
MH7: B
.
MH8 (Dendrocalagamus babatus)
a GR
C
- :
g
1000m
2
2
.
25
ng
200m
2
(
3
2mx1mx1m). Xung quanh
(0,5x0,5x0,5m).
ng
8-