ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Nguyễn Phương Nhung
TÍNH TOÁN CÂN BẰNG NƯỚC HỆ THỐNG
LƯU VỰC SÔNG CẦU BẰNG MÔ HÌNH MIKE BASIN
Chuyên ngành: Thủy văn học
Mã số: 60 44 90
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS. NGUYỄN THANH SƠN
Hà Nội – 2011
1
4
.5
7
8
10
10
1.1.1. Vị trí địa lý 10
1.1.2. Địa hình 10
1.1.3. Địa chất 12
1.1.4. Thổ nhưỡng 13
1.1.5. Thảm phủ thực vật 13
1.1.6. Đặc điểm khí hậu 14
1.1.7. Đặc điểm thủy văn 17
- 22
1.2.1. Dân số 22
1.2.2. Hiện trạng kinh tế - xã hội 23
30
2.1.1. Hệ thống nguồn nước 30
2.1.1. Khái niệm cân bằng nước hệ thống 31
31
2
2.2.1. Hệ thống mô hình GIBSI 31
2.2.2. Chương trình Sử dụng nước (Water Ultilization Project) 32
2.2.3. Mô hình BASINS 33
2.2.4. Mô hình hệ thống đánh giá và phát triển nguồn nước WEAP 35
2.2.5. Bộ mô hình MIKE (DHI) 36
36
2.3.1. Giới thiệu chung 36
2.3.2. Giới thiệu về MIKE BASIN 37
2.3.3. Cơ sở lý thuyết của mô hình MIKE BASIN 38
2.3.4. Mô đun mưa-dòng chảy NAM 42
50
50
50
3.2.1. Hiệu chỉnh và kiểm nghiệm mô hình 53
3.2.2. Ứng dụng mô hình khôi phục số liệu 53
56
3.3.1. Nhu cầu dùng nước cho nông nghiệp 56
3.3.2. Nhu cầu dùng nước cho sinh hoạt 57
3.3.3. Nhu cầu dùng nước cho chăn nuôi 58
3.3.4. Nhu cầu dùng nước cho công nghiệp 69
3.3.5. Nhu cầu dùng nước cho giao thông thủy và bảo vệ môi trường 60
3.3.6. Nhu cầu dùng nước cho thương mại, dịch vụ và du lịch 61
3
3.3.7. Nhu cầu dùng nước cho các hoạt động đô thị 62
3.3.8. Nhu cầu dùng nước cho thủy sản 62
65
3.4.1. Sơ đồ tính toán cân bằng nước 66
3.4.2. Tính toán hiện trạng cân bằng nước hệ thống lưu vực sông Cầu 66
3.4.3. Kết quả tính cân bằng nước hiện trạng 2007 70
3.4.4. Tính toán cân bằng nước hệ thống lưu vực sông Cầu theo quy hoạch
năm 2015 77
3.4.5. Kết quả tính cân bằng nước cho phương án quy hoạch năm 2015 80
3.4.6. Những vấn đề tồn tại, định hướng và giải pháp 83
86
98
.90
4
11
24
40
4 45
5 52
6ng 55
7ng 55
8 65
9 67
0 73
1
78
2
78
3 BASIN
82
4 82
5
1. N
,
15
2.
15
3.
(1960-1997) 16
4.
17
5.
.26
29
4
54
6n lu l 54
7 6
87
9.57
208
B1
8
6
2
59
3
0
4
u 1
5u
2
6
73
8 64
9
5
30 67
31
20070
2.72
33
4 74
5
6 76
76
879
9 80
401
7
System)
NAM -Afstromnings-
Model)
Synthesis and Reservoir Regulation)
Water Assessment Tool)
WEAP (Water Evaluation
and Planning System)
8
giai
2
-
-
ng
-
n
9
-
10
0
0
0
106
0
2
-
-bi-
- -
-
- -
11]
11
-
- --
--100m;
o
oo
.
12
-
-200 m,
o
oo
-
-
10-
o
oo
-
-
Vùng hạ lưu t
Vùng thượng và trung lưu
-
-
-
-
Silua-
13
[11]
-
-
-
-
[11]
1.1.5
14
-
-
q
-
[11]
1.1.6
Nhiệt độ - 23
0
- 20
0
- 24
0
C.
Độ m
81-87%, , .
87%
,
,
83-
84%. , ,
, 81%
15
1. N
,
Đơn vi
̣
:
o
C
Nguồn [11]
B2.
Đơn vi
̣
: %
TT
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
1
82
82
83
83
82
84
86
86
84
83
82
81
83
2
82
83
85
85
82
83
84
85
84
83
82
81
83
3
80
81
85
86
82
83
84
85
83
80
78
77
82
4
80
83
87
88
84
83
83
85
85
82
78
78
83
Nguồn [11]
Gió: ,
: ,
.
.
.
,
TT
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
1
C
Tmax
19.1
20
23.2
27.3
31.1
32.3
32.4
32.4
31.4
28.7
25.1
21.7
27.1
Tmin
12.1
13.7
17
20.3
22.7
24.2
24.4
24.1
22.5
19.7
15.9
12.6
19.1
2
Tmax
19.5
20.1
23.2
27.1
31.3
32.5
32.7
32.5
31.7
28.9
25.3
21.9
27.2
Tmin
13
14.4
17.5
21
23.5
24.9
25.2
24.7
23.3
20.5
16.5
13.3
19.8
3
Tmax
19.7
20.3
22.9
27
31.3
32.6
32.7
32.4
31.6
29.1
25.7
22.2
27.3
Tmin
13.7
15
17.8
21.3
24
25.4
25.5
25.2
24.1
21.3
17.6
14.6
20.4
4
Ninh
Tmax
19.4
20.1
22.9
26.7
31
32.4
32.5
31.7
30.7
28.5
25.1
21.8
26.9
Tmin
13.7
15.3
18.2
21.4
24.3
25.8
26.1
25.9
24.8
22
17.8
15.1
20.9
16
, 1 m/s.
, ,
2 m/s.
Mưa:
- 2000mm.
: [13]
-
,
75-80%
, 300 mm/ .
- ,
20-25%
. .
2500 mm /.
:
-
: 456
17/10/1984.
- : 316
14/8/1924.
- : 352
25/6/1959.
-
Lươ
̣
ng bốc hơi
540-1000 mm/,
,
, ,
.
561 mm/,
760-800 mm/.
, 1000
3.
(1960-1997)
Đơn vi
̣
: mm
TT
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
1
22.5
30
55.5
110
176
263
280
290
158
83.2
43.6
18.6
1530
2
22.2
29.7
54
106
210
278
332
320
185
108
43.1
17.3
1710
3
26.7
34.6
61.5
121
237
336
424
360
248
146
52.3
25.3
2070
4
Ninh
18
23.4
34.7
96
173
226
243
270
197
135
43.7
17.8
1480
17
Nguồn [11]
4.
Đơn vi
̣
: mm
T
T
I
II
III
IV
V
VI
VII
VII
I
IX
X
XI
XII
1
56.
9
55.
6
60.
6
64
79.
7
67.
9
60.
7
59.
1
63.
8
68.
6
62.
2
60.
8
2
51.
4
48.
8
53
59.
6
81.
7
74.
2
74
65.
4
66.
6
66.
2
61.
3
59.
7
3
n
72.
7
63.
1
61.
7
65.
7
96.
3
92.
8
89.
9
79.
3
86
92.
4
87.
1
84
4
Ninh
79.
2
63.
4
61
61.
4
91.
2
97
104
83.
2
76.
7
88.
5
92.
9
87.
6
Nguồn [11]
1.1.7
Mạng lưới sông ngòi
n 100 km
2
[2].
* Sông Cầu
-bi-
* Sông Chu -
-
-
2
18
2
36.5
km/km
2
.
* Sông Nghinh
-
m -
2
2
.
* Sông Đu
- -
2
2
.
* Sông Công
-
2
2
.
* Sông Cà Lồ
2
,
2
106 m
3
10
6
m
3
Tài nguyên nước mặt
-
19
2
24
l/s/km
2
1700 mm,
2
.
-
5.
TT
Cv
m
3
/s
l/s.km
2
1
1960 - 1999
17.3
24.3
0.25
2
1960 - 1996
52.2
23.5
0.28
3
1961 - 1976
15.2
27.7
0.28
4
1963 - 1971
29.3
33.3
0.35
Nguồn [11]
20
max
3
/s (10/8/1968).
B6.
Đơn vị: m
3
/s
TT
F
lv
(km
2
)
Q
Max
VI
VII
VIII
IX
1
712
606
873
747
584
873
27/7/66
2
2220
2220
2680
3490
1210
3490
10/8/1968
3
548
467
720
616
718
720
24/7/71
4
880
268
249
180
136
267
16/6/65
Nguồn [11]
-
-
s/km
2
2
21
-0.4 m.
7.
Đơn vị : m
3
/s
TT
XI
XII
I
II
III
IV
V
Min
gian
1
4.38
3.98
2.9
2.4
2.6
2.4
2.04
2.04
8/5/1972
2
10
6.15
6.1
5.7
4.3
4.8
4.66
4.3
30/3/66
Nguồn [11]
Tài nguyên nước ngầm
2]:
3
3
-200 m
3
22
3
1-2
Tình hình tài liệu khí tượng thủy văn
2
23
-2000) 1.84%/.
2007, 1,139 %/.
,
1.287%, 1,18%,
1,15%, [3,4,5,6,7,8]
8
1960-1981
22
1965-1975
10
1961-1976
16
1962-1971
10
1960-1996
36
1961-1981
22
1961-2002
43
1961-2002
43
M
1961-2002
43
1961-2002
43
1961-2002
43
1961-2002
43
1961-2002
43
-
Nông nghiệp
,
,
.
, , ,
,
. ,
24
,
.
, . [13]
.
.