1
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Họ và tên tác giả luận văn:
Trần Hải Nam
TÊN ĐỀ TÀI LUẬN VĂN:
NGHIÊN CỨU CẤU TRÚC ĐỊA CHẤT VÀ
TRIỂN VỌNG DẦU KHÍ VÙNG PHÍA BẮC
KHU VỰC TƯ CHÍNH - VŨNG MÂY
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
Hà Nội - 2011
2
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Trần Hải Nam
NGHIÊN CỨU CẤU TRÚC ĐỊA CHẤT VÀ
TRIỂN VỌNG DẦU KHÍ VÙNG PHÍA BẮC
KHU VỰC TƯ CHÍNH - VŨNG MÂY
Chuyên ngành: Địa vật lý
Mã số: 60.44.61
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. NGUYỄN TRỌNG TÍN
Hà Nội - 2011
1
MỞ ĐẦU
.
“Nghiên cứu cấu trúc địa chất và triển vọng dầu
khí vùng phía Bắc khu vực Tư Chính - Vũng Mây”.
,
2
: -
(
:
1. -
;
2.
-
;
3. :
;
4. ;
5.
3
CHƢƠNG 1
KHÁI QUÁT CHUNG VỀ KHU VỰC NGHIÊN CỨU
1.1. Vị trí địa lý
-
10.000 km
2
1, 2, 3-1, 3-2, 4, 5,
6
25
[2], [11].
4
1.2. Lịch sử nghiên cứu
H
5
- Giai đoạn trước năm 1975:
,
2.
- Giai đoạn 1975 -2000:
,
, k
-
-7/1993,
K-20 x 4,5-
PV-94-
2XN
95, -
-
2 3
,
- 2,
6
3
2, 3.
- Giai đoạn 2000 – đến nay:
Petrovietnam -
2003, 2006.
,
-06: “Minh giải tài liệu địa chấn 2D khu vực Tư Chính Vũng Mây,
đánh giá sơ bộ tiềm năng dầu khí”.
-
KC.09/06 “ Nghiên cứu cấu trúc địa chất và địa động lực làm cơ sở đánh giá tiềm
năng dầu khí ở vùng biển nước sâu và xa bờ Việt Nam”
KC.09/06-
- -25/06-
k
PGS..
1.3. Cơ sở dữ liệu
2).
7
2nc
H
N1993, TCN2003, STCN2006, PKN
tuyN
N06).
1.3.1 Tài liệu địa chấn
-
[9].
- 2.700 km
-
[10].
8
- N98, AWN, SEASN95, SN74,
PKN03, .
.
1.3).
3
1.3.2 Tài liệu khoan và các tài liệu khác
Trong k PV-94-2XN,
-1B-TL-1XN, 05-2-HT-1XN, 05-2-NT-1XN, 06-LD-
1XN, 12E-CS-1XN, 06-LT-1XN 2).
trong
-
.
9
CHƢƠNG 2
CÁC PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 Các phƣơng pháp địa vật lý
2.1.1 Phương pháp địa chấn - địa tầng
-
-
-
,
-
-
-
-
(địa chấn hình thái).
-
(Địa chấn thạch học - địa
tầng).
10
- :
- Phân tích tập địa chấn để vẽ bản đồ cấu tạo theo thời gian và chiều sâu.
-.
:
,
u
- Phân tích tướng địa chấn nhằm khai thác các thông tin về trường sóng địa chấn
trong ca
́
c tâ
̣
p để:
.
- Tổng hợp cuối cùng:
c.
2.1.1.1 Phân tích tập địa chấn
Một đơn vị địa tầng bao gồm một tập hợp các lớp đất đá trầm tích liên tục chỉnh
hợp có cùng nguồn gốc và được giới hạn trên và dưới bởi các mặt bất chỉnh hợp và
các chỉnh hợp tương ứng”.
11
nhào mòn cắt cụt, tựa nóc, tựa đáy, phủ đáy
.
-
-
c-
- hình 2.1)
• Bào mòn cắt cụt (Erosional truncation)
• Tựa nóc (Top lap)
• Tựa đáy (On lap)
• Phủ đáy (Downlap)
• Chỉnh hợp (Concordance)
- ,
[15].
-
-
12
-
(progradation)
,
, trong
13
1
2.1.1.2 Phân tích tướng địa chấn
,
.
-
14
2.
15
3.
2.1.1.3 Đường cong thăng giáng mực nước biển
-
---
-
Ba
16
,
2.
,
3
:
- : n
(thermodynamic) trong ,
, ,
.
- 2 x,
, .
- 3 ,
,
. ,
, phun
.v
2.1.1.4 Tô
̉
ng hơ
̣
p cuối cu
̀
ng
, qua
, , cho
:
- ,
-
,
,
, .
-
, nh
.
-
(
,
,
.v.,
,
)
.
17
2.1.2 Phương pháp địa vật lý giếng khoan
,
-
- Thành phần thạch học
2.1.
cho
1
Tên đá
Gamma
Mật độ
Độ rỗng
Theo
Nơtron
Điện trở
Điện trở
suất
Tr
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Than
Cao
Cao
- Hàm lượng sét (Vcl )
18
, u
-
(1):
min
max min
I
I I
I
Vcl
(1)
Trong
I
min
I
max
- Độ rỗng
:
Độ rỗng tổng (T)
19
(2), (3)
:
ma
ma f
T
ma
f ma
t
T( )
t t
t
t
(3)
-
-
ma
-
3
)
-
3
)
f
-
3
)
- 0.3048m)
ma
- 0.3048 m)
f
- 0.3048 m)
Độ rỗng hiệu dụng (
eff
)
eff
cl
cl
eff
cl
(N) (6)
20
eff
eff
eff
cl
cl
cl
eff eff
N
2
(7)
oan
(8):
22
eff eff
N
2
(8)
- Độ bão hoà nước Sw
khoan
(9):
2
w
w
*
R
S
Rt
(9)
Sw
Rw
21
trong
(10):
0.5
2
eff
2
eff
5
0,4 w(1 )
w*
w(1 )
R Vcl Vcl Vcl
S
RtR Vcl Rsh Rsh
(10)
:
.
(11): S
HC
= 1- Sw (11)
- Độ dày
Độ dày tổng
(12):
sin(h)*tan(t)*cos(d a)] (12)
H
Độ dày vỉa cát kết
-
c
,
22
(Vcl)
Độ dày vỉa (tầng) chứa
-
Độ dày hiệu dụng
L
2.2 Hệ phƣơng pháp nghiên cứu cấu trúc kiến tạo và lịch sử tiến hoá địa
chất
23
,
.
2.2.1. Phương pháp nghiên cứu đứt gãy
[2], [45].
2.2.2. Phương pháp phân tích các gián đoạn và bất chỉnh hợp
-
-
-
-
-
2.2.3. Phương pháp phân vùng cấu tạo