ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Đỗ Thị Tài Thu
NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU
ĐỊA CHÍNH HUYỆN BA VÌ, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
Hà Nội - 2011
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Đỗ Thị Tài Thu
NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU
ĐỊA CHÍNH HUYỆN BA VÌ, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Chuyên ngành: Địa chính
Mã số: 60 44 80
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS. TS. Trần Văn Tuấn
Hà Nội - 2011
MỤC LỤC
i
ii
iii
1
4
1.1. H 4
4
5
6
- 10
1.2.1.
10
14
19
19
21
1.3.3. 25
28
- 28
28
- 30
32
2.2.
33
2.2 34
34
35
37
38
38
2.3.
39
43
45
45
45
48
49
49
3.2.1. 49
50
51
1
3.2.4.
52
74
3.3.
77
81
82
84
i
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
CCDM: Core Cadastral Domain Model -
d liu;
a gi
- Hip hi Tra Th gii;
LADM: Land Administration Domain Model;
GCN: Giy chng nhn;
: Giy chng nhn quyn s dt;
GIS: Geographic Information System - h
RRR: Right, Restriction, Responsibility - quyn, hn ch ;
STDM: Social Tenure Domain Model;
UBND:
UML: Unified Modeling Language - n ng nht;
VLAP
ii
DANH MỤC HÌNH
4
1 6
11
12
- 13
18
1.7.
18
20
9-on- 24
1.10.
,
, 25
1.11.
26
28
nh 3.1.
55
67
68
68
69
70
70
3.8.
71
72
73
73
74
3.13.
78
3.14.
79
3.15.
80
iii
DANH MỤC BẢNG
21
33
36
40
56
2moi 56
56
57
57
57
57
58
58
58
59
59
59
60
60
60
61
61
61
62
62
62
62
63
63
63
63
64
64
30 64
65
3.32. 2.0
75
1
MỞ ĐẦU
Trong , s
-
chnh.
Trong khi, h
heo s ph tri c x h, c thng tin v ai c ng
c tng theo c s nhn. N ch ta v d qu l th cng theo
d vn b gi t th h th h s ch s ch th V nh
ti b vt b trong khoa h cng ngh , g
qu
CSDL
thi l, c nh trong cc qu tr i
tra, b c phng ph kh nhau nh o l b ch, ng k
ai, CSDL ph nh thng tin v i ki t nhin, kinh t,
x h, ph l t th . CSDL v l cng c qu l ai, v
cung c thng tin a ng trong cng cu cng nghi ho, hi ho
n.
. Khi
n ra th h th ph lu c ph b sung, s
sao cho b t c n.
,
Tuy ,
,
2
u ai cg
.
:
“Nghiên cứu đề xuất giải pháp xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính huyện Ba
Vì, thành phố Hà Nội”
CSDL
- -
-
CSDL .
-
CSDL
-
: N
;
.
- P
CSDL .
-
.
- :
CSDL
.
- Thi mCSDL
- X CSDL ,
. T
3
-
, .
-
CSDL
.
-
+
CSDL .
- .
-
3
C
.
4
CHNG 1. TNG QUAN V H THNG H S A CHNH V NHU
CU XY DNG C S D LIU A CHNH NC TA
1.1. H
[14].
ai
Hồ sơ
Địa chính
1. Bản đồ địa
chính
2. Sổ mục kê
3. Sổ địa chính
4. Giấy chứng
nhận quyền
sử dụng đất
5. Hồ sơ, giấy
tờ về chủ sử
dụng đất
6. Các giấy tờ
pháp lý có
liên quan
Kinh tế
Thửa đất
7. Tên chủ sử dụng
8. Mục đích sử dụng
9. Thời hạn sử dụng
10. Các quyền và nghĩa vụ
11. Các rng buộc, hạn chế về
sử dụng đất
12. Biến động về sử dụng đất
13. Cơ sở pháp lý
Xã hội,
pháp lý
1. Vị trí
2. Hình thể
3. Kích th-ớc
4. Diện tích
5. Loại đất
6. Giá đất
Tự nhiên
5
-
- .
- .
- ai.
- ai.
- B.
1.1
1.2) [10].
c th
6
1
1.1.3
1.1.3.1. H s ti liu gc, lu tr v tra cu khi cn thit
-
-
-
,
,
-
.
;
d
Chính sách
đất đai
- Phản ánh hiện
trạng để xây dựng
chính sách
- Đánh giá thực hiện
chính sách
Hồ
sơ
địa
chính
Cơ sở thẩm tra
(nguồn gốc, cơ
sở pháp lý sử
dụng đất )
Thanh tra, giải
quyết tranh chấp,
khiếu nại
Chỉnh lý hồ
sơ
Thông tin biến
động sử dụng đất
Cơ sở tổng hợp số
liệu:
- Định kỳ
- Chuyên đề
- Thống kê,
kiểm kê đất đai
- Cung cấp
thông tin
- Đánh giá hiện trạng
sử dụng đất
- Phản ánh kết quả
thực hiện kế hoạch
- Lập hồ sơ
- Thẩm định hồ sơ
- Kiểm tra việc giao đất,
cho thuê đất
- Cơ sở xác định hạng
đất
- Thông tin tài sản
gắn liền với đất
- Nghĩa vụ tài chính
- Nguồn gốc và
thông tin thửa đất
- Tình trạng pháp lý
Quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất
Giao đất, cho thuê
đất
Quản lý tài chính về
đất đai
- Kê khai đăng ký
- Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng
đất
7
1.1.3.2. Hồ sơ địa chính phục vụ thường xuyên trong quản lý
,
,
);
.
+
t
ung
8
s
,
.
-
-
-
-
-
-
-
- T
-
-
-
9
.
ai
ai.
+ :
-
-
-
- .
+
ng
- .
-
-
-
-
-
10
-
-
-
-
-
S
-
-
-
-
-
s09/2007/TT-BTN&MT,
B
a h
.
CSDL
CSDL , vCSDL
-
1.2.1. Cơ sơ
̉
khoa ho
̣
c xây dư
̣
ng cơ sở dữ liệu địa chính
, c
11
.
Lemmen,
CCDM (Core Cadastral Domain Model[21]
nh, CCDM
Person)
Register Object
RRR Right, Responsibility, Restriction
b
.
LA_Party
LA_BAUnit LA_RRR).[21]
12
1.4.
. Tuy
-
-
- .
- bao
.
LADM
. , m,
LADM
h ph
.
. M Social Tenure Domain Model (STDM)
-Habitat
[19].
Spatial Unit Social
Tenure Relationship (
nhi
13
-
LADM t. D,
.
CSDL CSDL
tmin gian tmax gian
gian
gian
2
CSDL
ID
Mã xã
Mã thửa đất
Diện tích
MDSD
Chủ sử dụng
Thời gian bắt đầu
Thời gian kết thúc
18
9694
96942278
524 m
2
ONT
Nguyễn Thị Lương
20/8/2007
19
9694
96942278
324 m
2
ONT
Nguyễn Thị Lương
20/8/2007
20
9694
96942279
200
ONT
Hoàng Minh Phương
20/8/2007
T 96942278, di
2
cn Th
c s dng li t
thm bu c c th th tr
tha k i di
2
i
14
u lc ca vic thc hin tha k i gian k
ca thc tha k, ti
xut hi lit 96942278 vi di
324 m
2
t mi 96942279 di
2
. C hai thi
gian bu i gian ku ng t hai tht
vc s dng xy ra.
Hay v
ID
Tnh_ID
Tên
tnh
Huyện_ID
Lch sử đa gii hnh chính
Thời gian
bắt đầu
Thời gian
kết thúc
23
17
Hà Tây
349
Theo Quyết định số 103-NQ-TVQH trên cơ sở sát
nhập hai tỉnh Sơn Tây va
̀
Ha
̀
Đông.
01/07/1965
27/12/1975
24
17
Hà Tây
271
Theo Nghị quyết của Quốc hội khóa VIII kỳ họp thứ 9.
12/08/1991
01/8/2008
25
1
Hà Nội
271
Ngày 29/5/2008, kỳ họp thứ 3 Quốc hội khóa XII
thông qua Nghị quyết về việc điều chỉnh ĐGHC.
01/8/2008
23, 17 349
01/7/1965
g,
u 01/07/1965. 27/12/1975
,
,
27/12/1975.
1991,
,
29/5/2008, 3
01/8/2008.
,
01/08/2008
.
1.2.2. Cơ sở pháp lý xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính
.
15
09/2007/TT BTNMT h.
09/2007/TT-
.
Cb
rong
+
-
-
-
-
+ nh
-
-
-
-
16
-
CSDL
CSDL
-
-
-
-
-
s
CSDL
P CSDL
+
c
17
CSDL;
CSDL
- -
CSDL
-CP T -BTNMT ban
xCSDL
. Khi
CSDL
- h
:
1. .
2.
.
18
3. .
4. .
5. .
6.
.[8]
heo , c
sau:
6
, vCSDL
.
7.
CSDL
Thửa
đất
Quyền
Con
người