1
MỤC LỤC
6
C 9
9
- 9
10
14
14
15
nh 17
18
18
19
19
23
.
29
29
29
- 31
2.1.3. 32
40
40
41
42
43
45
2
2.6. N 46
48
48
48
3.2.1. 48
3.2.2. 50
52
3.3.1. , 52
3.3.2. 52
3.3.3. 54
3.3.4. 55
3. 56
58
3.5.1. 58
3.5.2. 59
3.5.3 60
t x Ph D 63
69
71
3
DANH MỤC BẢNG
P 12
38
39
34
48
60
4
DANH MỤC HÌNH
11
12
-on-line 21
22
23
huy 26
26
58
59
63
64
65
66
67
68
5
CSDL
CNTT
Cng ngh thng tin
Gi ch nh quy s d
HTTT
H th thng tin
QSD
Quy s d
TN&MT
T nguyn v Mi tr
UBND
VPKQSD
Vn ph ng k quy s dg
6
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
,
-
, x
ch c
,
c x c s d li D li
Huy Ph Xuyn huy v b 26 2
,
Ph Xuyn
,
7
-
vi Đánh giá thực
trạng dữ liệu địa chính và đề xuất giải pháp xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính huyện
Phú Xuyên, thành phố Hà Nội” .
2. Mục tiêu nghiên cứu
, .
3. Nội dung nghiên cứu
-
-
-
-
thn Ti,
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
- Ph
;
-
-
.
-
-
8
5. Kết quả đạt đƣợc
-
-
- t thn Ti,
6. Ý nghĩa của luận văn
- Ý nghĩa khoa học: K
-
CSDL
- Ý nghĩa thực tiễn:
.
.
-
7. Cấu trúc của luận văn
, ,
.
.
.
9
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH
1.1. Khái niệm về cơ sở dữ liệu địa chính
(CSDL)
6].
[3].
[3].
, CSDL CSDL
CSDL CSDL
CSDL CSDL CSDL
1.2. Vai trò của cơ sở dữ liệu địa chính đối với phát triển kinh tế - xã hội
-
[3]:
10
-
CSDL;
-
-
-
;
- ;
;
-
;
- CSDL
-
-
- CSDL CSDL
CSDL v
CSDL chung
1.3. Nội dung của cơ sở dữ liệu địa chính
CSDL
- ,
11
CSDL Địa chính
Nhóm dữ liệu về
giao thông
Nhóm dữ liệu về
biên giới, địa giới
Nhóm dữ liệu
về quyền
Nhóm dữ liệu
về người
Nhóm dữ liệu
về tài sản
Nhóm dữ liệu về
thửa đất
Nhóm dữ liệu về
địa danh và ghi
chú
Nhóm dữ liệu về
quy hoạch
Nhóm dữ liệu
về điểm khống
chế toạ độ và
độ cao
Nhóm dữ liệu về
thủy hệ
Hình 1.1. Các nhóm dữ liệu cấu thành CSDL địa chính [3]
-
- ;
-
- ;
- ;
- ;
-
-
-
.
12
Nhóm dữ liệu
về biên giới,
địa giới
Nhóm dữ liệu
về địa danh
và ghi chú
Nhóm dữ liệu
về thủy hệ
Nhóm dữ liệu
về giao
thông
Nhóm dữ liệu
về quy hoạch
Nhóm dữ liệu về
điểm khống chế
toạ độ và độ cao
Nhóm dữ liệu
về tài sản
Nhóm dữ liệu
về người
Nhóm dữ liệu
về quyền
Nhóm dữ liệu
về thửa đất
Hình 1.2. Sơ đồ liên kết giữa các nhóm dữ liệu thành phần [3]
T/2010/TT- 04/10/2010
.
Bảng 1.1. Phân cấp các nhóm dữ liệu địa chính [3]
STT
Nhóm
dữ liệu
Nhóm dữ liệu (DL)
cấp 1
Nhóm DL cấp 2
Nhóm DL cấp 3
Nhóm
DL
cấp 4
Nhóm
DL
cấp 5
1
h
v
2
13
STT
Nhóm
dữ liệu
Nhóm dữ liệu (DL)
cấp 1
Nhóm DL cấp 2
Nhóm DL cấp 3
Nhóm
DL
cấp 4
Nhóm
DL
cấp 5
3
4
5
Giao
6
7
8
k
cao
9
danh,
10
Quy
14
1.4. Các vấn đề về xây dựng, cập nhật, quản lý và khai thác cơ sở dữ liệu địa chính
1.4.1. Nguyên tắc chung xây dựng, cập nhật, quản lý và khai thác sử dụng cơ sở
dữ liệu địa chính
-
g
.
CSDL CSDL
CSDL
CSDL
CSDL
nh. CSDL
CSDL
CSDL
[3]:
CSDL
t
CSDL vb
CSDL
.
t
CSDL , c
CSDL
, v
15
CSDL
t
CSDL , c
CSDL v ccho
.
CSDL
1.4.2. Yêu cầu đối với chức năng của CSDL địa chính
CSDL b
.
CSDL in r [2]:
-
-
-
- g
-
16
-
-
g
CSDL [2]:
;
qCSDL;
ss
CSDL
17
1.4.3. Xây dựng và cập nhật dữ liệu cho CSDL địa chính
1.4.3.1. Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính
[3].
Khi CSDL
CSDL CSDL
- CSDL:
- L
1.4.3.2. Cập nhật CSDL địa chính
CSDL
CSDL ,
CSDL ,
CSDL
;
CSDL
18
CSDL
CSDL
1.4.4. Khai thác CSDL địa chính
CSDL
CSDL
CSDL
CSDL
tin
1.4.5. Yêu cầu về tổ chức hệ thống, vận hành và bảo trì CSDL địa chính
:
- Y
19
t
-
-
-
.
1.5. Tình hình xây dựng CSDL địa chính ở trong nƣớc và trên thế giới
1.5.1. Tình hình xây dựng CSDL địa chính trên thế giới
-
a. Thụy Điển
;
; ; ;
20
XML/GML [4].
Th
:
-
;
- ;
- ;
-
;
- ;
- ;
- ;
-
b. Úc
nhau
21
[4]:
-
-
-
-
-
-
-
c. Hà Lan
Hình 1.3. Cấu trúc hệ thống và dòng dữ liệu của Kadaster-on-line [1, 13]
-
-on-
22
-
[1]:
- Kadaster-on-
- Kadaster-on-
-on-
[1].
d. Hàn Quốc
Hình 1.4. Kiến trúc hệ thống KLIS [14]
[4, 14]
23
Hình 1.5. Chức năng tra cứu thông tin bất động sản của KLIS [14]
-
-
-
-
1.5.2. Tình hình xây dựng CSDL địa chính ở Việt Nam
N
24
a. Các văn bản pháp luật quy định về xây dựng CSDL địa chính
- - /8/
- 17/2010/TT-
- -/9/
CSDL
- 30/2013/TT-
CSDL
CSDL
25
CSDL
b. Tình hình xây dựng CSDL địa chính thực tế ở các địa phương
T
V
CSDL CSDL
CSDL
CSDL
[15].
TCSDL
CSDL
6 7