ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
LÊ THỊ THU
BẠO LỰC ĐỐI VỚI NGƢỜI ĐỒNG TÍNH TẠI HÀ NỘI
LUẬN VĂN THẠC SĨ CÔNG TÁC XÃ HỘI
Chuyên ngành: Công Tác Xã Hội
Mã số : 60.90.01.01
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS. Mai Quỳnh Nam
Hà Nội, 2014
2
LỜI CAM ĐOAN
u ca b s li
ngun g t qu lu thu
thng c
Hà Nội ngày 08 tháng 10 năm 2013
Hc vin cao hc
Lê Thị Thu
3
LỜI CẢM ƠN
,
, , ,
.
:
Ban ch nhii Hc
c Khoa H
HQGHN
c bit em xin gi li cc
ti PGS.TS Mai Qunh Nam, PGS.TS. Nguyn Th Kim Hoa
ng dn,
i gian
.
n
vii, kinh t ng (iSEE), ch
d
n trong c c bi n tham gia
t nhi em.
, anh, ,
.
Do kinh nghin ch, th
cc hin lun , m gi nhng
thi em rt mong nhc s
Em xin chân thành cảm ơn
gi
Lê Thị Thu
4
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 1
1. Lý do chọn đề tài 1
2. Tổng quan vấn đề nghiên cứu 4
3. Ý nghĩa nghiên cứu 13
4. Đối tƣợng và khách thể nghiên cứu 14
5. Phạm vi nghiên cứu 14
6. Câu hỏi nghiên cứu 14
7. Mụch đích và nhiệm vụ nghiên cứu 15
8. Giả thuyết nghiên cứu 15
9. Phƣơng pháp nghiên cứu 16
10. Đạo đức nghiên cứu 17
NỘI DUNG 18
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI 18
1.1. Các khái niệm công cụ 18
1.1.1. Khái niệm về bạo lực 18
1.1.2. Người đồng tính (homesexual) 18
1.1.3. Bạo lực đối với người đồng tính 18
1.1.4. Đồng tính nam (Gay) 18
1.1.5. Đồng tính nữ (Lesbian) 18
1.1.6. Kỳ thị 19
1.1.7. Phân biệt đối xử 19
1.1.8. Giới và Giới tính 19
1.1.9. Vai trò giới 20
1.2. Các hình thức của bạo lực và biểu hiện 20
1.2.1. Bạo lực thể chất/ thể xác 20
5
1.2.2. Bạo lực tinh thần 20
1.2.3. Bạo lực về tình dục 21
1.2.4. Bạo lực về kinh tế 22
1.2.5. Bạo lực xã hội 23
1.3. Các lý thuyết ứng dụng trong nghiên cứu 24
1.3.1. Lý thuyết nhận thức hành vi 24
1.3.2. Lý thuyết dán nhãn 26
1.3.3. Lý thuyết hệ thống 28
1.3.4. Lý thuyết nhu cầu 29
1.4. Đặc điểm của địa bàn nghiên cứu 30
1.4.1. Điều kiện tự nhiên 30
1.4.2. Điều kiện kinh tế - văn hóa – xã hội 33
Tiểu kết chƣơng 1 39
Chƣơng 2: THỰC TRẠNG BẠO LỰC ĐỐI VỚI NGƢỜI ĐỒNG TÍNH
TẠI HÀ NỘI. 40
2.1. Tổng quan về thực trạng bạo lực đối với người đồng tính 40
2.1.1. Tại Việt Nam 40
2.1.2 Tại Hà Nội 48
2.2. Nguyên nhân của bạo lực đối với ngƣời đồng tính 59
2.2.1. Các quan niệm sai lệch về người đồng tính trong xã hội Việt Nam
hiện nay 59
2.2.2. Nguyên nhân khách quan 61
2.2.3. Nguyên nhân chủ quan 64
2.3. Hậu quả 66
2.3.1. Đối với bản thân người đồng tính 67
2.3.2. Đối với gia đình 69
2.3.3. Đối với xã hội 71
6
Tiểu kết chƣơng 2 72
Chƣơng 3: VAI TRÒ CỦA NHÂN VIÊN CÔNG TÁC XÃ HỘI TRONG
VIỆC TRỢ GIÚP NGƢỜI ĐỒNG TÍNH BỊ BẠO LỰC TẠI HÀ NỘI 73
3.1. Khái niệm về nhân viên công tác xã hội 73
3.2. Vấn đề trợ giúp cho người bị bạo lực 73
3.3. Đánh giá về các biện pháp đã thực hiện giải quyết vấn đề Ngƣời đồng
tính bị bạo lực tại Hà Nội 74
3.4. Vai trò của Nhân viên Công tác xã hội 77
3.5. Vận dụng vào một trường hợp cụ thể 85
Tiểu kết chƣơng 3 86
KẾT LUẬN 87
KHUYẾN NGHỊ 89
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 93
7
HỆ THÔNG BẢNG BIỂU
Bảng 1: .
Bảng 2: c bo lc ng ph ng
i qua
Bảng 3: Phn ng c h
8
CHỮ VIẾT TẮT
L (Lesbian) :
G (Gay) :
B (Bisexual) : c n
H (Homesexual) :
CTXH : Ci
CCIHP : n sc kh
iSEE : Vin nghii, kinh t ng
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
mọi
người sinh ra đều tự do và bình đẳng về nhân phẩm và về các quyền
tất
cả các quyền con người dành cho mọi người”.
nhau, vhp
nhi gii
t loi b n, bu
p h n
khi
t phn c
d
th p Quc Ban Ki-
u lch s i gi
m dt k th vi nhn
gii (thut ng ting Anh vit ty, li
u t chc quc t ln nht
2
ng h i vi cng m ca c
p Quc khi gng ng gii quyt vn
k th t dn dng gii. Nhng
ng mt ln na kh c
i
quan nim nng n t gii v gin thm
hin tm quan trng v ng
ng v n kinh
ci.
mt qu
12.2012 cho thc hi ng h d lunh
ku v bii hp
n ra kh
Kho i p
ng ph th phi d lut
i cho tt c mi
ly nhau. Nhi tham gia bi t chc mt cuc
v cho rng ma tr ch c
sinh ra t mt i m t i b.
nhi gii vn
ng bi nho hng
luyng b
m, b c trng pht, th t
3
dng chng s i x v xy
ra nhng quc gia H, n lc ca nam gic
tng. nhi ci m , nh
kii x v
m c trt v i ti
t
ch u chic
rt
nhi nh ki th, s a hi. Nhii
trong s h phi mt vi v bo lc bao gm c bo lc tinh thn, th
c c bit hiy ra tt c m
ng hHu ht mu cho rng bo lc
ch xy ra vi ph n n ti
n ti rt nhic bo li vng
ng bo lc
ng hu qu c bi ph ln
H i.
l
t c
ao nh i
i g s k
thi x, a nhn, bo lc t i
hay t i b a nh
4
T nha ch “Bạo lực đối
với người đồng tính tại Hà Nội”. t phn nh trong n
lc gim thing bo li vi
2. Tổng quan vấn đề nghiên cứu
Hin nay, v v bo li v
c quc t:
gi ra rng nh
c bin gi bo li
o lm
cp quc v c quc t v quyn
tr em
gii, ch c nhiu quan
c bi cp ti mt s
Violence against lesbians and gay men - David Comstock.
nghi
Cuốn sách Đồng tính luyến ái và đời sống công cộng của Mỹ”, được
chnh sa bi Christopher Wolfe t bn (Dallas, TX) Cun
c dy t giao ti hi ngh
luy i s ng ca M," t chc ti Washington, DC ti
i ngh Georgetown.
t nhiu chương do Tiến sĩ Jeffrey Satinover thực
hiện, tựa đề "Sinh học của Đồng tính luyến ái: Khoa học hoặc chính trị" cung
cấp một đánh giá rất toàn diện của nghiên cứu sinh học về đồng tính luyến ái.
(nguu: cho
5
nhm sinh hc ct
n nhng thi chc tm ng c
hi.
Cu “Handbook of Research with Lesbian, Gay, Bisexual, and
Transgender Populations” u vng gii
n gii) c Taylor & Francis, xut bn 2009 v
trang cung cp nh tiu vi nhi
ng dn v
c s ng m
g i din ca tthp
c nhic gi
u v nhng to lc chng li
cp trong cu “Lesbian and Gay
Psychology” c regory M Herek. Cu
t ca bo lc ch to ra nhng suy
ng v v y. c
bao gm yu t i ca s c chpu tr, dch v can thi hu
qu sc khn. Mi phn trong cus m ra vi n
thc t ca mt i trong cuc ng d liu cung cp
cho c c thc t ca vn i.
Cu“Understanding gay and lesbian youth” (Hiu v nhng thanh
c xut bi
- 359 trang ng hc hi
bii vi nhng bn tr ng
n to ra chp nhn hc tp h tr. David Campos
bt u vi mt cuc tho lun v hin trng ca vic n
thanh ng hc, bao gm mt
ng v ct mn, cung cp chic thc t
vic hiu qu vi nhng h
6
u v v sc khe c cp trong
cu“Lesbian Health” c Andrea L. Solarz thuc Vin Y hc
(M) tim Quc gia xut bn, 1999. Cu
ra nhi th ng cho
vic gii quyt v
m thng thn nhc tr,
cng ng nn cu sc khe
n, bao gm: ta nh nhi ?
v sc khe vi nh?
hoc th v sc khe chng hn AIDS, bnh
truyc, ung ri lon lm dng thuc?
Chng s n sc khe kinh
ca u v sc khe ?
cho h n p vi h th y t i ln ?
Cu “The Handbook of Lesbian, Gay, Bisexual, and Transgender
Public Health” (S ng dn v sc khe c ng c ng
ng gi n gii) c i Michael D.
c xut bn 2006. Cuu v dch v y t
u s p cho nh
v m bo mt cng cho
tt c mi (bao gm c u s c LGBT).
Cui “Social Work Practice with Lesbian, Gay, Bisexual,
and Transgender People” (Thi v,
ng gin gii c Gerald P. Mallon
xut bi dung
mi v ng dn thi vi nhi thu
LGBT. Cu n
thp v ng
a h.
7
Nam giới có tình dục đồng giới” n Minh, 2006) cho thy
nhn ging b i x, bo lc t
nhng.
n gi
thc bo lc hoc do bn dng gi
i bi
u v bo l gi
Bạo lực giữa chồng và vợ” c nh
2009, Nguyng s 2008, GSO 2010;
Giới tính học trong bối cảnh ViệtNam - BS. -
2002
u v Người đồng tính hoặc nam giới
có quan hệ tình dục đồng giới”
nhim HIV/AIDS cao cng Phong, 2010 mi
quan h ci vi cng xung quanh;
Nam giới có quan hệ tình dục với nam ở Hà Nội, đặc điểm xã hội và
8
những vấn đề về sức khỏe tình dục Khut Thu Hch
i, 2005;
m m ng hiu bit v
cng xung quanh. Nhi nam gi c vi nhau
(MSM) u tu bn sc ca MSM,
u v sc kho c ca hng
can thic thc hin ba Vin
i vi s tham gia c
tham gia ci cung c y
ta MSM. Phng v thut thu thp s liu
ch yu;
Kì thị và phân biệt đối xử với người đồng tính, lưỡng
tính và chuyển giới ở Việt Nam” CCIHP, 2008; Kt qu u t
phn rt quan trng trong vic vng bo lc vi
ging bo lc vn
gii ch ng bo lc v
c. n ngh thc
hii x
o lc vi LGBT o v LGBT ng hc.
HP)
“Tìm hiểu kì thị và phân biệt đối xử đối với các nhóm đồng giới
nam, đồng giới nữ, lưỡng tính luyến ái, và hoán tính (Lesbian, Gay, Bisexual,
Transgender - LGBT) từ quan điểm lịch sử và xã hội”
9
n sc quan h vi cha m u v nhng
Nữ yêu Nữ” ca vin i, kinh t ng
(ISEE) nhm cung c cng
ng "những người nữ yêu nữ" ti, nhng v gp phi;
“Đồng tính luyến ái và những hệ lụy” ca Nguyn Th
y v s phn ca nhc s
a h. T ng
p vi nhi b thua thi
mn do s t v gic sng cng, nhng k th
p pho lc cng
xung quanh;
“Quần thể tình dục đồng giới nam: Ẩn số lan truyền dịch HIV/AIDS
tại Việt Nam” c i hc Flinders Nam Australia
n ph- mt ngu
a hu ht Nam - b qua mt thc t trong dch t
h ng gii (t trong
ng to l i Vit Nam. Do nh
ng c n truy
nhn thu thiu
nh kim sai lm v MSM v bi
t chi
v
10
“Nghiên cứu MSM ở Việt Nam: Chúng ta đã biết những gì? Những gì đem
lại thành công” c Donn Colby, MD, MPH, Vietnam CDC
thc tr Vi MSM v
nhn ti xoay quanh v
Luc s “Kỳ thị với MSM ở Hà Nội” ca Nguyn Thanh
cp ti thc trng v k
th v i, nh ng
p phi trong cuc sng cng c
B ng d ng “Tìm hiểu và giảm kỳ thị liên
quan đến nhóm quan hệ tình dục đồng giới và HIV” ca Vi
n phng b nhm
m k th, gim s i x
uan h ng gii.
“Những câu chuyện chưa được kể” kt qu ng
v ng bo lc vi nam gi ng gii Nhng
c tuyn chc
k 17 nam gi c dng gi ng hp
ng hp
by ra ngay t nhiu nht trong s o
m xay ra b c kin Sc kh
s ( CCIHP, 2011) cho bi tng b b n. Tt c nhng
u ci nghing
bng, s nhc
nhing hp xy ra t .
“Không lạc loài” cun t truyn c
nh ch- i
ra mn v n ca
nhi sinh ra phi chu nhng thi bit. T m
11
phn ngi
ca cu vn l. Không lạc loài
thun t chuyn th a mi
a anh v nhi qua
mi hi. Bi mi thuc th gii th
cc sng tht vm c
n lm nht, nha cha m,
t qua bao bt tr i loay hoay
gia nh ca cuc s c sng ca
nh
Nh hc hay t truyn v
nhiu b phn nhc l
n tht c i sng thc ca h i
c vi h o lc,
s k th
K th i x c qua vic cung cp dch v
y t cho nam quan h ng giNghiên cứu trường hợp một số cơ
sở y tế chuyển gửi của FHI tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh” của nhóm
nghiên cứu TS. Nguyễn Thu Nam, Ths. Trần thành nam, Ths. Đặng Thị Việt
Phương, Th.s. Vũ Phương Thảo, CN Phi Trọng Hải.
c ti H
u s k th i x c vi nam
quan h ng gii trong vic cung cp dch v y t
Kt qu u s ng trong vic thit k
thip nhm gim thiu s k th i x c vi
nam quan h ng gii.
c k th i x c vi MSM
u nhng yu t n k th i x c
vi MSM.
12
xut gim k th i x c vi MSM
u ca
Đặc điểm kinh tế, xã hội của nam giới có quan hệ tình dục
đồng giới tại Việt Nam”. B
quan
-30.
: S
13
Nhy v ng thi
c t, bn nh
c trng v v bo li vng
ing th i (CTXH)
trong vic h tr bo lc t
c“Bạo lực đối với người đồng tính tại Hà
Nội”
3. Ý nghĩa nghiên cứu
3.1. Ý nghĩa khoa học của đề tài
u ng n ci
khi ng du mt v c th: Bo li vng
u vn dng nhng kin thc c thng
u m
ng c th. T v, k c
v bo lc i.
u s dt nhn th
thuyt h tht nhu cu, ng c
bo lc trong vim, tip ct
t c Ci trong
vic h tr bo lc. ng th n d
c ng dng trong
u, cng c ng hiu bit v
c h trong vic
tr bo lc.
14
3.2.Ý nghĩa thực tiễn của đề tài
c tru qu v
v bo li vi i
h tr ca CTXH trong vim thing bo li
v Nhng kt qu u c
ng, b
u qu trong M
ms tr u tham kho gic
trong vic hc tu cC
phc v phng dc t
Ci hc ng hin nay trong c c.
4. Đối tƣợng và khách thể nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu
Bo li v
Khách thể nghiên cứu
Nh bo lc ti
, t chc v i.
5. Phạm vi nghiên cứu
t nhic bo lc xi vi
vấn đề bạo lực thể
chất và tinh thần đối với người đồng tính.
Thời gian nghiên cứu: T n 6
Không gian nghiên cứu: cc thc hin t
i
6. Câu hỏi nghiên cứu
Ti sao v bo lc l
Thc trng ca bo lc xi vn nay
15
ng bo li v
nhng hu qu ca v
CTXH ph m thing bo li
v?
7. Mụch đích và nhiệm vụ nghiên cứu
Mụch đích
Tu thc trn vic bo lc i vi
u qu nn t c
m h tr
ngm thi bo lc ti.
Nhiệm vụ nghiên cứu
Nu h thn v
u thc tr bo lc ti
bo lc
u qu ng ca v bo li vi
tr ca Ci vi v
bo v quyn ci hi
tu ki c sng
.
8. Giả thuyết nghiên cứu
Hi n
mt trong nh bo lc.
Nhi ng bo
lc.
n v bo li vi ng
mt trong nhn nh
ng.
Hu qu ca v n cho nhi
16
cuc s
Vic h tr ca CTXH s hn thi
i vng
nghip, gim t l bo li v
9. Phƣơng pháp nghiên cứu
Lu dthu th
Phương pháp phân tích tài liệu
mn v o li vng
S dng mt s cun t chuyn c “Những câu chuyện
chƣa đƣợc kể” ca nhic gi phi
tri qua nho lc, t chuyn “Bóng” ca Nguy
“Không lạc loài” ca Ph ng minh ch
d c th b n c
Phương pháp nghiên cứu định tính
m th nhu v
bo li v a
u s d ch y
cu u ng vn thu th th :
Phỏng vấn sâu: gồm 12 phỏng vấn sâu: Các anh/chị làm việc tại CCIHP
và iSEE sẽ là người phối hợp với cán bộ nghiên cứu để lựa chọn đối tượng
phỏng vấn
Phng vb bo lc ca
cng Vit Pride ti d chn li thiu c
anh ch trong cng i chm phi hp
v u la ch .
Phng vn 2 20 45 tui n c la
ch Hi. c ng
17
Phng vn 2 c
la chu nhm tim hiu v
ca h i vnh qua s gii thiu ca t chc CCIHP ng
Phng vn 2
Mng v thu th thc trng
v, m, hu qun ca h v i
u v n cuc sng ca
bo lc.
Phương pháp quan sát
tham gia nh
u t i d
ghi ng v tr
nh c
10. Đạo đức nghiên cứu
o mu ca
, vic tit l s
i sng i ca h bo v
ca h tri nh v bo m
vi nguyn ca nh cu.