ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
* * *
DƯƠNG THÙY TRANG
BIẾN ĐỔI CƠ CẤU LAO ĐỘNG, VIỆC LÀM
CỦA HỘ GIA ĐÌNH NÔNG THÔN
TRONG QUÁ TRÌNH ĐÔ THỊ HÓA
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: Xã hội học
Hà Nội - 2013
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
* * *
DƯƠNG THÙY TRANG
BIẾN ĐỔI CƠ CẤU LAO ĐỘNG, VIỆC LÀM
CỦA HỘ GIA ĐÌNH NÔNG THÔN
TRONG QUÁ TRÌNH ĐÔ THỊ HÓA
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: Xã hội học
Mã số : 60.31.30
Người hướng dẫn khoa học: PGS. TS. Hoàng Bá Thịnh
Xác nhận của GVHD
PGS. TS. Hoàng Bá Thịnh
Xác nhận chủ tịch hội đồng
PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Hoa
Hà Nội - 2013
1
MỤC LỤC
DANH MC CH VIT TT 3
DANH MC BNG, BI 3
MỞ ĐẦU
1. Lý do ch tài 5
2. Tng quan v nghiên cu 6
3. c tin 6
4. Mc tiêu nghiên cu và nhim v nghiên cu 12
5ng, khách th và phm vi nghiên cu 13
6. Câu hi nghiên cu và gi thuyt nghiên cu 13
7. nghiên cu 14
8. Khung lý thuyt 16
9. Kt cu lu 17
CHƢƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA ĐỀ TÀI
1.1. Mt s khái nim 18
1.1.1. Khái nim hóa 18
1.1.2. Khái nim h 20
1.1.3. Khái ning 21
1.1.4. Khái nim vic làm 24
1.1.5. Khái nim tht nghip 25
1.3. Mi quan h gi hóa vng và vic làm 25
1.2. lý lun. 26
1.2.1. Lý thuyt bii xã hi 26
1.2.2. Lý thuy hóa 28
1.4. m a bàn nghiên cu 30
CHƢƠNG 2: NHỮNG BIỂU HIỆN VỀ BIẾN ĐỔI CƠ CẤU LAO ĐỘNG
VIỆC LÀM CỦA CÁC HỘ GIA ĐÌNH NÔNG THÔN TRONG QUÁ TRÌNH
ĐÔ THỊ HÓA 33
2.1. Bii v u kinh t và m dt trong quá trình
hóa 33
2.1.1. Chuyi nn kinh t 33
2.1.2. Chuyi m dt 35
2.2. Bii v ng vic làm 39
2.2.1. V quy mô h 39
2.2.2. V quy mô dân s và lng ca các h 41
2
2.2.3. Bing, vic làm t nông nghip sang phi nông nghip 42
2.2.4a lng 54
CHƢƠNG 3: BIẾN ĐỔI CƠ CẤU LAO ĐỘNG VIỆC LÀM VÀ
ĐỜI SỐNG CỦA CÁC HỘ GIA ĐÌNH NÔNG THÔN
3.1. u kin sng ca h c ci thin 60
u kin nhà ca các h 61
3.1.2. Ti 63
3.2. ng ca bing ti thu nhp c 67
3.2.1. T kinh t cình 74
3.2.2. thu nhp so vi nhu cn c 78
3. 2.3. D báo v thu nhi 80
3.2.4. hài lòng v ngh nghip vic làm, thu nhp và
chi tiêu c 83
3.3. Mt b phm mc sng 86
3.4. Nông dân tht nghip và th 86
3.5. m bnh tt 90
3.6. T nn xã h 90
3.7. S bng ging vic vic làm 91
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kt lun 93
2. Khuyn ngh 95
2.1. Khuyn ngh i vi 95
2.2. i vi chính quy 96
2.3. i v 97
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO…………………………………. 99
PHỤ LỤC
3
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
1. CNH: công nghip hóa
2. hóa
3. KCN: khu công nghip
4. i hóa
DANH MỤC BẢNG, BIỂU ĐỒ
Danh mục biểu đồ
Bi 2.1: Nguyên nhân bip 38
Bi 2.2: Khong dit nông nghip b thu hi 39
Bi c sng chi thu ht 60
Bi 3.2: Ti 64
Bi 3.3 thu nhp so vi nhu cn c 78
Bi 3.4: D báo thu nhp ca h i 80
Bi 3.5: Nhp phi 90
Danh mục bảng
Bu gi hc v tui tr li 15
Bng 2.1: Dit ca các h 36
Bng 2.2: S i s 40
quân
41
4
43
Bng 2.5: Ngh nghip chính c i tín
2011 52
Bng 2.6: Ngh nghip chính ca tu 53
Bng 2.7: S 56
Bng 2.8: S 57
Bng 3.1: Nhà ca Hà Ni và B 62
Bng 3.2: Ngun thu nhp chính ci Hà Ni, Bc Ninh n 69
Bng 3.3: Ngun thu nhp chính c nghi 70
Bng 3.4: Ngun thu nhp chính c nghi 71
4
Bng 3.5: Ngun thu nhp chính cng tui 72
Bng 3.6: T kinh t h gi. 75
Bng 3.7: T nghip 76
Bng 3.8: T kinh t hc
vn. 77
Bng 3.9p so vi nhu cn c
nghip 79
Bng 3.10 : D báo v thu nhp ci theo ngh nghip 81
Bng 3.11: D báo v thu nhp ci gii tính, hc vn 82
Bng 3.12 hài lòng v ngh nghip, vic làm 84
Bng 3.13 hài lòng thu nhp và chi tiêu 84
Bng 3.14 m tham gia ca ph n vào các công vi
hin nay 92
5
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
-
-
hóa góp phy mnh phát trin kinh t - xã hi ca khu vc,
i sng nhân dân. Tuy nhiên, bên cnh nhng mt tích cc, quá trình
hóa vn còn tn ti không ít nhng bt ct ra cn phi gii quyt: vn
vic làm cho nông dân b mt
n bù khi gii phóng mt
bng, cách thc bit là v ng-vii vi
mt b phn l ng tht nghip, thiu vic
làm khi b thu hc v m hóa.
. Quá
ch
Tình tr
6
Trên
.
V t ra là vic làm ci dân nào
ng c hóa? Kt qu nghiên cu s góp phn cung
cp cho vic xây dng chính sách, các gii pháp nhm gii quyt v
ng vic làm. Vì vy nghiên cu v ng, vic làm ca các h
hóa ngày càng tr nên cn thit và cp
Xut phát t nhng thc t trên tôi la ch Biến đổi cơ cấu
lao động việc làm của hộ gia đình nông thôn trong quá trình đô thị hóa
2. Tổng quan vấn đề nghiên cứu
-
; trang 51]
-
7
Lê Hng Thái, 2002, Nghiên cứu vấn đề lao động việc làm nông thôn -
tài khoa hc cp B tài ch ra nhng nguyên nhân dn dch chuyn
chng nông thôn là: vic phân b u gia các
t nông nghii quá thp lng ngày càng thn
n sn xut phi nông nghip, chng lao
ng nông thôn quá thp dn kh i ngh thp.
Ảnh hưởng của quá trình đô thị hóa đến nông thôn ngoại thành Hà nội ,
thực trạng và giải pháp- Lê Du Phong, Nguy
ng ch biên), NXB Chính tr Quc gia, 2002. N cn trong
cuh giá thc trng, ng tích cc và nhng
mc c hóa vùng nông thôn ngoi thành Hà Nng thi
nêu lên nhng bc xúc trong quá trình gii quyt vi c thu
h kin ngh mt s gii pháp ch yu nhm gii quyt
ng c i vi nông thôn và hoàn thin bù khi
thu hi sn xut nông nghip ngoi thành Hà Ni.
“Thực trạng thu nhập, đời sống việc làm của người có đất bị thu hồi để
xây dựng các khu công nghiệp, khu đô thị, xây dựng kết cấu hạ tầng kinh tế-xã
hội nhu cầu công cộng và lợi ích quốc gia”. - 2005
.
8
-
tái
V
C
tài nghiên cThị trường đất công nghiệp và thương mại và những
tác động tới người nghèo Việt Nam - Kt qu nghiên cu ti 6 t
Hà Tây, Qunh, Long An và Cn
Châu Á - nâng cao hiu qu th i nghèo - 2005. Mc tiêu nghiên
cu là kho sát các quy trình, giao d
nghii; xem xét nhnng ca chúng ti các h
thu ht; cung cp thông tin cho quá trình honh chính sách nh
ng hiu qu ho ng ca th n th
ng có li nghèo.
Nghiên cứu dự báo chuyển dịch cơ cấu lao động nông nghiệp,
nông thôn và các giải pháp giải quyết việc làm trong quá trình đẩy mạnh công
nghiệp hóa, hiện đại hóa và đô thị hóa ở nước ta”. c
và công ngh trm cc - do Lê Xuân Bá ch nhim.
tài tp trung phân tích chuyn dng nông thôn và th ng
ng nông thôn. Các yu t n cung và c ng nông
nghip, nông thôn, yu t n gii quyt vic làm khu vc nông
thôn. Phân tích thc trng v vic làm và gii quyt ving nông
nghip nông thôn cc ta trong nhp trung vào vic phân
tích thc trng to vic làm phi nông nghip chuyn dng gia
9
loi ngh nghip các vùng hoc gia các vùng khác nhau trong c c. D
báo chuyn d ng nông nghi
c ta t xung các gii pháp, chính
y chuyn dng nông nghip, nông thôn theo yêu cu
Việc làm ở nông thôn. Thực trạng và giải pháp
“Nghiên cứu sự biến đổi nông thôn dưới tác động của quá trình đô thị
hóa, công nghiệp hóa ở xã Đông Thọ, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh”.
NCKH.QT.09.45 do .
-
quá trình CNH và
hóa.
10
Bê
“Biến đổi kinh tế-xã hội vùng ven đô Hà Nội trong quá trình đô thị hóa”,
“Công nghiệp hóa và những biến đổi gia đình nông thôn Việt Nam”
, Hoàng Bá
“Chính sách đối với phụ nữ nông thôn thời kỳ công nghiệp hóa”, Hoàng
“Biến đổi cơ cấu dân số Hà Nội trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại
hóa”
2010.
“Những quan điểm cơ bản của Đảng và Chính phủ về quy hoạch đô thị và
đô thị hóa”.
Biến đổi cơ cấu việc làm và thu nhập của người dân nông thôn trong quá
trình đô thị hóa, công nghiệp hóa”,
Sự biến đổi cơ cấu lao động –
việc làm ở nông thôn ngoại thành Thành phố Hồ Chí Minh hiện nay
-
11
Nguyn Th Tác động của quá
trình đô thị hóa đến cơ cấu lao động việc làm của các hộ gia đình ở huyện Từ
Liêm- Hà Nội tài êu mt s v lý lun và thc tin v
hóa, v ng - vic làm Vit Nam hi bii v
ng, vic làm ca các h ng c
hóa huyn T Liêm. Phát hin nh ng tích cc và tiêu cc ca quá
n s chuyn dng và vic làm ca các h gia
huyn T Liêm - Hà Nn 2000 - 2005. xut các gii pháp h
tr to vip cho các h hóa Hà
Nn 2006 2010.
á
12
3. Ý nghĩa lý luận và thực tiễn của đề tài
3.1. Ý nghĩa lý luận
Trong quá trình thc hing c n
ng và vic làm ca các h a bàn nghiên c tài
n dng các lý thuyt xã hi hc có liên quan: lý thuy hóa, lý thuyt
bii xã hi nhm tìm hiánh giá nhng tích cc và tiêu cc
c n s bii v ng và vic làm ca các
h t qu nghiên cu s góp phn vào vic khnh và phát trin
h thng các lý lut trong nghiên cu xã hi hc
v các v ng, vi tài góp phn làm tài
liu tham kho cho các nghiên c
3.2. Ý nghĩa thực tiễn
Nghiên cu s cho chúng ta thc thc trng v biu lao
ng vic làm ca các h Hà Ni và Bu kin mi khi
di hóa. T ch ra nhi sng vt cht,
tinh thn ca các h
Kt qu nghiên cng th giúp các nhà qun
lý, honh chic quy hoch phát trin nông thôn và gii quyt vic làm,
p ci dân phù hp vu kin t u kin kinh t -
xã hi ca bàn Hà Ni và Bc Ninh.
4. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu
4.1. Mục tiêu nghiên cứu
- Làm rõ mt s v v lý lun và thc tin v hóa, v ng vic
làm Vit Nam hin nay.
- bii cng, vic làm ca các h
hóa.
13
- Ch ra nhng ng chuyn dng, vii sng
ca các h
- xut các gii pháp h tr to vip cho các h
hóa.
4.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
- Thao tác hóa các khái nit, các bin s, ch báo, gi
thuyt nghiên cu, vn dng các lý thuyt xã hi hc liên quan.
- Nhn din thc trng chung v s bing vic làm ca các
h nông nghip, công nghip và dch v.
- Tìm hiu nhng nh ng ci sng ci dân và
xut nhng gii pháp c th nhng tích cn quá trình bi
cng nông thôn.
5. Đối tƣợng, khách thể và phạm vi nghiên cứu
5.1. Đối tƣợng nghiên cứu
Bing vic làm ca h quá
hóa.
5.2. Khách thể nghiên cứu
Các h ca 4 xã thuc Hà Ni và Bc Ninh
hóa.
5.3. Phạm vi nghiên cứu
tài tp trung nghiên cu ti khu vc nông thôn ca 4 xã thuc Bc
Ninh, Hà N hóa vi t nhanh tính t
th
6. Câu hỏi nghiên cứu và giả thuyết nghiên cứu
6.1. Câu hỏi nghiên cứu
- ng, vic làm ca các h
th hóa khi dit nông nghip ngày càng thu
hp?
- S i v ng vic làm có n
14
i sng ca h
6.2. Giả thuyết nghiên cứu
hóa din ra cùng vi vic chuyi dit nông
nghi u v ng, vi i ng công
nghip hóa, hii hóa: cu ngh nghip cn t
ngành ngh nông nghip sang ngành ngh phi nông nghip. ng trong hot
ng nông nghip gi ng trong các ngh dch
v, công nghip.
S chuyu ngh nghing mnh m n vii sng
ca các h u kin sng ca các h c ci thin
thu nh nhà xây dng kiên c, tic
n mt b phn m mc
sng, th tình trng m bnh tt và t nn xã hi
n ti hing bng ging vic làm.
7. Phƣơng pháp nghiên cứu
7.1. Phƣơng pháp luận Mác xít
cho vic xem xét và gii thích các s kin xã hi trong các
mi quan h bin chng và trong quá trình phát trin ca lch s xã hi. Áp dng
m này chúng tôi phân tích các yu t n thu nhp ca các h
a bàn Hà Ni và Bc Ninh. i v s bii vic làm
ca các h t qu ng ca nhiu yu t
ngh nghi tui, s i s P
pháp này giúp xem xét s vng, bii cng vic làm ca
i dân trong bi cnh phát trin kinh t xã hi và phát trin nông thôn hin
nay.
p
cn h thp xem xét quá trình bii v ng và vic
15
làm ca các h ng c hóa trong
mi quan h bin chng vi các thit ch xã hi t ng
phát trin v ng và vic làm i dân nhng vùng chu tác
ng mnh m c hóa.
7.2. Các phƣơng pháp nghiên cứu xã hội học
7.2.1. Phân tích dữ liệu thứ cấp
S lic s dng trong luy t s liu gc ca cuu tra
ng ca quá trình n s phát trin vùng nông thôn giai
n 2011 2020i thi gian thc hing v quá
n s phát trin khu vc nông thôn ti 10 xã thuc 5 tnh, thành
ph: Bc Ninh, Hi, Thành ph H C
vng mi din h
Thc Trung tâm Nghiên cu Gii, Dân sng và Các v
xã hi) làm ch nhi tài. Trong lu dng mt phn s liu nghiên
cu t tài trên, tr nhng phn s dng d liu khác có trích dn ngun. Lun
dng s liu tra ca 4 xã thuc 2 tnh Hà Ni và B làm
d liu. Mi xã kho sát 300 h
Bảng 1: Cơ cấu giới tính, trình độ học vấn và độ tuổi ngƣời trả lời
(Đơn vị: %)
Về cơ cấu giới tính của ngƣời trả lời
Đơn vị (%)
Nam
44,7
N
55,3
Trình độ học vấn của ngƣời trả lời
Tiu hc
13,8
Trung h
57,0
Trung hc ph thông
18,7
Trung cp chuyên nghip
4,6
ng
1,4
i hc
3,2
Ti hc
0,2
Không bit ch
0,5
Về độ tuổi của ngƣời trả lời
i 40 tui
33,4
16
T 40-45 tui
16,2
T 46-55 tui
26,0
Trên 55 tui
24,3
7.2.2. Các phƣơng pháp khác
Phƣơng pháp phân tích tài liệu: tra cu,
tng hp các báo cáo tng kt; thu thp các tài liu s
ng và vic làm phc v cho nghiên cu c tài.
Phƣơng pháp phỏng vấn sâu cá nhân: Tác gi lu c hin 10
phng vn sâu cá nhân: 1 phng vo, 9 phng vn sâi dân b
thu h tn Tiên Du, tnh Bc Ninh nhm tìm hiu v
các v ng, vic làm và nhng ng ca bi
ci sng ca các h n ra vic thu ht.
8. Khung lý thuyết
Chính sách phát triển
kinh tế - xã hội
Biến đổi cơ cấu lao
động việc làm:
(Biến đổi về quy
mô, cơ cấu lao
động,việc làm;
giảm lao động nông
nghiệp, tăng lao
động phi nông
nghiệp, di cƣ…)
Biến đổi cơ cấu
lao động, việc làm
và đời sống của
các hộ gia đình
Đời sống của các hộ
gia đình nông thôn:
(Điều kiện sống
đƣợc cải thiện, thu
nhập tăng, một bộ
phận dân cƣ giảm
mức sống, thất
nghiệp, tệ nạn xã
hội, ốm đau bệnh
tật…)
Quá trình Đô thị hóa
Giới tính
Độ tuổi
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp
17
9. Kết cấu luận văn
Ngoài các phn: M u; Phn ni dung, Kt lu ; Danh
mc tài liu tham kho; Ph lc, lut cu gm 3
lý lun c tài: làm rõ v s lý thuyt, các khái
nim s dng trong nghiên cu.
ng vic làm ca các h
p trung vào phân tích thc trng bing
vic làm t c nông nghin chuyn sang hong phi nông
nghip, các hình thi dân.
ng ca quá trình bi u lao
ng vic làm ca các h tài t
nhng mt tích cc và tiêu cc, ca quá trình bing vic làm
i sng ca các h
nhng phân tích c tài s c li
nhng phát hin chính trong quá trình nghiên c xut các gii
i vi s bii ng ving tích
cc.
18
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA ĐỀ TÀI
1.1. Một số khái niệm
1.1.1. Khái niệm đô thị hóa
Theo T n Ting Vit: “Đô thị hóa là quá trình tập trung dân cư ngày
càng đông vào các vùng đô thị và làm nâng vai trò của đo thị đối với sự phát
triển của xã hội”. [6; tr 6]
Theo cách tip cn nhân kha lý kinh t hóa chính
sự di cư từ nông thôn vào thành thị, là sự tập trung ngày càng nhiều dân cư
sống trong những vùng lãnh thổ địa lý hạn chế được gọi là đô thị”.[17; tr
l trong tng s dân ca mt quc gia.
Theo Phm Ng hóa là mt quá trình bii các khu vc
lãnh th . Khu vc lãnh th u có th ng nông nghip-lâm
nghit tri tr]
Theo Nguyn Ngc Tu hóa là quá trình m rng mi các
thành ph và ph bin li sng thành th, ty mnh các hot
ng kinh t khác nhau trên lãnh th hóa là ch nh m
phát trin ca mt qu; tr 6]
Theo Ph hóa là mt hing kinh t xã hi
phc tp din ra trên mt không gian rng li ta có th biu th nó qua
các yu t sau:
- S a t l trong tng s dân.
- S a s ng thi vi s m rng ca các
.
- S chuyn hóa v li sng phân tán sang tp trung t u kin h tng
kinh t n sang phc tp và có th ny sinh nhiu yu t c coi là nhng
hu qu nhà , s
nhà chut nn ô nhing. [9, tr 6]
Nhng du hing c c nghiên cu khá
k ng d tip cn nhân khu ha lý kinh t
19
gic toàn b tm quan trng, ng và vai trò c n
s phát trin chung ca xã hi hii, các nhà khoa hc hing
quan nim v ô th hóa t cách tip cn ca xã hi hc hiu: một quá trình kinh
tế-xã hội lịch sử mang tính quy luật trên quy mô toàn cầu.
c xem là quá trình tổ chức lại môi trường cư trú của nhân loại.
cnh mt dân sa lý môi tng còn có mt xã hi mt mt quan trng ca
v. [ 12; tr 45]
Biu hin th hai c hóa t xã hi hc tác
m v hóa t xã hi hc trong
cun sách giáo khoa v xã hi hc (Đô thị hóa không chỉ
thay đổi sự thay đổi sự phân bố dân cư trong xã hội mà còn chuyển thể nhiều
kiểu mẫu của đời sống xã hội ph bin và la truyn nhng
khuôn mu hành vi ng, v, s lan truyn ca
mt li s hay các quan h ti các vùng nông thôn trên
toàn b xã hi nói chung. i khái nim li s c
. Khái nic Louis Wirth mi biu ca xã hi h
th
c t li s là các kiu mu ca
u trúc xã hi tiêu biu cho các thành ph và khác bit rõ rt v
hóa ca cng nông thôn.[12; tr 45].
Tóm l c hiu là mt quá trình bii và phân b
các lng sn xut trong nn kinh t quc dân, là quá hình thành phát trin
các hình thu kin sng theo king thi phát tri hin
có theo chi hi vt cht, h tng k thu
quy mô dân s.
c ding:
- Xây dng mi ngay t u các khu công nghip, khu ch xut, khu du
l
- M rng, nâng cp, ci to các thành ph, t
20
mi; sát nhp mt s hành chính lân c m rng quy mô ca các
thành ph, th xã, th trn.
- hn h mc xây dng bên c
- Liên k vi nhau to nên mt trung tâm mi vi
quy mô ln: hình thành t hp khu công nghip, hình thành các thành ph, trung
tâm và các thành ph v tinh.
1.1.2. Khái niệm hộ gia đình
T n bách khoa Vi
H n v qun lý dân s ca Vit Nam, bao gm nhi có quan
h chung mn lý cp cho mt quyn s
h khu ghi rõ h tên, ngày sinh, ngh nghip ca ti.
H m nhi có cùng quan h ông bà, b
m, v, chng, con cái, anh ch, em rut và nhc ch h u
hng ý cho nhp vào cùng chung mt nhà.
m vi nghiên cu này h c xác
H t hoc m chung trong
mt nhà t 6 tháng tr lên và có chung qu thu chi.
Thành viên h nh trên, nhc coi là
thành viên h m:
- Nh chung trong h t 6 tháng tr lên.
- Nhng i có chung qu thu chi (mi khon thu nhp ca thành viên
a h và mi khon chi tiêu
ca h u ly t
Mt s i vi thành viên ca h
a) ng hc tính là thành viên ca h
- Ch h (ngay c trong h i thi gian
ng hp vn duy trì mi quan h v
- Tr em mi sinh hoc mi nhn làm con nuôi.
21
- Nh lâu dài trong h, k c y chng
nhn (gi t hôn, giy chuy n, giy xu vi gia
c dù sng ti h 6 tháng bao gm: con dâu v nhà
chng, con r v nhà v c, hc t ng c
ngoài honghic tr v hi t lng
v, v ngh mt sc coi là thành viên
ca h).
b) ng hc tính là thành viên h
- i tri giúp vic, h n nh có gia
ng
- Thành viên trong h n vi
ung sinh hon gi thu nhp v cho gia
c dù thu nhp ca h vc tính vào thu nhp ca h
- Nhi chuyn khi h có tính cht tính
n thm kho sát ta bàn s c tính là thành viên ca
h.[15, tr 98]
1.1.3. Khái niệm lao động và cơ cấu lao động
Khái niệm lao động nghiên cu mà các nhà khoa hc
u tp trung
ch yu vào hai khía cnh: Th nhng là hoc
tn ti ci. Th ng chính là bi, là s n
lc vt cht và tinh thn ci dng hong to ra nhng sn
phm vt cht và tinh th tha mãn nhu cu ci. Da vào quan
ning xã hi ta phân bit 5 yu t n to nên cu
trúc cng, mng, công c u
king và ch th th i vi tt
c m tâm sinh lý, xã hc hình thành và phát trin trong quá trình xã
hng chính là bn thân i vi tt c s n
lc vt cht và tinh thn ca nó thông qua hong ca mình, s dng
22
các công c c mt
ng hoc sn xut kinh doanh nông nghic
ng nông nghip. [5; tr 15]
Khái niệm cơ cấu lao động: Theo nhà xã hi hc có nhi nh
u xã hnh
nht “Cơ cấu xã hội là mối liên hệ vững chắc của các thành tố bên
trong hệ thống xã hội. Các cộng đồng xã hội (dân tộc, giai cấp, nhóm nghề
nghiệp ) là những thành tố cơ bản. Về phần mình, mỗi cộng đồng xã hội lại có
cơ cấu phức tạp với những tầng lớp bên trong và mối liên hệ giữa chúng ) [9; tr
205]
Theo hai “Cơ cấu xã hội là mô hình của các mối liên hệ
giữa các thành phần cơ bản trong một hệ thống xã hội. Những thành phần này
tạo nên bộ khung cho tất cả các xã hội loài người mặc dầu tính chất của các
thành phần và các mối liên hệ giữa chúng biến đổi từ xã hội này đến xã hội khác.
Những thành phần quan trọng nhất của cơ cấu chính là vị trí, vai trò, nhóm và
các thiết chế ) [9, tr 205]
T khái niu xã h hiu khái ni
ng là mt chnh th, tn ti và v ng gn lin vi
c sn xut xã hm ca lý thuyt h thng có th hiu
ng là quan h v mt lng gia các phn t hoc các b phn
cu thành tng th ng xã hc trong các ngành kinh t quc
dân xét theo mt không gian hoc thi gian nhng là quan
h t l c phân chia theo mt tiêu thc kinh t
ng có th
mi quan h cht ch vi nhau, nh n chuyn d u lao
ng:
Th nhng xét v mt ngun tc là m
nh bng ch tiêu phu (t l) s ng và
chng ngung:
23
- Dân s tung. Vinh gii hn ti thiu là
15 tui, gii hn ti vi nam và 55 tui vi n.
- Dân s không hong kinh t ng xuyên
- Dân s hong kinh t ng xuyên (lng)
- u ch ng lc
chuyên môn k thu tu
- u lng theo vùng lãnh th, theo gii.
Th ng xét v mng xã hi t là mt
cng. ng phn ánh bng tình trng vic làm hay s
dc biu th bng t l ng phân chia theo:
- Ngành kinh t: Nông nghip, lâm nghip; Công nghip, tiu
th công nghii và dch v.
- Vùng kinh t: theo 8 vùng kinh t; nh/ thành ph)
hoc theo ming bng, trung du, min núi).
- Thành phn kinh t: T làm hoc làm kinh t h ng làm
c, cho khu v c)
[24, tr 3]
tài này tác gi nht nhm
c s bii v u ca ngung trong quá trình
hóa.
1.1.4. Khái niệm việc làm
Theo t ch ng quc t (ILO): vic làm là nhng hong lao
c tr công bng tin mt và bng hin vt.
c làm) B lung cc Cng hòa xã hi
ch i hong to ra ngun thu nhp, không b
pháp lut cc tha nhn là vic vn dng
trong các cuu tra v thc trng và via Vit
c c th hóa thành 3 dng hong sau:
- Làm các công vi nhn tin công, tii dng bng tin hoc