ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
TRƯƠNG VĂN ĐẠO
XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TÀI NGUYÊN DU LỊCH
CỦA VƯỜN QUỐC GIA CÚC PHƯƠNG
BẰNG PHƯƠNG PHÁP TCM VÀ CVM
LUẬN VĂN THẠC SỸ DU LỊCH HỌC
Hà Nội, 2008
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
TRƯƠNG VĂN ĐẠO
XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TÀI NGUYÊN DU LỊCH
CỦA VƯỜN QUỐC GIA CÚC PHƯƠNG
BẰNG PHƯƠNG PHÁP TCM VÀ CVM
Chuyên ngành: Du lịch học
(Chương trình đào tạo thí điểm)
LUẬN VĂN THẠC SỸ DU LỊCH HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS. TRẦN ĐỨC THANH
Hà Nội, 200
Xác định giá trị tài nguyên du lịch của V-ờn quốc gia Cúc Ph-ơng bằng ph-ơng pháp TCM và CVM
Tr-ơng Văn Đạo, Luận văn Thạc Sỹ Du lịch học
1
MC LC
BNG QUY NH CH VIT TT 4
DANH MC BIU BNG 5
DANH MC HèNH V 7
M U 8
1. Lớ do chn ti 8
2. Mc tiờu nghiờn cu 10
3. Phm vi nghiờn cu 10
4. Phng phỏp nghiờn cu 10
5. Cu trỳc ca Lun vn 11
NI DUNG 12
CHNG 1. L LUN CHUNG V TCM V CVM 13
1.1. Cỏc quan im v phng phỏp nh giỏ mụi trng 13
1.2. Lc s nghiờn cu TCM v CVM 19
1.2.1. Trờn th gii 19
1.2.2. Vit Nam 25
1.3. Ni dung phng phỏp TCM 28
1.3.1. Khỏi nim 28
1.3.2. C s ca phng phỏp 28
1.3.3. Ni dung phng phỏp lun 28
1.3.4. Cỏc bc thc hin 29
1.3.5. ZTCM v ITCM 29
1.3.5.1. ZTCM 30
1.3.5.2. ITCM 31
1.3.6. Phõn tớch cỏc yu t ca chi phớ du lch 32
1.3.7. u, nhc im ca TCM 33
Xác định giá trị tài nguyên du lịch của V-ờn quốc gia Cúc Ph-ơng bằng ph-ơng pháp TCM và CVM
Tr-ơng Văn Đạo, Luận văn Thạc Sỹ Du lịch học
2
1.3.7.1. u im 33
1.3.7.2. Nhc im 34
1.4. Phng phỏp CVM 35
1.4.1. Khỏi nim 35
1.4.2. Ni dung phng phỏp 35
1.4.3. í ngha ca phng phỏp 36
1.4.4. Nhng khú khn trong vic ng dng CVM 37
Tiu kt chng 1 38
CHNG 2. TI NGUYấN DU LCH CA VN QUC GIA CC
PHNG 39
2.1. Khỏi quỏt v cỏc iu kin t nhiờn v ti nguyờn du lch t nhiờn
Vn Quc gia Cỳc Phng 39
2.1.1. V trớ a lớ 39
2.1.2. a hỡnh 40
2.1.3. Khớ hu 41
2.1.4. H thc vt 42
2.1.5. H ng vt 45
2.2. iu kin kinh t - xó hi v ti nguyờn du lch nhõn vn 47
2.2.1. Dõn c 47
2.2.2. Ti nguyờn du lch nhõn vn 47
2.2.2.1. ng ngi xa 47
2.2.2.2. Bn Mng 48
2.2.2.3. Hang Con Moong 48
2.3. C s h tng, vt cht k thut v ngun nhõn lc du lch 49
2.3.1. H thng giao thụng 49
2.3.2. C s lu trỳ 49
2.3.3. Dch v du lch 49
Xác định giá trị tài nguyên du lịch của V-ờn quốc gia Cúc Ph-ơng bằng ph-ơng pháp TCM và CVM
Tr-ơng Văn Đạo, Luận văn Thạc Sỹ Du lịch học
3
2.3.4. Ngun nhõn lc 50
2.4. Hin trng khai thỏc v bo tn cỏc ti nguyờn du lch 50
2.4.1. Cỏc hot ng du lch 50
2.4.2. Cỏc tuyn im tham quan 52
2.4.3. Khỏch du lch 55
2.4.4. Cỏc n lc bo tn 56
Tiu kt chng 2 59
CHNG 3. NH LNG GI TR DU LCH CA VN QUC
GIA CC PHNG 60
3.1. c im kinh t - xó hi ca khỏch du lch 62
3.2. Chi phớ du lch 68
3.3. Cu du lch ca Vn Quc gia Cỳc Phng 72
3.4. Li ớch du lch v giỏ tr thng d ca du khỏch ni a ti Vn
Quc gia Cỳc Phng 73
3.5. Mc sn sng úng gúp ca du khỏch 75
Tiu kt chng 3 80
KT LUN 82
TI LIU THAM KHO 86
PH LC 90
Xác định giá trị tài nguyên du lịch của V-ờn quốc gia Cúc Ph-ơng bằng ph-ơng pháp TCM và CVM
Tr-ơng Văn Đạo, Luận văn Thạc Sỹ Du lịch học
4
BNG QUY NH CH VIT TT
CS : Thng d tiờu dựng (Consumer surplus)
CVM: Phng phỏp ỏnh giỏ ngu nhiờn (Contingent
Valuation Method)
ITCM: Phng phỏp chi phớ du lch tớnh theo cỏ nhõn du
khỏch (Individual Travel Cost Method)
TC : Chi phớ du lch (Travel Cost)
TCM: Phng phỏp chi phớ du lch (Travel Cost Method)
UNWTO: T chc Du lch Th gii (United Nations World
Tourism Organization)
VR: Tn sut du lch (Visitation rate)
WTP: Sn sng chi tr (Willingness to pay)
WTA: Sn sng chp nhn (Willingness to accept)
ZTCM: Phng phỏp chi phớ du lch theo vựng (Zonal Travel
Cost Method)
Xác định giá trị tài nguyên du lịch của V-ờn quốc gia Cúc Ph-ơng bằng ph-ơng pháp TCM và CVM
Tr-ơng Văn Đạo, Luận văn Thạc Sỹ Du lịch học
5
DANH MC BIU BNG
Bng 1.1. Tng hp kt qu nghiờn cu ti Vn quc gia Ba B 27
Bng 1.2. Tng hp kt qu nghiờn cu ti h Thỏc B 27
Bng 2.1. S phõn b cỏc taxon trong ngnh ca h thc vt Cỳc Phng 43
Bng 2.2. Khu h ng vt cú xng sng 46
Bng 2.3. a dng thnh phn loi ng vt cú xng sng 46
Bng 3.1. c im ca cỏc i du lch 62
Bng 3.2. S ln i du lch theo cỏc i 63
Bng 3.3. di chuyn i theo cỏc i 63
Bng 3.4. S ngi trong on theo cỏc i 64
Bng 3.5. Phõn loi khỏch ni a theo mc ớch chuyn i 65
Bng 3.6. Phõn loi khỏch ni a theo gii tớnh 65
Bng 3.7. Phõn loi khỏch ni a theo tui 66
Bng 3.8. Phõn loi khỏch ni a theo trỡnh hc vn 66
Bng 3.9. Phõn loi khỏch ni a theo tỡnh trng hụn nhõn 67
Bng 3.10. T l du khỏch ni a n Cỳc Phng theo cỏc i 67
Bng 3.11. T l khỏch ni a/nghỡn dõn ca cỏc i 68
Bng 3.12. Mc chi tiờu theo cỏc i 70
Bng 3.13. Tng hp tiờu dựng du lch v t l khỏch ni a theo i 71
Bng 3.14. Tng hp thu nhp v t l khỏch ni a theo cỏc i 71
Bng 3.15. Tng hp chi phớ du lch v t l khỏch ni a theo cỏc i 72
Bng 3.16. Tng quan gia VR v TC 72
Bng 3.17. Thng d tiờu dựng theo cỏc i 74
Bng 3.18. Tng hp giỏ tr gii trớ ca Vn Quc gia Cỳc Phng 74
Bng 3.19. T l du khỏch ni a sn sng úng gúp cho cỏc n lc bo tn 75
Bng 3.20. T l du khỏch ni a sn sng úng gúp theo cỏc i 76
Xác định giá trị tài nguyên du lịch của V-ờn quốc gia Cúc Ph-ơng bằng ph-ơng pháp TCM và CVM
Tr-ơng Văn Đạo, Luận văn Thạc Sỹ Du lịch học
6
Bng 3.21. Mc úng gúp cho cỏc n lc bo tn Vn Quc gia Cỳc Phng 76
Bng 3.22. Mc úng gúp theo cỏc i 77
Bng 3.23. Nguyờn nhõn du khỏch ni a khụng sn sng úng gúp 77
Bng 3.24. Mc sn sng úng gúp ca du khỏch nc ngoi 78
Bng 3.25. Mc úng gúp ca du khỏch nc ngoi cho cỏc n lc bo tn
Vn Quc gia Cỳc Phng 78
Bng 3.26. Nguyờn nhõn du khỏch nc ngoi khụng sn sng úng gúp cho
cỏc n lc bo tn Vn Quc gia Cỳc Phng 79
Xác định giá trị tài nguyên du lịch của V-ờn quốc gia Cúc Ph-ơng bằng ph-ơng pháp TCM và CVM
Tr-ơng Văn Đạo, Luận văn Thạc Sỹ Du lịch học
7
DANH MC HèNH V
Hỡnh 1.1. Cỏc bc thc hin TCM 29
Hỡnh 2.1. Bn du lch Vn Quc gia Cỳc Phng 51
Hỡnh 2.2. S lng khỏch du lch n Cỳc Phng giai on 1997 - 2007 56
Hỡnh 3.1. Tng quan gia chi phớ du lch v s lng khỏch 73
Xác định giá trị tài nguyên du lịch của V-ờn quốc gia Cúc Ph-ơng bằng ph-ơng pháp TCM và CVM
Tr-ơng Văn Đạo, Luận văn Thạc Sỹ Du lịch học
8
M U
1. Lớ do chn ti
Hin nay, du lch c coi l mt nhu cu khụng th thiu ca mt b
phn ln dõn c nhiu quc gia trờn th gii v l mt tiờu chun ỏnh
giỏ cht lng sng ca con ngi. c bit trong nhng nm gn õy, do
s phỏt trin khụng ngng ca khoa hc cụng ngh v lc lng lao ng
trờn phm vi ton th gii ó lm cho nng sut lao ng c tng lờn, thi
gian rnh ri nhiu hn, cỏc ch phỳc li xó hi cho ngi lao ng c
ci thin ỏng k Tt c nhng iu ú ó gii phúng con ngi khi ni
sinh sng v lm vic thng xuyờn i du lch, tri nghim nhng v p
c ỏo ca cỏc im du lch. iu ú c chng minh bi s lng du
khỏch quc t ó v ang tng lờn nhanh chúng trờn phm vi ton cu.
Du lch, trc ht trong bn cht vn cú ca nú, l mt hin tng
xó hi. Tuy nhiờn, du lch cũn c coi l ngnh kinh t mi nhn ca
nhiu quc gia. Du lch l ngnh kinh t mang ý ngha xó hi sõu sc,
bi s phỏt trin ca du lch gúp phn thỳc y s phỏt trin ca rt
nhiu cỏc ngnh khỏc. Chớnh vỡ tớnh cht phc tp ca hot ng du lch
v l hnh nờn s úng gúp ca du lch núi chung i vi cỏc nn kinh
t quc dõn cng nh giỏ tr ớch thc ca cỏc im du lch v chi phớ
thc t m du khỏch phi tr cho chuyn i cng cha c ỏnh giỏ
mt cỏch chớnh xỏc. iu ú, mt gúc no ú, ó lm gim ỏng k
giỏ tr du lch ca khụng ớt cỏc im n. Hn na, khi giỏ tr thc t ca
cỏc im du lch khụng c ỏnh giỏ mt cỏch ỳng n, cỏc n lc
bo tn ti nguyờn du lch ti cỏc im du lch ú cng tht khú thc
hin, v cng khụng d dng thuyt phc du khỏch cng nh nhng
ngi c hng li t vic khai thỏc cỏc ti nguyờn du lch tham gia
úng gúp cho cỏc n lc bo tn ú.
Xác định giá trị tài nguyên du lịch của V-ờn quốc gia Cúc Ph-ơng bằng ph-ơng pháp TCM và CVM
Tr-ơng Văn Đạo, Luận văn Thạc Sỹ Du lịch học
9
Nm 1947, trong mt bc th ngn gi Giỏm c Cc bo tn cỏc
Vn quc gia M, nh toỏn hc, kinh t hc v thng kờ hc ngi M
Harold Hotelling (1895 - 1973) ó xut ỏp dng mt phng phỏp cú tờn
l Phng phỏp chi phớ du lch (Travel Cost Method) nhm ỏnh giỏ y
v chớnh xỏc hn giỏ tr du lch ca cỏc im du lch. Tuy nhiờn, vo thi
im ú, nhng ý tng ca ụng ó khụng c ỏnh giỏ mt cỏch ỳng n
cho n nhng nm 60 ca th k 20 vi s úng gúp to ln ca Jack
Clawson v Marion Knetsch trong vic hon thin v ỏp dng ph bin
phng phỏp ny kt hp vi Phng phỏp ỏnh giỏ ngu nhiờn (CVM).
Cho n nay, TCM v CVM ó v ang c ỏp dng rng rói nhiu
quc gia trờn th gii ỏnh giỏ ỳng n giỏ tr ca cỏc khu du lch nh
cỏc Vn quc gia, cỏc h v cỏc khu vc cụng cng khỏc, ni cú rt nhiu
cỏc hot ng vui chi gii trớ c t chc.
Vit Nam, TCM v CVM ó bc u c nghiờn cu v gii thiu
vo khong nhng nm 90 ca th k 20. Tuy nhiờn, vic ỏp dng cỏc
phng phỏp ny vn cũn rt hn ch. V cho n nay cú th núi rng TCM
v CVM vn cha c nghiờn cu mt cỏch ton din v hon chnh v c
ni dung phng phỏp lun cng nh phng thc ỏp dng.
Nhn thc c ý ngha thc tin ht sc to ln ca vic ỏp dng
Phng phỏp chi phớ du lch v Phng phỏp ỏnh giỏ ngu nhiờn trong vic
xỏc nh mt cỏch ỳng n giỏ tr du lch ca cỏc im tham quan, t ú
giỳp cho cụng tỏc quy hoch v qun lớ du lch c thc hin cú hiu qu
hn, ti Lun vn tp trung nghiờn cu c s lớ lun v phng phỏp lun
ca cỏc phng phỏp TCM v CVM v bc u ỏp dng vo vic xỏc nh
giỏ tr du lch ca Vn Quc gia Cỳc Phng.
Xác định giá trị tài nguyên du lịch của V-ờn quốc gia Cúc Ph-ơng bằng ph-ơng pháp TCM và CVM
Tr-ơng Văn Đạo, Luận văn Thạc Sỹ Du lịch học
10
2. Mc tiờu nghiờn cu
- Lm rừ quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca phng phỏp chi phớ du lch v
phng phỏp ỏnh giỏ ngu nhiờn.
- Mụ t ni dung phng phỏp lun ca phng phỏp chi phớ du lch v
phng phỏp ỏnh giỏ ngu nhiờn.
- Xỏc nh giỏ tr du lch ca Vn Quc gia Cỳc Phng bng cỏch ỏp
dng phng phỏp chi phớ du lch kt hp vi phng phỏp ỏnh giỏ ngu nhiờn.
- a ra cỏc khuyn ngh nhm ỏp dng mt cỏch rng rói cỏc phng
phỏp núi trờn vo vic xỏc nh giỏ tr thc t ca cỏc im du lch núi chung.
3. Phm vi nghiờn cu
Nhn thc c rng õy l mt vn tng i mi m v khỏ phc
tp, do vy ti nghiờn cu c gii hn trong phm vi sau:
- V ni dung, ti nghiờn cu tp trung gii quyt cỏc mc tiờu
nghiờn cu ó t ra trờn.
- V mt khụng gian, xỏc nh c giỏ tr du lch ca Vn Quc
gia Cỳc Phng, ti tp trung vo vic phõn tớch cỏc hot ng du lch
c t chc ti Vn, cỏc ti nguyờn du lch c khai thỏc v nhng li
ớch du khỏch mang li cho Vn cng nh cng ng a phng.
- V mt thi gian, ni dung phng phỏp lun ca Phng phỏp chi
phớ du lch c nghiờn cu trong sut quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin
trờn th gii cng nh Vit Nam.
4. Phng phỏp nghiờn cu
Vi cỏc mc tiờu v phm vi nghiờn cu nờu trờn, ti lun vn cú s
dng cỏc phng phỏp lun v cỏc phng phỏp nghiờn cu sau õy:
V mt phng phỏp lun, quan im duy vt bin chng v duy vt
lch s c s dng nh mt kim ch nam trong sut quỏ trỡnh nghiờn cu.
Theo ú, cỏc vn trỡnh by trong lun vn c nghiờn cu trong quỏ
trỡnh vn ng v phỏt trin trong mi quan h tỏc ng vi cỏc vn v
Xác định giá trị tài nguyên du lịch của V-ờn quốc gia Cúc Ph-ơng bằng ph-ơng pháp TCM và CVM
Tr-ơng Văn Đạo, Luận văn Thạc Sỹ Du lịch học
11
mc tiờu nghiờn cu khỏc, cng nh trong s phỏt trin ca hot ng du
lch trờn th gii núi chung v Vit Nam núi riờng. Ngoi ra, do bn cht
vn cú ca nú, du lch l mt h thng trong ú cỏc thnh t ca h thng cú
mi tỏc ng qua li v nh hng ln nhau v cú mi tng tỏc vi cỏc h
thng kinh t - xó hi khỏc. Do vy quan im h thng v phng phỏp tip
cn h thng c s dng xuyờn sut trong quỏ trỡnh phõn tớch cỏc vn
nghiờn cu ca Lun vn. Ngoi ra, cỏc vn nghiờn cu ca Lun vn
c phõn tớch, lm rừ hn nh cú s k tha cỏc cụng trỡnh nghiờn cu ca
cỏc nh khoa hc trong v ngoi nc ó c cụng b rng rói.
Bờn cnh ú, cỏc phng phỏp nghiờn cu sau õy ó c s dng
trong quỏ trỡnh thc hin cỏc mc tiờu nghiờn cu m Lun vn ó t ra:
phng phỏp thu thp ti liu, phng phỏp kho sỏt thc a; cỏc phng
phỏp thng kờ, so sỏnh, tng hp v cỏc phng phỏp xó hi hc
5. Cu trỳc ca Lun vn
Vi mc tiờu, phm vi v phng phỏp nghiờn cu nờu trờn, ngoi
phn M u, Kt lun, Ti liu tham kho v Ph lc, ti Lun vn bao
gm nhng ni dung chớnh sau õy:
Chng 1. L LUN CHUNG V TCM V CVM
Chng 2. TI NGUYấN DU LCH CA VN QUC GIA CC PHNG
Chng 3. XC NH GI TR TI NGUYấN DU LCH CA VN QUC
GIA CC PHNG BNG PHNG PHP TCM V CVM
Nhn thc c rng õy l mt vn khỏ mi m v phc tp, ũi hi
quỏ trỡnh nghiờn cu lõu di v ton din. Tuy nhiờn, do khú khn v nhiu
mt, cho nờn chc chn cú nhiu ni dung cha c phõn tớch mt cỏch thu
ỏo v trit , cng nh cũn khụng ớt vn m hc viờn cha i ti. Vi
thỏi nghiờm tỳc v tinh thn cu th, hc viờn rt mong nhn c nhng ý
kin úng gúp quý bỏu ca cỏc nh nghiờn cu trong v ngoi nc, cỏc thy
cụ giỏo trong v ngoi khoa cng nh ca cỏc bn hc viờn gn xa.
Xác định giá trị tài nguyên du lịch của V-ờn quốc gia Cúc Ph-ơng bằng ph-ơng pháp TCM và CVM
Tr-ơng Văn Đạo, Luận văn Thạc Sỹ Du lịch học
12
NI DUNG
Xác định giá trị tài nguyên du lịch của V-ờn quốc gia Cúc Ph-ơng bằng ph-ơng pháp TCM và CVM
Tr-ơng Văn Đạo, Luận văn Thạc Sỹ Du lịch học
13
Chng 1. L LUN CHUNG V TCM V CVM
Trong thi gian gn õy, nhiu nh nghiờn cu du lch v l hnh
nhiu quc gia trờn th gii ó nhn mnh n vai trũ ca cỏc phng phỏp
chi phớ du lch v phng phỏp ỏnh giỏ ngu nhiờn trong vic xỏc nh giỏ
tr du lch ca cỏc im du lch nh cỏc Vn quc gia, cỏc h nc, cỏc
khu vc cụng cng m nhng ni ú cú t chc cỏc hot ng du lch v
gii trớ. Xut hin ln u tiờn t nhng nm 50 ca th k th 20, cho n
nay TCM v CVM ó v ang c ỏp dng thnh cụng nhiu quc gia
trờn th gii. Chng di õy trỡnh by khỏi quỏt ni dung ca cỏc phng
phỏp v quan im nh giỏ mụi trng, lc s nghiờn cu TCM v CVM,
ni dung phng phỏp lun v ý ngha ca vic ỏp dng cỏc phng phỏp
ny trong lnh vc du lch v l hnh.
1.1. Cỏc quan im v phng phỏp nh giỏ mụi trng
T gúc kinh t hc, th trng l ni din ra s trao i, mua bỏn gia
ngi bỏn v ngi mua v mt loi hng húa, dch v no ú. V trờn th
trng, tt c cỏc hng húa v dch v u phi tuõn theo quy lut cung cu,
quy lut giỏ c, quy lut cnh tranh, Khi xut hin trờn th trng, cỏc hng
húa v dch v c trao i, mua bỏn vi cỏc mc giỏ khỏc nhau do cỏc iu
kin th trng c th, cng nh do giỏ tr v giỏ tr s dng ca cỏc hng húa
v dch v ú quy nh. Nh vy, cú th núi rng th trng l c s, l thc
o xỏc nh giỏ hay giỏ tr ca mt loi hng húa hay dch v no ú.
Tuy nhiờn, thc t cho thy khụng phi tt c cỏc loi hng húa, dch
v u cú th d dng xỏc nh giỏ tr thụng qua giỏ c trờn th trng. Mt
mt l do tớnh phc tp c hu ca cỏc thnh phn to nờn cỏc sn phm hay
dch v ú. Mt khỏc, giỏ tr ớch thc ca sn phm hay dch v khụng nht
thit phi nm trong chớnh sn phm ú, m cú th do tm quan trng ca
Xác định giá trị tài nguyên du lịch của V-ờn quốc gia Cúc Ph-ơng bằng ph-ơng pháp TCM và CVM
Tr-ơng Văn Đạo, Luận văn Thạc Sỹ Du lịch học
14
chỳng i vi mt lnh vc, ngnh ngh c th hay s tỏc ng ca chỳng
i vi cỏc sn phm, dch v khỏc hay i vi ngi tiờu dựng. iu ny
d dng nhn thy i vi cỏc sn phm v dch v du lch, cỏc hng húa v
dch v mụi trng. õy l nhng sn phm v dch v c to nờn bi rt
nhiu thnh t khỏc nhau, rt nhiu ngnh ngh khỏc nhau, v c bit, phn
ln trong s ú c c trng bi tớnh cụng cng trong quỏ trỡnh s dng,
nờn tht khú ỏp dng cỏc quan im v phng phỏp nh giỏ hng húa
th trng i vi cỏc sn phm v dch v núi trờn.
Trong thi gian gn õy, khi nh giỏ mt loi sn phm hay dch v
no ú, cỏc nh hoch nh chớnh sỏch ngy cng chỳ trng n khớa cnh
mụi trng, bờn cnh li ớch kinh t ca sn phm. Vy i vi cỏc hng
húa v dch v phi th trng, iu cn thit l cn gỏn cho chỳng mt mc
giỏ no ú. Do ú, trong nhng nm qua, vic nh giỏ cỏc hng húa phi th
trng ó tr thnh mt vn thu hỳt s quan tõm ca nhiu nh nghiờn
cu trong v ngoi nc do s ý thc ngy cng cao v ý ngha xó hi quan
trng ca cỏc hng húa ú cng nh s thiu chớnh xỏc trong quỏ trỡnh tớnh
toỏn giỏ tr m cỏc hng húa phi th trng thc s mang li. Chớnh vỡ l ú,
mt s quan im v phng phỏp nh giỏ hng húa phi th trng ó c
a ra bi mt s nh nghiờn cu v hoch nh chớnh sỏch nhiu lnh vc
ca i sng kinh t - xó hi.
Trờn thc t, cú khỏ nhiu quan im v phng phỏp xỏc nh giỏ tr
tin t ca cỏc hng húa phi th trng.
i) Quan im hng húa liờn quan
Nh chỳng ta ó bit, mt loi hng húa hay dch v phi th trng cú
th liờn quan n mt loi hng húa hay dch v no ú hin cú trờn th
trng. Do ú giỏ tr ca cỏc loi hng húa phi th trng ny cú th c
xỏc nh bng cỏch s dng cỏc thụng tin v cỏc mi liờn quan v giỏ c trờn
th trng. Theo ú, cú th ỏp dng cỏc phng phỏp nh giỏ sau:
Xác định giá trị tài nguyên du lịch của V-ờn quốc gia Cúc Ph-ơng bằng ph-ơng pháp TCM và CVM
Tr-ơng Văn Đạo, Luận văn Thạc Sỹ Du lịch học
15
Phng phỏp trao i
C s ca phng phỏp trao i l xỏc nh giỏ tr ca loi hng húa
phi th trng thụng qua giỏ ca loi hng húa th trng cú th trao i
tng ng. Phng phỏp ny ch yu c ỏp dng cỏc nc ang phỏt
trin, ni cũn din ra ph bin phng thc trao i hng hng. Hn na,
s dng phng phỏp ny cn tớnh n nhng thúi quen, phong tc tp quỏn
a phng, c bit l cỏc n v trao i v giỏ c ca hng húa
Phng phỏp thay th trc tip
Phng phỏp ny c tớnh giỏ tr ca hng húa v dch v phi th
trng theo giỏ c ca hng húa v dch v thay th trong nhng iu kin
tng ng. Cú hai trng hp cú th xy ra. Th nht, nu hng húa c
thay th hon ho thỡ giỏ tr kinh t ca chỳng s nh nhau. Th hai, nu
hng húa c thay th khụng hon ho thỡ giỏ tr ca hng húa th trng
ch cú ý ngha i din cho hng húa phi th trng. Trong nhiu trng hp
cú th lm sai lch giỏ tr thc t ca hng húa v dch v phi th trng.
ii) Quan im th trng quy c
Quan im th trng quy c ỏnh giỏ thng s bin i mụi trng
bng cỏch quan sỏt s thay i vt lý ca mụi trng v c tớnh mc
thit hi m s bin i ú gõy nờn theo giỏ c ca hng húa th trng nh
ma ỏ lm phỏ hi hoa mu, cõy trng trờn t hay hin tng sng giỏ
kộo di lm nh hng khụng ch n cõy trng m cũn c i vi nhiu
loi vt nuụi khỏc.
Theo quan im th trng quy c, cú nhiu phng phỏp khỏc nhau
c ỏp dng:
Phng phỏp liu lng ỏp ng
Phng phỏp ny o lng tỏc ng ca s bin i mụi trng vt lý
i vi ngi chu nh hng nh nh hng ca ma axit i vi s n
Xác định giá trị tài nguyên du lịch của V-ờn quốc gia Cúc Ph-ơng bằng ph-ơng pháp TCM và CVM
Tr-ơng Văn Đạo, Luận văn Thạc Sỹ Du lịch học
16
mũn nguyờn vt liu, trang thit b, mỏy múc, nh xng Phng phỏp
ny c ỏp dng ph bin trong cỏc iu kin sau: s bin i ca mụi
trng vt lý cú nh hng trc tip n quỏ trỡnh sn xut sn phm hay
dch v; nh hng ca mụi trng l ỏng k v rừ rng, cú th quan sỏt v
o lng c; th trng phi c vn hnh tt v giỏ c hng húa phn
ỏnh ỳng giỏ tr kinh t.
Phng phỏp ti sn con ngi
Phng phỏp ny c s dng ph bin trong cỏc trng hp xỏc
nh chi phớ do ụ nhim mụi trng nh hng n sc khe ca con ngi,
gõy nờn cỏc loi bnh tt, m au, sc lao ng gim sỳt
Phng phỏp hm sn xut
Nu coi cỏc yu t mụi trng nh nc, khụng khớ, t ai l cỏc yu
t u vo ca quỏ trỡnh sn xut thỡ khi mt hoc mt s cỏc yu t mụi
trng núi trờn thay i thỡ quỏ trỡnh sn xut cng b tỏc ng, hay núi cỏch
khỏc, sn phm u ra cng thay i. Phng phỏp hm sn xut liờn h cỏc
yu t u vo mụi trng vi u ra v ỏnh giỏ s bin i u ra vi t
cỏch l kt qu ca s bin i cỏc yu t u vo.
iii) Phng phỏp dựng chi phớ ỏnh giỏ li ớch ca mụi trng
Nh ó phõn tớch, cỏc hng húa v dch v phi th trng, c bit
l cỏc dch v mụi trng, rt khú xỏc nh giỏ tr. Trong nhiu
trng hp, giỏ tr ca chỳng c xỏc nh thụng qua chi phớ m mt
cỏ nhõn sn sng chi tr c s dng dch v ú. Chi phớ ngi tiờu
dựng b ra c coi l s phn ỏnh giỏ tr ca sn phm hay dch v
ú. Tuy nhiờn khụng phi lỳc no cng xỏc nh c giỏ tr thng d
tiờu dựng vỡ giỏ tr xỏc nh c khụng phi do nhu cu hay khụng
phi giỏ sn lũng tr cho dch v hoc hng húa ú.
Xác định giá trị tài nguyên du lịch của V-ờn quốc gia Cúc Ph-ơng bằng ph-ơng pháp TCM và CVM
Tr-ơng Văn Đạo, Luận văn Thạc Sỹ Du lịch học
17
Phng phỏp chi phớ thay th
Phng phỏp ny cú c s cho rng chi phớ thay th hoc phc hi
nhng ti sn mụi trng ó b bin i cú th c s dng o lng li
ớch m vic phc hi mang li.
Phng phỏp hnh vi gim thiu
Phng phỏp ny c s dng ph bin khi mi n lc duy trỡ cht
lng mụi trng u khụng phỏt huy tỏc dng. Thay vo vic duy trỡ cht
lng hay khc phc cỏc s c mụi trng, cỏc c quan hu quan cú th n
bự cho nhng ngi b thit hi mt khon chi phớ nht nh h t trang
b thit b khc phc.
Phng phỏp chi phớ c hi
Phng phỏp ny tớnh toỏn nhng li ớch m cỏc n lc lm thay i
mụi trng mang li, thay vỡ trc tip nh giỏ li ớch ca mụi trng.
iv) Phng phỏp nh giỏ giỏn tip
Phng phỏp nh giỏ giỏn tip c ỏp dng nhm xỏc nh giỏ tr ca
mụi trng bng cỏch thu thp cỏc thụng tin v s thớch ca ngi tiờu dựng
i vi mụi trng, hay s sn sng tr ca h cho cỏc d ỏn bo v mụi
trng. Hai k thut c s dng ph bin nht l phng phỏp chi phớ du
lch v phng phỏp nh giỏ theo hng th. Vỡ phng phỏp chi phớ du
lch s c trỡnh by chi tit phn sau, nờn trong mc ny chỳng tụi tp
trung phõn tớch phng phỏp nh giỏ theo hng th.
Phng phỏp nh giỏ theo hng th tp trung vo vic nh giỏ cỏc
dch v mụi trng m s hin din ca chỳng cú nh hng trc tip n
giỏ th trng. Phng phỏp ny c ng dng ph bin nht trờn th
trng bt ng sn. Nh chỳng ta ó bit, cht lng v giỏ c ca mt ngụi
nh khụng ch ph thuc vo din tớch nh, s phũng, din tớch vn m cũn
ph thuc rt ln vo cht lng mụi trng a phng. Vi hai cn nh cú
Xác định giá trị tài nguyên du lịch của V-ờn quốc gia Cúc Ph-ơng bằng ph-ơng pháp TCM và CVM
Tr-ơng Văn Đạo, Luận văn Thạc Sỹ Du lịch học
18
din tớch nh nhau, s phũng nh nhau cng nh cỏc yu t tng ng khỏc,
thỡ s xem xột cui cựng hin nhiờn l mụi trng a phng.
Tuy nhiờn, vic ỏp dng phng phỏp ny cng gp phi khụng ớt cỏc
tr ngi do s phc tp trong vic phõn tớch cht lng mụi trng v tng
quan ca nú vi giỏ nh t, s iu tit ca nh nc trờn th trng bt
ng sn lm cho vic phõn tớch tr nờn khú khn hn.
v) Phng phỏp to lp th trng
Cú nhiu phng phỏp ỏnh giỏ mụi trng trờn c s cỏc tỏc
ng ca nú n hng húa th trng. Nhng trong nhiu trng hp,
cỏc tỏc ng mụi trng khụng rừ nột, th trng khụng c vn hnh
tt hay giỏ c khụng phn ỏnh ỳng giỏ tr kinh t. Do ú phi thit lp
th trng c tớnh giỏ sn lũng chi tr ca ngi tiờu dựng cho sn
phm hoc dch v mụi trng ú. K thut ph bin nht l ỏnh giỏ
ngu nhiờn, da trờn c s xỏc nh giỏ c ca hng húa hay dch v
phi th trng thụng qua giỏ sn sng chi tr ca ngi tiờu dựng, b
qua giai on tham kho giỏ th trng. Chi tit phng phỏp ny c
trỡnh by phn sau ca Chng.
Nh vy, cú khụng ớt quan im v k thut xỏc nh giỏ tr ca
cỏc loi hng húa v dch v phi th trng. Mi quan im v
phng phỏp u da trờn cỏc c s nht nh, u cú nhng u
nhc im riờng, khụng cú quan im no hon ton hon ho trong
mi trng hp. Nhng cú th núi rng mi quan im v phng
phỏp úng vai trũ quan trng trong vic lng húa y hn giỏ tr
ca cỏc loi hng húa, dch v phi th trng, gúp phn lm tng giỏ
tr nhiu mt ca chỳng, m ụi khi ó khụng c nhn thc v tớnh
toỏn mt cỏch y .
Xác định giá trị tài nguyên du lịch của V-ờn quốc gia Cúc Ph-ơng bằng ph-ơng pháp TCM và CVM
Tr-ơng Văn Đạo, Luận văn Thạc Sỹ Du lịch học
19
1.2. Lc s nghiờn cu TCM v CVM
1.2.1. Trờn th gii
Nh ó trỡnh by phn m u, TCM ngy nay l mt phng phỏp
c ỏp dng mt cỏch rng rói nhiu quc gia trờn th gii nhm xỏc
nh giỏ tr du lch ca cỏc im n, c bit l cỏc Vn quc gia, cỏc Khu
bo tn thiờn nhiờn cng nh cỏc khu vc cụng cng khỏc m ú cú cỏc
hot ng du lch c t chc. Cho n nay ó cú khụng ớt sỏch, bỏo v tp
chớ khoa hc cp n ni dung phng phỏp lun ca TCM cng nh
nhng khú khn trong vic ỏp dng phng phỏp ny cỏc quc gia ang
phỏt trin. Qua ú, ni dung phng phỏp lun v phng thc ỏp dng
TCM ngy cng c hon thin v b sung bi cỏc nh khoa hc, cỏc nh
nghiờn cu trờn ton th gii.
í tng ban u v TCM c a ra bi nh toỏn hc, kinh t hc v
thng kờ hc v i ngi M - Harold Hotelling (29/9/1895 26/12/1973).
ễng ó cú nhiu úng gúp cho s hỡnh thnh v phỏt trin ca nhiu lớ
thuyt toỏn hc, l ngi t nn múng cho thng kờ kinh t.
Trong s nghip nghiờn cu ca mỡnh, Hotelling vit tng th 6 cụng
trỡnh nghiờn cu chớnh v kinh t hc. Bn cụng trỡnh trong s ú cú nh
hng rt ln n s phỏt trin ca cỏc hc thuyt kinh t hc v sau ny.
Mt cụng trỡnh khỏc c xut bn nm 1929 cp n vn cnh tranh
v khụng gian, trong ú Hotelling ch ra rng khi cỏc c s b phõn tỏch v
khụng gian, chi phớ ca ngi tiờu dựng khụng ch bao gm giỏ c phi b ra
m cũn c chi phớ vn chuyn. Do ú, ụng i n kt lun l cỏc cụng ty cú
xu hng tp trung vo cỏc khu vc trung tõm. ng thi ụng cng ch ra
rng s khỏc bit v khụng gian khụng ch quan trng trong bn cht vn cú
ca nú m cũn cú th c ỏp dng xem xột s khỏc bit v cht lng
ca cỏc sn phm v dch v c cung cp.
Xác định giá trị tài nguyên du lịch của V-ờn quốc gia Cúc Ph-ơng bằng ph-ơng pháp TCM và CVM
Tr-ơng Văn Đạo, Luận văn Thạc Sỹ Du lịch học
20
Cụng trỡnh cú nh hng mnh m nht ca Hotelling cú liờn quan
n cỏc ngun ti nguyờn cú th cn kit c xut bn nm 1931 [13;
10], trong ú ụng a ra lun im chớnh thc l giỏ c ca mt loi hng
húa s tng lờn theo thi gian vi t l tng ng vi mc a thớch ca
ngi tiờu dựng. K t sau chin tranh th gii th 2, cụng trỡnh ny ó
c cụng nhn mt cỏch rng rói v t c s cho vic phõn tớch s khan
him v ti nguyờn trong tng lai.
Cui cựng, mt trong nhng quan im kinh t quan trng nht ca
Hotelling cha c cụng b trong bt kỡ cun sỏch hay ti liu khoa hc
no m ch c trao i qua nhng bc th m Hotelling gi cho Giỏm c
ca Cc bo tn cỏc Vn quc gia M nm 1947. Trong nhng bc th ú,
ngi Giỏm c ó t ra cõu hi cho Hotelling v cỏc nh khoa hc khỏc
lm th no cú th tớnh toỏn giỏ tr kinh t ca cỏc Vn quc gia. Vỡ phớ
vo tham quan l tng i ớt, rừ rng l khỏch du lch c hng li nhiu
hn so vi giỏ tr ng tin m h b ra. ễng lu ý rng thụng thng du
khỏch phi i mt chng ng di n c im du lch v do ú h
phi tr mt khon tin ỏng k. Nu chỳng ta tỡm ra c quóng ng di
nht, thỡ cú th coi l cỏc cỏ nhõn ú ó nhn c s tho món thun thỳy
bng 0 (giỏ tr ca Vn quc gia tr i chi phớ vn chuyn). Khi ú cú th
tớnh toỏn c phn thng d m tt c cỏc du khỏch cỏc khu vc gn hn
nhn c. Ban u nú c gi l Phng phỏp chi phớ vn chuyn (The
Transportation Cost Method) v c ỏp dng tớnh toỏn giỏ tr xó hi ca
cỏc Vn quc gia v cỏc khu vc a lớ tng t khỏc.
Mc dự ý tng v TCM ó c Harold Hotelling nờu lờn t nhng
nm 50 ca th k 20 nhng phi n mt thp niờn sau ú nú mi c ỏp
dng mt cỏch rng rói v trong thi gian gn õy, phng phỏp ny ó
c ci tin mt cỏch rừ rt v mt ng dng. Hai nh khoa hc c cụng
Xác định giá trị tài nguyên du lịch của V-ờn quốc gia Cúc Ph-ơng bằng ph-ơng pháp TCM và CVM
Tr-ơng Văn Đạo, Luận văn Thạc Sỹ Du lịch học
21
nhn rng rói l nhng ngi cú úng gúp quan trng nht cho s phỏt trin
ca TCM l Jack Clawson v Marion Knetsch. Vi s quan tõm c bit v
kinh nghim nghiờn cu v kinh t hc, Clawson v Knetsch ó vit chung
cun sỏch The Economics of Outdoor Recreation do John Hopkins Press
xut bn nm 1966. õy l c coi l mt trong hai cun sỏch quan trng
nht ca Clawson v lnh vc kinh t mụi trng. Trong cun sỏch ny, hai
nh khoa hc ó a ra cỏc lun im cú ý ngha quan trng trong vic phỏt
trin v ci tin phng phỏp chi phớ du lch ỏnh giỏ cỏc Vn quc gia
v cỏc hot ng du lch.
Sau ú Clawson ó tin hnh ng dng TCM v CVM ti Yosemite,
Grand Canion v Vn quc gia Shenandoah [18]. Clawson khụng xỏc nh
hm nhu cu cho tng cỏ nhõn m tớnh s lt khỏch tham quan trờn 1.000
dõn c da trờn chi phớ i li. Cho dự ụng khụng xỏc nh thng d tiờu
dựng nhng cng ch rừ cỏch dựng ng tng cu cho mc ớch ny.
Brown, Singh v Castle [15] ng dng phng phỏp TCM v xõy
dng mụ hỡnh ỏnh giỏ li ớch ca hot ng cõu cỏ Hi Oregon.
Bang Oregon c chia lm 35 vựng. Sau khi xỏc nh mu iu tra t
nhng ngi cõu cỏ cú giy phộp, Brown v cng s ó gi cõu hi
xỏc nh s ngy dựng cho cõu cỏ trong tng bang. Vi cỏc thụng tin nh
chi phớ, thu nhp h gia ỡnh, c ly i ti im cõu cỏ h ó xỏc nh
c tng quan nh sau:
Vi/Pi = h ( Ci, Di, Yi)
Trong ú: Vi: S ngy cõu cỏ ca vựng i
Pi: S dõn vựng i
Ci: Chi phớ trong mt ngy ca vựng i
Di: C ly t im tham quan ti vựng i
Yi: Thu nhp h gia ỡnh ca vựng i
Xác định giá trị tài nguyên du lịch của V-ờn quốc gia Cúc Ph-ơng bằng ph-ơng pháp TCM và CVM
Tr-ơng Văn Đạo, Luận văn Thạc Sỹ Du lịch học
22
Kt qu thu c l: LnVi/Pi = 0.951-0.128Ci-0.002Di+0.007Yi
Hm tng nhu cu: Vi= Pi * h (Ci, Di, Yi)
Hundloe [32] s dng phng phỏp TCM ỏnh giỏ giỏ tr thng d tiờu
dựng mt nm ca khỏch du lch c v khỏch quc t i vi khu vc san
hụ c tng ng l 117.500.000 USD v 26.700.000 USD. Tỏc gi tip ú
phõn b 105.600.000 USD (thng d tiờu dựng, khụng phi tng giỏ tr) l
giỏ tr gii trớ ca san hụ trong iu kin cú tớnh ti tt c cỏc c tớnh ca
Khu vc san hụ. Hn na, tỏc gi cũn s dng phng phỏp CVM c
lng giỏ tr ca san hụ v so sỏnh kt qu ca phng phỏp TCM.
Theo Freeman [27], t gúc kinh t hc, cỏc dch v cung cp bi h
thng mụi trng cú 2 c im quan trng:
1/. Giỏ tr kinh t ca cỏc dch v ny ph thuc vo c tớnh ca chớnh
h thng mụi trng t nhiờn.
2/. Chc nng cung cp dch v gii trớ ca mụi trng din ra khụng
thụng qua th trng. Hay núi cỏch khỏc, khi hng th dch v gii trớ ti
mt a im no ú ngi ta khụng tr tin hoc ch tr mt mc giỏ danh
ngha khụng phn ỏnh ỳng ngun lc b ra cho vic cung cp dch v ú.
Do ú khụng th dựng vộ vo cng o lng giỏ tr ca dch v gii trớ.
Phng phỏp hp lý hn l xem xột mi quan h gia hng húa cú giỏ trờn
th trng v hng húa mụi trng thụng qua nhng hnh vi th trng quan
sỏt c xỏc nh hm cu gii trớ.
Dixon v cỏc cng s [22] ó ỏp dng CVM nhm tỡm hiu nhn thc
ca du khỏch cng nh s sn sng chi tr ca h i vi Vn quc gia
Bonaire Marine. Giỏ tr WTP trung bỡnh thu c l 27,40 USD i vi mi
giỏ tr thng d tiờu dựng l 325.000 USD.
Rt nhiu cỏc nghiờn cu v TCM Chõu ó xỏc nh giỏ tr gii trớ
ca cỏc ti nguyờn t nhiờn trờn c s kho sỏt du khỏch ni a. Vớ d, giỏ
Xác định giá trị tài nguyên du lịch của V-ờn quốc gia Cúc Ph-ơng bằng ph-ơng pháp TCM và CVM
Tr-ơng Văn Đạo, Luận văn Thạc Sỹ Du lịch học
23
tr du lch c c tớnh bi Francisco v Glover [26] trong mt cụng trỡnh
nghiờn cu nm 1999 i vi Vn Quc gia Cỳc Phng khụng bao gm
giỏ tr t khỏch du lch quc t. ng thi, trong quỏ trỡnh ỏp dng TCM
cho Vn quc gia Lumpiee Thỏi Lan, hai hc gi Dixon v Hufschmidt
[22] cng ó b qua giỏ tr ny. Nguyờn nhõn l do s lng khỏch quc t
quỏ ớt khụng th a ra mt kt qu nghiờn cu cú ý ngha. Thụng thng,
rt khú khn c tớnh giỏ tr t du khỏch quc t, ch yu l do khỏch
quc t thng cú tn sut ving thm rt thp v i theo chng trỡnh gm
nhiu im du lch, n nhiu quc gia khỏc nhau.
DeShazo [21] ó ng dng ITCM xỏc nh li giỏ tr du lch ca
Vn quc gia Khao Yai National Thỏi Lan trờn c s cỏc d liu ó thu
thp nm 1994. Giỏ tr trung bỡnh ca s lng cỏc cuc ving thm l 1,88.
Mc dự giỏ tr trung bỡnh v lch chun khụng c cp, nhng rừ
rng l con s 1,88 l quỏ nh, nú cho thy biờn dao ng ca s lng
cỏc cuc thm ving l khụng ỏng k. V thc t cho thy vic DeShazo
xỏc nh ba loi hm cu du lch thc t ó phn ỏnh chớnh hn ch ú.
Trong nghiờn cu ca DeShazo, cỏc giỏ tr R
2
ca ba hm núi trờn l rt
nh: 0,11, 0,13 v 0,09, chỳng cho thy rng s dao ng ca bin ph
thuc (tc s lng cỏc cuc ving thm) l quỏ nh. õy cng chớnh l
nhng vn m Georgiou [28] ó phn ỏnh v mụ hỡnh ITCM.
Nm 2004, cỏc nh nghiờn cu Pawinee Iamtrakul, Kardi Teknomo v
Kazunori Honkao thuc trng i hc Saga Nht Bn ó tin hnh ó ỏp
dng phng phỏp chi phớ du lch xỏc nh giỏ tr ca cỏc cụng viờn cụng
cng ti Nht Bn cng nh hnh vi ca du khỏch trong chuyn du lch [33].
Kt qu nghiờn cu ó ch ra rng cỏc cụng viờn cú hp dn du khỏch
cng cao thỡ cng mang li nhiu giỏ tr. ng thi cỏc kt qu nghiờn cu
v c im phng tin i li cho thy rng a s du khỏch i bng xe hi