Tải bản đầy đủ (.pdf) (151 trang)

Sức hấp dẫn của sản phẩm du lịch Hà Nội đối với khách du lịch đến từ một số quốc gia ASEAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.84 MB, 151 trang )


1
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI








PHẠM MINH NGUYỆT



SỨC HẤP DẪN CỦA SẢN PHẨM DU LỊCH HÀ NỘI
ĐỐI VỚI KHÁCH DU LỊCH
TỪ MỘT SỐ QUỐC GIA ASEAN



LUẬN VĂN THẠC SỸ DU LỊCH











ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI




2





PHẠM MINH NGUYỆT



SỨC HẤP DẪN CỦA SẢN PHẨM DU LỊCH HÀ NỘI
ĐỐI VỚI KHÁCH DU LỊCH
ĐẾN TỪ MỘT SỐ QUỐC GIA ASEAN
Chuyên ngành: Du Lịch
( Chƣơng trình đào tạo thí điểm)


LUẬN VĂN THẠC SỸ DU LỊCH









3
MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG 6
MỞ ĐẦU 7
1. Lý do chọn đề tài 7
2. Mục đích nghiên cứu đề tài 8
3. Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu 8
4. Phƣơng pháp nghiên cứu 9
5. Nhiệm vụ nghiên cứu 11
6. Kết cấu của luận văn 11
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ SỨC HẤP DẪN CỦA SẢN PHẨM DU LỊCH VÀ
THỊ TRƢỜNG DU LỊCH 13
1.1. Thị trƣờng du lịch 13
1.1.1. Khái niệm 13
1.1.2. Phân loại thị trường du lịch 13
1.1.3. Đặc điểm của thị trường du lịch 14
1.2. Sản phẩm du lịch 16
1.2.1. Khái niệm 16
1.2.2. Các yếu tố cấu thành sản phẩm du lịch 17
1.2.2.1 Nhóm yếu tố loại hình du lịch 17
1.2.2.2 Nhóm các yếu tố dịch vụ 19
1.2.2.3 Nhóm các yếu tố môi trường 21
1.2.3. Đặc điểm của sản phẩm du lịch 22
1.3. Sức hấp dẫn 23
1.3.1. Khái niệm 23
1.3.2. Vai trò của sức hấp dẫn 25
1.3.3. Đặc điểm và điều kiện tạo ra sức hấp dẫn 25
1.3.4. Đánh giá sức hấp dẫn của sản phẩm du lịch 27

1.4. Tiểu kết chƣơng 1 33
CHƢƠNG 2. ĐÁNH GIÁ SỨC HẤP DẪN CỦA SẢN PHẨM DU LỊCH HÀ NỘI ĐỐI
VỚI KHÁCH DU LỊCH ĐẾN TỪ ASEAN 34
2.1. Thị trƣờng du lịch Hà Nội 34
2.1.1. Khái quát chung về thị trường du lịch Hà Nội 34
2.1.2. Đặc điểm thị trường ASEAN đến Hà Nội 36
2.1.2.2 Độ tuổi 37
2.1.2.3 Mục đích chuyến đi 38

4
2.1.2.4 Giới tính 39
2.1.2.5 Tôn giáo 39
2.1.2.6 Quốc tịch 40
2.2. Tài nguyên và các loại hình du lịch ở Hà Nội 42
2.2.1. Tài nguyên du lịch Hà Nội 42
2.2.1.1 Tài nguyên du lịch tự nhiên 42
2.2.1.2 Tài nguyên du lịch văn hóa 44
2.2.1.3 Đánh giá chung về tài nguyên du lịch Hà Nội 49
2.2.2. Các loại hình du lịch ở Hà Nội 51
2.2.2.1 City tour 51
2.2.2.2 Du lịch làng nghề, phố nghề 53
2.2.2.3 Du lịch ẩm thực 54
2.2.2.4 Du lịch MICE 57
2.2.2.5 Một số loại hình du lịch khác 59
2.2.3. Đánh giá của khách ASEAN về các loại hình du lịch của Hà Nội 61
2.2.3.1 Đánh giá của khách ASEAN về loại hình du lịch city tour 61
2.2.3.2 Đánh giá của khách ASEAN về loại hình du lịch làng nghề 62
2.2.3.3 Đánh giá của khách ASEAN về loại hình du lịch ẩm thực 63
2.2.3.4 Đánh giá của khách ASEAN về loại hình du lịch MICE 64
2.3. Dịch vụ du lịch ở Hà Nội 66

2.3.1. Dịch vụ hướng dẫn 66
2.3.2. Dịch vụ lưu trú 67
2.3.3. Dịch vụ ăn uống 69
2.3.4. Dịch vụ vận chuyển 70
2.3.5. Dịch vụ vui chơi giải trí, mua sắm và các dịch vụ liên quan. 72
2.3.6. Đánh giá chung về dịch vụ du lịch của Hà Nội 74
2.3.6.1 Đánh giá của khách ASEAN về dịch vụ hướng dẫn 74
2.3.6.2 Đánh giá của khách ASEAN về dịch vụ lưu trú 75
2.3.6.3 Đánh giá của khách ASEAN về dịch vụ ăn uống 76
2.3.6.4 Đánh giá của khách ASEAN về dịch vụ vận chuyển 77
2.3.6.5 Đánh giá cuả khách ASEAN về các dịch vụ bổ sung khác 77
2.4. Môi trƣờng du lịch 78
2.4.1. Môi trường tự nhiên 78
2.4.2. Môi trường văn hóa xã hội 79
2.4.3. Đánh giá chung về môi trường du lịch Hà Nội 80
2.5. Đánh giá chung về sản phẩm du lịch Hà Nội 80
2.6. Tiểu kết chƣơng 2 82
CHƢƠNG 3. MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO SỨC HÂP DẪN CỦA SẢN
PHẨM DU LỊCH HÀ NỘI ĐỐI VỚI KHÁCH DU LỊCH ASEAN 84

5
3.1. Mục tiêu, định hƣớng và quy hoạch phát triển du lịch Hà Nội 84
3.1.1. Mục tiêu và định hướng phát triển du lịch Việt Nam đến 2020 84
3.1.2. Quy hoạch phát triển du lịch thành phố Hà Nội đến năm 2020, định
hướng đến năm 2030 85
3.1.3. Mục tiêu phát triển du lịch Hà Nội 88
3.2. Phân tích TOWS sản phẩm du lịch Hà Nội 89
3.2.1. Thách thức 89
3.2.2. Cơ hội 91
3.2.3. Điểm mạnh 91

3.2.4. Điểm yếu 92
3.3. Đề xuất giải pháp nâng cao sức hấp dẫn của sản phẩm du lịch Hà Nội
đối với khách ASEAN đến Hà Nội 94
3.3.1. Đa dạng hóa sản phẩm du lịch Hà Nội. 94
3.3.2. Quản lý và nâng cao chất lượng dịch vụ du lịch 95
3.3.3. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực du lịch. 96
3.3.4. Cải tạo môi trường du lịch 97
3.3.5. Quảng cáo thông qua các phương tiện truyền thông. 98
3.3.6. Thu hút cộng đồng địa phương. 99
3.4. Tiểu kết chƣơng 3 101
KẾT LUẬN 102
TÀI LIỆU THAM KHẢO 104

6
DANH MỤC BẢNG
 - 2012) 34
  34
 ThASEAN t(2010  2012) 37
  37
  38
  39
  39
  40
 
0
C) 42
  43
  61
  62
  64

  65
  66
 2012 67
  68
  81
  Error!
Bookmark not defined.

7
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Sau gn hai thp k i mi và hi nhp, Vic nhiu
thành tu to ln trong nhic khác nhauch. Hình nh
v mc hòa bình, nh, mn thân thin và an to
 t bn bè quc t.
i vi khách du ln t c Châu Âu, châu Úc, châu M là
th ng có nhiu khác bit vi Vit Nam. Vì vy, Vit Nam hp dn h bi
nhng tài nguyên du lch khác l a hình, cnh qng
loi cây x nhii mà h ít ho nhìn thng
c tp quán khác lng gì h 
thu hút khách t th ng này ngành du lp trung tìm ra s khác
bit và to lp nhng dch v hoàn ho, phù hp yêu cu chng dch v
chung, theo chun quc t. Âu - M tng là th ng tit ca du
lch Vic khng hong n công bao trùm Châu Âu thi gian
qua khin cho các chuyn bay t th ng này ti Vit. Vì th,
các doanh nghip l hành chuyng sang khu v,
c ASEAN.
Thc t, trong nh g u th ng quc t n
Vi     n Hà Ni nói ri  n t các quc gia
m t trng cao. Bên c g mt

  i r, d kt hng báu kin t
  ng u kin thun l
khai thác th ng ti du lch Vit Nam nói chung và du
lch Hà Ni nói riêng tr nên hp dn nhn th ng ngày
là mt v cc nghiên cu mt cách k ng.
Xut phát t nhng thc t nêu trên, vic nghiên cu  
nhng sn phm du lch hp dn, chc nhu cu ca du

8
khách là vô cùng quan tr u này, cn nm rõ, nh, tìm
hiu v nhu cu, th hiu ca tn th  nâng cao cht
ng sn phng sáng to nhng sn phm du lch mi l,
  p dn. ng thi  ng chính sách, nh  
hong du lch phù hp và hp dng tng tu ca du
khách.
Chính vì nhng lý do trên, nghiên cu: Sc hp dn ca sn phm du
lch Hà Ni vi khách du ln t mt s quc gia ASEAN là mt công
vic có tính lý lun và thc tin.
2. Mục đích nghiên cứu đề tài
M tài là góp ph thu hút khách du ln t
các nc ASEAN c th    nh mt cách khách quan nhng sn
phm du lch có sc hp dn nhi vi khách du l 
xây dng các chic thu hút h ngày càng nhin Hà Ni.
 xut mt s gii pháp nhm nâng cao chng sn
phm du lch Hà Ni. Nghiên cu, tìm hiu tâm lý, nhu cu ca khách ASEAN
n Hà N nâng cao ch ng nhng sn phm du lch   ng
chính sách phù hp nh  c hp dn ca du lch Hà N i vi th
ng khách này.
3. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu
- ng nghiên cu: là sc hp dn ca các sn phm du lch có th

khai thác  Hà Ni thông qua cm nhn t   n t các quc gia
ASEAN
- Phm vi nghiên cu: Phc gii hn trong khu vc
Hà Ni  rng, nghiên cu v sn phm du lch ca Hà Ni qua
cm nhn t các quc gia thuc khi ASEAN.

9
- Phm vi v thi gian: Thi gian nghiên cu v thc trng khách ASEAN
n Hà N0.
4. Phương pháp nghiên cứu
 










,  sc hp dn ca
sn phm du lch, nhu cu ca khách du lch, phân loi th ng khách. Tip
cn các s liu trong quá trình thu thp tài liu:
- S liu th cp: là ngun s lic thu thp, thng kê t

i., sách báo, tp chí, internet
- S licp: là ngun s lic thu thp thông qua vi tra,
phng vn trc tip khách ASEAN vn mu ngu nhiên.
 

u nhm thu thc các d liu c th,
cp nht v ng nghiên cu. Trong thi gian nghiên cu, tác gi n
hành kho sát tm có khách du l
Miu Quc T Giám, H  quan sát s hng thú ca h khi tham
quan du lch Hà N n ci vi thông tin t ng
dn viên
 c

 thu tha khách du lch, tác gi u
tra xã hi hc, vi tng s phiu phát ra là 500 phiu 
mi loi hình du lch là 100 phiu và phi chng dch v -
ng là 100 phiu).
Đợt điều tra
Thời gian
Số phiếu điều tra
Địa điểm khảo sát

10
1
01/2011
150

trên máy bay (khách
Hà
 Singapor, Thái
Lan và Malaysia)
2
08/2011
150
3

12/2011
150

50
Vic phân chia thi gian và phân chia các loi phiu theo loi hình du
lch, dch vng  u tra xã hi hc trong thm,
mùa thm và nhng thm khác r c
nhng kt qu u tra khách quan, ph    th tng khách
n tham quan, du lch ti th i.
Tuy nhiên do thi gian còn nhiu hn ch và các yu t khách quan do
 phiu thc t thu v  kiu [Ph lc 3, tr.35].
 
g pháp này nhm thng kê tng hp thông tin và s ng các d
liu thu thu tra xã hi hc thc t. T kt qu thc t
thu thc ti t lun. Kt qu ca
 khoa hc cho vic xây d xu
ng, gii pháp chin lt hiu qu cao.
 
Sau khi hoàn thành quá trình kho sát thc t, lu    dng
  thc hin vic thng kê và tính toán s liu phiu tra
thc t thu thc.
 
      c s dng ph bi
m mm yu Tuy nhiên, hin nay theo cách tip cn mi
vic s dng ph bin. Trt t sp xp ca
TOc v các yu t bên trong n yu

11
t bên ngoài c sp xp theo th t các yu t bên ngoài c,
rn các yu t bên trong. 

















 





 ,

 1




 ,  , vì

v








Mc tiêu chính cc hi
bên trong và bên ngoài n hong du l t ng các
chic phù hp.
5. Nhiệm vụ nghiên cứu
- Thu thp và tng hp các tài liu, lý lun v sn phm du lch, th ng
du lc hp du thc t v khách du ln
Hà Ni, th ng khách ASEAN, các loi hình du lch, dch v du lch và môi
ng du lch ti Hà Ni.
- Thu thp các d lip thông qua vic kho sát thc tu tra xã
hi hc n t các quc gia ASEAN.
- Phân tích thc trng sn phm du lch Hà Na
khách du lch ASEAN v các sn phm du lch này. T nh nguyên
nhân, lý gii cho kt qu c trong lu
-  xut ý kin y chính sách phát trin du lch ti th Hà Ni.
i pháp c th phát trin du lch  Hà Ni, nhng sn phm du lch 
viu ca tng th ng khách ASEAN.
6. Kết cấu của luận văn
 
h.
 
 ASEAN.


12
 du
ASEAN.

13
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ SỨC HẤP DẪN CỦA SẢN
PHẨM DU LỊCH VÀ THỊ TRƢỜNG DU LỊCH
1.1. Thị trƣờng du lịch
1.1.1. Khái niệm
Trong lch s phát trin ca du ln m
rt ít m du lch. Vii do khách du lch t lo, n
, chn  do nh i ho tâm ho ch sp xp b trí.
i quá trình phát trin, du lch dn tr thành mt hing ph
bit hin nhng t chc chuyên kinh doanh dch v vn chuy
uch tr tin cho nh  vi
ln, ngh Vì vy, th ng du lc
hình thành trong n ra quá trình chuyi tin - dch v gia khách du
l cung cp dch v du lch.
V bn cht, th ng du lc coi là b phn cu thàni
c bit ca th ng dch v nói chung. Nó bao gm toàn b các mi quan
h  kinh t m, thu kin và phm vi
thc hin các dch v, hàng hóa nhng nhu cu xã hi v du lch.
Nguy8) cho rng: Th ng du lch là mt phm trù
kinh t phn ánh mi quan h gii vi,
mua bán hàng hoá dch v du lng ca các quy lut th ng
1.1.2. Phân loại thị trường du lịch
Th ng du lc phân loi da theo nhng tiêu chí khác nhau.
 vào v a lý và biên gii lãnh th mà th ng du lch c chia
thành: th ng khách quc t và th ng khác.

Th ng khách quc t gm nhân ca các trên th gii
và kiu bào sng  c ngoài, có kh u và sn sàch.
Th ng khách du l  c bao gm tt c cá ân sng trong

14
c và  c ngoài sng ti Vit Nam, có kh  u và sn
sàch.
 m không gian ca cung và cu có th chia thành th
ng nhn khách và th ng gi khách. Th ng gi khách là th ng
mà tt hin nhu cu du lch, khách du lch xut phát t  
khác tiêu dùng sn phm du lch. Th ng này có th chia thành th ng
gi khách trc tip và th ng gi khách trung gian. Th ng nhn khách
là th ng mà t   ch, t u kin sn sàng
cung ng các sn phm, dch v du lch. Ti có  c cung và cu.
Phân loi theo tiêu chí thi gian hong ca th ng có th chia
thành th ng du l ng du lch thi v. Th ng du
l ng mà  ng du lch din ra liên tc trong
c n. Th ng du lch thi v là hong du lch
khi mà cung - cu du lch ch xut hin và thc hin trong thi v nhnh
tro
1.1.3. Đặc điểm của thị trường du lịch
Th ng du lch xut hin mui th ng hàng hóa nói
chung. Nó ch c hình thành khi du lch tr thành hing kinh t - xã hi
ph bin, khi mà các nhu cu thit yu cn c tha mãn
và khi khách du lch vi s tiêu dùng cn xu
hóa dch v du lch   ng trú.
Trong tiêu dùng du lch không th vn chuyn sn phm du l
khách có nhu cu du lch. Vic mua, bán tiêu dùng dch v du lch ch c
thc hi  i tiêu dùng v      ch ph t qua
khong cách t   hàng ngày   m du l  tiêu dùng sn

phm du lch. Khách hàng có th t lo chuyi lý l
hành du ln vn chuyc thông tin qung
bá v  la chn. Trên th ng du lch, xúc tin và qung bá du

15
lch c k quan trng to ta cu du lch, cu nt
n vn.
ng mua bán trên th ng du lch là dch v và không có dng
hin hi mua. Khi mua sn phm du lc
bit thc cht ca nó. Khác vi th ng hàng hóa vt chng
có hàng m chào bán, trên th ng du li bán không có hàng
hóa du lch t i bán mang c hàng
n vi khách hàng. Các khâu chào giá, la chn, cân nhc, tr giá, quyt
nh mua thông qua n phm qung cáo và kinh nghim, khác hn vi vic
ng.
Quan h th ng gii bán bu t khi khách
du lch quynh ch, quynh la chn, la chn nhà cung
cp dch v n khi khách tr v ng trú ca hc thù
khác hn so vi th ng hàng hóa khác. Trên th ng hàng hóa chung,
quan h th ng s chm dt khi  tin, nhn hàng, nu có
 kéo dài trong thi gian bo hành. i vi th ng du lch khách
du lch s phi tr tic và tiêu dùng, s dng dch v sau.
Th ng du lch mang tính thi v rõ r hin  ch cung
hoc cu du lch ch xut hin trong mt thi gian nhnh ca m
thi v ca th ng du lch do các yu t   quan
quynh và là mt bài toán rt khó tìm ra li gii.
Sn phm du lc cu thành t nhiu yu t khá
lam thng c   vt cht phc v du l  m nhu cu ca du
khách nên sn phm du lch ca các hã ng ging nhau v kt cu
ch v, khách sn, nhà hàn vn

chuym nàã to ra s cnh tranh gay gt trong th ng du lch
vì d bc mt cách nhanh chó s phong phú cu
các yu t cu thành nên viu chi mi tour tuy làm mi sn

16
phm khá d dàng. Các nhân t chính gây ra s cnh tranh là cái mi, giá c, thái
 phc v và m nâng cao giá tr du khách.
Nhc thù trên th ng du lch cn phc nm v
khi nghiên cu và xây dng chic th ng ca mi doanh nghip, mi
vùng, mi quc gia.
1.2. Sản phẩm du lịch
1.2.1. Khái niệm
Mu 4 Lut Du l rõ n phm du lch là tp hp
các dch v cn thi tho mãn nhu cu ca khách du lch trong chuy
du l
Sn phm du lch là các dch v, hàng hoá cung cp cho dc
to nên bi s kt hp ca vic khai thác các yu t t nhiên, xã hi vi vic
s dng các ngun l vt cht.
Sn phm du lch là mt tng th bao gm các thành phng
nht h nhiên, tài nguyên 
vt cht k thu h tng dch v du l nhân viên du
lch.
i vi khách du lch, sn phm du lch là tt c nhng gì h c th
ng trong chuych v vô hình (s a
i phc v ) và các hàng hóa h sch s, thoi mãi c
phòng khách sp khu v
Sn phm du lch tng th ca mn là s hòa trn mang tính
quy lut ca các giá tr t  vt th và phi vt th
chng trong không gian ca mn. Sn phm du lch tng th s
i cho du khách nhng ng và ct v mm

n. [4, tr3].

17
Tn Minh
Tu, Lê Thông, Nguyn Kim Hng, Phm Xuân Hu (1966), Nguyn Minh
Tu Dung, Nguyn Tr
Trn Ngc Dip (2010) sn phm du lch ca mt vùng chính là loi hình du
lch có th c khai thác trên các ngun tài nguyên hin hu.
 Quý (2003) quan nim ri hình du lc hiu là
mt tp hp các sn phm du lm ging nhau, hoc vì chúng thoi
mãn nhng nhu c, hoc bán cho cùng mt
nhóm khách hàng, hoc vì chúng có cùng mt cách phân phi, mt cách t
chc xp chung theo mt m
Theo Ph           quan
tr phát trin các loi hình du ly, tài nguyên du lch là
yu t  hình thành các sn phm du l quan tr phát
trin các loi hình du lch và là mt b phn cu thành quan trng ca t chc
lãnh th du lc nhìn nhn các giá tr
tài nguyên s giúp cho các nhà honh có nhing sáng to trong quá
trình xây dng nhng sn phm du ln.
Trong phm vi lu   n phm du lch s c
hiu t n là nhóm yu t loi hình du lch, nhóm
yu t dch v và và nhóm yu t ng.
1.2.2. Các yếu tố cấu thành sản phẩm du lịch
1.2.2.1 Nhóm yếu tố loại hình du lịch
Theo Trc Thanh (1998) các loi hình du lc chia theo nhiu
tiêu chí khác nhau. Chng h  
ng tài nguyên, lãnh th hoa lý cm du lch,
ng tin giao thông :
- Phân long tài nguyên


18
ng tài nguyên mà hong du lc chia thành
hai nhóm ln là du lch thiên nhiên. Du lt
ng du lch ch yu dic hong du
lp trung khai thác tài nguyên du lc li, du lch thiên
nhiên din ra nhm tho mãn nhu cu v vi thiên nhiên ci.
- Phân loi theo m
Mt chuyn du lch ci có th có mn túy du lch
hoc mt hp. Nh i thc hin chuyi mt
hp ch c coi là du khách khi h tham gia các hong ngh ng, vui
i trí, tham quan
Nhng loi hình du lch theo mn túy có th k 
lch tham quan, du lch ngh ng, du lch khám phá Bên c i
nhng mt hi trí s to nên các loi hình du
lch kt hch tôn giáo, du lch cha bnh, du lch
hi ngh
- Phân loi theo lãnh th hong
Theo lãnh th có th phân loi thành du lch quc t, du lch na và
du lch qu du lch quc t là loi hình mà trong quá trình thc
hin nó có s giao tip vc ngoài, trong loi hình du lch quc t s
bao gm du lch gi khách.
- Phân loa lý cm du lch
n du lch có th nm  a lý khác nhau, da theo tiêu
a hình này có th chia thành các loi hình du lch bin,
du lch núi, du l và du lch thôn quê.
- Phân lon giao thông

19
 ng tic s dng trong chuy

thì hong du lc phân loi thành các loi hình: du lp,
du lch ô tô, du lch bng tàu ha, du lch bng tàu thy, du lch bng máy bay.
- Phân loi theo lo
Trong mi mt chuyn du l  trú là mt nhu cu chính ca du
khách và tùy theo kh , s thích ca du khách mà các nhà cung ng
s b trí nh p. Các lom có: khách sn,
motel, nhà tr, camping, bungalow, làng du lch.
- Phân loi theo la tui du khách
Theo la tui du lch có th chia thành: du lch thiu niên, du lch thanh
niên, du lch trung niên, du li cao tui.
- Phân lo dài chuy
Nhng chuyn du lc thc hin trong thi mt tun l
c coi là du lch ngc li, các chuyn du lch dài ngày có th
tiêu tn thi gian ca khách du ln gn mn nay, ch yu du
lch ngn ngày chim t l u so vi du lch dài ngày.
- Phân loi theo hình thc t chc
Tùy theo hình thc t chc các hong du lch, có th phân loi thành
các hình thc: du lch tp th, du lch cá th và du l c ta hin
 nên ph bin và phát trin
mnh.
- Phân loc hng
 th ng, các chuyn du lc chia thành du lch trn
gói và du lch tng phn.
1.2.2.2 Nhóm các yếu tố dịch vụ

20
i vi dch v du lch thì yêu cu v ni dung và chi
khác bit so vi các dch v ng khác. Dch v du lch nhng
nhu cng th  m cao và tinh t ch  ng
nhu cu s dn hàng ngày ci.

  ng th các giá tr c    
trình du khách s dng các dch v ca ngành du lch. Dch v du lch là
nhn làm cu n tip cn các giá tr ca tài
nguyên. Vì vy các hong dch v du lch cn thông qua hình thc, ni
dung hong c gii thiu vi du khách các giá tr c thù ca tài
nguyên. Dch v du lng bao gm các dch v sau:
- Dịch vụ vận chuyển: Nh       m du
lch, gim du lch và trong phm vi mm du l thc hin
nhim v  i ta có th s dng các lo  
máy bay, tàu ha, tàu thy, ô tô.
- Dịch vụ lưu trú, ăn uống: Nhm bo cho khách du l
trong quá trình thc hin chuyn du lch. Khách du lch có th chn mt trong
các kh n, nhà tr, nhà nghi quen ngoài ra, vic to ra
dch v m c vi cm tri và các hình thc
  tha mãn nhu cng, khách du lch có th t mình
chun b b c mi.
- Dịch vụ vui chơi giải trí: t b phn không th thic ca
sn phm du lch. Khách du lch luôn muc s thú v cao nht trong
chuyn du lch c tha mãn, h có th chn tham quan, vãn cnh,
 bc , song vì thi gian rnh ri còn li
trong ngày ca khách du lng rt nhiu, vì vy cho dù hài lòng v ba
 ch  tin nghi, du khách vn a mãn nu h không tham
ng thc các tit mi trí.

21
- Dịch vụ mua sắm: Mua snh thc ging thi vi
nhiu du khách du lm có chuy thiu
c. Dch v này bao gm các hình thc bàn l m, hàng th công
m ngh, tp hóa, vi vóc, hàng có giá tr kinh t
- Dịch vụ trung gian và dịch vụ bổ sung: Dch v thu gom, sp xp các

dch v riêng l thành sn phm du lch trn gói; dch v bán l sn phm du
lch (cung cp thông tin và bán l sn phm du lch cho khách); dch v sa
cha, y t
1.2.2.3 Nhóm các yếu tố môi trường
Du lch là ngành kinh t nhy cm vu king t nhiên
t trong nhng ngành chu ng nng n nhng
ca bii khí hu dn mc bin dâng, nhi u thiên
tai Trong quá trình phát trin, mi quan h nhân qu ging và hot
ng du lch rt cht ch, vì vy s suy gim chng cng s dn
n s gim sút ca sc hút, s hp dn ca hong du lch.
Là mt ngành kinh t tng hp mà s tn ti ca nó gn lin vi môi
ng, do vng du lng qua li vi tt các yu t ca
ng chung. Các hong du lch thu hút khách du ln tham quan
ngh i dân, kích thích s phát trin
ca các làng ngh ci thin i s
trình phát trin y, mi quan h ging và hong du lch tr nên
cht ch, vì th s suy gim cng  mt khu vc s i
s ng ca hong du lch ti khu v
Hong phát trin du lch luôn gn lin vi vic khai thác các tim
ng t m giá
tr       ng hp, ho ng du lch to nên
nhng nhân ti trí, nhà bo tàng, làng
[7, tr.61].

22
Nhóm các yu t ng trc tin ch bn vng ca
tài nguyên du lng t nhiên trong sch không ch có li cho sc
khi mà còn giúp cho cnh quan thiên nhiên, các h sinh thái, các
ng thc vng và hp d
xã hi vu kin kinh t t h tng tii dân hiu bit

và thân thin s giúp cho khách cm thy an tâm d chm du
lch.
1.2.3. Đặc điểm của sản phẩm du lịch
 
Tính vô hình ca sn phm phn ánh thc t là him khi khách hàng
nhc sn phm thc t kt qu ca hng dch v, kt qu ng là
s tr s hu. Mt khách hàng d nh mua hàng hóa có th
nghiên cu k hàng hóa v các mn cht t nhiên, thm m, th hiu,
còn vi dch v thì không th  c.
Tính vô hình ca dch v làm cho khách hàng gp rt nhi
trong vich v cnh tranh. Khi tiêu dùng dch v khách hàng
gp m ri ro ln, h ng phi da vào ngun thông tin cá nhân và s
dng giá c   ng.
 
Sn xut ngay trong khi bán, sn xung thi nên cung
cu dch v không th tách ri nhau, không có thi gian gia sn xut và tiêu
 kim tra sn phm hng.
ng dich v b cá nhân hóa nên rn dch
v. Chng h  ai khách hàng cùng tham gia m  du lch
 có th có ý kin hoàn toàn khác nhau v dch v. Bi vì mi cá nhân
s có nha bn thân ph thuc vào kinh nghim, s thích,
cá tính

23
a, s tha mãn khách hàng ph thuc rt ln vào tâm lý ca h,
nh i cung ng dch v c t bn thân vào v trí khách hàng
chính là tính cht quynh trong vic cung ng mt dch v hoàn ho.
 
Trong khách sn - du lu này rt d dàng nhn thy, khi mt phòng
khách sn b b phí m bán l thi gian

ca các nhân viên dch v du lch không th  m. Mt khi
khách hàng nhc s phc v nghèo nàn t nhân viên v không
thin cm, thì không có cách nào phc hi và thay th nó trong hàng tn kho
vi s phc v ca nhân viên thân thin. Chính vì vy, sn phm dch v
không ct gi c.
1.3. Sức hấp dẫn
1.3.1. Khái niệm
S giàu có v tài nguyên du lch có th giúp mg tr thành
 n du lch hp d c s  a tài
n có th bin mình tr m thu hút khách du
lch. Vy làm th  p dn cn du lch luôn là v
c các nhà làm du lch quan tâm và nó tr thành v sng còn ca nn
kinh t du lch. Có th nhn thy trong các khái nim v m du lch, khu du
lu nhn mn sc hp dn:
Trong hong du lch, sc hp dn là mt trong nhng yu t quan
tru nhm du lch, khu du lch, vùng du
lchn nay, sc hp dn trong du lch là v mt
khái nim c th, rnh và còn rt nhiu v cn tip tc nghiên
cu.
Tuy nhiên, thông qua tm quan trng ca nó có th tm hiu: sc hp
dn ca mm tham quan du lch là kh m tham

24
quan du l  m du l   c s ng khách
ng tr li ngày càng nhiu thì sc hp dn
ca nó càng cao.
Mt khác, có th hiu v sc hp dn trong du lch là các ngun lc có
sc hút du khách cm tham quan du lch, khu du lch và vùng du l
Nó có tính tng hnh bng giá tr ca các ngun lc du
lch, cách thc t chc qun lí các ho ng bo tn, tôn to, khai thác tài

nguyên, ngun nhân l vt cht, phc v du lch và các yu t khác.
Bên c làm rõ sc hp dn ca sn phm du lch cn phân bit
mt s cp phm trù: chng sn phm du lch, sc hp dn ca sn phm
du lch và sc hp dn cn.
Chng là mt khái nii quen thuc và nó xut hin t rt
sm, ngay t thi c t khái nim có nhiu tranh
lun t các nhà nghiên cu. Tùy theo mc  dng li mang
m Theo Lut du lch, sn phm du lch là tp hp các
dch v cn thi tha mãn nhu cu ca khách du lng ca
sn phm du lch chính là nghiên cu chng ca dch v. Chng hàng
hóa là hu hình và có th ng b
 bn. Tuy nhiên chng dch v nh
chng dch v da theo: ch , và kh n bit. Cht
i s tha mãn nhu cu, nu mt sn ph 
c theo nhu cu ca khách hàng thì s b n phm
có chy, chng dch v chính là s tha mãn
nh bi vic so sánh gia chng cm nhn và cht
i. Tuy nhiên, vi ch chính xác cn s
a, mt sn phm có chng t
chn phm hp dn khách du lch.

25
Sc hp dn trong du lch là các ngun lc có sc hút du khách ca
m tham quan du lch, khu du lch và vùng du lch Nó có tính tng hp và
nh bng giá tr ca các ngun lc du lch, cách thc t chc
qun lý, các hong bo tn, tôn to, khai thác tài nguyên, ngun nhân lc,
 vt cht, phc v du lch và các yu t khác.
Sc hp dn ca mm tham quan du lch là kh 
cm tham quan du l Sc hp dn không th m mnh
ng. Nó ch nh mnh tính thông qua vic nghiên cu s

thích ca du khách. Do v sc hp dn phi da vào cm nhn
ca khách (là nhi trc tip tiêu dùng sn phm), khách s 
c tri nghim, h thy thích thú hay không, hp dn hay không.
1.3.2. Vai trò của sức hấp dẫn
Sc hp dc bit là sc hp dn ca tài nguyên du lch có vai trò
quan trng trong vic phát trin du lch, là ma
m du lch, khu du lch và vùng du lc hp dn s gi
chân ca ích thích h tiêu dùng
các sn phm du lch nhiu h quay tr li.
Sc hp dc to ra bi v p ca phong cnh, s da dng ca
hình, s thích hp ca khí hu, s c sc a các hing và di
tích t Sc hp dn là yu t quan trng nh 
du lch vì nó quynh sc thu hút khách du lch và có tính cht tng hp rt
nh bng v p ca phong cnh, s thích hp ca
khí hu, s c sa tài nguyên du lch t nhiên và . Sc
hp dc th hin  s ng và chng ca các tài nguyên,  kh 
c nhiu loi hình du lch.
1.3.3. Đặc điểm và điều kiện tạo ra sức hấp dẫn

×