VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG NĂM 2013
HÀ NI - 2014
ii
LỜI MỞ ĐẦU
Cun tài liu này là báo cáo tng hp tình hình ho13 ca Vin
Hàn lâm Khoa hc và Công ngh Vit Nam, trình bày nhng ho ng chính ca
Vin, nhng kt qu ni bc gi nhìn nhn bao quát v tình hình ca Vin
13.
Báo cáo ho(annual report) là tài lic vit theo chun
chung ca các Vin nghiên cu trên th gii nhc bii
tác c ngoài, qun lý hi chm v và ng
phát trin ca Vin Hàn lâm Khoa hc và Công ngh Vit Nam nhng quan
h hp tác.
Vin Hàn lâm Khoa hc và Công ngh Vit Nam xin trân tr
v, các nhà khoa hc, các nhà quc tham gia và có nhiu ý ki
b ích cun tài liu hoàn thành theo k hoch.
MỤC LỤC
1. Giới thiệu Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 1
u t chc 1
1.2. Chm v 2
o Vin 2
2
2. Hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ 3
2.1. Nghiên cc Toán hc và Vt lý 3
2.2. Công ngh thông tin, T ng hóan t và Công ngh 7
2.3. Công ngh sinh hc 12
2.4. Khoa hc vt liu 14
ng sinh hc và các cht có hot tính sinh hc 19
2.6. Khoa ht 21
2.7. Khoa hc và công ngh bin 24
ng 27
3. Hoạt động ứng dụng và triển khai công nghệ 28
3.1. Các bi nhng công tác ng dng, trin khai, chuyn giao
công ngh i hoá các sn phm khoa hc công ngh. 28
tài hp tác B án sn xut th nghim cp Vin Hàn
lâm KHCNVN: 29
3.3. Các D án sn xut th nghim cc: 31
3.4. Các hng dch v Khoa hc K thut: 31
3.5. y ng dng KHCN 31
3.6. Công tác s hu trí tu 32
4. Một số kết quả KHCN tiêu biểu năm 2013 32
5. Hoạt động đào tạo 52
5.1. Kt qu i h 52
o, bng cán b, công chc, viên chc 53
6. Hoạt động hợp tác quốc tế 54
án và nhim v HTQT quan trng 55
n ký kt v hp tác quc t 56
6.3. Các hi ngh, hi tho và lp hc quc t 57
6.4. Niên lim 57
6.5. ng 57
6.6. Mt s s kin HTQT l 58
7. Hoạt động các phòng thí nghiệm trọng điểm 59
8. Các hoạt động xuất bản, bảo tàng và thông tin 60
8.1. Hong xut bn 60
8.2. Hot ng bo tàng 64
8.3. Hong thông tin 66
9. Các dự án ODA về Vệ tinh 67
10. Công tác đầu tư tăng cường tiềm lực nghiên cứu và triển khai công nghệ 70
10.1. Hin tr vt cht, k thut ca Vin Hàn lâm KHCNVN 70
10.2. Thc hin nhim v i to, sa ch 71
ii
ng trang thit b 74
11. Một số chỉ số thống kê quan trọng 76
11.1. Tim li 76
11.2. Th tài, kt qu công b, vo 78
12. Phương hướng, kế hoạch và Dự toán ngân sách năm 2014 81
ng, k ho 81
12.2. D 82
1
1. Giới thiệu Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
1.1. Cơ cấu tổ chức
Lãnh đạo Viện
Ch tch
Các Hng
Khoa hc ngành
NXB Khoa hc t nhiên và Công ngh
Bo tàng Thiên nhiên Vit Nam
Trung tâm Thông tin - u
Vin Nghiên cu khoa hc Tây Nguyên
Vin Hoá sinh bin
Vin NC và UD công ngh Nha Trang
Vin Khoa hc vt liu ng dng
Vin K thut nhii
Vin Sinh hc nhii
Vic và Tin hc ng dng
Vin Công ngh
Vin Công ngh hóa hc
Vin Công ngh ng
Vin Công ngh sinh hc
Vin Công ngh thông tin
Vin Khoa hc vt liu
Vin Khoa hng
Via cha vt lý bin
Ving bin
Vin Hc
Vin Va cu
Via cht
Via lý
Vin Sinh thái và Tài nguyên sinh vt
Vic
Vin Hóa hc các hp cht thiên nhiên
Vin Hóa hc
Vin Vt lý
Vin Toán hc
i din ti TP. HCM)
Ban Kim tra
Ban Hp tác quc t
Ban ng dng và Trin khai công ngh
Ban K hoch Tài chính
Ban T chc Cán b
Vin Nghiên cu h gen
Vin TNMT và PTBV ti TP. Hu
Via lý tài nguyên TP.HCM
Vin Vt lý TP.HCM
Vin Vt lý ng dng và Thit b KH
Trung tâm Tin hc và Tính toán
Trung tâm Phát trin công ngh cao
Trung tâm V tinh quc gia
Các t trang tri kinh phí
n và CGCN
Vin Sinh thái hc Min Nam
2
1.2. Chức năng nhiệm vụ
Theo Ngh nh s -CP ngày 25/12/2012 ca Chính ph, Vin
Hàn lâm Khoa hc và Công ngh Vit Nam (Vin Hàn lâm KHCNVN)
nghip thuc Chính ph, thc hin chn v khoa hc t nhiên
và phát trin công ngh ng trm cc nhm cung cp lun
c khoa hc cho công tác qun lý khoa hc, công ngh và xây dng chính sách, chin
c, quy hoch, k hoch phát trin kinh t - xã ho nhân lc khoa hc,
công ngh nh ca pháp lut.
1.3. Lãnh đạo Viện
Ch tch Vin:
Phó Ch tch Vin: GS. Nguy
c Hi
1.4. Tình hình đặc thù năm 2013
u tiên Vin Hàn lâm KHCNVN thc hin Ngh nh
1-CP ca Chính phnh chm v, quyn hu
t chc ca Vi 2 thc hiQuy hoch tng th
phát trin Vin Hàn l c Th
ng Chính ph phê duyt vào cu Toàn th cán b ca Vi lc
phu, tip tc vai trò ckhoa hc công ngh (KHCN) ln
nht c c thông qua vic thc hin tt các nhim v KHCN quan trng do Th
ng Chính ph giao, các nhim v trong n
trm c
; các nhim v KHCN cp Vin Hàn lâm.
Vin Hàn lâm KHCNVN thc hin tt Ngh quyt 01/NQ-CP ngày
07/01/2013 ca Chính ph v nhng gii pháp ch yu ch u hành thc hin k
hoch phát trin kinh t - xã hi và d . Tng kinh
phí Vi ng t ngân sách
c (không k ngun vn vin tr n
là 205,6 t ng và cng xuyên 648 t ng. Ngoài ra, Vin thc hin 4 d án
ODA và 21 d án NGO bc ngoài vi tng kinh phí trên 670 t ng.
Vin vic phát trin các ngành KHCN gn vi thc tin, chú
trn chng sn phm KHCNn lc thc hi
phát trin công ngh , công ngh sinh hc, công ngh vt
liu, khuy hu trí tu, h tr ng dng và chuyn giao tin b
KHCNng hp tác quc t.
u t chc ca Vin Hàn lâm hiu mi g giúp
vic Ch tch Vin, 34 Vin nghiên cu khoa h s nghip phc v yêu cu
qun lý ca Vin 35 t trang tri kinh phí trc thuc Vin Hàn lâm
và 01 doanh nghic. Vin hin có tng s trên 4000 cán b, viên chc, trong
trong biên ch; 48 GS, 178 PGS, 741 TSKH và TS, 781 ThS và 794
cán b, viên chc có i hc. Nn Hàn lâm KHCNVN có 4 nhà
khoa hc công nht tiêu chun chc
công nhn tiêu chun ch cán b Tin s và Tin s
khoa hc ca Vin so v
3
2. Hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
2.1. Nghiên cứu cơ bản trong lĩnh vực Toán học và Vật lý
2.1.1. Nghiên cc Toán hc
Vin Toán hc trc thuc Vin Hàn lâm KHCNVN hin có 79 cán b nghiên
cu, n s khoa hc và 34 Tin s. So
vi c c, nn Toán hc chim khong 1/3 s i làm Toán
tích c quc t i), và công b khong 1/2 s
công trình, thì hin nay các con s c chng ng là 1/5 và 1/4. V th trung
tâm ca Vin Toán hc trong cng toán hc Vim dn. Nhìn toàn
cng, vì nó chng t dch chuyn tt trong
vic kt hp nghiên cu và ging dy Toán. t v cn
phm chí phi nghiên cng, xem vai trò ca Vin
Toán hn mi là gì?
Nhân lực Viện Toán học trong ba năm cuối
* (BC: Biên chng)
ca Vin Toán hc 61 bài báo khoa hc
trên các tp chí quc t (kém 9 bài so vp chí SCI: 27 bài và
tp chí SCI-E: 23 bài. Ch p chí SCI và SCI-c
chng s bài báo công b ti Vin chim khong 15-20% s bài báo v Toán trong c
c. Nu so v thuc Vin Hàn lâm thì s l khong 10-11%.
ca Vin ch tài nghiên cn qu NAFOSTED vi
tng kinh phi trên 12 t ng. n có khong 50% s cán b
tài là t nên s kinh phí cán b Vin thc s nhc
t NAFOSTED ch chim khong 50% s c cp.
Kinh phí cấp cho Viện Toán học 3 năm gần đây (Đơn vị: triệu đồng)
Năm
2011
2012
2013
VAST cp
9 628
11 045
10 656
NAFOSTED
(50% dành cho cán b Vin)
3 054
1 529
12 347
Hc phí
470
210
553
Khác
1 000
500
0
4
ng nghiên cu Tu
khin vng có thành tích nghiên cu ni bt vi 10 bài báo SCI, 11 bài SCI-E
và 1 bài quc t. Có th k tên các cá nhân nghiên cu tiêu biu sau: Phm Hu Sách,
Hà
n Quc Thng, Nguyn ng.
duy trì kt qu nghiên cu va nêu, Vin Toán hc luôn c gng t chc các
hong khoa hc chung. Cùng vi mt s c khác, Vin Toán hc
t chc 5 hi ngh quc t và 5 hi ngh, hi thc bii hi Toán
hc Vit Nam ln th 8 do Vin phi hp v chc t
i bin vy mnh hp tác
quc t vi tác truyn thng. Mt s cán b ca Vin Toán hc c mi làm
biên tp viên ca các tp chí quc t có uy tín.
u tiên có s hp tác gia Vin Toán hc và Springer trong
vic xut bn tp chí Acta Mathematica Vietnamica. Nh
thi hn, s bài gt và chc ci thin mt phn.
Song song vi hong nghiên cu, Vin Toán hc luôn chú trng công tác
o nghiên cu sinh và cao hn án tio v cp Vin và
2 lun án bo v cp phòng. 7 nghiên cc tuyn mi. Vin Toán hc có 114
hc viên cao hn mng tho thc
c t (phi hp vc 2012-2013, Vi ng tìm
hc bng và c c 7/8 hc viên cc t c tip n hai ti
i hc c kt qu này là nh uy tín ca vic thc hin t
án 322 cao hc quc t 2011, do B GD-p kinh phí cho
nht ti Vi hai tc ngoài. Có th à mt cách
gii quyt hiu qu và có tm nhìn lâu dài ca m o chng cao, và b
sung ngun nhân lc cho Vin Toán hc.
2.1.2. Nghiên cc Vt lý
Các nghiên cc Va Vin Hàn lâm
KHCNVN tip tc có nhc phát trin mi. Tng s tài NCCB v Vt lý
c Qu NAFOSTED tài tr g tài, i 2012. Ngoài ra, các
tài nghiên cu vc thc hin theo các ng m v
hp tác quc t tr nghiên cu cho các cán b tr ca Vin Hàn
lâm KHCNVN.
Trong 2013, các nhà vt lý ca Vi
bài báo, hu ht các công b khoa hp chí quc t hoc có mã
s xut bn quc t c công b trong
các tp chí SCI và SCIE.
* V các nghiên cu vt lý lý thuyt và vt lý tính toán:
t s ng nghiên cu lý thuyt và vt lý tính toán tip tc khng
c và tính thi s cng t, vt lý
ng cao, vt lý tính toán và các mô hình hóa vt lý, S c
công b tip t ng công b ln nht so vi chuyên ngành khác
ca vt lý. Các v nghiên cu này liên quan c th n:
- i xng không giao hoán ca các mô hình chun m rng.
5
- Trt t t và các tính cht truyn dn trong h n t nh.
- Hing vn chuyn và hp th quang trong các cu trúc nano-bán dn-
ging t da trên các vt liu phân cc.
- n t trong các chn môi topo và ti hng t. Mô hình
hoá các phân t sinh hc và h sinh hc phc hp.
- Nghiên cu lý thuyt v ng t.
- Các mô hình tính toán lý thuyt và mt s ng dng ca các h ng
t, vt lý y sinh hc và vt lý kinh t
* V các nghiên cu vt lý và k thut ht nhân, ng dng công ngh ht
nhân:
Các nghiên cu ht nhân thc nghim tip tc có s hp tác quc t cht ch và
hiu qu vi các nhà khoa hc các trung tâm nghiên cu khoa hc ht nhân ca Nht
Bn, Hàn Quc, CH. Pháp và Vin LH Nghiên cu h
các nhà vt lý hc nhiu kt qu nghiên cu khoa hc thc nghim và
công b trên các tp chí khoa hc quc t. Các nghiên cu này liên quan ti:
- Nghiên cu phn ng quang ht nhân trên các máy gia tn t.
- Nghiên cu phn ng ht nhân vi vai trò cng kích thích.
- Nghiên cu phn ng quang hn tích trên các máy gia tc.
- Nghiên cu các ht nhân l s dng các máy gia tc.
* V các nghiên cu tính cht vt lý cc và vt liu có
cu trúc nano:
tài nghiên cu vt lý thung này luôn có s ng ln, và thc
hin ch yu Vin Khoa hc vt liu, Vin Vt lý, Vin Vt lý Tp. H Chí Minh,
Vin Khoa hc vt liu ng dng. Trong 2013, các nghiên cu tip tc tp trung
vào các công ngh ch to và ng dng ca mt s vt liu và linh kin t, vt
liu tn và quang tc bit là các vt liu và linh kin có cu trúc nano.
Các nghiên cc nhiu kt qu c công b
p chí quc t hoc có mã s quc
t (ISSN hay ISBN).
* V các nghiên cn t hng t, quang hc, quang ph và vt lý
nguyên t:
p tc nhng phát trin mi trong các nghiên cu và ng dng ca
n t hng t, quang hc, quang ph và vt lý nguyên t. Các nhà vt lý trong
c cp 01 bng sáng ch phát minh v quang t và ng dng và
công b trên 35 kt qu nghiên cu. Các kt qu nghiên cn:
- Nghiên cu tính cht vt lý và hóa hc ca v sao bng bc x phân t.
- Quang t ca các vt liu nano và ng dng trong y sinh.
- nghiên c a các phân t sinh hc
u bng các vt ling ng dng trong chu
u tr
6
- Vt lý và công ngh ca các laser toàn rn.
- Các ngun plasma ng dng trong sinh hc và y t
* V các hong khác:
t lý ca Vi chc thành công
các hi ngh khoa hc li ngh Vt lý Lý thuyt Toàn quc ln th 39 t 3-
8/8/ 2013 tng, Hi ngh Vt lý K thut và ng dng Toàn quc ln th 3
t 8-12/10/2013 ti Tp. Hu, Hi tho Quc t ln th nht v các chc, cht
mm và vt liu t 27/7-2/8/ 2013 tng. Các hi ngh u nhà
khoa hc quc t n t c, Nht Bn, Hàn Quc, Úc trong khu
vc Vit Nam.
Hội nghị Vật lý kỹ thuật và ứng dụng toàn quốc lần thứ 3, Huế 10/2013
t lý ca Vi chc 03 lp
hc vt lý chuyên ngành cho gn 150 cán b vt lý tr trong toàn quc bit, các
nhà vt lý ca Vi chc thành công Hi ngh Khoa hc t
nhiên ln th III cho các hi hc t c ASEAN t 11-15/12/2013
ti Phnom Penh, Campuchia.
Ni hi biu Toàn quc ln th VII Hi Vt
lý Vic thc hin. Nhim v rt quan trng ca Hi Vt lý Vit Nam
nhim k 2013-2018 là Xây dng và trin Vt lý Vit
i hu Ban chp hành ca Hi Vt lý Vit Nam. Nhiu
nhà vt lý ca Vic tín nhim bu vào các v trí quan
trng ca Hi Vt lý Vit Nam nhim k 2013-2018, GS.VS. Nguyu
(Ch tch Danh d), GS.TS. Nguy (Ch tch Hi Vt lý), GS.TS. Nguyn
Quang Liêm (Phó Ch tch Hi Vt lý), GS.TS. Nguyn Toàn Thng (T
7
Hi Vt lý). c bit, các nhà vt lý ca Vin Hàn lâm KHCNVN hi
tch ca 6/8 hi vt lý chuyên ngành ca Hi Vt lý Vit Nam.
2.2. Công nghệ thông tin, Tự động hóa, Điện tử và Công nghệ vũ trụ
2.2.1. Công ngh thông tin
ng nghiên cu công ngh mng th h mi và ng d tài
TN3/C07 thu thng dch v n và
giám sát các thông s ng sn xut trên nn mng vin thông WiMAX ti khu
vu trin khai công ngh WiMAX t
r m bo ng dng thc tin các h thng thông tin và các h thng t ng
p s liu. Trên n o ra các dch v giám sát và
tìm kim thông tin hình nh, âm thanh, tin ích liên quan v trí và các s li
ng sn xut phc v các doanh nghip, an ninh xã hi, du lch, tìm
kim cu nn và giám sát các thông s c phc v sn xut nông lâm
nghip và ch bin.
Mô hình hệ thống dịch vụ đa phương tiện và giám sát môi trường sản xuất
qua mạng WiMAX
Hình ảnh giám sát trung tâm Buôn Ma Thuật
Vùng phủ sóng WiMAX
8
-
Giao diện hiển thị thông tin LBS trên bản đồ
Thành phố Buôn Ma Thuật
Các thiết bị lõi và cột ăng
ten của trạm thu phát
WiMAX
ng dch ngôn ng tài KC01.03/11-15 u phát trin h
thng dch ting nói hai chiu VitAnh, AnhViv phát
trin công ngh nn cho h dch ting nói Vit Anh, Anh Vit vi cách tip cn
thc giao tip (hi thoi, du lch) vi sn phm chính là
iSolar Speech h dch ting nói hai chiu Vit-Anh, Anh-Vit trên các thit b
smartphone vi h u hành Android.
Mô hình hệ thống dịch tiếng nói Việt – Anh, Anh - Việt
n trong
ngôn ng ngun
n trong
ngôn ng
Kho ngữ liệu
tiếng nói
và văn bản
của ngôn ngữ
đích
Kho ngữ liệu
tiếng nói,
và văn bản của
ngôn ngữ
nguồn
language
Ting nói trong
ngôn ng
ngun
(Vit / Anh)
Nhn dng
ting nói
ngun
(SR)
Dch máy
thng kê
(SMT)
Tng hp
ti
(SS)
Ting nói
trong ngôn
ng
(Anh / Vit)
Kho ngữ liệu
song ngữ
9
ng ng di phc v
hi khng tính toán l c thc hin b tài cp VAST 2012-2013:
ng d tính sn các kch bn ng phó sóng thn có
th xy ra khu vc Bim phc v công tác c.
Cổng thông tin kịch bản sóng thần
u tiên c ta, bài toán tính sn kch bn sóng th
i tính toán hi ra mt kh i cho các nhà chuyên môn th
nghim và nhanh chóng có kt qu kim chng mô hình toán hc trong vic hình
thành, lan truyng ca sóng thn. Kt qu tính toán có th
ng hóa mi thuyt phc kh tàn
phá ca sóng thi vi nhng vùng kinh t bin cc ta, thay vì ch
nhng ph ng mà không h khoa h c
nhnn xã hi v y ra sóng thn. Kt qu c ng
c s t trong s dng tính toán hi
tính sn bài toán mô phng sóng thn.
2.2.2. n t
Hệ đo tương quan huỳnh quang đo đơn phân tử
(FCS) được phát triển tại,
Viện Vật lý,Viện Hàn lâm KHCNVN.
Đường FCS chuẩn hóa (normalized) cho
phân tử Rhodamine 6G và phân tử
Rhodamine B.
10
Các nhà khoa hc cn t hng t, Vin Vt
cu, thit k và ch to thành công, lu tiên ti Vit Nam, hệ thiết bị đo quang phổ
tương quan huỳnh quang để đo đơn phân tử (a fluorescence correlation spectroscopy
for single molecule measurement). Thit b có cc s dng vt kính vi
phân gii cao, ngun kích thích laser bán dn liên tc hoc laser bán dn phát xung
pico-c bit, mt s b phn ca thit b c t thit k và ch to thành
phn thu (detectors) và mt s chi tit quang hc quan tr
dch chuyn.
ng dng ca loi thit b nh quang c
phân t (ví d t màu phát quang), t a h
s vt lý ca phân t i gian khuch tán; a các
sinh hc (ADN).
2.2.3. T ng hóa
-H thng Robot tay máy 6 bc t do eRobot phc v o, nghiên cu
chuyên sâu v n t, t ng ng dng trong công nghip có
kh p th di chuynm.
-H thng thông minh ng di sng và nhi
vc bio và nghiên cu chuyên sâu v n t và h thng
thông minh có kh nh v trí, tìm kim và tránh vt cng, các
kh
Robot tay máy 6 bậc tự do
Hệ thống điều khiển robot
- u khin v u khin lc/mô men s dng thit b compliance device
có 6 bc t do;Thuu khic phát trin da trên compliance device;Mô
phng và thc nghim cho 6DOC (Degrees of Constraint), 1DOC-5DOF và 3DOC-
3DOF da trên thuu khin lc và v n.
2.2.4. Công ngh
Ngày 19/11/2013, V tinh Pico Dragon sn ph
tr Trung tâm V tinh Qu o
không gian t Tr Quc t ISS. Nhiu trm mt t kh gii
t Bm mc tín hiu
liên lc t Pico Dragon vp i kt qu này,
thành v tinh siêu nh u tiên do Trung tâm V tinh quc gia,
Vin Hàn lâm KHCNVN ch to, gi tín hiu thành công t không gian v t.
11
Mô hình BBM của hệ thống điều khiển tư
thế vệ tinh micro
Vệ tinh Pico Dragon
Các thành viên chính tham gia thiết kế,
chế tạo vệ tinh Pico Dragon
Thu những tín hiệu đầu tiên từ vệ tinh Pico
Dragon tại Trạm mặt đất TTVTQG
c thit k, ch to, tích hp và
th nghim mô hình k thuu trúc và mô hình cha
h thu khi v tinh Micro-STAR trong khuôn kh tài ngh
vi Nht Bn. Nhng sn phc v rc lc cho công tác nghiên cu và
o cán b c Công ngh .
Ảnh phiên toàn thể Hội thảo APRSAF-20
Di khu vc Châu Á Thái
n th 20 (gi tt là APRSAF-20) t 03-06/12/2013 ti KS Melia, Hà
N i s ng tài tr và t chc ca Vin Hàn lâm KHCNVN,
Nht Bn (JAXA) và B Giáo d thao, Khoa hc và Công
ngh Nht Bn (MEXT) n ra thành công. Vi ch "Giá tr t không gian: 20
12
ng ca Dic Châu Á Thái Bi dung chính
ca APRSAF-20 là tho lun v ng dng công ngh trong phòng tránh thiên
tai, bo v ng, thông tin v tinh và giáo dc nâng cao nhn thc v
tr. Tham d Dii bi n t c Châu Á - Thái
chc quc t i biu Vit Nam.
c Công ngh chc
nhiu hi tho: Hi tho gii thip hc v tên la mô hình,
Hi ngh Quc t v n t d, ISCANE-2013. hi
ho và xây do chuyên ngành Công ngh ti
i hc Khoa hc và Công ngh Hà N i hc Công ngh,
i.
2.3. Công nghệ sinh học
ng Công ngh sinh hc ca Vin Hàn lâm KHCNVN có tài
c nghim thu cp Vin Hàn lâm. Mt s kt qu nghiên cc lên trang
thông tin ca Vin Hàn lâm, tiêu bi:
- Chuyng Omega 7 trong lúa go
- To sinh khi r cây Bá Bnh (Eurycoma longifolia Jack) và cây Sâm
Ngc Linh (Panax vietnamensis Ha et Grushv.).
- Tìm kim cht có hot tính kháng sinh mi t vi sinh vt bin.
-
- To b sinh phm phát hin nhanh virus cúm A ng dng kháng th i
ScFv tái t hp.
- Sàng lc các enzyme tham gia vào quá trình phân gii cellulose, hemicellulose
bng k thut metagenomics.
ng Công ngh sinh hc hin tài chuyn tip
(2012- tài trin khai thc hin ti Vin Công ngh sinh h tài trin
khai thc hin ti Vin Sinh hc nhii. Mt s kt qu
- Sàng lc gen bn nhit bng metagenomics: Gic trình t 1 dòng gen
protease và 1 d ng 95-97% so vi các trình t công b
c tính cht ca các enzyme chu nhit: vi protease có
topt: 55C, pHopt 7-7,5; amylase có T opt: 70C và pH opt 7-7,5; C u có
bn nhit cao.
- To kháng nguyên tái t hp t virus bnh tai xanh l
c gen mã hóa cho ORF7 t virus PRRS; thi
vector bi
ORF7 trong E. coli. Hoàn thin quy trình tinh sch sn phm protein tái t h
tinh s to b sinh phm (KIT) chn ti
dng kháng nguyên t gây min dch trên th ng min dch
cn hành to que th nh bnh ln.
- Xây dc in vitro chc 12 dch chit
thc v ch chi
13
c 01 dch chi
i trên tc h
- To ch phm nano Fe-ng các
ch tiêu k thut ca ch phm. Th nghim kh m tác hi ca phèn trên
ng rung v hè-thu 2013, v -xuân 2013-2014. Công b 1 bài
báo ti hi ngh CNNN quc t tp chí khoa hc
c.
- Nghiên cng di truyn c
ó, có 20 mc xác
nh nhim baculovirus. Các sn phc gii trình t và so sánh vi
các trình t khác trên Ngân hàng Gen quc t nh các chng virus
baculovirus trên thuc nhóm Alpha Baculovirus, Beta Baculovirus, Gamma
Baculovirus, hay Delta Baculovirus).
Kết quả chuyển gen tạo rễ tơ ở bá bệnh nhờ vi khuẩn Agrobacterium rhizogenes.
A: Mẫu hạt cây Bá bệnh thu thập được tại Vườn quốc gia Bái Tử Long;
B: Hạt nảy mầm sau 3 tuần trên môi trường WPM bổ sung 0,2 mg/L BAP;
C: Các mẫu cấy bá bệnh sau khi biến nạp 5 ngày trên WPMC;
D: Cảm ứng tạo rễ tơ sau 2-4 tuần biến nạp trên WPMC;
E, F: Dòng rễ tơ bá bệnh phân nhánh phát triển ổn đinh sau 8-12 tuần biến nạp trên WPMC
đĩa thạch và lỏng.
V các hoc Công ngh sinh h
chc thành công Hi ngh Công ngh sinh hc toàn quc vi s tham d ca trên 500
nhà khoa hc, vi khong 400 báo cáo. Ni bt trong hi ngh này là có nhiu công ty
công ngh sinh hc ca Vit Nam tham gia.
14
Ứng dụng thành công Công cụ Metagenomics đánh giá đa dạng và khai thác nguồn gen mã
hóa các enzyme thủy phân lignocellulose từ hệ vi khuẩn trong ruột mối Việt Nam. Đây là
công trình đầu tiên ứng dụng công nghệ Metagenomics để khai thác các gen quí từ vi sinh vật
không thông qua nuôi cấy, mở ra triển vọng lớn trong việc khai thác gen và chẩn đoán các
tác nhân gây bệnh, tác nhân vi sinh không nuôi cấy được.
2.4. Khoa học vật liệu
Mt s kt qu nghiên cu chính ng Khoa hc vt liu ca Vin Hàn
c th hi
V ht nano cu trúc lõi/v SiO
2
/Au và Fe
3
O
4
/SiO
2
/Au
Các hu trúc lõi/v SiO
2
/Au và Fe
3
O
4
/SiO
2
c ch to thành công b n li lp v vàng trên b mt
lõi SiO
2
hoc lõi Fe
3
O
4
/SiO
2
c s dng formaldehyde làm cht kh:
a)
b)
c)
Ảnh TEM (JEM 1011) của các hạt: SiO
2
/Au a); Fe
3
O
4
/SiO
2
b) và Fe
3
O
4
/SiO
2
/Au c)
- Các ht nano SiO
2
c lõi silica t 40-180 nm vi lp v vàng
10-nh hp th plasmon bii trong khong 550-1000 nm.
15
- Các ht nano Fe
3
O
4
/SiO
2
c 80-100 nm có lõi Fe
3
O
4
siêu thun t
c bc SiO
2
nh hp th plasmon bii
trong khong 600-900 nm.
Các ht nano SiO
2
/Au và Fe
3
O
4
/SiO
2
c gn kt vi kháng th kháng
to các phc h SiO
2
/Au@HER2 và Fe
3
O
4
/SiO
2
/Au@HER2.
Ch to thành công các phc h ht nano vàng-c hiu HER2 (Au-
AptamerHER2) và silica cha tâm màu Rhodamine B-AptamerHER2 (Silica@RB-
AptamerHER2) làm ti cho các ng dng phát hi m phân t.
S dng các phc h SiO
2
/Au@HER2, Fe
3
O
4
/SiO
2
/Au@HER2, Au-
AptamerHER2 và Silica@RB- hin nh t
cho thy các phc h u có kh n bic hiu t c bit
các t c nhn bit bng phc h Silica@RB-Aptamer có nh hunh quang vi
u trên mt t bào v chói cao.
a)
b)
Ảnh hiển vi trường tối
và huỳnh quang (Nikon
Ti-E soi ngược, vật
kính X20) của tế bào
BT474 được nhận biết
bằng các phức hệ:
Fe
3
O
4
/SiO
2
/Au@HER2
a) và Silica@RB-
Aptamer HER2 b).
Nghiên cu hiu ng quang nhit ca các ht nano SiO
2
/Au và Fe
3
O
4
/SiO
2
/Au
trong mô tht sng cho thy các hu có hiu sut chuyi quang nhit
rt tt, có kh ca mô tht gà ti ~ 60
0
c chiu sáng bng
tia laser 808nm vi m 60W/cm
2
trong khi nhit ca mô tht gà không có ht
nano ch t ti 36
0
C. Các t bào trong mô thc tiêm ht nano b phá hy sau
20 phút chiu sáng bng tia laser hng ngoi 808 nm vi m 30W/cm
2
.
Ảnh hiển vi trường tối (Nikon
Ti-E soi ngược, vật kính X20)
của mô thịt gà tiêm dung dịch
hạt SiO
2
/Au trước (trái) và
sau (phải) khi chiếu laser 808
nm mật độ 30W/cm
2
trong 20
phút. Ảnh hiển vi cho thấy
các tế bào đã bị phá hủy sau
khi chiếu.
Các kt qu nghiên cu cho thy các ha có kh
u sinh hc hin nh t bào, va có kh
chuyi quang nhit hiu sut cao có th s dng trong liu pháp dit t bào ung
ng hiu ng quang nhit.
V h dn thuu tr
16
Các k thut hii trong sinh hc phân t và công ngh c
ng dng có hiu qu trong chu tr bnh. Tuy nhiên, vic s dng thuc
sao cho hiu qu nht, gim thiu tc tính và tác dng ph không mong mun là
nhng v nan gic các nhà nghiên cc bi
ng nghiên cu to h dn thui các mô, t bào bnh và gim thiu
tng không mong mui vi các t bào kh nâng cao hiu qu
u tr ca thung nghiên cu mi, có nhiu trin vc các nhà khoa
hc bit quan tâm.
a)
b)
Ảnh SEM của PLGA-PEG-Doc a); Cấu trúc của hệ nano DNA từ sáu oligonucleotide khác
nhau.
a)
b)
Ảnh hiển vi của tế bào ung
thư phổi A549 được ủ với
PLGA-PEG-Doc: truyền
qua a); huỳnh quang b)
n hành nghiên cu to các h dn thuc (docetaxel, curcumin,
i các t s dng các k thut hin
i trong công ngh nano và công ngh gen. Mt trong các kt qu bau ca Vin
Công ngh sinh hc là tc h dn thuc dng micelle (PLGA-PEG) bao gói thuc
tr a nano. H hng kính
trung bình khong 96 nm vi s phân tán khá thp khong 0,1 và hiu qu bao gói
thuc là 56%. Th zeta ca h ht nano trong dung dc là -24 mV. S thâm nhp
ca các ht nano PLGA-PEG trên t c quan sát bi các tín hiu
màu xanh cc bao gói cùng Docetaxel.
H dn thuc to ra bi các phân t DNA có tác dng dn thung
a phc hiu t c có tác dt vaccine
DNA nu trong h có ch
Kt qu nghiên c ng minh h dn thu ng dng các phân t
DNA vi phc hiu t u sui
vi vi docetaxel), có kh t t
thuc trong phc h c gi nh chm.
17
V h nano i hp Paclitaxel vi Curcumin
(a)
(b)
(c)
(d)
Ảnh hiển vi huỳnh quang của các tế bào đối chứng (a), các tế bào được xử lý bằng CUR (b),
PTX (c) và bằng các hạt nano (PTX+CUR) (d).
(a)
(b)
(c)
Khả năng tự phát huỳnh quang của Curcumin và sự thay đổi hình thái học của khối cầu ung
thư MCF7 khi xử lý bằng CUR (a), hạt nano CUR (b) và bằng hạt nano (PTX+CUR) (c).
Paclitaxel t c ng dng ru tr
dng ph c li trên bnh nhâc kt hp
vi nhiu loi thuc ch ng hc, làm gim tác
dng ph và nâng cao hiu qu cha tr. Gt có tác dng chng
c phi hp v nâng cao hiu
qu phòng ngu tr t nano (PTX+CUR)-PLA-c
ch to bng k thuc tính ca h dn thuc
c b mt, phân b c hn th b mt zeta, tính tan và kh
t t c nghiên cu trên mô hình in vitro.
Nhng hc có dng hình cu vn th b mt zeta khong -30 mV,
c kho phân b c hp. S kt hp ca Paclitaxel
và Curcumin i hiu qu kh c t
bào, hing t bào ch ng lên chu trình t bào ca
dòng t bào KPL4 so vc s dng riêng l na, nhng ht
nano (PTX-Cur)-PLA- hin kh n s phát trin và tái phát
trin ca khi cu rt lý thú là Curcumin không nh
t loi thuu. Da trên kh
phát hunh quang ca Curcumin, s hp th ca nhng ht nano (PTX+Cur)-
PLA-TPGS vào khi c c theo dõi và tính toán. Nhng kt
qu này cho thy rng, vic kt hng thi nhng loi thuc này trong cùng mt h
mang nano có th to ra mt h c cha tr
V nghiên cu và ng dng Curcumin nano
18
C ngh vàng (Curcuma longa c bit là Trung
Quc, , Vi dng rng rãi làm gia v, cht
màu và bo qun thc phc c truyn ci ta s
dng ngh cha rt nhiu loi bnh khác nhau. Curcumin, mt thành phn có
màu vàng và hot tính sinh hc tách chit t c ngh c các nhà khoa
hc nghiên cu và chng minh có các hot tính sinh hc rt rng bao gm các hot
tính chng ung nht, chng viêm nhim, chng ôxy hóa, ch
máu, chng ting, kháng nm, kháng vi sinh vt, h huyt áp, gim cholesterol
tic là curcumin gc và vì th kh
hp th vào máu (tc sinh kh dng) rt kém dn phi ung vi liu r
ci thi tan c u và phát trin rt
mnh các h thng micro/t polyme nano, các ht mi-xen polyme, các
ht liposome /phospholipid, các ht gel nano, polyme liên
h
a) b) c)
Ảnh SEM của hạt curcumin nano a); Ảnh hiển vi huỳnh quang của các hạt micel polyme:
không có curcumin b); có curcumin c).
Một số sản phẩm đã được sử dụng
to thành công h thng curcumin nano bng k thut mi-xen polyme.
Hic sn xut quy mô pilot vi là
c khong 50-70nm, tan tc, có sinh
kh dng và thâm nhp t u so vng minh
c rng Curmanano có kh c cao trên
nhiu dòng t i
(Hn t có th nói rng Curmanano
dng ca curcumin và làm gim ling s dng.
Nh có các tính cht quý ca Curmanano, mt s c phm Vit Nam
dng Curmanano lu tiên bào ch thành công các ch phm khác nhau cha
19
i dng viên nang mi tiêu
t.
V vt liu t hp chn bc x n t s dng ng nano cacbon
u và ch to thành công các vt liu t h nha Epoxy,
Polyuretan (PU), Polymetylmetacrylat (PMMA) pha trn
s dng vào mn bc x n t c tn s cao ln tn s thp.
Vt liu compozit Epoxy/CNT và lp ph PU/CNTs cho hiu lc chn khong
23 - 24 dB, kh t trên 99% có th s dng làm tm chn ho
chn t c các công trình trong vùng chu nh
ng. Lp ph PMMA/CNT bin tính có hiu lc cht khong 55 dB, kh
che chn trên 99,999% có th s dng cho m
chn s thu, phát ca các máy nghe trm.
Các vt liu ch tc có th ng dng vào các m
- m bn t ng gây ra bi các thit b siêu cao tn
(s
- m bn t ng m trong vùng
chu ng cn t gây ra bn hình, trm thu
phát tín hiu vin thông (BTS) (s bên ngoài hoc bên trong nhà ).
- m bn t ng gây ra bi các tr
ph phòng làm vic và nhà , doanh tri.
2.5. Đa dạng sinh học và các chất có hoạt tính sinh học
Vin Sinh thái và Tài nguyên Sinh vt thc hi c lp cc
ng vt, thc vt chng c
bo v nhm tu ch Vit Namt qu u tra tha ti 14
n quc b h ng
thc vc vng vt, thu thp 600 nh chp và
100 hình v. Hoàn thành xây dng b ng thc vt
cho v.
n và công b 54 loài mi cho khoa hc, ghi nhn mc 2 chi và
37 loài cho khu h sinh vt Vit Nam, bao gm thc vt bng v
sng, côn trùng, ký sinh trùng, tuyng vt và thy sinh vt.
Hp tác vi Vin Nghiên cu SH và CNSH Hàn Qu
sáng ch quc t: WO2013/002532 A2 v thành phn chng lão hóa cha trong chit
sut ca cây Mastixia arborea C.B.Clarke và WO2012/177081 A2 v thành phc
phu tr bnh viêm có cha chit xut ca cây Ardisia tinctoria.
20
Ảnh chụp loài Mastixia arborea C.B.Clarke
Ảnh chụp loài Ardisia tinctoria Pit.
Vin Hóa sinh bic nhiu kt qu ni b tài Nghiên c
bng ng dng Nghiên cu quy trình phân lp các hot cht có tác dng
dit t kháng khun t mt s loài thuc các lp sao bin
(Asteroidea ), Hi sâm (Holothuroidea) thuc ngành Da gai (Echinodermata) bin
Vit Nam. T loài sao bin Asterina batheri c 3 hp cht
pyrrololigoglycosit và mt hp cht furan oligoglucosit mi. T loài sao bin
Astropecten polyacanthus c 4 hp cht steroit mi. Dch chit CH2CL2
ca loài này th hin hot tính c ch mnh dòng t -60, c ch
IL-12 p40, IL-6 và TNF-. c 12 cht mi t ba loài sao bin Vit Nam
là A.monacanthus, A.polyacanthus và A.batheri.
Thực phẩm chức năng GLYCOMIS chiết
tách từ thực vật Việt Nam có tác dụng
tăng cường sức khỏe tim mạch.
Vin Hóa hc các hp chn xut hai ch phm
thc phm ch kt qu tài hp tác nghiên cu vi phía
Hàn Qu i hot cht là murrayafolin A chit tách t
thc vt Vit Nam có tác dng sc khe tim m
a thiu máu m thit qu, phòng
nga và h tr u tr các bnh v tim mch. TPCN BALVASO vi thành phn hot
cht là chrysosplenol C có tác da tai bin mch máu não, nh
tim và m c chit xut t cây thuc Vit Nam.
Vin Hóa hn khai áp dng kt qu nghiên cu nhi các
thành phn hóa hc có ho u hòa min dch t cây chay (Artocarpus
tonkinensis) có s hp tác v - phát trin thành
21
thuu tr các bnh có nguyên nhân do c ch min dp dng thp,
. Sn phc nghiên c
giá lâm sàng phi hp vc phm Tu Linh. Kinh phí nghiên cu lâm
sàng do Công ty Tu m nhn.
2.6. Khoa học trái đất
các Vin nghiên cu trong Vin Hàn lâm KHCNVN thuc
khi Khoa ht tài KHCN cc, trong
tài HTQT theo Ngh c lp, 7 tài nghiên cn
thuc Qu tài KHCN cp Vin Hàn lâm tài thuc
c l tài hp tác vi mt s tnh.
Ngoài ra, các Vin chuyên ngành thu tài cp
m v KHCN thuc các B
nhà khoa hc ca Vin Hàn lâm KHCNVN tham gia hoc ch trì.
p tc trin khai hàng lo tài KHCN thuc các
c Chính ph phê duyt thc hin trong giai
n 2011- tài cp Vin Hàn lâm. Theo th
2013, kh m 4 Vi p tc tri tài
KHCN c tài thu rình Tây Nguyên 3, KC
08/11- c l tài
thung ng d tài NCCB thuc
Qu ng thi, b u trin khai hoc tip tc trin khai 21 tài
KHCN cp Vin Hàn lâm tài thu
tài/nhim v t xut (theo yêu cu cm v do Ch tch Vin Hàn
lâm giao, S nghip Bo v c lp ca các nhà KH tr
tài hp tác vi các tnh. Ngoài ra, còn nhi tài khoa hc c ch yu do các
tp th khoa hc tr m nhim. t s kt qu ni bt:
Nghiên cu phòng tránh và gim nh thit hi do thiên tai:
C tài nghiên ct gãy hong, gradient chuyn dch kin
to trong Pleistocen mun và hi nguy hit và sóng thn khu vc
d kin xây d n ht nhân Ninh Thu t hàng ca B
KH&CN là nhng nhim v quan trc các tp th khoa hc Vin a cht, Vt
a cu n khai. Kt qu ng do
a cht-a ma va hóa hii nghiên ct gãy hot
ng cho thm d kin xây dn ht nhân Ninh Thun 1 và 2
na cht kin ti bình y các biu hin rõ rt
ct gãy hong. Nhng kt qu khoa hc u
quan cc xem xét các tài lin ci tác Nga và Nht B
quynh chm xây dn hu tiên c ta.
- Nghiên ca chn kin tn s nh công trình thn
Sông Tranh 2 khu vc Bc Trà My, tnh Qung Nam là m tài có tm quan trng
c bit (Vin Vt lý a cu ch trì và tham gia ca Via cht
vic xây dng và lt 10 trt khu vc Bc Trà My và lân cn,
m vào hom gi s liu thi gian
thc v Trung tâm thu nhn và x lí s lit ti Hà N
u tiên, cn thit cho vi nguy hit khu vc Bc Trà