BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG
NÃO THIÊN ANH MINH
GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
TẠI TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ
GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐỒNG NAI ĐẾN NĂM 2020
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
Đồng Nai, năm 2013
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG
NÃO THIÊN ANH MINH
GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
TẠI TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ
GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐỒNG NAI ĐẾN NĂM 2020
Chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh
Mã số : 60340102
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. NGUYỄN VĂN TÂN
Đồng Nai, năm 2013
i
LỜI CẢM ƠN
Trƣớc hết, tôi xin chân thành cảm ơn tiến sĩ Nguyễn Văn Tân, ngƣời hƣớng
dẫn khoa học cho luận văn của tôi, ngƣời thầy đã tận tình chỉ bảo cho tôi trong suốt
quá trình thực hiện luận văn.
Tôi cũng xin chân thành cảm ơn các Thầy cô đã giảng dạy chƣơng trình cao
học Quản trị kinh doanh tại trƣờng Đại học Lạc Hồng, cũng nhƣ các Thầy cô trong
hội đồng xét duyệt đề tài luận văn… đã trang bị kiến thức cho tôi và đã đóng góp
những ý kiến quý báu để tôi có thể thực hiện luận văn này.
Lời cảm ơn chân thành đến Ban Giám hiệu trƣờng Trung cấp nghề Giao
thông Vận tải Đồng Nai, các thầy cô đồng nghiệp đã tạo điều kiện thuận lợi về thời
gian, đã tham gia các phỏng vấn và thực hiện các bảng điều tra, cũng nhƣ giúp đỡ
tôi trong thời gian thực hiện luận văn này.
Não Thiên Anh Minh
ii
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn này là trung thực và không trùng
lặp với các đề tài khác.
Ký tên
Não Thiên Anh Minh
iii
TÓM TẮT LUẬN VĂN
Trên cơ sở lý thuyết quản trị học, luận văn cao học “Giải pháp hoàn thiện
quản trị nguồn nhân lực tại Trƣờng Trung cấp nghề Giao thông Vận tải Đồng Nai
đến năm 2020” khảo sát tình hình nguồn nhân lực thực tế của Trƣờng trƣờng Trung
cấp nghề Giao thông Vận tải Đồng Nai và qua đó đƣa ra các nhóm giải pháp khác
nhau cũng nhƣ các nhóm đề xuất khác nhau nhằm mục đích nâng cao và hoàn thiện
hệ thống quản trị nguồn nhân lực của trƣờng cho đến năm 2020.
Luận văn bao gồm phần mở đầu (khoảng 7 trang), 3 chƣơng chính và kết
luận với độ dài khoảng 70 trang. Ngoài ra, hơn 10 phụ lục bao gồm các nội dung
không trực tiếp liên quan đến chính văn nhƣng có giá trị tham khảo và minh hoạ
cho nội dung đƣợc phân tích tại phần chính văn. Phƣơng pháp nghiên cứu của luận
văn chủ yếu là phƣơng pháp tƣ liệu và chuyên gia. Riêng phần khảo sát mức độ hài
lòng của nguồn nhân lực của Trƣờng đƣợc thực hiện bằng phƣơng pháp phỏng vấn
có bảng hỏi.
Xuất phát từ những khái niệm về nguồn nhân lực, về quản trị nhân lực…
cũng nhƣ mô tả các đặc điểm của nguồn nhân lực trong ngành giáp dục, luận văn
giới thiệu và phân tích quy trình quản trị nhân lực hiện nay của nhà trƣờng, phân
tích thực trạng quản trị hiện nay (số lƣợng, tuổi tác, bằng cấp, chuyên môn, lƣơng
bổng…), khảo sát mức độ hài lòng và đánh giá (về công việc, về lƣơng và chế độ,
về khả năng đào tạo và phát triển, về các hình thức đào tạo và mong muốn, về môi
trƣờng làm việc… ) và thu thập ý kiến của nguồn nhân lực nội bộ đối với một số
lĩnh vực nhằm chuẩn bị cho định hƣớng phát triển của trƣờng cho đến 2020 – là trở
thành một trƣờng Cao đẳng nghề có chất lƣợng và mạnh về góc độ nhân lực.
Thông qua nghiên cứu thực trạng của Trƣờng, trên cơ sở các chủ trƣơng,
chính sách và định hƣớng của Nhà nƣớc, luận văn đề xuất 3 nhóm giải pháp cho hệ
thống quản trị nguồn nhân lực: nhóm giải pháp về tuyển dụng, bố trí nhân lực;
nhóm giải pháp về duy trì nguồn nhân lực và nhóm giải pháp về đào tạo nhân lực.
Và trên cơ sở đó, một số các đề xuất cụ thể cũng đƣợc nêu ra cho Nhà trƣờng cũng
nhƣ cho các cơ quan quản lý trực tiếp Trƣờng nhằm thực hiện các giải pháp đó.
iv
MỤC LỤC
Trang
Lời cảm ơn i
Lời cam đoan ii
Tóm tắt luận văn iii
Mục lục iv
Danh mục các kí hiệu, các chữ viết tắt viii
Danh mục bảng ix
Danh mục sơ đồ ix
Danh mục đồ thị ix
PHẦN MỞ ĐẦU 1
1. Lý do chọn đề tài 1
2. Tình hình nghiên cứu 2
3. Mục tiêu nghiên cứu 5
4. Đối tƣợng phạm vi nghiên cứu 5
5. Phƣơng pháp nghiên cứu 5
6. Kết cấu luận văn 6
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC TRONG
TỔ CHỨC 7
1.1. Khái niệm về quản trị nguồn nhân lực .7
1.1.1 Nguồn nhân lực 7
1.1.1.1 Khái niệm chung về nguồn nhân lực 7
1.1.1.2 Nguồn nhân lực trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo 8
1.1.2 Quản trị nguồn nhân lực 9
1.2. Các chức năng cơ bản của quản trị nguồn nhân lực 10
1.2.1 Nhóm chức năng thu hút, tuyển chọn và bố trí nhân sự 10
1.2.2 Nhóm chức năng đào tạo và phát triển 10
1.2.3 Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực 11
1.3. Quy trình và nội dung quản trị nguồn nhân lực trong doanh nghiệp 11
1.3.1 Tiếp nhận nguồn nhân lực (giai đoạn 1) 12
1.3.1.1 Phân tích và thiết kế công việc 12
1.3.1.2 Lập kế hoạch nguồn nhân lực 12
1.3.1.3 Tuyển dụng lao động 12
1.3.2 Tổ chức và sử dụng có hiệu quả nguồn nhân lực (giai đoạn 2) 13
1.3.2.1 Phân công hiệp tác lao động 13
1.3.2.2 Định mức lao động 13
1.3.2.3 Trả công lao động và khuyến khích vật chất-tinh thần 14
1.3.2.4 Cải thiện không ngừng điều kiện lao động 14
1.3.2.5 Xây dựng chế độ làm việc, nghỉ ngơi hợp lý 14
v
1.3.2.6 Tăng cƣờng kỷ luật lao động, đẩy mạnh thi đua 15
1.3.2.7 Đánh giá việc thực hiện công việc của nhân viên 15
1.3.3 Phát triển nguồn nhân lực (Giai đoạn 3) 15
1.3.3.1 Đào tạo và đào tạo liên tục 15
1.3.3.2 Đề bạt, thăng tiến 16
1.3.3.3 Thay đổi, thuyên chuyển 16
1.4. Các yếu tố ảnh hƣởng đến quản trị nguồn nhân lực 16
1.4.1 Nhóm yếu tố ảnh hƣởng của môi trƣờng bên ngoài 16
1.4.2 Nhóm yếu tố ảnh hƣởng của môi trƣờng bên trong 17
1.5. Một số vấn đề về quản trị nguồn nhân lực ngành giáo dục 18
1.5.1 Đặc điểm lao động sƣ phạm 18
1.5.2 Tầm quan trọng của công tác quản trị nguồn nhân lực trong
nhà trƣờng 19
Kết luận chƣơng 1 19
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC TẠI
TRƢỜNG TRUNG CẤP NGHỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐỒNG NAI 20
2.1 Tổng quan về Trƣờng và tình hình nhân lực của Trƣờng 20
2.1.1 Quá trình hình thành, phát triển 20
2.1.2 Cơ cấu tổ chức và các phòng, khoa, bộ phận 20
2.1.3 Kết quả hoạt động đào tạo của Trƣờng 22
2.1.4 Cơ cấu nguồn nhân lực 23
2.1.4.1 Độ tuổi, thâm niên và giới tính 23
2.1.4.2 Trình độ học vấn 25
2.1.4.3 Lƣơng và các khoản chi thu cá nhân 26
2.2 Quy trình quản trị nguồn nhân lực của Trƣờng 27
2.2.1 Công tác tuyển dụng, bố trí nguồn nhân lực của trƣờng 27
2.2.1.1 Công tác tuyển dụng 27
2.2.1.2 Phân công lao động, định mức lao động và hiệp tác lao động 28
2.2.2. Công tác đào tạo, phát triển nhân lực của Trƣờng 29
2.2.2.1 Đào tạo nguồn nhân lực 29
2.2.2.2 Công tác bổ nhiệm, luân chuyển, điều động 30
2.2.3 Công tác duy trì nguồn nhân lực của Trƣờng 32
2.2.3.1 Về công tác trả lƣơng, đãi ngộ cán bộ viên chức 32
2.2.3.2 Chế độ làm việc, nghỉ ngơi 33
2.2.3.3 công tác đánh giá kết quả công việc, thi đua khen thƣởng,
kỷ luật của cán bộ nhân viên 33
2.3 Phân tích và đánh giá thực trạng về quản trị nguồn nhân lực 35
2.3.1 Phân tích yếu tố môi trƣờng bên ngoài ảnh hƣởng đến quản trị nguồn
nhân lực của Trƣờng 35
2.3.2 Phân tích yếu tố bên trong ảnh hƣởng đến quản trị nguồn nhân lực của
vi
Trƣờng 36
2.3.2.1 Về tuyển dụng 37
2.3.2.2 Vể đào tạo, phát triển 38
2.3.2.3 Về duy trì nguồn nhân lực 39
2.3.3 Đánh giá mức độ hài lòng của CBVC, nhân viên 39
2.3.3.1 Một số kết quả khảo sát và các phân tích chung 39
2.3.3.2 Mức độ hài lòng về công việc 40
2.3.3.3 Mức độ hài lòng về lƣơng và chế độ 42
2.3.3.4 Mức độ hài lòng về đào tạo và phát triển 43
2.3.3.5 Mức độ hài lòng về môi trƣờng làm việc 47
Kết luận chƣơng 2 48
CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
TẠI TRƢỜNG TRUNG CẤP NGHỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐỒNG NAI
ĐẾN NĂM 2020 49
3.1 Định hƣớng và mục tiêu về quản trị nguồn nhân lực của Trƣờng
đến năm 2020 49
3.1.1 Chính sách phát triển nguồn lực nói chung của Việt Nam và
địa phƣơng 49
3.1.1.1 Chính sách của chính phủ Việt Nam 49
3.1.1.2 Chính sách của ngành giáo dục Việt Nam 50
3.1.1.3 Chính sách của Tỉnh Đồng Nai 51
3.1.2 Các định hƣớng phát triển nguồn lực của Trƣờng 53
3.1.3 Xác định mục tiêu phát triển nguồn lực của Trƣờng đến năm 2020 53
3.2 Các giải pháp hoàn thiện quản trị nguồn nhân lực tại Trƣờng 55
3.2.1 Các giải pháp về tuyển dụng, bố trí nhân lực 55
3.2.1.1 Có kế hoạch ngắn hạn, trung hạn và dài hạn đối với nguồn
nhân lực 55
3.2.1.2 Có chính sách cụ thể tuyển dụng nhân lực chất lƣợng cao 56
3.2.1.3 Trẻ hoá đội ngũ và điều chỉnh cơ cấu nguồn nhân lực 56
3.2.1.4 Chuẩn hoá các tiêu chí tuyển dụng và chính sách minh bạch
trong tuyển dụng 57
3.2.1.5 Xây dựng và chi tiết hoá hệ thống nhân lực của nhà trƣờng 57
3.2.1.6 Xây dựng bảng mô tả công việc 58
3.2.2 Các giải pháp về đào tạo nhân lực 59
3.2.2.1 Hợp tác trong đào tạo nhằm tận dụng nguồn nhân lực sẵn có
ở bên ngoài 59
3.2.2.2 Động viên, khuyến khích, có chế độ rõ ràng cho cán bộ nhân
viên đi học các bậc học cao hơn 59
3.2.2.3 Mở các lớp bồi dƣỡng nghiệp vụ trên cơ sở yêu cầu của các
khoa, phòng ban 60
vii
3.2.3 Các giải pháp về duy trì nguồn nhân lực 61
3.2.3.1 Xây dựng hệ thống đánh giá chất lƣợng và đánh giá cán bộ
nhân viên theo từng nhóm đối tƣợng 61
3.2.3.2 Xây dựng thƣ viện và trung tâm học liệu 63
3.2.3.3 Hoạt động chuyên môn, nhóm nghiên cứu và phát triển chất
lƣợng, biên soạn tài liệu giảng dạy và giáo trình 63
3.2.3.4 Mở rộng các loại hình dịch vụ nhằm năng cao đời sống cán bộ
nhân viên 64
3.2.3.5 Các hoạt động văn – thể - mỹ cho cán bộ nhân viên 64
3.2.3.6 Nâng cao cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ cán bộ
nhân viên 65
3.3 Một số kiến nghị .67
3.3.1. Kiến nghị với Nhà trƣờng .67
3.3.2. Kiến nghị với Nhà nƣớc …68
Kết luận chƣơng 3 ………… 69
KẾT LUẬN 70
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
viii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BGH: Ban Giám hiệu
BLĐTBXH: Bộ Lao động – Thƣơng binh – Xã hội
CBVC: Cán bộ Viên chức
CNH-HĐH: Công nghiệp hóa- Hiện đại hóa
GDĐT: Giáo dục & Đào tạo
GTVT: Giao thông Vận tải
NXB: Nhà xuất bản
TCHC: Tổ chức Hành chính
TCN-GTVT: Trung cấp nghề Giao thông Vận tải
UBND: Uỷ ban Nhân dân
ix
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1: Kết quả hoạt động đào tạo các năm 22
Bảng 2.2: Số cán bộ thâm niên tại Trƣờng 24
Bảng 2.3: Trình độ cán bộ nhân viên tại Trƣờng 25
Bảng 2.4: Tổng hợp kết quả đào tạo, bồi dƣỡng CBVC 30
Bảng 2.5: Bảng phân bố nhu cầu đào tạo theo khảo sát 44
Bảng 3.1 Các giải pháp, kế hoạch và các cấp liên quan 66
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Quy trình tuyển dụng lao động 13
Sơ đồ 1.2: Tổ chức và sử dụng có hiệu quả nguồn nhân lực 15
Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức Trƣờng 21
Sơ đồ 2.2: Quy trình tuyển dụng của Trƣờng 27
Sơ đồ 2.3: Quy trình bổ nhiệm mới của Trƣờng 31
Sơ đồ 2.4: Quy trình bổ nhiệm lại của Trƣờng 32
DANH MỤC ĐỒ THỊ
Đồ thị 2.1: Phân bố tuổi CBVC, nhân viên Trƣờng 23
Đồ thị 2.2: Phân bố tỷ lệ thâm niên của CBVC, nhân viên Trƣờng 24
Đồ thị 2.3: Tỷ lệ trình độ học vấn CBVC, nhân viên Trƣờng 25
Đồ thị 2.4: Tỷ lệ hệ số lƣơng cơ bản 26
Đồ thị 2.5: Mức độ hài lòng về công việc 41
Đồ thị 2.6: Mức độ hài lòng về lƣơng và chế độ 43
Đồ thị 2.7 Mức độ hài lòng về đào tạo và phát triển 44
Đồ thị 2.8 Sự chọn lựa các hình thức đào tạo 45
Đồ thị 2.9 Sự chọn lựa nội dung cần đƣợc đào tạo 45
Đồ thị 2.10 Các mục đích của việc tham gia đào tạo thêm 46
Đồ thị 2.11 Mức độ đánh giá về môi trƣờng làm việc 47
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Yu t nh s thành công hay tht bi ca
mt t chc, mt doanh nghic bing giáo dc, ng
lng sn phm ca hong, thì viên, nhân
viên là tài sn vô giá và quynh s thành bi ca nhim v giáo dc, o.
y, mun có mcao
phm, và mun có mc v tt cho ging dy nghiên cu, thì công tác
qun tr ngun nhân lc cng hc cn phc hoàn thi
nh c thù ca t kho sát các yu t khách
quan/ch quan, c ch chính sách và nht là trên kt qu u tra thc tin v mc
kin ca cán b ng. Vit Nam, trong
Chic phát trin kinh t xã hi 2011-n nhanh ngun
nhân lc, nht là ngun nhân lc chng cao, tp trung vào vii mn
và toàn din nn giáo dc quc dân; gn kt cht ch phát trin ngun nhân lc vi
phát trin và ng dng khoa hc, công ngh
1
.
c ni tii M Alvin Toffler cho rng trên th gii có
ba loi sc mnh: sc mnh ca bo lc, sc mnh ca ca ci và sc mnh ca tri
thc. Ông kt lu lâu dài, máy móc ca công ty không còn là quan trng, cái
quan trng thc s c nghip vc t chc các cp nghip v và
nhng sáng kin n du trong v não c
Trên bình din qun lý hc và c th là qun lý nhân si Nht
c nhc tit bc do h p thu k thut qut
cách có chn lc và ci tin cho phù hp vi nhc thù ct
u kin t nhiên khá khc nghit. H t
a s chú ý và bng các trit lý nhân s mang tính dân t
là các chính sách, bin pháp c th ng mnh m i lao
ng, t tích cc ca h i vi sn xui vi công ty, to ra mt
ng chi công ty, ht lòng vì thành công ca công ty.
1
Ch th ca Th ng chính ph vic trin khai thc hin quy hoch phát trin nhân lc vit nam giai
n 2011 - y mo theo nhu cu phát trin ca xã hn 2011 18/CT-
TTg, ngày 30
2
Trong xu th phát trin giáo dc thành mt ngành dch v - ng hc là
mt t chc kinh doanh giáo d phi ng nhu cu và i chng và
tính chuyên nghip ngày càng cao ca xã hi, công tác qun tr nhân s
rt quan trng, tr thành yu t n nh ng hong hiu qu t
chng cao. ng Trung cp ngh Giao thông Vn ti ng Nai (trong lun
gng mt cách ngn gn) trc thuc
S Giao thông Vn ti o Tnh và S Giao thông Vn ti ng
ng cn tp trung nâng cng thành mt ng Cao
ng ngh Giao thông Vn ti trong t chung ngh
u t i (s ng, bng cp, ch ng chuyên môn)
u t qung hiu qu) o
Nc bic t hin nay, công tác qun lý và phát
trin ngun nhân lc tp nhiu và hn ch bi các yu t
khách quan bên ngoài ln ch quan bên trong. Làm sao xây d
b, giáo viên có ch tuyn do, thu hút và gi c
nhi tài gii là nhng v ci vng hin nay.
i pháp hoàn thin qun tr ngun nhân lc ti tng Trung cp
ngh Giao thông Vn tc chúng tôi cht
phát t ó, và c nhng lý do cá nhân khác. Hin hc viên thc hi tài này
chu trách nhim qun lý ti phòng T chc Hành chính ca ng. Nhu cu
công vic, nhng thun li trong vic tip c u, n c ng,
u ca Ban Giám hiu trong vic nh nhng tn ti, hn ch
trong công tác qun tr ngun nhân lc, t xut các gin, kp
thi nhm xây dng và phát trin ngun nhân lc có chng, phù hp vi mc
tiêu xây d ng ngh là nhng lý do ngh
nghi c chn thc hin t
2. Tình hình nghiên cứu
gii hn phn tình hình nghiên cu này, chúng tôi ch m lun mt s
công trình có liên quan trc tin vic phát trin ngun nhân lc mà chúng tôi
tip cng: (1) nghiên cu lý thuyt, (2) nghiên cu kinh nghim
3
phát trin ngun nhân lc, (3) nghiên cu v ngun nhân lc giáo
dc, và nghiên cu thua bàn tng Nai.
V coi v
tác gi
h
c thc hii dng giáo trình
hay các sách nghiên cu c
n Xuân Cu và Mai Qu
Bình (2008), Nguym và Nguyn Ngc Quân (2010), Trn Kim Dung
(2011). V ch c, có nghiên cu c ng Hà (2012),
m và ch ng v phát trin ngun nhân lc. K yu hi tho
khoa hc v phát trin ngun nhân lng yêu cu công nghip hoá hii
hoá và hi nhp quc tp chí Cng sn v.v.
V kinh nghim và kho sát ngun nhân lc nói chung, có th thy có
rt nhiu các nghiên cu. u ca Nguy
m mt s quc gia Châu Á v phát trin ngun nhân lc trong tin trình
hi nhp kinh t quc t - bài hc cho ViK yu hi tho khoa hc v phát
trin ngun nhân lng yêu cu công nghip hoá - hii hoá và hi nhp
quc t (do Tp chí cng sn, NXB Chính tr Quc gia- S tht xut b
là tài liu mi tp hp rt nhiu bài nghiên cu v v ngun nhân l
2012, Bùi Tt Thng ngun lc thc hit phá chin
i Tp chí Kinh t và D báo. Nguyn Ngg góp ý kin v
v ngun nhân lc chng cao bài vit trong tp chí Tp chí phát trin &
hi nh
mu quan trng
c n ngun nhân lc giáo di hc Vit Nam
ca NXB Chính tr Qun 2002, tuyn t chic phát trin giáo
dn chính sách phát trin ngun nhân l a NXB Giáo dtho lun
nhiu v phát trin ngun lc giáo dc ti Vit Nam.
c k thut ngh nghip và phát trin ngun nhân lc: tuyn tp các công
trình nghiên c a Tr p hp nhiu kinh
4
nghii vi v ngun lc trong giáo dc. Sách do NXB Giáo dc xut bn.
Vin Thông tin Khoa hc Xã ht b tài liu phc
v nghiên cu v i, ngun nhân lc, giáo dng
và vin Cúc (20 i pháp v giáo d
to nhm phát trin ngun nhân lng yêu cu công nghip hóa, hii hóa
và hi nhp quc t c ta t 2012 i tho khoa hc v
trin ngun nhân lng yêu cu CNH-và hi nhp quc tt
K yu hi tho t n 594.
t s luận án tiến sĩ được thực hiện về vấn đề
nguồn nhân lựcn án tia Bùi Th Thanh (2005) v n
ngun nhân l ng bng sông C a Lê Khánh
Tun (2005) v n pháp phát tri trong
n công nghip hóa, hi c (phân tích thc tin ti Tha
Thiên Hu), ca Nguyn Th M Linh (2009) v n ngun nhân lc trong
các doanh nghip nh và va Vit Nam trong quá trình hi nhp kinh t a
Thúy Hng (2012) v o ngun nhân lc Vit Nam nhng
thách thc nhìn t mt s i v phát tric cnh
Ta bàn tng Nai, nh i hc ngành Qun
tr Kinh doanh ci hc Lc Hng, chúng tôi tham khc khá nhiu lu
cao hc v v phát trin ngun nhân lc, do PGS.TS Nguyn Th Liên Dip,
TS. Nguyng dn. Các luc thc
hin v phát trin ngun nhân lc Công ty C phng Nai (Lê S
Khu công nghip AMATA - Tng Nai (Nguyn Tic), Công ty Bo Vit
c Hoà), Công ty Changsin (Nguyn Ngc Minh), Chi cc Thu
TP Biên Hoà (Lê Thu Thu), Công ty C pht Nam (Nguyn
s kin thit và Dch v tng hng Nai
(Nguyn Thái Cm Trúc), ngành dt may tng Nai (Nguyn Th m),
các doanh nghip da giày có vc tia bàn tng
Nai (Nguyn Ngc Linh Giang) v.v và v.v
2
2
Có th tham kho danh sách ti trang ch cc Hng:
5
3. Mục tiêu nghiên cứu
Lui pháp hoàn thin qun tr ngun nhân lc ti tng
Trung cp ngh Giao thông Vn ti nh các mc
c kho sát h thng qun tr ngun nhân lc cng, trên
thc trc (qun lý, giáo viên, k thut viên, nhân viên phc
v kho sát ý kin và m hài lòng ca cán b nhân viên, s xut
nhng gii pháp nhm hoàn thin qun tr ngun nhân l
nhng kin ngh cho các cp qun lý ta.
Lut ra nhng nhim v sau:
lý lun chung v qun tr ngun nhân lc;
(2) Thc hic trng công tác qun tr ngun nhân
lc tng Trung cp ngh Giao thông vn tng Nai, nh
giá các mnh nhng v tn ti, hn ch;
( xut, gii pháp nhm hoàn thin công tác qun tr ngun
nhân lc tng Trung cp ngh Giao thông vn tng Nai n
.
4. Đối tƣợng phạm vi nghiên cứu
ng nghiên cu: Hong qun tr ngun nhân lc ti ng TCN-
GTVT ng Nai.
Phm vi nghiên cu: Nhng ni dung v lý lun công tác qun tr
ngun nhân lc và nghiên cu thc trng công tác qun tr ngun nhân lc vi các
v có liên quan v p k hoch ngun nhân lc, phân tích công
vic, tuyn do, b trí sp xp nhân lc, tr ng và bm các
ch i tng TCN-GTVT ng Nai. Nghiên c c thc
hin trong phu, s liu, tình hình trong khong thn
nay.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
lý thuyt v qun tr kinh doanh, lus dng mt s
pháp sau:
Pu: Lup hp, phân loi, phân tích và tng hp
li n riêng ca h kinh
6
nghim và tình hình thc t. Trong quá trình nghiên cu, các ngup
lic thu thp t các phòng khoa ca Tng và s dng t tài liu ca các
thông tin chính thc ca nc. Nguu th cp gm các tài liu nghiên
cu ca các tác gi c, và mt s u thu thc ci
vit.
n hành các phng vn phi ci vi mt
s chuyên gia có kinh nghim v v ngun nhân lc và mt s ng v
phát trin ngun lc.
u tra xã hi hc: S dng bng hi dành cho tt c cán b
viên chc, nhân viên trong Tng (Xem ph lc 1). Ngoài các câu hi v thông tin
cá nhân, bng hi v ý kin và m hài lòng v công vic hin ti,
o phát tring làm vic. S lic nhp
vào Excel và x n nhm tìm ra các s liu phng hp. Ngoài ra,
kt qu s liu, hc viên tin hành phng vn sâu mt s ng cán
b nhân viên nhâu hnh tính (các câu hi n 16,
22, 31, 38 và 39 ca bng hi).
6. Kết cấu luận văn
Ngoài phn m u và phn kt lun, ph lc tham kho ra, lun
lý lun v qun tr ngun nhân lc trong t chc
c trng qun tr ngun nhân lc ti tng Trung cp ngh
Giao thông Vn ti ng Nai.
i pháp hoàn thin qun tr ngun nhân lc ti ng Trung
cp ngh Giao thông Vn tng Nai
7
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC TRONG TỔ CHỨC
lý lun v qun tr ngun nhân lc t phc v cho vic
n nhân lc cì vy, ni
dung s bao gm nhng khái nin v ngun nhân lc n
nhng kin thc v ngun nhân lc giáo do.
1.1 Khái niệm về quản trị nguồn nhân lực
1.1.1 Nguồn nhân lực
1.1.1.1 Khái niệm chung về nguồn nhân lực
Có rt nhi ngun nhân lnh tìm
thy trong tt c các sách, tài liu lý thuyt v v qun tr nhân s, qun tr kinh
doanh. t s m v ngun nhân l
n nhân lc là tt c nhng kin thc, k c
và tính sáng to ci có quan h ti s phát trin ca mi cá nhân và ca
a Liên Hip Quc); n nhân lc là toàn b vn con
i bao gm th lc, trí lc, k nghia m
hàng Th gii); Ngun nhân lc ca mt quc gia là toàn b nh
tui có kh chng Quc t).
C th tác gi Chu Tin Quang n nhân lc bao
gm c v s ng và chng ca dân s ng ca mt quc gia, mt
vùng lãnh thc chun b v c làm vic và k
mt m nh tham gia vào các hong kinh t khác nhau
trong xã h. Các tác gi Trn Xuân Cu, Mai Quc Chánh (2008) thì cho rng
n nhân lc là ngun li có kh o ra ca ci vt cht và
tinh thn cho xã hc biu hin ra là s ng và chng nhnh ti mt
thm nh
y, có th hiu rng, tng, ngun nhân lc là nguồn lực con
người của một quốc gia, vùng lãnh thổ, là một bộ phận của các nguồn lực có khả
năng huy động, quản lý để tham gia vào quá trình phát triển kinh tế xã hội. Theo
8
p, ngun nhân li nguồn lao động hay nguồn lực xã hội.
Đó là một bộ phận dân số trong độ tuổi lao động và có khả năng lao động.
Nhng khái nim nêu trên ch ngun nhân lc pha nn
kinh t. phm vi vi mô, có mt s ngun nhân lc c th
n tr ngun nhân l ca Trn Kim Dung (2011):
n nhân lc ca mt t ch ca các cá nhân có vai
c liên kt vi nhau theo nhng mc tiêu nh nh
a Nguym và Nguyn Ngc Quân (2010) v ngun nhân lc li
Ngun nhân lc ca mt t chc bao gm tt c nhng làm vic
trong t chc hiu là ngun lc ca mi mà ngun
lc này gm có th lc và trí l
Nghiên cu v ngun nhân lc cn nghiên c: s ng và cht
ng là th lc, trí lc, nhân cách, phm chc, li
s tng hp ca tt c các yu t
1.1.1.2 Nguồn nhân lực trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo
Ngun nhân lc giáo di nn lý giáo dc,
u, c v ging dy.
y có th thy ngun nhân lc trong giáo do bao gm các yu t c
th
Th chc giáo do, ngun nhân lc cn phi có
sc kho, th cht tt.
Kin thc và kinh nghii truyn ging kin thc, hay hong
c qun lý kin thc, ngun nhân lc giáo dc cn nm vng kin thc
ca mình và có s kt hp gia kin thc lý thuyt và kinh nghim thc t.
c: Ngun nhân lc giáo dc cn phi có tác phong nghiêm
chc và li sng lành mnh.
công tác: Ngun nhân lc giáo dc cn phi hiu và
nm vng chính tr cc, phn
trong hong ging dy và phc v ging dy, luôn chp hành ch
sách cc.
c bii vng hp cng, là m dy ngh cp trung
hc, ngun nhân lc (ch yu là giáo viên) có nhng yêu cc mô t
9
: 30/2010/TT-a B ng Xã hi v
nh chun giáo viên, ging viên dy nghXem Ph lc 2)ng
tiêu chun ca giáo viên dy ngh trung hc mô t rt rõ ràng, bao gm 4 tiêu
chí và các tiêu chun bên trong:
Tiêu chí 1: Phm cht chính trc ngh nghip, li sng
c chuyên môn (Kin thc chuyên môn, K )
m dy ngh ( nghip v m dy
ngh, thi gian tham gia ging dy, chun b hong ging dy; Thc hin hot
ng ging dy, kit qu hc tp ci hc; Qun lý h
dy hc, xây dn giáo trình, tài liu ging dy; Xây dng
k hoch, thc hin các ho ng giáo dc, qu i hc; Xây dng môi
ng giáo dc, hc tp, hong xã hi)
c phát trin ngh nghip, nghiên cu khoa hc (i
kinh nghim, hc tp, bng, rèn luyn, nghiên cu khoa hc)
1.1.2 Quản trị nguồn nhân lực
v Qun tr ngun nhân lc ca Price A.J (2004):
n tr nhân lc (HRM) là khoa hc v qui da trên nim
tin cho rng nhân lng bc nht ti s thành công lâu dài ca
t chc hay doanh nghip. Mt t chc/doanh nghip có th i th cnh tranh
ca mình bng cách s d ng mt cách hiu qu, tn dng kinh
nghim và s khéo léo ca h nhc các mt ra
Vt trong nhng chn ca qun tr t chc thì qun
tr ngun nhân lc bao gm vic honh (k hoch hóa), t chc, ch huy, và
kim soát các hong nhm thu hút, s dng, và phát tri có th
c các mc tiêu ca t chc làm ca qun tr ngun nhân
li ta còn có th hiu qun tr ngun nhân lc là vic tuyn m, tuyn chn,
duy trì, phát trin, s dng viên và cung cp tin nghi cho nhân lc thông qua
t chc ca nó.
Dù góc nào thì qun tr ngun nhân lc vn là các ho thu hút,
xây dng, phát trin, s do toàn và gi gìn mt lng
phù hp vi yêu cu công vic ca t chc v c mt s ng và chng.
10
c giáo do có mc thù là các sn phm/dch v/ni dung
n 2 v: kin thc và k n phm ca giáo dc và con
i vi nhng kin th và chính xác và vi nhng k có th hot
c ca xã hi. Qun tr ngun nhân lc giáo dc là qun lý, t
chc nhng i to ra các sn ph
1.2 Các chức năng cơ bản của quản trị nguồn nhân lực
Có th phân chia các hong ch yu ca qun tr ngun nhân lc theo ba
nhóm ch y
1.2.1 Nhóm chức năng thu hút, tuyển chọn và bố trí nhân sự
Chm b s ng nhân viên v, k
phm cht phù hp vi công vic và b trí h c hiu
qu cao nht.
có th tuy c ht doanh nghip
ph vào k hoch sn xut, kinh doanh và thc trng s dng nhân viên
trong doanh nghip nh c nhng công vic nào cn tuyn thêm
i.
Thc hin phân tích công vic s cho bit doanh nghip cn tuyn thêm bao
nhiêu nhân viên và yêu cu tiêu chut ri vi các nào. Vic
áp dng các k n dc nghim và phng vn s giúp cho doanh
nghip chc ng viên tt nht cho công vin
dng có các ho ng: d báo và honh ngun nhân lc, phân tích
công vic, phng vn, trc nghim, thu th và x lý các thông tin v
ngun nhân lc ca doanh nghip.
1.2.2 Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
o và phát trin nâng cao các giá tr ca tài sn nhân lc cho
doanh nghip nh ng vi
i.
Ngoài ra, nhóm ch ng vào vi c ca
m bo cho nhân viên trong doanh nghip có các k lành
ngh cn thi hoàn thành tt công vic giao và tu kin cho nhân viên
c phát trin t c cá nhân. Các doanh nghip áp d
11
ng nghio cho nhân viên mi nhc thc t
ca nhân viên và giúp nhân viên làm quen vi công vic ca doanh nghing
thi, các doanh nghing lp các k hoo, hun luyo
li nhân viên mi khi có s i v nhu cu sn xut kinh doanh hoc quy trình
công ngh, k thut.
1.2.3 Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
Nhóm chn vic duy trì và s dng ngun nhân lc
có hiu qu ngun nhân lc trong doanh nghip.
Chn các chính sách và hong
nhm khuyng viên nhân viên trong doanh nghip làm vin
tình, có ý thc trách nhim và hoàn thành công vic vi chng cao. Giao cho
nhân viên nhng công vic mang tính thách thc cao, cho nhân viên bit s
giá ca cán b o v m hoàn thàna vic hoàn thành công
vic ci vi hong ca doanh nghip, tr ng,
kp thng nhân viên có sáng kiu qu sn
xut kinh doanh và uy tín ca doanh nghing bin pháp hu hi
ng lành ngh cho doanh nghip.
Ch n các hong nhm hoàn thin
ng làm vic và các mi quan h trong công vic. Gii quyt tt ch
quan h lao ng s va giúp các doanh nghip to ra bu không khí tâm lý tp th
và các giá tr truyn thng tp, vc tha mãn vi công
vic và doanh nghip.
1.3 Quy trình và nội dung quản trị nhân lực trong doanh nghiệp
Quy trình và ni dung qun tr ngun nhân lc mô t khác nhau tu
theo tác gi. Bn thân quy trình và n vào vic qun tr
ngun nhân lc c nào. Quy trình qun tr ngun nhân lc thông
ng tri n chính au: (1) tip nhn ngun nhân lc, (2) T
chc và s dng ngun nhân lc và (3) Phát trin ngun nhân lc.
12
1.3.1 Tiếp nhận nguồn nhân lực (giai đoạn 1)
1.3.1.1 Phân tích và thiết kế công việc
Phân tích công vic là mnh có h thng các nhim v và
các k n thi thc công vic trong mt t chc. Thit k công vic là xác
nh mt cách hp lý các nhim v, trách nhim c th ca mi cá nhân trong mt
u king khoa hc nht cho phép.
1.3.1.2 Lập kế hoạch nguồn nhân lực
Lp k hoch ngun nhân lc là quá trình d báo có tính cht h thng v
nhu cu nhân lc ca doanh nghi p
nhân l m bo rng doanh nghi nhân viên viên cn thit vào thi
m cn thi hoàn thành thng li các mc tiêu ca nó.
1.3.1.3 Tuyển dụng lao động
Tuyn dng là mt quá trình nghiên cu, thu hút la chn và quyt
nh tip nhn mt cá nhân vào mt v trí ca t chc, gc sau:
c 1: Xác định nhu cầu: Các doanh nghip chia nhu cng thành
hai loi: Nhu cu có th d kic: khi to ra mt t chc mi, v trí m
tin, thuyên chuyn, ngh c bic; Nhu cu không th d kic:
bnh tt xut, tai n
c 2: Phân tích vị trí cần tuyển nhm giúp doanh nghi i d
tuyn bing tn v v trí cn tuyn.
c 3: Xây dựng các tiêu chuẩn và các yêu cầu bao g chuyên
hc vn, các k m cn thi thc hin công vic,
c tínn th
c 4: Thăm dò nguồn tuyển giúp doanh nghi nh ngun tuyn
trong ni b hay bên ngoài doanh nghip nhm mang li li ích cao nht.
c 5: Thông báo và quảng cáo ng áp dng khi doanh nghip tuyn
ni b, qung cáo khi doanh nghip tin hành tuyn bên ngoài doanh nghip.
c 6: Thu hồ sơ và sơ tuyển: là vic làm rt quan trng và cn thit, bi
la chn nhân viên.
c 7: Phỏng vấn và trắc nghiệm: Phng vn: là s tip xúc trc tip gia
i din doanh nghii d tuy t ti s hiu bit ln nhau; Trc
13
nghim: Nhm khám phá nhng kh c bit ca
thành công trong công vic ca ng viên.
c 8: Quyết định tuyển dụngc xác ng hp
ca hng tuyn dc s ký quynh tuyn dng.
c 9: Hòa nhập người mới vào vị trí: Vì nhân viên mi hay lo lng, b
ng, thiu kin thc, kinh nghi p cn xây dng mt
ình nhp nhân viên mi mt cách hiu qu.
c 10: Chi phí cho cuộc tuyển dụng: Là chi phí trong sut quá trình tuyn
ch u qu ca vic tuyn dng cn các loi chi phí ca nó.
Quá trình tuyn dng ngun nhân lc có th mô t qua sau:
Ngun: Tng hp t các tài liu tham kho
Sơ đồ 1.1: Quy trình tuyển dụng lao động
1.3.2 Tổ chức và sử dụng có hiệu quả nguồn nhân lực (Giai đoạn 2)
n th 2 này, 7 n nh thc hin. Tuy gi
a chúng không hoàn toàn có yu t tuyn tính tuyi.
1.3.2.1 Phân công hiệp tác lao động
ng trong doanh nghip là s chia nh toàn b các công vic
ca doanh nghip giao cho ti hong thc hi
chính là quá trình gn tng vi nhim v phù hp vi kh .
1.3.2.2 Định mức lao động
Mng hao phí hp lý nh to ra
mt sn phm hay hoàn thành mt công vic nhu kin v t
chc- k thut- tâm sinh lý-kinh t- xã hnh. nh mng là mt quá
c 1:
nh
nhu cu
c 2:
Phân tích v
trí cn
tuyn
c 3:
Xây dng
tiêu chun
và yêu cu
c 4:
ngun
tuyn
c 5:
Thông báo
qung cáo
c 10:
Tính chi phí
tuyn dng
c 9:
Hòa nhp
ng
làm vic mi
c 8:
Quynh
tuyn dng
c 7:
Phng vn
& trc
nghim
c 6:
Nhn h
n
14
trình ng hao phí hm: Nghiên cu
quá trình sn xut, ch to mt sn phu vic s dng thi gian
cng khi làm ra sn ph xác
nh mng cho sn ph
1.3.2.3 Trả công lao động và khuyến khích vật chất - tinh thần
Tiền công bao gm tt c khon ting nhc t phía
i s dp, tin công là khon tin tr cho mt công
vic c th trong thi gian ngn. Tin công là tic nh.
Chức năng của tiền lương: tr sng; là tái sn xut
sng; là bo him su tit sy kinh
ti vng.
Ý nghĩa của tiền lương: i vi doanh nghip, tilà khon chi phí
bt bug li nhun và h giá thành sn phm doanh nghiêp cn
phi bit qun lý và tit kim ti; i vng, tin
thu nhp ch yu cn ch y duy trì s tn ti và
phát trin cng v.
Ting: Là khon tin b sung cho tit
c ch tiêu mà doanh nghit ra và có tính cht khuyn khích vt cht.
ng: nhm tng lng là mt bin pháp
không th thiu trong ho ng trong doanh nghip
g vt ch tinh thn.
1.3.2.4 Cải thiện không ngừng điều kiện lao động
m rt ln ca nhà qun tr doanh nghip, nhm phòng nga
tai nm bo sc khng. Ci thiu king
ng s an tâm khi làm vic, t làm vic hiu
quc
1.3.2.5 Xây dựng chế độ làm việc, nghỉ ngơi hợp lý
Là quá trình xây dnh v ch doanh nghip và thc hin
pháp lut cc v ch làm vic, ngh ng. Tin
hành phân công, sp xp công vic hp lý, làm sao khi nhân viên ngh phép s
không làm ng nhin hong kinh doanh ca doanh nghip.