Tải bản đầy đủ (.pdf) (75 trang)

Cơ sở dữ liệu _ Đại học Điện lực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.91 MB, 75 trang )

CƠ S
CƠ S


D
D


LI
LI


U
U
GV:
GV:
ThS.V
ThS.V
Ũ
Ũ
VĂN Đ
VĂN Đ


NH
NH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
*************************
B
B


à
à
i
i
1.
1.
T
T


NG QUAN V
NG QUAN V


CƠ S
CƠ S


D
D


LI
LI


U
U
1.
1.

T
T


i
i
sao
sao
c
c


n
n
ph
ph


i
i
c
c
ó
ó
m
m


t
t

CSDL?
CSDL?
-
-
H
H


th
th


ng
ng
c
c
á
á
c
c
t
t


p
p
tin
tin
c
c



đi
đi


n
n
:
:


Đư
Đư


c
c
t
t


ch
ch


c
c
riêng
riêng

r
r


,
,
ph
ph


c
c
v
v


m
m


t
t
m
m


c
c
đ
đ

í
í
ch
ch
hay
hay
m
m


t
t
b
b


ph
ph


n
n
n
n
à
à
o
o
đ
đ

ó
ó
c
c


a
a
doanh
doanh
nghi
nghi


p
p
.
.


Như
Như


c
c
đi
đi



m
m
:
:
-
-
T
T
í
í
nh
nh
ph
ph


thu
thu


c
c
gi
gi


a
a
chương
chương

tr
tr
ì
ì
nh
nh
v
v
à
à
d
d


li
li


u
u
.
.
-
-
Lưu
Lưu
tr
tr



tr
tr
ù
ù
ng
ng
l
l


p
p
d
d


li
li


u
u
-
-
Vi
Vi


c
c

chia
chia
s
s


d
d


li
li


u
u
b
b


h
h


n
n
ch
ch
ế
ế

-
-
T
T


n
n
th
th


i
i
gian
gian
xây
xây
d
d


ng
ng
-
-
Chi
Chi
ph
ph

í
í
cho
cho
b
b


o
o
tr
tr
ì
ì
chương
chương
tr
tr
ì
ì
nh
nh
l
l


n
n
2.
2.

V
V
í
í
d
d


v
v


CSDL.
CSDL.
-
-


s
s


d
d


li
li



u
u
cho
cho
m
m


t
t
công
công
ty
ty
chuyên
chuyên
kinh
kinh
doanh
doanh
:
:
G
G


m
m
c
c

á
á
c
c
b
b


ng
ng
: KHACH HANG, SANPHAM,
: KHACH HANG, SANPHAM,
DON_DAT_HANG, NHA_CUNG_CAP,
DON_DAT_HANG, NHA_CUNG_CAP,
v
v
à
à
m
m


t
t
s
s


quy
quy

t
t


c
c
nghi
nghi


p
p
v
v


á
á
p
p
đ
đ


t
t
lên
lên
c
c

á
á
c
c
b
b


ng
ng
.
.
V
V
í
í
d
d


v
v


b
b


ng
ng

KHACHHANG :
KHACHHANG :
STT MKH
STT MKH
Tên
Tên
KH Ma hang So
KH Ma hang So
luong
luong
1 CN22
1 CN22
Ho
Ho
à
à
ng
ng
H
H
à
à
MK02 8
MK02 8
2 CT20
2 CT20
B
B
ế
ế

n
n
Ngh
Ngh
é
é
CT01 200
CT01 200








3.
3.


s
s


d
d


li
li



u
u
l
l
à
à
g
g
ì
ì
?
?


ĐN
ĐN
:
:
CSDL
CSDL
l
l
à
à
m
m



t
t
t
t


p
p
h
h


p
p
c
c
á
á
c
c
d
d


li
li


u
u

c
c
ó
ó
c
c


u
u
tr
tr
ú
ú
c
c
v
v


m
m


t
t
t
t



ch
ch


c
c
n
n
à
à
o
o
đ
đ
ó
ó
đư
đư


c
c
lưu
lưu
tr
tr


trên
trên

c
c
á
á
c
c
thi
thi
ế
ế
t
t
b
b


lưu
lưu
tr
tr


thông
thông
tin
tin
th
th



c
c


p
p
như
như
băng
băng
t
t


,
,
đ
đ
ĩ
ĩ
a
a
t
t


,
,



M
M


c
c
đ
đ
í
í
ch
ch
:
:
Nh
Nh


m
m
tho
tho


mãn
mãn
nhu
nhu
c
c



u
u
khai
khai
th
th
á
á
c
c
thông
thông
tin
tin
c
c


a
a
m
m


t
t
hay
hay

nhi
nhi


u
u
ngư
ngư


i
i
s
s


d
d


ng
ng
ph
ph


c
c
v
v



cho
cho
nhi
nhi


u
u
m
m


c
c
đ
đ
í
í
ch
ch
kh
kh
á
á
c
c
nhau
nhau



Đi
Đi


m
m
kh
kh
á
á
c
c
nhau
nhau
n
n


i
i
b
b


t
t
gi
gi



a
a
CSDL
CSDL
v
v
à
à
h
h


th
th


ng
ng
File
File
l
l
à
à
:
:
C
C

á
á
c
c
d
d


li
li


u
u
trong
trong
CSDL
CSDL
đư
đư


c
c
lưu
lưu
tr
tr



t
t


i
i
m
m


t
t
v
v


tr
tr
í
í
.
.
V
V


i
i
c
c

ù
ù
ng
ng
m
m


t
t
CSDL
CSDL
c
c
ó
ó
th
th


đư
đư


c
c
nhi
nhi



u
u
ngư
ngư


i
i
s
s


d
d


ng
ng
v
v
à
à
ph
ph


c
c
v
v



cho
cho
nhi
nhi


u
u
m
m


c
c
đ
đ
í
í
ch
ch
kh
kh
á
á
c
c
nhau.
nhau.



Ưu
Ưu
đi
đi


m
m
c
c


a
a
CSDL:
CSDL:


T
T


i
i
thi
thi



u
u
ho
ho
á
á


th
th


a
a
thông
thông
tin
tin


T
T
í
í
nh
nh
đ
đ



c
c
l
l


p
p
chương
chương
tr
tr
ì
ì
nh
nh
-
-


ng
ng
d
d


ng
ng



Nâng
Nâng
cao
cao
t
t
í
í
nh
nh
nh
nh


t
t
qu
qu
á
á
n
n
d
d


li
li



u
u


Nâng
Nâng
cao
cao
t
t
í
í
nh
nh
chia
chia
s
s


d
d


li
li


u
u



Nâng
Nâng
cao
cao
ch
ch


t
t




ng
ng
d
d


li
li


u
u



Nâng
Nâng
cao
cao
kh
kh


năng
năng
truy
truy
c
c


p
p
v
v
à
à
tr
tr


l
l



i
i
d
d


li
li


u
u


Gi
Gi


m
m
chi
chi
ph
ph
í
í
b
b



o
o
tr
tr
ì
ì
chương
chương
tr
tr
ì
ì
nh
nh
.
.


T
T
í
í
nh
nh
b
b


o
o

m
m


t
t


T
T
í
í
nh
nh
đ
đ


c
c
l
l


p
p


Tr
Tr

á
á
nh
nh
s
s




th
th


a
a
thông
thông
tin
tin


C
C
ó
ó
kh
kh



năng
năng
lưu
lưu
tr
tr


,
,
ph
ph


c
c
h
h


i
i
khi
khi
g
g


p
p

s
s


c
c




Hi
Hi


u
u
su
su


t
t
s
s


d
d



ng
ng
t
t


t
t
,
,
đ
đ


m
m
b
b


o
o
ch
ch
ế
ế
đ
đ



ưu
ưu
tiên
tiên
khi
khi
truy
truy
nh
nh


p
p
d
d


li
li


u
u
.
.


Tiêu
Tiêu

chu
chu


n
n
c
c


a
a
m
m


t
t
CSDL:
CSDL:
4.
4.
C
C
á
á
c
c
đ
đ



i
i




ng
ng
s
s


d
d


ng
ng
CSDL
CSDL


Nh
Nh


ng
ng

ngư
ngư


i
i
s
s


d
d


ng
ng
không
không
chuyên
chuyên
v
v


l
l
ĩ
ĩ
nh
nh

v
v


c
c
tin
tin
h
h


c
c


C
C
á
á
c
c
chuyên
chuyên
viên
viên
tin
tin
h
h



c
c
bi
bi
ế
ế
t
t
khai
khai
th
th
á
á
c
c
CSDL
CSDL


Nh
Nh


ng
ng
ngư
ngư



i
i
qu
qu


n
n
tr
tr


CSDL:
CSDL:
l
l
à
à
ngư
ngư


i
i
t
t



ch
ch


c
c
CSDL,
CSDL,
c
c


p
p
quy
quy


n
n
h
h


n
n
khai
khai
th
th

á
á
c
c
d
d


li
li


u
u
v
v
à
à
gi
gi


i
i
quy
quy
ế
ế
t
t

c
c
á
á
c
c
tranh
tranh
ch
ch


p
p
khi
khi
g
g


p
p
s
s


c
c



Gồm 3 mức :
Mức ngoài : là tập tất cả các dữ liệu mà người sử dụng
cụ thể có thể nhìn thấy và được phép truy cập, là mức củ
a
người sử dụng và các chương trình ứng dụng.
Mức quan niệm : giải quyết vấn đề lưu trữ dữ liệu loại
gì, lưu trữ bao nhiêu, mối quan hệ trong CSDL và mối quan
hệ giữa các loại dữ liệu này như thế nào?
Mức trong( mức vật lý): Đây là mức lưu trữ dữ liệu.
Mục đích của mức này giải quyết vấn đề dữ liệu là gì, dữ
liệu được lưu trữ như thế nào và nhằm mục đích gì.
5. Các mức biểu diễn một CSDL.
CSDL
mức
khái
niệm
View 1
View 2
View k
CSDL
mức
vật

…… ………….
User 1
User 2
User k
Mức ngoài Mức trung gian Mức vật lý
View ( khung nhìn) của một user là một tập hợp tất cả
các dữ liệu mà user đó nhìn thấy, được phép truy cập vào.

H
H
ì
ì
nh
nh
bi
bi


u
u
di
di


n
n
S
S


phân
phân
m
m


c
c

m
m


t
t
CSDL
CSDL
6.
6.
T
T
í
í
nh
nh
đ
đ


c
c
l
l


p
p
gi
gi



a
a
d
d


li
li


u
u
v
v
à
à
chương
chương
tr
tr
ì
ì
nh
nh
 Một CSDL là độc lập dữ liệu nếu nó có hoặc có thể có
khả năng phát triển mà không ảnh hưởng tới các hệ ứng
dụng.
 Tính độc lập dữ liệu là " tính bất biến của các hệ ứng

dụng đối với các thay đổi trong cấu trúc lưu trữ và chiến
lược truy nhập"
 Có hai mức độc lập dữ liệu:
 Độc lập dữ liệu mức vật lý : Có thể tổ
chức lại CSDL vật lý (như thay đổi các tổ
chức, cấu trúc dữ liệu) để làm thay đổi
hiệu quả tính toán của các chương trình
ứng dụng nhưng không đòi hỏi phải viết
lại chương trình ứng dụng.
 Độc lập dữ liệu mức logic: Có thể
thay đổi lược đồ khái niệm như thêm,
xoá , bớt thông tin của các thực thể
đang tồn tại trong CSDL nhưng không
làm ảnh hưởng tới các lược đồ con, do
đó không cần phải viết lại các chương
trình ứng dụng.
II. H
II. H


qu
qu


n
n
tr
tr



CSDL
CSDL
1.
1.
Kh
Kh
á
á
i
i
ni
ni


m
m
-
-
L
L
à
à
m
m


t
t
ph
ph



n
n
m
m


m
m
đi
đi


u
u
khi
khi


n
n
m
m


i
i
truy
truy

nh
nh


p
p
đ
đ


i
i
v
v


i
i
CSDL.
CSDL.
N
N
ó
ó
gi
gi
ú
ú
p
p

ngư
ngư


i
i
s
s


d
d


ng
ng
c
c
ó
ó
th
th


d
d
ù
ù
ng
ng

đư
đư


c
c
h
h


th
th


ng
ng
m
m
à
à
không
không
c
c


n
n
quan
quan

tâm
tâm
t
t


i
i
thu
thu


t
t
to
to
á
á
n
n
chi
chi
ti
ti
ế
ế
t
t
ho
ho



c
c
bi
bi


u
u
di
di


n
n
d
d


li
li


u
u
trong
trong
m
m

á
á
y
y
.
.
-
-
M
M


i
i
h
h


QT CSDL
QT CSDL
đư
đư


c
c
c
c
à
à

i
i
đ
đ


t
t
d
d


a
a
trên
trên


h
h
ì
ì
nh
nh
d
d


li
li



u
u
c
c


th
th


v
v
à
à
h
h


tr
tr


t
t


i
i

đa
đa
cho
cho
ngư
ngư


i
i
d
d
ù
ù
ng
ng
th
th


c
c
hi
hi


n
n
c
c

á
á
c
c
thao
thao
t
t
á
á
c
c
trên
trên
đ
đ
ó
ó
.
.
-
-
VD : FOXPRO, ACCESS, ORACLE,
VD : FOXPRO, ACCESS, ORACLE,
v.v
v.v
2.T
2.T
í
í

nh
nh
năng
năng
c
c


a
a
h
h


QTCSDL:
QTCSDL:


T
T


o
o
c
c


u
u

tr
tr
ú
ú
c
c
lưu
lưu
tr
tr


d
d


li
li


u
u
trên
trên
m
m
á
á
y
y

.
.
Cho
Cho
ph
ph
é
é
p
p
đưa
đưa
d
d


li
li


u
u
v
v
à
à
o
o
m
m

á
á
y
y
t
t
í
í
nh
nh
theo
theo
c
c


u
u
tr
tr
ú
ú
c
c
đã
đã
t
t



o
o
ra
ra
.
.


Cho
Cho
ph
ph
é
é
p
p
khai
khai
th
th
á
á
c
c
CSDL
CSDL
đã
đã
lưu
lưu

tr
tr




T
T


o
o


ch
ch
ế
ế
đ
đ


m
m
b
b


o
o

an
an
to
to
à
à
n
n
,
,
b
b
í
í
m
m


t
t
cho
cho
d
d


li
li



u
u
trong
trong
qu
qu
á
á
tr
tr
ì
ì
nh
nh
thao
thao
t
t
á
á
c
c
-
-
3.
3.
C
C
á
á

c
c
th
th
à
à
nh
nh
ph
ph


n
n
trong
trong
h
h


QT CSDL:
QT CSDL:
Ngôn
Ngôn
ng
ng


giao
giao

ti
ti
ế
ế
p
p
v
v


i
i
ngư
ngư


i
i
s
s


d
d


ng
ng
:
:

G
G


m
m
:
:
ngôn
ngôn
ng
ng




t
t


,
,
thao
thao
t
t
á
á
c
c

,
,
truy
truy
v
v


n
n
v
v
à
à
qu
qu


n
n


d
d


li
li



u
u
.
.
-
-
T
T


đi
đi


n
n
d
d


li
li


u
u
:
:
l
l

à
à
m
m


t
t
CSDL
CSDL
c
c


a
a
h
h


QT CSDL
QT CSDL
s
s


d
d



ng
ng
đ
đ


lưu
lưu
tr
tr


c
c


u
u
tr
tr
ú
ú
c
c
CSDL,
CSDL,
c
c
á
á

c
c
thông
thông
tin
tin
b
b


o
o
m
m


t
t
,
,
b
b


o
o
đ
đ



m
m
an
an
to
to
à
à
n
n
d
d


li
li


u
u
v
v
à
à
c
c
á
á
c
c

c
c


u
u
tr
tr
ú
ú
c
c
ngo
ngo
à
à
i
i
-
-
C
C
á
á
c
c
bi
bi



n
n
ph
ph
á
á
p
p
b
b


o
o
m
m


t
t
-
-


ch
ch
ế
ế
gi
gi



i
i
quy
quy
ế
ế
t
t
tranh
tranh
ch
ch


p
p
d
d


li
li


u
u
.
.

C
C
á
á
c
c
bi
bi


n
n
ph
ph
á
á
p
p
:
:
+
+
C
C


p
p
quyên
quyên

ưu
ưu
tiên
tiên
cho
cho
NSD
NSD
+
+
Đ
Đ
á
á
nh
nh
d
d


u
u
yêu
yêu
c
c


u
u

truy
truy
xu
xu


t
t
,
,
phân
phân
chia
chia
th
th


i
i
gian
gian
,
,
ngư
ngư


i
i

n
n
à
à
o
o
yêu
yêu
c
c


u
u
trư
trư


c
c
th
th
ì
ì
c
c
ó
ó
quy
quy



n
n
truy
truy
xu
xu


t
t
trư
trư


c
c
.
.
-
-


ch
ch
ế
ế
ph
ph



c
c
h
h


i
i
,
,
sao
sao
lưu
lưu
d
d


li
li


u
u
khi
khi
c
c

ó
ó
s
s


c
c


:
:
+
+
Đ
Đ


nh
nh
k
k


ki
ki


m
m

tra
tra
CSDL,
CSDL,
sau
sau
m
m


t
t
th
th


i
i
gian
gian
nh
nh


t
t
đ
đ



nh
nh
t
t


đ
đ


ng
ng
t
t


o
o
b
b


n
n
sao
sao
.
.
+
+

T
T


o
o
nh
nh


t
t
k
k
í
í
thao
thao
t
t
á
á
c
c
,
,
khi
khi
c
c

ó
ó
s
s


c
c


th
th
ì
ì
t
t


đ
đ


ng
ng
l
l


t
t

ngư
ngư


c
c
l
l


i
i
đ
đ


ph
ph


h
h


i
i
.
.
-
-

Đ
Đ


m
m
b
b


o
o
t
t
í
í
nh
nh
đ
đ


c
c
l
l


p
p

gi
gi


a
a
d
d


li
li


u
u
v
v
à
à
chương
chương
tr
tr
ì
ì
nh
nh
.
.

-
-
Cung
Cung
c
c


p
p
giao
giao
di
di


n
n
thân
thân
thi
thi


n
n
v
v



i
i
ngư
ngư


i
i
d
d
ù
ù
ng
ng
không
không
chuyên
chuyên
B
B
à
à
i
i
2
2
NH
NH



NG C
NG C
Á
Á
CH TI
CH TI


P C
P C


N M
N M


T CSDL
T CSDL
M
M
ô
ô
h
h
ì
ì
nh
nh
d
d



li
li


u
u
l
l
à
à
s
s


tr
tr


u
u




ng
ng
ho
ho

á
á
môi
môi
trư
trư


ng
ng
th
th


c
c
,
,
n
n
ó
ó
l
l
à
à
bi
bi



u
u
di
di


n
n
d
d


li
li


u
u


m
m


c
c
quan
quan
ni
ni



m
m
.
.
M
M


i
i
lo
lo


i
i


h
h
ì
ì
nh
nh
d
d



li
li


u
u
đ
đ


c
c
trưng
trưng
cho
cho
m
m


t
t
c
c
á
á
ch
ch
ti
ti

ế
ế
p
p
c
c


n
n
d
d


li
li


u
u
kh
kh
á
á
c
c
nhau
nhau
c
c



a
a
nh
nh


ng
ng
nh
nh
à
à
phân
phân
t
t
í
í
ch
ch
thi
thi
ế
ế
t
t
k
k

ế
ế
CSDL.
CSDL.
M
M


t
t
s
s


lo
lo


i
i


h
h
ì
ì
nh
nh
d
d



li
li


u
u
ph
ph


bi
bi
ế
ế
n
n
:
:
1.
1.


h
h
ì
ì
nh
nh

d
d


li
li


u
u
quan
quan
h
h




h
h
ì
ì
nh
nh
d
d


li
li



u
u
quan
quan
h
h


do E.F.
do E.F.
Codd
Codd
đ
đ


xu
xu


t
t
.
.
N
N



n
n
t
t


ng
ng


b
b


n
n
c
c


a
a
n
n
ó
ó
l
l
à
à

kh
kh
á
á
i
i
ni
ni


m
m


thuy
thuy
ế
ế
t
t
t
t


p
p
h
h



p
p
trên
trên
c
c
á
á
c
c
quan
quan
h
h


,
,
t
t


c
c
l
l
à
à
t
t



p
p
c
c
á
á
c
c
b
b


gi
gi
á
á
tr
tr


.
.
2.
2.
C
C
á
á

ch
ch
ti
ti
ế
ế
p
p
c
c


n
n
theo
theo


h
h
ì
ì
nh
nh
d
d


li
li



u
u
m
m


ng
ng


h
h
ì
ì
nh
nh
d
d


li
li


u
u
m
m



ng
ng
(
(




i
i
)
)
l
l
à
à


h
h
ì
ì
nh
nh
đư
đư



c
c
bi
bi


u
u
di
di


n
n
b
b


i
i
m
m


t
t
đ
đ



th
th


c
c
ó
ó




ng
ng
.
.


Lo
Lo


i
i
m
m


u
u

tin (Record Type):
tin (Record Type):
l
l
à
à
m
m


u
u
đ
đ


c
c
trưng
trưng
cho
cho
t
t


ng
ng
lo
lo



i
i
đ
đ


i
i




ng
ng
riêng
riêng
bi
bi


t
t
,
,
đư
đư



c
c
bi
bi


u
u
di
di


n
n
b
b


i
i
m
m


t
t
h
h
ì
ì

nh
nh
ch
ch


nh
nh


t
t
.
.


Lo
Lo


i
i
liên
liên
h
h


( Set Type):
( Set Type):

l
l
à
à
s
s


liên
liên
k
k
ế
ế
t
t
gi
gi


a
a
m
m


t
t
lo
lo



i
i
m
m


u
u
tin
tin
ch
ch


v
v


i
i
m
m


t
t
lo
lo



i
i
m
m


u
u
tin
tin
th
th
à
à
nh
nh
viên
viên
,
,
đư
đư


c
c
bi
bi



u
u
di
di


n
n
b
b


i
i
m
m


t
t
h
h
ì
ì
nh
nh
b
b



u
u
d
d


c
c
.
.


S
S


liên
liên
k
k
ế
ế
t
t
gi
gi



a
a
2
2
lo
lo


i
i
m
m


u
u
tin
tin
đư
đư


c
c
th
th


hi
hi



n
n
b
b


i
i
c
c
á
á
c
c
cung
cung
c
c
ó
ó




ng
ng
đi
đi

t
t


lo
lo


i
i
m
m


u
u
tin
tin
ch
ch


t
t


i
i
lo
lo



i
i
liên
liên
h
h


v
v
à
à
t
t


lo
lo


i
i
liên
liên
h
h



t
t


i
i
lo
lo


i
i
m
m


u
u
tin
tin
th
th
à
à
nh
nh
viên
viên
.
.



Trong
Trong
lo
lo


i
i
liên
liên
k
k
ế
ế
t
t
,
,
c
c


n
n
ch
ch



ra
ra
s
s






ng
ng
c
c
á
á
c
c
m
m


u
u
tin
tin
tham
tham
gia
gia

trong
trong
m
m


i
i
k
k
ế
ế
t
t
h
h


p
p
.
.
C
C
á
á
c
c
lo
lo



i
i
liên
liên
h
h


:
:


1
1
-
-
1
1


1
1
-
-
n
n



n
n
-
-
1
1


Đ
Đ


quy
quy
PHÒNG
PHÒNG
CÔNG VI
CÔNG VI


C
C
LÝ L
LÝ L


CH
CH
NHÂN VIÊN
NHÂN VIÊN

C
C
ó
ó
G
G


m
m
C
C
ù
ù
ng
ng
l
l
à
à
m
m
qu
qu


n
n



1
1
-
-
n
n
n
n
-
-
1
1
1
1
-
-
n
n
1
1
-
-
1
1
H
H
ì
ì
nh
nh

3.
3.


h
h
ì
ì
nh
nh
d
d


li
li


u
u
m
m


ng
ng
( Network Model)
( Network Model)
3.
3.



h
h
ì
ì
nh
nh
d
d


li
li


u
u
phân
phân
c
c


p
p


h
h

ì
ì
nh
nh
d
d


li
li


u
u
phân
phân
c
c


p
p
l
l
à
à
m
m



t
t
cây
cây
( Tree)
( Tree)
trong
trong
đ
đ
ó
ó
m
m


i
i
n
n
ú
ú
t
t
c
c


a
a

cây
cây
bi
bi


u
u
di
di


n
n
m
m


t
t
th
th


c
c
th
th



,
,
gi
gi


a
a
n
n
ú
ú
t
t
con
con
v
v
à
à
n
n
ú
ú
t
t
cha
cha
đư
đư



c
c
liên
liên
h
h


v
v


i
i
nhau
nhau
theo
theo
m
m


t
t
m
m



i
i
quan
quan
h
h


x
x
á
á
c
c
đ
đ


nh
nh
.
.


Lo
Lo


i
i

m
m


u
u
tin
tin
:
:
Gi
Gi


ng
ng
trong
trong


h
h
ì
ì
nh
nh
m
m



ng
ng


Lo
Lo


i
i
liên
liên
h
h


:
:
Ki
Ki


u
u
liên
liên
h
h



l
l
à
à
phân
phân
c
c


p
p
,
,
theo
theo
c
c
á
á
ch
ch
:
:
M
M


u
u

tin
tin
th
th
à
à
nh
nh
viên
viên
ch
ch


đ
đ
ó
ó
ng
ng
vai
vai
trò
trò
th
th
à
à
nh
nh

viên
viên
c
c


a
a
m
m


t
t
m
m


i
i
liên
liên
h
h


duy
duy
nh
nh



t
t
,
,
t
t


c
c
l
l
à
à
thu
thu


c
c
m
m


t
t
ch
ch



duy
duy
nh
nh


t
t
.
.
-
-
Như
Như
v
v


y
y
,
,
m
m


i
i

liên
liên
h
h


t
t


m
m


u
u
tin
tin
ch
ch


t
t


i
i
c
c

á
á
c
c
m
m


u
u
tin
tin
th
th
à
à
nh
nh
viên
viên
l
l
à
à
1
1
-
-
n,
n,

v
v
à
à
t
t


m
m


u
u
tin
tin
th
th
à
à
nh
nh
viên
viên
t
t


i
i

m
m


u
u
tin
tin
ch
ch


l
l
à
à
1
1
-
-
1.
1.
-
-
Gi
Gi


a
a

hai
hai
lo
lo


i
i
m
m


u
u
tin
tin
ch
ch


t
t


n
n
t
t



i
i
m
m


t
t
m
m


i
i
liên
liên
h
h


duy
duy
nh
nh


t
t
V
V

í
í
d
d


:
:
TO
TO
À
À
N QU
N QU


C
C
H
H
À
À
N
N


I
I
H
H



I PHÒNG
I PHÒNG
NAM
NAM
Đ
Đ


NH
NH




NAM H
NAM H


NG
NG
C
C


LOA
LOA



BA
BA
ĐÌNH
ĐÌNH
ĐÔNG ANH
ĐÔNG ANH
NK 1
NK 1
H
H


2
2


NK 1
NK 1


H
H


1
1
4.
4.



h
h
ì
ì
nh
nh
d
d


li
li


u
u




ng
ng
đ
đ


i
i





ng
ng
-
-
Cho
Cho
ph
ph
é
é
p
p
bi
bi


u
u
di
di


n
n
c
c
á
á

c
c
đ
đ


i
i




ng
ng
kh
kh
á
á
t
t


nhiên
nhiên
v
v
à
à
s
s

á
á
t
t
v
v


i
i
th
th


c
c
t
t
ế
ế
.
.
-
-
H
H


tr
tr



c
c
á
á
c
c
ngôn
ngôn
ng
ng


thao
thao
t
t
á
á
c
c




ng
ng
đ
đ



i
i




ng
ng
m
m


nh
nh
,
,
cho
cho
ph
ph
é
é
p
p
ngư
ngư



i
i
s
s


d
d


ng
ng
d
d


d
d
à
à
ng
ng
bi
bi


u
u
di
di



n
n
c
c


c
c
á
á
c
c
truy
truy
v
v


n
n
ph
ph


c
c
t
t



p
p
B
B
à
à
i
i
3.
3.


h
h
ì
ì
nh
nh
quan
quan
h
h


c
c



a
a
E.F.
E.F.
Codd
Codd
I. Khái quát chung
Mô hình quan hệ :
• Biểu thị dữ liệu trong một CSDL như một tập các quan
hệ.
• Một quan hệ là một bảng các giá trị gồm các dòng và các
cột.
• Mỗi dòng trong bảng là một tập các giá trị có liên quan
đến nhau, biểu thị một sự kiện tương ứng với một thực
thể hay một mối quan hệ tương ứng với thế giới thực.
VD:
VD:
Quan
Quan
h
h


:
:
SINH_VIEN
SINH_VIEN
(Ma SV,
(Ma SV,
Hoten

Hoten
, Nam
, Nam
sinh
sinh
,
,
DiaChi
DiaChi
, Diem)
, Diem)
t3
t3
8
8
Tây
Tây
H
H


1985
1985
Ho
Ho
à
à
ng
ng
H

H
à
à
003
003
t2
t2
10
10
Ba
Ba
Đ
Đ
ì
ì
nh
nh
1980
1980
Minh
Minh
Tu
Tu


n
n
002
002
t1

t1
9
9
Ho
Ho
à
à
n
n
Ki
Ki
ế
ế
m
m
1986
1986
Ng
Ng


c
c
Anh
Anh
001
001
Điem
Điem
Diachi

Diachi
Namsinh
Namsinh
Hoten
Hoten


SV
SV

×