Tải bản đầy đủ (.pptx) (38 trang)

Sử dụng thí nghiệm trong dạy học hóa học ở phổ thông theo hướng tích cực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 38 trang )

MỞ ĐẦU
Cho dung d ch ị
NaOH tác d ng ụ
v i dung d ch ớ ị
CuSO4 s t o ẽ ạ
thành Cu(OH)2 là
ch t k t t a màu ấ ế ủ
xanh…Bla Bla…
KHÔNG CÓ
THÍ NGHIỆM
MÀU
XANH?
MÀU
XANH!
K T Ế
T A!Ủ
CÓ THÍ
NGHIỆM
K T Ế
T A?Ủ



.

K
í
n
h

c


h
à
o

c
ô










v
à

c
á
c

b

n


.
“Học phải đi đôi với hành.”

“Lý thuy t g n li n v i th c ti n.”ế ắ ề ớ ự ễ
“M i lý thuy t ch là màu xám, ch có cây đ i mãi xanh ọ ế ỉ ỉ ờ
t i”ươ
MỞ ĐẦU
Bài báo cáo
Môn học:Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
GVHD: PGS.TS. TRỊNH VĂN BIỀU
HVTH: LÊ VIẾT ÁI LAN
CÁC HÌNH THỨC NGHIÊN CỨU
KHOA HỌC
4
Chuyên đề :

CAO HỌC LL&PPDH HÓA HỌC-K23
CHUYÊN ĐỀ : PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC HIỆN ĐẠI
ĐỀ TÀI:
GVHD: PGS.TS ĐẶNG THỊ OANH
HVTH: LÊ VIẾT ÁI LAN
SỬ DỤNG THÍ NGHIỆM TRONG
DẠY HỌC HÓA HỌC Ở PHỔ THÔNG
THEO HƯỚNG DẠY HỌC TÍCH CỰC
DÀN Ý
CHƯƠNG 1.
CƠ SỞ LÍ
THUYẾT
CHƯƠNG 2.
SỬ DỤNG THÍ
NGHIỆM THEO
HƯỚNG DẠY HỌC
TÍCH CỰC

KẾT LUẬN
MỞ ĐẦU
1.2.1. KHÁI NIỆM THÍ NGHIỆM
1.2.2. VAI TRÒ THÍ NGHIỆM
TRONG DẠY HỌC HÓA HỌC
1.2.3. PHÂN LOẠI THÍ NGHIỆM
Ở TRƯỜNG PHỔ THÔNG
2.1. BIỆN PHÁP
2.2. NGUYÊN TẮC
2.3.1. THÍ NGHIỆM
2.3.2. THÍ NGHIỆM THEO
2.3. VẬN DỤNG
1.1. TÍNH TÍCH CỰC
TRONG HỌC TẬP
1.2. THÍ NGHIỆM TRONG
DẠY HỌC HÓA HỌC
2.4. THUẬN LỢI-KHÓ KHĂN
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÍ THUYẾT
1.1.TÍNH TÍCH CỰC TRONG HỌC TẬP
Tính tích c c trong h c ự ọ
t pậ là s t giác tìm tòi, ự ự
n m v ng tri th c, v n ắ ữ ứ ậ
d ng nó vào các ho t đ ng ụ ạ ộ
th c ti n. ự ễ
Tích c c hóa ho t đ ng ự ạ ộ
nh n th c t c là ậ ứ ứ chuy n ể
ng i h c t v trí th ườ ọ ừ ị ụ
đ ng sang ch đ ngộ ủ ộ ,
giúp h tìm th y ni m say ọ ấ ề
mê h ng thú trong h c ứ ọ

t p.ậ
BIỂU HIỆN CỦA TÍNH TÍCH CỰC TRONG HỌC TẬP
1.HỨNG THÚ HỌC TẬP
2.CHÚ Ý, TẬP TRUNG
3.TỰ GIÁC THAM GIA
VÀO QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
4.SÁNG TẠO TRONG
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
5.THỰC HIỆN TỐT
CÁC NHIỆM VỤ HỌC TẬP
6.HIỂU VÀ VẬN DỤNG
KIẾN THỨC VÀO THỰC TIỄN
Tìm tòi
Khám phá
Thí nghi mệ
Th c hànhự
Gi i ả
thích
Trình bày
Th ử
nghi mệ
Giúp đỡ
Làm vi c ệ
chung
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÍ THUYẾT
1.2. THÍ NGHIỆM (TN)
 Theo t đi n ti ng Vi t, ừ ể ế ệ thí nghi mệ có 2
nghĩa:
-
Nghĩa th nh t: “gây ra m t hi n t ng, m t ứ ấ ộ ệ ượ ộ

s bi n đ i nào đó trong đi u ki n xác đ nh ự ế ổ ề ệ ị
đ quan sát, tìm hi u, nghiên c u, ki m tra ể ể ứ ể
hay ch ng minh”.ứ
-
Nghĩa th hai: làm th đ rút kinh nghi m.ứ ử ể ệ
 Trong ph m vi bài báo cáo, ạ thí nghi mệ đ c ượ
hi u là ể thực hiện các phản ứng, quá trình hóa
học, phục vụ cho việc dạy và học bộ môn hóa học.
1.2.1. KHÁI NIỆM THÍ NGHIỆM
1.2.2.VAI TRÒ CỦA THÍ NGHIỆM TRONG DẠY HỌC HÓA HỌC
CÁI CỤ THỂ
(HIỆN THỰC)
THÍ NGHIỆM
CÁI TRỪU TƯỢNG
(LÍ THUYẾT)
TR U T NG Ừ ƯỢ
HÓA
C TH HÓAỤ Ể
●Giúp h c sinh d ọ ễ hi u bài ể và hi u bài sâu s c, nh lâuể ắ ớ
● Nâng cao lòng tin c a HS vào khoa h c ủ ọ và phát tri n ể t ư
duy c a HSủ
● Nâng cao h ng thú ứ h c t p b môn HH c a HS.ọ ậ ộ ủ

● TN do GV trình bày s giúp cho vi c hình thành ẽ ệ
nh ng ữ k năng ỹ TN đ u tiên HS m t cách chính ầ ở ộ
xác
●H c sinh ti p thu ọ ế ki n th c chính xác, khoa ế ứ
h cọ
● Giúp HS v n d ng ậ ụ ki n th c đã h c vào th c tế ứ ọ ự ế
1.2.3.PHÂN LOẠI THÍ NGHIỆM Ở TRƯỜNG PHỔ THÔNG

THEO HÌNH THỨC THỰC HIỆN THÍ NGHIỆM
TN hóa h c ọ ở
tr ng PTườ
TN bi u di n ể ễ
c a GVủ
TN c a HSủ
THEO PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG THÍ NGHIỆM
S d ng TN đ nghiên ử ụ ể
c uứ
S d ng TN đ minh ử ụ ể
h aọ
dùng thí nghiệm để xác nhận
giả thuyết, tự rút ra kiến thức
dùng thí nghi m đ minh ệ ể
h a cho ki n th c đã bi tọ ế ứ ế

Sử dụng TN theo mục đích nghiên cứu giúp phát huy cao hơn tính
tích cực của người học.
1.2.3.PHÂN LOẠI THÍ NGHIỆM Ở TRƯỜNG PHỔ THÔNG
CÁC BÀI THÍ NGHI M TRONG Ệ
CH NG TRÌNH HÓA THPTƯƠ
CHƯƠNG 2. SỬ DỤNG THÍ NGHIỆM THEO
HƯỚNG DẠY HỌC TÍCH CỰC
1. TN hóa học được sử
dụng làm nguồn kiến thức
để HS khai thác tìm kiếm
kiến thức.
2. Sử dụng thí
nghiệm kết hợp với
các phương pháp

dạy học tích cực
● Trước đây:
GV →
kiến thức, thí nghiệm
→ HS
● Đổi mới:
GV

hướng dẫn
→ HS

kiến thức, thí nghiệm
thí nghiệm
+
PP đàm thoại nêu
vấn đề
PP DH theo dự án
PP đóng vai
PP thảo luận nhóm
3. Sử dụng thí nghiệm
kết hợp với các
phương tiện kĩ thuật
hiện đại
●thí nghiệm mô phỏng
● phim thí nghiệm
● thí nghiệm hóa học
vui…
2.1. BIỆN PHÁP
1.Bám sát m c tiêuụ bài h c. ọ
2. Thí nghi m ệ ph i h p nhi u PPDH tích c cố ợ ề ự .

3. S d ng ử ụ thí nghi mệ theo h ng ướ nghiên c uứ .
4. Phát huy năng l c t duy, tính tích c c ho t đ ng c a HSự ư ự ạ ộ ủ
5. Vi c t ch c và ti n hành ệ ổ ứ ế linh ho tạ , tùy thu c vào trình đ ộ ộ
HS và các đi u ki n c th .ề ệ ụ ể
6. S d ng thí nghi m ử ụ ệ k t h p v i các ph ng ti n kĩ thu t ế ợ ớ ươ ệ ậ
hi n đ iệ ạ m t cách h p lí, phù h p v i n i dung bài h c.ộ ợ ợ ớ ộ ọ
2.2. NGUYÊN TẮC
2.3. VẬN DỤNG
@ S d ng thí nghi m t ch c ho t đ ng nghiên c u ử ụ ệ ổ ứ ạ ộ ứ
@ S d ng thí nghi m t ch c ho t đ ng d đoán lí ử ụ ệ ổ ứ ạ ộ ự
thuy t, ki m nghi m gi thuy tế ể ệ ả ế
@ S d ng thí nghi m so sánh, đ i ch ngử ụ ệ ố ứ
@ S d ng thí nghi m nêu và gi i quy t v n đử ụ ệ ả ế ấ ề
2.3.1. TÍCH C C HÓA THEO M C ĐÍCH S D NG THÍ NGHI M Ự Ụ Ử Ụ Ệ
Thí nghiệm theo hướng nghiên cứu giúp HS quan sát nhận xét
rút ra kết luận.
Phương pháp này gồm các bước:
Bước 1: Đặt vấn đề
Bước 2: Phát biểu vấn đề
Bước 3: Đề xuất giả thuyết
Bước 4: Lập kế hoạch giải ứng với giả thuyết
Bước 5: Thực hiện kế hoạch
Bước 6: Đánh giá việc thực hiện kế hoạch
Bước 7: Kết luận
2.3.1. TÍCH CỰC HÓA THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG THÍ NGHIỆM
@ Sử dụng thí nghiệm tổ chức hoạt động nghiên cứu

Phương pháp này gồm các bước:
B c 1: Yêu c u h c sinh vi t PT HHướ ầ ọ ế
B c 2: yêu c u HS d đoán hi n t ngướ ầ ự ệ ượ

B c 3: Ch ng minh các s n ph m t o thànhướ ứ ả ẩ ạ
B c 4: Làm thí nghi m ch ng minh d đoán c a HSướ ệ ứ ự ủ
@ Sử dụng thí nghiệm tổ chức hoạt động dự đoán lí thuyết,
kiểm nghiệm giả thuyết
Vớ d: Thớ nghim xột nh hng ca nhit n tc
phn ng (húa 10)
t vn : nhit cú nh hng n tc phn ng khụng?
GV tin hnh thớ nghim
GV yờu cu hc sinh nờu gi thuyt , gii thớch gi thuyt v cỏch kim
chng gi thuyt
TN: Cho 25ml dung dịch H2SO4 tác dụng với 25ml
dung dịch Na2S2O3 . Trong đó một phản ứng đ&ợc
thực hiện ở nhiệt độ th&ờng; một phản ứng đ&ợc đun
nóng
Hc sinh quan sỏt v nhn xột
Ví dụ: thí nghiệm cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch
H2SO4 đặc (hóa lớp 9)
Đặt vấn đề: H2SO4 đặc có tính chất gì khác với H2SO4 loãng khi tác dụng
với kim loại, cụ thể khi cho tác dụng với Cu?
Không có
ph n ngả ứ
Cu+ H2SO4 đ →
CuSO4 +H2
Cu+ H2SO4 đ
→CuSO4 +H2O +
SO2
Giáo viên làm thí nghiệm
Giáo viên yêu cầu học sinh rút ra kết luận
HS d đoánự
Giáo viên yêu cầu học sinh dự đoán các hiện tượng thí nghiệm và gi i ả

thích vì sao l i d đoán nh thạ ự ư ế


@ Sử dụng thí nghiệm so sánh, đối chứng
Phương pháp này gồm các bước:
Bước 1: Đặt vấn đề
Bước 2: GV chia nhóm yêu cầu HS dự đoán tính chất →
nêu hiện tượng → viết phương trình phản ứng
Bước 3: Yêu cầu nhóm HS làm thí nghiệm đối chứng sau
đó điền kết quả vào bảng.
Bước 4: Kết luận
Ví dụ:Tìm hiểu khái niệm hiđroxit lưỡng tính (hóa 11NC)
- Đ t v n đ : ặ ấ ề theo thuy t Arêniut thì ế
Zn(OH)2 là axit hay baz ? S d ng thí ơ ử ụ
nghi m nào đ ch ng minh?ệ ể ứ
- H ng d n HS làm thí nghi m ướ ẫ ệ ⇒ so sánh
hi n t ng 2 ng nghi m ệ ượ ở ố ệ và nh n xét.ậ
⇒ Zn(OH)2 là hiđroxit l ng tính.ưỡ
- GV h ng d n HS hình thành khái ni m, ướ ẫ ệ
vi t ph ng trình phân li và ph ng trình ế ươ ươ
ph n ng.ả ứ
Thí nghiệm: Chứng minh Zn(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính.

Phương pháp này gồm các bước:
B c 1: Đ t v n đ :ướ ặ ấ ề
- Yêu c u HS nh c l i ki n th c cũ có liên ầ ắ ạ ế ự
quan
- GV t o tình hu ng có v n đạ ố ấ ề
- Phát bi u và nh n d ng v n đ n y sinhể ậ ạ ấ ề ả
- Phát bi u v n đ c n gi i quy tể ấ ề ầ ả ế

B c 2: Gi i quy t v n đ :ướ ả ế ấ ề
-Làm thí nghi m quan sát hi n t ng, vi t ệ ệ ượ ế
ph ng trình ph n ng.ươ ả ứ
B c 3: K t lu nướ ế ậ
Th o lu n k t qu thu đ c và đánh giá.ả ậ ế ả ượ
@ Sử dụng thí nghiệm nêu vấn đề
Thí nghi m: Nhúng qu tím vào dd NH4Cl và dd NH3.ệ ỳ
- Nh c l i đ nh nghĩa axit, baz theo ắ ạ ị ơ Arêniut → dd NH3 có ph i ả
là baz , ion NH4+ có ph i là axit? ơ ả ⇒ Không ph i.ả
- H ng d n HS nhúng qu tím vào dd NH3 và dd NH4Cl và ướ ẫ ỳ
nh n xét hi n t ng ậ ệ ượ ⇒ làm xu t hi n mâu thu n.ấ ệ ẫ
- V y NH3 là baz , NH4+ là axit, có phù h p v i quan đi m c a ậ ơ ợ ớ ể ủ
thuy t Arêniut không? V y ph i gi i thích nh th nào? ế ậ ả ả ư ế ⇒
thuy t Bronstêt.ế
- GV h ng d n HS l n l t gi i quy t v n đ .ướ ẫ ầ ượ ả ế ấ ề
Ví dụ:Tìm hiểu khái niệm axit-bazơ theo thuyết Bronstêt (hóa 11NC)
@ Thí nghi m khi h c bài m iệ ọ ớ
@ Thí nghi m khi ôn t pệ ậ
@Thí nghi m th c hành ệ ự
@Thí nghi m ngo i khóa, nhàệ ạ ở
2.3.2. THÍ NGHI M Ệ

×