1
CÔNG NGH SINH HNG VT
________
TIU LUN
GVHD : Th.S Lê Tr
Lp : CDSH12
Nhóm : 4
Tên thành viên
MSSV
Bùi Th Kim Anh
10298741
Nguyn Th Duyên
10200721
10246581
10282341
Nguyn Th Khánh Ly
10261151
10252351
Nguyn Th Thoa
10263841
Tp.HCM, tháng 6 năm 2012
2
T V
vùng nuôi cá tra.
3
2005) - 80%)
Tìm
4
UNG
1. Nguyên nhân gâ
- bào
1 -
-- 30
o
eart infusion Agar) và vi
o
C (Valerie và ctv,
o
2.
5
(Shotts và ctv,
trong vShotts và ctv, 1986).
cá.
3.
4.
4.1. Bệnh tích đại thể (Gross lesion)
-
6
hoàn toàn là
4.2. Bệnh tích vi thể
Gan
7
.
Thận
Tỳ tạng
8
Mang
Tim
9
5.
-
Cho n nay các bin pháp phòng và cha bnh ch yu vn là s dng
thuc sát trùng và kháng sinh. Tuy nhiên, s dng thu li hu
qu nghiêm trng v ng. Mt khác, thun
n phá v h vi khung, hy dit các loi vi sinh vt không gây
bnh có li, to ra các chng vi sinh vt gây b na,
thuc kháng sinh có th gây ra hing chuyn gen kháng thuc cho nhng loi
vi khu tip xúc vi kháng sinh. Vì th tc sát trùng và
kháng sinh trong thc phm luôn là v u c
quan qun lí an toàn v sinh thc phm ca mi qu
xut nhp khu thc phm.
tình hình trên, yêu ct ra là phi có mt loi ch phm sinh hc
chc t gây hi ng và ng ti sc khi khi s
dng thc phng thi có kh t nuôi phòng tr c bnh dch
càng sm càng tt.
m ca vaccine tái t hp:
- Rt an toàn do nó không cha mm bnh.
- Có t sinh sn cc t sn xut cao.
- Ngoài ra không cn phi bo qun lnh nên thun li nông dân.
10
II. TO VACCINE TÁI T HP
c 1: n gen mang kháng nguyên trên vi khun Chn mt
s protein có tính kháng nguyên ca E.ictaluri OmpA, OmpN, GAPDH. Các
c biu hin trên h thng E. coli.
c 2: S dng enzyme cc hiu ct l
c 3: Ct gen ca th truyn phage T4.
c 4: Ni gen kháng nguyên vào gen ca th truyn.
c 5: Chuyn gen tái t hp vào th truyn
c 6: Nuôi cy th truyn trên vi khun e.Coli.
c 7: Thu dch nuôi cy tách chit tinh ch sn xut vaccine.
III. TH NGHIM TRÊN THC T
1. B trí thí nghim
Thí nghim c thc hin trên 3 ao 3 m khác nhau, vi tng s
khong 300.000 cá ging, liu tiêm 0,05 ml vaccine/cá và khoi
chng.
Cá có trng 28-58g, sau khi tiêm b trí nuôi hai nhóm cá riêng r trong
cùng 1 ao nuôi và theo dõi liên tc 170 ngày. Ghi chép hng ngày các ch tiêu
ng, t l cá cht và các biu hin bng ca cá.
2.
2.1. Tỷ lệ chết tích lũy trong 21 ngày sau khi tiêm vaccine.
11
2.2. Theo dõi tăng trưởng của cá
Thu 30 cá tiêm vaccine
chài sau 10, 20, 30, 40, 50, 60, 80, 110, 140 và
170 ngày khi tiêm in.
2.3. Quan sát phản ứng của cơ thể cá bằng mắt thường.
nhiên 30
quan sát và
2.4. Quan sát sư thay đôi cấu trúc mô.
treo
ngay trí tiêm, 10
bao xyline
Eosin (Ferguson 2006) và
3.
3.1. Xác định hiệu giá kháng thể trong máu cá.
vaccine, còn
20 cá
20, 30, 40, 50, 80, 110, 140 và 170 ngày sau khi tiêm vaccine.
kháng nguyên -
12
3.2. Tỉ lệ chết tich luy do E. ictaluri
Thu mẫu cá và xác định nguyên nhân gây chết:
Khi cá í
lâm sàng
Cá
vi
Tryptic Soy Agar (TSA) v28
0
C trong 24 -
và ký sinh trùn
an toàn
tiêm vaccine.
Cách tính tỉ lệ chết của cá:
ra
E. i
RSP = (1-(A/B)) x 100
Ictaluri.
g do E. Ictaluri.
13
4.
thí
tat for windows
(version 3.06), T- -Whiney test và
Kruskall-
Chi-square test.