TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
LÊ THỊ THÚY
CHỦ TRƢƠNG CỦA ĐẢNG TRONG
QUAN HỆ VĂN HÓA VIỆT NAM – NHẬT BẢN
TỪ NĂM 1993 ĐẾN NĂM 2011
Chuyên ngha
̀
nh: Lch s Đảng cng sản Việt Nam
M s: 60 22 56
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS. Phạm Quang Minh
Hà Ni - 2014
LƠ
̀
I CAM ĐOAN
riêng tôi. .
.
Tc giả
Lê Thi
̣
Thu
́
y
LƠ
̀
I CA
̉
M ƠN
, Cô
,
.
,
PGS.TS. ,
,
.
-
1993 2011 ,
.
,
. ,
.
,
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 1
1
3
5
5
6
6
6
Chƣơng 1: KHÁI QUÁT QUAN HỆ VIỆT NAM - NHẬT BẢN TRƢỚC
NĂM 1993 8
1.1. Quan hệ Việt Nam - Nhật Bản trƣớc năm 1993 8
- 8
-
12
1.2. Yếu t văn ho trong quan hệ Việt Nam - Nhật Bản 17
n nay 17
- 22
Tiểu kết chƣơng 1 26
Chƣơng 2: CHỦ TRƢƠNG CỦA ĐẢNG VÀ NHNG THÀNH TU
CỦA QUAN HÊ
̣
VĂN HO
́
A VIÊ
̣
T NAM – NHÂ
̣
T BA
̉
N GIAI ĐOA
̣
N
1993 – 2011 27
2.1. Nhân t tc đng đến quan hệ Việt Nam - Nhật Bản từ năm 1993
đến năm 2011 27
27
32
2.2. Chính sách ngoại giao văn hoá của Đảng trong quan hệ với Nhật Bản 36
36
2.2.2. Quá 44
2.3. Kết quả thực hiện quan hệ văn ho Việt Nam - Nhật Bản 57
57
63
73
Tiểu kết chƣơng 2 77
Chƣơng 3: TRIỂN VỌNG CỦA QUAN HỆ VĂN HÓA VIỆT NAM -
NHẬT BẢN 79
3.1. Mt s kinh nghiệm chủ yếu 79
3.2. Hạn chế 84
3.3. Khuyến ngh 90
Tiểu kết chƣơng 3 96
KẾT LUẬN 98
TÀI LIỆU THAM KHẢO 100
PHỤ LỤC 107
DANH MU
̣
C NHƢ
̃
NG CHƢ
̃
VIÊ
́
T TĂ
́
T
APEC
Asia-Pacific Economic Cooperation (
)
ASEAN
The Association of Southeast Asian Nations (
)
ASEM
Asia Europe Meeting
- Âu
CNH
,
CNXH
FDI
Foreign Direct Investment ()
UNESCO
United Nations Educational Scientific and Cultural Organization (
,
)
KH&CN
ODA
Official Development Assistance (
)
TBCN
WTO
World Trade Organization (
)
XHCN
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Sau khi C
th
Nam ra sôi
.
.
,
C
2
n nhau trong
-
-
-
3
,
“Chủ trương của Đảng trong quan
hê
̣
văn hóa Viê
̣
t Nam - Nhâ
̣
t Ba
̉
n tư
̀
năm 1993 đn năm 2011”,
c
2. Tình hình nghiên cứu của đề tài
-
- ,
n ;
,
r
Qua
- ,
,
.
Kimura Hirôshi - Furuta Motoo -
- , 2005
-
trong b- ác
4
- N -
-
-
trong quá trìn
Ngô Xuân Bình - -
-
,
, :
-
Nam -
-
Nhìn chung, c
-
-
-
5
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
Mục đích nghiên cư
́
u
-
h
Nhiê
̣
m vu
̣
nghiên cư
́
u
-
-
.
, i
1993
.
, -
,
Nam -
.
4. Phạm vi nghiên cứu
,
-
:
- khai thông
-
6
5. Cơ sở lý luận và phƣơng php nghiên cứu
-
các , phân
khách quan chính xác
-
6. Đóng góp của luận văn.
am -
C
n
C
-
7. B cục của luận văn.
-
C
cC
7
nói riêng,
3:
, t
-
8
Chƣơng 1
KHÁI QUÁT QUAN HỆ VIỆT NAM - NHẬT BẢN
TRƢỚC NĂM 1993
1.1. Quan hệ Việt Nam - Nhật Bản trƣớc năm 1993
1.1.1. Quan hệ Việt Nam - Nhật Bản trước năm 1973
-
[37, tr.159].
- [66, tr.70]
Nam là ông Nakamaro Abe -
[65, tr.12]. ,
9
[70, tr.85]
trung tâ
Ngoài. Trong gia-
, tr.
-
-
10
-
vào .
[41, tr.32] th
,
phu yêu
-
-
11
Nam.
q -
[40]
lôi kéo hân
[65, tr.14].
Tám
-
hành
12
-
-
,
tranh
-
-
1.1.2. Quan hệ Việt Nam - Nhật Bản giai đoạn từ năm 1973 đn
trước năm 1993
1973, am -
Tuy nhiên, m
vào ngà,
[61, tr.
13
-
trò qua
-
a hai
[44, tr.236].
-
-
14
[6, tr.10].
-
-
,
-
ban
N
Campuchia[30, tr.158].
,
Campuchia th -
, liê
15
30, tr.170].
Trong v
,
-
Campuchia,
-
, c
có
16
30, tr.80].
1979-1989),
-
n
-
hòa bình cùng
-
-
io Wantanabe -
[8]
Nam.
17
B
n dân ].
-
là
.
-
-
- (1993
1.2. Yếu t văn ho trong quan hệ Việt Nam - Nhật Bản
1.2.1. Văn hóa trong bối cảnh hội nhập quốc t hiện nay
18
Ta
[16, tr.13].
[48, tr.431]
-
[5, tr.87].
làm giàu thêm
19
,
(
);
,
ó -
, tr.64
tr
h
,
.
.
hòa