1
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
NGUYỄN THỊ THU ĐIỆP
PHÁT TRIỂN NGUỒN LỰC THÔNG TIN
TẠI TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN TRƯỜNG ĐẠI
HỌC THƯƠNG MẠI
LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC THƯ VIỆN
Hà Nội - 2014
2
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
NGUYỄN THỊ THU ĐIỆP
PHÁT TRIỂN NGUỒN LỰC THÔNG TIN
TẠI TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Chuyên ngành : Khoa học Thư viện
Mã số :60 32 02 03
LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC THƯ VIỆN
Người hướng dẫn khoa học:
TS. Nguyễn Viết Nghĩa
3
Hà Nội - 2014
LỜI CẢM ƠN
ho th chng tr hc tp cao hc v l lun vn thc s ti
trng i hc KHXH&NV, bn cnh s n lc c gng ca bn thn, t gi
cng nhn c rt nhiu s quan tm, gi tn t ca c thy, c ,
gia , bn b v ng nghip trong sut qu tr hc tp v cng t.
Nhn y t gi cng xin gi li cm n chn th ti:
- Thy gi hng dn, TS. Nguyn Vit Ngha
- Ban ch nhim khoa, c thy, c gi v c b qun l Khoa Thng
tin - Th vin, Trng i hc KHXH&NV.
- C thy, c gi v c b qun l Khoa Sau i hc - Trng i
hc KHXH&NV.
- Ban Gi c Trung tm TTn trng i hc Thng
mi, c nh khoa hc, gia ng nghip v bn b cung cp t
liu, to iu kin, gi t gi trong sut qu tr ho thin lun
vn n.
- Mc d c nhiu c gng ho th ni dung nghin cu bng tt
c nng lc v s tn tm ca m, tuy nhin lun vn khng tr
khi nhng thiu s, t gi rt mong nhn c c kin g
qu b ca c thy, c v c ng nghip t nghin cu ca
m bn lun vn c ho thin hn na.
Xin trân trọng cảm ơn!
4
H Ni, ng 2 nm 2014
Tác giả
Nguyễn Thị Thu Điệp
MỤC LỤC
Trang
Trang b
Li cm n
1
Mc lc
2
Danh m vit tt
5
Danh mng biu, bi
6
M U
8
NI DUNG
10
Chƣơng 1. Nguồn lực thông tin với hoạt động của Trung tâm Thông
tin - Thƣ viện Trƣờng Đại học Thƣơng Mại
17
1.1. Ngun l
17
1.1.1. m ngun l
17
a ngun l
21
u t n s n ca ngun l
25
n l
31
i h
tin - n
37
i hi
37
in - i hc
i
41
u tin t -
48
5
vin ng i hi.
48
m nhu cu tin
53
a ngun l
- n
57
1.3.1
n
,
ca
.
57
1.3.2.
h tr
,
59
Chƣơng 2. Thực trạng công tác phát triển nguồn lực thông tin tại
Trung tâm Thông tin - Thƣ viện trƣờng Đại học Thƣơng mại
61
n ngun l -
n i hi
61
sung
62
2.1.2. c b u
65
u
72
u
74
u
77
2.1.6. V phi hp b ngun l
79
2.2. Thc trng ngun l -
vin i hi
85
2.2.1. Ngun lu
86
2.2.2. No)
96
liu
99
2.2.4. Thi gian xut bn cu
101
2.3. Nh n ngun l
thc trng ngun l - n
104
6
i hi
2.3.1. Nh n ngun l
104
thc trng ngun l
106
Chƣơng 3. Các giải pháp phát triển nguồn lực thông tin tại Trung
tâm Thông tin - Thƣ viện trƣờng Đại học Thƣơng mại
120
3.1. n ngun l
120
3.2. Ging ngun l
124
u
124
ng b n tu ngo
126
trng b sung ngun tin ni sinh
130
3.2.4. Tham gia phi hp b ngun l
133
3.3. Giu qu s dng ngun l
137
vt cht trang thit b hii
137
3.3.2.
138
140
3.3.4.
o,
142
KT LUN
146
DANH MU THAM KHO
148
PH LC
152
7
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
CNTT
CSBS
sung
CSDL
d liu
i hi
NCT
Nhu cu tin
NCKH
u khoa hc
NDT
NLTT
Ngun l
TT-TV
-n
KHCN
Khoa h
8
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bng 1.1- ng
38
Bng 1.2: S ng tuy t nghi i h n
1980-2010
40
Bng 1.3. Lou t
47
Bng 1.4: Nhu cu tin c
54
Bng 1.5: Nhu cu tin c lou
55
Bng 1.6. Nhu cu tin c u
56
Bng 2.1. S u b sung t ngun mua t n 6/2013
67
Bu tn t 2003- 6/2013
70
Bng 2.3. S u ngo
72
Bng 2.4. Tng h sung t
73
Bng 2.5. N
96
Bng 2.6. S t bn
102
Bng 2.7. S t phc v NDT t c 2008- c 2011-
2012.
109
Bng 2.8. Bng thc
110
Bng 2.9. S u mi b sung t
112
Bng 2.10 .T l s bu mi b
112
9
Bng 2.11. M u
115
Bng 2.12.
dung
116
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, HÌNH VẼ
u t ch-
44
ng
52
Bi 2.1. S u mua b
68
Bi sung t
73
Bi 2.3. Bi u lotheo vt mang tin
87
Bi 2.4. Bi u lou theo phm vi ph bi
92
Bi u lo dng
95
Bi u s o
97
Bi 2.7. S
98
Bi
101
Bi 2.9. S t bn
102
Bi 2.10. Tng hu cTT-TV
107
Bi u
110
Biu 2.12. Long s dng
117
Bi 2.13. S u hiTT-TV
118
Bi 2.14. Lo dng
119
10
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
k i s t bc ca khoa h
(KHCN) cn l (NLTT)
n kinh t tri thc. Trong th k h
nh ti s
n kinh t ca mi Quy, vim bo ngu, nhanh
ng cho mi s p thit.
i vi Vip c vim
bn ngun tin cho mc ci sc bit
c kinh t ht. Gi
vc hong kinh t tin n (TT-TV) Vit Nam
c nhic. Ving gii
mu qu hong TT-ng nhu cc hi
nhp vc trong khu v gi , s d
thc cn
ngun ln NLTT then cht hin nay.[27]
M vi, vc cho nhng
-c bin ngui v
vii hc, vic nm bt nhu ca chc nhu
nhi ngu v m b c
nguu phc v o nhng thi vi vic
11
phc v n ca mt s u khoa
hc, ging dy c c ln c
n ngum s i lp gia ngut
hn hp vi nhu cu tin n, s p nht nhanh
u, nhim v i vn
NLTT ci hi h
M
Thc hin ngh quyt IX ci hng Cng sn Vit Nam n
y nhani nhp kinh t quc t vi chm v
c bin vii
mu khoa hc (NCKH)
nhm cung ct ho
phm ch v ng
nhim v mi ci mi.[14]
i hong, hong TT-c
u qu phc v ,
c bim bo NLTT kinh t
nh nh t qu t
c, vic t ch n NLTT v u bt c n
sung v
nhiu bt cp, dn s u gi c
u. Hin nay, NLTT cn ch yi
o bng ting vit, nguu n
thu thp m n ch v s
thn kinh nghim c ng vi
c bin t ng
12
chNLTT tn v
nhiu bt cu ch yu vn phc v n
phch v i vi
n nhng ti mc mt NLTT ni dung
p vo cng thng
u nhng tt ln cng
n.
Trong thi gian ti, s ng NDT ca TT-TV s
o ct m rng, s , gi
ng chuyn sang
o mi theo hc ch ging dy
phu nhi u, ging dc
ti phu hi n
NLTT nhng nhu c (c v s ng) ca NDT.
Mu ti viu s ng cc
u n NLTTc c
vi t ngun m
trong nhi [32]. c
u theo danh mc c vi
n t d lin). V
trin ngun tin nhm ng tu ca NDT trong khi ngu
h i gii h
n NLTT t-n hin nay.
T nhyn NLTT t-
t v bc thit cn phn
tr ng nh
13
gip, kh ng ngun lu qu hot
ng c Phát triển nguồn lực thông tin tại Trung
tâm Thông tin Thƣ viện Trƣờng Đại học Thƣơng mại c s
Khoa hn, vi mong mun vn dng nhng kin thc hc,
kin thc kinh nghi p v thc tng thi k thn
t qu u c xu
u NDT n mi, t
ng thng s i mo cng.
2. Tình hình nghiên cứu
u v ngun lt trong nh
c n tt nghii
hc, luc s trong nh
V u tham khc xut bn:
c ht phi k n cua PGS. TS. Nguyn HThông tin -
từ lý luận đến thực tiễni phn 2- T ch
Phát triển thông tin khoa học và công nghệ để trở thành nguồn lực”,
“Tổ chức và quản lý hoạt động thông tin khoa học và công nghệ trước thềm thế kỷ
XXI”, “Vấn đề phát triển và chia sẻ nguồn lực thông tin số hoá tại Việt Nam”[9]
t, vi cuCẩm nang nghề thư việnt bn
- t sung vn
n [35] , cuThư viện học - những bài viết chọn lọc
xut b-m tp hu chn
lc v c TT- bt s t v ngun
lThử bàn về chính sách quốc gia trong công tác thư viện Việt Nam
thập niên đầu thế kỷ XXI”[37,tr172-182] , “Phác thảo sơ bộ chính sách quốc gia về
nguồn lực thông tin[37, tr.083-190].
14
Phn Vii cuPhát triển vốn tài liệu
trong thư viện và cơ quan thông tini hc Quc gia [28]
u v n NLTT
Phương pháp luận xây dựng chính sách phát triển nguồn tin
u, s 1, 2001)[21]n t n t
(Tu, s t s v xung quanh vic thu
th u, s 4, 1999) ca TS.Nguyn Vit
[20] ngun l
vin s 3, 2000) c t[36] kh nh v ng
i vi vic to ngung h thu
cng ni dung ch yu c cp trong
ct cu ct s ging
o ngu
Mt s n tin ni sinh ci hc- Thc
tra Ths.Trn Mnh Tun (Tp u, s
[31], a ngun hc liu t i hc, hc
vi Thu Minh (Tu, s [16]t
i hc vn ngun hc liu phc v o theo
hc ch a Ths. Nguy[5]n ngun hc liu ti
cho hia TS. Nguyn
Mnh Tun (Tu, s [2]
V ch chia s ngun l
t s v thit ln, chia s u,
n Vi yu hi thn Vit Nam: Hi nhp
n - cp ti vic thit ln, chia s u,
tin gin Vit Nam trong hi nh chia s
15
n ngun l i Viu, s 1,
a PGS. TS. Nguyn H[10].
c t chc ngun ln:
t s luc s cp t c tin v
trin NLTT; hin tr ch t s gii n
NLTT n ngun lc v ti Trung
i h Nguyn
Tic[3]ng ngun li h
Hu[7] n ngun li
h Tuyt Nhung[26];
trin li
hc Kin t Ph[1]
Nu v - mt s n
tt nghii hc ca sinh ng
ngun li i h
N Nguyn Tic[4]u d
-i h Nguyn Hng
t lu c s nu v Trung - ng
i h
c Phm Th
Tc tc s u v
ngun l-TM.
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
3.1. Mục đích nghiên cứu:
16
khc trng NLTT n NLTT ti
-nh nhm, hn ch; lu
nhng gi ng ngun tin, nhm
ng to c
ng.
3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
thc hic m gii quym v sau:
- u h thn v ngun l
- u tin t-
- Khc trng n ngun l
i -
- ra nhng nh n NLTT thc trng ngun
l- n nay.
- xu thi nhm n NLTT t-TV
i gian ti.
4. Giả thuyết nghiên cứu
Hin NLTT t-n
u bt c mi gi c, mi v
louo phc v mt s n
o cng vu, N n N
trng ,
b sung ngun tu ngo
thp ngungngun l v s
ng t tho cng NDT, y chc
17
chn chng hiu qu ng s
mt.
5. Đối tƣợng nghiên cứu
Lu y c n ngun l i - ng
u.
6. Phạm vi nghiên cứu
- - Ti hi.
- Phm vi thi gian: T (khi - Tn
d i hc) n nay
7. Phƣơng pháp nghiên cứu
- n: Lun duy vt bin ch
vt lch s kt hp vi m cc ta v v v c-
- i.
- u c th: n lugi
d
+ Thu thp, n, tng hp u.
u tra bng phiu hi
+ Phng vn trc tip
i chng
8. Ý nghĩa khoa học và ứng dụng của đề tài
18
- Ý nghĩa khoa học của đề tài m ngun l a
ngun l i v ng dy, hc t u khoa hc
i hc; kh hin trn NLTT n lc
tin tn ca m c - c m tho
NCT ca NDT ti T- Ti hi.
- Ý nghĩa ứng dụng của đề tài: n NLTT n
p dng thc tin t-TV nhng ngun
l lo
ci mi
cng.
9. Dự kiến kết quả nghiên cứu
- Khc trn NLTT; kh
ng NCT ca NDT vi ngun lc hi - ng
n t n nay.
- thi nhu qu n
NLTT a NDT t-n
ng trong nhi.
19
Chƣơng 1- NGUỒN LỰC THÔNG TIN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRUNG TÂM
THÔNG TIN THƢ VIỆN TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI
1.1. Nguồn lực thông tin
1.1.1. Khái niệm nguồn lực thông tin
-TV, ngun lu t
trs i hong c
dn phch v m th
ca NDT. Hi gii hn nguc s
hu bn,
n thit o
qun lt ng ng
ng Anh, thut ng c hiu theo
nhi trang PC magazine
(
c hi liu ca t ch
li
c s dng bi t chc (Information resources are defined as the data and
m coi NLTT
li m
lim c nguc, thit b, (information and related resources,
such as personnel, equipment, and information technology),
20
Trong ting Vit, nca thut ng n lc
nh m v n
nay. Theo tit, na thut ng c thng nht,
i cho rn.
n lc v u
m
[37,tr.163]
Mi cho rng NLTT hu phn
ng kt qu o trong hong nhn thng thc tin
cc qu trong c chy, NLTT s
u t t bu t
ng b phc lp v h
vc lc p
t chu t c, trang thit b u t h tr
[38].
c tin hi TT-ng
quen s dng thut ng n l ch
NLTT c bi
do quu kin thun li cho
vi dNLTT ch, bo qu
mc l s dng ca v[39].
Theo t n ting Vit ca Vi hc, xut bn ,
c hi cung cp . T
nhim cho rn l tim l
i tt c
vi tc gNLTT.
21
Trong Ngh nh 1 v ho
t ng n tin khoa h
bao gu hi ngh, hi tho khoa ht qu
thc hin nhim v u v s h u v
chung chng, lui hc
t ch[17].
y, hi hc nhc
n khoa hng thc tin c
s dng nhiu ln trong sn xui. Ngun l
ng t c ghi nhn trong kt qu c
a hong nhn thc tin. Ngun lc
liu th hii dn, snh ho
c ghi lc [7].
Trong cu- t n thc tiPGS. TS. Nguyn Hu
ng v ng
n l liu th hii dn, s
c ghi lp, nhng kin thc ca con
i, nhng kin thc ca t ch truy c i s dng[9,
tr.240-241].
Tin Vin tr v
lin, ti Khoa -
vii hc Khoa hn l
tp h chi mi da m
n nhm thu c[22]
y, v n l
mu ch t
22
i mnh d i ni
lu ch i quyt nt
ng
s d lii mi d
Khái niệm phát triển nguồn lực thông tin
n Ting Vit n
mang, t nh ynh. Trong pht hc, t
thu bin ca vt cht. Mi s vn tng ca hin thn ti
trong trt bi khi xut hin khi
n th hit chung ca tt c nhng bii y.
u t s vt, mt hin tng, mt h th
th gi n sang nhng tr
mi, tng tr lp l
ng trng tha b vt hay h th
c quy b i
n gc c thng nhu tranh ct
i lhi v ng
i v ch hi bii ca s vt, hin
ng t tr bii c v chng ca s
vt, hing.
m n NLTT c nhc nhiu trong nh
Nguyn Ving v n tr ngun
gn lin vi qun tr ngu ca qun tr n tr t
n ngun tin.
23
T tt c rong lut ng n ngun lc
c hiu cn tr
ln m v t).
1.1.2. Đặc trƣng của nguồn lực thông tin
Nguồn lực thông tin phản ánh những thành tựu trí tuệ của nhân loại
n ghi li tri thc, kinh nghim, hiu bi
c trong tich s. Nhng tri thc, kinh nghim, hiu bit
c cht lc, nh ca c
trong NLTT c
c v u
khoa hn xu
i hc, NLTT phu v
c khoa hc t , khoa h
t h
Nguồn lực thông tin là bộ sƣu tập tài liệu với khối lƣợng đủ lớn
n, NLTT c m
u. Vng mng
ln, tu kin thun li s dng trong vi
ng thn nhim v t cho qun sao
s dng ngun li m
a m NLTT c
v coi mNLTT u hay kh
24
n vi tc m ln, kh
c nhu ci thiu c.
Nguồn lực thông tin là bộ sƣu tập tài liệu có cơ cấu hợp lý
Mc nhn trong nhng thi
u ph n cc
tri thc t , khoa h
tng loNCT cn ca NLTT s
n , lo
tu mp
u ca ngun ln
.
Nguồn lực thông tin tập trung những thông tin đƣợc tinh lọc qua thời gian
Thc tin NLTT cho thy nhc tp trung t ng:
- Thứ nhất: la chn, thu thp nh p vi chc
m v cn ca khoa hc
la chng ti thiu v n v
gi nhn thit.
- Thứ hai: Theo thi gian, kt cu ca NLTT s phn:
+ B phn hm khng ti thiu nhu cn thip
vi cht cn. p trung nhu quan trngng
u s di n NLTT.
+ B phng: gm nh s dng
trong mt khong thng.
25
Nhu i gian vn gi c nhu cu s ng cho b phn
hu b li thn s nh k gii
tr phn ht
Nguồn lực thông tin phán ánh chức năng xã hội và diện bổ sung của thƣ viện
u t nh vic la ch u
cho s n.
Chi cn th
i, tu kin cho vic khoa
hc, sn xu thui vi tt c
vii vi tng loi n, s th hi
Din b sung cnh bi chn
u ca nhu cm kinh t- i ca khu v
vin phm nhi p vi chn b sung cn, NLTT ca
tn c th m hai b phn: Phn chung bao g
trong tt c t lou gn vi tng
c. V c
n phc v cn b sung c
vi i theo thi mi v
c ng nhu cu.
Nguồn lực thông tin luôn ở trạng thái động
Ngun l tr