ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TR
Hà Nội - 2012
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TR
60.31.40
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS Nguyễn Thu Mỹ
Hà Nội - 201
1
c
3
6
7
7
8
8
9
9
10
11
11
1.1.1 Về kinh tế 11
1.1.2 Về chính trị, an ninh – quân sự 14
1.1.3 Văn hóa, khoa học công nghệ và lĩnh vực khác 20
21
1.2.1 Cơ hội phát triển đối với Đông Nam Á từ sự trỗi dậy của Trung Quốc 21
1.2.1.1 Về kinh tế 21
1.2.1.2 Chính trị và an ninh-quân sự 25
1.2.2 Thách thức đối với sự phát triển của Đông Nam Á từ sự trỗi dậy của Trung
Quốc 27
1.2.2.1 Về kinh tế 27
1.2.2.2 Về chính trị, an ninh – quân sự 32
Tiểu kết 34
37
37
39
47
2.3.1 Cấp độ khu vực 47
2.3.2 Cấp độ các nước thành viên 54
60
2.4.1 Cấp độ khu vực 60
2
2.4.2 Cấp độ các quốc gia thành viên 75
90
93
93
3.1.1 Thỏa hiệp với một số yêu cầu của ASEAN 93
3.1.1.1. Về kinh tế: 93
3.1.1.2.Về an ninh – chính trị: 96
3.1.2 Đẩy mạnh thực hiện chính sách chia để trị 97
3.1.2.1. Ưu tiên thúc đẩy quan hệ với các nước CLMV (Campuchia, Lào, Myanmar,
Việt Nam) 97
3.1.2.2. Lôi kéo Thái Lan nhằm đưa Thái Lan vào khu vực ảnh hưởng của Trung
Quốc 99
3.1.2.3. Gia tăng quan hệ với In-đô-nê-sia, nước thành viên quan trọng nhất của
ASEAN. 100
102
3.2.1 Chính sách mới của Mỹ đối với ASEAN 102
3.2.2. Điều chỉnh chính sách đối với ASEAN của Nhật Bản trong những năm gần đây103
3.2.3 Điều chỉnh chính sách đối với ASEAN của Ấn Độ và Nga 106
107
3.3.1. Về tác động tích cực 108
3.3.1.1. ASEAN duy trì được vai trò trung tâm trong cấu trúc an ninh, kinh tế đang
nổi lên ở Đông Á. 108
3.3.1.2. Giúp ASEAN và các nước thành viên thu hút thêm nguồn lực bên ngoài để
phát triển 108
3.3.2. Về tác động tiêu cực 109
3.3.2.1. Gia tăng tình trạng li tâm bên trong một số nước thành viên ASEAN cũng
như trong nội bộ ASEAN 109
3.3.2.2. Gây nguy cơ phá vỡ sự thống nhất và đồng thuận trong ASEAN 113
3.3.2.3. Gây nên sự nghi kỵ lẫn nhau giữa các nước thành viên 117
119
121
125
3
DA
ABAC APEC Business Advisory Council
Hội đồng tư vấn kinh doanh APEC
AC ASEAN Community
Cộng đồng ASEAN
ADMM ASEAN Defence Ministers Meeting
Hội nghị Bộ trưởng Quốc phòng ASEAN
ADSOM
Hội nghị Quan chức Quốc phòng cấp cao ASEAN
ADVANCE The ASEAN Development Vision to Advance National Cooperation
and Economic Integration
Chương trình tầm nhìn phát triển ASEAN
AEC ASEAN Economy Community
Cộng đồng Kinh tế ASEAN
AEMM ASEAN EU Minister Meeting
Hội nghị cấp Bộ trưởng ASEAN - EU
AIPO ASEAN Inter-parliamentary Ozganisation
Tổ chức Liên minh Nghị viện ASEAN
AIPA ASEAN Inter-parliamentary Assembly
Hội đồng Liên minh Nghị viện ASEAN
AJCEP The ASEAN Japan Comprehension Economic Partnership
Hiệp định đối tác toàn diện ASEAN – Nhật Bản
APEC ASEAN Pacific Economic Cooperation
Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương
APSC ASEAN Political Security Community
Cộng đồng chính trịan ninh ASEAN
ARF ASEAN Regional Forum
Diễn đàn khu vực ASEAN
ASCoE ASEAN Sub Committee on Education
Tiểu ban ASEAN về Giáo dục
ASCPoA ASEAN Security Community Programme of Actions
Kế hoạch hành động xây dựng Cộng đồng an ninh ASEAN
ASEAN Association of South South East Asia Nations
Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
ASC ASEAN Security Community
Cộng đồng an ninh ASEAN
ASEM Asia Europe Meetings
Diễn đàn hợp tác Á - Âu
ASLOM
Hội nghị quan chức pháp luật cao cấp ASEAN
ASCC ASEAM Social Cultural Community
Cộng đồng văn hóa xã hội ASEAN
BFA Boao Forum for Asia
4
Diễn đàn Châ u Á Bác Ngao
CBMs Confidence buildings Measures
Các biện pháp xây dựng lòng tin
CEPEA Comprehensive Economic Partnership for East Asia
Quan hệ đối tác kinh tế toàn diện Đông Á
CLMV Campuchia, Laos, Myanmar, Vietnam
COC The Code of Conduct in the South of China Sea
Bộ qui tắc về ứng xử ở biển Đông
DOC Declarations on the Conduct of Parties in the South of China Sea
Tuyên bố về qui tắc ứng xử của các bên ở biển Đông
EAS East Asia Summits
Hội nghị Thượng đỉnh Đông Á
EHP Early Havest Program
Chương trình thu hoạch sớm
EPG The Eminent Persons Group
Nhóm những nhân vật nổi tiếng
EWEC East West Economic Corridor
Hành lang kinh tế Đông - Tây
JMSU Joint Marine Seismic Undertaking
Thỏa thuận thăm dò địa chấn chung
IAI Initiative for ASEAN integration
Sáng kiến hội nhập ASEAN
IMO International Maritime Ogranization
Tổ chức Hải quan Quốc tế
ISPS International Ship and Port Facility Security
Tàu biển quốc tế và anninh cảng biển
MGC Mekong Ganga Cooperation
Hợp tác Tiểu Vùng sông Mê Kông
MIDA Malaysian Investment Development Authority
Cơ quan phát triển công nghiệp Malaysia
NATO North Atlantic Treaty Ozganisation
Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương
NMD National Missile Defence
Hệ thống Phòng thủ tên lửa quốc gia
NPT Nuclear Non Proliferation Treaty
Hiệp ước không phổ biến vũ khí hạt nhân
TAC Treaty on Amity and Cooperation in Southeast Asia
Hiệp ước hợp tác và thân thiện
PLA Peple Liberation Army
Quân đội Nhân dân Giải phóng Trung Quốc
PSI The Proliferation Security Initiative
Sáng kiến an ninh chống phổ biến vũ khí hủy diệt hàng loạt
SCO Shanghai Cooperation Organization
5
Tổ chức Hợp tác Thượng Hải
SEAMEO Southeast Asian Ministers of Education Organization
Hội nghị quan chức cấp cao Tổ chức Bộ trưởng Giáo dục các nước
Đông Nam Á
SEANWFZ South East Asia Nuclear Weapon Free Zone Treaty
Hiệp ước khu vực Đông Nam Á phi vũ khí hạt nhân
SOM ASEAN Sernior Officia Meeting
Hội nghị quan chức cao cấp
TIFA Trade and Investment Framework Agreements
Hiệp định khung về mậu dịch, đầu tư giữa Hoa Kỳ và ASEAN
VAP Actions Programme
Chương trình hành động Viên Chăn
ZOPFAN Zone of Peace Freedom and Neutrality
Hiệp ước khu vực hòa bình, tự do và trung lập
WCO World Customs Ozganisation
Tổ chức hải quan thế giới
WEC West - East Corridor
Hành lang Đông - Tây
6
0 -2010
Bi
-2006
- 8 (1991 2003
2003)
7
U
1. Lý do chọn đề tài
- Tính cấp thiết của đề tài:
trong .
Á.
là láng gi
sách . là thành viên
q
.
- Tính khoa học của đề tài:
.
các
Á
8
2. Mục tiêu nghiên cứu
Luận văn nhằm hướng tới nghiên cứu 3 vấn đề cơ bản:
.
L
ASEAN và
Á.
3. Tình hình nghiên cứu đề tài
: Hertbert Yee and Ian Storey, The
Rosemont, ,
Foreign Policy In Focus), Washington, DC, Feb 6,2008;
Bertrant Ateba (Is the rise of
China a security threat?), School of International Studies, Peking University,
Polis/R.C.S.P/C.P.S.R. Volume 9, Numero Special 2002; Bill Gert,
Republic target American), Renergy Publising Inc, Washington, D.C, 2001; Khalid
A Critique of The China Threat Theory: A Sysmtematic Analysis),
Asian Perspective, Vol.31, No.3, 2007, p 41-
c
China Threat or a Peacesul Rise of China?); Robert
9
Sutter,
(), Lanham, MD,
i
Những vấn đề nổi bật trong chiến lược
và chính sách đối ngoại của Trung Quốc trong 10 năm đầu thế kỷ XXI và dự báo
đến 2020” -Sự Trỗi dậy của
Kinh tế Trung Quốc giai đoạn 2011 – 2020 và những vấn đề đặt ra đối với sự phát
triển kinh tế của Việt Nam,
;
Xây dựng Cộng đồng Á thành tựu và những
vấn đề đặt ra”Hướng tới Cộng đồng
Đông Á thách thức và triển vọng”, Sự trỗi dậy của Trung Quốc: Nhìn từ
phía Mỹ”; Quan điểm và phản ứng
chính sách của Đông Nam Á trước sự trỗi dậy của Trung Quốc đầu thế kỷ XXI,
-6/2009.
4. Phạm vi và giới hạn nghiên cứu
T-2011
.
5. Nguồn tài liệu
- Tru
Các
10
6. Phương pháp nghiên cứu
7.
L
Trung
11
1.1
-
1.1.1 Về kinh tế
là
2010. V
Anh
Sau
2009
[107, tr1].
12
[180, tr1].
-2010
(Nguồn: IMF, 2010)
.[181, tr 1]
IMF,
inh
-
[153, tr 1] (P
hai
13
nguồn: Daily Mail
4,0 ,
Theo
[21, tr1]
.[190, tr1]
[51, tr1]. Ngân hàng Nhân dân
-
, .[191, tr1]
14
.
Carnegie Endowment for International Peace (
»[183,
tr1].
1.1.2 Về chính trị, an ninh – quân sự
Trung
gia.
15
[160, tr1]
- -
Trung
ham
k
1
, Nga,
trong ba
1
16
Trung
xem là sân
[47, tr 1]
Châu Á
Bác Ngao (Boao Forum for Asia BFA)
- SCO (2001) nh Trung Á,
-
ông Nam Á.
w Concept of Security
Khái
[76, tr138]
17
Tru
s
s
Trung
[163, tr 1].
ng Nhân dân
ích Richard
Bitzinger,
Trun
18
Thái Bình
Trước hết,
[120, tr 1]
Thứ hai, Tr
19
phía Nam
Trung
-[120, tr 1]
Thứ ba,
ng, thông tin,
Tr
-
[131, tr 1]
20
(2006-
.
1.1.3 Văn hóa, khoa học công nghệ và lĩnh vực khác
Trung
,
. Thứ nhất
Thứ hai
Nho
S tri dy ca Trung Quc c th hin s phát trin nhanh chóng
ca khoa học và công nghện hình là Trung Quc va thc hin thành công
phóng tàu "Th ln th hai, tr ng
quc chinh ph th 3 trên th gii, sau Nga và M. Theo Reuters, Trung
Quc d nh s i lái Hng Nga 3 lên M
i s mnh quan sát b mt ca MTrung Quc nghim
thành công tên la th h mc s d Hng Nga. Nu s
m Hng Nga 3 ca Trung Quc s u
ng b mt ca M t ln cu
21
dò lên MTrung Quc nh s i lên
hành tinh này u mà ch duy nht M thc hic g
1972.[140, tr1]
S phát trin ngon mc ca Trung Quc ng mn phn còn li
ca th gi ln mnh ca Trung Quc ln mnh
ca M t th k (1870 - 1913). Trong c ng hu
nhn thy t l ng mnh m
toàn cu. Ging hp ca M, s ln mnh này không ch làm Trung
Quc i b mt ca toàn th gic,
Trung Quc i nhng chic khác vi các quy phm, quy tc và
các tho thun mang tính th ch hin thi, kêu g ng thun B
th ng thuc phi xem xét li
hin trng ca th gii.
1.2 .
Trong thành vTrung
1.2.1 Cơ hội phát triển đối với Đông Nam Á từ sự trỗi dậy của Trung Quốc
1.2.1.1 Về kinh tế
, nhìn chung, ASEAN và các
[170, tr 1]
--
-
22
-
th
.
. [171, tr 1]
Nam Á,
-
.[190, tr 1] V
-líp-pin, In--nê-xi-a.
Mê Kông
Myanmar,
trong
[164, tr 1]
23
-2006
ASEAN
Trung
Trung Qu
.[172, tr 1] T
g
77 công ty
Malaysia
Malaysia
[167, tr 1]