ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
TRẦN VĂN LỢI
QUAN HỆ NGA - TRUNG
TỪ NĂM 2001 ĐẾN NĂM 2013
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: Quan hệ quốc tế
ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
TRẦN VĂN LỢI
QUAN HỆ NGA - TRUNG
TỪ NĂM 2001 ĐẾN NĂM 2013
Luận văn Thạc sĩ chuyên ngành Quan hệ quốc tế
Mã ngành : 60310206
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS HÀ MỸ HƢƠNG
Hà Nội, tháng 7 - 2014
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 1
CHƢƠNG 1. NHỮNG NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN QUAN HỆ NGA –
TRUNG NHỮNG NĂM CUỐI THẾ KỶ XX VÀ ĐẦU THẾ KỶ XXI 7
1.1. Những nhân tố bên trong 7
1.1.1. Tình hình nội bộ nước Nga 7
1.1.2. Tình hình nội bộ Trung Quốc 9
1.2. Những nhân tố bên ngoài 11
1.2.1. Bối cảnh thế giới sau chiến tranh Lạnh và tác động của nó đến quan
hệ Nga – Trung 11
142
1.2.3. Tác động của nhân tố Mỹ trong quan hệ Nga – Trung 154
1.3. Những kết quả và tồn tại trong quan hệ Nga – Trung những năm cuối thế kỷ
XX 18
1.3.1. Những kết quả đạt được trong quan hệ hai nước 18
1.3.2. Những tồn tại trong quan hệ hai nước 22
Tiểu kết chương 1 25
CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG QUAN HỆ NGA – TRUNG TỪ SAU KHI
KÝ HIỆP ƢỚC HỢP TÁC HỮU NGHỊ ĐẾN NĂM 2013 27
2.1. Mục tiêu, lợi ích của Nga, Trung Quốc và các nguyên tắc trong quan hệ
Nga – Trung 27
2.1.1. Mục tiêu và lợi ích chiến lược của Nga trong quan hệ với Trung Quốc . 27
2.1.2. Mục tiêu và lợi ích chiến lược của Trung Quốc trong quan hệ với Nga . 28
2.1.3. Những nguyên tắc trong quan hệ Nga – Trung 29
2.2. Quan hệ Nga – Trung trên các lĩnh vực 30
2.2.1. Quan hệ Nga – Trung trên lĩnh vực chính trị, ngoại giao 30
2.2.2. Quan hệ Nga – Trung trên lĩnh vực kinh tế, năng lượng 37
2.2.3. Quan hệ Nga – Trung trên lĩnh vực quân sự-quốc phòng 49
2.2.4. Hợp tác trong các vấn đề quốc tế 52
2.2.5. Quan hệ Nga – Trung trong các lĩnh vực khác 58
2.3. Một số hạn chế trong quan hệ Nga- Trung 62
2.3.1 Hạn chế về kinh tế - thương mại 62
2.3.2. Vấn đề biên giới 63
2.3.3. Vấn đề quân sự - quốc phòng 64
Tiểu kết chương 2 66
CHƢƠNG 3. TRIỂN VỌNG VÀ TÁC ĐỘNG CỦA MỐI QUAN HỆ NGA -
TRUNG 67
3.1. Triển vọng mối quan hệ Nga – Trung trong 10 năm tới 67
3.2. Tác động của quan hệ Nga – Trung tới khu vực Châu Á- Thái Bình
Dƣơng 74
3.2.1. Thúc đẩy sự phát triển và đảm bảo an ninh khu vực
3.2.2. Tạo nên những mâu thuẫn tiềm ẩn tại khu vực châu Á - Thái Bình
Dương 77
3.3. Tác động tới lợi ích Mỹ 78
3.4. Tác động tới lợi ích Việt Nam 81
Tiểu kết chương 3 85
KẾT LUẬN 87
TÀI LIỆU THAM KHẢO 89
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
quan -
-
- Trung ý
- Trung
-
Quan hệ Nga –
Trung từ năm 2001 đến năm 2013 tài nghiên cu lua mình vi
hy vng góp phn ging v t ra cho các nhà nghiên cu.
2
2. Tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài
Trung có vai
các nh
-
ng Nga ( - Russia-China Center (RCC) có
-
ng lquan -
(.., : , ,
- Trung
hai c
h
- Tr
.) -
- y l
- -
2050: ) n 600
mang tính thô
c
- Trung, nhng tá
ng phát
3
m 2050.
"Ch
- Trung" (开辟中俄战略协作关系新篇,
Wu EnYuan (吴恩远- Trung nm 2008" (2008年 的 中 俄 关
系张红侠) nh
- Trung: Tr
ì
có
ng l
ang ,
các nhà
Quan hệ bạn
bè chiến lược Trung – Nga thời kỳ sau chiến tranh lạnh”
các vấn đề quốc tế và ngoại giao Việt Nam” tháng
Nga và Trung Quốc xây dựng mối quan hệ đối tác chiến lược hướng
tới thế kỷ 21”,
uan hệ đối tác chiến lược Nga – Trung Quốc thực chất và triển vọng”
-Về điều chỉnh
chiến lược một số nước sau chiến tranh lạnh” Xây dựng
đối tác chiến lược Nga – Trung: sự gặp gỡ của nhu cầu hợp tác”
4
-
các bà
u v quan h Nga -
Trung mt cách tng th t i
quan h quan h quc t. Xut phát t thc t trên, chúng tôi
ch tài nghiên cu " Quan hệ Nga –Trung từ năm 2001 đến năm 2013" vi
mong mun lp khong trt cái nhìn ca Vit Nam v vn
này.
3. Mục đích, nhiệm vụ và phạm vi nghiên cứu
- Mục đích nghiên cứu
ký
tác Trung
Châu Á
- Nhiệm vụ nghiên cứu
Thứ nhất
Trung.
Thứ hai
- -
Thứ ba
Nam nói riêng.
- Phạm vi nghiên cứu của luận văn:
gian
ký
5
- Trung tr
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
5. Đóng góp của luận văn
- - Trun
- - -
an ninh -
- - T
-
6. Bố cục của luận văn
1:
.
6
2:
2013.
Trung.
7
CHƢƠNG 1
NHỮNG NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN QUAN HỆ NGA – TRUNG
NHỮNG NĂM CUỐI THẾ KỶ XX VÀ ĐẦU THẾ KỶ XXI
1.1. Những nhân tố bên trong
1.1.1. Tình hình nội bộ nước Nga
côLiên bang Nga (Nga).
1996 còn 5% [09,103]. T
Nga cần một
hệ thống kinh tế có khả năng cạnh tranh, có hiệu quả, công bằng về xã hội. Nền kinh
tế ổn định là sự đảm bảo chủ yếu cho xã hội dân chủ và là cơ sở của mọi nền tảng
cho nhà nước hưng thịnh và được kính trọng trên thế giới" [27,35].
-
8
-
Thứ
nhất
Thứ hai
"định hướng Đại Tây Dương"
"định hướng Đại Tây Dương" sang "Định hướng Âu - Á",
[26,14], nh
-
"vành đai láng giềng thân thiện
9
-
-
-
-
phát triển quan hệ hữu nghị, láng giềng giữa Nga và
Trung Quốc là phù hợp với lợi ích dân tộc lâu dài của nước Nga, có lợi cho an
ninh, ổn định ở châu Á - Thái Bình Dương và thế giới"[25,10].
-
NMD [25,13].
1.1.2. Tình hình nội bộ Trung Quốc
B
10
gấp 3 lần so với mức tăng
trưởng trung bình khoảng 3% của thế giới
độc lập hoà bình" sang chính
sách "ngoại giao nước lớn" [17,70].
nước lớn có trách nhiệm trong xã hội quốc tế", thì chính
[01,97]
"ngăn chặn mang tính phòng ngừa"
quan hệ đối tác xây dựng" và
quan hệ đối tác chiến lược",
11
1.2. Những nhân tố bên ngoài
1.2.1. Bối cảnh thế giới sau chiến tranh Lạnh và tác động của nó đến
quan hệ Nga – Trung
Về cục diện chính trị thế giới
-Trung.
12
Về cục diện kinh tế thế giới
mình [16,137].
nhân là do C
Về tương quan lực lượng trên thế giới sau Chiến tranh lạnh
- -
tâm này [16, 138].
13
ngày càng nâng
Sự thay đổi về tư duy quan hệ quốc tế của các nước
14
1.2.3. Tình hình khu vực Châu Á – Thái Bình Dương
Thái Bình
Thá
Á -
-
Thứ nhất,
-
châu Á-
Thứ hai
Thứ baÁ-
Thứ tư,
15
- Trung
Trung Á khác.
1.2.2. Tác động của nhân tố Mỹ trong quan hệ Nga – Trung
luô
* Đối với Nga
16
-
-
Nga
-
.
* Đối với Trung Quốc rõ nét
mối đe doạ từ Trung Quốc" và luôn tìm
17
g
-
-
- -
- Ô
hai nước cần hợp tác trong các vấn đề
từ thúc đẩy sự phát triển kinh tế của mỗi nước, khôi phục tăng trưởng kinh tế thế
giới, tới giải quyết các vấn đề nóng bỏng của khu vực và quốc tế, đối phó với
những thách thức toàn cầu
18
1.3. Những kết quả và tồn tại trong quan hệ Nga – Trung những năm
cuối thế kỷ XX
1.3.1. Những kết quả đạt được trong quan hệ hai nước
Về ngoại giao:
-
Quan hệ
đối tác chiến lược
quan hệ đối tác chiến lược
châu Á -
-
quan hệ đối tác chiến
lược
- Tr
19
quan hệ đối tác chiến lược
-
-
ga -
Hiệp ước về phòng thủ chống tên lửa
-
Về hợp tác quốc phòng:
-
20
háng
-27 [60,94].
-
- -300
-
Sự hợp tác kỹ thuật quân sự hai nước là việc đặt
lợi ích nhiều mặt lên trên lợi ích kinh tế trước mắt
-27 cho Trung Qu
-
- 27SK và Su-27BK - ga
21
-30MKK.
-
-30MKK (tháng
máy bay Su-30MKK và 28 chi -27UBK.
Về hợp tác năng lượng:
Kovytkinskoe, Irkutsk, và
-