Tải bản đầy đủ (.pdf) (96 trang)

Sự suy giảm sức mạnh của đồng Đôla Mĩ và tác động của nó đến các vấn đề kinh tế quốc tế (2000 – 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 96 trang )



ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN





NGUYỄN THU TRANG





SỰ SUY GIẢM SỨC MẠNH CỦA ĐỒNG ĐÔLA
MỸ VÀ TÁC ĐỘNG CỦA NÓ ĐẾN CÁC VẤN ĐỀ
KINH TẾ QUỐC TẾ (2000 – 2010)





LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: Quan hệ Quốc tế





HÀ NỘI, 2013




ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN



NGUYỄN THU TRANG




SỰ SUY GIẢM SỨC MẠNH CỦA ĐỒNG ĐÔLA MỸ
VÀ TÁC ĐỘNG CỦA NÓ ĐẾN CÁC VẤN ĐỀ
KINH TẾ QUỐC TẾ (2000 – 2010)




Luận văn Thạc sĩ chuyên ngành: Quan hệ Quốc tế
Mã số: 60310206



Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. Bùi Thành Nam



HÀ NỘI – 2013



LỜI CẢM ƠN
Trong sut khong thi gian t khi bu hc tp ti lp cao hc, khoa
Quc t hc ci hc Khoa hc Xã hi hc Quc gia
Hà Nn nc rt nhiu s  ca quý Thy
n bè.
Vi lòng bic nht, em xin kính gn quý Thy Cô  chuyên
ban Quan h Quc t, khoa Quc t hi hc Khoa hc Xã hi và
i tri thc và tâm huyt ca mình truyn dy kin thc cho
chúng em trong sut thi gian hc tp tng.
Và trên ht, em xin chân thành cng viên
khoa Quc t hi hc Khoa hc Xã h, n
ng dn cho em hoàn thành lu tài “Sự suy giảm sức
mạnh của đồng Đôla Mỹ và tác động của nó đến các vấn đề kinh tế quốc tế
(2000 – 2010)”. Nu không có nhng lng dn, ch bo tn tình ca thy thì
bài lu  a em khó có th hoàn thic. Mt ln na, em xin
chân thành cy.
Do kin thc và kinh nghim còn hn ch, bài lu  a em
không th tránh khi nhng thiu sót. Do vy, em rt mong nhc nhng ý
kia quý Thy Cô và các bn cùng l kin thc ca
c hoàn thi
Sau cùng, em xin kính chúc quý Thy Cô trong khoa Quc t hc tht di
dào sc khe, ni tip tc thc hin ti truyt kin
thc cho các lp sinh viên, hc viên khóa sau.
Mt ln na em xin chân thành c.
Hà Ni, ngày 
Tác gi

Nguyn Thu Trang



LỜI CAM ĐOAN
ng, lu tài “Sự suy giảm sức mạnh
của đồng Đôla Mỹ và tác động của nó đến các vấn đề kinh tế quốc tế (2000 –
2010)” là công trình nghiên cu ca tôi, có s h tr ca Ging dn
là Tii dung nghiên cu và kt qu  tài này
là trung thc ai công b trong bt c công trìn
Nhng s liu trong các bng biu phc v cho vic phân tích, nh
c chính tác gi thu thp t nhiu ngun khác nhau có ghi trong phn tài liu
tham kho. Ngoài ra, lu dng mt s nhn xét, s lia
chính tác gi  chc th hin trong mc tài liu
tham kho.
Nu phát hin có bt k s gian ln nào, tôi xin hoàn toàn chu trách
nhic Hng.


Hà N
Tác gi

Nguyn Thu Trang












DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT

STT
Chữ viết tắt
Tên tiếng Anh
Tên tiếng Việt
1
ADB
Asia Development Bank
Ngân hàng Phát trin châu Á
2
ASEAN
Association of Southeast
Asian Nations
Hip h
Á
3
AUD
Australia Dollar

4
BIS
Bank for International
Settlements
Ngân hàng Thanh toán Quc t
5
BRICS
Brazil, Russia, India,
China, South Africa

Các nn kinh t mi ni, gm
Brazil, Nga, , Trung
Quc, Nam Phi
6
BTA
Bilateral Trade Agreement
Hii song
t Nam  Hoa K
7
CAD
Canada Dollar

8
CHF
Confoederatio Helvetica
Fr
ng Franc Th
9
CPI
Consumer Price Index
Ch s giá tiêu dùng
10
ECU
European Currency Unit
 tin t 
11
ECB
European Central Bank

Âu

12
EMU
Economic and Monetary
Union
Liên minh kinh t và tin t
châu Âu
13
EU
European Union
Liên minh châu Âu
14
EUR
Euro
 tin t ca Liên mình
châu Âu
15
FED
Federal Reserve
Cc D tr Liên bang M

16
FDI
Foreign Direct Investment
c tic ngoài
17
FII
Foreign Institutional
Investor
Vc
ngoài

18
FOREX
Foreign Exchange
Th ng ngoi hi
19
FTA
Free Trade Agreement
Hii T do
20
G6
Group 6
Gc, ý,
M, Nht Bn, Pháp
21
GBP
Great Britain Pound
ng Bng Anh
22
GDP
Gross Domestic Product
Tng Sn phm Quc ni
23
GNP
Gross National Product
Tng Sn phm Quc gia
24
IMF
International Monatery
Fund
Qu Tin t Quc t

25
JPY
Japanese Yen
ng Yên Nht Bn
26
MERCOSUR
Mercado Común del Sur
Th ng chung châu M
27
NATO
North Atlantic Treaty
Orgianization
T chc Hic Bi Tây

28
NDT

Nhân dân t
29
NHTW


30
ODA
Official Development
Assistance
H tr phát trin chính thc
31
OPEC
Organization of Petroleum

Exporting Countries
T chc xut khu
du m
32
Oz
Ounce
 ng các kim loi
quý, bng 31,103g
33
PCE
Personal Consumption
Expenditures
Ch s tiêu dùng cá nhân
34
PIIGS
Portugal, Italia, Ireland,
Greece, Spain
c b lâm vào
khng hong n công châu Âu,

gm B 
Hy Lp, Tây Ban Nha
35
PS
Pesos
ng Peso (s nhiu) ca Tây
Ban Nha
36
QE
Quantitative Easing

Ni lng
37
SDR
Special Drawing Right
Quyn rút vc bit
38
USD
United States Dollar

39
USDX
United States Dollar Index
Ch s 
40
VND
Vietnam Dong
Ving
41
WB
World Bank
Ngân hàng Th gii

















MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU 1
1. Lý do ch tài 1
2. Lch s nghiên cu v 2
ng, phm vi nghiên cu, nhim v  tài 3
4. B cc lu 3
u 4
6. Ngun tài liu tham kho 4
PHẦN NỘI DUNG 5
CHƢƠNG 1: KHÁI QUÁT CHUNG VỀ ĐỒNG ĐÔLA MỸ 5
1.1. Lịch sử ra đời của đồng Đôla Mỹ 5
1.2. Quá trình phát triển của đồng Đôla Mỹ 6
1.3. Vị thế của đồng Đôla Mỹ giai đoạn 2000 – 2010 8
  th ca mng tin quc t 8
1.3.2. Vai trò c i vi nn kinh t th giithu
th k 21 9
CHƢƠNG 2: SỰ SUY GIẢM SỨC MẠNH CỦA ĐỒNG ĐÔLA MỸ
TRONG THẬP NIÊN ĐẦU THẾ KỶ 21 15
2.1. Những biểu hiện suy giảm sức mạnh của đồng Đôla Mỹ giai đoạn
2000 – 2010 15
2.1.1. Giao di bng  gic gim 16
2.1.2. S suy gim giá tr  18
2.1.3. S suy gim v th ng tin d tr quc t ca  23

2.2. Nguyên nhân dẫn đến sự suy giảm sức mạnh của đồng Đôla Mỹ 26
2.2.1. Nguyên nhân khách quan 26
2.2.2. Nguyên nhân ch quan 35
CHƢƠNG 3: TÁC ĐỘNG CỦA SỰ SUY GIẢM SỨC MẠNH ĐỒNG
ĐÔLA MỸ ĐẾN KINH TẾ MỸ VÀ CÁC VẤN ĐỀ KINH TẾ QUỐC TẾ 49
3.1. Tác động của sự suy giảm sức mạnh đồng Đôla Mỹ đến kinh tế Mỹ 49

ng tiêu cc 50
ng tích cc 57
3.2. Tác động của sự suy giảm sức mạnh đồng Đôla Mỹ lên các vấn đề
kinh tế quốc tế 62
ng GDP toàn cu 63
i quc t 65
3.2.3. Tài chính quc t 68
c t 70
3.2.5. D tr quc t 72
ng khác 73
3.3. Tác động của sự giảm giá đồng Đôla Mỹ đến Việt Nam 77
ng tích cn xut khu 77
u chnh t giá 78
PHẦN KẾT LUẬN 81
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 83

DANH MỤC BẢNG

 24
 2011 39
  72

DANH MỤC HÌNH


 12
- 2010 18
- 2010 20
 22
- 2009 23
Hình 2.6 25
Hình 2.8 2009) 41
Hình 2.9 2010 42
 2010 54
 2010) 65
Hình 3.3: c tip ti các nn kinh t mi n
tri 71

1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
n s tri dy mnh m ca nn kinh
t Trung Qu ng con Rng ng liên kt kinh t càng ngày
càng mnh m có mt trên toàn th gi
i mnh m ca th gii tài chính, s bing không ngng ca
tin t ng Bng Anh, Euro, Yên Nht, Nhân dân t 
a, xu th toàn cu hóa quc tc bit là xu th toàn cu hóa v
kinh t n ra ngày càng ln mnh c v chiu rng ln chiu
n h thng tài chính  tin t th gii, trong 
c M.
 tài này nghiên cu ch yu v s suy gim sc mnh c
M gói gn trong thu th k 21  mt th k c xem là có rt nhiu
bing c v chính tr ln kinh t ca th gii. M tài là nhm lý
gii s bing c, h qu ca vic b suy gim sc mnh ca

a chính ph M i vi giá tr cng tin
vn có sc mnh bí n hàng thp k qua, nhm phá v m v trí
s mt bn vng c  mt ln na khnh vi th gii v trí
ng ca M  nào.
C th gi ng bing c   
nhiu kch bn cho s bing cng tin này. Nh tài nghiên cu v
  iên,  Vit công trình
nghiên cu chuyên sâu v s suy gim sc mnh cc bit
trong thu th k 21 này. Nhn th tài mang tính thi s
 vc M, vi các nn kinh t, các t chc
tài chính trên toàn th gii c Vit Nam, tôi quynh chn
 tài “Sự suy giảm sức mạnh của đồng Đôla Mỹ và tác động của nó đến các vấn
đề kinh tế quốc tế (2000 – 2010)” i s ng dn nhit tình ca Ti
Thàn làm sáng t các v trên.

2
2. Lịch sử nghiên cứu vấn đề
Hing tin nào trên th gii mà lch s i và tn ti ca nó li
gn lin vi lch s i ca mt quc M. Chính
Tng thng th 16 ca M Abraham Lincoln (1809  ch




 r










 , nu không






















1
. Bi vcó không ít các công trình nghiên cu v
 ca các cá nhân, tp th tác gi trong gii s hc và kinh t  Vit

Nam và th gii nghiên cu  nh, khía cnh khác nhau.
 c nhn trong tác phm “The Secret Symbols of
the Dollar Bill” (Nhng bing bí m  ca tác gi David
Ovason, bàn v hàng lot nhng bing có trên t  vi nhiu mt mã
ca Hm.
Cun “Tiền và hoạt động ngân hàngt bn Giao thông Vn ti,
Hà Ni, 2011) ca Ti      Gi   i h i
i hc Quc gia TP. H Chí Minh bàn v vai trò và cha
tin t và hong ngân hàng nói chung vi ngun tài liu phong phú, th thp
thông tin qua V Thông tin  Nghiên cu và Phát trin ca Ngân hàng Trung

Cun “Currency Wars” (Chin tranh tin t) (Dch gi H Ngc Minh,
Nhà xut bn Tr -     i, 2008) ca tác gi i Trung
Qu cn s i và nhng chính sách v ng 
la M i tng thng M và nhng cuc chin xoay quay th lc mnh
m cng tin.
Trong cun “The Dollar Crisis: Causes, Consequences, Cures”(
tr (Dch gi Tuyt Minh, Nhà xut bng, Hà Ni, 2007)
ca tác gi Richard Duncan gii thích s mt giá c và nhng
kh  xy ra khi khng ho n.


1
c chia các ngân hàng th gii và tng thng Hoa Ka
tác phn tranh tin t Song Hongbin.

3
Và cun “Exorbitant Privilege: The Rise and Fall of the Dollar”(c
quyn thái quá: S  m c   ) (Oxford University Press,
USA, 2011) ca tác gi  và Khoa hc Chính

tr thui ha v m
 và Euro s là nhng tin thng tr toàn cu.
Các công trình nghiên cu và các tài li cp t
M ng tin nói chung  nhi khác nhau.  nhng
ngun tài liu quan trng giúp tôi tip tu và hoàn thành Lun
“Sự suy giảm sức mạnh của đồng Đôla Mỹ và tác động của nó đến các vấn
đề kinh tế quốc tế (2000 – 2010)”.
3. Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu, nhiệm vụ đề tài
a. Đối tƣợng nghiên cứu
ng nghiên cu c tài là: S suy gim sc mnh cla
M ng cn các v kinh t quc t trong thu th k 21.
b. Phạm vi nghiên cứu
- V không gian nghiên cu: Nghiên cu v s suy gim sc mng
  trên các phn biu hin, nguyên nhân     
sách ca chính quyn M i vi giá tr ca .
- V thi gian nghiên cu: Phn trình bày ca lu gói gn trong
thu th k 21, t  2010.
c. Nhiệm vụ của đề tài
- i, phát trin và vai trò c i
vi nn kinh t M nói riêng và kinh t th gii nói chung.
- Nêu rõ s suy gim sc mnh c thu th k 21.
- Nhng ng phó ca chính quyn M và các quc s suy
gim sc mnh c.
4. Bố cục luận văn
Bên cnh phn m u, phn kt lun và danh mc tài liu tham kho,
lu

4
- .
- .

-  
và 
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
   u kinh t và      n là
nhc s dng ch y tài ca lu cn s
suy gim sc mnh c trong mt thi gian nhnh.
 c vit d
pháp lch s,   u quc t,   
pháp tng hp và h thng hóa nhn cái nhìn chi tit và xác th
cho bài vit.
6. Nguồn tài liệu tham khảo
  tài này, nhng ngun tài liu ch yc s dng bao gm:
- Sách (ting Anh và ting Vit), lu
- Báo, tp chí nghiên cu, báo cáo
- Website (ting Anh và ting Vit).





5
PHẦN NỘI DUNG
CHƢƠNG 1
KHÁI QUÁT CHUNG VỀ ĐỒNG ĐÔLA MỸ

1.1. Lịch sử ra đời của đồng Đôla Mỹ
S hình thành c
2
c bu t kho
c M

3
i mà ch gm 13 vùng thui s cai tr ca
c Anh. Vu tiên s dng giy b
    a khác nhanh chóng bt
c. V sau, t rt nhiu lut v vic s dng tin t ca
thum hn th tia chun
b khai chin vi hi Châu lng tin chung ca châu lc.
ng tin này không tn t tim lc tài chính và d
b làm gic hc cách thành lp ngân hàng quu tiên 
Philadephia, Ngân hàng Bc M h tr tài chính cho chính ph
M c chn tr  tin t ca M o lun
ng nht vin vàng, bc và tic vn
hành.
y bc xanh (G c Tng thng Abraham
 thng tin t  h tr tài chính cho cuc ni chin Nam
 Bc. Vic in tic ci tin, bao gm con du ca b tài chính và ch
c khng ti phân bit vng tin gic
hi M thng nht h thc và cho phép B Tài chính M
giám sát vic phát hành giy bc c
cho các ngân hàng quc gia quyn phát hành tin và mua trái phiu chính ph d
   n b ki  o lut Cc D tr Liên bang (Federal


2
c gng M kim hay t bc xanh.
3
c gi là Hoa K.


6

, giúp cho vic
u hành hoc mng b, phù hp vi nhng
i ca h thng tài chính M  c D tr Liên bang 
FED
4
i mt loi tin t mi là tin giy d tr liên bang (Federal
Reserve notes).
Hin ti, vic in n tin ti M m nhn là FED và B Tài
m nhn vic phát hành tin gic in bi Cc Khc
và In (Bureau of Engraving and Printing); còn B Tài chính phát hành tin xu,
i S n Hoa K (United States Mint).
 bng tin giy có các mnh giá lt là 1USD,
2USD, 5USD, 10USD, 20USD, 50USD và 100USD. Các t tin mnh giá ln
       c phát hành t  ,
c dùng ph bin  M mà nm trong các b p tin
ca nhiu doanh nhân, t phú.
Ti   u loi khác nhau da trên giá tr   ng
penny có giá tr mt cent hay mt pha mng nickel bng 5
ng dime bng quarter bng nng 50
ng m
Hin nay, ngoài M ra còn có mt vài quc gia nh b 
 s d ng tin chính thc ca quc gia mình, bao
gm: Qu          o
Marshall, Liên bang Micronesia, Palau, Panama, Qu o Pitcairn, Quo
Turks & Caicos.
1.2. Quá trình phát triển của đồng Đôla Mỹ
t, các mi quan h kinh t quc t nói chung và các
quan h kinh t i ngoi ca các quc gia nói riêng bng cách này hay cách
c biu hin thông qua các quan h tin t. Nh 
nên h thng tin t quc t, chúng là nhng quy tc, th l và t chc nhm tác



4
Vit tt ca t Ting Anh Federal Reserve.

7
ng ti các quan h tài chính  tin t gia các quc gia trên th gii. Do mi h
thng tin t quc t i và vn hành có hiu qu trong nhu kin thích
hp nhnh v kinh t, chính tr và xã hi, nên khi nhu kin này thay
i s dn ti s s ca h thng tin t quc t.
 thng tin t quc t c s dng, bao gm:
Ch  bn v vàng; H thng Genoa; H thng Bretton  Woods; H thng
Jamaica và Ch  bn v SDR
5
.
Cùng v  gii tr
trm ca kinh t và chính tr. Và quá trình phát trin ca nó gn vi nhng mc
thi gian c th 
- Trước Chiến tranh Thế giới lần thứ nhất:
C th gii s dng ch  bn v vàng.  lúc này mi ch xut
hing tin ca mt quc gia.
- Sau Chiến tranh Thế giới lần thứ hai:
Sau Chin tranh Th gii ln th nht, ch  bn v vàng s . Khi
Chin tranh Th gii ln th hai kt thúc , cùng vi s phát trin
t bc ca nn kinh t M, hu h 
 tr ngoi tng thu chnh cân bi gic.
Thi k  m mng tin chung trong giao
di quc t và tr ng tin ch cht ca th gii.
- Giai đoạn 1973 – 1980:
Cú sc t ng hong d

- i quc t lâm vào tình trng trì tr.
Các giao dch quc t da trên ch  t giá th ni mng
 tr v vi vai trò là mng tin qun là mng tin
mnh.
- Giai đoạn 1980 – 1985:


5
Là tên vit tt ca t Ting Anh Special Drawing Right là Quyn rút vc bit, vi t giá 1SDR
= 1USD.


8
nh cao ca . Trong
su       ng 40% so vng tin ca
nhng bi chính ca M. Vic khôi phc ca M t cuc suy
thoái kinh t toàn c 1982 và nhng thâm ht ngân sách liên bang
khng l ca Mi hp to ra mng c v v
c Mi dn ty t l lãi sut lên cao và làm
 
- Giai đoạn sau cuộc khủng bố 11/9/2001 và cuộc khủng hoảng tài chính
toàn cầu 2007 – 2009:
 n th  u th k       tri qua
nhim nht trong lch s hình thành và phát trin g a
ng M  mt giá liên tc sau chng ca cuc khng b
nhm vào M ngày 11/9/2001, cng thêm cuc suy thoái kinh t ti M trong 3
 n 2003 và cuc suy thoái kinh t toàn c 2009.
1.3. Vị thế của đồng Đôla Mỹ giai đoạn 2000 – 2010
1.3.1. Các tiêu chí để đánh giá vị thế của một đồng tiền quốc tế
Có 4 yu t   giá vai trò và v th ca m ng tin nói

chung trong nn kinh t gii:
– Dự trữ ngoại hối của quốc gia
Mng tin có v th quc t ln s có t trng cao trong qu d tr
ngoi hi ca các quc gia. T  








ngu







 a nhiu nn kinh t trên th gii. Riêng ti
 chim gn 70% trong r d tr cc này. Trung Quc
n d tr ngoi hi rt ln bng M kim.
– Tỉ trọng trong thanh toán và tín dụng quốc tế
Khi mng tin xut hin trong các giao dch quc t ca nhiu quc
gia vi tn sut và s ng giao dch lng ti
vai trò và v th quan tru thp k
 M g thành tp quán trong giao di v

9

thanh toán quc t. Hu h gii gi phn ln
ng d tr ngoi t bng . Bên c, phn ln các hàng hóa, dch
v giao dch trên toàn cu lnh giá bng M kim.
– Yếu tố lòng tin của người dân vào giá trị đồng tiền đó
Lòng tin ci dân vào giá tr ca mng tic th hin  ch
ng ti c nhiu i chp nhn và s dng nhiu trong giao dch quc
t.  n     thành bi ng giàu có trong cách nói ca
i dân. ng  c xem là tài sng tích tr
vi quan ni n ti
– Chỉ số USDX
Tháng 3/1973, các quc gia ln nht th gii ngi li vi nhau ti th 
Washington (M) ng tin ca h  do qua li
ln nhau. Mt ch s m   là ch s USDX
6
.
Ch s  so vi 6 loi tin t ln khác
trên th gii, g    ng Yên Nh  ng Bng Anh
ng Sek Thn
(SEK).
Nu ch s công nghip Dow Jones cho bit thông tin tng th v giá tr ca
th ng chng khoán M thì ch s USDX cho bit din bin v i giá tr
c i vi các loi tin t c
c mnh toàn cu c trên th ng ngoi hi th gii.
1.3.2. Vai trò của đồng Đôla Mỹ đối với nền kinh tế thế giớithập niên
đầu thế kỷ 21
1.3.2.1. Bối cảnh nƣớc Mỹ giai đoạn 2000 – 2010
Thu th k 21 có th  b ng
mnh m nht bi 2 s ki riêng M mà còn c th
gi  , s kin M b khng b tn công ngày 11/9/2001 và cuc khng
hong kinh t toàn cu 2007  p k u th k 21 này,



6
Tên ting Anh là U.S. Dollar Index, vit tt là USDX.


10
 bing không ngng khin th ng tài chính  tin t th
gii nhi
S kiu tiên phi k n là v khng b không tc nhc M
ca t chc Hi giáo c Qaeda, khic M b o mnh
ng có k t thi Chin tranh L an ninh ca mt siêu
ng b a, là nhng tn tht và gánh nng kinh t nng n, là s uy tín trên
ng quc t b gim sút. Ngay sau s kim máu này, chính quyn Tng
thng cuc chin chng khng b trên quy mô
toàn cu mà khu cho chin dch chng k thù vô hình này là cuc chin vô
c vt thp k  
tiêu t  cho cuc chin chng khng b vi kt qu quân
i M tiêu dit thành công Osama Bin Laden trong v bit kích ngày 2/5/2011 
Pakistan.
N  c M ithicacutng thng BillClinton (19922000)
c coi là thi k hoàng kim ca M,vi tin b công ngh và hiu qu kinh t
cao, thng  ngân sách,và t l n c ngoài thp, thì thik cacutng thng
George WalkerBush(2001 2008) là tình trng mtcânivmôngàycàng trm
trnn chi tiêu mnh tay vào hai cuc chin  
thâm h    i và các khon n c ngoài khng l mà chính
quy li cho v tng thng k nhim.  tng thng da màu
u tiên cc M Barack Obama va nhm chc li phi tip tu
vi cuc khng hong tài chính  kinh t toàn cu bt ngun t M vào cu
2007.  hc M i nhn gii Nobel Kinh t 

nh trên t New York Times rng “Thập kỷ đầu thế kỷ 21 có thể
gọi là “con số 0 tròn trĩnh” đối với nước Mỹ”
7

t, vào cui thp k u th k 21, th ging kin s 
ng vi t chóng mt ca Trung Qu n s tri dy v


7
Ngun: />lam-thay-doi-the-gioi-trong-thap-ky-dau.aspx


11
kinh t  ca Brazil, Nga và 
Qut qua Nht B tr thành nn kinh t ln th hai trên th gii, sau
M     i vic M và các quc gia khác phi b u dè
chng mi th m trong 
mt trong nhi mà M phu vi mt quc gia rng
ln  châu Á. Còn  châu Âu, M p vào mt tr ngi na khi mt lot
c trong Liên minh châu Âu  EU
8
bu s dng Euro ngày 1/1/2002.
 u s chính thi ca
mt loi tin t mi mà còn m ng cho s gn ka châu Âu. Sau khi
m rc Lisbon trong tin trình
nht th hóa và tr thành mng mnh.
Tt c nhng s ki n nhng thm ha t 
thn, dch bnh cùng các v cht nhân, s tri dy cc M
Latinh va Mng không ít ng
M và các quc gia khác trên th gii trong nhng v v i ni,

i ngoi ca mình. Vic kinh t M gng vi nhng s
kin chính tr, quân s r,
ng tic xem là có sc mnh huyn bí, chi phi nn kinh t th gii sut
g sau Chin tranh Th gii ln th nh
bing không ngng, gây nên nhi vi kinh t M nói
riêng và kinh t th gii nói chung.
1.3.2.2. Vị thế của đồng Đô la Mỹ giai đoạn 2000 – 2010
Mc dù gp phi nhiu kin chính tr, kinh t ri ren,
 vng tin khin nhiu quc gia khó có th i. Bi
du sao nn kinh t M vn là nn kinh t ng M kim vc s
dng ch yu trong thanh toán giao dng tic s dng
trong d tr ngoi t ca các quc gia. Và nn kinh t M v  
khng l ng hàng hóa ca các quc gia khác trên th gii.


8
T vit tt Ting Anh Europe Union.

12
 Đôla Mỹ đóng vai trò là phương tiện trao đổi quốc tế
Trong hong tài chính quc t, th hin rõ nht là hong giao dch
trên th ng ngoi h ng tic s dng nhiu nht,
trung bình chim 40% giá tr giao dch trên th ng. Ngay c trong thi kì
khng hong th gii t cui giá tr ng M kim bing bt
    vn gi c v  c tôn trên th ng ngoi hi
FOREX
9
.
Hình 1.1: 10 đồng tiền đƣợc sử dụng nhiều nhất trên FOREX 2010
10



Theo Hình 1.1, các giao dch chim t trng ln trên th ng luôn có
s tham gia cng giao dch chim t trng ln nht là
USD/EUR, USD/GBP, USD/JPY và USD/CHF.
Bt chp s ni lên ca Eu i th cnh tranh tim tàng khác,
nhiu quc gia tip ti ngola M.
a Ngân hàng Thanh toán quc t (BIS),  vn
c s di ngoi hi trên toàn cu, so vi ch 38% bng
Euro; và có khong 65% tin m  c M. Riêng vi


9
Vit tt ca t ting Anh Foreign Exchange  Th ng ngoi hi.
10
Ngun: Wikipedia.org.

13
khu vc châu Á, 75% tng kim ngch xut khu và 65% nhp khc chi tr
b
v thay th ng M kim. n cung 45% trái
phiu quc t là b, trong khi ch 32% bng Euro.
 Đôla Mỹ đóng vai trò là thước đo giá trị quốc tế
Ch quc t c hic
th hin  ving ting tinh giá tr ca nhng
hong kinh t quc ti, tín dng, vin tr
Trong ho   i quc t, vi  nh giá tr h ng
ng tin cc xut khu vi nhc phát
tring tin ca mc ln vi nhn. Bi M va
có phi rng ln va là nn kinh t u th ging

 vì th  toàn cc bit, t 
FED quynh h lãi su   xung còn 0.25% làm gim giá tr ng
y xut khu ca M ng thi giúp  th là
ng tinh giá quc t.
  tiêu chun trong các th ng
quc t cho các m vàng, các nguyên lic bit du ha.
Trong hong tín dng quc t và vin tr quc t, giá tr các khon tín
di và tín dc biu hin b
c ca th gi 
phn ánh giá tr nhiu ch s 
tr ngoi hi
 Đôla Mỹ đóng vai trò là phương tiện tích lũy quốc tế
Mc dù hu ht các qung Euro vào kho d tr ca mình k
t ng ti d tr bng
ôla M vn nhiu gp 2,5 ln và v   c t, t l
ng ôla M hin ti trong d tr tin t toàn cu thc t n
u nh  ng ôla M chi ng d tr thì

14
m 65%. Còn thi k nh cao cng  
ng E dng, là 71,5%. c dù M 
a cuc khng hong 6000 t  nm 
d tr ngoi hi cc, và chính ph nhic vn  tin vào mua trái
phiu ca Chính ph M.
Tuy nhiên, trong bi cnh hin nay, nn kinh t toàn cu v tác
ng bi cuc khng hong th ng tài chính và s suy gim kinh t ca M,
li tip tc c mi nguy him vng  git khi
tm kii lo s t ngt tung
ngun d tr  khng l ca h  n d tr khác
thay th;  t b ch  t giá gn kt vi 

M. V th ng tin quc t ca    lung lay  a bi
nhiu yu t ch quan và khách quan.

















15
CHƢƠNG 2
SỰ SUY GIẢM SỨC MẠNH CỦA ĐỒNG ĐÔLA MỸ
TRONG THẬP NIÊN ĐẦU THẾ KỶ 21

ng  luôn gi ng tin s 1. Quan chc các chính ph
c khe nn kinh t bng  d tr trong két ca ngân
 trên th ng quc t ca mi loi hàng hóa t du la,
ti hc tính bng ng tin
i toàn cu do tính thanh khon cao, m sn có ln và vi
m bo bi nn kinh t ln nht th gii. Khó mà có th 

mi toàn cng . Tuy nhiên, t

Trong khi nn kinh t M n kinh t th gii
sut t sau Chin tranh Th gii th n nhhì thp k
va ng kin s ni lên ca mt s nn kinh t l, Trung
Quc, Liên bang Nga, Brazil. Nhn dòng vn
quc t và t giá hc hình thành s u chnh quc t. Thêm vào
 kin 11/9/2001 và cuc chin chng khng b ng xn cán cân
thanh toán ca M  v tín dng ti M và dn khng hong
tài chính  tin t toàn c7  2009, khin M lâm vào thi k suy thoái
ti t nht t sau nhi nay.
V v kinh t ln chính tr 
M, không ít qung kêu gi thay th 
Mu này khin cho sc mnh c suy gim không nhng trong th
ng tài chính  tin t th gii mà còn gim trong mt ca nh
toàn cu.
2.1. Những biểu hiện suy giảm sức mạnh của đồng Đôla Mỹ giai đoạn
2000 – 2010
m ca các nhà kinh t hc hii, tin t có ba ch
tiêu biu là: Chức năng phương tiện trao đổi (chng nht), chức

×