ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
NGUYỄN THU TRANG
SỰ SUY GIẢM SỨC MẠNH CỦA ĐỒNG ĐÔLA
MỸ VÀ TÁC ĐỘNG CỦA NÓ ĐẾN CÁC VẤN ĐỀ
KINH TẾ QUỐC TẾ (2000 – 2010)
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: Quan hệ Quốc tế
HÀ NỘI, 2013
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
NGUYỄN THU TRANG
SỰ SUY GIẢM SỨC MẠNH CỦA ĐỒNG ĐÔLA MỸ
VÀ TÁC ĐỘNG CỦA NÓ ĐẾN CÁC VẤN ĐỀ
KINH TẾ QUỐC TẾ (2000 – 2010)
Luận văn Thạc sĩ chuyên ngành: Quan hệ Quốc tế
Mã số: 60310206
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. Bùi Thành Nam
HÀ NỘI – 2013
LỜI CẢM ƠN
Trong sut khong thi gian t khi bu hc tp ti lp cao hc, khoa
Quc t hc ci hc Khoa hc Xã hi hc Quc gia
Hà Nn nc rt nhiu s ca quý Thy
n bè.
Vi lòng bic nht, em xin kính gn quý Thy Cô chuyên
ban Quan h Quc t, khoa Quc t hi hc Khoa hc Xã hi và
i tri thc và tâm huyt ca mình truyn dy kin thc cho
chúng em trong sut thi gian hc tp tng.
Và trên ht, em xin chân thành cng viên
khoa Quc t hi hc Khoa hc Xã h, n
ng dn cho em hoàn thành lu tài “Sự suy giảm sức
mạnh của đồng Đôla Mỹ và tác động của nó đến các vấn đề kinh tế quốc tế
(2000 – 2010)”. Nu không có nhng lng dn, ch bo tn tình ca thy thì
bài lu a em khó có th hoàn thic. Mt ln na, em xin
chân thành cy.
Do kin thc và kinh nghim còn hn ch, bài lu a em
không th tránh khi nhng thiu sót. Do vy, em rt mong nhc nhng ý
kia quý Thy Cô và các bn cùng l kin thc ca
c hoàn thi
Sau cùng, em xin kính chúc quý Thy Cô trong khoa Quc t hc tht di
dào sc khe, ni tip tc thc hin ti truyt kin
thc cho các lp sinh viên, hc viên khóa sau.
Mt ln na em xin chân thành c.
Hà Ni, ngày
Tác gi
Nguyn Thu Trang
LỜI CAM ĐOAN
ng, lu tài “Sự suy giảm sức mạnh
của đồng Đôla Mỹ và tác động của nó đến các vấn đề kinh tế quốc tế (2000 –
2010)” là công trình nghiên cu ca tôi, có s h tr ca Ging dn
là Tii dung nghiên cu và kt qu tài này
là trung thc ai công b trong bt c công trìn
Nhng s liu trong các bng biu phc v cho vic phân tích, nh
c chính tác gi thu thp t nhiu ngun khác nhau có ghi trong phn tài liu
tham kho. Ngoài ra, lu dng mt s nhn xét, s lia
chính tác gi chc th hin trong mc tài liu
tham kho.
Nu phát hin có bt k s gian ln nào, tôi xin hoàn toàn chu trách
nhic Hng.
Hà N
Tác gi
Nguyn Thu Trang
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
STT
Chữ viết tắt
Tên tiếng Anh
Tên tiếng Việt
1
ADB
Asia Development Bank
Ngân hàng Phát trin châu Á
2
ASEAN
Association of Southeast
Asian Nations
Hip h
Á
3
AUD
Australia Dollar
4
BIS
Bank for International
Settlements
Ngân hàng Thanh toán Quc t
5
BRICS
Brazil, Russia, India,
China, South Africa
Các nn kinh t mi ni, gm
Brazil, Nga, , Trung
Quc, Nam Phi
6
BTA
Bilateral Trade Agreement
Hii song
t Nam Hoa K
7
CAD
Canada Dollar
8
CHF
Confoederatio Helvetica
Fr
ng Franc Th
9
CPI
Consumer Price Index
Ch s giá tiêu dùng
10
ECU
European Currency Unit
tin t
11
ECB
European Central Bank
Âu
12
EMU
Economic and Monetary
Union
Liên minh kinh t và tin t
châu Âu
13
EU
European Union
Liên minh châu Âu
14
EUR
Euro
tin t ca Liên mình
châu Âu
15
FED
Federal Reserve
Cc D tr Liên bang M
16
FDI
Foreign Direct Investment
c tic ngoài
17
FII
Foreign Institutional
Investor
Vc
ngoài
18
FOREX
Foreign Exchange
Th ng ngoi hi
19
FTA
Free Trade Agreement
Hii T do
20
G6
Group 6
Gc, ý,
M, Nht Bn, Pháp
21
GBP
Great Britain Pound
ng Bng Anh
22
GDP
Gross Domestic Product
Tng Sn phm Quc ni
23
GNP
Gross National Product
Tng Sn phm Quc gia
24
IMF
International Monatery
Fund
Qu Tin t Quc t
25
JPY
Japanese Yen
ng Yên Nht Bn
26
MERCOSUR
Mercado Común del Sur
Th ng chung châu M
27
NATO
North Atlantic Treaty
Orgianization
T chc Hic Bi Tây
28
NDT
Nhân dân t
29
NHTW
30
ODA
Official Development
Assistance
H tr phát trin chính thc
31
OPEC
Organization of Petroleum
Exporting Countries
T chc xut khu
du m
32
Oz
Ounce
ng các kim loi
quý, bng 31,103g
33
PCE
Personal Consumption
Expenditures
Ch s tiêu dùng cá nhân
34
PIIGS
Portugal, Italia, Ireland,
Greece, Spain
c b lâm vào
khng hong n công châu Âu,
gm B
Hy Lp, Tây Ban Nha
35
PS
Pesos
ng Peso (s nhiu) ca Tây
Ban Nha
36
QE
Quantitative Easing
Ni lng
37
SDR
Special Drawing Right
Quyn rút vc bit
38
USD
United States Dollar
39
USDX
United States Dollar Index
Ch s
40
VND
Vietnam Dong
Ving
41
WB
World Bank
Ngân hàng Th gii
MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU 1
1. Lý do ch tài 1
2. Lch s nghiên cu v 2
ng, phm vi nghiên cu, nhim v tài 3
4. B cc lu 3
u 4
6. Ngun tài liu tham kho 4
PHẦN NỘI DUNG 5
CHƢƠNG 1: KHÁI QUÁT CHUNG VỀ ĐỒNG ĐÔLA MỸ 5
1.1. Lịch sử ra đời của đồng Đôla Mỹ 5
1.2. Quá trình phát triển của đồng Đôla Mỹ 6
1.3. Vị thế của đồng Đôla Mỹ giai đoạn 2000 – 2010 8
th ca mng tin quc t 8
1.3.2. Vai trò c i vi nn kinh t th giithu
th k 21 9
CHƢƠNG 2: SỰ SUY GIẢM SỨC MẠNH CỦA ĐỒNG ĐÔLA MỸ
TRONG THẬP NIÊN ĐẦU THẾ KỶ 21 15
2.1. Những biểu hiện suy giảm sức mạnh của đồng Đôla Mỹ giai đoạn
2000 – 2010 15
2.1.1. Giao di bng gic gim 16
2.1.2. S suy gim giá tr 18
2.1.3. S suy gim v th ng tin d tr quc t ca 23
2.2. Nguyên nhân dẫn đến sự suy giảm sức mạnh của đồng Đôla Mỹ 26
2.2.1. Nguyên nhân khách quan 26
2.2.2. Nguyên nhân ch quan 35
CHƢƠNG 3: TÁC ĐỘNG CỦA SỰ SUY GIẢM SỨC MẠNH ĐỒNG
ĐÔLA MỸ ĐẾN KINH TẾ MỸ VÀ CÁC VẤN ĐỀ KINH TẾ QUỐC TẾ 49
3.1. Tác động của sự suy giảm sức mạnh đồng Đôla Mỹ đến kinh tế Mỹ 49
ng tiêu cc 50
ng tích cc 57
3.2. Tác động của sự suy giảm sức mạnh đồng Đôla Mỹ lên các vấn đề
kinh tế quốc tế 62
ng GDP toàn cu 63
i quc t 65
3.2.3. Tài chính quc t 68
c t 70
3.2.5. D tr quc t 72
ng khác 73
3.3. Tác động của sự giảm giá đồng Đôla Mỹ đến Việt Nam 77
ng tích cn xut khu 77
u chnh t giá 78
PHẦN KẾT LUẬN 81
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 83
DANH MỤC BẢNG
24
2011 39
72
DANH MỤC HÌNH
12
- 2010 18
- 2010 20
22
- 2009 23
Hình 2.6 25
Hình 2.8 2009) 41
Hình 2.9 2010 42
2010 54
2010) 65
Hình 3.3: c tip ti các nn kinh t mi n
tri 71
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
n s tri dy mnh m ca nn kinh
t Trung Qu ng con Rng ng liên kt kinh t càng ngày
càng mnh m có mt trên toàn th gi
i mnh m ca th gii tài chính, s bing không ngng ca
tin t ng Bng Anh, Euro, Yên Nht, Nhân dân t
a, xu th toàn cu hóa quc tc bit là xu th toàn cu hóa v
kinh t n ra ngày càng ln mnh c v chiu rng ln chiu
n h thng tài chính tin t th gii, trong
c M.
tài này nghiên cu ch yu v s suy gim sc mnh c
M gói gn trong thu th k 21 mt th k c xem là có rt nhiu
bing c v chính tr ln kinh t ca th gii. M tài là nhm lý
gii s bing c, h qu ca vic b suy gim sc mnh ca
a chính ph M i vi giá tr cng tin
vn có sc mnh bí n hàng thp k qua, nhm phá v m v trí
s mt bn vng c mt ln na khnh vi th gii v trí
ng ca M nào.
C th gi ng bing c
nhiu kch bn cho s bing cng tin này. Nh tài nghiên cu v
iên, Vit công trình
nghiên cu chuyên sâu v s suy gim sc mnh cc bit
trong thu th k 21 này. Nhn th tài mang tính thi s
vc M, vi các nn kinh t, các t chc
tài chính trên toàn th gii c Vit Nam, tôi quynh chn
tài “Sự suy giảm sức mạnh của đồng Đôla Mỹ và tác động của nó đến các vấn
đề kinh tế quốc tế (2000 – 2010)” i s ng dn nhit tình ca Ti
Thàn làm sáng t các v trên.
2
2. Lịch sử nghiên cứu vấn đề
Hing tin nào trên th gii mà lch s i và tn ti ca nó li
gn lin vi lch s i ca mt quc M. Chính
Tng thng th 16 ca M Abraham Lincoln (1809 ch
r
, nu không
1
. Bi vcó không ít các công trình nghiên cu v
ca các cá nhân, tp th tác gi trong gii s hc và kinh t Vit
Nam và th gii nghiên cu nh, khía cnh khác nhau.
c nhn trong tác phm “The Secret Symbols of
the Dollar Bill” (Nhng bing bí m ca tác gi David
Ovason, bàn v hàng lot nhng bing có trên t vi nhiu mt mã
ca Hm.
Cun “Tiền và hoạt động ngân hàngt bn Giao thông Vn ti,
Hà Ni, 2011) ca Ti Gi i h i
i hc Quc gia TP. H Chí Minh bàn v vai trò và cha
tin t và hong ngân hàng nói chung vi ngun tài liu phong phú, th thp
thông tin qua V Thông tin Nghiên cu và Phát trin ca Ngân hàng Trung
Cun “Currency Wars” (Chin tranh tin t) (Dch gi H Ngc Minh,
Nhà xut bn Tr - i, 2008) ca tác gi i Trung
Qu cn s i và nhng chính sách v ng
la M i tng thng M và nhng cuc chin xoay quay th lc mnh
m cng tin.
Trong cun “The Dollar Crisis: Causes, Consequences, Cures”(
tr (Dch gi Tuyt Minh, Nhà xut bng, Hà Ni, 2007)
ca tác gi Richard Duncan gii thích s mt giá c và nhng
kh xy ra khi khng ho n.
1
c chia các ngân hàng th gii và tng thng Hoa Ka
tác phn tranh tin t Song Hongbin.
3
Và cun “Exorbitant Privilege: The Rise and Fall of the Dollar”(c
quyn thái quá: S m c ) (Oxford University Press,
USA, 2011) ca tác gi và Khoa hc Chính
tr thui ha v m
và Euro s là nhng tin thng tr toàn cu.
Các công trình nghiên cu và các tài li cp t
M ng tin nói chung nhi khác nhau. nhng
ngun tài liu quan trng giúp tôi tip tu và hoàn thành Lun
“Sự suy giảm sức mạnh của đồng Đôla Mỹ và tác động của nó đến các vấn
đề kinh tế quốc tế (2000 – 2010)”.
3. Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu, nhiệm vụ đề tài
a. Đối tƣợng nghiên cứu
ng nghiên cu c tài là: S suy gim sc mnh cla
M ng cn các v kinh t quc t trong thu th k 21.
b. Phạm vi nghiên cứu
- V không gian nghiên cu: Nghiên cu v s suy gim sc mng
trên các phn biu hin, nguyên nhân
sách ca chính quyn M i vi giá tr ca .
- V thi gian nghiên cu: Phn trình bày ca lu gói gn trong
thu th k 21, t 2010.
c. Nhiệm vụ của đề tài
- i, phát trin và vai trò c i
vi nn kinh t M nói riêng và kinh t th gii nói chung.
- Nêu rõ s suy gim sc mnh c thu th k 21.
- Nhng ng phó ca chính quyn M và các quc s suy
gim sc mnh c.
4. Bố cục luận văn
Bên cnh phn m u, phn kt lun và danh mc tài liu tham kho,
lu
4
- .
- .
-
và
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
u kinh t và n là
nhc s dng ch y tài ca lu cn s
suy gim sc mnh c trong mt thi gian nhnh.
c vit d
pháp lch s, u quc t,
pháp tng hp và h thng hóa nhn cái nhìn chi tit và xác th
cho bài vit.
6. Nguồn tài liệu tham khảo
tài này, nhng ngun tài liu ch yc s dng bao gm:
- Sách (ting Anh và ting Vit), lu
- Báo, tp chí nghiên cu, báo cáo
- Website (ting Anh và ting Vit).
5
PHẦN NỘI DUNG
CHƢƠNG 1
KHÁI QUÁT CHUNG VỀ ĐỒNG ĐÔLA MỸ
1.1. Lịch sử ra đời của đồng Đôla Mỹ
S hình thành c
2
c bu t kho
c M
3
i mà ch gm 13 vùng thui s cai tr ca
c Anh. Vu tiên s dng giy b
a khác nhanh chóng bt
c. V sau, t rt nhiu lut v vic s dng tin t ca
thum hn th tia chun
b khai chin vi hi Châu lng tin chung ca châu lc.
ng tin này không tn t tim lc tài chính và d
b làm gic hc cách thành lp ngân hàng quu tiên
Philadephia, Ngân hàng Bc M h tr tài chính cho chính ph
M c chn tr tin t ca M o lun
ng nht vin vàng, bc và tic vn
hành.
y bc xanh (G c Tng thng Abraham
thng tin t h tr tài chính cho cuc ni chin Nam
Bc. Vic in tic ci tin, bao gm con du ca b tài chính và ch
c khng ti phân bit vng tin gic
hi M thng nht h thc và cho phép B Tài chính M
giám sát vic phát hành giy bc c
cho các ngân hàng quc gia quyn phát hành tin và mua trái phiu chính ph d
n b ki o lut Cc D tr Liên bang (Federal
2
c gng M kim hay t bc xanh.
3
c gi là Hoa K.
6
, giúp cho vic
u hành hoc mng b, phù hp vi nhng
i ca h thng tài chính M c D tr Liên bang
FED
4
i mt loi tin t mi là tin giy d tr liên bang (Federal
Reserve notes).
Hin ti, vic in n tin ti M m nhn là FED và B Tài
m nhn vic phát hành tin gic in bi Cc Khc
và In (Bureau of Engraving and Printing); còn B Tài chính phát hành tin xu,
i S n Hoa K (United States Mint).
bng tin giy có các mnh giá lt là 1USD,
2USD, 5USD, 10USD, 20USD, 50USD và 100USD. Các t tin mnh giá ln
c phát hành t ,
c dùng ph bin M mà nm trong các b p tin
ca nhiu doanh nhân, t phú.
Ti u loi khác nhau da trên giá tr ng
penny có giá tr mt cent hay mt pha mng nickel bng 5
ng dime bng quarter bng nng 50
ng m
Hin nay, ngoài M ra còn có mt vài quc gia nh b
s d ng tin chính thc ca quc gia mình, bao
gm: Qu o
Marshall, Liên bang Micronesia, Palau, Panama, Qu o Pitcairn, Quo
Turks & Caicos.
1.2. Quá trình phát triển của đồng Đôla Mỹ
t, các mi quan h kinh t quc t nói chung và các
quan h kinh t i ngoi ca các quc gia nói riêng bng cách này hay cách
c biu hin thông qua các quan h tin t. Nh
nên h thng tin t quc t, chúng là nhng quy tc, th l và t chc nhm tác
4
Vit tt ca t Ting Anh Federal Reserve.
7
ng ti các quan h tài chính tin t gia các quc gia trên th gii. Do mi h
thng tin t quc t i và vn hành có hiu qu trong nhu kin thích
hp nhnh v kinh t, chính tr và xã hi, nên khi nhu kin này thay
i s dn ti s s ca h thng tin t quc t.
thng tin t quc t c s dng, bao gm:
Ch bn v vàng; H thng Genoa; H thng Bretton Woods; H thng
Jamaica và Ch bn v SDR
5
.
Cùng v gii tr
trm ca kinh t và chính tr. Và quá trình phát trin ca nó gn vi nhng mc
thi gian c th
- Trước Chiến tranh Thế giới lần thứ nhất:
C th gii s dng ch bn v vàng. lúc này mi ch xut
hing tin ca mt quc gia.
- Sau Chiến tranh Thế giới lần thứ hai:
Sau Chin tranh Th gii ln th nht, ch bn v vàng s . Khi
Chin tranh Th gii ln th hai kt thúc , cùng vi s phát trin
t bc ca nn kinh t M, hu h
tr ngoi tng thu chnh cân bi gic.
Thi k m mng tin chung trong giao
di quc t và tr ng tin ch cht ca th gii.
- Giai đoạn 1973 – 1980:
Cú sc t ng hong d
- i quc t lâm vào tình trng trì tr.
Các giao dch quc t da trên ch t giá th ni mng
tr v vi vai trò là mng tin qun là mng tin
mnh.
- Giai đoạn 1980 – 1985:
5
Là tên vit tt ca t Ting Anh Special Drawing Right là Quyn rút vc bit, vi t giá 1SDR
= 1USD.
8
nh cao ca . Trong
su ng 40% so vng tin ca
nhng bi chính ca M. Vic khôi phc ca M t cuc suy
thoái kinh t toàn c 1982 và nhng thâm ht ngân sách liên bang
khng l ca Mi hp to ra mng c v v
c Mi dn ty t l lãi sut lên cao và làm
- Giai đoạn sau cuộc khủng bố 11/9/2001 và cuộc khủng hoảng tài chính
toàn cầu 2007 – 2009:
n th u th k tri qua
nhim nht trong lch s hình thành và phát trin g a
ng M mt giá liên tc sau chng ca cuc khng b
nhm vào M ngày 11/9/2001, cng thêm cuc suy thoái kinh t ti M trong 3
n 2003 và cuc suy thoái kinh t toàn c 2009.
1.3. Vị thế của đồng Đôla Mỹ giai đoạn 2000 – 2010
1.3.1. Các tiêu chí để đánh giá vị thế của một đồng tiền quốc tế
Có 4 yu t giá vai trò và v th ca m ng tin nói
chung trong nn kinh t gii:
– Dự trữ ngoại hối của quốc gia
Mng tin có v th quc t ln s có t trng cao trong qu d tr
ngoi hi ca các quc gia. T
ngu
a nhiu nn kinh t trên th gii. Riêng ti
chim gn 70% trong r d tr cc này. Trung Quc
n d tr ngoi hi rt ln bng M kim.
– Tỉ trọng trong thanh toán và tín dụng quốc tế
Khi mng tin xut hin trong các giao dch quc t ca nhiu quc
gia vi tn sut và s ng giao dch lng ti
vai trò và v th quan tru thp k
M g thành tp quán trong giao di v
9
thanh toán quc t. Hu h gii gi phn ln
ng d tr ngoi t bng . Bên c, phn ln các hàng hóa, dch
v giao dch trên toàn cu lnh giá bng M kim.
– Yếu tố lòng tin của người dân vào giá trị đồng tiền đó
Lòng tin ci dân vào giá tr ca mng tic th hin ch
ng ti c nhiu i chp nhn và s dng nhiu trong giao dch quc
t. n thành bi ng giàu có trong cách nói ca
i dân. ng c xem là tài sng tích tr
vi quan ni n ti
– Chỉ số USDX
Tháng 3/1973, các quc gia ln nht th gii ngi li vi nhau ti th
Washington (M) ng tin ca h do qua li
ln nhau. Mt ch s m là ch s USDX
6
.
Ch s so vi 6 loi tin t ln khác
trên th gii, g ng Yên Nh ng Bng Anh
ng Sek Thn
(SEK).
Nu ch s công nghip Dow Jones cho bit thông tin tng th v giá tr ca
th ng chng khoán M thì ch s USDX cho bit din bin v i giá tr
c i vi các loi tin t c
c mnh toàn cu c trên th ng ngoi hi th gii.
1.3.2. Vai trò của đồng Đôla Mỹ đối với nền kinh tế thế giớithập niên
đầu thế kỷ 21
1.3.2.1. Bối cảnh nƣớc Mỹ giai đoạn 2000 – 2010
Thu th k 21 có th b ng
mnh m nht bi 2 s ki riêng M mà còn c th
gi , s kin M b khng b tn công ngày 11/9/2001 và cuc khng
hong kinh t toàn cu 2007 p k u th k 21 này,
6
Tên ting Anh là U.S. Dollar Index, vit tt là USDX.
10
bing không ngng khin th ng tài chính tin t th
gii nhi
S kiu tiên phi k n là v khng b không tc nhc M
ca t chc Hi giáo c Qaeda, khic M b o mnh
ng có k t thi Chin tranh L an ninh ca mt siêu
ng b a, là nhng tn tht và gánh nng kinh t nng n, là s uy tín trên
ng quc t b gim sút. Ngay sau s kim máu này, chính quyn Tng
thng cuc chin chng khng b trên quy mô
toàn cu mà khu cho chin dch chng k thù vô hình này là cuc chin vô
c vt thp k
tiêu t cho cuc chin chng khng b vi kt qu quân
i M tiêu dit thành công Osama Bin Laden trong v bit kích ngày 2/5/2011
Pakistan.
N c M ithicacutng thng BillClinton (19922000)
c coi là thi k hoàng kim ca M,vi tin b công ngh và hiu qu kinh t
cao, thng ngân sách,và t l n c ngoài thp, thì thik cacutng thng
George WalkerBush(2001 2008) là tình trng mtcânivmôngàycàng trm
trnn chi tiêu mnh tay vào hai cuc chin
thâm h i và các khon n c ngoài khng l mà chính
quy li cho v tng thng k nhim. tng thng da màu
u tiên cc M Barack Obama va nhm chc li phi tip tu
vi cuc khng hong tài chính kinh t toàn cu bt ngun t M vào cu
2007. hc M i nhn gii Nobel Kinh t
nh trên t New York Times rng “Thập kỷ đầu thế kỷ 21 có thể
gọi là “con số 0 tròn trĩnh” đối với nước Mỹ”
7
t, vào cui thp k u th k 21, th ging kin s
ng vi t chóng mt ca Trung Qu n s tri dy v
7
Ngun: />lam-thay-doi-the-gioi-trong-thap-ky-dau.aspx
11
kinh t ca Brazil, Nga và
Qut qua Nht B tr thành nn kinh t ln th hai trên th gii, sau
M i vic M và các quc gia khác phi b u dè
chng mi th m trong
mt trong nhi mà M phu vi mt quc gia rng
ln châu Á. Còn châu Âu, M p vào mt tr ngi na khi mt lot
c trong Liên minh châu Âu EU
8
bu s dng Euro ngày 1/1/2002.
u s chính thi ca
mt loi tin t mi mà còn m ng cho s gn ka châu Âu. Sau khi
m rc Lisbon trong tin trình
nht th hóa và tr thành mng mnh.
Tt c nhng s ki n nhng thm ha t
thn, dch bnh cùng các v cht nhân, s tri dy cc M
Latinh va Mng không ít ng
M và các quc gia khác trên th gii trong nhng v v i ni,
i ngoi ca mình. Vic kinh t M gng vi nhng s
kin chính tr, quân s r,
ng tic xem là có sc mnh huyn bí, chi phi nn kinh t th gii sut
g sau Chin tranh Th gii ln th nh
bing không ngng, gây nên nhi vi kinh t M nói
riêng và kinh t th gii nói chung.
1.3.2.2. Vị thế của đồng Đô la Mỹ giai đoạn 2000 – 2010
Mc dù gp phi nhiu kin chính tr, kinh t ri ren,
vng tin khin nhiu quc gia khó có th i. Bi
du sao nn kinh t M vn là nn kinh t ng M kim vc s
dng ch yu trong thanh toán giao dng tic s dng
trong d tr ngoi t ca các quc gia. Và nn kinh t M v
khng l ng hàng hóa ca các quc gia khác trên th gii.
8
T vit tt Ting Anh Europe Union.
12
Đôla Mỹ đóng vai trò là phương tiện trao đổi quốc tế
Trong hong tài chính quc t, th hin rõ nht là hong giao dch
trên th ng ngoi h ng tic s dng nhiu nht,
trung bình chim 40% giá tr giao dch trên th ng. Ngay c trong thi kì
khng hong th gii t cui giá tr ng M kim bing bt
vn gi c v c tôn trên th ng ngoi hi
FOREX
9
.
Hình 1.1: 10 đồng tiền đƣợc sử dụng nhiều nhất trên FOREX 2010
10
Theo Hình 1.1, các giao dch chim t trng ln trên th ng luôn có
s tham gia cng giao dch chim t trng ln nht là
USD/EUR, USD/GBP, USD/JPY và USD/CHF.
Bt chp s ni lên ca Eu i th cnh tranh tim tàng khác,
nhiu quc gia tip ti ngola M.
a Ngân hàng Thanh toán quc t (BIS), vn
c s di ngoi hi trên toàn cu, so vi ch 38% bng
Euro; và có khong 65% tin m c M. Riêng vi
9
Vit tt ca t ting Anh Foreign Exchange Th ng ngoi hi.
10
Ngun: Wikipedia.org.
13
khu vc châu Á, 75% tng kim ngch xut khu và 65% nhp khc chi tr
b
v thay th ng M kim. n cung 45% trái
phiu quc t là b, trong khi ch 32% bng Euro.
Đôla Mỹ đóng vai trò là thước đo giá trị quốc tế
Ch quc t c hic
th hin ving ting tinh giá tr ca nhng
hong kinh t quc ti, tín dng, vin tr
Trong ho i quc t, vi nh giá tr h ng
ng tin cc xut khu vi nhc phát
tring tin ca mc ln vi nhn. Bi M va
có phi rng ln va là nn kinh t u th ging
vì th toàn cc bit, t
FED quynh h lãi su xung còn 0.25% làm gim giá tr ng
y xut khu ca M ng thi giúp th là
ng tinh giá quc t.
tiêu chun trong các th ng
quc t cho các m vàng, các nguyên lic bit du ha.
Trong hong tín dng quc t và vin tr quc t, giá tr các khon tín
di và tín dc biu hin b
c ca th gi
phn ánh giá tr nhiu ch s
tr ngoi hi
Đôla Mỹ đóng vai trò là phương tiện tích lũy quốc tế
Mc dù hu ht các qung Euro vào kho d tr ca mình k
t ng ti d tr bng
ôla M vn nhiu gp 2,5 ln và v c t, t l
ng ôla M hin ti trong d tr tin t toàn cu thc t n
u nh ng ôla M chi ng d tr thì
14
m 65%. Còn thi k nh cao cng
ng E dng, là 71,5%. c dù M
a cuc khng hong 6000 t nm
d tr ngoi hi cc, và chính ph nhic vn tin vào mua trái
phiu ca Chính ph M.
Tuy nhiên, trong bi cnh hin nay, nn kinh t toàn cu v tác
ng bi cuc khng hong th ng tài chính và s suy gim kinh t ca M,
li tip tc c mi nguy him vng git khi
tm kii lo s t ngt tung
ngun d tr khng l ca h n d tr khác
thay th; t b ch t giá gn kt vi
M. V th ng tin quc t ca lung lay a bi
nhiu yu t ch quan và khách quan.
15
CHƢƠNG 2
SỰ SUY GIẢM SỨC MẠNH CỦA ĐỒNG ĐÔLA MỸ
TRONG THẬP NIÊN ĐẦU THẾ KỶ 21
ng luôn gi ng tin s 1. Quan chc các chính ph
c khe nn kinh t bng d tr trong két ca ngân
trên th ng quc t ca mi loi hàng hóa t du la,
ti hc tính bng ng tin
i toàn cu do tính thanh khon cao, m sn có ln và vi
m bo bi nn kinh t ln nht th gii. Khó mà có th
mi toàn cng . Tuy nhiên, t
Trong khi nn kinh t M n kinh t th gii
sut t sau Chin tranh Th gii th n nhhì thp k
va ng kin s ni lên ca mt s nn kinh t l, Trung
Quc, Liên bang Nga, Brazil. Nhn dòng vn
quc t và t giá hc hình thành s u chnh quc t. Thêm vào
kin 11/9/2001 và cuc chin chng khng b ng xn cán cân
thanh toán ca M v tín dng ti M và dn khng hong
tài chính tin t toàn c7 2009, khin M lâm vào thi k suy thoái
ti t nht t sau nhi nay.
V v kinh t ln chính tr
M, không ít qung kêu gi thay th
Mu này khin cho sc mnh c suy gim không nhng trong th
ng tài chính tin t th gii mà còn gim trong mt ca nh
toàn cu.
2.1. Những biểu hiện suy giảm sức mạnh của đồng Đôla Mỹ giai đoạn
2000 – 2010
m ca các nhà kinh t hc hii, tin t có ba ch
tiêu biu là: Chức năng phương tiện trao đổi (chng nht), chức