ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
VIỆN VIỆT NAM HỌC & KHOA HỌC PHÁT TRIỂN
NGUYÊ
̃
N THANH MAI
ĐI SỐNG TN NGƯNG, TÔN GIA
́
O LA
̀
NG MA
̃
O
ĐIÊ
̀
N (X MO ĐIN, HUYÊ
̣
N THUÂ
̣
N THA
̀
NH,
TNH BẮC NINH)
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: Viê
̣
t Nam hc
Hà Nội – 2013
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
VIỆN VIỆT NAM HỌC & KHOA HỌC PHÁT TRIỂN
NGUYÊ
̃
N THANH MAI
ĐI SỐNG TN NGƯNG, TÔN GIA
́
O LA
̀
NG MA
̃
O
ĐIÊ
̀
N (X MO ĐIN, HUYÊ
̣
N THUÂ
̣
N THA
̀
NH,
TNH BẮC NINH)
Luận văn Thạc sĩ chuyên ngành Việt Nam hc
Mã số: 60.31.60
Hướng dẫn khoa hc: GS.TS Đỗ Quang Hưng
Hà Nội – 2013
MC LU
̣
C
M ĐU 1
1. Lý do chề tài 1
2. M tài 3
3. Lch s nghiên cu 3
4. Phi tng nghiên cu 6
5. Phng pháp nghiên cu 6
6. Nha lu 7
7. Kt cu ca lu 7
CHƢƠNG 1: BÔ
́
I CẢNH ĐI
̣
A BÀN NGHIÊN CỨU 9
m t nhiên 9
a vt 10
m t nhiên 10
1.1.3 nh hng ca các yu t t i sng
, tín
ngng 11
m ,
12
1.2.1. Lch s phát trin 12
i sng kinh t 13
m dân c 15
1.2.4. T chc làng xã 16
1.2.5 18
1.2.6
21
1.2.7. nh hng ca các yu t ,
xã hi
sng tín ngng,
22
1.4.
ng 1 26
CHƢƠNG 2: CC LOI HNH TN NGƢNG, TÔN GIA
́
O - ĐC
ĐIÊ
̉
M VA
̀
VAI TRO
̀
ĐÔ
́
I VI ĐI SÔ
́
NG VĂN HO
́
A, X HI 27
2.1 Các loi hình tín ngng,
27
2.1.1 Tín ngng th cúng t tiên 27
2.1.2 Tín ngng th thành hoàng 36
2.1.3 ng th 55
2.1.4 Th Pht
60
2.2 ng,
n 66
2.2.1.
ng,
66
2.2.2
ng,
69
2.3
ng 2 73
CHƢƠNG 3: ĐI
̣
NH HƢNG VÊ
̀
QUA
̉
N LY
́
CA
́
C HOA
̣
T ĐÔ
̣
NG TI
́
N
NGƢNG – TÔN GIA
́
O TA
̣
I ĐI
̣
A PHƢƠNG 74
3.1 S
̣
ng
74
3.2
76
3.3 Qun lý các ng,
77
3.3.1. Qun lý si
ng,
79
3.3.2 s ng,
81
3.4
i công ng, tôn
ng 84
3.5
ng 3 86
KẾT LUẬN 88
DANH MC TÀI LIỆU THAM KHẢO 91
PH LC 96
1: s
96
2:
s
97
3:
102
1
MƠ
̉
ĐÂ
̀
U
1. Lý do chọn đề tài
.
,
,
kh
,
, ,
,
thu
. ,
m
,
, , ,
, ,
.
,
,
,
,
.
,
.
,
,
,
c nhau.
,
, , ,
,
, ,
.
,
,
,
2
. , t
, trong
,
.
T,
ng làng xã mang bn
sc mt li sng cn lc gn bó vi
quyn li ci khác và vi quyn li ca cng làng
c th hin sng vi nh ý thc cng làng (ý
thc dân ch làng xã, cng trong sn xut bo v xóm làng, xây dng
i sc ),
(nghi th,
)
t riêng ca mi làng (có khi hai làng gn nhau
ging nhau). V cnh quan vt cht, ng làng xã th
hin bng cng ca nhng làng u
xanh, ting sáo diu dp dìu, v u linh cn trúc c kính c
làng, cng làng
n (,
n , t)
,
.
ng,
,
,
.
, tôn ,
,
,
.
,
, tôn
.
,
,
,
,
3
,
,
.
2. Mục đích nghiên cứu đề tài
,
làng Mão
,
.
,
,
,
.
, ,
,
.
,
, tôn
.
,
,
v
,
.
3. Lịch sử nghiên cứu
,
riêng,
là
.
, t
:
-
,
chung:
(NXB Tp .
, 1992),
(
, 1994), (
, 2001),
(NXB
4
, 2001),
(
,
, 2001), .
(NXB
, 2001).
,
.
,
,
.
-
,
(
, 1996),
(
, 1996),
(NXB Thanh Niên, 2002),
(
,
2004),
,
(NXB ,
,
(
,
2010),
,
,
,
.
- ,
ng,
,
.
,
n
,
(NXB Kh
, 1999),
(
, 2004), c
5
t
(
, 2002),
(
, 2003),
()
(
, 2008),
,
,
.
, ,
,
,
,
, ,
.
,
,
,
.
,
chung, Lch s n n Quang Khi và
Nguy ( , 1996),
(
, 2001),
,
,
( ,
, 5, 2008).
,
.
, l
,
ch,
, (V
i, , 1995),
( , 2010),
(
g , 2010),
-
(
- ,
2011)
, ,
.
6
,
,
ng
,
.
4. Phạm vi và đối tƣợng nghiên cứu
g,
làn
nay
,
,
,
,
-
, ,
- t.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
hoàn thành lu u,
du sau:
- n dã dân tc hc: khi vn d
làm vic và kho sát thc t ta bàn nghiên cu. Trong quá
trìnn dã, n hành phng vn mt s
thu thp, khu t
nh c
d thu thu phc v cho lu
- phân tích - tng hp: t nhng tài liu thu thc,
n hành h thng hóa tài li s dng cho lu
- u liên ngành: trong quá trình thc hin lun
u, kt qu nghiên cu ca nhiu ngành khoa
7
hch s,
, Dân tc hc, t tng
h làm rõ ni dung lu
Ngoài ra dng mt s trong
c hc, ng vn
trc ti làm rõ ni dung
6. Những đóng góp của luận văn
,
,
,
lucó nhng miêu t chi tit v
ng,
làng
,
.
Lu
ng
,
, tôn gi . Thông qua
,
ý ki
qun lý tín
ng,
nhm
a
ng,
i sng kinh t,
, xã hi nói chung ca
n.
Lu s d tài liu tham kho cho vic nghiên
cu và ging dy các b môn khoa hc xã hi i
hc hoc các vin nghiên cu.
7. Kết cấu của luận văn
Ngoài , Mc lc,
Danh mc tài liu tham
kho,
:
1
:
thông
,
.
2 ,
:
,
,
, vai tr
,
8
3
,
:
,
:
,
9
CHƢƠNG 1
BI CẢNH ĐI
̣
A BÀN NGHIÊN CỨU
1.1 Đặc điểm tự nhiên
Làng n nm b ng, là c a huyn
Thun Thành, tnh Bc Ninh,
n. n
có tng din tích t
450 han tích hành chính là
231ha [38, tr.1].
p(
, ), p
(),
, phía nam
(,
nh) (,
).
,
l trong xã
Mã hai,
.
Trong . Là
m Ba (Ba
trong, ,
n là mt làng có lch s n lin vi s kin vua
Lý l xây d -
Bng, T , Bc Ninh). vào ch c và gia ph ca các
dòng h, t thu da ca Lý Thái T, mt
s dòng h t ng T p
10
nghip. ng trên di c nhà vua cho di
chuym mi, chính là v trí n ngày nay.
1.1.1 Địa hình địa vật
Theo , n là kit rng nm trên rung
n long t c nhii lm
cn kia Mm cách
ngi trn vua y. Phn núi
còn sót li, sau gi là Bãi Cao (
sông b lp vn còn di tích là con ngòi chy t Ngm, qua cng H xung
Chuôm Bn, cu Vc r xung sông Bái Giang.
T t t hào v phong tha vt
ca làng. Bi l, nhng du tích
minh
phong
thy ca làng y hm nhn v th t rng nm trên
rung c ng
Pht Cu Long, mt v i khoa trong tn 4 ch KIN
LONG Tt rng nng Cu long.
i dân các th h thay nhau truyn li vi nim t hào riêng cho
rn là huyt quý, là dt hình con rng nm t u làng
n xóm Ni cuu rng v phía Bc, mt rng
là ging C c trong veo, ming rng là ging Ngòi, rn rng là ging
Chùa - hai gi ccuôi rng là ging
Ni luôn vc ngu.
1.1.2 Các đặc điểm tự nhiên
i bng phng, có nhiu ao h, li gn
sông. g Giáo chy qua. Tri qua các thi k
lch s ly, ch còn mt s du tích th hin
qua tên gt
m nhng buu khai kh
11
ph xây dng nhà ca, sau này hình thành nên mt h thng ao
h rng l phát trin ngh nuôi cá ging.
ca làng ch yt phù sa, xen k t
Nng bng Bc bn
m khí hu
vùng vi 4 mùa rõ rt kiu khí hu nhii m gió mùa.
n ngoài nhm sc thái ca mt
làng thung bng Bc b vi bng phng thì làng còn
c bi n vi v trí nm bên c ng hin hòa và ni
tit Nam. Bên cm ca mt làng
thun nông Bc b, lch s phát trii là nông nghic thì vic
xây dng h thi tiêu cho nông nghip
có ng trc tip ti
.
Cùng vi lch s phát tric coi là mt
a linh nhân kic
xp vào mnh t trù phú phát trin kinh t nông nghi
làng khác trong vùng nht khc phc nhng
hn ch v u kin t nhiên phát trin kinh t làng vi ngh nuôi và buôn
bán cá ging truyn thng.
1.1.3 Ảnh hƣởng của các yếu tố tự nhiên đến đời sống tôn gia
́
o , tín
ngƣng làng Mo Điền
Yu t a vt, các yu t t u, sông
ng,
ca
là n, m bn s c vi
nhm ct tr c, th hin ngay trong li sinh
hot c.
Vic di di và thành ln trên thc t là vinh v
a v lp làng. Trong quá trình phát trin sn xut,
12
c
luôn phi tìm cách ci to các yu t t nhiên nhm thích
ng và ng phó vi nhng bt li ca t i to
t bc màu trong nông nghip, chuyu cây trng sao cho phù
hp hay chuy i canh tác t trng lúa nuôi th cá
gi i dân càng có nhng hiu bit v t
kinh nghi chung sng hài hòa vi t nhiên. Nhng tri
thc và hiu bi c ng dng vào các sinh hot xã hi, cng
ng và các hong khác c chc l hi hi, làm
nhà,
Và chính mi quan h mt thit và hài hòa vi t o ra cho
cm sâu nng vi t nhiên, nhng giá tr hóa tinh
thn ht sc phong phú và sáng to. Thiên nhiên tr thành mt
sng,
ci.
,
,
,
. ,
,
,
,
.
, , các yu t t nhiên mt
i sng tâm linh
,
.
1.2. Đặc điểm lịch sử, văn ho
́
a – x hi
1.2.1. Lịch sử phát triển
Theo th t Th n thuc
huyn thi Lý Thái Tôc thành lp, thu
Siêu Lo c ta làm 17 ph l n,
Thy Mão thuc tng Mão, huyn Siêu Loi, ph Thu
13
1862, huyn Siêu Loi là huyn Thun Thành. Cách mng tháng Tám
ông, cp tng b bãi bn và Thy Mão trc thuc
huyn Thun Thành. T 1946 n nay n và Thy Mão sáp
nhn [22, tr.8].
n nay, làng n có tt c 14 xóm: xóm N Gia
Hnh Phú),
(chia làm ba Ni, Ngo
Thnh), xóm H (An Lãng), xóm Tng (Thái Lc), xóm H c Hu),
c), xóm C
(Cm trung tâm.
Nng s kin lch s tri vi quc gia
i Vi i vi xã Mão
y tin trình nhng s kin trên
là vua Lý Thái T, v u tiên cu nhà Lý và qui
Vit. Sau khi Lý Thái T lên ngôi, mùa xuân n châu
C Pháp, yt làm Cm
i s rut to ly b chính quy
dng, buc mt s dân ng phi di b
nguyên nhân thành l n. Trong truyn
thuyt thành ln không h oán trách nhà Lý, trái li
hào vn i rng Báng quê vua [18, tr.9].
1.2.2. Đời sống kinh tế
u làng xã khác trong vùng, kinh t n ch
yu là sn xut nông nghip làng mun nên ngay t
t ít ru sinh ti dân Mn buc phi mua
hoc cy r rung ca các làng lân cn. Nhng rung này gi là rung ph
canh. Rut ít li ny tht, y
14
n ch
cc mt v
Mc dù u kin t c thun lng làng xã
khác trong vùng n vi tinh tht và sc
lc cc phc hoàn cnh. Vi s ng cn cù h
bin nhng mt cn ci thành nhng mt to nên mùa màng bi
thu. Theo s liu báo cáo ca ng sn
ng lúa c t 3.945,5 tn, giá tr kinh t c t trng trt t 31
t ng [50, tr.3].
V , li ít ru
sm phát trin nhiu ngh phó, ngh cá n có t khá lâu
ng v trí quan tru.
n là mu ao chum. ây
là u kin
phát trin ngh nuôi cá . Kinh B
kia vn còn truyn tng câu ca dao:
Ch
Th t nung non nn ni
n rng: vào nh-1955 mt s i dân ch
c ngh cá t
c vùng cng (nay là
Gia Lâm Hà N truyn ngh cho dân làng. ng
là mt ngh i s công phu c v k thut và kinh nghim, t khi vt
bn khi nuôi cá l vào tháng 3, tháng 4
âm lch, khi có nhu h i làm ngh li mang dng c
(vt, tráng, giành gi) lên b ng vt cá ging. Khi vc cá bt,
h mang v t chiu dài 3
n ch y có s ng dng
khoa hc k thu n phát trin thêm ngh nuôi cá trm mang li
hiu qu kinh t cá là ngh mang li ngun li và thu nhp
15
, 2011
39 g. n nay, ngh cá vc duy trì tuy nhiên
không phát trin m c kia [50, tr.3].
Cùng vi ngh nuôi cá ging hóa
nhiu ngành ngh , dch v kinh doanh khác nhi hiu qu kinh t
cao cho mnh, c th ng, làm màn khung, rèm ca, thu
mua ph liu, ch bi n còn có mt
ngh m
, tuy không phát trin khp xã mà ch tp
trung phát trin xóm Công. T,
xây mt ngôi
nh Png tht hay nh T th Phàn Khoái t theo Tam
Quc Chí i cn xut thân t anh hàng tht nên
c tôn làm t ngh m ln).
Ngoài ra, còn có ngh làm bánh cun rt ni ting trong và
duy trì
n ngày nay.
Nh phát trin tng hp các ngành ngh i sng ca nhân dân
c nâng cao, giá tr kinh t t ngành ngh,
dch v kinh doanh và các ngun thu khác c t 110 t ng
(ng giá tr kinh t c t sn phm xã ht
t 110% ch tiêu, bình quân t 14.500.000
ng [50, tr.4].
1.2.3. Đặc điểm dân cƣ
n hin nay có 12.035 i (, chim 75 %
dân s trong xã [50, tr.1]. n là mt trong trong nhng làng có din
tích h , ng tp trung vi m cao. Mão
n có 63 dòng h u là dân tc Kinh. Nét ni bt nhm dân
n cng, gia tc, làng xã luôn gn kt vi nhau. Con
i (hin t t trong mi quan h vi t tiên (quá kh) và con
n cht th gii này vi th gii bên kia.
16
Tri qua t khi lp làng n th k XV-XVI, Mão
n va bàn huyn Siêu Lo các
chip nghiu là h Nguyn,
h Chu, h Phm. Tin h Lê x Ngô t x
sang, ri h Phan Tô Vm chí h Nguyn
Chí Hu. Hin nay 63 dòng h
, dn mà n thân, hoy hc, mn
ci mà li, góp h làm làp hp li, n
n mang theo nhiu ngành ngh và phong tc tp quán khác nhau, to
n mi sng.
n gia th k XV, do áp lc dân s o thành s quá ti,
dn yêu cu phân chia l n nhanh chóng
tách thành hai xã, mt xã vi Nguyn mi gi
c bit là
ln nhau trong 13 xóm, cùng cày cy
trên mng, cùng th chung ba v thành hoàng làng và
phong tc tp quán. Cho nên, 2
n
ch là mt,
hình nh cây to mt gc hai cành
1.2.4. Tổ chức làng xã
Buu thành lc gi là trang. Trang là làng vùng
t th là b phn phát sinh ca các làng gc xut hin mun.
Dn dn t trang m nhc thay bng t làng hay xã.
n trang nay ch c nhn trong thn ph hay mt vài câu
i
Xã là t chc hành chính c n thuc
tng Mão (Tng Mão) - có 11 xã
ng tng.,
r n là h tng ây là mt bng chng v s thành lp làng
17
mui xã là xóm (n có 14 xóm, tr các xóm Công, Ni,
Ti 10 xóm khác tp trung thành mt khu dân
n có t ch
làng, s n giáp là giáp ông, giáp
Nam và giáp Bi là giáp mà g
Nht, Nh, Tam, T, Np hp theo h t.
n s
phân bit ,
nên nhi
rng. Cho nên có mt t chc n lng vì
vy là t chc gm nhi cùng mt
làng xã, dòng h.
B máy qun lý cp xã Mn làng xã
khác ng bng Bc Bu là tiên ch chn trong hàng bô lão, k
mc. Bô lão gm tt c các c già trong làng t 50 tui tr lên, cao tui nht
là c ng. K mc gm các hng có hc v nhân, có phm
hàm, có chc. B phng trc ca k mc là lý d,
n, qun xã.
Ngoài các hng chc sc k n còn có mt hng nc
coi trng là t ch (là nh i có kin thc và kinh
nghim trong hong tâm linh ca làng). H i thay mt dân
trc tip giao thip vi thn linh.
thàn
hành chính Khu
(Thôn) -
,
14 .
18
1.2.5 Truyê
̀
n thô
́
ng giáo dục và khoa cử
Do h
tài l , tuy
.
,
[22, tr.15].
trong làng xã.
NNgô Hu
19
,
.
a
quan tâm lo.
Thành nói riêng
,
. , 100% , ,
; 70%
; 55%
( 12,5%); 75%
[50, tr.4]. Theo
20
815
4 .
,
,
,
.
m 2006 2011, 917
, (: 417, : 440), riêng
2011 234
2 (trong s9 )
10 25
, 1/3
m
h.
,
100 , 21
, d. [50, tr.4].
,
, trong 5
,
, ,
850
5.000
, .
,
, p.
ban nhân dân xã. Ông -
:
có trên
không
.
luôn
21
1.2.6 Phong tu
̣
c tâ
̣
p qua
́
n
.
:
nh, ,
.
n
.