THUY T MINHẾ
BI N PHÁPỆ Thi công
I. C S L P BIÊN PHÁP THI CÔNGƠ Ở Ậ
H s m i th u xây l pồ ơ ờ ầ ắ công trình .
Các tiêu chu nẩ k thu t TCVN.ỹ ậ
i u ki n và n ng l c nhà th u .Đề ệ ă ự ầ
K t h p v i tham quan th c t t i hi n tr ng.ế ợ ớ ự ế ạ ệ ườ
C I M CHUNG C A GÓI TH UĐẶ Đ Ể Ủ Ầ :
1 khái quát chung:
Công trình c p II ,5 t ngấ ầ k t c uế ấ khung ch u l c trên n nị ự ề móng c cọ ép t ng di n tích nhà làm vi c 1759 ổ ệ ệ
m
2
.B c chi l aậ ụ ử : b c II –ậ tiêu chu nẩ 2622-78.
Tr c khiướ thi công công trình chính là nhà làm vi c 5 t ng thì c n phá d gi i phóng m t b ng m t s nhàệ ầ ầ ỡ ả ặ ằ ộ ố
c n m trong khu v c thi công. Bi n pháp phá d c th c chúng tôi trình bày ph n thuy t minh ũ ằ ự ệ ỡ ụ ể đượ ở ầ ế
phá d .ỡ
Công trình cđượ xây d ngự n m trong trung tâm thành ph Nam nh m t chính ti p giáp ng Tr n ằ ố Đị ặ ế đườ ầ
Nh t Du t chi u r ng lòng ng r ng 12m chi u r ng v a hè 7m .Nên i u ki n h t ng k thu t t ng ậ ậ ề ộ đườ ộ ề ộ ỉ đề ệ ạ ầ ĩ ậ ươ
i thu n l i nhđố ậ ợ ư :
H th ng i n bao g m các c t và dây cáp trên tr c hè ng, t i khu v c hè có tr m bi n áp r t thu n ệ ố đệ ồ ộ ụ đườ ạ ự ạ ế ấ ậ
ti n cho vi c cung c p i n.ệ ệ ấ đệ
H th ng cung c p n c s ch thành ph d c theo hè ng.ệ ố ấ ướ ạ ố ọ đườ
H th ng tông tin liên l c thu n l i, các ng tr c thông tin n m trên v trí hè ng.ệ ố ạ ậ ợ đườ ụ ằ ị đườ
2. c i m c a gói th uĐặ để ủ ầ
Sau khi nghiên c u h s m i th u c ng v i tham quan th c t , nhà th u rút ra nh ng c i m chính ứ ồ ơ ờ ầ ộ ớ ự ế ầ ữ đặ để
c a gói th u nh sau:ủ ầ ư
Gói th u xây l p trung tâm phòng ch ng HIV/AIDS c a t nh Nam nh làầ ắ ố ủ ỉ Đị công trình nhà cao t ng n m ầ ằ
trong lòng thành ph , i u ki nố đề ệ thi công ch t h p. Nh ng ph i m b o an toàn v sinh lao ng, phòng ậ ẹ ư ả đả ả ệ độ
ch ng cháy n và v sinh chung c a thành ph . Do v y m b o ch t l ng và ti n công trình, ố ổ ệ ủ ố ậ đểđả ả ấ ượ ế độ
chúng tôi ã l p bi n pháp thi công chi ti t cùng các yêu c u k thu t kèm theo trong thuy t minh bi n đ ậ ệ ế ầ ĩ ậ ế ệ
pháp thi công.
3. K t lu nế ậ
Nhà th u chúng tôi là n v có b dày nhi u n m kinh nghi m trong l nh v cầ đơ ị ề ề ă ệ ĩ ự thi công nhà cao t ng v i ầ ớ
i ng cán b k s , k thu t giàu kinh nghi m, công nhân lành ngh . H th ng máy móc ph c v thi độ ũ ộ ĩ ư ĩ ậ ệ ề ệ ố ụ ụ
công ng b tiên ti n hi n i nh máy épđồ ộ ế ệ đạ ư c cọ thu l c,ỷ ự máy xúc, v n th ng …Nhà th u chúng tôi t tin ậ ă ầ ự
kh ng nh có n ng l c và kinh nghi m thi công gói th u này.ẳ đị đủ ă ự ệ để ầ
III.BI N PHÁP T CH C THI CÔNG CHUNGỆ Ổ Ứ
1.Qu n lý chung c a Công ty.ả ủ
T t c m i ho t ng c a công tr ng c t d i s ki m tra, giám sát ch t ch c a Công ty. Ti n ấ ả ọ ạ độ ủ ườ đượ đặ ướ ự ể ặ ẽ ủ ế
và bi n phápđộ ệ thi công chi ti t, bi n pháp vế ệ ề An toàn lao ngđộ ph i c Công ty phê duy t tr c khi ả đượ ệ ướ
ti n hành thi công. Công ty s giám sát toàn b quá trình thi công qua các báo cáo hàng tu n, hàng thángế ẽ ộ ầ
g i v , ng th i c cán b xu ng công tr ng theo dõi, ki m tra th c t quá trình thi công & cùng v i ử ề đồ ờ ử ộ ố ườ ể ự ế ớ
Ban ch huy công tr ng gi i quy t nh ng v n v ng m c phát sinh v iỉ ườ ả ế ữ ấ đề ướ ắ ớ Ch u tủ đầ ư & T v nư ấ thi t ế
kế.
2.T ch cổ ứ thi công ngoài hi n tr ng:ệ ườ Ban ch huy công tr ngỉ ườ : G m có Cán b c a Công ty & cácồ ộ ủ
cán b giúp vi c ch oộ ệ ỉ đạ thi công công trình.
'Ch huy tr ng công tr ng'ỉ ưở ườ : i di n cho nhà th u công tr ng, có trách nhi m i u hành toàn b dĐạ ệ ầ ở ườ ệ đề ộ ự
án - i u ti t các n vđề ế đơ ị thi công v ti n , quan h tr c ti p v iề ế độ ệ ự ế ớ ch u tủ đầ ư gi i quy t các v n liên để ả ế ấ đề
quan n vi c thi công.đế ệ
B ph n v t tộ ậ ậ ư : B ph n v t t cho d án này là r t quan tr ng, b i d án có nhi u ch ng lo i v t t . ộ ậ ậ ư ự ấ ọ ở ự ề ủ ạ ậ ư
B ph n này m b o cung c p k p th i, y v t t choộ ậ đả ả ấ ị ờ đầ đủ ậ ư công trình, không c làm nh h ng t i đượ ả ưở ớ
ti n ế độ thi côngcông trình. Nhi m v chính c a c quan cung ng v t t là t và nh n hàng nh : (Các ệ ụ ủ ơ ứ ậ ư đặ ậ ư
ch ng lo iủ ạ v t li u xây d ngậ ệ ự , bán thành ph m, các chi ti t, c u ki n, trang thi t b ph c v thi công công ẩ ế ấ ệ ế ị ụ ụ
trình). Sau ó c n c vào ti n thi công c p phát v t t , trang thi t b cho vi c thi công ( áp ng theo đ ă ứ ế độ ấ ậ ư ế ị ệ Đ ứ
b n ti n cung c p v t t và thi t b cho công trình).ả ế độ ấ ậ ư ế ị
i ng cán b k thu tĐộ ũ ộ ỹ ậ : G m 2 k s có kinh nghi m chuyên ngành ph trách khiồ ĩ ư ệ ụ công trình lên cao s ẽ
có 1 ng i ph trách trên và 1 ng i ch u trách nhi m t ng th u có thâm niên nhi u n mườ ụ ở ườ ị ệ ổ ể đề ề ă thi
công công trình t ng t tr c ti p thi công các h ng m c công vi c. Ch o thi công h ng m c c a ươ ự ự ế ạ ụ ệ ỉ đạ ạ ụ ủ
mình. Ch u trách nhi m tr c ch huy tr ng,ị ệ ướ ỉ ưở ch u tủ đầ ư v các v n liên quan n vi c thi công nh : ề ấ đề đế ệ ư
Thay iđổ thi t kế ế, phát sinh công vi c, thay i v t t ,ệ đổ ậ ư v t li uậ ệ a vào thi công công trình, t ch c ki m đư ổ ứ ể
tra k thu t v.v th ng nh t ch ng trình nghi m thu, bàn giao v i Ch u t . Ch u trách nhi m t ch c ỹ ậ ố ấ ươ ệ ớ ủ đầ ư ị ệ ổ ứ
l pậ h s hoàn côngồ ơ , thanh quy t toán theo giai o n và toàn b công trình.ngoài ra còn có các 3 k thu tế đ ạ ộ ĩ ậ
viên ph trách chi ti t công vi cụ ế ệ
i ng công nhânĐộ ũ : Các i ng công nhân k thu t lành ngh có tay ngh cao, s l ng tham độ ũ ỹ ậ ề ề đủ ố ượ
gia thi công xây d ngự công trình nh : Các i thư độ ợ bê tông, th c tợ ố thép, th côp pha, th xây, th trang tríợ ợ ợ
n i th t, th i n, th n c Trong m i giai o n, c i u n công tr ng k p ti n thi công.ộ ấ ợ đệ ợ ướ ỗ đ ạ đượ đề đế ườ để ị ế độ
S t ch c thi côngơ đồ ổ ứ C A NHÀ TH UỦ Ầ
672px
3. B trí t ng m t b ngố ổ ặ ằ thi công:
T p tin:Clip image002.gifậ T p tin:Clip image002.gifậ B trí t ng m t b ngố ổ ặ ằ thi công d a trên t ng m t ự ổ ặ
b ngằ xây d ngự b n v thi t kả ẽ ế ế k thu t thi công, trình t thi công các h ng m c ra, có chú ý n các ĩ ậ ự ạ ụ đề đế
yêu c u và các quy nh v an toàn thi công, v sinh môi tr ng, ch ng b i, ch ng n, ch ng cháy, an ầ đị ề ệ ườ ố ụ ố ồ ố
ninh, m b o không gây nh h ng n ho t ng c a các khu v c xung quanh.đả ả ả ưở đế ạ độ ủ ự
Trên t ng m t b ng th hi n c v tríổ ặ ằ ể ệ đượ ị xây d ngự các h ng m c, v trí các thi t b máy móc, các bãi t p ạ ụ ị ế ị ậ
k t cát á s i, bãi gia côngế đ ỏ c p phaố , c tố thép, các kho xi m ngă , c t thép, d ng cố ụ ụ thi công, các tuy n ế
ng t m thi công, h th ng ng i n, n c ph c v thi công, h th ng nhà , lán tr i t m cho cán đườ ạ ệ ố đườ đệ ướ ụ ụ ệ ố ở ạ ạ
b , công nhân viên(Xem b trí trên t ng m t b ng xây d ng).ộ ố ổ ặ ằ ự
V trí t máy móc thi t b :ị đặ ế ị V trí t các lo i thi t b nh c n v n th ng, máy tr n v a ph i phù h p, nh m ị đặ ạ ế ị ư ầ ậ ă ộ ữ ả ợ ằ
t n d ng t i a kh n ng máy móc thi t b , d ràng ti p nh nậ ụ ố đ ả ă ế ị ễ ế ậ v t li uậ ệ , d di chuy n.ễ ể
Bãi cát á, s i, g ch:để đ ỏ ạ V trí các bãi cát, á, s i là c ng trong quá trìnhị đ ỏ ơ độ thi công nh m gi m kho ng ằ ả ả
cách t i các máy tr n, máy v n chuy n.ớ ộ ậ ể
Bãi gia công c p phaố , c tố thép: C p pha c dùng là c p pha thép k t h p c p pha g . Các bãi này ố đượ ố ế ợ ố ỗ
c tôn cao h n xung quanh 10-15cm, r i 1 l p á m t cho sach s , thoát n c. T i các bãi này c p đượ ơ ả ớ đ ạ ẽ ướ ạ ố
pha g c gia công s b , t o khuôn. C p pha thép c ki m tra làm s ch, n n th ng, bôi d u m , ỗ đượ ơ ộ ạ ố đượ ể ạ ắ ẳ ầ ỡ
lo i b các t m b h h ng. Bãi gia công c t thép c làm lán che m a ho c có b t che khi tr i m a.ạ ỏ ấ ị ư ỏ ố đượ ư ặ ạ ờ ư
Kho tàng: Dùng ch ađể ứ xi m ngă , v t t qúy hi m, ph gia. Các kho này c b trí các khu t tr ng ậ ư ế ụ đượ ố ở đấ ố
sao cho thu n ti n cho vi c xu t v t t choậ ệ ệ ấ ậ ư thi công, chúng có c u t o t nhà khungấ ạ ừ thép, l p tôn thu n ợ ậ
l i cho vi c l p d ng, di chuy n.ợ ệ ắ ự ể
Nhà ban ch huy công tr ng:ỉ ườ c b trí v trí trung tâm thu n ti n cho vi c ch oĐượ ố ở ị để ậ ệ ệ ỉ đạ thi công c a ủ
công tr ng, C u t o t nhà khungườ ấ ạ ừ thép, l p tôn thu n l i cho vi c l p d ng, di chuy n.ợ ậ ợ ệ ắ ự ể
Nhà cho cán b , công nhân viên:ở ộ c b trí xung quanh công tr ng các khu t tr ng, các nhà Đượ ố ườ ở đấ ố
này b trí sao cho an toàn ít b nh h ng quá trìnhố ị ả ưở thi công, c u t o t nhà khungấ ạ ừ thép ho c g , l p tôn ặ ỗ ợ
thu n l i cho vi c l p d ng, di chuy n.Doậ ợ ệ ắ ự ể công trình n m v trí ch t h p nên trên công tr ng ch b trí ằ ở ị ậ ẹ ườ ỉ ố
n i ngh tr a cho công nhân n i n s c b trí khu t khác.ơ ỉ ư ơ ă ở ẽ đượ ố ở đấ
i n ph c vĐệ ụ ụ thi công: Nhà th u ch ng làm vi c v iầ ủ độ ệ ớ Ch u tủ đầ ư, c quan ch c n ng s t i xin u ơ ứ ă ở ạ để đấ
i n thi công (làm các th t c, h p ng mua i n). Dây i n ph c v thi công c l y t ngu n i n đệ ủ ụ ợ đồ đệ đệ ụ ụ đượ ấ ừ ồ đệ
n c u dao t ng t t i phòng tr c là lo i dây cáp m m b c cao su có kích th c 3x16+1x10. Dây d n đế ầ ổ đặ ạ ự ạ ề ọ ướ ẫ
t c u dao t ng n các ph t i nh máy tr nừ ầ ổ đế ụ ả ư ộ bê tông, th ng t i là lo i cáp m m b c cao su có kích ă ả ạ ề ọ
th c 3x10+1x6. H th ng cáp m m cao su n u i qua ng xe ch y ph i t trong ngướ ệ ố ề ế đ đườ ạ ả đặ ố thép b o v vàả ệ
chôn sâu ít nh t 0,7m. Ngoài ra còn b trí 03 máy phát i n d phòng 250kVA ph c v cho thi công khi ấ ố đệ ự ụ ụ
m t i n.ấ đệ
m b o an toàn trong quá trình s d ng i n, t i c u dao t ng b trí t i nhà tr c công tr ng có l p Để đả ả ử ụ đệ ạ ầ ổ ố ạ ự ườ ắ
aptômát ng t i n khi b ch p, quá t i.để ắ đệ ị ậ ả
N c ph c vướ ụ ụ thi công: Nhà th u ch ng làm vi c v iầ ủ độ ệ ớ Ch u tủ đầ ư và C quan ch qu n xin c p ơ ủ ả để ấ
n c thi công. N c c l y t ngu n n c g n công công tr ng , u h ng n c nhà th u l p ngướ ướ đượ ấ ừ ồ ướ ầ ườ đầ ọ ướ ầ ắ đồ
h o xác nh l ng n c s d ng. N c t ngu n c p c d n n ch a t i cácồ đ để đị ượ ướ ử ụ ướ ừ ồ ấ đượ ẫ đế ứ ạ b ch aể ứ t m ạ
trên công tr ng.Trong tr ng h p ngu n n c sinh ho t có s n t i công tr ng không ph c v ườ ườ ợ ồ ướ ạ ẵ ạ ườ đủđể ụ ụ
thi công, chúng tôi ti n hành khoan gi ng,ế ế xây d ngự b l c n c, dàn m a, ti n hành ki m nh ch t ể ọ ướ ư ế ể đị ấ
l ng n c m b o các quy nh v n c thi công theo qui ph m.ượ ướ đả ả đị ề ướ ạ
Thoát n cướ thi công: Trong quá trình t ch c thi công, n c sinh ho t, n c m a và n c d trong quá ổ ứ ướ ạ ướ ư ướ ư
trình thi công (n c ngâmướ ch ng th mố ấ sàn, n c r a c t li u) c thu v ga và thoát vào m ng thoát ướ ử ố ệ đượ ề ạ
n c c a khu v c qua h th ng rãnh t m. Toàn b rác th i trong sinh ho t và thi công c thu gom v nướ ủ ự ệ ố ạ ộ ả ạ đượ ậ
chuy n i úng n i quy nh m b o v sinh chung và m quan khu v c công tr ng.ể đ đổđ ơ đị đểđả ả ệ ỹ ự ườ
3. BI N PHÁP KI M SOÁT CH T L NGỆ Ể Ấ ƯỢ
3.1) V t li uậ ệ ađư công trình
Các v t t a vàoậ ư đư công trình ph i có ngu n g c rõ ràng, có nhãn mác và trong th i h n s d ng, m ả ồ ố ờ ạ ử ụ đả
b o ch t l ng và TCVN. Tr c khi a vào công trình ph i trình m u cho cán b T v n giám sát, cán ả ấ ượ ướ đư ả ẫ ộ ư ấ
bộ ch u tủ đầ ư xét duy t.để ệ
M t s lo i v t t ch y u d ki n dùng choộ ố ạ ậ ư ủ ế ự ế công trình:
Cát: sông H ng ,sông lô.ồ
á: 1x2 tĐ đạ tiêu chu nẩ quy nh.đị
Xi m ngă : B m S n, Hoàng Th ch, Nghi S n ỉ ơ ạ ơ
C tố thép : Thép Thái Nguyên ho c lo i t ng ng tr lên.ặ ạ ươ đươ ở
3.2) Các qui ph m k thu t áp d ngạ ỹ ậ ụ
Khi thi công d án này, chúng tôiự cAM k t s tuân th theo úngế ẽ ủ đ b n v thi t kả ẽ ế ế, các quy ph m vàạ tiêu
chu nẩ Vi t Nam ang có hi u l c thi hành.ệ đ ệ ự
CÁC Tiêu chu nẩ , QUY PH M C A VI T NAM MÀ CHÚNG TÔIẠ Ủ Ệ CAM K T ÁP D NG KHIẾ Ụ Thi công DỰ
ÁN NÀY:
*T CH CỔ Ứ Thi công TCVN 4055 :1985
*NGI M THUỆ Công trình xây d ngự TCVN 4091 :1985
*C cọ –PH NG PHAP THÍ NGHI M B NGƯƠ Ệ Ằ T i tr ngả ọ ÉP D C TR CỌ Ụ TCXD 269 : 2002
*Thi công VÀ NGHI M THU CÔNG TÁCỆ Bê tông N NỀ Móng TCVN 79 :1980
*K t c uế ấ G CH Á, QUI PH MẠ Đ Ạ Thi công VÀ NGHI M THUỆ TCVN 4085 :1985
*G CH P LÁT – YÊU C U K THU TẠ Ố Ầ Ỹ Ậ TCVN 4055 :1985
*K t c uế ấ BÊ T NG C TỐ Ố Thép TOÀN KH IỐ TCVN 6414 :1998
*Công tác hoàn thi nệ TRONG Xây d ngự TCVN 5674 :1992
*Bê tông, KI M TRA ÁNH GIÁ B NỂ Đ ĐỘ Ề TCVN 5440 :1991
*Xi m ngă POÓCL NGĂ TCVN 2682 :1992
*Xi m ngă – CÁC Tiêu chu nẩ K THU TỸ Ậ TCVN 139 :1991
*CÁT Xây d ngự , YÊU C U K THU TẦ Ỹ Ậ TCVN 1770 :1986
* Á D M, S I DÙNG TRONGĐ Ă Ỏ Xây d ngự , YÊU C U K THU TẦ Ỹ Ậ TCVN 1771 :1987
*Bê tông N NG-YÊU C U B O D NG MẶ Ầ Ả ƯỠ Ẩ TCVN 5592 :1991
*V AỮ Xây d ngự , YÊU C U K THU TẦ Ỹ Ậ TCVN 4314 :1986
*H NG D N PHA TR N VÀ S D NG V AƯỚ Ẫ Ộ Ử Ụ Ữ Xây d ngự TCVN 4459 :1987
*H TH NG C P N C BÊN TRONG, QUI PH MỆ Ố Ấ ƯỚ Ạ Thi công VÀ NGHI M THUỆ TCVN 4519 :1988
*H TH NG I N CHI U SÁNG TRONG NHÀỆ Ố Đ Ệ Ế TCVN 4125 :1985
*Tiêu chu nẩ NHÀ N C V G VÀ CÁC S N PH M T GƯỚ Ề Ỗ Ả Ẩ Ừ Ỗ TCVN 1231 :1979
*H TH NG TIÊUỆ Ố An toàn lao ngđộ TCVN 2287 :1978
*K t c u thépế ấ '–' GIA CÔNG L P RÁP VÀ NGHI M THU-YÊU C U K THU TẮ Ệ Ầ Ỹ Ậ TCXD 170 : 1989
3.3) Qui trình th c hi n, ki m tra t ng công vi cự ệ ể ừ ệ
m b oĐể đả ả thi công các h ng m cạ ụ công trình úng k thu t, m thu t, gi m b t sai sót, nhà th u ra đ ỹ ậ ỹ ậ ả ớ ầ đề
Qui trình th c hi n, kiêm tra t ng công vi c nh sau:ự ệ ừ ệ ư
B ph n k thu t c a Ban ch huy công tr ng xem xét ki m traộ ậ ỹ ậ ủ ỉ ườ ể b n vả ẽ tri n khaiđể ể thi công. Đề
ra bi n pháp thi công, k ho ch thi công. N u phát hi n b n v b sai sót, b t h p lý ho c các c u ệ ế ạ ế ệ ả ẽ ị ấ ợ ặ ấ
ki n c n ph i tri n khai chi ti t thì ph i báo cáo lên Ban ch huy công tr ng Công ty gi i quy t.ệ ầ ả ể ế ả ỉ ườ để ả ế
Sau khi nh n c báo cáo, Ban ch huy công tr ng công ty s ti n hành tri n khai chi ti t các ậ đượ ỉ ườ ẽ ế ể ế
c u ki n, ra ph ng h ng s lý các sai sót và trình duy t v iấ ệ đề ươ ướ ử ệ ớ Ch u tủ đầ ư và T v nư ấ thi t kế ế,
T v n giám sát xem xét gi i quy t. Các lo i v t t a vàoư ấ để ả ế ạ ậ ư đư thi công ( c bi t là v t t quí đặ ệ ậ ư
hi m) c ng ph i trình duy t.ế ũ ả ệ
Khi ã c phê duy tđ đượ ệ b n vả ẽ, bi n pháp, các m u v t t nhà th u ti n hành tri n khaiệ ẫ ậ ư ầ ế ể thi
công trong s ki m tra giám sát c a Ban ch huy công tr ng công ty, c a k thu t bên A, T v n ự ể ủ ỉ ườ ủ ỹ ậ ư ấ
giám sát, T v nư ấ thi t kế ế.
Tr c khi chuy n b cướ ể ướ thi công, nhà th u s ti n hành ki m tra nghi m thu n i b . N i dung ầ ẽ ế ể ệ ộ ộ ộ
ki m tra là kích th c hình h c, tim tr c, c t cao , ch c ch n kín khít c aể ướ ọ ụ ố độ độ ắ ắ ủ c p phaố , v trí s ị ố
l ng, ng kính, kích th c hình h c c a c tượ đườ ướ ọ ủ ố thép, ki m tra c t li u choể ố ệ bê tông, n c thi công,ướ
các chhi ti t chôn s n.ế ẵ
Sau khi ki m tra, nghi m thu n i b hoàn t t m i ti n hành nghi m thu v iể ệ ộ ộ ấ ớ ế ệ ớ Ch u tủ đầ ư, T v n ư ấ
giám sát.
IV. BI N PHÁP THI CÔNG CHI TI T C A CÔNG TRÌNHỆ Ế Ủ
.1) 'Công tác tr c aắ đị công trình''''
Công tác tr c cắ đạ óng vai trò h t s c quan tr ng, nó giúp cho vi cđ ế ứ ọ ệ thi công xây d ngự c chính xác đượ
hình dáng, kích th c v hình h c c aướ ề ọ ủ công trình, m b o th ng ng, nghiêngđả ả độ ẳ đứ độ k t c uế ấ , xác nh đị
úng v trí tim tr c c a các công trình, c a các c u ki n và h th ng k thu t, ng ng, lo i tr t i thi uđ ị ụ ủ ủ ấ ệ ệ ố ỹ ậ đườ ố ạ ừ ố ể
nh ng sai sót cho công tác thi công. Công tác tr c c ph i tuân th theo TCVN 3972-85.ữ ắ đạ ả ủ
nh vĐị ị công trình: Sau khi nh n bàn giao c a Bên A v m t b ng, m c và c t c a khu v c. D a vàoậ ủ ề ặ ằ ố ố ủ ự ự b n ả
vẽ m t b ng nh v , ti n hành o c b ng máy.ặ ằ đị ị ế đ đạ ằ
nh v v trí và c t cao ± 0,000 c a các h ng m cĐị ị ị ố ủ ạ ụ công trình d a vào t ng m t b ng khu v c, sau ó làmự ổ ặ ằ ự đ
v n b n xác nh n v i Bană ả ậ ớ qu n lý d ánả ự trên c s tác giơ ở ả thi t kế ế ch u trách nhi m v gi i pháp k thu tị ệ ề ả ỹ ậ
v trí, c t cao ± 0,000. nh v công trình trong ph m vi t theo thi t k .ị ố Đị ị ạ đấ ế ế
Thành l p l i kh ng chậ ướ ố ế thi công làm ph ng ti n cho toàn bươ ệ ộ công tác tr c cắ đạ .Ti n hành t m c ế đặ ố
quan tr c choắ công trình. Các quan tr c này nh m theo dõi nh h ng c a quá trình thi công nắ ằ ả ưở ủ đế bi n ế
d ngạ c a b n thân công trình.ủ ả
Các m c quan tr c, thi t b quan tr c ph i c b o v qu n lý ch t ch , s d ng trênố ắ ế ị ắ ả đượ ả ệ ả ặ ẽ ử ụ công trình ph i có ả
s ch p thu n c aự ấ ậ ủ ch u tủ đầ ư. Thi t b o ph i c ki m nh hi u ch nh, ph i trong th i h n s d ng ế ị đ ả đượ ể đị ệ ỉ ả ờ ạ ử ụ
cho phép.
Công trình c óng ít nh t là 2đượ đ ấ c cọ m c chính, các c c m c cách xa mép công trình ít nh t là 3 mét. ố ọ ố ấ
Khi thi công d a vào c c m c tri n khai o chi ti t các tr c nh v c a nhà.ự ọ ố ể đ ế ụ đị ị ủ
L p h s các m c quan tr c và báo cáo quan tr c th ng xuyên theo t ng giai o nậ ồ ơ ố ắ ắ ườ ừ đ ạ thi công công
trình theo dõiđể bi n d ngế ạ và nh ng sai l ch v trí, k p th i có gi i pháp gi i quy t.' 2)công tác ữ ệ ị ị ờ ả ả ế
ép c cọ 2.1Công tác chu n bẩ ị:
a.Chu n b m t b ngẩ ị ặ ằ thi công:
+Khu v c x pự ế c cọ ph i n m ngoài khu v c ép c c, ng i t ch x p c c n ch ép c c ph i b ng ả ằ ự ọ đườ đ ừ ỗ ế ọ đế ỗ ọ ả ằ
ph ng không gh gh l i,lõm.ẳ ồ ề ồ
+ C cọ ph i v ch s n ng tâm khi ép ti n l i cho vi c cân ,ch nh .ả ạ ẵ đườ để ệ ợ ệ ỉ
+Lo i b nh ngạ ỏ ữ c cọ không m b o yêu c u v k thu t.đả ả ầ ề ĩ ậ
+Chu n b y các báo cáo k thu t c a công tác kh o sát a ch t,k t qu xuyên t nh….ẩ ị đầ đủ ĩ ậ ủ ả đị ấ ế ả ĩ
+ nh v và giácĐị ị móng công trình
b.thi t bế ị thi công
Thi t b épế ị c cọ :
Thi t b épế ị c cọ ph i có các ch ng ch , có lý l ch máy do n i s n xu t c p và c quan th m quy n ki m ả ứ ỉ ị ơ ả ấ ấ ơ ẩ ề ể
tra xác nh n c tính k thu t c a thi t b .ậ đặ ỹ ậ ủ ế ị
i v i thi t b épĐố ớ ế ị c cọ b ng h kích thu l c c n ghi các c tính k thu t c b n sau:ằ ệ ỷ ự ầ đặ ỹ ậ ơ ả
+ L u l ng b m d uư ượ ơ ầ
+ áp l c b m d u l n nh tự ơ ầ ớ ấ
+ Di n tích áy pittôngệ đ
+ Hành trình h u hi u c a pittôngữ ệ ủ
+ Phi u ki m nh ch t l ng ng h o áp l c u và van ch u áp do c quan có th m quy n c p.ế ể đị ấ ượ đồ ồ đ ự đầ ị ơ ẩ ề ấ
Thi t b épế ị c cọ c l a ch n s d ng vàođượ ự ọ để ử ụ công trình ph i tho mãn các yêu c u sau:ả ả ầ
+ L c ép l n nh t c a thi t b không nh h n 1.4 l n l c ép l n nh t (Pự ớ ấ ủ ế ị ỏ ơ ầ ự ớ ấ
ep
)
max
tác ng lênđộ c cọ do thi t ế
kế quy nhđị
+ L c ép c a thi t b ph i m b o tác d ng úng d c tr cự ủ ế ị ả đả ả ụ đ ọ ụ c cọ khi ép nh ho c tác d ng u trên các đỉ ặ ụ đề
m t bên c c khi ép ôm.ặ ọ
+ Quá trình ép không gây ra l c ngang tác ng vàoự độ c cọ
+ Chuy n ng c a pittông kích ho c t i cá ph i u và kh ng ch c t c épể độ ủ ặ ờ ả đề ố ế đượ ố độ c cọ .
+ ng h o áp l c ph i phù h p v i kho ng l c o.Đồ ồ đ ự ả ợ ớ ả ự đ
+ Thi t b épế ị c cọ ph i có van gi c áp l c khi t t máy.ả ữ đượ ự ắ
+ Thi t b épế ị c cọ ph i m b o i u ki n v n hành theo úng các quy nh vả đả ả đề ệ ậ đ đị ề an toàn lao ngđộ khi thi
công.
Giá tr áp l c o l n nh t c a ng h không v t quá hai l n áp l c o khi épị ự đ ớ ấ ủ đồ ồ ượ ầ ự đ c cọ . Ch nên huy ng ỉ độ
kho ng 0,7 – 0,8 kh n ng t i a c a thi t b .ả ả ă ố đ ủ ế ị
* ch n máy épọ c cọ :
- C cọ có ti t di n là: 30 ´ 30 (cm) chi u dài m i o n 8.0 (m).ế ệ ề ỗ đ ạ
- S c ch u t i c aứ ị ả ủ c cọ : P = 49,34 (KN) = 49,34 (T)
- m b oĐể đả ả c cọ c ép n sâuđượ đế độ thi t kế ế, l c ép c a máy ph i tho mãn i u ki n: Pự ủ ả ả đề ệ
ép min
> 1.5 ´
49,34 = 74,01 (T).
- Ta ch n máy ép thu l c có l c nén l n nh t là: Pọ ỷ ự ứ ớ ấ
ép
= 150 (T).
- Tr ng l ng i tr ng c a m i bên dàn ép:ọ ượ đố ọ ủ ỗ
P
ép
> P
ép min
/ 2 = 74,01/ 2 = 37,05 (T).
Dùng các kh i bêtông có kích th c 1.0 ´ 1.0 ´ 2.0 (m) có tr ng l ng 5 (T) làm i tr ng, m i ố ướ ọ ượ đố ọ ỗ
bên dàn ép t 9 kh i bêtông có t ng tr ng l ng là 45 (T)đặ ố ổ ọ ượ
- c bi t khi épĐặ ệ c cọ tr c 1 c aụ ủ công trình do v ng b t ng c a công trình bên c nh nên không th ướ ờ ườ ủ ạ ể
ch t t i i x ng trên dàn ép mà ta ph i ch t t i b t i x ng nên có i u ki n d phòng s kh iấ ả đố ứ ả ấ ả ấ đố ứ đề ệ ự ố ố bê
tông có th nhi u h n so v i tính toán.ể ề ơ ớ
2.2.Công tác chu n b :ẩ ị
Chu n b m t b ng,d n d p và san b ng các ch ng ng i v t.ẩ ị ặ ằ ọ ẹ ằ ướ ạ ậ
V n chuy nậ ể c cọ bêtông nđế công trình. i v i c c bêtông c n l u ý: vênh cho phép c a Đố ớ ọ ầ ư Độ ủ
vành thép n i không l n h n 1% so v i m t ph ng vuông góc tr c c c. B m tố ớ ơ ớ ặ ẳ ụ ọ ề ặ bê tông u c c ph i đầ ọ ả
ph ng. Tr c c a o n c c ph i i qua tâm và vuông góc v i 2 ti t di n u c c. M t ph ng bê tông u ẳ ụ ủ đ ạ ọ ả đ ớ ế ệ đầ ọ ặ ẳ đầ
c c và m t ph ng ch a các mép vành thép n i ph i trùng nhau. Ch ch p nh n tr ng h p m t ph ng bêọ ặ ẳ ứ ố ả ỉ ấ ậ ườ ợ ặ ẳ
tông song song và nhô cao h n m t ph ng mép vành thép n i không quá 1 mmơ ặ ẳ ố
2.3.Trình tự thi công.
Quá trình ép c cọ trong hố móng g m các b c sau:ồ ướ
a.Chu n b :ẩ ị
- Xác nh chính xác v trí cácđị ị c cọ c n ép qua công tác nh v và giácầ đị ị móng.
-N u tế đấ lún thì ph i dùng g chèn lót xu ng tr c m b o chân n nh và ph ng ngang trong ả ỗ ố ướ đểđả ả đếổ đị ẳ
su t quá trình épố c cọ .
-C u l p khung vào úng v tríẩ ắ đế đ ị thi t kế ế.
-Ch t i tr ng lên khung .ấ đố ọ đế
-C u l p giá ép vào khung ,d nh v chính xác và i u ch nh cho giá ép ng th ng.ẩ ắ đế ị ị đề ỉ đứ ẳ
b. Quá trình thi công ép c cọ :
B c 1ướ : Ép o nđ ạ c cọ u tiên Cđầ
1
, c u d ng c c vào giá ép, i u ch nh m i c c vào úng v tríẩ ự ọ đề ỉ ũ ọ đ ị thi t kế ế và
i u ch nh tr c c c th ng ng.đề ỉ ụ ọ ẳ đứ
th ng ng c a o nĐộ ẳ đứ ủ đ ạ c cọ u tiên nh h ng l n n th ng ng c a toàn b c c do ó o n đầ ả ưở ớ đế độ ẳ đứ ủ ộ ọ đ đ ạ
c c u tiên Cọ đầ
1
ph i c d ng l p c n th n, ph i c n ch nh tr c c a Cả đượ ự ắ ẩ ậ ả ă ỉ để ụ ủ
1
trùng ví ng tr c c a kích đườ ụ ủ
i qua i m nh v c c. sai l ch tâm không quá 1 cm.đ để đị ị ọ Độ ệ
u trên c a CĐầ ủ
1
ph i c g n ch t vào thanh nh h ng c a khung máy N u máy không có thanh ả đượ ắ ặ đị ướ ủ ế
nh h ng thì áy kích ( ho c u pittong ) ph i có thanh nh h ng. Khi ó uđị ướ đ ặ đầ ả đị ướ đ đầ c cọ ph i ti p xúc ch t ả ế ặ
v i chúng.ớ
Khi 2 m t masát ti p xúc ch t v i m t bênặ ế ặ ớ ặ c cọ C
1
thì i u khi n van t ng d n áp l c. Nh ng giây u tiênđề ể ă ầ ự ữ đầ
áp l c u t ng ch m u, o n Cự đầ ă ậ đề đểđ ạ
1
c m sâu d n vào t m t cách nh nhàng v i v n t c xuyên ắ ầ đấ ộ ẹ ớ ậ ố
không quá 1 cm/ s.
Khi phát hi n th y nghiêng ph i d ng l i, c n ch nh ngay.ệ ấ ả ừ ạ ă ỉ
B c2:ướ Ti n hành ép n sâuế đế độ thi t kế ế (ép o nđ ạ c cọ trung gian C
2
):
Khi ã ép o nđ đ ạ c cọ u tiên Cđầ
1
xu ng sâu theoố độ thi t kế ế thì ti n hành l p n i và ép các o n c c trung ế ắ ố đ ạ ọ
gian C
2
.
Ki m tra b m t hai u c a o n Cể ề ặ đầ ủ đ ạ
2
, s a ch a cho th t ph ng.ử ữ ậ ẳ
Ki m tra các chi ti t m i n i o nể ế ố ố đ ạ c cọ và chu n b máy hàn.ẩ ị
L p t o n Cắ đặ đ ạ
2
vào v trí ép. C n ch nh ng tr c c a Cị ă ỉ đểđườ ụ ủ
2
trùng v i tr c kích và ng tr c Cớ ụ đườ ụ
1
. Độ
nghiêng c a Củ
2
không quá 1 %.Tr c và sau khi hàn ph i ki m tra th ng ng c aướ ả ể độ ẳ đứ ủ c cọ b ng ni vô ằ
.Gia lên c c m t l c t o ti p xúc sao cho áp l c m t ti p xúc kho ng 3 – 4 KG/cmọ ộ ự ạ ế ự ở ặ ế ả
2
r i m i ti n hành ồ ớ ế
hàn n i c c theo quy nh c aố ọ đị ủ thi t kế ế.
Ti n hành ép o nế đ ạ c cọ C
2
. T ng d n áp l c nén máy ép có th i gian c n thi t t o l c ép th ng ă ầ ự để đủ ờ ầ ế ạ đủ ự ắ
l c masát và l c kháng c a t m i c c c c chuy n ng.ự ự ủ đấ ở ũ ọ để ọ ể độ
Th i i m u Cờ để đầ
2
i sâu vào lòng t v i v n t c xuyên không quá 1 cm/s.đ đấ ớ ậ ố
Khi o n Cđ ạ
2
chuy n ng u thì m i choể độ đề ớ c cọ chuy n ng v i v n t c xuyên không quá 2 cm/s.ể độ ớ ậ ố
Khi l c nén t ng t ng t t c là m iự ă độ ộ ứ ũ c cọ ã g p l p t c ng h n ( ho c g p d v t c c b ) c n ph i đ ặ ớ đấ ứ ơ ặ ặ ị ậ ụ ộ ầ ả
gi m t c nén c c có kh n ng vào t c ng h n ( ho c ph i ki m tra d v t x lý ) và gi ả ố độ để ọ đủ ả ă đấ ứ ơ ặ ả ể ị ậ để ử ữ để
l c ép không v t quá giá tr t i a cho phép.ự ượ ị ố đ
Trong quá trình ép c cọ , ph i ch t thêm i tr ng lên khung s n ng th i v i quá trình gia t ng l c ả ấ đố ọ ườ đồ ờ ớ ă ự
ép.Theo yêu c u,tr ng l ng i tr ng lên khung s n ng th i v i quá trính gia t ng l c ép.Theo yêu ầ ọ ượ đố ọ ườ đồ ờ ớ ă ự
c u,tr ng l ng i tr ng ph i t ng 1,5 l n l c ép .Do c c g m nhi u o n nên khi ép xong m i o n c cầ ọ ượ đố ọ ả ă ầ ự ọ ồ ề đ ạ ỗ đ ạ ọ
ph i ti n hành n i c c b ng cách nâng khung di ng c a giá ép lên,c u d ng o n k ti p vào giá ép.ả ế ố ọ ằ độ ủ ẩ ự đ ạ ế ế
Yêu c u i v i vi c hàn n iầ đố ớ ệ ố c cọ :
Tr c c a o nụ ủ đ ạ c cọ c n i trùng v i ph ng nén.đượ ố ớ ươ
B m tề ặ bê tông 2 u cở đầ đọ c cọ ph i ti p xúc khít v i nhau, tr ng h p ti p xúc không khít ph i ả ế ớ ườ ợ ế ả
có bi n pháp làm khít.ệ
Kích th c ng hàn ph i m b o so v iướ đườ ả đả ả ớ thi t kế ế.
ng hàn n i các o nĐườ ố đ ạ c cọ ph i có u trên c 4 m t c a c c theoả đề ả ặ ủ ọ thi t kế ế.
B m t các ch ti p xúc ph i ph ng, sai l ch không quá 1% và không có ba via.ề ặ ỗ ế ả ẳ ệ
B c 3ướ : ép âm Khi ép o nđ ạ c cọ cu i cùng( o n th 4) n m t t,c u d ng o n c cố đ ạ ứ đế ặ đấ ẩ ự đ ạ ọ lõi(b ngằ thép)
ch p vào u c c r i ti p t c ép lõi c c u c c c m n sâuụ đầ ọ ồ ế ụ ọ đểđầ ọ ắ đế độ thi t kế ế. o n lõi này s c kéo lên đ ạ ẽ đượ
ti p t c cho c c khác.để ế ụ ọ
B c 4ướ :Sau khi ép xong m tộ c cọ ,tr t h giá ép trên khung n v trí ti p theo ti p t c ép.Trong ượ ệ đếđế ị ế để ế ụ
quá trình ép c c trênọ móng th nh t ,dùngứ ấ c n tr cầ ụ c u dàn th 2 vào v trí h móng th hai.ẩ đế ứ ị ố ứ
Sau khi ép xong m tộ móng , di chuy n c h khung ép n dàn th 2 ã c t tr c h móng ể ả ệ đế đế ứ đ đượ đặ ướ ở ố
th 2.Sau ó c u i tr ng t dàn 1 n dàn 2.ứ đ ẩ đố ọ ừ đế đế đế
K t thúc vi c ép xong m tế ệ ộ c cọ :
C cọ c công nh n là ép xong khi tho mãn hai i u ki n sau:đượ ậ ả đề ệ
+ Chi u dàiề c cọ c ép sâu trong lòng t không nh h n chi u dài ng n nh t dođượ đấ ỏ ơ ề ắ ấ thi t kế ế quy nh.đị
+ L c ép t i th i i m cu i cùng ph i t tr sự ạ ờ để ố ả đạ ị ố thi t kế ế quy nh trên su t chi u sâu xuyên l n h n ba l nđị ố ề ớ ơ ầ
ng kính ho c c nhđườ ặ ạ c cọ . Trong kho ng ó v n t c xuyên không quá 1 cm/s.ả đ ậ ố
Tr ng h p không t hai i u ki n trên , ph i báo cho chườ ợ đạ đề ệ ả ủ công trình và c quanơ thi t kế ế x lý. Khi để ử
c n thi t làm kh o sát t b sung, làm thí nghi m ki m tra có c s k t lu n x lý.ầ ế ả đấ ổ ệ ể để ơ ở ế ậ ử
C cọ nghiêng qúa quy nh ( l n h n 1% ) , c c ép d dang do g p d v t cát, v a sét c ng b t th ng, đị ớ ơ ọ ở ặ ị ậ ổ ỉ ứ ấ ườ
c c b v u ph i x lý b ng cách nh lên ép l i ho c ép b sung c c m i (doọ ị ỡ đề ả ử ằ ổ ạ ặ ổ ọ ớ thi t kế ế ch nh ).ỉ đị
Dùng ph ng pháp khoan thích h p phá d v t, xuyên qua cát , v a sét c ng ươ ợ để ị ậ ổ ỉ ứ
Khi l c ép v a t tr sự ừ đạ ị ố thi t kế ế mà c cọ không xu ng c n a, trong khi ó l c ép tác ng lên c c ti pố đượ ữ đ ự độ ọ ế
t c t ng v t quá l c ép l n nh t (Pụ ă ượ ự ớ ấ
ep
)
max
thì tr c khi d ng ép ph i dùng van gi l c duy trì (Pướ ừ ả ữ ự
ep
)
max
trong
th i gian 5 phút.ờ
Tr ng h p máy ép không có van gi thì ph i ép nháy t ba n n m l n v i l c ép (Pườ ợ ữ ả ừ đế ă ầ ớ ự
ep
)
max
.
c. Sai s cho phépố :
T i v trí cao áy ài uạ ị đ đ đầ c cọ không c sai s quá 75mm so v i v tríđượ ố ớ ị thi t kế ế , nghiêng c a c c độ ủ ọ
không quá 1% .
d.Th i i m khoá uờ để đầ c cọ :''
Th i i m khoá uờ để đầ c cọ t ng ph n ho c ng lo t doừ ầ ặ đồ ạ thi t kế ế quy nh.đị
M c ích khoá uụ đ đầ c cọ để
Huy ngđộ c cọ vào làm vi c th i i m thích h p trong quá trình t ng t i c aệ ở ờ để ợ ă ả ủ công trình. m b o cho Đả ả
công trình không ch u nh ng ị ữ độ lún l n ho cớ ặ lún không uđề .
- Vi c khoá uệ đầ c cọ ph i th c hi n y ả ự ệ đầ đủ :
+ S a uử đầ c cọ cho úng cao đ độ thi t kế ế .
+ Tr ng h p l épườ ợ ỗ c cọ không m b o côn theo quy nh c n ph i s a ch a côn, ánh nhám cácđả ả độ đị ầ ả ử ữ độ đ
m t bên c a l c c.ặ ủ ỗ ọ
+ bù xung quanhĐổ c cọ b ng cát h t trung, m ch t cho t i cao c a l pằ ạ đầ ặ ớ độ ủ ớ bê tông lót.
+ t l iĐặ ướ thép cho uđầ c cọ .
- Bê tông khoá uđầ c cọ ph i có mác không nh h nả ỏ ơ mác bê tông c a àiủ đ móng và ph i có ph gia tr ngả ụ ươ
n , m b o tr ng n 0,02ở đả ả độ ươ ở
- Cho c cọ ngàm vào ài 10 cm thì u c c ph i n m cao – 1,55 m.đ đầ ọ ả ằ ở độ
e. Báo cáo lý l ch épị c cọ .
Lý l ch épị c cọ ph i c ghi chép ngay trong quá trìnhả đượ thi công g m các n i dung sauồ ộ :
Ngày úcđ c cọ .
S hi uố ệ c cọ , v trí và kích th c c c .ị ướ ọ
Chi u sâu épề c cọ , s t c c và m i n i c c .ố đố ọ ố ố ọ
Thi t b ép coc, kh n ng kích ép, hành trình kích,di n tích pítông, l u l ng d u, áp l c b m ế ị ả ă ệ ư ượ ầ ự ơ
d u l n nh t.ầ ớ ấ
Áp l c ho cự ặ t i tr ngả ọ ép c cọ trong t ng o n 1m ho c trong m t t c c -l u ý khi c c ti p xúc ừ đ ạ ặ ộ đố ọ ư ọ ế
v i l p t lót (áp l c kích ho c t i tr ng nén t ng d n ) thì gi m t c ép c c , ng th i c áp ớ ớ đấ ự ặ ả ọ ă ầ ả ố độ ọ đồ ờ đọ
l c ho c l c nén c c trong t ng o n 20 cm.ự ặ ự ọ ừ đ ạ
Áp l c d ng épự ừ c cọ .
Lo i m uạ đệ đầ c cọ .
Trình t épự c cọ trong nhóm.
Nh ng v n k thu t c n tr công tác épữ ấ đề ỹ ậ ả ở c cọ theo thi t kế ế , các sai s v v trí và nghiêng.ố ề ị độ
Tên cán b giám sát t tr ngộ ổ ưở thi công.
'* Trên ây là toàn b k thu t épđ ộ ĩ ậ c cọ cho ph n c c thí nghi m c ng nhầ ọ ệ ũ ư thi công c c i tràọ đạ .l u ý ph n ư ầ
c c thí nghi m ph i ti n hành theo úngọ ệ ả ế đ tiêu chu nẩ c c thí nghiêm nhọ ư thi t kế ế quy nh và TCXD 269-đị
2002 .Sau khi c c thí nghi m t tiêu chu n thi t k và c n v t v n thi t k giám sát cho phép thì ọ ệ đạ ẩ ế ế đượ đơ ị ư ấ ế ế
m i ti n hành thi công c c i trà.ớ ế ọ đạ 3. Bi n phápệ thi công ào t, l p t hđ đấ ấ đấ ố móng a.Công tác ào t đ đấ
hố móng:
Do thi t kế ế toàn bộ móng c a các h ng m củ ạ ụ công trình là móng c cọ ép, c t n n t móng – 1,75m, kh i ố ề đặ ố
l ng ào t l n, n n nhà th u ch n gi i pháp ào t b ng máy k t h p v i s a th công. t ào 1 ượ đ đấ ớ ề ầ ọ ả đ đấ ằ ế ợ ớ ử ủ Đấ đ
ph n c v n chuy n ra kh i côngtr ng v bãi th i, m t ph n l i xung quanh h móng và các ầ đượ ậ ể ỏ ườ đổ ề ả ộ ầ để ạ ố
khu t ch a kh i công sau này l p t h móng, tôn n n.đấ ư ở để ấ đấ ố ề
Máy ào s ào n cách cao đ ẽ đ đế độ thi t kế ế c a hủ ố móng (các uđầ c cọ ) kho ng 50 cm thì d ng l i và cho ả ừ ạ
th công s a n cao thi t k .ủ ử đế độ ế ế
Móng c ào theo vátđượ đ độ thi t kế ế tránh s t lđể ạ ở
Trong quá trình thi công luôn có b ph n tr c c theo dõi ki m tra cao hộ ậ ắ đạ để ể độ ố móng.
b.Công tác l p t hấ đấ ố móng:
Công tác l p t hấ đấ ố móng c th c hi n sau khiđượ ự ệ bê tông ài móng vàđ gi ng móngằ ã c nghi m thu đ đượ ệ
và cho phép chuy n b cể ướ thi công. Thi công l p t h móng b ng máy k t h p v i th công. t c ấ đấ ố ằ ế ợ ớ ủ Đấ đượ
l p theo t ng t và m ch t b ng máy m cóc Mikasa n ch tấ ừ đợ đầ ặ ằ đầ đế độ ặ thi t kế ế.
t l pĐấ ấ móng và cát tôn n n c chia thành t ng l p dày t 20-25cm, m ch t b ng máy m cóc nề đượ ừ ớ ừ đầ ặ ằ đầ đế
ch t ,k t h p m th công các góc c nh.độ ặ ế ợ đầ ủ ở ạ
4. Bi n pháp, yêu c u cho công tác l p d ng, tháo dệ ầ ắ ự ỡ c p phaố .
Gi i phápả c p phaố , dàn giáo cho d án là c p pha, dàn giáoự ố thép nh hình. Ngoài ra còn k t h p v i c pđị ế ợ ớ ố
pha và cây ch ng g l p d ng cho cácố ỗ để ắ ự k t c uế ấ nh , l .ỏ ẻ
Yêu c u k thu t c aầ ỹ ậ ủ c p phaố :
C p phaố và à giáo cđ đượ thi t kế ế và thi công ph i m b o c ng, n nh, d tháo l p, không gây khóả đả ả độ ứ ổ đị ễ ắ
kh n cho vi c t c tă ệ đặ ố thép, và mđổ đầ bê tông.
C p phaố ph i c ghép kín, khít không làm m t n c xim ng khi và mả đượ để ấ ướ ă đổ đầ bê tông, ng th i b o đồ ờ ả
v c bê tông m i d i tác ng c a th i ti t.ệ đượ ớ đổ ướ độ ủ ờ ế
C p phaố d m, sàn c ghép tr c l p t c tầ đượ ướ ắ đặ ố thép, c p pha c t c ghép sau khi l p t c t thép.ố ộ đượ ắ đặ ố
L p tắ đặ ván khuôn móng c t.ộ
- Ván khuôn àiđ c cọ và d mầ móng c l p sau khi ã l p d ng c tđượ ắ đ ắ ự ố thép
- C ng dây theo tr c tim c t theo 2 ph ng làm chu n .ă ụ ộ ươ để ẩ
- Ghép vàn khuôn theo úng kích th c c a t ngđ ướ ủ ừ móng c th .ụ ể
- Xác nh trung i m c a t ng c nhđị để ủ ừ ạ ván khuôn, qua các v trí ó óng các n p g vuông góc v i nhau ị đ đ ẹ ỗ ớ để
gia c ng.ườ
- C nhố đị ván khuôn b ng các thanh ch ngằ ố c cọ c .ừ
Ván khuôn c t.ộ
- Tr c tiên ph i ti n hành m m c t cao 50mm t o d ng d ngướ ả ế đổ ầ ộ để ạ ưỡ ự ván khuôn. L u ý t s n ư đặ ẵ
các thép ch trên sàn t o ch neo choờ để ạ ỗ c p phaố c t.ộ
- Gia công thành t ng m ng có kích th c b ng kích th c c a 1 m t c t.ừ ả ướ ằ ướ ủ ặ ộ
- Ghép các m ng theo kích th c c th c a t ng c t.ả ướ ụ ể ủ ừ ộ
- Dùng gông (b ngằ thép ho c g c nh ), kho ng cách các gông kho ng 50 cm .ặ ỗ ố đị ả ả
- Chú ý : ph i c a s ả để ử ổ đểđổ bê tông, chân c t có tr a l v sinh tr c khi bê tông.ộ ừ ỗ để ệ ướ đổ
Cách l p ghépắ :
-V ch m t c t c t lên chân sàn, n n .ạ ặ ắ ộ ề
- Ghim khung c nh chân c t b ng các m g t s n trong lòng kh iố đị ộ ằ đệ ỗ đặ ẵ ố móng làm c .để ữ
- D ng l n l t các m ng phía trong r i n các m ng phía ngoài r i óng inh liên k t 4 m ng v i ự ầ ượ ả ồ đế ả ồ đ đ ế ả ớ
nhau , l p gông và nêm ch t.ắ ặ
- Dùng d i ki m tra l i th ng ng c a c t.ọ ể ạ độ ẳ đứ ủ ộ
- C nhố đị ván khuôn c t b ng các neo ho c cây ch ng.ộ ằ ặ ố
Ván khuôn d m.ầ
G m 2ồ ván khuôn thành và 1 ván khuôn áy. Cách l p d ng nh sauđ ắ ự ư :
- Xác nh tim d m .đị ầ
- R i ván lót t chân c t .ả đểđặ ộ
- t cây ch ng ch T , t 2 cây ch ng sát c t, c nh 2 c t ch ng, t thêm m t s c t d c theo tim Đặ ố ữ đặ ố ộ ố đị ộ ố đặ ộ ố ộ ọ
d m .ầ
- R i ván áy d m trên xà c t ch ng T , c nh 2 u b ngả đ ầ đỡ ộ ố ố đị đầ ằ
các gi ng .ằ
- t các t mĐặ ấ ván khuôn thành d m, óng inh liên k t v i áy d m, c nh mép trên b ng các gông , ầ đ đ ế ớ đ ầ ố đị ằ
cây ch ng xiên , bu lông .ố
- Ki m tra tim d m , ch nh cao áy d m cho úngể ầ ỉ độđ ầ đ thi t kế ế .
Ván khuôn sàn .
- Dùng ván khuôn thép t trên h dàn giáo ch A ch u l c b ng thép và h xà g b ng g , dùng t i a đặ ệ ữ ị ự ằ ệ ồ ằ ỗ ố đ
di n tích ván khuôn thép nh hình, v i các di n tích còn l i thì dùng k t h p ván khuôn g .ệ đị ớ ệ ạ ế ợ ỗ
- Theo chu vi sàn có ván di m ván di m c liên k t inh con a vào thànhề ề đượ ế đ đỉ ván khuôn d m và d m ầ ầ đỡ
ván khuôn d m.ầ
Chú ý: Sau khi ti n hành xong công tácế ván khuôn thì ph i ki m tra , nghi m thu ván khuôn theo n i dungả ể ệ ộ
sau:
- Ki m tra hình dáng kích th c theo B ng 2-TCVN 4453ể ướ ả : 1995
- Ki m tra c ng v ng c a h , h ch ng.ể độ ứ ữ ủ ệ đỡ ệ ố
- ph ng c a m t ph iĐộ ẳ ủ ặ ả ván khuôn (b m t ti p xúc v i m tề ặ ế ớ ặ bê tông).
- Ki m tra k h gi a các t m ghép v i nhau.ể ẽ ở ữ ấ ớ
- Ki m tra chi ti t chôn ng m.ể ế ầ
- Ki m tra tim c t , kích th cể ố ướ k t c uế ấ .
- Kho ng cáchả ván khuôn v i c tớ ố thép.
- Ki m tra l p ch ng dính, ki m tra v sinhể ớ ố ể ệ c p phaố .
Công tác tháo dỡ ván khuôn:
C p phaố à giáo ch c tháo d khiđ ỉ đượ ỡ bê tông t c c ng c n thi t đạ đượ ườ độ ầ ế để k t c uế ấ ch u c tr ng ị đượ ọ
l ng b n thân và cácượ ả t i tr ngả ọ tác ng khác trong giai o nđộ đ ạ thi công sau. Khi tháo d c p pha, à giáo ỡ ố đ
tránh gây ng su t t ng t ho c va ch m m nh nứ ấ độ ộ ặ ạ ạ đế k t c u bê tôngế ấ .
Các b ph nộ ậ c p phaố , à giáo không còn ch u l c sau khiđ ị ự bê tông ã óng r n (c p pha thành d m, đ đ ắ ố ầ
t ng, c t) có th c tháo d khi bê tông t c ng trên 50%daN/cmườ ộ ể đượ ỡ đạ ườ độ
2
.
K t c uế ấ ô v ng, công xôn, sê nô ch c tháo c t ch ng vàă ỉ đượ ộ ố c p phaố áy khi c ng đ ườ độ bê tông đủ
mác thi t kế ế.
Khi tháo dỡ c p phaố à giáo các t m sàn đ ở ấ đổ bê tông toàn kh i c a nhà nhi u t ng nên th c hi n nh ố ủ ề ầ ự ệ ư
sau:
-Gi l i toàn b à giáo và c t ch ng t m sàn n m k d i t m sàn s p ữ ạ ộ đ ộ ố ở ấ ằ ề ướ ấ ắ đổ bê tông
-Tháo d t ng b ph n c t ch ngỡ ừ ộ ậ ộ ố c p phaố c a t m sàn d i n a và gi l i c t ch ng “an toàn” cách ủ ấ ướ ữ ữ ạ ộ ố
nhau 3m d i các d m có nh p l n h n 4m.ướ ầ ị ớ ơ
i v iĐố ớ c p phaố à giáo ch u l c c ađ ị ự ủ k t c uế ấ ( áy d m, sàn, c t ch ng) n u không có các ch d n c đ ầ ộ ố ế ỉ ẫ đặ
bi t c aệ ủ thi t kế ế thì c tháo d khiđượ ỡ bê tông t c ng là 50% (7 ngày) v i b n d m, vòm có kh u đạ ườ độ ớ ả ầ ẩ độ
nh h n 2m, t c ng 70% (10 ngày) v i b n, d m, vòm có kh u t 2-8m, t c ng 90% v iỏ ơ đạ ườ độ ớ ả ầ ẩ độ ừ đạ ườ độ ớ
b n d m, vòm có kh u l n h n 8m.ả ầ ẩ độ ớ ơ
5. Bi n phápệ thi công, yêu c u k thu tầ ỹ ậ công tác c t thépố . a . Các yêu c u c a k thu t.ầ ủ ỹ ậ
C tố thép a vàođư thi công là thép t c các yêu c u c ađạ đượ ầ ủ thi t kế ế, có ch ng ch k thu t kèm theo và ứ ỉ ỹ ậ
c n l y m u thí nghi m ki m tra theo TCVN 197: 1985ầ ấ ẫ ệ ể
C tố thép tr c khi gia công và tr c khi ướ ướ đổ bê tông c n m b o:ầ đả ả
-B m t s ch, không dính bùn t, d u m , không có v y s t và các l p gề ặ ạ đấ ầ ỡ ẩ ắ ớ ỉ
-Các thanh thép không b b p, b gi m ti t di n do làm s ch ho c các nguyên nhân khác không v t quá ị ẹ ị ả ế ệ ạ ặ ượ
gi i h n cho phép là 2% ng kính. N u v t quá gi i h n này thì lo i thép ó c s d ng theo di nớ ạ đườ ế ượ ơ ạ ạ đ đượ ử ụ ệ
tích ti t di n th c t còn l i.ế ệ ự ế ạ
-C tố thép c n c kéo, u n và n n th ngầ đượ ố ắ ẳ
-C tố thép sau khi gia công l p d ng v n ph i m b o úng hình d ng kích th c, m b o chi u d y ắ ự ẫ ả đả ả đ ạ ướ đả ả ề ầ
l p b o v .ớ ả ệ
b . Gia công c tố thép .
- S d ng bàn n n, vam n n n n th ng c tử ụ ắ ắ để ắ ẳ ố thép (v i D =< 16) v i D>= D16 thì dùng máy n n c t ớ ớ ắ ố
thép.
- C o g t t c các thanh b g .ạ ỉ ấ ả ị ỉ
- V i cácớ thép D<=20 thì dùng dao, x n, tr m c t. V i thép D> 20 thì dùng máy c t.ấ ạ để ắ ớ để ắ
- U n c tố ố thép theo úng hình d ng và kích th cđ ạ ướ thi t kế ế ( v i thép D = 12 thì u n b ng máy).ớ ố ằ
c . B o qu n c tả ả ố thép sau khi gia công .
- Sau khi gia công, c tố thép c bó thành bó có ánh s và x p thành t ng ng theo t ng lo i riêng đượ đ ố ế ừ đố ừ ạ
bi t ti n s d ng .ệ để ệ ử ụ
- Các ng c cao 30 cm so v i m t n n kho tránh b g . Chi u cao m i ng th i gian tr n + đố đượ đểở ớ ặ ề để ị ỉ ề ỗ đố ờ ộ
th i gian v n chuy n + th i gianờ ậ ể ờ thi công .
b.2 . Tr nộ bê tông b ng máy t t i công tr ngằ đặ ạ ườ :
Bê tông cho t t c cácấ ả k t c uế ấ c aủ công trình u c tr n b ng máy tr n bê tông 500lít t t i hi n đề đượ ộ ằ ộ đặ ạ ệ
tr ng.ườ
C p ph iấ ố (Xi m ngă , cát, á ) ph i úng theođ ả đ thi t kế ế – c p ph i c nhà th uấ ố đượ ầ xây d ngự , ki m tra, ể đệ
trình bên A phê duy t. Th i gian ph i ệ ờ ả đủđể v t li uậ ệ c tr n u (kho ng 2,5 phút v i máy trôn 500lít)đượ ộ đề ả ớ
Trình t ự đổ v t li uậ ệ vào máy tr n:ộ Tr c h t 15-20% l ng n c, sau ó xim ng và c t li u cùng ướ ế đổ ượ ướ đ đổ ă ố ệ
m t lúc, ng th i d n và liên t c ph n n c còn l i. Khi dùng ph gia thì vi c tr n ph gia ph i theo ộ đồ ờ đổ ầ ụ ầ ướ ạ ụ ệ ộ ụ ả
ch d n c a ng i s n xu t ph gia.ỉ ẫ ủ ườ ả ấ ụ
Trong qua trình tr n tránh h n h pộ để ỗ ợ bê tông bám dính vào thùng tr n, c sau 2 gi làm vi c c n vàoộ ứ ờ ệ ầ đổ
thùng tr n c t li u l n và n c c a m t m trôn và quay máy tr n kho ng 5 phút, sau ó cho cát vàộ ố ệ ớ ướ ủ ộ ẻ ộ ả đ xi
m ngă vào tr n ti p theo th i gian qui nh.ộ ế ờ đị
b.3. V n chuy nậ ể v t li uậ ệ :
- Bê tông b ng máy tr n t i ch s c v n chuy n theo ph ng th ng ng b ng v n th ng và t i, đổ ằ ộ ạ ỗ ẽ đượ ậ ể ươ ẳ đứ ằ ậ ă ờ
v n chuy n ngang b ng xe c i ti n, xe cút kít. 'ậ ể ằ ả ế
- Các ph ng ti n v n chuy n ph i m b oươ ệ ậ ể ả đả ả bê tông không b phân t ng, kín khít m b o không làm ị ầ đểđả ả
m t n cấ ướ xi m ngă trong khi v n chuy n.ậ ể
- ng v n chuy n ph i b ng ph ng ti n l i.Đườ ậ ể ả ằ ẳ ệ ợ
c . Đổ bê tông :
-Tr c khi ướ đổ bê tông: ki m tra l i hình dáng, kích th c, khe h c aể ạ ướ ở ủ ván khuôn. Ki m tra c tể ố thép, sàn
giáo, sàn thao tác. Chu n b các ván g làm sàn công tác .ẩ ị ỗ để
- Chi u cao r i t do c aề ơ ự ủ bê tông không quá 1,5m - 2m tránh phân t ng bê tông.để ầ
- Khi đổ bê tông ph i theo trình t ã nh, t xa n g n, t trong ra ngoài, b t u t ch th p ả đổ ự đ đị đổ ừ đế ầ ừ ắ đầ ừ ỗ ấ
tr c, theo t ng l p, xong l p nào m l p y.ướ đổ ừ ớ ớ đầ ớ ấ
- Dùng m bàn cho sàn, m dùi cho c t, d m, t ng.đầ đầ ộ ầ ườ
- Chi u dày l p ề ớ đổ bê tông tuân theo b ng 16 TCVN4453: 1995 phù h p v i bán kính tác d ng c a ả để ợ ớ ụ ủ
m.đầ
- Bê tông ph i liên t c không ng ng tu ti n, trong m iả đổ ụ ừ ỳ ệ ỗ k t c uế ấ m ch ng ngạ ừ ph i b trí nh ng v trí ả ố ở ữ ị
có l c c t và mô men u n nh .ự ắ ố ỏ
- Khi tr i m a ph i che ch n, không n c m a r i vàoờ ư ả ắ để ướ ư ơ bê tông. Trong tr ng h p ng ng bê tông ườ ợ ừ đổ
qua th i h n qui nh b ng 18 TCVN 4453:1995.ờ ạ đị ở ả
- Bê tông móng ch c lên l p m s ch trên n n t c ng.ỉ đượ đổ ớ đệ ạ ề đấ ứ
- Đổ bê tông c t có chi u cao nh h n 5m và t ng có chi u cao nh h n 3m thì nên liên t c.ộ ề ỏ ơ ườ ề ỏ ơ đổ ụ
- C t có kích th c c nh nh h n 40cm, t ng có chi u d y nh h n15cm và các c t b t kì nh ng có ộ ướ ạ ỏ ơ ườ ề ầ ỏ ơ ộ ấ ư
ai c tđ ố thép ch ng chéo thì nên liên t c trong t ng giai o n có chi u cao 1,5m.ồ đổ ụ ừ đ ạ ề
- C t cao h n 5m và t ng cao h n 3m nên chia làm nhi u t nh ng ph i m b o v trí và c u ộ ơ ườ ơ ề đợ ư ả đả ả ị ấ
t oạ m ch ng ngạ ừ thi công h p líợ
Bê tông d m và b n sàn c ti n hành ng th i, khi d m có kích th c l n h n 80cm có th riêng ầ ả đượ ế đồ ờ ầ ướ ớ ơ ể đổ
t ng ph n nh ng ph i b tríừ ầ ư ả ố m ch ng ngạ ừ thi công h p lý.ợ
d. mĐầ bê tông :
mĐầ bê tông là nh m làm cho h n h p bê tông c c ch c, bên trong không b các l r ng, bên m t ằ ỗ ợ đượ đặ ắ ị ỗ ỗ ặ
ngoài không b r , và làm cho bê tông bám ch t vào c tị ỗ ặ ố thép. Yêu c u c a m là ph i m k , không b ầ ủ đầ ả đầ ỹ ỏ
sót và m b o th i gian, n u ch a m th i gian thì bê tông không c lèn ch t, không b r ng, l . đả ả ờ ế ư đầ đủ ờ đượ ặ ị ỗ ỗ
Ng c l i, n u m quá lâu, bê tông s nhão ra, á s i to s l ng xu ng, v a xim ng s n i lên trên, bê ượ ạ ế đầ ẽ đ ỏ ẽ ắ ố ữ ă ẽ ổ
tông s không c ng nh t.ẽ đượ đồ ấ
i v i sàn, n n, mái thì dùng m bàn m, khi m m t ph i kéo t t , các d i ch ng lên nhau 5-Đố ớ ề đầ để đầ đầ ặ ả ừ ừ ả ồ
10cm. Th i gian m 1 ch kho ng 30-50sờ đầ ở ỗ ả
i v i c t, d m thì dùng m dùi m, chi u sâu m i l pĐố ớ ộ ầ đầ để đầ ề ỗ ớ bê tông khi m dùi kho ng 30-50cm, đầ ả
kho ng cách di chuy n m dùi không quá 1,5 bán kính tác d ng c a m. Th i gian m kho ng 20-ả ể đầ ụ ủ đầ ờ đầ ả
40s. Chú ý trong quá trình m tránh làm sai l ch c tđầ ệ ố thép.
e. B o d ngả ưỡ bê tông :
B o d ngả ưỡ bê tông t c là th c hi n vi c cung c p n c y cho quá trình thu hoá c aứ ự ệ ệ ấ ướ đầ đủ ỷ ủ xi m ngă -quá
trình ông k t và hoá c ng c a bê tông. Trong i u ki n bình th ng.Ngay sau khi 4 gi n u tr i đ ế ứ ủ đề ệ ườ đổ ờ ế ờ
n ng ta ph i ti n hành che ph b m t b ng tránh hiên t ng ‘tr ng b m t’ bê tông r t nh h ng ắ ả ế ủ ề ặ ằ để ượ ắ ề ặ ấ ả ưở
n c ng nhi t 15đế ườ độ ệ độ
o
C tr lên thì 7 ngày u ph i t i n c th ng xuyên gi m, kho ng 3 ở đầ ả ướ ướ ườ để ữ ẩ ả
gi t i 1 l n, ban êm ít nh t 2 l n, nh ng ngày sau m i ngày t i 3 l n. T i n c dùng cách phun ờ ướ ầ đ ấ ầ ữ ỗ ướ ầ ướ ướ
(phun m a nhân t o), không c t i tr c ti p lên b m t bê tông m i ông k t. N c dùng cho b o ư ạ đượ ướ ự ế ề ặ ớ đ ế ướ ả
d ng, ph i tho mãn các yêu c u k thu t nh n c dùng tr n bê tông. V i sàn mái có th b o d ng ưỡ ả ả ầ ỹ ậ ư ướ ộ ớ ể ả ưỡ
b ng cách xây be, b m 1 an n c b o d ng. Trong su t quá trình b o d ng, không bê tông ằ ơ đ ướ để ả ưỡ ố ả ưỡ để
khô tr ng m t.ắ ặ
g . Đổ bê tông m t sộ ố k t c uế ấ c thụ ể : Đổ bê tông c tộ :
- Dùng máng tôn ađư bê tông vào kh i qua các c a s .ố đổ ử ổ
- Chi u cao r i t do c aề ơ ự ủ bê tông không quá 2m bê tông không bi phân t ng do v y ph i dùng các để ầ ậ ả
c a .ử đổ
- m c a vào trong m theo ph ng th ng ng, khi m chú ý m k các góc , khi m Đầ đượ đư đểđầ ươ ẳ đứ đầ đầ ỹ đầ
không c ch m c tđượ để ạ ố thép.
- Khi n c s thì b t c a l i và ti p t c ph n trên.đổđế ử ổ ị ử ạ ế ụ đổ ầ
- Khi đổ bê tông c t l p d i c t th ng b r do các c t li u to th ng ng áy nên kh c ph c ộ ớ ướ ộ ườ ị ỗ ố ệ ườ ứ đọ ở đ để ắ ụ
hi n t ng này tr c khi bê tông ta 1 l p v a XM có thành ph n 1/2 ho c 1/3 dày kho ng 10 - 20 ệ ượ ướ đổ đổ ớ ữ ầ ặ ả
cm.
Đổ bê tông sàn :
- Bê tông c lên b ng v n th ng chuy n ra sàn b ng xe c i ti n, xe cút kít.đượ ằ ậ ă ể ằ ả ế
- mĐầ bê tông b ng m dùi k t h p m m t. m dùi mằ đầ ế ợ đầ ặ Đầ đểđầ k t c uế ấ d m, m m t m b n sàn.ầ đầ ặ đểđầ ả
Đổ bê tông móng :
- Bê tông c tr c ti p vào kh i ho c qua máng .đượ đổ ự ế ố đổ ặ
- mĐầ bê tông b ng m dùi.ằ đầ
7. Bi n phápệ thi công xây. 1. Ch tiêu k thu t choỉ ỹ ậ công tác xây. a. V a xây.ữ
- Chi u r ng m ch v a ngangề ộ ạ ữ : 15 – 20mm.
- Chi u r ng m ch v a ngề ộ ạ ữ đứ : 5 – 10mm.
- Th i gian cho phép s d ng v a sau khi tr n không quá 1h.ờ ử ụ ữ ộ
- G ch c t i n c tr c khi xây.ạ đượ ướ đủ ướ ướ
- V a xây s c tr n úng theo t l và o k .ữ ẽ đượ ộ đ ỷ ệ đả ỹ
b. Kh i xâyố .
- m b o liên k tĐể đả ả ế k t c uế ấ bê tông: tr c khi xây khoan vào bê tông hai l fi 8 sâu 7cm, c m 2 thanh fiướ ỗ ắ
10 dài 20cm làm râu cho t ng xây. Kho ng cách có râuườ ả thép là 3,4m/3 = 1.1m (5 hàng g ch).ạ
- G ch xây trình t theo chi u ngang và s không c xây quá 1.5m chênh l ch theo chi u cao.ạ ự ề ẽ đượ ệ ề
- nghiêng cho phép i v i t ng xây trong m t t ng m b o theo quy ph m.Độ đố ớ ườ ộ ầ đả ả ạ
2. Bi n phápệ thi công. a. Chu n b m t b ng.ẩ ị ặ ằ
- V sinh làm s ch v trí xây tr c khi xây.ệ ạ ị ướ
- Chu n b ch ẩ ị ỗ để v t li uậ ệ : g ch, v a xâyạ ữ
- Chu n b d ng c ch a v a xâyẩ ị ụ ụ ứ ữ : h c g ho c h c tôn.ộ ỗ ặ ộ
- Chu n b h c 0.1m3 ongẩ ị ộ đểđ v t li uậ ệ ( kích th c 50 x 50 x 40 cm ).ướ
- D n ng v n chuy nọ đườ ậ ể v t li uậ ệ , t v n th ng vào, t máy tr n ra.ừ ậ ă ừ ộ
- B trí các v trí t máy tr n cho các t ng xây kh i l ng l n.ố ị đặ ộ ầ ố ượ ớ
- Chu n b ch tr n v a xây t, chu n b ngu n n cẩ ị ỗ ộ ữ ướ ẩ ị ồ ướ thi công.
b. Ph ng pháp tr n v a.ươ ộ ữ
- ong cát,Đ xi m ngă theo c p ph iấ ố kh i l ng ho c c p ph i tính c Ban qu n lýố ượ ặ ấ ố để đượ ả công trình ng ý đồ
và giám sát.
- Dùng máy tr n v a lo i B 251 tr n khô theo t l quy nh sau ó chuy n n v trí xây r i m i tr n ộ ữ ạ ộ ỷ ệ đị đ ể đế ị ồ ớ ộ
n c xây.ướ để
c. Trình tự thi công.
- Làm s ch b m t.ạ ề ặ
- L y m c, tr i v a l p d i dày 15 – 20mm, mi t m ch ng dày 5 – 10mm .ấ ố ả ữ ớ ướ ế ạ đứ
- Xây m t l p ki m tra tim c t, tr i v a liên t c xây hàng k ti p cho n c t lanh tô thì d ng l i ộ ớ để ể ố ả ữ ụ để ế ế đế ố ừ ạ để
ch l p lanh tô.ờ ắ
- Xây ti p ph n t ng phía trên lanh tô.ế ầ ườ
- i v i các ph n xây nh các kích th c g ch s c c t g ch cho phù h p kích th cĐố ớ ầ ỡ ướ ạ ẽ đượ ắ ạ ợ ướ kh i xâyố .
8 .Bi n phápệ thi công lát n n, láng.ề 8.1) Công tác lát n nề 1. Yêu c u k thu tầ ỹ ậ :
- V t li uậ ệ lát b ng g ch Ceramic 300x300 cho các phòng, g ch ch ng tr n 200 x 200 cho khu v sinh là ằ ạ ạ ố ơ ệ
lo i g ch lát cao c p, yêu c u k thu t nh sau:ạ ạ ấ ầ ỹ ậ ư
a. Sai s cho phépố
- Cao theo ph ng ngang trên b m t sai s cho phép 2 ~ 3 mm.độ ươ ề ặ ố
- Không nhìn th y b ng m t th ng. M t lát ph i ph ng không g gh l i lõm c c b , ki m tra b ng ấ ằ ắ ườ ặ ả ẳ ồ ề ồ ụ ộ ể ằ
th c nhôm có chi u dài 2m, khe h gi a m t lát và th c không v t quá 3mm. d c và ph ng ướ ề ở ữ ặ ướ ượ Độ ố ươ
d c c a m t lát ph i theo úng yêu c u thiét k , ki m tra d c b ng ni vô, n c th hay cho l n ố ủ ặ ả đ ầ ế ể độ ố ằ đổ ướ ử ă
viên bi thép 10mm n u có ch lõm t o v ng ng n c ph i bóc lên lát l i.ế ỗ ạ ũ đọ ướ ả ạ
b. Hoàn thi nệ
- Màu s c và men g ch theo nhắ ạ ư b n vả ẽ. Các viên g ch lát ph i vuông v n, không cong vênh, s t góc, ạ ả ắ ứ
không có các khuy t t t khác trên b m t, nh ng viên g ch l b ch t thì c nh ch t ph i c mài ph ng.ế ậ ề ặ ữ ạ ẻ ị ặ ạ ặ ả đượ ẳ
Chi u dày c a l p v aề ủ ớ ữ xi m ngă lót không c quá 15mm, m ch g ch lát sànđượ ạ ạ : 1.5 mm và c chèn đượ
y b ng xi m ng nguyên ch t hoà v i n c ( h nhão ).đầ ằ ă ấ ớ ướ ồ
2. Bi n phápệ thi công a. Chu n b m t b ngẩ ị ặ ằ
- D n d p v sinh m t n n, t i n c m t n n.ọ ẹ ệ ặ ề ướ ướ ặ ề
- Chu n b máy móc ph c vẩ ị ụ ụ thi công.
- Chu n b ch ẩ ị ỗ để v t li uậ ệ : g ch, v a.ạ ữ
- nh ng v trí có yêu c u vở ữ ị ầ ề ch ng th mố ấ n c nh khu v sinh tr c khi lát ph i ki m tra ch t l ng ướ ư ệ ướ ả ể ấ ượ
c a l p ch ng th m và các l p v a lót.ủ ớ ố ấ ớ ữ
b. Trình tự thi công
- Theo b n vả ẽ các ng l i m c s c ánh trên m t sàn, tr c c cung c p ng vuông góc cho đườ ướ ự ẽ đượ đ ặ ắ đạ ấ đườ
m ch g ch trung tâm.ạ ạ
- Tr c c s ánh c t + 600 mm trên m t t ng bao.ắ đạ ẽ đ ố ặ ườ
- M t ph ng v a lót s c tri n khai tr c v i cao t ng i chính xác cho công tác lát g ch theo ặ ẳ ữ ẽ đượ ể ướ ớ độ ươ đố ạ
như b n v thi t kả ẽ ế ế.
- Hàng g ch tri n khai u tiên b t u t i v trí ng m c cho vuông góc và dây c ng s nh v úng ạ ể đầ ắ đầ ạ ị đườ ự ă ẽ đị ị đ
trên sàn. M ch g ch th ng hay cong s c ki m tra ch t ch c hai phía.ạ ạ ẳ ẽ đượ ể ặ ẽ ả
- Cao s c nh theo úngđộ ẽ ố đị đ b n vả ẽ, cùng v i vi c dùng dây c ng nh v hai u trên t ng và dùng ớ ệ ă đị ị đầ ườ
th c o xu ng.ướ đ ố
- Sau khi ã ch c ch n các b c trên hàng g ch b t u tri n khai theo hai cách. Cao và ph ng đ ắ ắ ướ ạ ắ đầ ể độ độ ẳ
c a m ch ki m tra th ng xuyên b ng dây c ng và th c c ng nh v ch t l ng s n ph m.ủ ạ ể ườ ằ ă ướ ũ ư ề ấ ượ ả ẩ
- Sau khi công vi c k t thúc,ệ ế k sỹ ư s ki m tra và n u c n thi t s có ch d n s a ch a.ẽ ể ế ầ ế ẽ ỉ ẫ để ử ữ
c. Ph ng pháp làm m ch g chươ ạ ạ
- M ch g ch chèn v i v aạ ạ ớ ữ xi m ngă tr ng ( ã c ch p thu n, XM tr ng + n c).ắ đ đượ ấ ậ ắ ướ
- Khi ch a chèn m ch, không c i l i ho c va ch m lên m ch g ch lát làm bong g ch.ư ạ đượ đ ạ ặ ạ ạ ạ ạ
- M t sàn c lau s ch và b o d ng b ng n c.ặ đượ ạ ả ưỡ ằ ướ
- Hồ xi m ngă l p kín m ch g ch theo úng quy cách và dùng gi lau cao su hay các d ng c có s n.ấ ạ ạ đ ẻ ụ ụ ẵ
- Sau th i gian ng n, v a làm m ch g ch s c lau s ch b ng gi hay mi ng x p, cho m ch s c g n ờ ắ ữ ạ ạ ẽ đượ ạ ằ ẻ ế ố ạ ắ ọ
không để xi m ngă bám dính n u c n thi t m ch g ch có th s a l i.ế ầ ế ạ ạ ể ử ạ
- Cu i cùng lau s ch l i toàn b b m t úng nh yêu c uố ạ ạ ộ ề ặ đ ư ầ hoàn thi nệ .
- Sau khi hoàn t t,ấ k sỹ ư nghi m thu và s a l i n u c n thi t. Sau ó m i bên giám sát nghi m thu và ký.ệ ử ạ ế ầ ế đ ờ ệ
8.2) Công tác láng
Làm s ch b m t l p láng, nh ng n i v a khó bám ph i ánh s m b m t và t i n cạ ề ặ ớ ữ ơ ữ ả đ ờ ề ặ ướ ướ xi m ngă . L y c tấ ố
cao và p m c n i nào c n d c ph i tuân th theođộ đắ ố ơ ầ độ ố ả ủ thi t kế ế. Th ng xuyên dùng th c t m 3m vàườ ướ ầ
nivô ki m tra ngang b ng và d c theo ch d n thi t k c a l p láng. m b o d c thoát n c ể độ ằ độ ố ỉ ẫ ế ế ủ ớ Đả ả độ ố ướ
theo thi t k . Sau khi láng xong 1 ngày ph i b o d ng l p láng b ng bao t i m, không c cho ế ế ả ả ưỡ ớ ằ ả ẩ đượ để
n c ch y qua m t láng, sau ít nh t 3 ngày m i c i l i trên m t l p láng.ướ ả ặ ấ ớ đượ đ ạ ặ ớ
9. Công tác trát, pố
9.1Công tác trát
Nhi m v c a l p trát là b o v t ng tránh kh i các tác ng c a môi tr ng bên ngoài. Ngoài ra còn ệ ụ ủ ớ ả ệ ườ ỏ độ ủ ườ
làm t ng ti n nghi và v p c aă ệ ẻ đẹ ủ công trình. Yêu c u c a l p trát là v a ph i bám ch c l y t ng, c t. ầ ủ ớ ữ ả ắ ấ ườ ộ
L p trát ph i ph ng, th ng, và b m t ph i nh n. Tr c khi trát ph i v sinh b m t t ng sau ó t i ớ ả ẳ ẳ ề ặ ả ẵ ướ ả ệ ề ặ ườ đ ướ
n c v a m. Trên m t ph ng c a t ng p các c m c kho ng cách gi a các c m c t 1,5 ướ ừ đủđộẩ ặ ẳ ủ ườ đắ ữ ố ả ữ ữ ố ừ
n 1,8m tu theo b c t ng r ng h p.Th c t m 2m c a th ph i c t lên hai c gióng đế ỳ ứ ườ ộ ẹ ướ ầ ủ ợ ả đượ ỳ ữ để độ
ph ng c a t ng. Nh ng ch lõm c n c m ng v a lên tr c t o b ng ph ng nh t nh. N u ẳ ủ ườ ữ ỗ ầ đượ ạ ữ ướ để ạ độ ằ ẳ ấ đị ế
trát d y h n 1cm c n ph i trát làm nhi u l p, l p tr c khô xe m t m i trát l p sau. Sau khi m ng v a ầ ơ ầ ả ề ớ ớ ướ ặ ớ ớ ạ ữ
lên t ng c n dùng bàn xoa xoa cho nh n. Ch giáp lai gi a hai l n trát r t r b c m c n phái chú ý ườ ầ để ẵ ỗ ữ ầ ấ ễ ị ộ ầ
c bi t. Trát nh ng tr c t c l p c n chú ý n b r ng c a nh c t và chân c t, yêu c u ph i b ng đặ ệ ữ ụ ộ độ ậ ầ đế ề ộ ủ đỉ ộ ộ ầ ả ằ
nhau tránh hi n t ng trên to d i nh làm cho c t m t i v v ng trãi c a nó. Vi c trát t ng c ti n ệ ượ ướ ỏ ộ ấ đ ẻ ữ ủ ệ ườ đượ ế
hành khi kh i xâyố ã co ngót tránh hi n t ng t ng xu t hi n v tđ đủ độ để ệ ượ ườ ấ ệ ế n tứ ngang theo các m ch ạ
v a. nh ng n i th ng ti p xúc v i n c c n trát b ng v aữ ở ữ ơ ườ ế ớ ướ ầ ằ ữ xi m ngă . N u có yêu c u thì ph i ánh ế ầ ả đ
màu xi m ng, dùng xi m ng nguyên ch t hoà v i n c thành dung d ch l ng quyét lên b m t t ng sau ă ă ấ ớ ướ ị ỏ ề ặ ườ
ó dùng bay mi t bóng. Th i i m t t nh t ánh màu là khi l p v a trát còn m. sau khi ánh màu đ ế ờ để ố ấ để đ ớ ữ ẩ đ
xong kho ng b n ti ng thì b o d ng th ng xuyên. 9.2 công tác pả ố ế ả ưỡ ườ ố
Tr c khi p ph i trát m t l p v aướ ố ả ộ ớ ữ xi m ngă cát t l 1:3 theo th tích. Các viên g ch lo i nh g n tr c ti pỷ ệ ể ạ ạ ỏ ắ ự ế
lên t ng, n u n ng h n ph i có móc s t neo vào t ng.Yêu c u m t p ph i ph ng, g ch p ch t ườ ế ặ ơ ả ắ để ườ ầ ặ ố ả ẳ ạ ố ặ
vào t ng, m ch th ng và u, chi u r ng m ch nh . Khi p thì p t d i lên, c hàng nào thì chèn ườ ạ ẳ đề ề ộ ạ ỏ ố ố ừ ướ đượ
v a y cho hàng ó, khi p c 3 n 4 viên thì dùng th c t m ki m tra n u ch a ph ng thì gõ ữ đầ đ ố đượ đế ướ ầ để ể ế ư ẳ
nh vào th c t m t o ph ng. Tr c khi p c hàng ph i p hàng ng hai bên góc t ng làm ẹ ướ ầ để ạ độ ẳ ướ ố ả ả ố đứ ở ườ
c cho c hàng ngang. p xong c m ch hoà n c xi m ng lau m ch. Sau khi p xong ph i n ng nh ữ ả ố ả ạ ướ ă ạ ố ả ươ ẹ
m t p kho ng 10 ngày cho m t p th t r n, l y kh n lau bóng m t, dùng thanh tre vót b t l y c t cào ặ ố ả ặ ố ậ ắ ấ ă ặ ẹ ấ ậ để
nh ng v t v a bám trên t ng.ữ ế ữ ườ
10. Thi công h th ng c p thoát n c.ệ ố ấ ướ
- Vi c l p t các ng ng, ph ki n, máy b m ph i tuân theo các yêu c u trong h sệ ắ đặ đườ ố ụ ệ ơ ả ầ ồ ơ thi t kế ế và tuân
theo quy ph m TCVN 4513 - 1988ạ
H th ng c p thoát n c s d ng theo úngệ ố ấ ướ ử ụ đ thi t kế ế và TCVN 4519/1998.
- ng chôn trong sàn, t ng ph i có d c t yêu c u s d ng và ph i c c nh, ng chôn d i Ố ườ ả độ ố đạ ầ ử ụ ả đượ ố đị ố ướ
t ph i c t trong m cát.đấ ả đượ đặ đệ
- Tr c khi l p ng ph i c nghi m thu b ng v n b n theo yêu c u sau:ướ ắ ố ả đượ ệ ằ ă ả ầ
+ Cao l p t, d cđộ ắ đặ độ ố thi t kế ế.
+ kín n c.Độ ướ
+ Áp l c th t i cho h th ng c p n c là 0,5kg/cmự ử ả ệ ố ấ ướ
2
, th i gian th t i là 10 phút.ờ ử ả
- L p t các thi t b v sinh ( theo yêu c uắ đặ ế ị ệ ầ thi t kế ế).
- Khi l p t các ng ng s ti n hành cùng v iắ đặ đườ ố ẽ ế ớ công tác xây d ng. Các u ng c che y ch c ự đầ ố đượ đậ ắ
ch n tránh u ng b h h ng và cácắ đầ ố ị ư ỏ v t li uậ ệ khác r i vào làm t c ho c v ng.ơ ắ ặ ỡ ố
- Tr c khi th c hi n vi c che ph các ng ng m ph i c ki m tra giám sát c a bênướ ự ệ ệ ủ ố ầ ả đượ ể ủ Ch u tủ đầ ư.
- Các thi t b c l p t sau khi ã th c hi n xongế ị đượ ắ đặ đ ự ệ công tác hoàn thi nệ .
- Công tác l p t ccác ng ng thoát n c, m ng thoát n c sao cho d c t ch y.ắ đặ đườ ố ướ ươ ướ đủđộ ố ự ả
- Các v trí ng ng xuyên qua sàn c xác nh và ch s n tr c khi ị đườ ố đượ đị ờ ẵ ướ đổ bê tông. Các m i ti p giáp ỗ ế
gi a ng ng và bê tông ph i c s lý k càng.ữ đườ ố ả đượ ử ỹ
- Các h th ng c p thoát n c tr c khi a vào s d ng ph i c th áp l c.ệ ố ấ ướ ướ đư ử ụ ả đượ ử ự
- Thoát n c mái: Ph n ng ti p giáp v i sênô ph i c chèn k b ng ng sành. ng nh a có ph u thu ướ ầ ố ế ớ ả đượ ỹ ằ ố ố ự ễ
c l ng ra phía ngoài và c c nh vào t ng.đượ ồ đượ ố đị ườ
Kinh nghi m th c t cho th y n u chèn tr c ti p ng nh a vào i m thu n c c a sê nô mái r t hay b ệ ự ế ấ ế ự ế ố ự để ướ ủ ấ ị
th m, vì hai ấ độ v t li uậ ệ có co dãn khác nhau l n, d b sinh v tđộ ớ ễ ị ế n tứ gi a hai m t ti p xúc khi nhi t ữ ặ ế ệ độ
môi tr ng thay i.ườ đổ
11. thi công h th ng i n'ệ ố đệ
Công tác l p t i n c ti n hành 2 b c:ắ đặ đệ đượ ế ướ
B c 1:ướ Ti n hành tr cế ướ công tác hoàn thi nệ , l p t các lo i dây d n, các âm t ng c a c m, ắ đặ ạ ẫ đế ườ ủ ổ ắ
công t c, chia nhánh ắ ổ
Các lo i dây d n ph i úng ch ng lo i chào th u, ki m tra ch t l ng tr c khi ti n hành l p t.ạ ẫ ả đ ủ ạ ầ ể ấ ượ ướ ế ắ đặ
Các lo i dây d n ch c phép n i t i các v trí c m, chia nhánh và c cu n k b ng b ng dínhạ ẫ ủ đượ ố ạ ị ổ ắ ổ đượ ố ỹ ằ ă
cách i n.đệ
B c 2:ướ Ti n hành sauế công tác hoàn thi nệ , l p t các n p c m công t c, chia nhánh và các thi t b ắ đặ ắ ổ ắ ắ ổ ế ị
khác. Các thi t b u c ki m tra tr c khi l p t.ế ị đề đượ ể ướ ắ đặ
M t s i m c n chú ý khi l p thi t b i nộ ố để ầ ắ ế ị đệ :
C n ph i b t u công tác này ngay t khi b t uầ ả ắ đầ ừ ắ đầ thi công thô t chi ti t ch úng v trí h n ch vi cđểđặ ế ờ đ ị ạ ế ệ
c pháđụ bê tông khi l p t.ắ đặ
Sau khi l p t các thi t b d i sàn ph i ki m tra k các m i ch p vá, n i, tránh hi n t ng th m, ng m. ắ đặ ế ị ướ ả ể ỹ ố ắ ố ệ ượ ấ ấ
N u có hi n t ng ng m ph i x lý ngay b ng cách lángế ệ ượ ấ ả ử ằ ch ng th mố ấ , ngâm n cướ xi m ngă úng quy đ
trình cho n h t th m m i cđế ế ấ ớ đượ thi công thép.
12 . Thi công h th ng ch ng sétệ ố ố
H th ng ch ng sét óng vai trò h t s c quan tr ng trong ngôi nhà, c bi t là nhà cao t ng nó b o v ệ ố ố đ ế ứ ọ đặ ệ ầ ả ệ
cho công trình, thi t b , con ng i trong ngôi nhà tránh c tác ng c a thiên nhiên.ế ị ườ đượ độ ủ
- H th ng kim thu sét ph i úngệ ố ả đ tiêu chu nẩ c a kim thu sét kho ng cách các kim trên mái t theo ủ ả đặ
úngđ thi t kế ế. Kim c c nh ch c ch n vào mái nhà.đượ ố đị ắ ắ
- Các dây n i ti p t là các dâyố ế đấ thép phi 12 ph i c hàn n i úng k thu t và c ki m tra k l ng, ả đượ ố đ ĩ ậ đượ ể ĩ ưỡ
liên k t các b t thép vào t ng theoế ậ ườ thi t kế ế.
- H th ng ti p t quy t nh n tính ch t c a h th ng ch ng sét. Nên cácệ ố ế đấ ế đị đế ấ ủ ệ ố ố c cọ thép ti p t ph i và ế đấ ả
dây thép chôn d i m ng ph i úng sâuướ ươ ả đ độ thi t kế ế. Khi thi công ph i ki m tra b ng ng h o i n ả ể ằ đồ ồ đ đệ
tr c a t và t c i n tr theo thi t k yêu c u.ở ủ đấ đạ đượ đệ ở ế ế ầ
- Các công tác hoàn thi nệ khác : Thi công h th ng phòng cháy ch a cháy, l p c a nhôm ệ ố ữ ắ ử
kính, váchng n, ă đổ bê tông n n hè theo úngề đ b n v thi t kả ẽ ế ế. 13. thi công phá d gi i phóng m t ỡ ả ặ
b ngằ T t c cácấ ả công trình c n m trên khu v cũ ằ ự thi công nhà 5 t ng c n phá d u là u là công ầ ầ ỡ đề đề
trình c h ng m t s là nhà c p 4 mái l p ngói và tôn. M t s là nhà mái b ng sàn mái làũ ỏ ộ ố ấ ợ ộ ố ằ bê tông
c t thépố ã th m d t su ng c p c n phá b . Bi n pháp phá d c chi ti t nh sau:đ ấ ộ ố ấ ầ ỏ ệ ỡ ụ ế ư
13 . 1 bi n pháp phá d các nhà c p 4ệ ỡ ấ
Vì toàn b h th ng mái và ngói l p ã h h ng nên không cònộ ệ ố ợ đ ư ỏ v t li uậ ệ nào có th t n d ng ể ậ ụ
c. Ti n hành tháo d n âu các v t li u th i c cho lên xe t i có b t che ph ra bãi đượ ế ỡ đế đ ậ ệ ả đượ ả ạ ủ đổ
th i c a thành ph .ả ủ ố
Ti n hành tháo d b ng th công. Công nhân ti n hành tháo t ng b ph n c a mái t trên xu ng d i, ế ỡ ằ ủ ế ừ ộ ậ ủ ừ ố ướ
các k t c uế ấ l n nh xà g , vì kèo c treo bu c c n th n và h t t xu ng m t t. Do các k t c u ớ ư ồ đượ ộ ẩ ậ ạ ừ ừ ố ặ đấ ế ấ
ã m c nát nên c n chú ý n công tác an toàn cho công nhân, không i l i trên các k t c u n u không đ ụ ầ đế đ ạ ế ấ ế
bi t chúng có ch c ch n không. Toàn b thao tác phá d c a công nhân trên cao c th c hi n trên ế ắ ắ ộ ỡ ủ ở đượ ự ệ
sàn công tác là h th ng giáoệ ố thép và có dây an toàn.
Các b c t ng th p và nh nên c ti n hành p phá b ng th công.công nhân dùng d ng c c m ứ ườ ấ ỏ đượ ế đậ ằ ủ ụ ụ ầ
tay nh búa phá dùng máy nén khí, búa t phá d .ư ạ để ỡ
13.2 Bi n pháp phá d các nhà mái b ng khu v sinh b n c.ệ ỡ ằ ệ ể ướ i v i nhà máiĐố ớ bê tông c t thépố ,
dùng máy khoan h i, máy khoan i n c phá các l pơ đệ đểđụ ớ bê tông thành t ng ô sau ó dùng máy ừ đ
c t c t c t thép thành t ng o n d v n chuy n.L u ý các d m chính ch u l c c aắ ắ ố ừ đ ạ để ễ ậ ể ư ầ ị ự ủ k t c uế ấ mái
s c phá sau khi các ô sàn ã c phá song theo úng trình t .ẽ đượ đ đượ đ ự
Toàn b ph nộ ầ móng c a cácủ công trình và ph n b ng m s c phá d b ngầ ể ầ ẽ đượ ỡ ằ máy xúc g u ngh ch máyầ ị
s bóc các l p móng lên lên ô tô v n chuy n .ẽ ớ đổ ậ ể
V. BI N PHÁP AN TOÀN, AN NINH TR T T , MÔI TR NG, C U HOỆ Ậ Ự ƯỜ Ứ Ả
1. V SINH MÔI TR NG AN NINH TR T TỆ ƯỜ Ậ Ự
a. Bi n pháp ch ng b i khiệ ố ụ thi công
- ây làĐ công trình có c ph n phá d công trình c nên bi n pháp ch ng b i khiả ầ ỡ ũ ệ ố ụ thi công là r t quan ấ
tr ng. Dùng v i b t che xung quanh, nh ng ph n vi c mang tính ch t p phá c n th ng xuyên phun ọ ả ạ ữ ầ ệ ấ đậ ầ ườ
n c ch ng b i. Ph th i, v t t khi v n chuy n n, i b ng ô tô u ph kín b t. M i r i vãi trên ướ để ố ụ ế ả ậ ư ậ ể đế đ ằ đề ủ ạ ọ ơ
ng trong công trình u c v sinh ngay trong ngày làm vi c.đườ đề đượ ệ ệ
- Th ng xuyên v sinh trên công tr ng. trong i u ki n th i ti t khô hanh ph i dùng bi n pháp phun ườ ệ ườ đề ệ ờ ế ả ệ
n c ch ng b i.ướ để ố ụ
- Khi trở v t li uậ ệ r i nh cát, á, s i, ph i có b t che ph .ờ ư đ ỏ ả ậ ủ
- T p k tậ ế v t li uậ ệ úng n i cho phép, t p k t g n, có b t che ph .đ ơ ậ ế ọ ạ ủ
b. V sinh n cho công nhân t i công tr ngệ ă ở ạ ườ
- Khu v c lán tr i ph i th ng xuyên quét d n, có rãnh thoát n c xung quanh lán. B p n u s ch có ự ạ ở ả ườ ọ ướ ế ấ ạ
l i ch ng ru i.ướ ố ồ
- Nhà v sinh b trí n i xa khu , cu i h ng gió và v sinh hàng ngày.ệ ố ở ơ ở ố ướ ệ
- Rác th i trong sinh ho t c t p trung vào m t ch sau ó úng n i quy nhả ạ đượ ậ ộ ỗ đ đổđ ơ đị
c. Bi n pháp s lý ch t th i, n c th iệ ử ấ ả ướ ả
- Toàn b ph th i c thu d n ngay n u i u ki n cho phép, trong tr ng h p ch cho phép vào gi ộ ế ả đượ ọ ế đề ệ ườ ợ ỉ đổ ờ
quy nh thì ph i thu g n không b a bãi.đị ả ọ để ừ
- i v i n c th i làm các h th ng rãnh thoát nhanh chóng, tránh ng, t c ngh n làm ô nhi m Đố ớ ướ ả ệ ố để ứ đọ ắ ẽ ễ
khu v c.ự
d. bi n pháp m b o an ninh tr t t công tr ngệ đả ả ậ ự ườ
- Tr c khi ti n hànhướ ế thi công nhà th u chúng tôi s làm vi c v i công an Ph ng ng kí t m trú cho t t ầ ẽ ệ ớ ườ đă ạ ấ
c công nhân thi công trên công tr ng ti n qu n lí cho a ph ng và tránh tình tr ng các i t ng ả ườ để ệ ả đị ươ ạ đố ượ
x u trà tr n vào công tr ng gây m t tr t t công tr ng và khu v c xung quanh.ấ ộ ườ ấ ậ ự ườ ự
- C ng ra vào công tr ng có b trí b o v tr c 24/24 m b o ch nh ng ng i có nhi m vổ ườ ố ả ệ ự đả ả ỉ ữ ườ ệ ụ thi
công m i c ra vào công tr ng.ớ đượ ườ
- xung quanh công tr ng có i n chi u sáng b o v vào ban êm.ườ đệ ế ả ệ đ
- Tr c khi ti n hành kh i công chúng tôi s làm bi n báo cho nhân dân trong khu v c bi t c ướ ế ở ẽ ể ự ế đượ
tên công trìnhquy mô tính ch t công trình và nh ng tác ng khiấ ữ độ thi công có th nh h ng n môi ể ả ưở đế
tr ng xung quanh.ườ
2. An toàn lao ngđộ TRONG Thi công a. i v i ng i lao ngĐố ớ ườ độ
T t c công nhân công ty c công ty phân công làm vi c trong công tr ng u có i u ki n sauấ ả đượ ệ ườ đề đủđề ệ :
- tu i theo quy nh c a nhà n c và là công nhân viên có ký h p ng lao ng v i công ty.Đủ ổ đị ủ ướ ợ đồ độ ớ
Có gi y ch ng nh n s c kho i u ki n lao ng.ấ ứ ậ ứ ẻ đủđề ệ để độ
Có ch ng ch công nhân b c th .đủ ứ ỉ ậ ợ
- c trang b y b o h lao ng.Đượ ị đầ đủ ả ộ độ
- ã c h c v công tácĐ đượ ọ ề an toàn lao ngđộ và c ki m tra t yêu c uđượ ể đạ ầ
b. i v i t ng công vi cĐố ớ ừ ệ
Tr c khi ti n hành s c cán b k thu t ph bi n các yêu c u v an toàn và ki m tra th c hi n c a ướ ế ẽ đượ ộ ỹ ậ ổ ế ầ ề ể ự ệ ủ
t ng công nhân.ừ
T t c giàn giáoấ ả thi công bên ngoài u c neo gi ch c ch n vàođề đượ ữ ắ ắ công trình,và có lan can và l i cheướ
ch n.ắ
c. i v i thi t b máy móc và các thi t b khácĐ ố ớ ế ị ế ị
- Ki m tra l i toàn b máy móc tr c khi v n hành. Trong th i gianể ạ ộ ướ ậ ờ thi công luôn làm t t công tác b o ố ả
d ng s a ch a th ng xuyên. V n hành úng các quy trình ho t ng c a máy.ưỡ ử ữ ườ ậ đ ạ độ ủ
- Có n i quy s d ng máy.ộ ử ụ
- i v i các lo i thi t b s d ng i n l i u có dây ti p t. Trong khi v n hành máy móc thi t b ph i Đố ớ ạ ế ị ử ụ đệ ướ đề ế đấ ậ ế ị ả
nghiêm ch nh ch p hành các quy nh an toàn v máy.ỉ ấ đị ề
- Máy móc a vàođư công trình u s d ng t t.đề ử ụ ố
d.Công tác phòng ch ng cháy nố ổ
- Có các bi n pháp phòng ch ng cháy vì trên công tr ng n iệ đề ố ườ ơ thi công có r t nhi u ngu n gây cháy ấ ề ồ
như : C t pha, máy hàn i n, ố đệ
- Có y các thi t b ch a cháy nhđầ đủ ế ị ữ ư : Bình c u ho , thang,câu liêm, ứ ả
- M i các b công nhân viên u c hu n luy n n i quy và các bi n pháp ch ng cháy. Th ng xuyên ọ ộ đề đượ ấ ệ ộ ệ ố ườ
nh c nh và giáo d c ý th c phòng cháy n trên công tr ngắ ở ụ ứ ổ ườ
- Nghiêm c m em nh ng ch t cháy n vào công tr ngấ đ ữ ấ ổ ườ
e. An toàn v i các khu v c xung quanhớ ự
- m b o an toàn choĐể đả ả công trình lân c n và khu v c dân c xung quanh ph i có hàng rào ng n cách,ậ ự ư ả ă
có h th ng l i, giáo báo v , Tránh r i v t t ,ệ ố ướ ệ ơ ậ ư v t li uậ ệ xu ng bên d i khiố ướ thi công.
- Công nhân làm vi c trong gi theo quy nh c a công ty. Trong gi làm vi c công nhân, cán b c a n ệ ờ đị ủ ờ ệ ộ ủ đơ
vị thi công không i l i nh ng n i không có nhi m v ch làm vi c trong ph m vi c a mình.đ ạ ữ ơ ệ ụ ỉ ệ ạ ủ
- Có h th ng i n chi u sáng vào ban êm và các bi n báo ch d n giao thông.ệ ố đệ ế đ ể ỉ ẫ
- Các ng dây i n ph c vđườ đệ ụ ụ thi công ph i c nh ch c ch n phòng m a bão.ả ố đị ắ ắ đề ư
- B o m an toàn cho giao thông i l i và h n ch t i a nh h ng n giao thông khu v cả đả đ ạ ạ ế ố đ ả ưở đế ự thi công.
- Có bi n hi u, bi n báo ch d n t iể ệ ể để ỉ ẫ ạ công trình.
- m b o an toàn cho ng i, tài s n c aĐả ả ườ ả ủ ch u tủ đầ ư, gi gìn m i quan h t t v i nhân dân a ph ng, ữ ố ệ ố ớ đị ươ
ch p hành m i n i quy,quy nh v an ninh tr t t tr an….trong công tr ng trên c s ch o th ng ấ ọ ộ đị ề ậ ự ị ườ ơ ở ỉ đạ ố
nh t c a ch u t .ấ ủ ủ đầ ư
3.CÔNG TÁC An toàn lao ngđộ I V I T NG CÔNG VI C C THĐỐ Ớ Ừ Ệ Ụ Ể 3.1 An toàn lao ngđộ v i công ớ
tác ép c cọ
- Khi thi công ph n épầ c cọ c aủ công trình c n chú ý n công tác an toàn vì ây là ph n vi c n ng nh c ầ đế đ ầ ệ ặ ọ
liên quan nhi u n máy móc .ề đế
- Công nhân làm vi c ph i i m c ng , trang b y b o h lao ng,ệ ả độ ũ ứ ị đầ đủ ả ộ độ
- Trong quá trình c u l p dàn ép, t i ,ẩ ắ ả c cọ ,nh ng ng i không có nhi m v không c i l i trong khu ữ ườ ệ ụ đượ đ ạ
v c làm vi c. Có bi n c nh báo nguy hi m .ự ệ ể ả ể
- Các c c t i ph i c ch t ngay ng n và ch c ch n.ụ ả ả đượ ấ ắ ắ ắ
- Không c t ý tác ng váo máy móc khi không có nhi m v .đượ ự độ ệ ụ
3.2 An toàn lao ngđộ trong công tác xây a- An toàn khi xây móng
-Tr c khi làm vi c d i d i hướ ệ ướ ở ướ ố móng ph i ki m tra tình tr ngả ể ạ vách t. V iđấ ớ công trình này sâu độ
chôn móng nh nên ch chú ý t i tình tr ng x t l khi v n chuy nỏ ỉ ớ ạ ạ ở ậ ể v t li uậ ệ g n h móng.ầ ố
- D c theo b họ ờ ố móng ph i ch a l i m t gi i t tr ng r ng ít nh t là 0,5m, trên ó không c ch t ả ừ ạ ộ ả đấ ố ộ ấ đ đượ ấ
ng t ho c ch tđố đấ ặ ấ v t li uậ ệ chu n b xây móng. Không b trí máy móc ho c xe c i vào tránh s t để ẩ ị ố ặ ộ đ để ạ
l .ở
- V t li uậ ệ v a, g ch, á a xu ng h ph i h t t , không c l c gi t, va p m nh, c m ng i ngữ ạ đ đư ố ố ả ạ ừ ừ đượ ắ ậ đậ ạ ấ ườ đứ
bên d i khi a v t li u xu ng.ướ đư ậ ệ ố
- Không t ho c ném g ch, á xu ng h vì nh v y có th gây ch n th ng cho ng i ang làm đổồ ạ ặ ạ đ ố ố ư ậ ể ấ ươ ườ đ
vi c d i ho c làm s t l hệ ở ướ ặ ạ ở ố móng.
- Khi thi công n u hế ố móng b ng p n c do m t nguyên nhân nào ó thì ph i s lý h t n c m i c ị ậ ướ ộ đ ả ử ế ướ ớ đượ
ti p t c làm vi c.ế ụ ệ
- Không c l p t m t bên hđượ ấ đấ ộ ố móng khi l p v a xây ch a hoàn toàn khô c ng. i v iớ ữ ư ứ Đố ớ t ng ườ
ch nắ ch c l p t khi t ng ã t t i c ng ỉ đượ ấ đấ ườ đ đạ ớ ườ độ thi t kế ế.
b- An toàn khi xây t ngườ
- C cán b k thu t xem xét tình tr ng c aử ộ ỹ ậ ạ ủ móng ho c ph n t ng ã xây tr c, c ng nh tình tr ng ặ ầ ườ đ ướ ũ ư ạ
các ph ng ti n làm vi c trên cao nh à giáo. Ki m tra vi c s p x p b tríươ ệ ệ ư đ ể ệ ắ ế ố v t li uậ ệ và v trí công nhân ị
làm vi c trên sàn thao tác b o m an toàn tr c khi xây t ng.ệ ả đả ướ ườ
- Khi xây t ng cao t 1,2m tr lên k t n n nhà hay sàn ph i ng trên giáo s t có thành ch n. M t ườ ừ ở ể ừ ề ả đứ ắ ắ ă
sàn thao tác ph i th p h n m t t ng xây 2-3 l p g ch công nhân không ph i cúi xu ng phía d i vàả ấ ơ ặ ườ ớ ạ để ả ố ướ
t o nên g b o v cho công nhân.ạ ờ ả ệ
- Giáo xây ph i c kê, b c ch c ch n và c cán b ph trách v an toàn ki m tra tr c khiả đượ ắ ắ ắ đượ ộ ụ ề ể ướ thi công.
Khi thi công trên cao bên ngoài nhà ph i có bi n pháp b o v an toàn ( Nh thành ch n, eo dây an ả ệ ả ệ ư ắ đ
toàn, )
- Theo chu vi c ngôi nhà b trí t m che b o v ph i r ng ít nh t 1,2m và ph i có thành ch n mép ả ố ấ ả ệ ả ộ ấ ả ắ ở
ngoài. Khung ph i t nghiêng t t ng lên phía trên m t góc là 20 so v i ng n m ngang.ả đặ ừ ườ ộ độ ớ đườ ằ
- Khi l p t và tháo d t m che b o v công nhân ph i eo dây an toàn.ắ đặ ỡ ấ ả ệ ả đ
- Tuy t i không s d ng t m che b o v làm dàn giáo, i l i ho c x pệ đố ử ụ ấ ả ệ để đ ạ ặ ế v t li uậ ệ lên ó.đ
- Không ng trên m t t ng xây, i l i trên m t t ng, b t c v t gì trên m t t ng ang xây, d ađứ ặ ườ để đ ạ ặ ườ để ấ ứ ậ ặ ườ đ ự
thang vào t ng m i xây lên xu ng.ườ ớ để ố
- V t li uậ ệ g ch, v a khi chuy n lên t ng b ng các thi t b máy móc ph i có thành ch n b o m không b ạ ữ ể ầ ằ ế ị ả ắ ả đả ị
r i khi nâng chuy n. Tuy t i ng i không c ng d i khi máy ang v n hành.ơ ể ệ đố ườ đượ đứ ướ đ ậ
- C m chuy n g ch b ng cách tung lên cao quá 2m.ấ ể ạ ằ
3.3an toàn lao ngđộ trong công tác c t phaố a- Gia công ch t o c t phaế ạ ố
- Khi c a x gư ẻ ỗ : S d ng máy x ph i tuy t i ch p hành n i quy an toàn s d ng.ử ụ ẻ ả ệ đố ấ ộ ử ụ
- i v i các d ng c th công ( C a, búa, c, ) ph i ch c ch n, an toàn, ti n d ng và úng công Đố ớ ụ ụ ủ ư đụ ả ắ ắ ệ ụ đ
d ng.ụ
- Ng i s d ng lao ng ph i yêu c u công nhân khi làm vi c ph i trang b y phòng h lao ng.ườ ử ụ độ ả ầ ệ ả ị đầ đủ ộ độ
- Luôn ki m tra ngu n i nể ồ đệ thi công tránh hi n t ng ch p, rò r i n.để ệ ượ ậ ỉ đệ
b- Khi l p t c t phaắ đặ ố
- Khi l p t c t pha cao l n h n 2m công nhân ph i eo dây b o hi m.ắ đặ ố ở độ ớ ơ ả đ ả ể
- không c ném d ng cđượ ụ ụ thi công ho cặ v t li uậ ệ d th a xu ng d i.ư ừ ố ướ
c- Tháo d c t phaỡ ố
- Ch c tháo d c t pha sau khiỉ đượ ỡ ố bê tông ã t c c ng cho phép và ph i d c s ng ý c ađ đạ đượ ườ độ ả ượ ự đồ ủ
giám sát k thu t.ỹ ậ
- V t li uậ ệ khi tháo d ph i a ngay xu ng sàn không c t gác lên trên các b ph n ch a tháo d .ỡ ả đư ố đượ đặ ộ ậ ư ỡ
- Ph i có rào ng n và bi n báo khi tháo dả ă ể ỡ ván khuôn.
3.4-An toàn lao ngđộ trong công tác c t thépố a-Bi n pháp trong gia côngệ
Công tác gia công c tố thép c n ph i c cán b k thu t h ng d n sát sao vì ây là công vi c th ng ầ ả đượ ộ ỹ ậ ướ ẫ đ ệ ườ
xuyên s y ra tai n n. Các bi n pháp trong gia công c t thépả ạ ệ ố :
- Công nhân b t bu c ph i s d ng b o h lao ng trong khiắ ộ ả ử ụ ả ộ độ thi công.
- Khi t iờ thép chú ý t i c ng cho phép, nghiêm c m t i thép theo c m tính. Các u thép ph i c cớ độ ă ấ ờ ả đầ ả đượ ố
nh b ng thi t b k p s t, khi kéo thép không cho phép ng i qua l i.đị ằ ế ị ẹ ắ ườ ạ
- Trong quá trình làm vi c ph i t p trung chú ý vào công vi c không c nói chuy n, các thi t b nhệ ả ậ ệ đượ ệ ế ị ư :
Bàn u n, vam, s n, c làm và gia c ch c ch n.ố ấ đượ ố ắ ắ
- C tố thép sau khi gia công xong x p g n vào n i quy nh.ế ọ ơ đị
b- Bi n pháp trong l p tệ ắ đặ
- Tr c khi i vào công vi c c n ki m tra máy hàn, ngu n i n, ây i n. Ch p hành các quy t c k thu tướ đ ệ ầ ể ồ đệ đ đệ ấ ắ ỹ ậ
an toàn trong công tác hàn.
- Khi l p t c tắ đặ ố thép d m, c t có cao l n h n 2m ph i ng trên sàn công tác.ầ ộ độ ớ ơ ả đứ
- Không c t p trung quá l nđượ ậ ớ thép vào m t khu v c phòng quá t i gây nên s p sàn.ộ ự đề ả ậ
3.5- An toàn lao ngđộ trong công tác bê tông a- Bi n pháp an toàn khi tr nệ ộ bê tông b ng máyằ
- Công nhân v n hành máy tr n nh t thi t ph i qua ào t o v chuyên môn.ậ ộ ấ ế ả đ ạ ề
- Tr c khi v n hành máy ph i ki m tra an toàn c a máy mócướ ậ ả ể độ ủ : i m t máy, h th ng dây n Đ ể đặ ệ ố đẫ
i n, đệ
- Khi máy ang v n hành không c thò x ng ho c b t c v t gì vào trong máy.đ ậ đượ ẻ ặ ấ ứ ậ
- Sau khi ng ng ừ đổ bê tông ng t c u dao i n và v sinh s ch s máy tr n.ắ ầ đệ ệ ạ ẽ ộ
b- An toàn khi v n chuy n, ậ ể đổ bê tông
- Máy v n chuy n lên cao ph i l p t t i v trí thu n ti n nh t, có an toàn cao.ậ ể ả ắ đặ ạ ị ậ ệ ấ độ
- Các lo i máy m ph i c ki m tra k thu t tr c khi v n hành.ạ đầ ả đượ ể ỹ ậ ướ ậ
-Tr c khi ướ đổ bê tông cán b k thu t ph i ki m tra l i h th ngộ ỹ ậ ả ể ạ ệ ố ván khuôn, à giáo phòng s c gãy đ đề ự ố
m t an toàn.đổ ấ
- H th ng i n ph c v công tác v n hành máy ph i c ki m tra k tr c khi a vào s d ng.ệ ố đệ ụ ụ ậ ả đượ ể ỹ ướ đư ử ụ
- T t c công nhân khiấ ả thi công đổ bê tông ph i i ng và gang tay tránh s c rò r v i n.ả đ ủ để ự ố ỉ ề đệ
- Khi thi công c n có rào ch n và bi n báo nguy hi m c m ng i qua l i.ầ ắ ể ể ấ ườ ạ
Trên ây là toàn b nh ng bi n pháp k thu t và t ch cđ ộ ữ ệ ĩ ậ ổ ứ thi công c b n nh t mà nhà th u d ki n áp ơ ả ấ ầ ự ế
d ng trong quá trình thi côngụ công trình. V i trình chuyên môn và kinh nghi m c a cán b k thu t, v iớ độ ệ ủ ộ ĩ ậ ớ
tay ngh cao c a công nhân, v i nh ng trang thi t b hi n i và kh n ng hoàn thành công vi c ã cề ủ ớ ữ ế ị ệ đạ ả ă ệ đ đượ
ki m qua các d án trong nhi u n m qua. Chúng tôi kh ng nh r ng n u cể ự ề ă ẳ đị ằ ế đượ ch u tủ đầ ư l a ch n và ự ọ
giao th u, nhà th u chúng tôi s hoàn thành và bàn giao cho ch u t m t công trình m b o v ch t ầ ầ ẽ ủ đầ ư ộ đả ả ề ấ
l ng, có tính m thu t cao và bàn giao úng ti n .ượ ỹ ậ đ ế độ