Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

CHuyên đề Phương pháp xác định hiệu quả đầu tư của dự án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 36 trang )

ThS.Ks Luong van C?nh
1
Phng pháp xác đnh hiu qu
đu t ca d án
www.dutoan.vn
www.dutoan.vn/forrums/
Gang viên: Ths.Ks Lng vn Cnh
TEL: 091.380.3800 EMAIL:
ThS.Ks Luong van C?nh
2
2.1 Khái nim hot
đng đu t và hiu
qu đu t ca d
án
2.1.1 Khái nim v hot đng đu t
2.1.2 các đc trng c bn ca hot đng T
2.1.3 hiu qu ca d án đu t
2.2 Xác đnh
các yu t làm
cn c phân
tích, tính toán
kT-TC d án
2.2.1 Tng mc đu t
2.2.2 Lp k hoch đu t
2.2.3 Lp k hoch hot đng
2.2.4 K hoch khu hao và x lý các khon thu hi
2.2.5 Vn lu đng
2.2.6 K hoch tr n
ThS.Ks Luong van C?nh
3
2.1 Khái nim hot đng đu t và hiu qu đu t ca d án


2.1.1 Khái nimv hot đng đut
Hot đng b vnnhmthulitrongtng lai.
2.1.2 Các đctrng c bncahot đng đut
-
Là hot đng b vnnênquyt đnh đut thng và
trchtlàquyt đnh vics dng các ngunlc
-
Là hot đng có tính chtlâudài
-Làhot đng luôn cns cân nhcgialiíchtrc
mtvàliíchtrong tng lai
-Làhot đng mang nng riro
2.1.3 Hiuqu cad án đut
-Kháinim: mctiêuđ ra bng các ch tiêu đnh tính
và đnh lng
-Phânloi:
+Nhómcácch tiêu hiuqu kinh t –tàichính
+Nhómcácch tiêu hiuqu kinh t –xãhi
ThS.Ks Luong van C?nh
4
2.2 Xác đnh các yêu t làm cn c tính toán, phân tích
tài chính
Tng mc đu t
Lp k hoch đu t (vn c đnh)
Lp k hoch hot đng (bin phí sn xut dch v)
K hoch khu hao và x lý các khon thu hi
Vn lu đng
K hoch tr n
ThS.Ks Luong van C?nh
5
2.2.1 Tng mc đut

C cubao gm7loichiphí
2.2.2 Lpk hoch đut
Khái nim:
̌ K hoch đut là danh mccáckhonchiphícnthit
cho victhchind án k t khi bt đuchođnkhid
án hoàn thành và đivàohot đng.
Mctiêu:
̌ Xác đnh nhu cuvnhàngnmcótínhđncácyut
trtgiá,lmphát.
̌ Xác đnh các khonchiphítàichínhlãivaytrongthigian
xây dng và các chi phí khác.
2.2Xác đnh các yêu t làm căn c tính toán, phân tích tài chính
ThS.Ks Luong van C?nh
1. Nhu cầu vốn đầu t
- Các khoản chi phí
- Các loại tiền
2. Tiến độ đầu t
- Tiến độ thực hiện công việc theo từng giai đoạn
- Nhu cầu vốn cho từng giai đoạn
3. Nhu cầu vốn hng năm
- Xác định tỷ lệ lạm phát đối với từng loại tiền tệ sử dụng
- Xác định nhu cầu tiền từng loại theo từng năm/giai đoạn
đầu t
4. Nguồn vốn
- Nguồn cung cấp vốn
- Các điều kiện cung cấp vốn
- Kế hoạch sử dụng các nguồn vốn
5. Tính toán lãi vay trong thời gian xây dựng (nếu có sử dụng vốn vay)
Lp k hoch u t
ThS.Ks Luong van C?nh

1. Chi phí đầu t theo mặt bằng giá năm lập dự án
TT Tổng số
(Tỷ đồng) 1 2 3
I Xây dựng 40 12 20 8
1 Chuẩn bị mặt bằng
10 352
2 Xâ
y
dựn
g
nh xởn
g
30 915 6
II Thiết bị 57 0 17,1 39,9
1 Thiết bị công nghệ
45 0 13,5 31,5
2 Thiết bị vận tải 10 037
3 Thiết bị khác 2 00,61,4
III Chi phí KTCB khác 10 5 2 3
1 Chuẩn bị đầu t
2 10,40,6
2 T vấn
6 31,21,8
3 Quản lý
2 10,40,6
IV Chi phí dự phòng 10,7 1,7 3,91 5,09
Tổng số 117,7 18,7 43,01 55,99
2. Xác định chi phí đầu t hng năm
Chỉ tiêu
Tổng số

012
Tỷ lệ lạm phát bình quân năm 5%
Hệ số trợt giá
1 1,05 1,1025
Chi phí hng năm 125,6 18,7 45,2 61,7
Thứ tự năm thực hiện đầu t
Khoản mục chi phí
Tiến độ đầu t (năm)
Nhu cầu vốn đầu t v kế hoạch bỏ vốn
ThS.Ks Luong van C?nh
8
2.2.3 Lp k hoch hot đng
*Mc đích:
-Là c s đ tính toán li ích thu đc t vic khai thác, vn
hành d án cng nh các chi phí cn thit cho quá trình này.
*K hoch hot đng th hin:
-D kin mc huy đng công sut/ nng lc phc v hàng nm
ca d án.
-K hoch sn xut khai thác, cung ng dch v ti mi thi
đim hot đng.
*Yêu cu cn nêu trong k hoch hot đng:
-Các yu t liên quan đn vic xác đnh li ích, chi phí.
-C cu t chc qun lý vn hành d án.
ThS.Ks Luong van C?nh
1. Mức khai thác công suất hng năm
2. Loại sản phẩm v cơ cấu sản phẩm
3. Mức tiêu thụ sản phẩm
- Khả năng tiêu thụ (tỷ lệ %)
- Mức dự trữ (%)
4. Các yếu tố sản xuất

-Sn Lợng
- Chi phí
5. Các yếu tố thị trờng tiêu thụ sản phẩm
- Nơi tiêu thụ sản phẩm
- Giá bán sản phẩm
6. Các điều kiện, chế độ ti chính
- Thuế, phí
- Các nghĩa vụ ti chính khác (nếu có)
kế hoạch hoạt động
ThS.Ks Luong van C?nh
10
2.2.4 K hoch khu hao và x lý các khon thu hi
*Các chi phí toratàisncđnh cad án đcthuhidi
hình thckhuhao.
*Là tác nghiptàichínhcónh hng nhiu đntìnhtrng tài
chính nói chung và kh nng tr n cad án.
*Phng pháp khuhao:
-ivicácDAs dng ngunvnNhàncthìt l trích khu
hao áp dng theo quy đnh caNhàncv chđqunlý,
s dng và trích khuhaotàisncđnh.
-ivicácd án khác thì t l và hình thctríchkhuhaodo
Chđut quyt đnh.
-Có th áp dng phng pháp khuhaođuhockhôngđu
(tng dn, gimdn) đ phù hpvi tình hình kinh doanh ca
d án.
ThS.Ks Luong van C?nh
1. Giá tính khấu hao
2. Phân nhóm ti sản tính khấu hao
-Nh xởng, vật kiến trúc;
- Thiết bị (công nghệ, vận tải, khác)

- Các khoản khấu trừ dần
3. Tỷ lệ khấu hao/ Mức khấu hao hng năm
(trên cơ sở chế độ quy định của Bộ Ti chính)
4. Phơng pháp khấu hao
- Khấu hao đều;
- Khấu hao không đều
5. Giá trị khấu hao hng năm
6. Giá trị còn lại
kế hoạch khấu hao
ThS.Ks Luong van C?nh
Ti sản đầu t
Giá tính
KH (Tr.Đ
Thời
gian KH
(năm)
Năm vận hnh
123 4 5
-Nh, công trình
- Thiết bị CN
- Thiết bị phụ trợ
- Thiết bị vận tải
- Các khoản
khấu trừ
15.000
5.600
3.000
2.000
3.000
10

8
10
5
3
1.500
700
300
400
1.000
1.500
700
300
400
1.000
1.500
700
300
400
1.000
1.500
700
300
400
1.500
700
300
400
Tổng 28.600 3.900 3.900 3.900 2.900 2.900
Giá trị luỹ kế
Giá trị còn lại

3.900 7.800 11.700 14.600 17.500
11.100
thí dụ về kế hoạch khấu hao
ThS.Ks Luong van C?nh
13
2.2.5 Vn lu đng & KH tr n
̌ Vnlu đng là khontincnthithàngnm đ đmbo
cho hot đng cad án. VnL bao gmcáckhonch
yusau:
*Tinmt
*Hàngtnkho
* Chênh lch giakhonphi thu và khonphitr.
̌ Vnlu đng đcxácđnh cnc vào nhu cuchiphí
hàng nmvàthigiand tr phù hpvi nhu cusn
xut.
̌ K hoch tr nđcxâydng trên c s k hoch vay n
và các điukintàitr catng ngunvay.
ThS.Ks Luong van C?nh
1. Các yếu tố lập kế hoạch trả nợ
- Nguồn vay
- Lãi suất vay
- Thời gian trả nợ
- Điều kiện thanh toán
2. Tính toán nhu cầu trả nợ hng năm
- Trả nợ vốn vay đầu t cố định
- Trả nợ vay vốn lu động
kế hoạch trả nợ
ThS.Ks Luong van C?nh
Ti chính
dự án đầu t

Nghĩa vụ ti chính
Chi phí vận hnhChi phí đầu tTrả nợ
Các yếu tố thị
trờng
Trình độ tổ chức, quản lý, kinh
nghiệm kinh doanh
Cơ chế, chính sách,
chế độ ti chính
Các yếu tố
đầu vo
Các giải pháp công nghệ
kinh tế-kỹ thuật
Các giải pháp
ti chính
Thu từ vận hnh Thu khác
Nguồn vốn
dòng tiền vo
dòng tiền ra
Cấu trúc ti chính dự án
ThS.Ks Luong van C?nh
Các khoản
Năm đầu t Năm vận hnh
0 1 2 3 t n-2 n-1 n
Dòng tiền vo
- Nguồn vốn
- Doanh thu
- Giá trị còn lại
xxxx
x
x

x
x
x
x
x
x
x
x
Tổng dòng vo
x x x x x x x x
Dòng tiền ra
- Đầu t
- Chi phí hoạt động
-Trả nợ
- Thuế
xxx
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x

x
Tổng dòng ra
x x x x x x x x
Dòng tiền cân đối
x x xxxxxxx x
dòng tiền của dự án (dạng chung)
ThS.Ks Luong van C?nh
T
thùc hiÖn ®Çu t−
T
vËn hμnh, khai th¸c,
B - C
t
o
BiÕn d¹ng dßng tiÒn rßng
ThS.Ks Luong van C?nh
18
2.3 Xác đnh các ch tiêu đánh giá hiu qu kinh t - tài chính d án
1.Báo cáo tài chính trong phân tích, đánh giá hiuqu
d án.
2. Xác đnh các ch tiêu kinh t-tàichínhd án đut
1. Giá tr hintithun(NPV)
2. T s liích-chiphí(R)
3. T sutsinhlinib (IRR)
4. ThigianhoànvnTth
5. H sđmbokh nng tr n
3. So sánh các ktqu và lachn
ThS.Ks Luong van C?nh
I. Giá trị hiện tại
Giá trị tơng lai (V

t
) của một lợng tiền hiện tại (V
0
)
V
t
= V
0
(1+r)
t
(1)
Gia trị hiện tại (PV) của một lợng tiền tơng lai (V
t
):
PV = V
t
/ (1 + r)
t
(2)
Trong đó:
Vo - Giá trị hiện tại
V
t
- Giá trị tại thời điểm t
r - Suất chiết khấu; 1/(1+r)
t
gọi l Hệ số chiết khấu.
t - Thứ tự thời gian tính từ thời điểm hiện tại.
Các chỉ tiêu đánh giá dự án
ThS.Ks Luong van C?nh

20
Giá tr hin ti thun (Net Present Value - NPV)
̌ Thu nhpcònlisaukhiđãtrđicácchiphígilàthunhp
thun. Giá tr hintithun(NPV)làtng giá tr hintica
dòng thu nhpthunmàd án mang litrongc vòng đica
nó.
̌ NPV đcxácđnh theo công thcsau:
Trong đó: B
t
= Thu nhpcad án nmt
C
t
=Chiphícad án nmt
n:S nmphântíchd án;
r:T sutchitkhuápdng trong tính toán, %.
t:thi gian tính toán.
̌ Khi s dng ch tiêu NPV làm c sđánh giá tính kh thi cad
án, ngitachnphng án phân tích viNPVlnhn không.
ThS.Ks Luong van C?nh
21
Giá tr hin ti thun (Net Present Value - NPV)
̌ u:
¬Phnánhđy đ quymôlãicóth thu đccad án
trong đócótínhđngiátr thigiancatinvàđy đ
thu chi camt vòng đid án.
̌ Khuyt:
¬Ph thuct l nghch vào r đcchn.
¬Xác đnh r rtkhódothct luôn binthiên.
¬Chaphnánhđclãil trên mt đng vn đut.
¬Khi so sánh các d án đut cóquymôvn khác nhau

không th so sánh v thigianđut và nên chnquy
mô vnnàochophùhp
ThS.Ks Luong van C?nh
thí dụ tính toán NPV
Khoản mục
Năm đầu t Năm vận hnh
0 1 2 3 4 5 Tổng
Thu nhập (B)
Chi phí (C)
Thu nhập ròng
(B - C)
5.000
-5.000
2.121
-2.121
3.247
1.000
2.247
4.571
1.000
3.571
3.525
1.000
2.525
2.339
1.000
1.339
Hệ số chiết
khấu (r = 6%) 1,000 0,943 0,890 0,840 0,792 0,747
NPV -5.000 -2.000 2.000 3.000 2.000 1.000

1.000
ThS.Ks Luong van C?nh
thí dụ sử dụng chỉ tiêu NPV để lựa chọn phơng án
Tên dự án Vốn đầu t
(Tr.USD)
NPV
(Tr. USD)
A 1 + 0,06
B 3 + 0,40
C 2 + 0,15
D 2 + 0,22
Tổ hợp
dự án
Vốn đầu t
(Tr.USD)
NPV
(Tr. USD)
A+B 4 + 0,46
A+C 3 + 0,21
A+D 3 + 0,28
D+C 4 + 0,37
Lựa chọn tổ hợp với vốn đầu t hạn chế ( 4 Tr USD)
Lựa chọn dự án loại trừ nhau
ThS.Ks Luong van C?nh
24
Ch tiêu T s li ích - chi phí (R)
̌ T s liích-chiphíđctínhbng t s giá tr hin
tithunhpvàgiátr hinticacácchiphícad
án visutchitkhur.T s R đctínhtheocông
thcsau:

Trong đó: Bt - thu nhpcad án nmt;
Ct - Chi phí cho d án nmt;
R
B
r
C
r
t
t
t
n
t
t
t
n
=
+
+
=
=


()
()
1
1
0
0
ThS.Ks Luong van C?nh
25

Ch tiêu T s li ích - chi phí (R)
̌ u:
¬Cho bitkh nng thu nhp/1 đng chi phí cad án ti
thi đimhinti.
̌ Khuyt:
¬Ph thucmc đ chính xác cadòngchiphívàthu
nhp.
¬Không phnánhtng tinthunhpcad án và hiu
qu tài chính.
¬Có th sai lmkhilachnd án loitr nhau.

×