Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

Đồ án bê tông cốt thép, sơ đồ kết cấu như hình vẽ, kích thước tính từ giữa trục dầm và trục tường l1=2,5m; l2=6m; tường chịu lực có chiều dày 0,34m

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (777.97 KB, 39 trang )

TRNG: H LNG TH VINH N: BTCT I
I.số liệu tính toán
1) Sơ đồ kết cấu sàn nh hình vẽ.
2) Kích thớc tính từ giữa trục dầm và trục tờng l
1
=2,5 m, l
2
=6m.
Tờng chịu lực có chiều dày b
t
= 0.34 m.
3405680300570030057003005680340
6000 170170
24000
170
2500 x 3 2500 x 3 2500 x 3
37500
2500 x 3 2500 x 3 100
6000 6000 6000
3) Sànnhà dândụng :cấu tạo mặt sàn gồm bốn lớp nh hình vẽ. Hoạt tải tiêu chuẩn
SV: HONG TIN DNG TRANG: 1
TRNG: H LNG TH VINH N: BTCT I
ptc = 4000 N/m2 =4 kN/m2, hệsố tin cậycủa hoạt tải n =1.2 .
4) Vật liệu: Bê tông cấp độ bền theo cờng độ chịu nén B20, côt thép của bản và cốt đai của dầm
dùng nhóm CI, cốt dọc của dầm dùng nhóm CII. Các loại cờng độ tính toán:
Bê tông cấp độ bền B20 có R
b
= 11,5Mpa, R
bt
=0,9 Mpa, E
b


=27x10
3
Mpa.
Cốtthép CI cóR
s
= 225 Mpa, R
sc
=225 Mpa, R
sw
=175 Mpa, E
s
=21x10
4
Mpa.
Cốtthép CII cóR
s
= 280Mpa, R
sc
=280Mpa, R
sw
=225Mpa, E
s
=21x10
4
Mpa.
II.tính bản
1.Chọn kích th ớc các cấu kiện
Chọn chiều dày của bản:
Theo công thức
1

1.1
* *2500 78
35
b
D
h l
m
= = =
mm . Chọn h
b
=80 mm
Trong đó: m=35 với bản liên tục : D=1.1
-Chọn tiết diện dầm phụ:
+ Nhịp dầm l
d
= l
2
= 6 m (cha phải là nhịp để tínhtoán)
+ Với tải trọng P
TC
= 4 kN/m
2
, ta chọn m
d
= 14
=>h
dp
2
1 1
* *6000 428

14
dp
l
m
= = =
. Chọn h
dp
= 450 mm
b
dp
= (0,3 đến 0,5 )h
dp
=> Chọn b
dp
= 220 mm
-Chọn tiết diện dầm chính:
Nhịp dầm chính: l
dc
= 3*l
1
= 3*2500 = 7500 mm
=>h
dc
1 1
* *7500 750
10
dc
l
m
= = =

. Chọn h
dc
=750 mm
b
dc
=(0,3 đến 0,5) h
dc
=> Chọn b
dc
= 300 mm
2.Sơ đồ tính
Xét tỉ số hai cạnh ô bản ta thấy:
2
1
6000
2, 4 2
2500
l
l
= = >
, xem bản làm việc theo một phơng .
SV: HONG TIN DNG TRANG: 2
TRNG: H LNG TH VINH N: BTCT I
Cắt một dải bản rộng b
1
=1m vuông góc với dầm phụ và xem bản làm việc nh một dầm liên tục.
Nhịp tính toán của bản:
Nhịp giữa: l
0
=l

1
-b
dp
= 2,5- 0.22 = 2,28 (m).
Nhịp biên:
0 1
0,22 0.34 0.08
2,5 2, 26
2 2 2 2 2 2
dp
t b
b
b
b h
l l m
= + = + =
Chênh lệch giữa các nhịp :
2, 28 2,26
*100% 0.87%
2, 28

=
10%.
3.Tải trọng tính toán
Tĩnh tải đợc tính toán theo bảng sau:

Các lớp cấu tạo bản Giá trịtiêu
chuẩn (kN/m
2
)

Hệ số
độ tin cậy
Giá trị tính
toán (kN/m
2
)
Lớp vữa lót dày 20 mm, =18KN/m
3
0.03*18=0.540 1.3
0.468
Bản bê tông cốt thép dày
80mm, =25KN/m
3
0.08*25= 2.00 1.1
2.200
Lớp vữa trát dày 10mm, =18KN/m
3
0.01*18=0.180 1.3
0.234
Tổng cộng 2.54
2.902
Lấytròn :g
b
= 3 kN/m
2
.
Hoạt tải p
b
= p
tc

n = 4*1.2 = 4,8 kN/m
2
.
SV: HONG TIN DNG TRANG: 3
Lớp vữa trát daỳ 10 mm
Bản sàn BCT
Lớp vữa lót dày 20 mm
CấU TạO SàN
TRNG: H LNG TH VINH N: BTCT I
Tải trọng toàn phần: q
b
= g
b
+ p
b
=3 +4,8 =7,8 kN/m
2
.
Tính toán với dải bản b
1
=1 m, có q
b
=7,8 kN/m
2
*1m = 7,8 kN/m.
4. Nội lực tính toán
Mô men uốn tại nhịp biên và gối thứ hai:
M
nh
=M

g2
=
2
2
7,8*2, 26
3,576
11 11
b b
q l
= =
kNm.
Mô men uốn tại nhịp giữa và gối giữa:
M
nhg1
=M
g1
=
2
2
0
7,8*2,28
2,5
16 16
b
q l
= =
kNm.
Giá trị lực cắt:
Q
A

= 0.4q
b
l
0b
=0.4*7,8*2,28 = 6,96 (kN).
t
B
Q
= 0.6q
b
l
0b
=0.6*7,8*2,28 = 10,44 (kN).
p
B
Q
=Q
C
= 0.5q
b
l
0
=0.5*7,8*2,26 = 8,78 (kN).
SV: HONG TIN DNG TRANG: 4
TRNG: H LNG TH VINH N: BTCT I
2220 220 2280 220 2280 220340
2500 2500 2500
2260 2280 2280
5.Tính thép chịu momen uốn:
Chọn a = 15 mm cho mọi tiết diện, chiều cao làm việc của bản:

h
0
=h
b
-a = 80mm-15mm = 65 mm.
Tại gối biên và nhịp biên, với M= 3,576 kNm:
6
2 2
0
3,576*10
0.074
11.5*1000*65
m
b
M
R bh

= = =
Tra bảng phụ lục 10 có: = 0.962
Ta có diện tích cốt thép cần thiết để bố trí cho 1 m bản:
6
2
0
3,576*10
254
225*0.962*65
s
s
M
A mm

R h

= = =
Hàm lợng cố tthép là :
min
254
0.391%
1000*65
à à
= = >
SV: HONG TIN DNG TRANG: 5
TRNG: H LNG TH VINH N: BTCT I
Chọn cốt thép có đờng kính 8 mm ; A
s
=50,3 mm
2
, khoảng cách giữa các cốt thép là:

1
*
1000*50,3
195
254
s
s
b a
s mm
A
= = =
Chọn


=8 mm, a = 190 mm.
Trong đó : a là khoảng hở cốt thép
-Tại gối giữa và nhịp giữa, với M=2,5 kNm
6
2 2
0
2,5*10
0.052
11.5*1000*65
m
b
M
R bh

= = =

<
R


= 0,43
Tra bảng phụ lục 10 có = 0.974
6
2
0
2,5*10
176
225*0.974*65
s

s
M
A mm
R h

= = =
min
176
0.28 %
1000*65
à à
= = >
Chọn thép có đờng kính 6 mm, A
s
=28.3 mm
2
, khoảng cách giữa các cốt thép là:

1
*
1000*28.3
161
176
s
s
b a
s mm
A
= = =


Chọn

=6 mm, a =160mm.
Tại các nhịp giữa và gối giữa ở trong vùng đợc giảm thép tối đa 20% cốt thép, có
A
s
=0.8*176=140 mm
2
Hàmlợng
min
140
0.215%
1000*65
à à
= = >
.tơng tự nh trên ta có:
1
*
1000*28.3
202
140
s
s
b a
s mm
A
= = =
chọn

=6mm, a = 200 mm ,

Kiểm tra lại chiều cao làm việc h
0
: lớp bảo vệ 10 mm.
h
0
= 80-10- 0.5*8 = 66 mm, nh vậy trị số dùng để tính toán h
0
= 65mm là thiên về an toàn.
Cốt thép chịu mô men âm
đoạn vơn của cốt thép chịu momen âm tính từ mép dầm phụ là:
0
1 1
2,26 0.565
4 4
l m= =
SV: HONG TIN DNG TRANG: 6
TRNG: H LNG TH VINH N: BTCT I
tính từ trục dầm phụ là:
0.565 0.5*0.22 0.675 m
+ =

Thép dọc chịu mô men dơng dợc đặt xen kẽ nhau, khoảng cách từ đầu mút của cốt thép ngắn hơn
đến mép tờng là:
0
1 1
2280 190
12 12
b
l mm
= =

Khoảng cách từ đầu mút của cốt thép ngắn hơn đến mép dầm phụ là:
0
1 1
2280 285
8 8
l mm
= =
6.Cốt thép cấu tạo
đoạn vơn của cốt thép chịu momen âm tính từ mép dầm phụ là
0
1 1
2280 760
3 3
l mm
= =
Cốt thép chịu mô men âm đặt theo phơng vuông góc với dầm chính:
chọn

= 6mm, a = 250 mm sử dụng các cốt mũ đoạn vơn ra tính từ mép dầm chính là:
1 1
2280 570
4 4
l mm
= =
Tính từ trục dầm chính là: 0,570 +0,5*0,3 =720 m m
SV: HONG TIN DNG TRANG: 7
TRƯỜNG: ĐH LƯƠNG THẾ VINH ĐỒ ÁN: BTCT I
3405680300
5700
300

5700
3005680340
6000 170170
24000
170
2500 x 3 2500 x 3 2500 x 3
37500
150 150
80
750
720720
2500 x 3 2500 x 3 100
6000 6000 6000
H×nh vÏ bè trÝ cèt thÐp trong b¶n.
SV: HOÀNG TIẾN DŨNG TRANG: 8
TRƯỜNG: ĐH LƯƠNG THẾ VINH ĐỒ ÁN: BTCT I
170170 2220 220 2280 220 2280 220
7500
190
675 675
450
380
80
2500 2500 2500
675 675 675 675
SV: HOÀNG TIẾN DŨNG TRANG: 9
TRNG: H LNG TH VINH N: BTCT I
III.Tính dầm phụ
1.Sơ đồ tính
Dầm phụ là dầm bốn nhịp liên tục đối xứng. Xét một nửa bên trái của dầm(hình vẽ). Dầm gối lên

tờng một đoạn không nhỏ hơn 220mm. Trong tính toán lâyS
d
=220mm, trên thực tế nên kê dầm
phụ lên toàn bộ chiều dầy tờng để giảm ứng suất cục bộ từ đầu dầm truyền xuống tờng. Bề rộng
dầm chính b
dc
=300mm.
Nhịp tính toán của dầm phụ:
Nhịp biên:
0 2
0.3 0.34 0, 22
6 5, 79( )
2 2 2 2 2
dp
t
b
b
b
l l m
= = + =
Nhịp giữa: l
0
=l
2
-b
dc

= 6 - 0.30 = 5,7(m).
Chênh lệch giữa các nhịp :
5, 79 5,7

*100% 1,5%
5, 79

=
10%.
2.Tải trọng tính toán
Tĩnh tải:
-Tải trọng bản thân (không kể phần bản dầy 80 mm):
g
odp
=b
dp
(h
dp
-h
b
)*n =0.22 m*(0,45-0.08)m*25kN/m
3
*1.1= 2,23 kN/m
*tĩnh tải truyền từ bản
g
b
l
1
= 2,9 kN/m
2
*2,5 m=7,255 kN/m
*Tĩnh tải toàn phần g
d
=g

odp
+g
b
l
1
=(2,23+ 7,255) kN/m=9,48 kN/m
*Hoạt tải truyền từ bản: p
dp
= p
b
.l
1
= 4,8*2,5 = 12 kN/m
*Tải trọng tính toán toàn phần:
q
dp
= g
dp
+ p
dp
=( 9,48+12) kN/m = 21,48 kN/m.

12
1, 26
9,48
dp
dp
P
G
= =

3.Nội lực tính toán
a.Momen uốn
SV: HONG TIN DNG TRANG: 10
TRNG: H LNG TH VINH N: BTCT I
Tung độ hình bao momen (nhánh dơng):
+Tại nhịp biên:
2 2
1 0 1 1
* * *21, 48*5,79 720
dp b
M q l

+
= = =

+Tại nhịp giữa:
2 2
1 1 1
* * *21, 48*5,7 698
dp b
M q l

+
= = =
+Tung độ hình bao momen (nhánh âm):

2 2
2 0 1 2
* * *21, 48*5,7 698
dp

M q l


= = =
Tra phục lục 11, với tỉ số
12
1, 26
9,48
dp
dp
P
G
= =
có hệ số k= 0.214và các hệ số
1

,
2

,
kết quả tính
toán đợc trình bày trong bảng sau:
Nhịp tiết
diện
Giá trị
Tung độ M(kGm)
SV: HONG TIN DNG TRANG: 11
TRNG: H LNG TH VINH N: BTCT I
của M
max

của M
min
của M
max
của M
min
Nhịp biên
Gối 1

1
0,065
46.836
2
0,09
64.850
0,425L
0,091
65.570
3
0,075
51.880
4
0,02 14.411
Gối 2 TD.5
-0,0715 -49.930
Nhịp thứ 2
0.000
6
0.0180 -0.028 12.970 -20.950
7

0.0580 -0.006 41.792 -6.285
0,5.l
0.0625
-0.00715 45.034 -4.993
8.000
0.0580 -0.003 41.792 -4.190
9.000
0.0180
-0.02 12.970 -16.760
Gối 3- TD .10
-0.0625 -43.645
Tiết diện có momen âm bằng 0 cách bên trái gối thứ hai một đoạn:
x=kl
0b
=0.261 *5,79 m = 1,24 m.
Tiết diện có momen dơng bằng 0 cách gối tựa một đoạn:
+Tại nhịp biên: 0.15l
0b
=0.15*5,79 m = 0.87 m
+Tại nhịp giữa: 0.15l
0b
=0.15*5,7 m= 0.855 m
b.Lực cắt: -
1
Q
=
obdp
lq4.0
=0.4*21,48*5,79 = 49,77 (kN).
-

t
Q
2
=
obdp
lq6.0
=0.6*21,48*5,79 = 74,67(kN).
SV: HONG TIN DNG TRANG: 12
TRƯỜNG: ĐH LƯƠNG THẾ VINH ĐỒ ÁN: BTCT I
-
p
Q
2
=
obdp
lq5.0
=0.5*21,48*5,79= 61,25 (kN).
H×nh bao momen vµ biÓu ®å néi lùc ®îc thÓ hiÖn nh h×nh vÏ.
340 5780 300 5700 300
5790 5700
1,24
0,87 0,855
4.TÝnh cèt thÐp däc
B20 cã R
b
=11,5 Mpa, R
bt
=0,9 Mpa;
Cèt thÐp däc nhãm CII cã R
s

=280 Mpa, R
sc
=280 Mpa,
cèt ®ai nhãm CI cã R
sw
=175 Mpa.
SV: HOÀNG TIẾN DŨNG TRANG: 13
TRNG: H LNG TH VINH N: BTCT I
a.Với mô men âm:
Tính theo tiết diên hình chữ nhật b=220mm, h=450 mm.Giả thiết a=35mm thì chiều cao
h
0
= 450-35 = 415 mm.
-Tại gối tựa B có momen M= 49,3 kNm.
6
2 2
0
49,3*10
0.15 0.255
11.5*220*415
m pl
b
M
R bh

= = = < =
Tra bảng phụ lục 10 có=0.939

6
2

0
49,3*10
458
280*0.939*415
s
s
M
A mm
R h

= = =

Kiểm tra:

min
458
0.551%
220*415
à à
= = >
hợp lí.
-Tại gối tựa C có momen M= 43,64 kNm.

6
2 2
0
43,64 *10
0.1 0.255
11.5* 220*415
m pl

b
M
R bh

= = = < =

Tra bảng phụ lục10 có =0.947

6
2
0
43,64 *10
397
280*0.921* 415
s
s
M
A mm
R h

= = =

Kiểm tra:

min
397
0.478%
220*415
à à
= = >

> 0.1% hợp lí.
b.Với mô men d ơng :
Tính theo tiết diện chữ T cánh nằm trong vùng nén , lấy h
f
=80mm . Nhịp giữa dự kiến lấy a
=35mm ,h
0
=450-35=415mm. Độ vơn của cánh S
f
lấy không lớn hơn gia trị bé nhất trong các trị
số sau:
-Một nửa khoảng cách thông thủy giữa hai dầm phụ cạnh nhau :
0.5*l
0
= 0.5*2500 = 1250 m.
-
1 1
5700 950
6 6
f d
S l
= = =
mm
SV: HONG TIN DNG TRANG: 14
TRNG: H LNG TH VINH N: BTCT I
Vởy S
f
min (1250 mm; 950 mm)=950 mm.
Chọn S
f

=950 mm vậy bề rộng cánh b
f
=
2 220 2*950 2120
f
b S mm
+ = + =

Tính :
M
f
= R
b
b
f
h
f
(h
0
- 0.5*h
f
) =11.5 Mpa*2120mm*80mm*(415 - 0.5*80)mm
=731 kNm > M
max
do đó trục trung hoà đi qua cánh.
*Tại nhịp biên với M
+
= 65,57 kNm;
6
17

2 2
0
65,57 *10
0.016 0.255
11.5*2120*415
m pl
b
M
R bh

= = = < =
Tra bảng phụ lục10 có =0.992

6
2
0
65,57 *10
569
280*0.992*415
s
s
M
A mm
R h

= = =

Kiểm tra:

min

569
0,623%
220*415
à à
= = >
= 0.1% hợp lí.
*Tại nhịp giữa: M
+
=45,03 kNm;
6
17
2 2
0
*10
0.011 0.255
11.5* 2
45
120*415
,03
m pl
b
M
R bh

= = = < =
Tra bảng phụ lục10 có =0.995

6
2
0

*10
390
280*0.995*4
45, 03
15
s
s
M
A mm
R h

= = =

Kiểm tra :

min
390
0.427%
220*415
à à
= = >

hợp lí.
5. Chọn và bố trí thép dọc ( k quá 3 loại thép)
Tiết diện Nhịp biên Gối B Nhịp giữa Gối C
SV: HONG TIN DNG TRANG: 15
TRNG: H LNG TH VINH N: BTCT I
A
s
tính toán 569 mm

2
458 mm
2
390 mm
2
397 mm
2
Cốt thép
316 216+114 216 216
Diện tích 603 mm
2
555 mm
2
402 mm
2
402 mm
2
80
750
300
80
750
300
80
750
300
80
300
80
300

80
300
80
300
80
300
Bố trí cốt thép chịu lực trong các tiết diện của dầm phụ
6.Tính toán cốt thép ngang :
Lấy lực cắt lớn nhất bên trái gối 2, Q
max
= 74,67 kN, để tính cốt đai, có h
0
=415 mm.
Xác định:
Q
bmin
3b

=
R
bt
bh
0
=0.6*0,9*220*415 = 49,3 kN.
Nh vậy Q
B
>Q
bmin
nên cần phải tính toán cốt đai.
Kiểm tra điều kiện đảm bảo độ bền trên dải nghiêng giữa các vết nứt xiên:

Q
bmax
=
t
B
Q
< 0.3
1

b1
R
b
bh
0
=0.3*1.0*11,5 *220*415=314 kN.
SV: HONG TIN DNG TRANG: 16
TRNG: H LNG TH VINH N: BTCT I
Với bê tông nặng dùng cốt liệu bé, cấp độ bền không lớn hơn B25, đặt cốt đai thỏa mãn điều kiện
hạn chế theo yêu cầu cấu tạo thì

1

b1

1.0;
Tính q
1
=g
dp
+0.5p

dp
=( 9,48+0.5* 12)kN/m= 15,48 kN/m
M
b
2b

=
R
bt
bh
0
2
=2*1*0,9 Mpa*220mm*(415mm)
2
= 68,2 kNm.
1 1
2 * 2 68, 2*15, 48 64,98
b b
Q M q kN
= = =
1
64,98
108
0.6 0.6
b
Q
kN
= =
Q
max

= 74,67 kN
Xác định q
sw
theo công thức:
2 2
2 2
max 1
108 74,67
22,3 /
4 4*68, 2
b
sw
b
Q Q
q kN m
M


= = =
Kiểm tra:
max 1
0
108 74,67
40 /
2 2*0, 415
b
Q Q
kN m
h



= =
Kiểm tra:
min
0
49,3
59,39 /
2 2 *0, 415
b
Q
kN m
h
= =
> q
sw
=22,3 k N/m
Lấy q
sw
= 59,39 kN/m
Chọn đờng kính cốt thép đai 6 có a
sw
=28.3 mm
2
, hai nhánh.
A
sw
=ns
sw
=2*28.3=56.6 mm
2

,
Khoảng cách giữa các cốt đai:
175*56.6
166
59,39
sw sw
tt
sw
R A
S mm
q
= = =
Với dầm cao h=450mm khoảng cách cấu tạo giữa các cốt đai:
s
ct
min(h/2;150)=min(500/2;150)=min(250 ;150)=150mm,
chon s
ct
= 150 mm.
Với dầm có lực cắt bé giữa nhịp khoảng cách cấu tạo giữa các cốt đai:
s
ct
min(3h/4;500)=min(3*500/4;500)=min(375 ;500)=375mm,
SV: HONG TIN DNG TRANG: 17
TRNG: H LNG TH VINH N: BTCT I
chon s
ct
= 250 mm.
7*tính Mtd
Tại nhịp biên momen d ơng,

tiết diện chữ T có cánh nằm trong vùng nén, bề rộng cánh b=b
f
=2120 mm , bố trí cốt thép
316, diện tích A
s
=603 mm
2
.
Lớp bê tông bảo vệ là 20 mm, a =(20+0.5*16)mm=28 mm,
h
0
=(450 -28 )mm= 422 mm.

280*603
0.016
11.5*2120*422
s s
b f o
R A
R b h

= = =

x=


o
h
=0.016*422 mm=6,9 mm < hf =80mm
Trục trung hòa đi qua cánh.

1 0.5

=
=1-0.5*0.016 =0.992
M
td
=R
s
A
s

h
0
=280Mpa*603 mm
2
*0.992*422 mm=70,66 *10
6
Nmm
*Tại gối B,
mô men âm tiết diện chữ nhật, bxh=220x450, bố trí cốt thép 216+114 diện tích
A
s
= 555 mm
2
.
Lớp bê tông bảo vệ là 20mm, a =(20+0.5*16)mm=28 mm,
h
0
=(450-28)mm=422 mm.


280*555
0.146
11.5*220* 422
s s
b f o
R A
R b h

= = =


1 0.5

=
=1-0.5*0.146 = 0.927
M
td
=R
s
A
s

h
0
=280 Mpa*555 mm
2
*0.927*422 mm=60,8 kN.m
Kết quả tính toán khả năng chịu lực ghi trong bảng sau, mọi trờng hợp tiết diện đặt cốt thép đơn (
với tiết diện chịu mô men dơng thay b bằng b
f

)
0
s s
a f
R A
R b h
x
=
;
1 0.5

=
; M
td
=R
s
A
s

h
0
SV: HONG TIN DNG TRANG: 18
TRNG: H LNG TH VINH N: BTCT I
Bảng khả năng chịu lực của các tiết diện
Tiết diện
Số lợng và diện tích cốt thép
(mm)
h
0
(mm)



M
td
(kNm)
Giữa nhịp biên
Giữa nhịp biên
316, diện tích A
s
=603 mm
2
.
Cắt 116 còn 216->A
s
=402
422
0.016
0.011
0.992
0.995
70,66
47,24
Trên gối B
Cạnh gối B
216+114 ->A
s
=555
2
mm
Cắt 114còn 216->A

s
=402

422
0.146
0.105
0.927
0.947
60,8
44,99
nhịp giữa
216 ->A
s
=402
422 0.011 0.995 47,24
Trên gối C
216 ->A
s
=402
422 0.105 0.947 44,99
*xác định mắt cắt lý thuyết
sau khi cắt bỏ thanh số 5 tiết diện gần gối A còn lại
2 16

ở phía dới,khả năng chịu lực là 47,24
kN.m , biểu đồ bao vật liệu cắt biểu đồ bao mô men tại điểm H . bằng phơng pháp đồng dạng ta
đợc khoảng cách từ A tới H là 1230 mm.
xác định đoạn kéo dài w (neo)
tại H có lực cắt tơng ứng là
47, 24

38, 4
1, 23
Q
= =
kN ,áp dụng công thức
dd
q
Q
W
sw
205
2
+=

mkN
S
AR
q
swsw
sw
/66
150
6,56.175
===
38,4
5 5.0,016 0,370
2 2*66
sw
Q
W d m

q
= + = + =
Vậy điểm cắt thực tế cách gối A là :1230-370 = 860 mm
SV: HONG TIN DNG TRANG: 19
TRNG: H LNG TH VINH N: BTCT I
690
1230
*xét gối B
sau khi cắt bỏ thanh số 3,trên tiết diện còn
2 16

khả năng chịu lực của vật liệu là : 44,99 kN.m .
đờng bao vật liệu cắt biểu đồ bao mô men tại điểm K ,đó là điểm cắt lý thuyết. điểm k cách gối B
1 khoảng 400 mm.xác đinh đoạn kéo dài ta có: tại K xác định đợc
kNQ
K
67
=
xác định đoạn kéo dài của cốt thép là
2
67
5 5.0,016 0,58 20 0.4
2 2*66
sw
Q
W d m d m
q
= + = + = > =
vậy chọn điểm cắt thực tế cách điểm cắt lý thyết là 0.580 mm
*tơng tự ta có mặt cắt lí thuyết của cốt thép:

Cốt thép Mặt cắt lí thuyết đoạn kéo dài
Cốt thép số 6 đầu bên trái Cách mép gối A là 1230 mm
W= 540 mm
Cốt thép số 6 đầu bên phải Cách mép gối B là 22210mm
W=360mm
Cốt thép số 3 đầu bên trái Cách mép gối B là 400 mm
W=580mm
Cốt thép số 3 đầu bên phải Cách mép gối B là 876 mm
W=426mm
SV: HONG TIN DNG TRANG: 20
TRƯỜNG: ĐH LƯƠNG THẾ VINH ĐỒ ÁN: BTCT I
1670
400 876
25601230 2210
980 1302
3460690 1850
450
3460
690
1850 6000
340 5680 300 5700 300
14400
SV: HOÀNG TIẾN DŨNG TRANG: 21
TRƯỜNG: ĐH LƯƠNG THẾ VINH ĐỒ ÁN: BTCT I
340 5680 300 5700 300
14400
980 1302
3460690 1850
450
SV: HOÀNG TIẾN DŨNG TRANG: 22

TRNG: H LNG TH VINH N: BTCT I
III.Tính dầm chính
1.Sơ đồ tính
Dầm chính là dầm năm nhịp liên tục đối xứng. Xét một nửa bên trái của dầm (hình vẽ). Tiết
diện dầm chính h
dc
=750mm ,b
dc
=300mm, bề rộng cột b
c
=400mm, đoạn kê lên tờng bằng chiều
dày tờng b
t
=340mm. Nhịp tính toán ở nhịp biên và nhịp giữa đều bằng l=7,5 m
2.Tải trọng tính toán
- Trọng lợng bản thân dầm quy về lực tập trung:
G
o
=b
dc
(h
dc
-h
b
)

n l
1
=0.30m*(0.75-0.08)m*25kN/m
3

*1.1*2.5m=13,89 kN
-Tĩnh tải truyền từ dầm phụ:
G
1
= g
dp
l
2
= 9,48 kN/m*6000 m= 56,96 kN
-Tĩnh tải tác dụng tập trung
g=g
o
+g
1
=(13,89 + 56,96 ) kN= 70,78 kN
Hoạt tải tác dụng tập trung truyền từ dầm phụ: P= p
dp
.l
2
= 12 *6000 = 72,0 kN
3.Nội lực tính toán
a.Xác định biểu đồ bao Momen
Tìm các trờng hợp tải trọng tác dụng gây bất lợi cho dầm (hình vẽ)
SV: HONG TIN DNG TRANG: 23
3750
7500 7500
2500 2500 2500 2500 2500 2500 1250
7500
2500
7500

TRNG: H LNG TH VINH N: BTCT I
Xác định biểu đồ mô men uốn do G (tĩnh tải) tra bảng hệ số

ta có:

GlM
g

=
=

*56,96*7,5 = 530,84

xét những trờng hợp bất lợi
của hoạt tải:
PlM
pi

=
=72 *7,5

= 540

tính toán và tổ hợp nội lực


TD 1 TD 2 GốiB TD 3 TD 4 Gối CTD 5 TD 6 Gối D
M
G


0.24 0.146 -0.281 0.076 0.099 -0.211

M
127.4 77.5 -149.2 40.3 52.6 -112.0
M
P1

0.287 0.240 -0.140 -0.129 -0.117 -0.105 0.228 0.228

M
155.0 129.6 -75.6 -69.7 -63.2 -56.7 123.1 123.12
M
P2

-
0.047
-
0.094
-0.140 0.205 0.216 -0.105
-
0.105
-0.105

M
-25.4 -50.8 -75.6 110.7 116.6 -56.7 -56.7 -56.70
M
P3


-0.319 -0.057 -0.118

M
122.6 65.2 -172.3 54.9 102.1 -30.8 -63.7
M
P4

0.038 -0.153 -0.093
M
6.8 13.7 20.5 -82.6 108.2 118.98 -50.2
M
P5

-0.093 -0.297

-0.054
M
-16.7 -33.5 -50.2 93.1 56.3 -160.4 63.4 107.10 -29.2
M
P6


-0.188 0.086 -1.156
M
146.2 112.3
-101.5 -52.2 -2.9 46.4 -624.2
M
max

282.4 207.1 -128.6 151.0 169.2 -65.6 123.1 123.12 -29.2
M
min


102.0 26.7 -321.4 -29.3 -10.6 -272.4 -56.7 -56.70 -624.2
Trong M
P3
, M
P4,
M
P5,
M
p6
còn thiếu a để tính mô men tại các tiết diện 1,2,3,4,5,6. Tiến
hành cắt rời nhịp 1 ,2 có tải trọng tính Mo của dầm đơn giản kê lên hai gối tự do

Mo=P L1=72*2,5 = 180 KN
SV: HONG TIN DNG TRANG: 24
TRNG: H LNG TH VINH N: BTCT I
Dùng phơng pháp treo biểu đồ kết hợp với tam giác đồng dạng ta có:
1
2
3
4
4
5
4
6
180 172,3 / 3 122,6
180 172,3*2 / 3 65, 2
180 30,8 (172,3 30,8)*2 / 3 54,9
180 30,8 (172,3 30,8) / 3 102,1
180 50, 2 (82,6 50, 2) * 2 / 3 108, 2

180 50, 2 (82,6 50, 2) / 3 118,98
P
P
M
M
M
M
M
M
= =
= =
= =
= =
= =
= =
Sơ đồ tính mô men trong dầm với các trờng hợp đặt tải:
SV: HONG TIN DNG TRANG: 25

×