Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Bài tập lớn cơ kết cấu tính khung siêu tĩnh theo phương pháp lực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (297.91 KB, 17 trang )

BTL số 1: Tính khung siêu tónh theo phương pháp lực
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
BỘ MÔN CƠ HỌC ỨNG DỤNG
4
BÀI TẬP LỚN
CƠ HỌC KẾT CẤU
TÍNH KHUNG SIÊU TĨNH THEO PHƯƠNG PHÁP LỰC
GIÁO VIÊN : ĐÀO ĐÌNH NHÂN
SINH VIÊN : VÕ ANH VŨ
MSSV : XO42256
LỚP : XD04/A2
NGÀY HOÀN THÀNH : 10/12/2006
SV: VÕ ANH VŨ (MSSV: X042256) Trang 1
BTL số 1: Tính khung siêu tónh theo phương pháp lực
SƠ ĐỒ : 5
Số liệu L1(m) L2(m) L3(m) K1(m) K2(m) Q(kN/m) P(kN) M(kNm)
6 7 5 1,5 2,0 15 70 90
A
B
C
D
E
F
G
q=15kN/m
M=90kNm
P=70kN
2J
J
2J
1,5J


1,5J
1,5J
4.0m
5.0m 4.0m 3.0m
3.0m7.5m
H1: Sơ đồ
I. XÁC ĐỊNH BẬC SIÊU TĨNH CỦA HỆ:
Bậc siêu tónh:
= − = − =
n 3V K 3.2 3 3

Để giải được kết cấu trên cần bổ sung vào hệ các phương trình tónh học 3
phương trình độc lập khác.
II. CHỌN HỆ CƠ BẢN:
Chọn hệ cơ bản bằng cách giải phóng 3 liên kết đơn giản của hệ trên để được hệ
tónh đònh. Hệ cơ bản như hình 2:
SV: VÕ ANH VŨ (MSSV: X042256) Trang 2
BTL số 1: Tính khung siêu tónh theo phương pháp lực
X
3
A
B
C
D
E
G
F
X
2
X

1
X
1
X
2
H2: Hệ cơ bản
Hệ cơ bản là hệ tónh đònh gồm 2 phần
rời nhau:
- Phần bên phải: dầm console
- Phần bên trái: Khung đơn giản.
Hệ phương trình chính tắc viết
dưới dạng chữ: (Hệ 3 phương trình 3 ẩn
1 2 3
X ,X ,X
)

δ + δ + δ + ∆ =

δ + δ + δ + ∆ =


δ + δ + δ + ∆ =

11 1 12 2 13 3 1P
21 1 22 2 23 3 2P
31 1 32 2 33 3 3P
X X X 0
X X X 0
X X X 0
III.CÁC BIỂU ĐỒ NỘI LỰC ĐƠN VỊ:

1. Biểu đồ
1
M
:
Đặt lực
=
1
X 1
vào hệ cơ bản, vẽ biểu đồ mômen
1
M
:
A
B
C
D
E
F
G
4.0m
5.0m 4.0m 3.0m
3.0m7.5m
X
1
=1
X
1
=1
7
3

H
A
=0
M
1
2J
J
2J
1,5J
1,5J
1,5J
H3: Biểu đồ
1
M
 Xét phần bên phải:
Dầm console chỉ chòu ngoại lực
dọc trục

mômen trong
dầm bằng 0.
 Xét phần bên trái:
= ⇒ =

A
X 0 H 0
=
F
M 0
= =
E

M 3.1 3
= =
phải
C
M 7.1 7
=
dưới
C
M 0
= + =
trái phải
C C
M M 0 7
=
B
M 0
,
=
D
M 0
Đơn vò: (kN.m)/m
2. Biểu đồ
2
M
:
Đặt lực
=
2
X 1
vào hệ cơ bản, vẽ biểu đồ mômen

2
M
:
SV: VÕ ANH VŨ (MSSV: X042256) Trang 3
BTL số 1: Tính khung siêu tónh theo phương pháp lực
A
B
C
D
E
F
G
4.0m
5.0m 4.0m 3.0m
3.0m7.5m
H
A
=1
X
2
=1
X
2
=1
3
4
10,5
M
2
2J

J
2J
1,5J
1,5J
1,5J
H4: Biểu đồ
2
M
 Xét phần bên phải:
=
F
M 0
= + =
G
M (7,5 3).1 10,5
 Xét phần bên trái:
= ⇒ =

A
X 0 H 1
=
F
M 0
,
=
E
M 0
= =
phải
C

M 3.1 3
=
dưới
C
M 0
= + =
trái phải
C C
M M 0 3
= =
B
M 4.1 4
=
D
M 0
Đơn vò: (kN.m)/m
3. Biểu đồ
3
M
:
Đặt lực
=
3
X 1
vào hệ cơ bản, vẽ biểu đồ mômen
3
M
:
A
B

C
D
E
F
G
4.0m
5.0m 4.0m 3.0m
3.0m7.5m
H
A
=1
X
3
=1
7,5
4
M
3
2J
J
2J
1,5J
1,5J
1,5J
H5: Biểu đồ
3
M
 Xét phần bên phải:
Dầm console không chòu tải
trọng


mômen trong dầm
bằng 0.
 Xét phần bên trái:
= ⇒ =

A
X 0 H 1
=
F
M 0
,
=
E
M 0
,
=
phải
C
M 0
= =
dưới
C
M 7,5.1 7,5
= + =
trái dướii
C C
M 0 M 7,5
= =
B

M 4.1 4
=
D
M 0
Đơn vò: (kN.m)/m
4. Biểu đồ
0
P
M
:
Đặt các ngoại lực trên hệ ban đầu vào hệ cơ bản, vẽ biểu đồ mômen
0
P
M
:
SV: VÕ ANH VŨ (MSSV: X042256) Trang 4
BTL số 1: Tính khung siêu tónh theo phương pháp lực
A
B
C
D
E
F
G
4.0m
5.0m 4.0m 3.0m
3.0m7.5m
H
A
=70

V
D
=143
60
280
M
P
2J
J
2J
1,5J
1,5J
1,5J
V
A
=68
37,5
90
H5: Biểu đồ
3
M
 Xét phần bên phải:
Dầm console không chòu tải trọng

mômen trong dầm bằng 0.
 Xét phần bên trái:
= ⇒ =

A
X 0 H 70

=
F
M 0
,
=
E
M 0
= − = − = −
phải
C
q.5.4 15.5.4
M 90 90 60
2 2
=
dưới
C
M 0
= + =
trái phải
C C
M M 0 60
= =
B
M 70.4 280
=
D
M 0
Đơn vò: (kN.m)/m
IV.XÁC ĐỊNH CÁC SỐ HẠNG TỰ DO:
1.

δ
11
:
SV: VÕ ANH VŨ (MSSV: X042256) Trang 5
BTL số 1: Tính khung siêu tónh theo phương pháp lực
A
B
C
D
E
F
G
4.0m
5.0m 4.0m 3.0m
3.0m7.5m
X
1
=1
X
1
=1
7
3
H
A
=0
M
1
2J
J

2J
1,5J
1,5J
1,5J
( ) ( )
( )
( )
δ = =
   
 
+ + + + +
   
 
   
=
11 1 1
2 2
M . M
1 1 2 1 5 1 1 2
.7.5. .7 . 2 7 3 7.3 3.7 .3.3. .3
E(1,5J) 2 3 E(1,5J) 6 E(1,5J) 2 3
1334
9EJ
2.
δ
22
:
A
B
C

D
E
F
G
4.0m
5.0m 4.0m 3.0m
3.0m7.5m
H
A
=1
X
2
=1
X
2
=1
3
4
10,5
M
2
2J
J
2J
1,5J
1,5J
1,5J
( ) ( )
( )
( ) ( )

( )
δ = =
   
 
+ + + − + − +
   
 
   
 
+ =
 
 
22 2 2
2 2
M . M
1 1 2 1 5 1 1 2
.4.4. .4 . 2 4 3 4. 3 3. 4 .5.3. .3
E(2J) 2 3 E(1,5J) 6 E(1,5J) 2 3
1 1 2 32839
.10,5.10,5. .10,5
E(2J) 2 3 144EJ
SV: VÕ ANH VŨ (MSSV: X042256) Trang 6
BTL số 1: Tính khung siêu tónh theo phương pháp lực
3.
δ
33
:
A
B
C

D
E
F
G
4.0m
5.0m 4.0m 3.0m
3.0m7.5m
H
A
=1
X
3
=1
7,5
4
M
3
2J
J
2J
1,5J
1,5J
1,5J
( ) ( )
( )
( )
δ = =
   
 
+ + + + +

   
 
   
=
33 3 3
2 2
M . M
1 1 2 1 5 1 1 2
.4.4. .4 . 2 4 7,5 4.7,5 7,5.4 .7,5.7,5. .7,5
E(2J) 2 3 E(1,5J) 6 EJ 2 3
19073
72EJ
4.
δ
12
:
A
B
C
D
E
F
G
4.0m
5.0m 4.0m 3.0m
X
1
=1
X
1

=1
7
3
H
A
=0
M
1
2J
J
2J
1,5J
1,5J
1,5J
A
B
C
D
E
F
G
5.0m 4.0m 3.0m
3.0m7.5m
H
A
=1
X
2
=1
X

2
=1
3
4
10,5
M
2
2J
J
2J
1,5J
1,5J
1,5J
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
12 1 2
M . M
1 5 1 5
. 2 0.4 7. 3 0.3 4.7 . 2 7. 3 3.0 7.0 3. 3
E(1,5J) 6 E(1,5J) 6
325
9EJ
δ = =
   
+ − + + + − + + + −

   
= −
SV: VÕ ANH VŨ (MSSV: X042256) Trang 7
BTL số 1: Tính khung siêu tónh theo phương pháp lực
5.
δ
13
:
A
B
C
D
E
F
G
4.0m
5.0m 4.0m 3.0m
X
1
=1
X
1
=1
7
3
HA=0
M
1
2J
J

2J
1,5J
1,5J
1,5J
A
B
C
D
E
F
G
5.0m 4.0m 3.0m
3.0m7.5m
HA=1
X3=1
7,5
4
M
3
2J
J
2J
1,5J
1,5J
1,5J
( ) ( )
( )
( )
( )
( )

δ = =
 
+ − + + − = −
 
12 1 3
M . M
1 5 665
. 2 0.4 7. 7,5 0.7,5 7. 4
E(1,5J) 6 9EJ
6.
δ
23
:
A
B
C
D
E
F
G
4.0m
5.0m 4.0m 3.0m
H
A
=1
X
2
=1
X
2

=1
3
4
10,5
M
2
2J
J
1,5J
1,5J
1,5J
A
B
C
D
E
F
G
5.0m 4.0m 3.0m
3.0m7.5m
H
A
=1
X
3
=1
7,5
4
M
3

2J
J
2J
1,5J
1,5J
1,5J
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
δ = =
 
 
− + − + + − + = −
 ÷
 
 
23 2 3
M . M
1 1 2 1 5 121
. .4.4. . 4 . 2 4. 4 3.7,5 4. 7,5 3.4
E 2J 2 3 E(1,5J) 6 9EJ
SV: VÕ ANH VŨ (MSSV: X042256) Trang 8
BTL số 1: Tính khung siêu tónh theo phương pháp lực
7.

1P
:

A
B
C
D
E
F
G
4.0m
5.0m 4.0m 3.0m
X
1
=1
X
1
=1
7
3
H
A
=0
M
1
2J
J
2J
1,5J
1,5J
1,5J
A
B

C
D
E
F
G
5.0m 4.0m 3.0m
3.0m7.5m
H
A
=70
V
D
=143
60
280
M
P
2J
J
2J
1,5J
1,5J
1,5J
V
A
=68
37,5
90
0
( )

( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
0
1P 1 P
M . M
1 5
. 2 0.280 7.60 0.60 7. 280
E(1,5J) 6
1 5 1 2 7 3 10100
. 2 7.60 3. 90 7. 90 3.60 . .5.37,5.
E(1,5J) 6 E 1,5J 3 2 9EJ
∆ = =
 
+ + + −
 
+
 
+ + − + − + − = −
 
8.

2P
:
A

B
C
D
E
F
G
5.0m 4.0m 3.0m
3.0m7.5m
H
A
=70
V
D
=143
60
280
M
P
2J
J
2J
1,5J
1,5J
1,5J
V
A
=68
37,5
90
0

A
B
C
D
E
F
G
4.0m
5.0m 4.0m 3.0m
H
A
=1
X
2
=1
X
2
=1
3
4
10,5
M
2
2J
J
1,5J
1,5J
1,5J

( )

( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
0
2P 2 P
1 1 2
M . M . .4.4. 280
E(2J) 2 3
1 5
. 2 4. 280 3. 60 4.60 3.280
E(1,5J) 6
1 5 1 2 3 13645
. 2 3. 60 0.90 3.90 0.60 . .5.37,5.
E(1,5J) 6 E 1,5J 3 2 9EJ
∆ = = − +
 
− + − + +
 
 
+ − + + + + = −
 
SV: VÕ ANH VŨ (MSSV: X042256) Trang 9
BTL số 1: Tính khung siêu tónh theo phương pháp lực
9.


3P
:
A
B
C
D
E
F
G
4.0m
5.0m 4.0m 3.0m
H
A
=1
X
3
=1
7,5
4
M
3
2J
J
2J
1,5J
1,5J
1,5J
A
B

C
D
E
F
G
5.0m 4.0m 3.0m
3.0m7.5m
V
D
=143
60
280
M
P
2J
J
2J
1,5J
1,5J
1,5J
37,5
90
0
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )

 
∆ = =
 ÷
 
 
+ + − + − + =
 
0
3P 3 P
1 1 2
M . M 4.4. .280
E 2J 2 3
1 5 22720
. 2 4.280 7,5. 60 4. 60 7,5.280
E(1,5J) 6 9EJ
V. GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH CHÍNH TẮC:
Để đạt độ chính xác ở con số thứ nhất ở phần thập phân, ta tính toán đến chữ số
thứ 3 ở phần thập phân.
Hệ phương trình chính tắc:
1 2 3
1 2 3
1 2 3
1334 325 665 10100
X X X 0
9EJ 9EJ 9EJ 9EJ
325 32839 121 13645
X X X 0
9EJ 144EJ 9EJ 9EJ
665 121 19073 22720
X X X 0

9EJ 9EJ 72EJ 9EJ

− − − =



− + − − =



− − + + =


Giải hệ phương trình trên ta được:
1
2
3
6010751
X 5,483
1096188
11943211
X 7,066
1690246
2550785
X 7,642
333801

= − ≈




= ≈



= − ≈ −


(kNm)/m
VI.BIỂU ĐỒ MÔMEN UỐN TRONG HỆ SIÊU TĨNH:
Mômen uốn trong hệ siêu tónh cũng chính là mômen uốn trong hệ cơ bản chòu cùng
nguyên nhân tác dụng:
Cộng tác dụng:
= + + +
0
P 1 1 2 2 3 3 P
M X .M X .M X .M M
SV: VÕ ANH VŨ (MSSV: X042256) Trang 10
BTL số 1: Tính khung siêu tónh theo phương pháp lực
7
3
M
1
3
4
10,5
M
2
7,5
4

M
3
60
280
M
P
90
0
X
1
=5,483
X
2
=7,066
X
3
=-7,642
A
B
C
D
E
F
G
37,5
Trên tất cả các biểu đồ:
A D F
M M M 0= = =
(khớp)
SV: VÕ ANH VŨ (MSSV: X042256) Trang 11

1 1
M (x 5,483)=
2 2
M (x 7,066)=
3 3
M (x 7,642)= −
0
P
M
P
M
BTL số 1: Tính khung siêu tónh theo phương pháp lực
Vẽ biểu đồ
P
M
:
A
B
C
D
E
F
G
q=15kN/m
M=90kNm
P=70kN
2J
J
2J
1,5J

1,5J
1,5J
4.0m
5.0m 4.0m 3.0m
3.0m7.5m
221,168
M
P
134,498
57,315
7
7
,
1
8
3
37,5
16,499
74,193
7
3
,
5
5
1
A
B
C
D
E

F
G
SV: VÕ ANH VŨ (MSSV: X042256) Trang 12
BTL số 1: Tính khung siêu tónh theo phương pháp lực
VII. VẼ BIỂU ĐỒ LỰC CẮT VÀ LỰC DỌC:
1. Lực cắt:
B A
AB
AB
M M
221,168
Q 55,292
L 4

= + = + =
tr
C B
BC
BC
M M
134,498 221,168
Q 71,133
L 5
+
+
= − = − = −
d
C D
CD
CD

M M
57,315 0
Q 7,642
L 7,5


= + = + =
d tr
ph
C E CE
C
CE
M M L
77,183 73,551 4 5
Q q'. 15. . 60,147
L 2 5 5 2
+
+
= + + = + + =
d tr
tr
C E CE
E
CE
M M L
77,183 73,551 4 5
Q q'. 15. . 0,147
L 2 5 5 2
+
+

= + − = + − =
tr
E F
EF
EF
M M
16,499 0
Q 5,500
L 3
+
+
= + = + =
G F
FG
FG
M M
74,193 0
Q 7,066
L (3 7,5)


= + = + =
+
2. Lực dọc:
Tính lực dọc từ phương trình cân bằng lực các nút.
Nút B:
ph
B
X 0 N 55,292 70 14,708kN
= ⇒ = − = −


,
d
B
Y 0 N 71,133kN
= ⇒ =

Vì không có lực dọc trục tác dụng trên thanh AB và BC nên:
d
AB B
N N 71,133kN
= =
,
ph
BC B
N N 14,708kN
= = −
Nút F:
tr
F
X 0 N 7,066kN
= ⇒ = −

,
d
F
Y 0 N 5,500kN
= ⇒ =

Vì không có lực dọc trục tác dụng trên thanh EF và FG nên:

d
EF F
N N 7,066kN
= = −
,
tr
FG F
N N 5,500kN
= =
Nút E:
( ) ( )
tr
E
0,147.cos 5,500 0,147.0,8 5,500
Y 0 N 8,971
sin 0,6
α − −
= ⇒ = = ≈ −
α

Vì có lực dọc trục phân bố đều
3
q'' .15 9kN / m
5
= =
tác dụng trên thanh CE nên:
ph tr
E E CE
N N q''.L 8,971 9.5 53,971kN
= − = − − = −

Nút C:

d
C
Y 0 N 71,133 60,147.cos 53,971.sin
71,133 60,147.0,8 53,971.0,6 151,633kN
= ⇒ = − − α − α
= − − − = −

Q
P
221,168
M
P
134,498
57,315
7
7
,
1
8
3
37,5
16,499
74,193
7
3
,
5
5

1
A
B
C
D
E
F
G
55,292
71,133
7,066
5,500
6
0
,
1
4
7
0
,
1
4
7
7,642
71,133
14,708
5
3
,
9

7
1
151,633
8
,
9
7
1
7,066
5,500
N
P
A
B
C
D
E
F
G
q=15kN/m
M=90kNm
P=70kN
2J
J
2J
1,5J
1,5J
1,5J
4.0m
5.0m 4.0m 3.0m

3.0m7.5m
B N
B(ph)
Q
B(d)
=55,292
N
B(d)
Q
B(ph)
=71,133
F
N
F(tr)
Q
F(d)
=7,066
N
F(d)
Q
F(tr)
=5,500
P=70
Q
E(d)
=7,642
N
F(d)
F
N

E(tr)
=14,708
Q
E(tr)
=71,133
N
E(ph)
=53,971
Q
E(ph)
=60,147
.
N
E(ph)
Q
E(ph)
=5,500
α
N
E(tr)
Q
E(tr)
=0,147
E
SV: VÕ ANH VŨ (MSSV: X042256) Trang 13
BTL số 1: Tính khung siêu tónh theo phương pháp lực
VIII. KIỂM TRA KẾT QUẢ:
1. Kiểm tra biểu đồ mômen:
Kiểm tra biểu đồ mômen bằng cách tính các chuyển vò 0 tại các liên kết đã giải
phóng, theo phương liên kết dưới tác dụng của nguyên nhân tác dụng P:

k P
M .M 0
=
1.1.
( )
( )
1 P
M . M
:
221,168
M
P
134,498
57,315
7
7
,
1
8
3
37,5
16,499
74,193
7
3
,
5
5
1
A

B
C
D
E
F
G
7
3
M
1
A
B
C
D
E
F
G
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
1 P
1 5
M . M . 2 0.221,168 7.134,498 0 7 221,168

E(1,5J) 6
1 5 1 2 7 3
. 2 7.77,183 3. 73,551 7 73,551 3.77,183 . .37,5.5.
E(1,5J) 6 E 1,5J 3 2
1 1 2 0,078
. .3.3. .16,499 0
E 1,5J 2 3 EJ
 
= + + + −
 
+
 
+ + − + − + −
 
+ = ≈
1.2.
( )
( )
2 P
M . M
:
221,168
M
P
134,498
57,315
7
7
,
1

8
3
37,5
16,499
74,193
7
3
,
5
5
1
A
B
C
D
E
F
G
3
4
10,5
M
2
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )

( )
( )
( )
( ) ( )
2 P
1 1 2
M . M . .4.4. 221,168
E 2J 2 3
1 5
. 2 4. 221,168 3. 134,498 4.134,498 3.221,168
E(1,5J) 6
1 5
. 2 3. 77,183 0.73,551 3.73,551 0.77,183
E(1,5J) 6
1 2 3 1 1 2 0,026
. .37,5.5. . .10,5.10,5. .74,193 0
E 1,5J 3 2 E 2J 2 3 EJ
= −
 
+ − + − + +
 
 
+ − + + +
 
+ + = ≈
SV: VÕ ANH VŨ (MSSV: X042256) Trang 14
BTL số 1: Tính khung siêu tónh theo phương pháp lực
1.3.
( )
( )

3 P
M . M
:
221,168
M
P
134,498
57,315
7
7
,
1
8
3
37,5
16,499
74,193
7
3
,
5
5
1
A
B
C
D
E
F
G

7,5
4
M
3
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
3 P
1 1 2
M . M . .4.4. .221,168
E 2J 2 3
1 5
. 2 4.221,168 7,5. 134,498 4. 134,498 7,5.221,168
E(1,5J) 6
1 1 2 0,074
. 7,5.7,5. 57,315 0
EJ 2 3 EJ
=
 
+ + − + − +
 
+ − = − ≈
Kết luận: Theo phương pháp kiểm tra trên, biểu đồ M
P
hợp lý, còn tồn tại sai số do làm

tròn số
2. Kiểm tra biểu đồ lực dọc và lực cắt:
Biểu đồ lực dọc và lực cắt ở trên được tính dựa vào phương trình cân bằng các nút.
Phương pháp kiểm tra: Từ 2 biểu đồ lực dọc và lực cắt ta suy ra phản lực tại các gối và
xét cân bằng toàn hệ.
SV: VÕ ANH VŨ (MSSV: X042256) Trang 15
BTL số 1: Tính khung siêu tónh theo phương pháp lực
H
A
=55,292
V
A
=71,133
H
D
=7,642
V
D
=151,633
H
G
=7,066
V
G
=5,500
N
P
71,133
14,708
5

3
,
9
7
1
151,633
8
,
9
7
1
7,066
5,500
q=15kN/m
M=90kNm
P=70kN 221,168
M
P
134,498
57,315
7
7
,
1
8
3
37,5
16,499
74,193
7

3
,
5
5
1
A
B
C
D
E
F
G
M
G
=74,193
4.0m
5.0m 4.0m 3.0m
3.0m7.5m
Q
P
55,292
71,133
7,066
5,500
6
0
,
1
4
7

0
,
1
4
7
7,642
Từ biểu đồ
P
Q
suy ra các phản lực
A
H 55,292kN=
,
D
H 7,642kN=
,
G
H 7,066kN=
Từ biểu đồ
P
N
suy ra các phản lực
A
V 71,133kN=
,
D
V 151,633kN=
,
G
V 5,500kN=

Từ biểu đồ
P
M
suy ra phản lực n
G
M 74,193kN=
Chiều của các phản lực như hình vẽ
Các phương trình cân bằng:
A D G
X P H H H 70 55,292 7,642 7,066 0= − − − = − − − =

A D EF G
Y V V q.L V 71,133 151,633 15.5 5,500 0= − + − − = − + − − =

A D D G G G
M 4P 5V (7,5 4)H (5 2).q.5 M M (7,5 4)H (5 4 3).V
4.70 5.151,633 3,5.7,642 7.15.5 90 74,193 3,5.7,066 12.5,500 0,12 0
= − + − + + − − + − + + +
= − + + − − + + = ≈

Kết luận: Theo phương pháp kiểm tra trên, biểu đồ M
P
,Q
P
, N
P
hợp lý, còn tồn tại sai số
do làm tròn số.
IX.TÍNH CHUYỂN VỊ ĐỨNG TẠI “E”:
Trên hệ cơ bản, đặt lực

k
P 1=
tại E, hướng theo phương cần tính chuyển vò như hình
vẽ, vẽ biểu đồ
k
M
.
Chuyển vò tại E theo phương
k
P
được tính:
( )
( )
E k P
y M M=
SV: VÕ ANH VŨ (MSSV: X042256) Trang 16
BTL số 1: Tính khung siêu tónh theo phương pháp lực
P
k
=1
221,168
M
P
134,498
57,315
7
7
,
1
8

3
37,5
16,499
74,193
7
3
,
5
5
1
A
B
C
D
E
F
G
4.0m
5.0m 4.0m 3.0m
3.0m7.5m
H
A
=0
V
A
=0,8
V
D
=1,8
M

k
4
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
E k P
1 5
y M M . 2 0.221,168 4.134,498 0.134,498 4 221,168
E 1,5J 6
1 5
. 2 4.77,183 0.73,551 4. 73,551 0.77,183
E 1,5J 6
1 2 4 119,207
. .37,5.5.
E 1,5J 3 2 EJ
 
= = + + + −
 
 
+ + + − +
 
− =
Vậy theo phương thẳng đứng, điểm E chuyển vò xuống một đoạn
119,207

EJ
.
SV: VÕ ANH VŨ (MSSV: X042256) Trang 17

×