Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

Đồ án bê tống cốt thép số 1, l1=1,7m;l2=4m;l3=3l1=5,1m

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (316.32 KB, 32 trang )

Đồ án bêtông cốt thép số 1. GVHD :TH.S Nguyễn văn Phong.
I. Sơ Đồ Kết Cấu Sàn
1. Mặt Bằng Kết Cấu.
5100
4
0
0
0
B
4
0
0
0
A
5100
1 2
4
0
0
0
4
0
0
0
C
D
E
1700
51005100
43
1700


5
1700
2 . Sơ Đồ Kết Cấu.
- Sàn gồm có bản đợc đúc toàn khối với hệ dầm
- Vẽ sơ đồ kết cấu coi bản kê lên dầm phụ, dầm phụ kê lên dầm chính, dầm chính kê lên
tờng và cột.
3. Sơ bộ chọn kích th ớc, tiết diện các bộ phận :
h
b
=
34
1
l
1
. 1,4 = 1,7(m )

h
b
=
34
4,1.170
=7(cm)
h
b
7 cm (đối với sàn nhà dân dụng)

chọn h
b
=7(cm)
- Dầm phụ : nhịp dầm l

2
=4 (m)

chọn h
df
=
33,13
1
l
2
=
33,13
400
=30 (cm)

h
df
=30(cm)
b
df
= 0,5 h
df
= 0,5 x30=15 (cm)

b
df
=15( cm).
-Dầm chính : nhịp dầm l
3
=3l

1
=3.1,7=5,1( m)
Phạm văn Thái - 99x3- Khoa:XD - ĐHKT HN .
1
Đồ án bêtông cốt thép số 1. GVHD :TH.S Nguyễn văn Phong.

chọn h
dc
=
2,10
1
l
3
=
2,10
100.7,1.3
=50(cm)

h
dc
=50(cm)
b
dc
=0,5 h
dc
=0,5.50 = 25 (cm)

b
dc
=25 (cm)

II. Các Số Liệu Tính Toán.
1 . Số liệu ban đầu.
- sơ đồ kết cấu( hình vẽ trên )
l
1
= 1,7 (m) , l
2
=4 (m) , l
3
=3
.
.1
1
= 3.1,7 =5,1 (m)
P
c
= 400 (kg/m
2
)
i
dc
> 4 i
c
i
dc
=
dc
dc
l
EJ

> 4i
c
=
lc
EJc4


mômen phân phối vào cột không đángkể.

coi nh bản kê lên gối.
- Cấu tạo sàn :
Gạch lát:
Vữa trát:
Bản BTCT:
Lớp trát trần:
2. Vật Liệu .
+Bêtông đá ( 1x2): M250< 400

R
n
=110(kg/cm
2
),R
k
=8,8 (kg/cm
2
), k
o
=0,35.


o
=0,58 , A
o
=0,412,
d
=0,37 , A
d
=0,3.
+Cốt thép:
dùng nhóm : - C-I R
a
=2600(kg/cm
2
), R
a
/
=2600 (kg/cm
2
), R

=2100 (kg/cm
2
).
- C-II R
a
=2000(kg/cm
2
), R
a
/

=2000(kg/cm
2
), R

=1600 (kg/cm
2
)
(Phụ lục 2,4,6 Kết cấu bêtông cốt thép - Ngô thế Phong - NXB : KH- KT 1990).
III. Tính bản theo sơ đồ khớp dẻo.
1. Sơ đồ tính.
Ta có
235,2
7,1
4
1
2
>==
l
l
coi bản làm việc theo một phơng ta có sơ đồ tính sau:
Chọn a = h
b
= 7 (cm) , b
T
= 33 (cm).
Phạm văn Thái - 99x3- Khoa:XD - ĐHKT HN .
2
Đồ án bêtông cốt thép số 1. GVHD :TH.S Nguyễn văn Phong.
1700
1580

1580
1700
1510
1510
1
1
7
0
330
70
7575 75
1580
1700
1580
qb
7575
2
2
75
lb= lg=
Nhịp tính toán :
222
1
b
T
dF
b
h
b
b

ll +=
=
mcm 51,11515,35,166170 ==+
. l
b
=1,51 m.

dFg
bll =
2
=
cm15812170 =
. l
g
=1,58 (m).

chênh lệch giữa các nhịp :
%43,4%100
58,1
51,158,1
=

.
2.Tải trọng.
a.Tĩnh tải cho một mét chiều dài bản : g
b
=

=
4

1
.
i
ii
gn
.
Kết quả tính toán tĩnh tải cho một m
2
bản đợc ghi trong bảng sau :
Phạm văn Thái - 99x3- Khoa:XD - ĐHKT HN .
Thứ tự Các lớp hợp thành n
i
g
i
1
Gạch lát 1,5 cm = 2500 kg/m
3
.
1,5 .0,01 . 2500 = 37,5
1,1 41,25
2
Vữa lát 2 cm = 1800 kg/m
3
.
2 .0,01 . 1800 = 36
1,3 46,8
3
Bản bêtông ct dày7cm =2500kg/m
3
.

7 .0,01 . 2500 = 175
1,1 192,5
4
Lớp trát trần 1,5 cm = 1800 kg/m
3
.
1,5 .0,01 . 1800 = 27
1,3
tổng
35,1
g
b
=
315,65
3
Đồ án bêtông cốt thép số 1. GVHD :TH.S Nguyễn văn Phong.
Vậy tổng tĩnh tải trên một m
2
sàn là : g
b
= 315,65 (kg/m
2
).
b.Hoạt tải .
P
c
= 400 (kg/m
2
) vì chọn M250>M200 n = 1,2 , P = P
c

.n = 400.1,2 =480 (kg/m
2
)
P
b
=480 (kg/m
2
).
c. Tải trọng toàn phần : q
b
= g
b
+ p
b
= 315,65 + 480 =795,65 (kg/m
2
).
( lấy tròn 796 kg/m
2
.)
vậy tính toán cho dải bản rộng 1m có : q
b
=796 (kg/m
2
).
3.Nội lực.
a. Mômen.
Nhịp biên và gối 2 : M =
11
2

bb
lq
=
11
51,1.796
2
= 170,5 (kg.m) .
M= 170,5 (kg.m) .
Nhịp giữa và gối giữa: : M =
16
2
bb
lq
=
16
58,1.796
2
= 124,2 (kg.m) .
M = 124,2 (kg.m) .
Vẽ biểu đồ mômen:
158015801510
170,5
1
170,5
124,2
124,2
qb
124,2
2
b. lực cắt.

Q
A
P
= 0,4.q
b
.l
b
=0,4.796.1,51 = 488,74 (Kg).
Q
B
T
= 0,6.q
b
.l
b
=0,6.796.1,51 = 733,12 (Kg).
Q
B
P
= Q
C
T
= 0,5.q
g
.l
g
=0,5.796.1,58 = 628,84 (Kg).
Phạm văn Thái - 99x3- Khoa:XD - ĐHKT HN .
4
Đồ án bêtông cốt thép số 1. GVHD :TH.S Nguyễn văn Phong.

Biểu đồ lực cắt:
4
8
8
,
7
4
A
7
3
3
,
1
2
6
2
8
,
8
4
B
6
2
8
,
8
4
C
4.Kiểm tra chiều dày bản.
+Theo mômen: ta chọn a =1,5 (cm)

h
o
= h -a = 7 - 1,5 = 5,5 (cm)
bRA
M
nd
max
=
100.110.3,0
100.5,170
= 2,27 (cm).
mà h
o
= 5,5 (cm) > 2,27( cm ) thoả mãn điều kiện mômen.
+Theo lực cắt Q
o
=k
o
R
n
bh
o
= 0,35.110.100.5,5 = 21175( KG) > 733,12 = Q
max
.
Q
1
= k
1
R

k
bh
o
= 0,8.8,8.100.5,5 = 3872 (KG) > 733,12 = Q
max
thoả mãn điều kiện lực cắt.
5. Tính cốt thép.
-Ta tính dai bản nh cấu kiện chịu uốn hình chữ nhật có bxh= 100x7cm
* ở gối biên và nhịp biên : h
0
= 5,5 (cm)
ta có A =
2
0
bhR
M
n
=
2
5,5.100.110
100.5,170
= 0,051< A
d
= 0,3.
= 0,5 (1+
A.21
) = 0,5 (1+
051,0.21
) = 0,974.
F

a
=
0
hR
M
a

=
5,5.2000.974,0
100.5,170
= 1,6 (cm
2
)
+ Kiểm tra : à% =
0
6,1
bh
.100 =
5,5.100
6,1
.100 = 0,29% > 0,1% thoả mãn
+ Dự kiến dùng cốt thép : 6: f
a
=0,283 (cm
2
)
kết cấu giữa các cốt : a =
6,1
283,0.100
= 17,7 (cm) ; chọn a= 16 (cm).

* ở nhịp giữa và gối giữa .
tơng tự M= 124 .10
2
(kg cm)
A =
2
0
bhR
M
n
=
2
2
5,5.100.110
10.124
=0,037< 0,3
= 0,5 (1+
A.21
) = 0,5 (1+
037,0.21
) = 0,98
Phạm văn Thái - 99x3- Khoa:XD - ĐHKT HN .
5
Đồ án bêtông cốt thép số 1. GVHD :TH.S Nguyễn văn Phong.
F
a
=
0
hR
M

a

=
5,5.2000.974,0
10.124
2
= 1,15 (cm
2
).
à% =
0
bh
F
a
.100 =
5,5.100
15,1
.100 = 0,21%> à
min
Dự kiến dùng 6 có f
a
= 0,283(cm
2
) .
Khoảng cách giữa các cốt : a=
15,1
283,0.100
= 24,6(cm).
* Tại tiết diện ở nhịp giữa và gối giữa ở trong vùng cho phép đợc giảm 20% thép có
F

a
= 0,8 .1,15 = 0.92(cm
2
).
Tỉ lệ thép à% =
0
92,0
bh
.100 =
5,5.100
92,0
.100 = 0,17%> à
min
Dự kiến ta vẫn dùng 6 có f
a
= 0,283(cm
2
) a=20 (cm)
cho toàn sàn không giảm phần nào cả.
* Kiểm tra lại phần chiều cao làm việc h
0
- Lấy lớp bảo vệ : a
b
= 1 (cm )
-Tính lại với tiết diện dùng 6
h
0
= h
b
- (1 +

2
6,0
) = 7 - 1,3 = 5,7 (cm)
a
TT
= a
b
+
2
6,0
= 1 +
2
6,0
= 1,3 (cm)
Ta chọn thép thiên về an toàn
* Cốt thép chịu mô men âm
Với P
b
= 480 (kg/m
2
) < 3 . g
b
= 3. 315,65 = 946,5 (kg/m
2
);[g
b
= 315,65 (kg / m
2
)].
+ Gối B, C ,D .

lấy đoạn dài tính toán cốt thép (vùng M
(-)
) =
4
1
. l =
4
1
. 1,58 = 0,395m = 39,5(cm) (=
4
1
)
đoạn kéo dài kể từ mút cốt thép đến trục dầm phụ là:
39,5 +
2
dF
b
= 39,5 + 6 =45,5(cm) (lấy tròn 46 cm).
Gối A đoạn dài tính toán cốt thép (đoạn từ đầu mút cốt thép đến mép tờng ) là :

6
1
. l
b
=
6
1
. 1,535.100 =25,58 (cm) (lấy tròn 26 cm).
7.Cốt thép đặt theo cấu tạo .
Cốt thép chịu mômen âm đặt theo phơng vuông góc với dầm chính chọn 6,a =20cm

diện tích trong mỗi mét bản là 1,41 cm
2
lớn hơn 50% gối tựa giữa bản (0,5.1,15 =
0,575 cm
2
).
Dùng các thanh cốt mũ đoạn dài đến mép dầm là=
4
1
.l
g
=
4
1
.1,535=38,4cm(lấy tròn39cm).
Cốt phân bố phía dới chọn 6 a= 30 (cm) có diện tích trên 1m bề rộng của bản là:
0,283.
30
100
=0,943(cm
2
).
Phạm văn Thái - 99x3- Khoa:XD - ĐHKT HN .
6
Đồ án bêtông cốt thép số 1. GVHD :TH.S Nguyễn văn Phong.
Lớn hơn 20% cốt chịu lực giữa nhịp
(nhịp biên :0,2.1,6 =0.32 cm
2
,nhịp giữa ; 0,2.1,15 =0,23 cm
2

).
Kết luận :
Thép chịu lực.
Gối biên và nhịp biên dùng : 6 a=16(cm).
Gôi giữa và nhịp giữa dùng : 6 a=20(cm).ta không giảm thép.
Thép cấu tạo .
Cốt phân bố phía dới chọn 6 a=30cm,cốt phân bố phía trên chọn 6 a=25(cm).
Tại vùng chịu mômen âm thép đặt vuông góc với dầm chính ta dùng 6 a=20(cm).
Kết quả tính toán đợc ghi trong bảng sau:
Tiết diện Mômen
Kg.cm
2
a
gt
(cm)
h
o
(cm)
A A
d

F
a
(cm
2
)
Chọn thép
Nhịpbiên
Và gối 2
17050 1,5 5,5 0,051 0,3 0,974

1,6
6 a160
F
a
= 1,77
(cm
2
)
Các nhịp
giữa và
gối giữa
12400 1,5 5,5 0,037 0,3 0,92
1,15
6 a200
F
a
= 1,41
(cm
2
)
Bố trí thép trong bản (Bản vẽ 0:1)
IV. Tính dầm phụ theo sơ đồ khớp dẻo.
1. Sơ đồ tính.
Dầm phụ là dầm liên tục 4 nhịp.
đoạn dầm gối lên tờng là :s
d
= 22 (cm) ,bề rộng dầm chính lấy :b
dc
= 25 cm.
Nhịp tính toán là:

+ nhịp giữa :l
g
=l
2
-b
dc
=4- 0,25= 3,75 (m).
+ nhịp biên : l
b
=l
2
-
2
bdc
-
2
bt
+
2
a
= 4-
2
25,0
-
2
33,0
+
2
22,0
= 3,82 (m).

Chênh lệch giữa các nhịp :
%100.
82,3
75,382,3
=1,8%.
Sơ đồ tính :
Phạm văn Thái - 99x3- Khoa:XD - ĐHKT HN .
7
Đồ án bêtông cốt thép số 1. GVHD :TH.S Nguyễn văn Phong.
125
3750
4000
3750
220
110
330
3820
4000
3820
A
A
2
5
0
B
B
125 125
C
C
qdp

125
2.Tải trọng.
Vì khoảng cách giữa các dầm đều bằng l
1
=1,7 (m).
+Hoạt tải : p
d
=p
b
.l
1
=480.1,7 =816 (kg/m).
+Tĩnh tải: g
d
=g
b
.l
1
+ g
o
,với g
o
: trọng lợng 1m phần sờn dầm phụ

g
o
=(h
df
-h
b

) .b
df.
.

.1,1 = 2500(0,25 -0,07).0,12.1,1 =59,4 (kg/m).


g
d
=315,65 .1,7 +59,4 = 596,005 (kg/m) lấy g
d
=596 (kg/m).
+Tải trọng toàn phần : q
d
= p
d
+ g
d
= 816 + 596 =1412 (kg/m).
+ tỉ số:
=
gd
pd
=
596
816
1,37.
3. Nội lực.
Tung độ hình bao mômen : M =


. q
d
.l
2
.
+Nhánh (+): M
(+)
=

1
.q
d
.l
2
.
+Nhánh (-): M
(-)
=

2
.q
d
.l
2
.
-Mômen (-) ở nhịp biên triệt tiêu cách mép gối tựa 2 một đoạn là:
x = k. l
b
=0,221 .3,82 =0,844 m ( từ
=

gd
pd
=
596
816
1,37 tra bảng 11-1

k=0,221).
-Mômen (+) triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn là:
0,15 .l
g
= 0,15 .3,75 = 0,5625(m), nhịp biên là: 0,15.3,82 =0,573 (m).
+Lực cắt .
Q
A
p
= 0,4 .q
d
.l
b
= 0,4.1412.3,82=2157,54 (KG).
Q
B
t
= 0,6 .q
d
.l
b
= 0,6.1412.3,82=3236,3 (KG).
Q

B
p
= Q
c
t
= 0,5 .q
d
.l
b
= 0,5.1412.3,75= 2647,5 (KG).
Phạm văn Thái - 99x3- Khoa:XD - ĐHKT HN .
8
Đồ án bêtông cốt thép số 1. GVHD :TH.S Nguyễn văn Phong.
Kết quả tính toán tung độ biểu đồ bao mômen đợc thể hiện trong bảng .
+Biểu đồ bao mômen và lực cắt:
Phạm văn Thái - 99x3- Khoa:XD - ĐHKT HN .
nhịp q
d
q
d
.l
2

1

2
M
(+)
M
(-)

Tiết diên
Nhịp Biên
Gối A
1
2
0,425l
3
4
1412 20604,47
0
0,065
0,09
0,091
0,075
0,02
KG.m
0
1339,3
1854,4
1875
1545,33
412,1
KG.m
Gối B- td 5 -0,0715 -1473,22
Nhịp 2
6
7
0,5l
8
9

1412 19856,25
0,018
0,058
0,0625
0,058
0,018
-0,0244
0,0019
0,0234
-0,01844
357,41
1151,66
1241
1151,66
357,41
-485,3
37,73
46,46
-366,15
Gối C-td10 -0,0625 -1241
11
12
0,018
0,058
-0,01844
0,0234
357,41
1151,66
-366,15
46,46

9
Đồ án bêtông cốt thép số 1. GVHD :TH.S Nguyễn văn Phong.
3
7
,
7
3
1
1
5
1
,
6
1
3
7
5
,
4
1
1
3
3
9
,
3
1
8
5
4

,
4
1
8
7
5
1
5
4
5
,
3
3
4
1
2
,
1
2
1
1
7
,
5
4
+
-
3
2
3

6
,
3
2
6
4
7
,
5
+
4
8
5
,
3
1
4
7
3
,
2
2
1
4
7
3
,
2
2
1

2
4
1
1
1
5
1
,
6
1
3
5
7
,
4
1
Q
2
6
4
7
,
5
-
2
6
4
7
,
5

1
2
4
1
3
6
6
,
1
5
4
6
,
4
6
1
2
4
1
M
4.Kiểm tra kích thớc tiết diện.
a.Theo mômen.
Chọn a=3 cm, h
o
= h
df
-a = 25-3= 22 cm.
M=A.R
n
.bh

*
h
*
=
bAR
M
n
với M=M
B
(vì tiết diện chữ nhật), A=A
d
=0,3.
h
*
=
100.12,0.110.3,0
100.22,1473
=19,3 cm < 22= h
o
thoả mãn điều kiện về mômen.
b.Theo lực cắt.
Q
0
= k
0
.R
n
.b.h
o
= 0,35.110.12.22 = 10164 (KG).

Q= Q
B
t
=3236,3 < 10164 = Q
o
thoả mãn điều kiện lực cắt.
5. Tính toán cốt thép dọc .
Các số liệu tính toán : Rn = 110 (kg/cm
2
) , Ra = R
/
a = 2600 (kg/cm
2
)
a.Với mô men (-)
- Tính theo tiết diện CN : h =25 (cm) b = 12(cm)
gt a= 3 (cm)

h
o
= 25-3 = 22 (cm)
+tại gối B: M =1437,22 kg.m


A =
2
on
bhR
M
=

2
22.12.110
100.22,1473
= 0,23 <A
d
= 0,3.
Phạm văn Thái - 99x3- Khoa:XD - ĐHKT HN .
10
Đồ án bêtông cốt thép số 1. GVHD :TH.S Nguyễn văn Phong.

= 0,5(1+
A.21
) = 0,867.

F
a
=
oa
hR
M

=
22.2600.867,0
100.22,1473
=2,97 (cm
2
).
Kiểm tra : à% =
%100.
bho

Fa
=1,125% >0,1%

thoả mãn.
+Tại gối C : M=1241 (kg.m)
Tơng tự :
A=
2
on
bhR
M
=
2
22.12.110
100.1241
= 0,194 < A
d
= 0,3.

=0,5(1+
A.21
)=0,89.

F
a
=
oa
hR
M


=
22.2600.89,0
100.1241
= 2,45 (cm
2
).
b. Với mô men (+): tính theo tiết diện chữ T cánh thuộc vùng nén với h
c
/
= 7 cm
- ở nhịp biên, nhịp giữa dự kiến a= 3cm , h
o
= 22 cm
* Tính bề rộng cánh b
/
c
+S
/
c = min[
6
1
ld và
2
Bo
và 9 h
/
c ( h
/
c =7 cm > 0,1 h = 2,5 cm)].
S

/
c = min(
6
1
. 3,75 = 0,625 m và 9 . 0,07 = 0,63 m và 1,58 . 0,5 = 0,79 m )


S
/
c = 0,625 m = 62,5 (cm)

b
/
c = b + 2S
/
c = 12+ 62,5.2 = 137 (cm)
* Xem trục trung hoà có qua cánh hay không?
Ta có Mc = Rn . b
/
c .h
/
c ( ho - 0,5 h
/
c) = 110 .137 .7 .(22-0,5 .7)=1951565(kg/ cm).
Mc = 1951565 (kg/ cm)
Mà M
max
= 187500 (kg. Cm) < Mc

trục trung hoà qua cánh ta tính nh tiết diện CN: b

/
c
x h=137x25 cm
+ Tại nhịp biên
A=
2/
ocn
hbR
M
=
2
22.137.110
100.1875
= 0,026 < A
d
= 0,3.

=0,5(1+
A.21
)=0,987.

F
a
=
oa
hR
M

=
22.2600.987,0

100.1875
= 3,32 (cm
2
).
Kiểm tra : à% =
%100.
bho
Fa
=1,26% >0,1%

thoả mãn.
+Tại nhịp giữa:
M=1241 (kg.m) , h
0
=22 (cm)
A=
2/
ocn
hbR
M
=
2
22.137.110
100.1241
= 0,017 <A
d

=0,3.

=0,5(1+

A.21
)=0,991.

F
a
=
oa
hR
M

=
22.2600.991,0
100.1241
= 2,2 (cm
2
).
Kiểm tra : à% =
%100.
bho
Fa
=0,83% >0,1%

thoả mãn.
Kết quả tính toán dợc ghi trong bảng :
Phạm văn Thái - 99x3- Khoa:XD - ĐHKT HN .
11
Đồ án bêtông cốt thép số 1. GVHD :TH.S Nguyễn văn Phong.
6.Chọn và bố
trí cốt thép.
Từ kết quả

tính: nhịp
biên F
a
= 3,32 (cm
2
) chọn 114+212 F
a
= 3,80 (cm
2
)
Gối B F
a
= 2,97 (cm
2
) chọn 312 F
a
= 3,39 (cm
2
)
Nhịp giữa F
a
= 2,2 (cm
2
) chọn 212 F
a
= 2,26 (cm
2
)
Gối C F
a

= 2,45 (cm
2
) chọn 110+212 F
a
= 3,045 (cm
2
)
Bố trí cốt thép trên các tiết diện:
7. Tính cốt đai.
Kiểm tra điều kiện hạn chế : Q <k
o
R
n
bh
o
. cho tiết diện chịu lực cắt lớn nhất ta thấy thoả
mãn
Kiểm tra điều kiện tính toán : Q<0,6 R
k
bh
o
Gối có lực cắt bé nhất Q
A
= 2157,54 (KG).
Tại tiết diện gần gối A có : h
o
= 25 -2 - 0,7 =22,3 (cm) .
0,6.8,8.12.22,3 =1419,264 (KG) < 2175,64
Phạm văn Thái - 99x3- Khoa:XD - ĐHKT HN .
Tiết diện Nhịp biên Gối B Nhịp giữa Gối C

M kg.cm 187500 147322 124100 124100
M
c
1951565
b 12 12
b
c
/
137 137
h
c
/
7 cm 7cm
h 25 25 25 25
0,1.h 2,5 2,5
a
gt
3 3 3 3
h
0
22 22 22 22
A 0,026 0,23 0,017 0,194
A
d
0,3 0,3 0,3 0,3

0,987 0,867 0,991 0,89
R
n
110 110 110 110

R
a
2600 2600 2600 2600
F
a
3,32 2,97 2,20 2,45
à%
1,53 1,26 0,91 0,93
chọn
114+212
F
a
=3,8cm
2
312
F
a
=3,39cm
2
212
F
a
=2,26cm
2
110+212
Fa=3,045cm
2
a
gt
2,7 2,6 2,6 2,6

12
Đồ án bêtông cốt thép số 1. GVHD :TH.S Nguyễn văn Phong.
Q
A
>0,6 R
k
bh
o
phải tính cốt đai không tính cốt xiên
tính cho bên trái gối B : Q=Q
B
t
=3236,3 (KG ), h
o
= 22 cm .
q
đ
=
2
2
8 hobR
Q
k
=
2
2
22.12.8,8.8
3,3236
==28,11 (kg/cm) chọn đai 6 f
đ

=0,283 (cm
2
), hai nhánh
n=2 ,thép C-I : R

=1600 (kg/cm
2
).
Khoảng cách giữa các tiết diện : u
tt
=
d
dad
q
fnR
=
11,28
283,0.2.1600
= 32,22 (cm).
.u
max
=
Q
hbR
k
2
0
5,1
=
3,3236

22.12.8,8.5,1
2
=21,58 (cm)
.u
ct
= min (
2
h
và 15 cm ) = min (12,5 và 15 cm) = 12,5 (cm).
u
tk
= min(u
tt
,u
max
,u
ct
)= min (32.22,21.58,12,5) = 12,5 (cm).
Nh vậy theo cấu tạo ta chọn : u
tk
= 12 cm, 6 , hai nhánh n=2.
ở các gối khác ta vẫn chọn đai: u
tk
= 12 cm, 6 , hai nhánh n=2.
đoạn giữa nhịp biên và nhịp giữa ta vẫn chọn đai : 6 , hai nhánh n=2, nhng u
tk
chọn theo
cấu tạo
u
tk

=u
ct
=min (
h.
4
3
và 50 cm) = min(18,75 và 50 cm)=18,75 cm u
tk
=u
ct
= 18(cm) q
đ
=
u
fnR
dad

=
18
283,0.2.2600
= 50,3 (kg/cm).
Kết quả tính toán đợc thể hiện trong bảng sau:
8.Tính toán mặt cắt lý thuyết.
Với nhịp đờng kính cốt thép < 20 mm chon a
b
= 2 cm,ở gối tựa : cốt dầm phụ nằm dới ô
bản lớp bảo vệ thực tế là 2 cm.
Với mọi trờng hợp ta tính cho cốt đơn: =
0
bhR

FR
n
aa
, = 1- 0,5 , M
td
= R
a
F
a
h
o
.
Với tiết diện chịu mômen (-) ta thay b=b
c
/
=137 (cm).
Phạm văn Thái - 99x3- Khoa:XD - ĐHKT HN .
đoạn dầm Bên trái gối
B
Giữa nhịp
biên
Phải gối A Phải B trái C Giữa nhịp
giữa
Q 3236,3 2157,54 3236,3
R
n
110 110 110 110 110
R
k
8,8 8,8 8,8 8,8 8,8

b 12 12 12 12 12
h
0
21 21 21 21 21
0,35R
n
bh
0
9702 9702 9702 9702 9702
0,6R
k
bh
0
1419,264 1419,264 1419,264 1419,264 1419,264
n 2 2 2 2 2
R

1600 1600 1600 1600 1600
F
đ
0,283 0,283 0,283 0,283 0,283
u
tt
32,22
u
max
21,58
u
ct
12,5 18,75 12,5 12,5 18,75

u
tk
12 18 12 12 18
13
Đồ án bêtông cốt thép số 1. GVHD :TH.S Nguyễn văn Phong.
Dự kiến :
+Cắt 112 tại gối B còn 2 thanh 12 kéo dài đến tờng.
+Tại gối C ta cắt thanh 110.
+Cắt 114 ở nhịp biên.
Bảng khả năng chịu lực của các tiết diện:
Tiết diện Số lơng và diện tích côtthép h
o
(cm)

M
td
(kg.m)
Giữa nhịp
biên
Cạnh
nhịpbiên
212+114 : F
a
=3,8cm
2
cắt 114 còn 212: F
a
=2,26cm
2
22,3

22,4
0,0294
0,0174
0,985
0,9913
2171
1305
Trên gối B
Cạnh gối B
312: F
a
= 3,39 cm
2
cắt 112 còn 212 F
a
= 2,26cm
2
22,4
22,4
0,298
0,199
0,851
0,9
1680,16
1185,26
Nhịp giữa
212 F
a
= 2,26 cm
2

22,4 0,0174 0,9913 1305
Gối C
Cạnh gối C
110+212 F
a
= 3,045 cm
2
cắt 110 còn 212 F
a
=2,260 cm
2
22,4
22,4
0,268
0,199
0,866
0,9
1536
1185,4
Tìm điểm cắt lý thuyết và thực tế của các thanh vừa dự kiến cắt:
Thanh 112 bên trái gối B:
Ta thấy M
td
=1185,26 kg.m trên hình bao mômen nó nằm giữa 2 tiết diện 4 và 5, dùng ph-
ơng pháp nội suy mômen tiết diện cắt lý thuyết cách mép gối B một đoạn: a
B
T
=0,844-
22,1473
26,1185.844,0

=0,165
Vậy a
B
T
=16,6 (cm).
Đoạn kéo dài: W (W
1
=
d
q
QQ
d
x
5
2
8,0
+

và W
2
=20d), với Q
x
=0 không đặt cốt xiên ,
Q : lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết cũng lấy theo phơng pháp nội suy ,
q
đ
= 28,11 (kg/cm
2
). W
1

=31,8+5.1,2 =37,8 (cm), W
2
=20.d=20.1,2=24 (cm)
W=38 cm(lấy tròn). Vậy điểm cắt thực tế của cốt thép là:X
B
T
=16,5+38 =54,5 cm. (lấy
tròn 56 cm).
Thanh 112 bên phải gối B:
Ta có M
td
=1185,26 (kg.m) trên hình bao mômen nó nằm giữa 2 tiết diện 5 và 6, dùng ph-
ơng pháp nội suy mômen tiết diện cắt lý thuyết cách mép gối B một đoạn: a
B
P
=0,219
(m) =21,9 (cm).
Vậy a
B
P
=21,9 cm.
Đoạn kéo dài: W (W
1
=
d
q
QQ
d
x
5

2
8,0
+

và W
2
=20d), với Q
x
=0 không đặt cốt xiên ,
Q : lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết cũng lấy theo phơng pháp nội suy ,
q
đ
= 28,11 (kg/cm
2
). W
1
=33,27+5.1,2 =39,3 (cm), W
2
=20.d=20.1,2=24 (cm)
W=39,3cm. Vậy điểm cắt thực tế của cốt thép là:X
B
P
=21,9+39,3 =61,2 (cm)
Phạm văn Thái - 99x3- Khoa:XD - ĐHKT HN .
14
Đồ án bêtông cốt thép số 1. GVHD :TH.S Nguyễn văn Phong.
(lấy tròn 62 cm).
Thanh 110 bên trái gốiC:
Ta có M
td

=1185,4 (kg.m) trên hình bao mômen nó nằm giữa 2 tiết diện 9 và 10,
dùng phơng pháp nội suy mômen tiết diện cắt lý thuyết cách mép gối C một đoạn: a
C
t
=
0,05 m = 5 (cm) .Vậy a
C
t
= 5 (cm).
Đoạn kéo dài: W (W
1
=
d
q
QQ
d
x
5
2
8,0
+

và W
2
=20d), với Q
x
=0 không đặt cốt xiên ,
Q : lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết cũng lấy theo phơng pháp nội suy ,
q
đ

= 28,11 kg/cm
2
. W
1
=29+5.1,0 =34cm, W
2
=20.d=20.1,0=20 cm
W=34cm. Vậy điểm cắt thực tế của cốt thép là:X
C
t
=34+5 =39(cm).(lấy 40 cm)
Thanh 114 ở nhịp biên:
-bên trái nhịp biên (phải gối A)
Ta có M
td
=1305 (kg.m) trên hình bao mômen nó nằm giữa 2 tiết diện A và 1, dùng phơng
pháp nội suy mômen tiết diện cắt lý thuyết cách mép gối A một đoạn: a
b
t
=0,744 m
=74,4 (cm).Vậy a
b
t
=74,4 (cm).
Đoạn kéo dài: W (W
1
=
d
q
QQ

d
x
5
2
8,0
+

và W
2
=20d), với Q
x
=0 không đặt cốt xiên ,
Q : lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết cũng lấy theo phơng pháp nội suy ,
q
đ
= 28,11 (kg/cm
2
). W
1
,W
2
=20.d=20.1,4=28 (cm).W=28cm.
Vậy điểm cắt thực tế của cốt thép là:X
b
t
=74,4-28

=46,4cm.(lấy tròn 46 cm ).
Thanh 114 bên phải nhịp biên:
Ta có M

td
=1305 kg.m trên hình bao mômen nó nằm giữa 2 tiết diện 3 và 4, dùng phơng
pháp nội suy mômen tiết diện cắt lý thuyết cách mép gối B một đoạn:
a
b
P
=0,764+0,602 m =1,366 (m)
Vậy a
b
P
=136,6 (cm).
Đoạn kéo dài: W (W
1
=
d
q
QQ
d
x
5
2
8,0
+

và W
2
=20d), với Q
x
=0 không đặt cốt xiên ,
Q : lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết cũng lấy theo phơng pháp nội suy ,

q
đ
= 28,11 (kg/cm
2
). W
1
,W
2
=20.d=20.1,4=28 (cm).W=28(cm).
Vậy điểm cắt thực tế của cốt thép là:X
b
P
=1,366-0,28 =1,086 m. (lấy tròn 109 cm).
Kiểm tra neo cốt thép
ở nhịp biên neo cốt thép vào gối là 212 có F
a
=2,26 (cm
2
)
nh vậy 2,26>
3
1
.3,8 =1,367 (cm
2
) TM
đoạn neo cốt thép vào gối biên kê tự do: C
n
10.d =10.1,2 =12( cm) mà đoạn dầm kê lên
tờng 22(cm) đảm bảo đủ chỗ neo cho cốt thép. đoạn thực tế: 22-2 = 20(cm).
Bố trí cốt thép của dầm phụ (bản vẽ 01)

Phạm văn Thái - 99x3- Khoa:XD - ĐHKT HN .
15
Đồ án bêtông cốt thép số 1. GVHD :TH.S Nguyễn văn Phong.
V. Tính toán dầm chính
1. Sơ đồ tính
- Dầm chính là dầm liên tục 4 nhịp kích thớc đã đợc giả thiết
b
dc
= 25 (cm), h= 50 (cm), theo giả thiết b
c
= b
dc
= 25 (cm)
- Đoạn dầm chính kê lên tờng đúng bằng chiều dày của tờng
a= 33 (cm)
- Nhịp tính toán ở nhịp giữa và nhịp biên đều bằng l
3
=3l
1
l
3
=3l
1
= 3.1,7=5,1 (m)
5100
5100
250
5100
5100
250250

5100
17001700
17001700
5100
1700
1700
5100
5100
330
1 2
3 4
5
2. Xác định tải trọng .
- Hoạt tải tập trung : P=p
d
.l
2
= 816.4= 3264(kg)= 3,264(T)
-Trọng lợng bản thân dầm đa về các lực tập trung
G =G
1
+G
0
Phạm văn Thái - 99x3- Khoa:XD - ĐHKT HN .
16
Đồ án bêtông cốt thép số 1. GVHD :TH.S Nguyễn văn Phong.
G
0
=(h
d

-h
b
)b
c
.
bt
.n.l
1
= ( 0,5.0,07)0,25.2,5.1,1.1,7 = 0,5(T).
- Tính tải do dầm phụ truyền vào
G
1
=q
d
.l
2
= 596 .4 = 2384 (kg)= 2,384 (T)
tính tải tập trung G =G
1
+G
0
= 0,5 + 2,384 = 2,884 (T).
G = 2,884 (T).
3.Tính và vẽ biểu đồ mô men.
- Ta tính và vẽ theo cách tổ hợp .
a. Biểu đồ M
G
- M
G
= .G.l =.2,884.5,1= 14,708. tra bảng

l=5100
3
,
5
=
0
,
2
3
8
A 1
2
,
1
=
0
,
2
8
6
=
0
,
1
4
3
2
4
,
2

1
B
G
l=5100
A
G
1 2
G
B
G
=
0
,
1
9
2
,
1
8
1
,
6
3
1
,
1
6
=
0
,

0
7
9
3
=
0
,
1
1
1
4 C
3
G
4
G
C
G
M
G
b.Các biểu đồ M
Pi
- Sử dụng công thức : M=P.l. = 3,264.5,1.
M= 16,646.
Phạm văn Thái - 99x3- Khoa:XD - ĐHKT HN .
17
§å ¸n bªt«ng cèt thÐp sè 1. GVHD :TH.S NguyÔn v¨n Phong.
P P
P P
P P
Mp6

P
P P
Mp5
Mp4
P
P
P P P
P
P
PP P
P
Mp3
Mp2
P
PP
Mp1
P
Ph¹m v¨n Th¸i - 99x3- Khoa:XD - §HKT HN .
18
Đồ án bêtông cốt thép số 1. GVHD :TH.S Nguyễn văn Phong.
Tiếtdiện
Tên
Nội lực
1 2 Gối B 3 4 Gối C

-0,048 -0,095 -0,143 0,206 0,222 -0,095
M
P1
-0,8
min

-1,58
min
-2,38 3,43
max
3,7
max
-1,58

-0,31 -0,048
M
P2
3,77 1,94 -5,34
min
1,99 3,01 -0,8

-0,031 -0,063 -0,095 -0,286
M
P3
-0,52 -1,05 -1,58 2,91 1,85 -4,76
min

-0,19 0,095
M
P4
4,5 3,44 -3,16 -1,58 0 1,58
max

0,036 -0,143
M
P5

0,2 0,4 0,6
max
-0,4 -1,39 -2,38

0,286 0,238 -0,143 -0,127 -0,111 -0,095
M
P6
4,76
max
3,96
max
-2,38 -2,11
min
-1,85
min
-1,58
.maxM
P
4,76 3,96 0,6 3,43 3,7 1,58
.minM
P
-0,8 -1,58 -5,34 -2,11 -1,85 -4,76
c. Biểu đồ bao mô men
- Tung độ biểu đồ bao mô men
M
max
= M
G
+max M
P

M
min
= M
G
+
_
min M
P
-Kết quả tính toán ghi ở bảng :

- Biểu đồ bao mô men ( hình vẽ)
Phạm văn Thái - 99x3- Khoa:XD - ĐHKT HN .
1 2 3 3 4 C
M
max
8,26 6,06 -3,61 4,59 5,33 -1,22
M
min
2,70 0,52 -9,55 -0,95 -0,22 -7,56
19
Đồ án bêtông cốt thép số 1. GVHD :TH.S Nguyễn văn Phong.
d. Xác định mômen mép gối
- Xét gối B : từ biểu đồ bao mô men ta thấy phía bên phải gối B biểu đồ min ít dốc hơn
phía trái.
tính mômen mép nối phía bên phải sẽ có giá trị tuyệt đối lớn hơn
độ dốc của biểu đồ mô men trong đoạn gắn gối B là
i =
7,1
95,055,9
= 5,06 (T)

M =
2
.bci
=
2
25,0.06,5
= 0,63 (T.m)
M
mg
B
=9,55 - 0,63 = 8,918 (T.m)
- Xét gối C: Ta có mô men mép gối C
+Độ dốc i =
7,1
22,956,7
= 4,320(T)
M=
2
.bci
=
2
25,0.320,4
= 0,54 (T.m)
Phạm văn Thái - 99x3- Khoa:XD - ĐHKT HN .
20
Đồ án bêtông cốt thép số 1. GVHD :TH.S Nguyễn văn Phong.
M
mg
c
= 7,56 - 0,54 = 7,02 (T.m).

4. Tính và vẽ biểu đồ theo lực cắt .
+ C
1
: sử dụng bảng tra nh tính M: Q
G
= G. ; Q
Pi
= P.
+C
2
:áp dụng công thức của cơ học kết cấu
Q
T
P
=
l
MM
TF


2
ql
biểu đồ bao lực cắt
tính với Q
max
:
Q
A
F
= Q

1
T
=
7,1
026,8
0 = 4,86 (T) , Q
1
F
= Q
2
T
=
7,1
26,806,6
0 =-1,294(T ),
Q
2
F
= Q
B
T
=
7,1
06,661,3
0 = -5,69(T) , Q
B
F
= Q
3
T

=
7,1
61,359,4 +
0 =4,823 (T ),
Q
3
F
= Q
4
T
=
7,1
59,433,5
0 = 0,44 (T) , Q
4
F
= Q
C
t
=
7,1
33,522,1
0 =-3,853(T) ,
Tính với Q
min
.
Q
A
F
= Q

1
T
=
7,1
07,2
0 =1,588 (T) , Q
1
F
= Q
2
T
=
7,1
7,252,0
0 = -1,89(T) ,
Q
2
F
= Q
B
T
=
7,1
52,055,9
0 =-5,94 (T) , Q
B
F
= Q
3
T

=
7,1
55,995,0 +
0 =5,06 (T) ,
Q
3
F
= Q
4
T
=
7,1
95,022,0 +
0 =0,43 (T) , Q
4
F
= Q
C
t
=
7,1
22,056,7 +
0 =- 4,32 (T)
Kết quả tính toán đợc ghi trong bảng sau:
biểu đồ bao lực cắt
Phạm văn Thái - 99x3- Khoa:XD - ĐHKT HN .

đoạn
Q(tấn)
Bên phải

gối A
Giữa nhịp
biên
Bên trái
gối B
Bên phải
gối B
Giữa
nhịp giữa
Bên trái
gối C
Q
max
4,86 -1,294 -5,69 4,823 0,44 -3,853
Q
min
1,588 -1,89 -5,94 5,06 0,43 -4,32
21
Đồ án bêtông cốt thép số 1. GVHD :TH.S Nguyễn văn Phong.
5.Tính cốt thép dọc .
-Hệ số hạn chế vùng nén :
0
= 0,58 ; A
0
= 0,412
số liệu tính toán : R
n
= 110 (kg /cm
2
) ; R

a
=R
/
a
= 2600 (kg/cm
2
).
a. Tính với mô men (+)
Bề rộng cánh tính toán : b
/
c
= b + 2S
c
/
S
/
c
= min [
2
1
B
o

6
1
l
3
và 9h
/
c

(h
/
c
> 0,1 h) và h
/
c
= 7 cm]
= min[
2
1
(l
2
- b
dc
) =
2
1
(400 -25 ) = 187,5 cm và
6
1
.510 = 85 cm và 9.7=63 cm]
S
/
c
= 63(cm).
b
/
c
= 25+ 2.63 = 151 (cm)
- gỉa thiết a= 4 cm h

0
= 50 -4=46 (cm)
xem trục trung hoà qua cánh hay không?
M
c
=R
n
.b
c
/
h
c
/
( h
0
-0,5 h
c
/
) =110 .151.7.(46-0,5.7)=4941475(KG.CM)=49,41(T.m)
M
max
=8,26t.m<49,41= M
c
thoả mãn trục trung hoà qua cánh.
Vì h
c
/
= 7(cm) < 0,2 h
0
=0,2.46 = 9,2 (cm) do đó ta dùng công thức gần đúng sau :

Phạm văn Thái - 99x3- Khoa:XD - ĐHKT HN .
22
Đồ án bêtông cốt thép số 1. GVHD :TH.S Nguyễn văn Phong.
F
a
=
)5,0(
/
coa
hhR
M

=
)7.5,046(2600
M
=
110500
M
-ở nhịp biên(nhịp 1) : M
max
=8,26 (t.m) =826 000 kg.cm F
a
=
110500
826000
= 7,48 (cm
2
).
-ở nhịp 2 : M
max

=5,3t.m =530 000 kg.(cm) F
a
=
110500
530000
= 4,8 (cm
2
).
b. Tính với mômen (-).
Cánh thuộc vùng kéo do đó ta tính cho tiết diện hình chữ nhật : b = 25 (cm)
Vì trên gối cốt thép dầm chính phải đặt phía trên của cốt dầm phụ do đó ta chọn :
a = 4,5(cm)ho=50-4,5 = 45,5 (cm)
tại gối B lấy mômen mép gối : M
mg
= 8,918 (t.m)
A=
2
on
bhR
M
=
2
5,45.25.110
891800
= 0,16 < A
o
=0,412
= 0,5 (1+
A.21
) = 0,9144. F

a
=
oa
hR
M

=
5,45.9144,0.2600
891800
= 8,25 (cm
2
).
Kiểm tra lợng thép: à% =
%100.
o
a
bh
F
=
%100.
5,45.25
25,8
= 0,7 % >à
min
.
nhịp 2: à% =
%100.
o
a
bh

F
=
%100.
46.25
8,4
= 0,42 % >à
min
.
Tơng tự : nhịp biên à%>à
min
.
Tại gối C: : M
mg
= 7,02 (t.m) A=
2
on
bhR
M
=
2
5,43.25.110
702000
= 0,123 < A
o
=0,412
= 0,5 (1+
A.21
) = 0,934. F
a
=

oa
hR
M

=
5,45.934,0.2600
702000
= 6,36(cm
2
).
à% =
%100.
o
a
bh
F
=
%100.
5,45.25
36,6
= 0,56% >à
min
.
chọn cốt thép và tính lại h
o
.
Phạm văn Thái - 99x3- Khoa:XD - ĐHKT HN .
23
Đồ án bêtông cốt thép số 1. GVHD :TH.S Nguyễn văn Phong.
Lấy

chiều
dày lớp bảo bệ nh sau: -ở phía dới a
b
d
= 3 (cm).
-ở phía trên a
b
t
= 3,5 (cm).
Bố trí thép:
Gối B
Nhịp Biên
17
Nhịp Giữa
Gối C
16
6.Tính toán cốt thép ngang.
+Kiểm tra điều kiện hạn chế :
Q
o
= k
o
.R
n
.b.h
o
= 0,35.110.25.45,5 = 43793,75 (KG) > 5940 = Q
max
thoả mãn điều kiện hạn chế.
Tính Q

1
= 0,6.R
k
.b.h
o
=0,6.8,8.25.45,5 =6006 (KG) mà Q
max
=5940 < 6006 = Q
1

do đó ta không phải tinh cốt đai ,chỉ đặt theo cấu tạo.
+Chọn đai 8 f
đ
= 0,503 (cm
2
), đai 2 nhánh n = 2
-Tại gối A,B,C do h =50 > 45 cm .
Phạm văn Thái - 99x3- Khoa:XD - ĐHKT HN .
Tiết diện F
a
(cm
2
) Chọn diện tích F
a
(cm
2
) h
o
(cm)
Nhịp biên 7,48

318 7,63
46,1
Gối B 8,25
218 + 120 8,232
45,5
Nhịp giữa 4,8
218 5,09
46,1
Gối C 6,36
116 + 218 7,101
45,6
24
Đồ án bêtông cốt thép số 1. GVHD :TH.S Nguyễn văn Phong.
lấy u
tk
= u
ct
= min (
3
h
và 30 cm) = min (16,667 và 30 cm) = 16,667cm.
Chọn u
tk
= 16 cm q
đ
=
u
fnR
dad


=
16
503,0.2.1600
= 100,6 kg/cm.
Khả năng chịu cắt của bêtông và cốt đai là :
Q
đb
=
dok
qhbR 8
2
= 19145,5 (kg) > 7580 =Q
max
ta không đặt cốt xiên.
- Nhịp biên và nhịp giữa:
Lấy u
tk
= u
ct
= min (
4
.3 h
và 50 cm) = (37,5 và 50 cm) = 37,5(cm).
u
tk
= 38 (cm) q
đ
=
u
fnR

dad

=
38
503,0.2.1600
= 42,36 (kg/cm). Chọn u
tk
35 (cm).
Tại những chỗ không có mômen ta dặt cốt giá có nhiệm vụ đỡ cốt đai .
ta chọn cốt giá 214 ,F
a
=3,08 cm
2
0,1%.b.h
o
= 1,15 (cm
2
).
7. Tính toán cốt treo.
Tại những chỗ dầm phụ kê lên dầm chính cần có cốt treo để gia cố cho dầm chính . lực
tập trung do dầm phụ truyền cho dầm chính là P
1
= G
1
+ P =3,264 + 2,384= 5,648 (T).
Cốt treo đợc đặt dới dạng các cốt đai diện tích cần thiết : F
tr
=
a
R

P
1
=
2100
5648
= 2,7 (cm
2
).
Dùng đai 6 hai nhánh n=2số cốt treo
d
tr
fn
F
.
=
283,0.2
7,2
= 5 (đai).
Số cốt treo này phải đặt sát hai bên mép dầm phụ và đặt trong khoảng :
S
tr
=b
df
+2.h
1
= 12 + 2.25 = 62 (cm),h
1
= h
dc
-h

df
=50-25 =25 (cm)
mỗi bên dầm phụ đặt 3 cốt treo khoảng cách giữa chúng là 9 (cm).
Kết quả tính toán cốt thép dầm chính đợc ghi trong bảng sau :
Kết quả tính toán cốt đai dầm chính đợc ghi trong bảng sau :
Nhịp biên Gối B Nhịp giữa Gối C
M(kg.cm) 826000 892000 530000 702000
M
c
(kg.cm) 4941475 4941475
b(cm) 25 25
b
c
/
(cm) 151 151
h
c
/
(cm) 7 7
h(cm) 50 50
0,1h(cm) 5 5
a
gt
(cm) 4 4,5 4 4,5
h
o
(cm) 46 45,5 46 45,5
A 0,16 0,123
A
d

0,412 0,412

0,9144 0,934
Phạm văn Thái - 99x3- Khoa:XD - ĐHKT HN .
25

×